Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 473/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐịA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1484/TTr-SNNPTNT ngày 18/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện Quyết định này trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục và định mức giống cây trồng của Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ tại các huyện nghèo của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVVP (KT), TH, NN, CBTH;
- Lưu: VT, KT.toan92

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐịA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi và vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020, thuộc Tiểu dự án 3 Dự án 1, Tiểu dự án 2 Dự án 2 và Dự án 3, bao gồm:

a) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn huyện nghèo, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo (tiểu dự án 3 Dự án 1).

b) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn (tiểu dự án 2 Dự án 2).

c) Hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài Chương trình 30a và Chương trình 135 (Dự án 3).

2. Đối tượng áp dụng

Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh được giao quản lý, sử dụng và thụ hưởng nguồn kinh phí sự nghiệp của ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.

Điều 2. Định mức kinh tế kỹ thuật

Các loại giống cây trồng, vật nuôi, vật tư nông nghiệp thực hiện dự án phải có trong danh mục, định mức kỹ thuật như Phụ lục số 01Phụ lục số 02 kèm theo Quy định này.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan chỉ đạo và tổ chức thực hiện Tiểu dự án 3 Dự án 1; Tiểu dự án 2 Dự án 2 và Dự án 3. Tổ chức sơ kết, tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện các tiểu dự án và dự án trên gửi về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện

a) Chịu trách nhiệm chỉ đạo thực hiện các dự án trên địa bàn huyện.

Hướng dẫn, chỉ đạo xây dựng, thực hiện các dự án có quy mô cấp xã, thôn, bản; tổ chức xây dựng, thực hiện các dự án quy mô cấp liên xã.

Chỉ đạo tổ chức thực hiện, kiểm tra các dự án trên địa bàn theo quy định; chỉ đạo một số dự án điểm để rút kinh nghiệm nhân rộng.

Hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện tốt nhiệm vụ của chủ đầu tư.

b) Tổng hợp, đánh giá và báo cáo định kỳ 06 tháng, 01 năm về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc tỉnh theo Phụ lục 4, Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Ủy ban nhân dân cấp xã:

a) Phối hợp với các phòng, ban chức năng của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quá trình lựa chọn nội dung xây dựng dự án, tổ chức thực hiện dự án trên địa bàn đối với các dự án do Ủy ban nhân dân cấp huyện làm chủ đầu tư;

b) Xây dựng, tổ chức thực hiện dự án do Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ đầu tư;

c) Chỉ đạo xây dựng dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo do cộng đồng đề xuất, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt và tổ chức thực hiện;

d) Kiểm tra, đôn đốc các đối tượng tham gia thực hiện dự án;

đ) Tổng hợp, đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện dự án định kỳ 06 tháng, 01 năm về Ủy ban nhân dân huyện theo Phụ lục 3, Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Kiểm tra, giám sát hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

Thực hiện theo Thông tư số 39/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về hướng dẫn quy trình kiểm tra và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 và các quy định hiện hành.

Trong quá trình thực hiện, có gì vướng mắc hoặc chưa phù hợp, các địa phương phản ảnh về UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh)

1. Danh mục các loại giống cây trồng

TT

Nhóm

Chủng loại

Điều kiện hỗ trợ

1

Cây công nghiệp, cây nguyên liệu sinh học và cây dược liệu

- Cây công nghiệp: Chè, cao su, ca cao, cây cau, hồ tiêu.

- Cây dược liệu: Cây quế, sa nhân, ba kích.

- Cây sắn (mỳ), mía.

Theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 15/2017/TT-BTC.

2

Cây ăn quả

Bưởi, chôm chôm, mít, chuối, thanh long, bơ, gấc, dứa, cam, quýt, xoài, dừa xiêm, chanh (trừ chanh dây).

3

Cây trồng lâm nghiệp

a

Nhóm cây lấy gỗ

Dầu rái, sao đen, giổi xanh, huỷnh, chò chỉ, lim xanh, muồng đen, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ), xà cừ, xoan, tếch, gáo, các loại keo (nuôi cấy mô, giâm hom, tai tượng, lá tràm).

b

Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ

Mây, tre, luồng, lồ ô, đót, bời lời, trám trắng, ươi.

4

Cây trồng nông nghiệp

Lúa (lúa lai, lúa thuần), ngô, lạc, khoai lang, đậu các loại, rau các loại (rau ăn củ quả, rau ăn lá).

5

Hoa

Hoa ly, hoa cúc,...

6

Giống cỏ

VA06, Selecsion, Ghi nê, Ruzi, cây hòa thảo,...

2. Danh mục các loại giống vật nuôi và giống thủy sản

TT

Nhóm

Chủng loại

Điều kiện hỗ trợ

1

Gia súc

- Bò cái nội (bò vàng địa phương) và bò cái lai Zebu nuôi sinh sản.

- Bò đực giống lai Zebu từ F2 trở lên để phối giống cho đàn nái.

- Trâu cái nội, trâu đực nội (nhập từ ngoài huyện hoặc ngoài tỉnh) để phối giống cho đàn nái.

- Dê cái (dê nội và dê lai) nuôi sinh sản.

- Dê đực (dê nội và dê lai) để phối giống cho đàn nái.

- Heo cái giống Móng Cái nuôi sinh sản.

- Heo đực giống (heo Móng Cái, heo hướng nạc) để phối giống cho đàn nái.

- Heo F1 nuôi thịt (cả đực và cái).

- Heo ky cái (heo rừng lai) và heo cái cỏ địa phương (heo Kiềng sắt) nuôi sinh sản.

- Heo đực rừng (heo bản địa, heo Thái Lan) để phối giống cho đàn nái.

Theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 15/2017/TT-BTC.

2

Gia cầm

- Gà ta (gà kiến) và các giống gà thả vườn nhập nội.

- Các giống vịt ta, vịt xiêm (ngan).

3

Thủy sản

- Cá lóc, cá rô phi đơn tính, cá điêu hồng, cá trắm, cá mè, cá thát lát, cá chim trắng, cá chình nước ngọt.

- Lươn, ếch.

3. Danh mục phân bón

TT

Nhóm

Chủng loại

Điều kiện hỗ trợ

1

Phân hóa học

Phân Urê, phân lân, phân kali, phân NPK, vôi

Đầu tư kèm theo giống cây trồng như quy định Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 của Quy định định mức kinh tế kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện các dự án trong Chương trình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.

2

Phân hữu cơ

Phân vi sinh

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, VẬT TƯ THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH GIẢM NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh)

Phần thứ nhất

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VỀ GIỐNG, PHÂN BÓN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI CÂY TRỒNG

I. CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY NGUYÊN LIỆU SINH HỌC VÀ CÂY DƯỢC LIỆU: Áp dụng cho 01 ha trồng mới.

1. Cây cao su

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

600

 

Trồng dặm (5%)

cây

30

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

60

 

Lân

kg

200

 

Kali

kg

30

2. Cây chè

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

bầu

22.000

 

Trồng dặm (5%)

bầu

1.100

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

850

 

Lân

kg

1.200

 

Kali

kg

600

3. Cây cau

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo tài liệu hướng dẫn của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ngãi phục vụ Chương trình ISP.

 

- Trồng mới

bầu

2.500

 

- Trồng dặm 5%

bầu

125

2

Phân bón

 

 

 

Phân NPK (16-16-8)

kg

500

4. Cây cao

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

 

Trồng mới

cây

1.000

 

Trồng dặm

cây

50

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

370

 

Lân

kg

700

 

Kali

kg

300

5. Cây hồ tiêu (trồng thuần)

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức  kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tham khảo một số tài liệu và tham khảo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

Bầu/hom

4.800

 

Trồng dặm (5%)

Bầu/hom

240

2

Vật tư

 

 

 

Choái

Cây

1.600

 

Urê

kg

400

 

Lân Supe

kg

533

 

Kali Clorua

kg

667

 

Vôi bột

kg

1.333

 

Thuốc xử lý đất

kg

4,5

 

Thuốc trừ sâu

kg

2,7

 

Thuốc trừ bệnh

kg

2,7

6. Cây sắn (mỳ)

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

hom

10.000

Thâm canh bền vững

2

Phân bón

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Urê

kg

200

 

Lân

kg

350

 

Kali

kg

200

7. Cây mía

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng thâm canh

 

Trồng mới

kg

10.000

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng dặm (5%)

kg

500

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

400

 

Lân

kg

600

 

Kali

kg

400

8. Cây quế:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Công văn số 2029/SNNPTNT ngày 26/8/2015 của Sở NN và PTNT Quảng Ngãi.

 

Trồng mới

cây

5.000

 

Trồng dặm 10%

cây

500

2

Phân NPK

Kg

800

9. Cây Sa nhân:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng thuần hoặc trồng xen

 

Trồng mới

cây

2.000

Theo Quyết  định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng dặm 10%

cây

200

2

Phân NPK

Kg

400

10. Cây ba kích:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng xen dưới tán rừng

 

Trồng mới

cây

1.000

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng dặm 10%

cây

100

2

Phân NPK

Kg

200

II. CÂY ĂN QUẢ: Áp dụng cho 01 ha trồng mới.

1. Cây chuối (các loại)

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

2.000

 

Trồng dặm (5%)

cây

100

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

600

 

Lân

kg

1.000

 

Kali

kg

600

2. Cây mít, xoài

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

400

 

Trồng dặm (5%)

cây

20

2

Phân bón

 

 

 

Phân urê

kg

150

 

Lân super

kg

400

 

Kaliclorua

kg

120

3. Cây bưởi

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 216/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/01/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm (5%)

cây

25

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

200

 

Lân

kg

500

 

Kali

kg

300

4. Cây thanh long ruột đỏ

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp PTNT.

- Mật độ trồng: 1.100 trụ/ha, 3 cây/trụ.

 

Trồng mới

cây

3.300

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

350

 

Lân

kg

1.200

 

Kali

kg

450

5. Cây chôm chôm

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

- Tham khảo hướng dẫn kỹ thuật trồng chôm chôm của Trung tâm Khuyến nông quốc gia.

- Mật độ trồng 7x7 mét

 

Trồng mới

cây

204

 

Trồng dặm (10%)

cây

20

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

97

 

Lân

kg

163

 

Kali

kg

80

6. Cây bơ

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tham khảo quy trình kỹ thuật trồng bơ sáp của Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội

 

Trồng mới

cây

200

 

Trồng dặm (10%)

cây

20

2

Phân bón

 

 

 

NPK (150g/gốc)

kg

30

 

Lân (300g/gốc)

kg

60

7. Cây gấc

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

400

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

120

 

Lân

kg

200

 

Kali

kg

80

8. Cây cam, quýt

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Trồng mới

cây

1.200

 

Trồng dặm (5%)

cây

60

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

360

 

Lân

kg

1.200

 

Kali

kg

480

9. Cây dứa (trồng xen)

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tham khảo quy trình kỹ thuật canh tác nông lâm kết hợp (mít - dứa - mỳ) của Trường Đại học Tây Nguyên.

 

Trồng mới

cây

4.000

 

Trồng dặm (10%)

cây

400

2

Phân bón

 

 

 

NPK (1kg/gốc)

kg

100

 

Phân vi sinh

kg

300

10. Cây dứa (trồng thuần)

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

50.000

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trồng và thâm canh cây dứa Cayen

 

Trồng dặm (10%)

cây

5.000

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

1.200

 

Lân supe

kg

1.600

 

Kali clorua

Kg

1.800

 

Vôi

Kg

1.000

11. Cây Dừa xiêm (trồng thuần)

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tham khảo một số tài liệu về cây Dừa xiêm và Theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Trồng mới

cây

278

 

Trồng dặm (5%)

kg

14

2

Vật tư

 

 

 

Lân Supe

kg

333

 

Kali Clorua

kg

224

 

Thuốc BVTV

kg

5

12. Cây Dừa xiêm (trồng xen)

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Cây giống

 

 

Theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Trồng mới

cây

160

 

Trồng dặm (5%)

kg

160

2

Vật tư

 

 

 

Lân Supe

kg

192

 

Kali Clorua

kg

128

 

Thuốc BVTV

kg

3

3

Giống Cam, Quýt

 

 

 

Cam, quýt:

cây

300 - 500

 

Urê

kg

150

4

Vật tư

 

 

 

Lân Supe

kg

400

 

Kali Clorua

kg

150

 

Phân sinh học

lít

15

 

Thuốc BVTV

kg

2

13. Cây Chanh (các loại, không tính chanh dây)

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tham khảo môt số tài liệu về cây Dừa xiêm và Theo Quyết định 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Trồng mới

cây

1.000

 

Trồng dặm (5%)

kg

50

2

Vật tư

 

 

 

Lân Supe

kg

800

 

Kali Clorua

kg

450

 

Thuốc BVTV

kg

5

III. CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP: Áp dụng cho 01 ha trồng mới.

1. Nhóm cây lấy gỗ

1.1. Cây Dầu rái:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

550

 

Trồng dặm 10%

cây

55

2

Phân NPK

Kg

110

1.2. Cây Sao đen:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm 10%

cây

50

2

Phân NPK

Kg

100

1.3. Cây Giổi xanh:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

1.000

 

Trồng dặm 10%

cây

100

2

Phân NPK

Kg

200

1.4. Cây Huỷnh:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

1.250

 

Trồng dặm 10%

cây

125

2

Phân NPK

Kg

250

1.5. Cây Sưa:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

1.650

 

Trồng dặm 10%

cây

165

2

Phân NPK

Kg

330

1.6. Cây Lim xanh:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

500

TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 126 - 2006

 

Trồng dặm 10%

cây

50

2

Phân NPK

Kg

0

1.7. Cây Muồng đen:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

Trồng mới

cây

500

Theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng dặm 10%

cây

50

2

Phân NPK

Kg

0

1.8. Cây Xà cừ:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Cây sinh trưởng chậm, chu kỳ kinh doanh > 20 năm. Định mức giống dựa theo Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 126-2006

 

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm 10%

cây

50

2

Phân NPK

Kg

0

1.9. Cây Chò chỉ:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo hướng dẫn kỹ thuật của Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam

 

Trồng thuần

cây

540

 

Trồng hỗn giao

cây

270

2

Phân NPK

Kg

0

1.10. Cây Xoan ta:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

Cây

1.650

 

Trồng dặm 10%

Cây

165

2

Phân NPK

Kg

330

11. Cây Tếch:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

Cây

1.660

 

Trồng dặm 10%

Cây

166

2

Phân NPK

Kg

333

12. Cây Gáo:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng phân tán

 

Trồng mới

Cây

625

Theo Quyết định số 1119/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng dặm 10%

Cây

63

2

Phân NPK

Kg

137

13. Keo lai giâm hom:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

2.000

 

Trồng dặm 10%

cây

200

2

Phân NPK

kg

400

14. Keo tai tượng:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

Cây

1.660

 

Trồng dặm 10%

Cây

166

2

Phân NPK

Kg

332

15. Keo lá tràm:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

Cây

2.000

 

Trồng dặm 10%

Cây

200

2

Phân NPK

Kg

400

16. Keo nuôi cấy mô:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Tạm thời áp dụng định mức kỹ thuật như keo giâm hom; vì chưa có hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

2.000

 

Trồng dặm 10%

cây

200

2

Phân NPK

kg

400

2. Nhóm cây lâm sản ngoài gỗ

2.1. Cây mây:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Trồng thuần

 

Trồng mới

cây

3.333

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng dặm 10%

cây

333

2

Phân NPK

Kg

666

2.2. Cây Trám trắng:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm

cây

50

2

Phân NPK

Kg

100

2.3. Cây ươi:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

 

Giống

 

 

Theo hướng dẫn kỹ thuật của Cơ quan Kiểm lâm Vùng I

 

Trồng mới

cây

800-1.000

 

Trồng dặm 10%

cây

80-100

2.4. Luồng, lồ ô:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

300

 

Trồng dặm 10%

cây

30

2

Phân NPK

Kg

90

2.5. Cây tre:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

500

 

Trồng dặm 10%

cây

50

2

Phân NPK

Kg

150

2.6. Cây đót:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

(4-5 cây/khóm)

 

Trồng mới

khóm

2.500

Cây hoang dại; định mức kỹ thuật tham khảo mô hình khuyến nông tại huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An.

 

Trồng dặm 10%

khóm

250

2

Phân NPK

Kg

500

2.7. Cây bời lời:

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

 

 

Theo Quyết định số 4227/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

Trồng mới

cây

2.500

 

Trồng dặm 10%

cây

250

2

Phân NPK

Kg

500

IV. CÂY TRỒNG NÔNG NGHIỆP: Áp dụng cho 01 ha chuyển đổi.

1. Lúa lai

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

30

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

280

 

Lân

kg

560

 

Kali

kg

200

2. Lúa thuần

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

100

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về mô hình 3 giảm, 3 tăng trong sản xuất lúa

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

220

 

Lân

kg

450

 

Kali

kg

135

3. Ngô

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

20

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2

Phân bón

 

 

 

Urê

kg

450

 

Lân

kg

600

 

Kali

kg

200

4. Khoai lang

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

hom

1.200

Thâm canh bền vững

2

Phân bón

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Urê

kg

130

 

Lân

kg

350

 

Kali

kg

200

5. Cây lạc

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

kg

220

Trồng thâm canh

2

Phân bón

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Urê

kg

100

 

Lân

kg

600

 

Kali

kg

200

6. Rau, đậu các loại: Áp dụng theo hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất.

V. CÁC LOẠI HOA

1. Hoa ly

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Củ

200.000

Trồng thâm canh

2

Phân bón

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Urê

kg

100

 

Lân

kg

350

 

Kali

kg

200

 

Phân vi sinh

kg

2.500

2. Hoa cúc

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

cây

350.000

Trồng thâm canh

2

Phân bón

 

 

Theo Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 

Urê

kg

200

 

Lân

kg

350

 

Kali

kg

200

 

Phân vi sinh

kg

1.500

 

VI. CÁC GIỐNG CỎ PHỤC VỤ CHĂN NUÔI

1. Cỏ voi VA06, SELECSION: Áp dụng cho 01 ha trồng mới.

TT

Loại vật tư

ĐVT

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

1

Giống

Hom

40.000

(0,5 mét/hom)

2

Phân bón

 

 

Hướng dẫn kỹ thuật trồng cỏ voi VA06 của Cục Chăn nuôi

 

Urê

Kg

500

 

Lân

Kg

300

 

Phân chuồng

tấn

30

2. Cỏ RuZi, Ghi nê và cây hòa thảo: Áp dụng theo hướng dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất.

Phần thứ hai

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT VỀ GIỐNG ĐỐI VỚI CÁC LOẠI GIỐNG VẬT NUÔI VÀ GIỐNG THỦY SẢN

I. GIỐNG VẬT NUÔI

TT

Tên giống

Định mức kỹ thuật

Ghi chú

Tuổi

Trọng lượng

1

Bò giống

 

 

 

1.1

Bò cái

 

 

 

 

Bò nội

12 - 15 tháng

120 - 150 kg

Bò vàng địa phương

 

Bò lai Zebu

12 - 15 tháng

160 - 200 kg

Giống: Sind, Sahiwal, Brahman

1.2

Bò đực lai Zebu F2 trở lên

16 - 18 tháng

250 - 280 kg

2

Trâu giống

 

 

 

 

Trâu cái nội

12 - 15 tháng

120 - 180 kg

 

 

Trâu đực nội

12 - 15 tháng

220 - 250 kg

Nhập từ ngoài huyện, tỉnh

3

Dê giống

 

 

 

3.1

Dê cái

 

 

 

 

Dê nội (dê cỏ)

11 - 13 tháng

15 - 19kg

 

 

Dê lai Bách Thảo

11 - 13 tháng

20 - 25 kg

 

3.2

Dê đực

 

 

 

 

Dê nội

11 - 13 tháng

15 - 19 kg

 

 

Dê lai Bách Thảo

11 - 13 tháng

23 - 28 kg

 

 

Dê Bách Thảo

11 - 13 tháng

30 - 35 kg

 

4

Heo nuôi sinh sản

 

 

4.1

Heo cái

 

 

 

 

Móng Cái

100 - 120 ngày

15 - 20 kg

 

 

Heo ky

100 - 120 ngày

10 - 12 kg

Heo rừng lai

 

Heo cỏ

100 - 120 ngày

8 - 10kg

Heo Kiềng sắt

4.2

Heo đực

 

 

 

 

Hướng nạc

150 - 180 ngày

75 - 90 kg

Yorkshire, Landrac

 

Móng Cái

150 - 180 ngày

35 - 45 kg

 

 

Heo rừng

150 - 180 ngày

50 - 60kg

Heo bản địa hoặc heo lai của Thái lan

5

Heo nuôi thịt

 

 

 

 

Heo F1 trở lên

75 - 80 ngày

20 - 30 kg

- Móng Cái (mẹ) x heo hướng nạc (bố). Heo hướng nạc

6

Gà giống

 

 

 

 

Gà ta

3 - 4 tuần

200 - 250 gam

Gà kiến

 

Gà thả vườn nhập nội

3 - 4 tuần

300 - 400 gam

Hơ Mông, Lương Phượng, Kabir,...

7

Vịt giống

 

 

 

 

Vịt xiêm ta (ngan)

3 - 4 tuần

350 - 400 gam

 

 

Vịt xiêm Pháp (ngan Pháp)

3 - 4 tuần

500 - 600 gam

Các dòng

 

Vịt ta

3 - 4 tuần

250 - 300 gam

 

II. GIỐNG THỦY SẢN

TT

Tên giống

Kích cỡ giống

Mật độ nuôi

1

Cá lóc

≥ 8 cm/con

8 - 10 con/m2

2

Cá rô phi đơn tính, cá điêu hồng

≥ 5 cm/con

2 - 3 con/m2

3

Cá trắm, cá mè

≥ 12 cm/con

2 - 3 con/m2

4

Cá thát lát

≥ 6 cm/con

9 con/m2

5

Cá chình nước ngọt

≥ 100 g/con

1 con/m2

6

Cá chim trắng

≥ 4 cm/con

2 con/m2

7

Ếch

≥ 20 g/con

60 con/m2

8

Lươn

≥ 10 cm/con

60 con/m2

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020

  • Số hiệu: 473/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/05/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/05/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản