Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4721/2006/QĐ-UBND

Vũng Tàu, ngày 27 tháng 12 năm 2006.

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyềt định số 1506/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;

Căn cứ quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ Tài Chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;

Căn cứ ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tại Công văn số 503/CV-TTr-HĐ ngày 25 tháng 12 năm 2006 về phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách năm 2007;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Giao các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị, các Hội, Đoàn thể thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 kèm theo quyết định này.

Điều 2: Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách năm 2007 được giao, Giám đốc các sở, ban, ngành, các đơn vị dự toán cấp 1 tiến hành phân giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách năm 2007 cho các đơn vị trực thuộc chậm nhất ngày 31 tháng 12 năm 2006.

Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định dự toán ngân sách năm 2007 trước ngày 31 tháng 12 năm 2006.

Ngân sách các cấp và đơn vị sử dụng ngân sách thực hiện nguyên tắc tạo nguồn để cải cách tiền lương theo Nghị định 93/2006/NĐ-CP, Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ, Thông tư số 88/2006/TT-BTC ngày 29 thánng 9 năm 2006 của Bộ Tài chính cụ thể:

Đối với ngân sách các cấp sử dụng tối thiểu 50% nguồn tăng thu ngân sách năm 2006 so với dự toán 2006 được Ủy ban nhân dân tỉnh giao và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2006 chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2007.

Đối với các đơn vị dự toán sử dụng 10% tiết kiệm chi thường xuyên sau khi trừ các khoản chi cho con người. Đối với các đơn vị hành chính, sự nghiệp có nguồn thu, sử dụng tối thiểu 40% nguồn thu được để lại (riêng ngành y tế tối thiểu 35% nguồn thu viện phí sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất và dịch truyền) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm 2006 đơn vị chưa sử dụng hết chuyển sang năm 2007.

Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Cục trưởng Cục Thống kê; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan Hội, Đoàn thể và các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định tổ chức thực hiện, thường xuyên theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2007.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính để b/c);
- Thường trực Tỉnh uỷ,
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu.

TM. UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH




Trần Minh Sanh

 

BIỂU SỐ 1A

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

A

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

74.593.716

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

10.926.501

2

Thu từ dầu thô

56.780.000

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

6.500.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

5

Thu hoàn vốn và tạm ứng

165.606

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

221.609

B

Thu ngân sách địa phương

4.176.449

1

Thu ngân sách địa phương theo phân cấp

3.354.141

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 10%

677.243

 

Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.676.898

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

245.093

 

Bổ sung cân đối

 

 

Bổ sung có mục tiêu

245.093

 

Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước

 

3

Huy động theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu hoàn vốn và tạm ứng

165.606

5

Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính

190.000

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

221.609

C

Chi ngân sách địa phương

4.176.449

1

Chi đầu tư phát triển

2.198.300

2

Chi thường xuyên

1.666.461

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước

 

4

Dự phòng

90.079

5

Chi bằng nguồn thu đơn vị để lại chi quản lý NSNN.

221.609

 

BIỂU SỐ 1B

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu từ ngân sách cấp tỉnh

3.714.120

1

Thu từ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp

2.931.501

 

Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

497.633

Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2.433.868

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

245.093

 

Bổ sung cân đối

 

Bổ sung có mục tiêu

245.093

Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

4

Thu hoàn vốn và tạm ứng

165.606

5

Thu tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính

190.000

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

181.920

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.714.120

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.736.738

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thi xã thành phố thuộc tỉnh

737.546

 

Bổ sung cân đối

706.489

Bổ sung có mục tiêu

31.057

Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước

 

3

Chi dự phòng

57.916

4

Chi bằng nguồn thu đơn vị để lại chi quản lý qua NSNN

181.920

B

Ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã, phường, thị trấn)

 

I

Nguồn thu từ ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

1.199.875

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

422.640

 

Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

179.610

 

Các khoản thu phân chia ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

243.030

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

737.546

 

Bổ sung cân đối

706.489

Bổ sung có mục tiêu

31.057

Trong đó: vốn xây dựng cơ bản ngoài nước

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

39.689

II

Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.199.875

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH 2007

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2007 Trung ương giao

Dự toán phấn đấu của địa phương năm 2007

NSNN

NSĐP

NSNN

NSĐP

Tổng thu NSNN trên địa bàn

74.171.000

3.563.733

74.593.716

4.176.449

I. Thu từ dầu thô

56.780.000

 

56.780.000

 

II. Thu từ thuế xuất nhập khẩu

6.500.000

 

6.500.000

 

III. Thu nội địa

10.891.000

3.318.640

10.926.501

3.354.141

Trong đó: do ngành thuế thực hiện

10.864.000

3.291.640

10.864.000

3.291.640

1. Thu từ DN QD TW

5.500.000

1.521.598

5.500.000

1.521.598

Thuế giá trị gia tăng

1.398.700

633.416

1.398.700

633.416

Thuế thụ nhập doanh nghiệp

1.783.500

810.424

1.783.500

810.424

Thu nhập sau thuế từ dầu khí

1.720.000

 

1.720.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

168.040

77.298

168.040

77.298

Thuế tài nguyên

429.300

 

429.300

 

Thuế môn bài

320

320

320

320

Thuế khác (phạt...)

140

140

140

140

2. Thu từ DN QD ĐP

63.300

29.647

63.300

29.647

Thuế giá trị gia tăng

46.115

21.213

46.115

21.213

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.937

6.871

14.937

6.871

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.268

583

1.268

583

Thuế tài nguyên

480

480

480

480

Thuế môn bài

200

200

200

200

Thu hoàn vốn, thu khác

300

300

300

300

3. Thu từ DN đầu tư nước ngoài

3.290.000

489.546

3.290.000

489.546

Thuế giá trị gia tăng

839.500

383.870

839.500

383.870

Thu từ thăm dò và khai thác dầu khí

925.000

 

925.000

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

228.900

102.994

228.900

102.994

Thu nhập từ thăm dò và khai thác dầu, khí.

435.000

 

435.000

 

Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam

791.000

 

791.000

 

Tiền thuê mặt nước, mặt đất

68.300

1.300

68.300

1.300

Thuế TTĐB hàng nội địa

1.700

782

1.700

782

Thuế môn bài

390

390

390

390

Các khoản thu khác

210

210

210

210

4. Thu ngoài quốc doanh

560.000

264.728

560.000

264.728

Thuế giá trị gia tăng

350.800

161.368

350.800

161.368

Thuế thu nhập doanh nghiệp

194.000

89.240

194.000

89.240

Thuế tài nguyên

700

700

700

700

Thuế môn bài

10.700

10.700

10.700

10.700

Thuế tiêu thụ đặc biệt

2.000

920

2.000

920

Thu khác

1.800

1.800

1.800

1.800

5. Lệ phí trước bạ

70.000

70.000

70.000

70.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

700

700

700

700

7. Thuế nhà đất

15.000

15.000

15.000

15.000

8. Thuế thu nhập

500.000

230.000

500.000

230.000

9. Thu xổ số kiến thiết

316.000

316.000

316.000

316.000

9a. Phí xăng dầu

347.000

159.620

347.000

159.620

10. Thu phí và lệ phí

50.000

42.800

50.000

42.800

Phí và lệ phí TW (bao gồm cả phí giao thông)

7.200

 

7.200

 

Phí và lệ phí ĐP

42.800

42.800

42.800

42.800

11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

46.000

46.000

46.000

46.000

12. Thu cấp quyền sử dụng đất

50.000

50.000

50.000

50.000

13. Thu tiền thuê đất

56.000

56.000

56.000

56.000

Thu không do thuế đảm nhận

27.000

27.000

62.501

62.501

14. Thu khác ngân sách

20.000

20.000

55.501

55.501

Thu tiền bán nhà

1.000

1.000

1.000

1.000

16. Thu hoa lợi, quỹ đất công ích... tại xã.

6.000

6.000

6.000

6.000

IV. Trung ương trợ cấp

 

245.093

 

245.093

V. Thu tạm ứng ký quỹ dự trữ tài chính để cân đối

 

 

 

100.000

VI. Thu tạm ứng quỹ dự trữ để đầu tư TTHC, trụ sở CA, QS

 

 

 

90.000

VII. Thu hoàn vốn và tạm ứng

 

 

156.606

156.606

1. Thu hoàn vốn ngân sách

 

 

80.000

80.000

2. Thu tạm ứng ngân sách

 

 

85.606

85.606

VIII. Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách

 

 

221.609

221.609

1. Học phí (gồm cả đào tạo nghề)

 

 

53.204

53.204

2. Viện phí

 

 

71.693

71.693

3. Sự nghiệp văn hóa TT

 

 

3.654

3.654

4. Sự nghiệp kinh tế

 

 

60.204

60.204

5. Sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

310

310

6. Sự nghiệp xã hội

 

 

580

580

7. Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

 

2.618

2.618

8. Sự nghiệp hoa học và công nghệ

 

 

530

530

9. Quản lý nhà nước

 

 

4.816

4.816

10. Chi từ nguồn xử phạt vi phạm HC

 

 

24.000

24.000

An toàn giao thông

 

 

14.000

14.000

Phạt hành chính khác

 

 

10.000

10.000

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH 2007

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

TW

Đơn vị điều hành chi ngân sách 2007

Tổng số

Tỉnh

Huyện, xã

Tổng chi NSĐP (A+B)

3.356.733

4.176.449

2.976.574

1.199.875

A. Tổng chi cân đối ngân sách

3.356.733

3.954.840

2.794.654

1.160.186

Tổng chi không bao gồm dự phòng, dự trữ tài chính, chi trả nợ

3.471.854

3.864.761

2.736.738

1.128.023

I. Chi đầu tư phát triển

2.258.796

2.198.300

1.983.044

215.256

1. Chi XDCB từ nguồn ngân sách tạp trung

1.676.496

1.490.744

1.290.744

200.000

Trong đó: chi hoàn ứng năm 2006

 

283.108

283.108

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất

50.000

50.000

50.000

 

3. Chương trình mục tiêu

216.300

216.300

216.300

 

4. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

316.000

316.000

316.000

 

5. Chi từ nguồn tạm ứng quỹ dự trữ tài chính

 

90.000

90.000

 

6. Chi mua sắm, sữa chữa lớn tài sản.

 

35.256

20.000

15.256

7. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp

 

 

 

 

II. Chi thường xuyên

1.213.058

1.666.461

753.694

912.767

1. Chi trợ giá theo chính sách

13.827

16.946

823

16.123

2. Chi sự nghiệp kinh tế

245.991

372.183

127.981

244.202

Trong đó: chi sự nghiệp TN và môi trường.

137.497

147.781

51.905

95.876

3. Chi sự nghiệp giáo dục

437.641

403.306

94.706

308.600

4. Chi đào tạo

27.714

72.285

60.484

11.801

5. Chi sự nghiệp y tế

155.853

104.898

81.734

23.164

6. Chi SN văn hóa thông tin

25.048

34.886

18.226

16.660

7. Chi SN phát thanh truyền hình

11.000

17.063

11.637

5.426

8. Chi SN thể dục thể thao

12.800

11.184

7.777

3.407

9. Chi SN khao học và công nghệ

17.930

30.865

30.865

 

10. Chi đảo bảo xã hội

39.211

73.004

56.990

16.014

11. Chi quản lý hành chính

159.821

353.193

136.584

216.609

Chi quản lý nhà nước

 

244.019

91.439

152.580

Chi ngân sách đảng

 

72.203

31.489

40.714

Đoàn thể

 

36.971

13.656

23.315

12. Chi an ninh quốc phòng

31.405

45.358

15.593

29.765

13. Chi ngân sách khác

6.022

41.653

29.341

12.312

14. Chi thực hiện chương trình mục tiêu, đề án.

28.795

28.795

28.795

 

15. Chi bổ sung thực hiện lương mới

 

42.614

42.614

 

16. Chi thi đua khen thưởng

 

12.784

4.100

8.684

17. Chi thưởng vượt thu NS cấp dưới.

 

5.444

5.444

 

III. Chi trả lãi vay

 

 

 

 

IV. Dự phòng tài chính

90.079

90.079

57.916

32.163

V. Quỹ dự trữ tài chính

1.800

 

 

 

B. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách.

 

221.609

181.920

39.689

1. Học phí (gồm cả đào tạo nghề

 

53.204

27.373

25.831

2. Viện phí

 

71.693

57.835

13.858

3. Sự nghiệp văn hóa thông tin

 

3.654

3.654

 

4. Thu SN kinh tế

 

60.204

60.204

 

5. Sự nghiệp TDTT

 

310

310

 

6. Sự nghiệp xã hội

 

580

580

 

7. Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

2.618

2.618

 

8. Sự nghiệp khao học và công nghệ

 

530

530

 

9. Quản lý nhà nước

 

4.816

4.816

 

10. Chi từ nguồn xử phạt vi phạm hành chính

 

24.000

24.000

 

An toàn giao thông

 

14.000

14.000

 

Phạt hành chính khác

 

10.000

10.000

 

 

NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH NĂM 2007 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP 1

KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu

Trong đó

Để lại đơn vị chi

Nộp ngân sách

Không cấp lại

Cấp lại

A

B

1=2+3

2

3

4

 

TỔNG

314.886

16..920

150.566

400

I

Đơn vị QLNN và NN

306.442

155.476

150.566

400

1

Sở Kế hoạch và Đầu tư

400

200

200

 

2

sở Công nghiệp

520

459

61

 

3

Thanh tra tỉnh

1.700

510

1.190

 

4

Sở Nội vụ

300

300

 

 

5

Trường Cao đẳng cộng đồng

1.163

1.163

 

 

6

Trường Cao đẳng sư phạm

870

870

 

 

7

Trường chính trị

440

440

 

 

8

Sở Giáo dục

17.117

17.117

 

 

9

Sở Y tế

58.000

57.835

165

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

885

819

66

 

11

Sở Văn hoá – Thông tin

1.430

1.300

130

 

12

Đài Phát thanh - Truyền hình

5.000

2.618

2.382

 

13

Sở Thể dục - Thể thao

654

310

344

 

14

sở Lao động – Thương binh – Xã hội

2.146

2.134

12

 

15

Sở Nông nghiệp

34.885

15.723

19.162

 

16

Sở Thuỷ sản

5.197

4.804

392

 

17

Sở Giao thông

17.972

13.206

4.766

 

18

Sở Thương mại

3.496

1.772

1.324

400

19

Sở Tư pháp

3.180

824

2.356

 

20

Sở Ngoại vụ

327

327

 

 

21

Sở Du lịch

64

53

11

 

22

Sở Tài nguyên

96.835

16.260

80.575

 

23

Sở Xây dựng

3.350

2.496

854

 

24

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

49.723

13.148

36.575

 

25

Vườn Quốc gia Côn Đảo

788

788

 

 

II

Đơn vị đoàn thể

2.444

2.444

 

 

1

Tỉnh đoàn thanh niên

2.444

2.444

 

 

2

Liên minh hợp tác xã

 

 

 

 

III

Công an tỉnh

6.000

6.000

 

 

 

BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI ĐÀO TẠO NĂM 2007 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN

KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Đơn vị

Biên chế

Tổng

Trong đó

Chi từ ngân sách cấp

Gồm

Chi từ nguồn thu

Hoạt động

Đào tạo CBCC

Bù lương mới

A

B

1

2

3=4+5+6

4

5

6

7

 

Tổng

442

70.940

60.484

30.789

29.150

545

10.456

 

Đơn vị hành chính sự nghiệp

442

69.525

30.789

30.789

27.735

545

10.456

1

Trường Cao cộng đồng

120

8.726

7.563

7.188

375

 

1.163

2

Trường Cao đẳng sư phạm

132

10.350

9.480

8.894

138

448

870

3

Trường dạy nghề

140

5.415

4.115

4.115

 

 

1.300

4

Trường chính trị

50

3.964

3.524

3.427

 

97

440

5

Sở Nội vụ

 

12.315

12.315

 

12.315

 

 

6

Sở Giáo dục

 

3.310

3.310

3.208

102

 

 

7

Sở Y tế

 

1.750

1.750

1.700

50

 

 

8

Sở Văn hoá – Thông tin

 

620

620

620

20

 

 

9

Văn phòng Tỉnh Ủy

 

1.657

1.657

1.657

 

 

 

10

Trung tâm đào tạo BD CBCC

 

11.560

11.560

 

11.560

 

 

11

Văn phòng UBND tỉnh

 

86

86

 

86

 

 

12

Văn phòng HĐND tỉnh

 

20

20

 

20

 

 

13

UB dân số GĐ và trẻ em

 

56

56

 

56

 

 

14

Sở Kế hoạch - Đầu tư

 

438

438

 

438

 

 

15

Sở Tài chính

 

389

389

 

389

 

 

16

Sở Công nghiệp

 

42

42

 

42

 

 

17

Thanh tra tỉnh

 

54

54

 

54

 

 

18

Sở Khoa học – Công nghệ

 

70

70

 

70

 

 

19

Đài Phát thanh - Truyền hình

 

140

140

 

140

 

 

20

Sở Thể dục - Thể thao

 

17

17

 

17

 

 

21

Sở Lao động – TBXH

 

268

268

 

268

 

 

22

Sở Nông nghiệp

 

397

397

 

397

 

 

23

Sở Thuỷ sản

 

202

202

 

202

 

 

24

Sở Giao thông

 

38

38

 

38

 

 

25

Sở Thương mại

 

125

125

 

125

 

 

26

Sở Tư pháp

 

20

20

 

20

 

 

27

Sở Ngoại vụ

 

67

67

 

67

 

 

28

Sở Du lịch

 

36

36

 

36

 

 

29

Sở Tài nguyên

 

92

92

 

92

 

 

30

Sở Xây dựng

 

83

83

 

83

 

 

31

Sở Bưu chính - Viễn thông

 

38

38

 

38

 

 

32

Ban quản lý các Khu CN

 

82

82

 

82

 

 

33

Vuờn Quốc gia Côn đảo

 

136

136

 

136

 

 

34

Trung Tâm xúc tiến đầu tư

 

22

22

 

22

 

 

35

Chi cục Kiểm lâm

 

129

129

 

129

 

 

36

Ban tôn giáo dân tộc

 

100

100

 

100

 

 

37

Hội đông y

 

10

10

 

10

 

 

38

Liên hiệp các tổ chức HB

 

10

10

 

10

 

 

39

Liên minh hợp tác xã

 

10

10

 

10

 

 

40

Trường CN kỹ thuật giao thông

 

6.683

 

 

 

 

6.683

II

Lực lượng vũ trang

 

1.109

1.109

 

1.109

 

 

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

239

239

 

239

 

 

2

Công an tỉnh

 

684

684

 

684

 

 

3

Bội đội biên phòng tỉnh

 

186

186

 

186

 

 

III

Cơ quan Trung ương

 

306

306

 

306

 

 

4

Tòa án nhân dân tỉnh

 

36

36

 

36

 

 

5

Viện kiểm soát nhân dân tỉnh

 

138

138

 

138

 

 

6

Kho bạc Nhà nước tỉnh

 

60

60

 

60

 

 

7

Cục Thuế tỉnh

 

42

42

 

42

 

 

8

Cục Thống kê tỉnh

 

30

30

 

30

 

 

 

NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP 1

KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH (KHÔNG BAO GỒM CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, ĐỀ ÁN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Đơn vị

Biên chế

Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu)

Tổng chi ngân sách cấp

Gồm

Chi từ nguồn thu

Định mức

Đặc thù

A

B

1

2=3+6

3=4+5

4

5

6

 

Tổng

7.807

840.761

676.841

528.097

148.744

163.920

I

Đơn vị QLNN và SN

7.236

705.584

550.108

443.801

106.307

155.476

1

UBND tỉnh

84

15.208

15.208

3.128

12.080

 

2

Hội đồng nhân dân

31

5.031

5.031

1.400

3.631

 

3

Sở Kế hoạch - Đầu tư

80

4.576

4.376

3.060

1.316

200

4

Sở Công Nghiệp

40

3.033

2.574

1.598

976

459

5

Sở Nội vụ

80

30.161

29.861

14.234

15.627

300

6

Sở Giáo dục

1.914

118.019

100.902

73.150

27.752

17.117

7

Sở Y tế

1.555

154.228

96.393

80.807

15.586

57.835

8

Sở Văn hoá – Thông tin

323

19.978

18.678

17.465

1.213

1.300

9

Sở Thể dục - Thể thao

69

9.244

8.934

8.917

17

310

10

Sở Lao động - TBXH

527

47.465

45.331

34.864

10.467

2.134

11

Sở Khoa học – Công nghệ

72

17.630

16.811

16.741

70

819

12

Sở Tài chính

96

5.207

5.207

3.866

1.341

 

13

UB dân số GĐ và trẻ em

29

1.293

1.293

1.157

136

 

14

Thanh tra tỉnh

46

2.803

2.293

2.010

283

510

15

Sở Nông nghiệp

427

44.532

28.809

25.403

3.406

15.723

16

Sở Thuỷ sản

173

13.745

8.941

5.891

3.050

4.804

17

Sở Giao thông

230

50.019

36.813

35.841

972

13.206

18

Sở Thương mại

159

7.626

5.854

5.186

668

1.772

19

Sở Tư pháp

74

4.561

3.737

3.084

653

824

20

Sở Ngoại vụ

21

1.359

1.032

817

215

327

21

Sở Du lịch

47

4.771

4.718

2.152

2.566

53

22

Sở Tài nguyên

205

30.396

14.136

13.210

926

16.260

23

Sở Xây dựng

90

37.210

34.714

34.631

83

2.496

24

Sở Bưu chính - Viễn thông

27

1.299

1.299

1.102

197

 

25

Ban QL phát triển Con Đảo

15

1.338

1.338

898

440

 

26

Ban QL phát các Khu công nghiệp

144

22.175

9.027

8.945

82

13.148

27

Trường Cao đẳng công đồng

120

8.726

7.563

6.680

883

1.163

28

Trường Cao đẳng sư phạm

132

10.350

9.480

8.718

762

870

29

Trường chính trị

50

3.964

3.524

3.281

243

440

30

Đài Phát thanh - Truyền hình

150

14.395

11.777

11.637

140

2.618

31

Vuờn Quốc gia côn đảo

72

7.203

6.415

6.279

136

788

32

Trung tân xúc tiến đầu tư

14

760

760

738

22

 

33

Chi cục Kiểm lâm

105

5.812

5.812

5.544

268

 

34

Ban tôn giáo dân tộc

35

1.467

1.467

1.367

100

 

II

Chi đoàn thể được đảm bảo

166

14.290

11.846

6.440

5.406

2.444

1

Tỉnh đoàn thanh niên

64

7.758

5.314

2.300

3.014

2.444

2

UB mặt trận TQVN

28

1.757

1.757

1.061

696

 

3

Hội phụ nữ

23

1.893

1.893

873

1.020

 

4

Hội nông dân

35

1.626

1.626

1.330

293

 

5

Hội cựu chiến binh

16

1.256

1.256

876

380

 

III

Chi đoàn thể được hỗ trợ

116

4.819

4.819

3.432

1.387

 

1

Hội đông y

6

234

234

224

10

 

2

Hội nhà báo

7

445

445

283

162

 

3

Hội chữ thập đỏ

12

443

443

443

 

 

4

Hội văn học nghệ thuật

6

509

509

247

262

 

5

Hội Luật gia

7

230

230

131

99

 

6

Hội Người mù

8

267

267

209

58

 

7

Hội Làm vườn

10

189

189

179

10

 

8

Hội Khuyến học

7

192

192

168

24

 

9

Hội Sử học

7

193

193

168

25

 

10

Hội bảo trợ người tàn tật

5

98

98

98

 

 

11

Liên hiệp các các tổ chức HB

11

576

576

425

151

 

12

Liên minh hợp tác xã

13

619

619

512

107

 

13

Hiệp hội dun lịch

3

58

58

58

 

 

14

Hội nạn nhân chất độc da cam

7

131

131

131

 

 

15

Liên hiệp các hội khoa học KT

3

59

59

59

 

 

16

Ban Liên lạc tù chính trị

4

496

496

97

399

 

17

Các hội khác

 

80

80

 

80

 

IV

Khối đảng

289

33.419

33.419

33.301

118

 

V

Khối an ninh quốc phòg

 

22.702

16.702

15.260

1.442

6.000

1

Công an tỉnh

 

12.184

6.184

5.500

684

6.000

2

Bộ Chỉ huy biên phòng

 

4.019

4.019

3.500

519

 

3

Bộ Chỉ huy quân sự

 

6.499

6.499

6.260

239

 

VI

Cơ quan Trung ương

 

306

306

 

306

 

1

Tòa án nhân dân tỉnh

 

36

36

 

36

 

2

Viện kiểm soát nhân dân tỉnh

 

138

138

 

138

 

3

Kho bạc Nhà nước tỉnh

 

60

60

 

60

 

4

Cục Thuế tỉnh

 

42

42

 

42

 

5

Cục Thống kê tỉnh

 

30

30

 

30

 

VII

Chi chương trình CNTT

 

16.000

16.000

16.000

 

 

VIII

Chi khác ngân sách

 

5.763

5.763

5.763

 

 

IX

Chi thi đua khen thưởng

4.100

4.100

4.100

 

 

 

X

Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo

10.200

10.200

 

10.200

 

 

XI

Chi trợ cấp tết

23.578

23.578

 

23.578

 

 

 

BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN NĂM 2007 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN

KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH (KHÔNG BAO GỒM CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, ĐỀ ÁN)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Đơn vị

Biên chế

Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu)

Tổng chi ngân sách cấp

Chi từ nguồn thu

A

B

1

2=3+4

3

4

 

Tổng

7.807

840.761

676.841

163.920

I

Chi sự nghiệp giáo dục

1.847

111.623

94.706

16.917

II

Chi sự nghiệp đào tạo

442

70.940

60.484

10.456

III

Chi sự nghiệp y tế

1.477

139.569

81.734

57.835

IV

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

318

21.880

18.226

3.654

1

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

286

16.976

15.766

1.210

2

Trung tâm DV việc làm thanh niên

 

844

 

844

3

Nhà văn hóa thanh niên

14

1.320

1.020

300

4

Nhà thiếu nhi

18

2.740

1.440

1.300

V

Chi SN phát thanh - truyền hình

150

14.255

11.637

2.618

VI

Chi SN thể dục – thể thao

39

8.087

7.777

310

1

Sở Thể dục - Thể thao

39

7.777

7.777

 

2

Trung tâm thể dục thể thao

 

310

 

310

VII

Chi SN xã hội và ĐBXH

294

57.570

56.990

580

1

Sở Lao động (chi đảm bảo xã hội)

 

24.833

24.833

 

 

Chi hỗ trợ lãi xuất nuôi bò cho hộ nghèo

 

10.200

10.200

 

2

Sở Y tế (quỹ KCB người nghèo)

 

9.835

9.835

 

3

Trung tâm xã hội

93

3.793

3.793

 

4

Trung tâm ND người già neo đơn

19

707

707

 

5

Trung tâm nuôi dưỡng dạy nghề

13

482

482

 

6

Trung tâm bảo trợ cô nhi KT

14

502

502

 

7

Trung tâm bảo trợ trẻ em VT

20

687

687

 

8

Trung tâm giáo dục lao động – xã hội

73

4.184

3.814

370

9

Nhà điều dưỡng

3

317

107

210

10

Trung tâm hướng nghiệp DN và GQVL

59

2.030

2.030

 

VIII

Chi SN khoa học và CN

24

15.395

14.865

530

1

Sở Khoa học – Công nghệ

 

12.107

12.107

 

2

CC tiêu chuẩn

 

960

960

 

3

TT tin học

12

1.176

1.005

171

4

TT ứng dụng KHCN

12

1.152

793

359

IX

Chi chương trình công nghệ thông tin

 

16.000

16.000

 

X

Chi sự nghiệp kinh tế

985

172.337

116.104

56.233

X.a

Chi SN nông nghiệp thuỷ lợi

191

13.462

13.294

168

1

Trung tâm khuyến nông

72

6.754

6.754

 

2

CC quản lý thuỷ nông

92

4.067

4.067

 

3

Chi cục Kiểm lâm (SN)

 

938

938

 

4

Ban Quản lý rừng phòng hộ

27

1.703

1.535

168

X.b

Chi sự nghiệp giao thông

144

38.187

33.424

4.763

1

Chi SN Sở Giao thông - Vận tải

 

26.934

26.934

 

2

Ban thanh tra giao thông

 

1.000

1.000

 

3

Đội QL đường thuỷ NĐ

34

5.248

5.248

 

4

TT KĐ CL CT giao thông

10

1.131

242

889

5

Công ty dịch vụ bến xe

75

2.394

 

2.394

6

TT đăng kiểm giao thông

25

1.480

 

1.480

X.c

Chi sự nghiệp xây dựng

43

1.990

380

1.610

1

TT quy hoạch KĐ xây dựng

20

1.280

380

900

2

XN quản lý và kinh doanh nhà

23

710

 

710

X.d

Chi sự nghiệp hoạt động môi trường

229

53.283

51.905

1.378

1

Sở Tài nguyên – Môi trường (CT SEMLA)

 

600

600

 

2

Sở xây dựng (chi thoát nước đô thị)

 

32.465

32.465

 

3

Trung tâm quan trắc mội trường

17

1.115

725

390

4

Công ty môi trường

73

8.596

8.396

200

5

Khu bảo tồn thiên nhiên

67

3.440

3.440

 

6

Vườn Quốc gia Côn Đảo

72

7.067

6.279

788

X.e

Chi sự nghiệp kinh tế khác

378

65.415

17.101

48.314

1

Trung tâm ứng dụng KHCN

 

 

 

 

2

Trung tâm tin học

 

 

 

 

3

Trung tâm khuyến ngư

31

1.693

1.666

27

4

Trung tâm nước SH và VSMT

 

12.053

 

12.053

5

Ban Quản lý cá Lộc An

29

4.308

 

4.308

6

Trung tâm giới thiệu việc làm

10

578

378

200

7

Trung tâm xúc tiến du lịch

12

761

716

45

8

Trung tâm xúc tiến thương mại

10

667

517

150

9

Ban Quản lý trợ

45

1.844

255

1.589

10

Trung tâm dịch vụ đối ngoại

 

327

 

327

11

Trung tâm xúc tiến đầu tư

14

738

738

 

12

Trung tâm hỗ trợ doanh nghiệp

10

357

357

 

13

Trung tâm khuyến nông

8

1.185

741

444

14

Trung tâm thông tin tài nguyên

9

415

310

105

15

Trung tâm hỗ trợ nông dân

12

479

479

 

16

Trung tâm đào tạo CBCC-VC

21

1.494

1.194

300

17

Trung tâm bán đấu giá

6

322

142

180

18

Văn phòng quyền sử dụng đất

20

733

680

53

19

Trung tâm phát triển quỹ đất

29

1.345

1.043

302

20

Trung tâm kỹ thuật TN môi trường

 

15.083

 

15.083

21

CT ĐT-KT HT KCN ĐX-PM

104

20.428

7.280

13.148

22

Lực lượng thanh niên xung phong

1

40

40

 

23

Trung tâm trợ giúp pháp lý

7

565

565

 

XI

Chi QLNN

1.705

112.103

103.316

8.787

1

UBND tỉnh

84

15.122

15.122

 

2

Hội đồng nhân dân

31

5.011

5.011

 

3

Sở Kế hoạch - Đầu tư

70

3.781

3.581

200

4

Sở Công nghiệp

32

1.806

1.791

15

5

Sở Nội vụ

59

4.792

4.792

 

6

Sở Giáo dục

67

3.086

2.886

200

7

Sở Y tế

78

3.074

3.074

 

8

Sở Văn hóa – Thông tin

37

1.832

1.742

90

9

Sổ Thể dục - Thể thao

30

1.140

1.140

 

10

Sở Lao động - TBXH

65

2.874

2.874

4

11

CC phòng chống TNXH

18

796

746

50

12

Văn phòng Sở Khoa học

28

1.116

1.116

 

13

CC tiêu chuẩn

20

1.049

760

289

14

Sở Tài chính

96

4.818

4.818

 

15

UB dân số gia định và trẻ em

29

1.237

1.237

 

16

Thanh tra tỉnh

46

2.749

2.239

510

17

Sở Nông nghiệp

40

1.786

1.786

 

18

Chi cục thú y

60

9.845

7.740

2.105

19

Chi cục bảo vệ thực vật

47

3.395

1.998

1.397

20

Chi cục hợp tác xã

22

1.092

1.092

 

21

Sở Thuỷ sản

33

1.361

1.361

 

22

Chi cục khai thác và BVNLTS

23

1.165

921

244

23

Chi cục quản lý chất lượng ATVS

21

1.443

1.218

225

24

Thanh tra thuỷ sản

36

3.573

3.573

 

25

Sở Giao thông

42

3.356

1.596

1.760

26

Ban thanh tra giao thông

44

1.755

1.755

 

27

Sở Thương mại

35

1.810

1.777

33

28

Chi cục quản lý thị trường

69

3.180

3.180

 

29

Sở Tư pháp

30

1.885

1.701

184

30

Phòng công chứng số 1

11

679

439

240

31

Phòng công chứng số 2

10

529

399

130

32

Phòng công chứng số 3

10

561

471

90

33

Sở Ngoại vụ

21

965

965

 

34

Sở Du lịch

35

3.974

3.966

8

35

Sở Tài nguyên

57

2.417

2.290

127

36

Sở Xây dựng

47

2.672

1.786

886

37

Sở Bưu chính - Viễn thông

27

1.261

1.261

 

38

Ban Quản lý phát triển Côn Đảo

15

1.338

1.338

 

39

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

40

1.665

1.665

 

40

Chi cục Kiểm lâm

105

4.746

4.746

 

41

Ban Tôn giáo dân tộc

35

1.367

1.367

 

XII

Chi đoàn thể được đảm bảo

121

8.867

8.867

 

1

Tỉnh đoàn thanh niên

31

2.814

2.814

 

2

UB mặt trận tổ quốc Việt Nam

28

1.757

1.757

 

3

Hội phụ nữ

23

1.893

1.893

 

4

Hội nộng dân

23

1.147

1.147

 

5

Hội cựu chiến binh

16

1.256

1.256

 

VIII

Chi đoàn thể được hỗ trợ

116

4.789

4.789

 

1

Hội đông y

6

224

224

 

2

Hội nhà báo

7

445

445

 

3

Hội chữ thập đỏ

12

443

443

 

4

Hội văn học nghệ thuật

6

509

509

 

5

Hội luật gia

7

230

230

 

6

Hội người mù

8

267

267

 

7

Hội làm vườn

10

189

189

 

8

Hội khuyến học

7

192

192

 

9

Hội sử học

7

193

193

 

10

Hội bảo trợ người tàn tật

5

98

98

 

11

Liên minh các tổ chức HB

11

566

566

 

12

Liên minh hợp tác xã

13

609

609

 

13

Hiệp hội du lịch

3

58

58

 

14

Hội nạn nhân chất độc da cam

7

131

131

 

15

Liên hiệp các hội khoa học KT

3

59

59

 

16

Ban liên lạc tù chính trị

4

496

496

 

17

Các hội khác

 

80

80

 

XIV

Khối đảng

289

31.489

31.489

 

XV

Khối an ninh quốc phòng

 

21.593

15.593

6.000

1

Công an tỉnh

 

11.500

5.500

6.000

2

Bộ Chỉ huy biên phòng

 

3.833

3.833

 

3

Bộ Chỉ huy quân sự

 

6.260

6.260

 

XVI

Chi khác ngân sách

 

5.763

5.763

 

1

Chi trợ giá

 

823

823

 

2

Văn phòng Tỉnh ủy

 

273

273

 

3

Sở Văn hóa - Thông tin

 

550

550

 

XVIII

Chi thi đua khen thưởng

 

4.100

4.100

 

XIX

Chi trợ cấp tết

 

23.578

23.578

 

bảng dự toán chi năm 2007 theo đơn vị dự toán( chi thường xuyên cấp tỉnh theo ngành, lĩnh vực : LÀM BÊN EXCEL 03 TRANG

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007 CẤP HUYỆN, XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

159.300

624.923

784.223

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

158.000

378.000

536.000

 

Thuế VAT

116.900

226.600

343.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

39.500

137.950

177.450

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

200

1.800

2.000

 

Thuế tài nguyên

50

550

600

 

Thuế môn bài

350

10.300

10.650

 

Thu khác NQD

1.000

800

1.800

2

Lệ phí trước bạ

 

70.000

70.000

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

700

700

4

Thuế nhà đất

 

15.000

15.000

5

Tiền thuê đất

 

5.850

5.850

6

Phí, lệ phí

1.300

11.100

12.400

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

1.300

11.100

12.400

7

Thuế chuyển QSD đất

 

46.000

46.000

8

Thu tiền sử dụng đất

 

50.000

50.000

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

16.350

16.350

9

Thu khác ngân sách

 

8.584

8.584

 

Trong đó: thu tại xã

 

2.930

2.930

10

Thu sự nghiệp

 

31.498

31.498

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

17.640

17.640

 

Thu sự nghiệp y tế

 

13.858

13.858

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

8.191

8.191

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

1.199.876

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

215.256

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

200.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

15.256

II

Chi thường xuyên

 

 

952.457

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

334.431

 

Từ nguồn học phí

 

 

17.640

 

Từ nguồn CSVC

 

 

8.191

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

93.426

III

Dự phòng

 

 

32.163

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

737.546

 

Bổ sung cân đối

 

 

706.489

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

31.057

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ĐƠN VỊ: THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

109.520

266.379

375.899

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

109.470

134.000

243.470

 

Thuế VAT

82.900

59.000

141.900

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

25.400

67.900

93.300

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

200

1.300

1.500

 

Thuế tài nguyên

 

250

250

 

Thuế môn bài

220

5.000

5.220

 

Thu khác NQD

750

550

1.300

2

Lệ phí trước bạ

 

39.800

39.800

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

500

500

4

Thuế nhà đất

 

11.000

11.000

5

Tiền thuê đất

 

1.000

1.000

6

Phí, lệ phí

50

2.500

2.550

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

50

2.500

2.550

7

Thuế chuyển QSD đất

 

22.700

22.700

8

Thu tiền sử dụng đất

 

35.600

35.600

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

3.000

3.000

9

Thu khác ngân sách

 

4.000

4.000

 

Trong đó: thu tại xã

 

1.600

1.600

10

Thu sự nghiệp

 

11.759

11.759

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

8.871

8.871

 

Thu sự nghiệp y tế

 

2.888

2.888

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

3.520

3.520

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

268.703

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

34.054

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

30.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

4.054

II

Chi thường xuyên

 

 

227.261

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

67.215

 

Từ nguồn học phí

 

 

8.871

 

Từ nguồn CSVC

 

 

3.520

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

39.592

III

Dự phòng

 

 

7.389

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

54.222

 

Bổ sung cân đối

 

 

54.222

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

Ghi chú:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ĐƠN VỊ: THỊ XÃ BÀ RỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

13.950

67.285

81.235

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

13.950

40.700

54.650

 

Thuế VAT

7.500

16.800

24.300

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.300

21.700

28.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

250

250

 

Thuế tài nguyên

 

250

250

 

Thuế môn bài

50

1.700

1.750

 

Thu khác NQD

100

 

100

2

Lệ phí trước bạ

 

7.700

7.700

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

4

Thuế nhà đất

 

1.650

1.650

5

Tiền thuê đất

 

600

600

6

Phí, lệ phí

 

2.800

2.800

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

 

2.800

2.800

7

Thuế chuyển QSD đất

 

6.700

6.700

8

Thu tiền sử dụng đất

 

2.000

2.000

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

2.000

2.000

9

Thu khác ngân sách

 

800

800

 

Trong đó: thu tại xã

 

400

400

10

Thu sự nghiệp

 

3.719

3.719

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

2.919

2.919

 

Thu sự nghiệp y tế

 

800

800

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

616

616

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

142.301

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

31.638

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

30.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

1.638

II

Chi thường xuyên

 

 

106.840

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

30.622

 

Từ nguồn học phí

 

 

2.919

 

Từ nguồn CSVC

 

 

616

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

13.656

III

Dự phòng

 

 

3.823

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

90.043

 

Bổ sung cân đối

 

 

86.751

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

3.292

Ghi chú:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.

- Chi bổ sung có mục tiêu gồm: bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ĐƠN VỊ: HUYỆN TÂN THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

16.480

85.250

101.730

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

15.230

65.000

80.230

 

Thuế VAT

11.800

49.750

61.550

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.300

14.100

17.400

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

100

100

 

Thuế tài nguyên

40

 

40

 

Thuế môn bài

40

1.000

1.040

 

Thu khác NQD

50

50

100

2

Lệ phí trước bạ

 

5.400

5.400

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

4

Thuế nhà đất

 

350

350

5

Tiền thuê đất

 

900

900

6

Phí, lệ phí

1.250

600

1.850

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

1.250

600

1.850

7

Thuế chuyển QSD đất

 

4.000

4.000

8

Thu tiền sử dụng đất

 

6.050

6.050

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

5.000

5.000

9

Thu khác ngân sách

 

1.100

1.100

 

Trong đó: thu tại xã

 

400

400

10

Thu sự nghiệp

 

1.100

1.100

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

1.100

1.100

 

Thu sự nghiệp y tế

 

 

 

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

750

750

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

147.791

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

31.766

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

30.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

1.766

II

Chi thường xuyên

 

 

112.167

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

44.233

 

Từ nguồn học phí

 

 

1.100

 

Từ nguồn CSVC

 

 

750

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

9.647

III

Dự phòng

 

 

3.858

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

90.698

 

Bổ sung cân đối

 

 

82.899

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

7.799

Ghi chú:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.

- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:

+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.

+ Chi phụ cấp thu hút theo Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ.

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ĐƠN VỊ: HUYỆN LONG ĐIỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

11.980

43.250

55.230

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

11.980

26.000

37.980

 

Thuế VAT

8.650

11.200

19.850

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.300

13.750

17.050

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

100

100

 

Thuế tài nguyên

 

50

50

 

Thuế môn bài

30

800

830

 

Thu khác NQD

 

100

100

2

Lệ phí trước bạ

 

4.700

4.700

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

4

Thuế nhà đất

 

800

800

5

Tiền thuê đất

 

700

700

6

Phí, lệ phí

 

1.800

1.800

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

 

1.800

1.800

7

Thuế chuyển QSD đất

 

2.500

2.500

8

Thu tiền sử dụng đất

 

2.000

2.000

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

2.000

2.000

9

Thu khác ngân sách

 

800

800

 

Trong đó: thu tại xã

 

200

200

10

Thu sự nghiệp

 

2.950

2.950

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

1.100

1.100

 

Thu sự nghiệp y tế

 

1.850

1.850

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

1.000

1.000

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

119.435

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

26.457

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

25.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

1.457

II

Chi thường xuyên

 

 

89.882

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

34.676

 

Từ nguồn học phí

 

 

1.100

 

Từ nguồn CSVC

 

 

1.000

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

5.529

III

Dự phòng

 

 

3.095

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

84.885

 

Bổ sung cân đối

 

 

78.337

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

6.548

Ghi chú:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.

- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:

+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ĐƠN VỊ: HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

1.000

22.234

23.234

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

1.000

10.700

11.700

 

Thuế VAT

800

4.950

5.750

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

200

5.350

5.550

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

50

50

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

350

350

 

Thu khác NQD

 

 

 

2

Lệ phí trước bạ

 

3.150

3.150

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

50

50

4

Thuế nhà đất

 

300

300

5

Tiền thuê đất

 

1.200

1.200

6

Phí, lệ phí

 

400

400

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

 

400

400

7

Thuế chuyển QSD đất

 

2.400

2.400

8

Thu tiền sử dụng đất

 

1.500

1.500

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

1.500

1.500

9

Thu khác ngân sách

 

370

370

 

Trong đó: thu tại xã

 

80

80

10

Thu sự nghiệp

 

1.700

1.700

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

700

700

 

Thu sự nghiệp y tế

 

1.000

1.000

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

464

464

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

95.727

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

25.975

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

25.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

975

II

Chi thường xuyên

 

 

67.219

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

22.236

 

Từ nguồn học phí

 

 

700

 

Từ nguồn CSVC

 

 

464

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

4.524

III

Dự phòng

 

 

2.533

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

79.822

 

Bổ sung cân đối

 

 

75.853

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

3.969

Ghi chú:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.

- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:

+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ĐƠN VỊ: HUYỆN CHÂU ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

 

92.350

92.350

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

 

73.300

73.300

 

Thuế VAT

 

65.750

65.750

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

6.800

6.800

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

700

700

 

Thu khác NQD

 

50

50

2

Lệ phí trước bạ

 

5.000

5.000

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

100

100

4

Thuế nhà đất

 

700

700

5

Tiền thuê đất

 

400

400

6

Phí, lệ phí

 

700

700

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

 

700

700

7

Thuế chuyển QSD đất

 

3.500

3.500

8

Thu tiền sử dụng đất

 

1.000

1.000

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

1.000

1.000

9

Thu khác ngân sách

 

950

950

 

Trong đó: thu tại xã

 

150

150

10

Thu sự nghiệp

 

5.600

5.600

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

2.100

2.100

 

Thu sự nghiệp y tế

 

3.500

3.500

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

1.100

1.100

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

180.169

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

27.308

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

25.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

2.308

II

Chi thường xuyên

 

 

148.058

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

65.017

 

Từ nguồn học phí

 

 

2.100

 

Từ nguồn CSVC

 

 

1.100

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

8.578

III

Dự phòng

 

 

4.803

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

127.396

 

Bổ sung cân đối

 

 

121.954

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

5.442

Ghi chú:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.

- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:

+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.

+ Chi phụ cấp thu hút theo Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ĐƠN VỊ: HUYỆN XUYÊN MỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

5.870

43.191

49.061

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

5.870

25.450

31.320

 

Thuế VAT

5.050

17.750

22.800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

700

7.050

7.750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

10

 

10

 

Thuế môn bài

10

600

610

 

Thu khác NQD

100

50

150

2

Lệ phí trước bạ

 

4.200

4.200

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

50

50

4

Thuế nhà đất

 

200

200

5

Tiền thuê đất

 

1.000

1.000

6

Phí, lệ phí

 

1.200

1.200

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

 

1.200

1.200

7

Thuế chuyển QSD đất

 

4.100

4.100

8

Thu tiền sử dụng đất

 

1.500

1.500

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

1.500

1.500

9

Thu khác ngân sách

 

400

400

 

Trong đó: thu tại xã

 

100

100

10

Thu sự nghiệp

 

4.350

4.350

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

850

850

 

Thu sự nghiệp y tế

 

3.500

3.500

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

741

741

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

172.094

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

27.218

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

25.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

2.218

II

Chi thường xuyên

 

 

140.252

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

64.713

 

Từ nguồn học phí

 

 

850

 

Từ nguồn CSVC

 

 

741

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

8.260

III

Dự phòng

 

 

4.624

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

140.530

 

Bổ sung cân đối

 

 

136.523

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

4.007

Ghi chú:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.

- Chi bổ sung có mục tiêu gồm:

+ Bổ sung thanh toán các công trình sự nghiệp.

+ Chi phụ cấp thu hút theo Nghị định số 61/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Chính phủ

 

NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

ĐƠN VỊ: HUYỆN CÔN ĐẢO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4721/2006/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2007

P.NQD Thu

Huyện thu

Cộng

A

Thu NSNN trên địa bàn (từ 1 đến 11)

500

4.984

5.484

1

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

500

2.850

3.350

 

Thuế VAT

200

1.400

1.600

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

300

1.300

1.600

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

Thuế môn bài

 

150

150

 

Thu khác NQD

 

 

 

2

Lệ phí trước bạ

 

50

50

3

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

4

Thuế nhà đất

 

 

 

5

Tiền thuê đất

 

50

50

6

Phí, lệ phí

 

1.100

1.100

 

Trong đó: phí, lệ phí cân đối NSH

 

1.100

1.100

7

Thuế chuyển QSD đất

 

100

100

8

Thu tiền sử dụng đất

 

350

350

 

Trong đó: ngân sách huyện hưởng

 

350

350

9

Thu khác ngân sách

 

164

164

 

Trong đó: thu tại xã

 

 

 

10

Thu sự nghiệp

 

320

320

 

Thu sự nghiệp giáo dục

 

 

 

 

Thu sự nghiệp y tế

 

320

320

11

Thu đóng góp CSVC giáo dục

 

 

 

B

Chi ngân sách huyện, xã (I+II+III)

 

 

73.656

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

10.840

1

Chi xây dựng cơ bản

 

 

10.000

2

Chi mua sắm, sửa chữa lớn tài sản

 

 

840

II

Chi thường xuyên

 

 

60.778

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

5.719

 

Từ nguồn học phí

 

 

 

 

Từ nguồn CSVC

 

 

 

 

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

3.640

III

Dự phòng

 

 

2.038

C

Số bổ sung ngân sách cấp trên

 

 

69.950

 

Bổ sung cân đối

 

 

69.950

 

Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

Ghi chú:

- Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu năm 2007 giữa ngân sách cấp tỉnh và ngân sách cấp huyện là: 46%.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4721/2006/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007 do tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu ban hành

  • Số hiệu: 4721/2006/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/12/2006
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Trần Minh Sanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/01/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản