Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2651/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 652/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Stt | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích huyện phân bổ | Thị trấn xác định | Chênh | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 =6-5 |
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 1.696,90 | 100,00 | 1.696,90 | 1.696,90 | 100,00 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 1.231,46 | 72,57 | 1.105,45 | 1.119,99 | 66,00 | 14,54 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất lúa nước | 568,14 | 46,14 | 358,30 | 358,30 | 31,99 | 0 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 140,44 | 11,40 |
| 36,82 | 3,29 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 522,88 | 42,46 | 713,41 | 724,87 | 64,72 | 11,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 446,54 | 26,32 | 588,68 | 574,14 | 33,83 | -14,54 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 5,00 | 1,12 | 5,96 | 5,75 | 0,99 | -0,21 |
2.2 | Đất an ninh | 1,50 | 0,34 | 1,60 | 1,60 | 0,28 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
| 20,00 | 20,00 | 3,48 | 0 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 7,75 | 1,74 | 7,75 | 7,75 | 1,35 | 0 |
2.5 | Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
|
| 5,59 | 5,59 | 0,97 | 0 |
2.6 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 1,20 | 0,27 | 2,10 | 2,10 | 0,37 | 0 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2,78 | 0,62 | 2,88 | 2,88 | 0,50 | 0 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 25,10 | 5,62 | 40,08 | 40,08 | 6,98 | 0 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 13,10 | 2,93 |
| 13,10 | 2,28 |
|
2.10 | Đất sông, suối | 99,77 | 22,34 |
| 99,77 | 17,38 |
|
2.11 | Đất phát triển hạ tầng | 185,75 | 41,60 | 251,39 | 251,86 | 43,87 | 0,47 |
| - Đất giao thông | 100,55 | 54,13 | 111,09 | 111,09 | 44,11 | 0 |
| - Đất thủy lợi | 63,80 | 34,35 | 83,80 | 83,80 | 33,27 | 0 |
| - Đất công trình năng lượng |
|
| 0,56 | 0,56 | 0,22 | 0 |
| - Đất công trình BC - VT |
|
|
| 0,21 | 0,08 | 0,21 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 3,60 | 1,94 | 21,50 | 21,50 | 8,54 | 0 |
| - Đất cơ sở y tế | 2,30 | 1,24 | 4,10 | 4,10 | 1,63 | 0 |
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 11,10 | 5,98 | 22,54 | 22,80 | 9,05 | 0,26 |
| - Đất cơ sở thể dục thể thao | 3,70 | 1,99 | 4,90 | 4,90 | 1,95 | 0 |
| - Đất chợ | 0,70 | 0,38 | 2,90 | 2,90 | 1,15 | 0 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,50 | 0,78 |
| 3,50 | 0,61 |
|
2.13 | Đất ở đô thị | 101,09 | 22,64 | 118,82 | 118,82 | 20,70 | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | 18,90 | 1,11 | 2,77 | 2,77 | 0,16 | 0 |
4 | Đất đô thị | 1.696,90 | 100,00 | 1.696,90 | 1.696,90 | 100,00 | 0 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 131,01 | 82,87 | 48,14 |
1.1 | Đất lúa nước | 66,23 | 36,73 | 29,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 27,20 | 17,06 | 10,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 37,58 | 29,08 | 8,50 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 143,61 | 143,61 |
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 143,61 | 143,61 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ | Phân theo kỳ | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||
1 | Đất nông nghiệp | 5,00 | 5,00 |
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 5,00 | 5,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 11,13 | 9,63 | 1,50 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 2,50 | 2,50 |
|
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 7,00 | 7,00 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 1,63 | 0,13 | 1,50 |
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích năm hiện trạng | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 1.696,90 | 1.696,90 | 1.696,90 | 1.696,90 | 1.696,90 | 1.696,90 |
1 | Đất nông nghiệp | 1.231,46 | 1.227,59 | 1.223,29 | 1.189,89 | 1.172,38 | 1.168,13 |
1.1 | Đất lúa nước | 568,14 | 478,70 | 416,30 | 399,71 | 392,40 | 387,80 |
1.2 | Đất trồng cây HN còn lại | 140,44 | 131,44 | 122,24 | 104,66 | 87,46 | 76,96 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 522,88 | 617,45 | 684,75 | 685,52 | 692,52 | 703,37 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 446,54 | 451,41 | 456,71 | 493,64 | 519,25 | 524,50 |
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 5,00 | 5,39 | 5,64 | 5,64 | 5,75 | 5,75 |
2.2 | Đất an ninh | 1,50 | 1,50 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | 1,60 |
2.3 | Đất xử lý, chôn lấp chất thải | 1,20 | 1,20 | 2,10 | 2,10 | 2,10 | 2,10 |
2.4 | Đất khu công nghiệp |
|
|
| 20,00 | 20,00 | 20,00 |
2.5 | Đất cơ sở SX kinh doanh | 7,75 | 7,75 | 7,75 | 7,75 | 7,75 | 7,75 |
2.6 | Đất SX VLXD, gốm sứ |
|
|
| 3,00 | 3,00 | 3,00 |
2.7 | Đất TG, tín ngưỡng | 2,78 | 2,78 | 2,88 | 2,88 | 2,88 | 2,88 |
2.8 | Đất NT, nghĩa địa | 25,10 | 25,10 | 25,10 | 25,08 | 40,08 | 40,08 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 13,10 | 13,10 | 13,10 | 13,10 | 13,10 | 13,10 |
2.10 | Đất sông, suối | 99,77 | 99,77 | 99,77 | 99,77 | 99,77 | 99,77 |
2.11 | Đất phát triển hạ tầng | 185,75 | 187,76 | 188,40 | 199,95 | 208,55 | 211,06 |
| - Đất giao thông | 100,55 | 100,55 | 100,79 | 104,38 | 105,18 | 105,54 |
| - Đất thủy lợi | 63,80 | 63,80 | 63,80 | 63,80 | 63,80 | 63,80 |
| - Đất công trình năng lượng |
|
|
| 0,16 | 0,56 | 0,56 |
| - Đất công trình B.chính V.thông |
| 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 | 0,21 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 3,60 | 3,60 | 3,60 | 6,10 | 9,50 | 10,50 |
| - Đất cơ sở y tế | 2,30 | 4,10 | 4,10 | 4,10 | 4,10 | 4,10 |
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 11,10 | 11,10 | 11,10 | 16,10 | 18,60 | 18,55 |
| - Đất cơ sở thể dục thể thao | 3,70 | 3,70 | 4,10 | 4,40 | 4,90 | 4,90 |
| - Đất chợ | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 0,70 | 1,70 | 2,90 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
2.13 | Đất ở đô thị | 101,09 | 103,56 | 106,87 | 109,27 | 111,17 | 113,91 |
3 | Đất chưa sử dụng | 18,90 | 17,90 | 16,90 | 13,37 | 5,27 | 4,27 |
4 | Đất đô thị | 1.696,90 | 1.696,90 | 1.696,90 | 1.696,90 | 1.696,90 | 1.696,90 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt | Chỉ tiêu | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 82,87 | 5,27 | 6,40 | 43,20 | 19,41 | 8,59 |
1.1 | Đất lúa nước | 36,73 | 4,37 | 2,50 | 16,89 | 8,11 | 4,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 17,06 |
| 0,20 | 9,58 | 7,20 | 0,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 29,08 | 0,90 | 3,70 | 16,73 | 4,10 | 3,65 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 143,61 | 83,61 | 60,00 |
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 143,61 | 83,61 | 60,00 |
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Stt | Mục đích sử dụng | Diện tích | Phân theo các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
1 | Đất nông nghiệp | 5,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 5,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 9,63 |
|
| 2,53 | 7,10 |
|
2.1 | Đất khu công nghiệp | 2,50 |
|
| 2,50 |
|
|
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 7,00 |
|
|
| 7,00 |
|
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | 0,13 |
|
| 0,03 | 0,10 |
|
Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm.
1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân thị trấn Ma Lâm tổ chức công bố công khai để nhân dân biết, thực hiện và giám sát thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch và quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch: rà soát quy hoạch của các lĩnh vực có nội dung sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xét duyệt; tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất từ huyện đến thị trấn; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
3. Phối hợp chặt chẽ, đồng bộ giữa việc triển khai thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển đô thị, công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và thương mại - dịch vụ, đầu tư hạ tầng kỹ thuật, nhất là hệ thống thủy lợi, giao thông với thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt để nâng cao hiệu quả, tính khả thi của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện việc quản lý đất đai, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất theo đúng quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt.
4. Chủ động trình Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất theo quy hoạch, kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đồng thời, ưu tiên cho người có đất bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án.
5. Thực hiện công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, Ủy ban nhân dân thị trấn Ma Lâm tập trung, rà soát để tổ chức cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 84/2007/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị quyết số 30/2012/QH13 của Quốc hội, Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Quản lý, sử dụng đất đúng theo quy hoạch, kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiên các trường vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn trấn Ma Lâm và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 5Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 6Thông tư 19/2009/TT-BTNMT quy định chi tiết lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị quyết 30/2012/QH13 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3, Quốc hội khóa XIII
- 8Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 59/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Thuận do Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2651/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 2450/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 2539/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 48/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Hàm Tiến, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 47/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra