Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH CÀ MAU
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 465/QĐ-SXD

Cà Mau, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU NĂM 2023

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Luật số 62/2020/QH14 Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Cà Mau về việc ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng và giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Cà Mau;

Sau khi xem xét đơn giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công do Phân viện Kinh tế xây dựng Miền Nam lập, ý kiến của các đơn vị có liên quan, kết quả xác định tại cuộc họp 28/12/2023 của Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố “Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023” để phục vụ cho các tổ chức, cá nhân có liên quan xác định tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo quy định của Chính phủ và Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình gồm:

Phụ lục 1 - Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Phụ lục 2 - Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cập nhật lại các biến động giá nhiên liệu, nhân công, máy thi công, định mức theo đúng quy định chung của pháp luật khi sử dụng cho công trình xây dựng để không làm thất thoát nguồn vốn đầu tư có tính chất nhà nước.

Điều 3. Các cơ quan chuyên môn về xây dựng (Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Ban Quản lý Khu kinh tế, Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện, Phòng Quản lý đô thị thành phố Cà Mau), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, UBND cấp huyện, chủ đầu tư, các Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức và cá nhân có liên quan khác chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện cho phù hợp với dự án cụ thể và quy định chung của pháp luật, không được làm thất thoát vốn đầu tư nhà nước.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến khi có công bố đơn giá mới./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- UBND tỉnh Cà Mau (báo cáo);
- Các Sở QL công trình XD chuyên ngành;
- UBND các huyện và TP. Cà Mau;
- Ban Giám đốc Sở Xây dựng;
- Website Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, P. Q1XD, L02/15.

GIÁM ĐỐC




Mã Minh Tâm

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số 465/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của SXD tỉnh Cà Mau)

STT

Nhóm công tác xây dựng

Cấp bậc bình quân

Đon giá nhân công xây dựng bình quân nhóm (đồng/ ngày)

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Công nhân xây dựng trực tiếp

 

 

 

 

1.1

Nhóm I

3,5/7

260,000

252,900

240,300

1.2

Nhóm II

3,5/7

273,500

268,900

258,700

1.3

Nhóm III

3,5/7

289,600

280,500

266,000

1.4

Nhóm IV

 

 

 

 

 

+ Nhóm vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

295,800

286,700

279,000

 

+ Nhóm lái xe các loại

2/4

295,800

286,700

279,000

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

 

2.1

Vận hành tàu thuyền

 

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng, thuyền phó

1,5/2

433,900

411,600

394,700

 

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

378,300

366,600

327,100

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

399,200

360,200

343,300

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển

1,5/2

 

389,300

367,100

2.2

Thợ lặn

2/4

599,000

561,000

536,000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

4/8

325,000

308,000

296,000

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

568,000

527,000

502,000

- Vùng II: Thành phố Cà Mau.

- Vùng III: Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời.

- Vùng IV: Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân.

- Nhóm nhân công xây dựng và nhóm nhân công khác được quy định tại Bảng 4.1, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Đơn giá nhân công xây dựng tại bảng trên công bố theo cấp bậc bình quân quy định tại Bảng 4 3, Phụ lục IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

 

PHỤ LỤC 2:

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2023 TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số 465/QĐ-SXD ngày 29/12/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH VÀ CÁC THÀNH PHẦN CHI PHÍ

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí nhu chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM:

Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH:

Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC:

Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL:

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC:

Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

+ CCPK:

Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,.... Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) được tạm xác định (bắt buộc phải bù trừ giảm khi giá nhiên liệu giảm trong quá trình xác định chi phí xây dựng) cụ thể:

- Giá điện (bình quân): 2.006,79 đ/kWh (theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 8/11/2023 của Bộ Công thương quy định giá điện)

- Giá xăng, dầu diezel Theo thông cáo báo chí số 38/2023/PLX-TCBC ngày 7/12/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Petrolimex:

+ Xăng RON 95-III: 20.691 đ/lít

+ Dầu diezel (0,05S): 18.282 đ/lít

- Hệ số nhiên liệu phụ được tính toán theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng cụ thể như sau:

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diezel: 1,03;

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng được phép điều chỉnh theo mức giá thị trường khi có biến động và do đơn vị có thẩm quyền công bố theo từng thời điểm:

+ Công thức tính chênh lệch nhiên liệu, năng lượng:

CLNL = [ĐX x (GX2 - GX1) x 1,02] + [ĐD x (GD2 - GD1) x 1,03] + [ĐĐ x (GĐ2 - GĐ1) x 1,05]

Trong đó:

+ CLNL: Chênh lệch nhiên liệu, năng lượng

+ Đx: Định mức tiêu hao nhiên liệu xăng của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐD: Định mức tiêu hao nhiên liệu diezel của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ ĐĐ: Định mức tiêu hao nhiên liệu điện của thời gian máy làm việc trong một ca.

+ GX1, GD1, GĐ1: Giá xăng, diezel, điện tại thời điểm gốc tính bảng giá ca máy ở trên.

+ GX2, GD2, GĐ2: Giá xăng, diezel, điện (chưa bao gồm thuế VAT) tại thời điểm điều chỉnh do cơ quan có thẩm quyền công bố.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công điều khiển máy lấy theo công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau tại Phụ lục 1 trên.

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng II: Bao gồm địa bàn thành phố Cà Mau;

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng III: Bao gồm địa bàn các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời;

+ Chi phí thợ điều khiển máy Vùng IV: Bao gồm địa bàn các huyện: Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân.

+ Hệ số bậc lương theo Bảng 4.3, Phụ lục số IV, Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

II. KẾT CẤU BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được tính toán cho 03 khu vực: Vùng II, Vùng III, Vùng IV. Được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí khác, Chi phí nhiên liệu, năng lượng và Chi phí tiền lương.

Bảng giá ca máy được trình bày theo mẫu số 03 Phụ lục VIII Thông tư 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng:

+ Vùng II: Bao gồm địa bàn thành phố Cà Mau;

+ Vùng III: Bao gồm địa bàn các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời;

+ Vùng IV: Bao gồm địa bàn các huyện: Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trong điều kiện làm việc bình thường.

2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ Đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng tổ chức xác định giá ca máy, thiết bị thi công và gửi về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.


BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2023 TỈNH CÀ MAU

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

Vùng II

Vùng III

Vùng IV

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

809.710

321.099

311.220

302.862

1.885.793

1.875.914

1.867.556

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

960.353

321.099

311.220

302.862

2.169.025

2.159.146

2.150.788

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.110.997

321.099

311.220

302.862

2.434.717

2.424.838

2.416.480

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.223.980

321.099

311.220

302.862

2.647.993

2.638.114

2.629.756

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.562.928

321.099

311.220

302.862

3.621.202

3.611.323

3.602.965

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.127.842

321.099

311.220

302.862

4.444.676

4.434.797

4.426.439

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.598.603

321.099

311.220

302.862

5.817.230

5.807.351

5.798.993

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.747.262

321.099

311.220

302.862

8.751.241

8.741.362

8.733.004

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.562.928

321.099

311.220

302.862

3.888.134

3.878.255

3.869.897

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn dầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.127.842

321.099

311.220

302.862

4.549.309

4.539.430

4.531.072

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.073.336

321.099

311.220

302.862

2.553.551

2.543.672

2.535.314

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.374.624

321.099

311.220

302.862

3.700.236

3.690.357

3.681.999

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.110.997

377.534

365.920

356.092

2.573.385

2.561.771

2.551.943

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.223.980

377.534

365.920

356.092

2.794.784

2.783.170

2.773.342

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.127.842

377.534

365.920

356.092

4.620.125

4.608.511

4.598.683

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.410.299

377.534

365.920

356.092

5.475.848

5.464.234

5.454.406

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.088.195

377.534

365.920

356.092

7.040.490

7.028.876

7.019.048

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4.8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

546.083

321.099

311.220

302.862

1.464.106

1.454.227

1.445.869

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

734.388

321.099

311.220

302.862

1.843.260

1.833.381

1.825.023

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

885.032

321.099

311.220

302.862

2.123.713

2.113.834

2.105.476

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.412.285

321.099

311.220

302.862

2.910.981

2.901.102

2.892.744

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.788.894

321.099

311.220

302.862

3.500.059

3.490.180

3.481.822

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.523.282

321.099

311.220

302.862

5.352.935

5.343.056

5.334.698

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

715.557

496.093

321.099

311.220

302.862

1.518.575

1.508.696

1.500.338

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

828.540

321.099

311.220

302.862

1.812.157

1.802.278

1.793.920

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

866.201

321.099

311.220

302.862

1.899.207

1.889.328

1.880.970

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.110.997

321.099

311.220

302.862

2.574.501

2.564.622

2.556.264

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.431.115

321.099

311.220

302.862

3.199.108

3.189.229

3.180.871

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.770.063

321.099

311.220

302.862

3.814.412

3.804.533

3.796.175

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.353.808

321.099

311.220

302.862

5.312.214

5.302.335

5.293.977

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.485.621

447.592

433.822

422.171

4.278.507

4.264.737

4.253.086

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.899.891

447.592

433.822

422.171

5.377.557

5.363.787

5.352.136

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.427.144

447.592

433.822

422.171

6.306.489

6.292.719

6.281.068

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

734.388

377.534

365.920

356.092

2.094.698

2.083.084

2.073.256

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

828.540

377.534

365.920

356.092

2.438.570

2.426.956

2.417.128

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.016.845

377.534

365.920

356.092

2.813.119

2.801.505

2.791.677

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

63.314

270.501

262.180

255.138

372.746

364.425

357.383

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

73.867

270.501

262.180

255.138

389.762

381.441

374.399

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

84.419

270.501

262.180

255.138

403.926

395.605

388.563

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

105.524

270.501

262.180

255.138

427.623

419.302

412.260

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

640.236

321.099

311.220

302.862

1.477.849

1.467.970

1.459.612

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

715.557

321.099

311.220

302.862

1.623.555

1.613.676

1.605.318

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

790.879

321.099

311.220

302.862

1.733.274

1.723.395

1.715.037

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

1.035.675

321.099

311.220

302.862

2.058.828

2.048.949

2.040.591

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

357.779

321.099

311.220

302.862

1.319.054

1.309.175

1.300.817

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

508.422

321.099

311.220

302.862

1.658.321

1.648.442

1.640.084

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

734.388

321.099

311.220

302.862

2.084.192

2.074.313

2.065.955

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

998.014

321.099

311.220

302.862

2.522.926

2.513.047

2.504.689

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.148.658

321.099

311.220

302.862

2.715.179

2.705.300

2.696.942

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.261.641

321.099

311.220

302.862

2.899.372

2.889.493

2.881.135

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

376.609

321.099

311.220

302.862

944.183

934.304

925.946

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

451.931

321.099

311.220

302.862

1.063.000

1.053.121

1.044.763

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

489.592

321.099

311.220

302.862

1.188.079

1.178.200

1.169.842

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

602.575

321.099

311.220

302.862

1.333.413

1.323.534

1.315.176

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

696.727

321.099

311.220

302.862

1.441.727

1.431.848

1.423.490

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

885.032

321.099

311.220

302.862

1.682.819

1.672.940

1.664.582

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

546.083

321.099

311.220

302.862

1.745.804

1.735.925

1.727.567

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.148.658

321.099

311.220

302.862

2.787.942

2.778.063

2.769.705

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

470.762

601.627

583.119

567.458

1.542.551

1.524.043

1.508.382

60

M102.0102

41

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

489.592

601.627

583.119

567.458

1.595.936

1.577.428

1.561.767

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

564.914

601.627

583.119

567.458

1.714.695

1.696.187

1.680.526

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

621.405

601.627

583.119

567.458

1.898.694

1.880.186

1.864.525

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

696.727

601.627

583.119

567.458

2.233.669

2.215.161

2.199.500

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

809.710

601.627

583.119

567.458

2.507.273

2.488.765

2.473.104

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

828.540

601.627

583.119

567.458

2.725.784

2.707.276

2.691.615

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

941.523

601.627

583.119

567.458

3.015.375

2.996.867

2.981.206

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.016.845

601.627

583.119

567.458

3.282.595

3.264.087

3.248.426

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.205.149

601.627

583.119

567.458

4.108.156

4.089.648

4.073.987

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.318.132

601.627

583.119

567.458

5.148.797

5.130.289

5.114.628

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

470.762

768.691

745.043

725.033

1.701.034

1.677.386

1.657.376

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

621.405

768.691

745.043

725.033

2.147.295

2.123.647

2.103.637

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

677.897

768.691

745.043

725.033

2.375.052

2.351.404

2.331.394

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

941.523

768.691

745.043

725.033

3.481.653

3.458.005

3.437.995

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.148.658

768.691

745.043

725.033

4.016.067

3.992.419

3.972.409

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.261.641

768.691

745.043

725.033

4.996.505

4.972.857

4.952.847

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.299.302

848.479

822.376

800.289

5.841.422

5.815.319

5.793.232

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.393.454

848.479

822.376

800.289

6.691.542

6.665.439

6.643.352

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.468.776

848.479

822.376

800.289

7.865.228

7.839.125

7.817.038

79

M102.0210

125 t- 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.525.267

848.479

822.376

800.289

8.998.017

8.971.914

8.949.827

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

602.575

698.633

677.140

658.954

1.899.511

1.878.018

1.859.832

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

677.897

698.633

677.140

658.954

2.140.650

2.119.157

2.100.971

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

847.371

698.633

677.140

658.954

2.539.513

2.518.020

2.499.834

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

885.032

768.691

745.043

725.033

2.928.129

2.904.481

2.884.471

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

922.693

768.691

745.043

725.033

3.212.719

3.189.071

3.169.061

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

960.353

768.691

745.043

725.033

3.668.083

3.644.435

3.624.425

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.016.845

768.691

745.043

725.033

4.275.459

4.251.811

4.231.801

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.035.675

768.691

745.043

725.033

4.484.282

4.460.634

4.440.624

88

M102.0309

631 - 651

250

7

4.1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.054.506

768.691

745.043

725.033

4.689.646

4.665.998

4.645.988

89

M102.0310

80 t

250

7

3.8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.092.167

768.691

745.043

725.033

5.178.262

5.154.614

5.134.604

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.110.997

768.691

745.043

725.033

6.110.318

6.086.670

6.066.660

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.186.319

768.691

745.043

725.033

6.816.682

6.793.034

6.773.024

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.355.793

768.691

745.043

725.033

8.956.776

8.933.128

8.913.118

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.562.928

768.691

745.043

725.033

9.954.715

9.931.067

9.911.057

94

M102.0315

250 t

200

7

3.6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.655.095

768.691

745.043

725.033

23.213.871

23.190.223

23.170.213

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.918.721

768.691

745.043

725.033

30.737.876

30.714.228

30.694.218

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

88.499

648.036

628.099

611.230

1.409.840

1.389.903

1.373.034

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

126.428

648.036

628.099

611.230

1.792.828

1.772.891

1.756.022

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

143.285

648.036

628.099

611.230

2.032.123

2.012.186

1.995.317

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

189.642

648.036

628.099

611.230

2.200.759

2.180.822

2.163.953

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

238.106

648.036

628.099

611.230

2.434.931

2.414.994

2.398.125

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

252.856

718.093

696.002

677.309

3.118.661

3.096.570

3.077.877

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

269.713

718.093

696.002

677.309

3.679.300

3.657.209

3.638.516

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

284.462

718.093

696.002

677.309

4.078.962

4.056.871

4.038.178

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

301.320

768.691

745.043

725.033

4.928.885

4.905.237

4.885.227

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

417.212

768.691

745.043

725.033

6.009.553

5.985.905

5.965.895

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo – sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.525.267

2.371.729

2.289.713

2.069.783

6.949.013

6.866.997

6.647.067

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

4.205.700

2.221.994

3.287.171

3.168.179

2.880.376

10.059.948

9.940.956

9.653.153

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

170.677

648.036

628.099

611.230

1.268.261

1.248.324

1.231.455

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

189.642

718.093

696.002

677.309

1.532.809

1.510.718

1.492.025

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

189.642

718.093

696.002

677.309

1.604.520

1.582.429

1.563.736

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

259.177

797.882

773.336

752.566

1.893.355

1.868.809

1.848.039

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

303.427

797.882

773.336

752.566

2.008.707

1.984.161

1.963.391

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

379.283

797.882

773.336

752.566

2.397.918

2.373.372

2.352.602

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

490.961

2.002.488

1.940.884

1.888.757

5.302.571

5.240.967

5.188.840

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

488.854

1.360.291

1.318.443

1.283.033

4.925.877

4.884.029

4.848.619

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

33.714

321.099

311.220

302.862

369.055

359.176

350.818

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

101.142

718.093

696.002

677.309

1.020.333

998.242

979.549

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

126.428

718.093

696.002

677.309

1.070.825

1.048.734

1.030.041

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

151.713

718.093

696.002

677.309

1.126.247

1.104.156

1.085.463

120

M102.0804

60 t

290

9

2.3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

176.999

797.882

773.336

752.566

1.282.586

1.258.040

1.237.270

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

227.570

797.882

773.336

752.566

1.407.983

1.383.437

1.362.667

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

278.141

797.882

773.336

752.566

1.597.027

1.572.481

1.551.711

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

303.427

797.882

773.336

752.566

1.700.434

1.675.888

1.655.118

124

M102.0808

180 t

290

9

2.1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

353.998

797.882

773.336

752.566

1.930.863

1.906.317

1.885.547

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

429.854

797.882

773.336

752.566

2.226.832

2.202.286

2.181.516

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

44.250

270.501

262.180

255.138

473.958

465.637

458.595

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

67.428

270.501

262.180

255.138

549.283

540.962

533.920

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

82.178

270.501

262.180

255.138

595.770

587.449

580.407

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

99.035

270.501

262.180

255.138

857.072

848.751

841.709

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

8.429

270.501

262.180

255.138

283.549

275.228

268.186

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

10.536

270.501

262.180

255.138

286.962

278.641

271.599

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

11.589

270.501

262.180

255.138

298.217

289.896

282.854

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

13.275

270.501

262.180

255.138

307.278

298.957

291.915

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

23.178

270.501

262.180

255.138

329.223

320.902

313.860

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

25.286

270.501

262.180

255.138

334.922

326.601

319.559

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

29.500

270.501

262.180

255.138

347.608

339.287

332.245

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

-

270.501

262.180

255.138

278.269

269.948

262.906

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

-

270.501

262.180

255.138

280.361

272.040

264.998

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

2.700

-

321.099

311.220

302.862

323.970

314.091

305.733

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

-

321.099

311.220

302.862

325.990

316.111

307.753

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

-

321.099

311.220

302.862

327.265

317.386

309.028

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

-

321.099

311.220

302.862

331.518

321.639

313.281

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

-

321.099

311.220

302.862

341.299

331.420

323.062

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

-

321.099

311.220

302.862

350.230

340.351

331.993

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

-

321.099

311.220

302.862

364.867

354.988

346.630

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

-

321.099

311.220

302.862

416.096

406.217

397.859

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

12.643

321.099

311.220

302.862

450.058

440.179

431.821

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

-

321.099

311.220

302.862

405.038

395.159

386.801

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

-

321.099

311.220

302.862

333.532

323.653

315.295

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

-

321.099

311.220

302.862

340.236

330.357

321.999

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

-

321.099

311.220

302.862

376.298

366.419

358.061

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

61.107

698.633

677.140

658.954

1.017.784

996.291

978.105

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

-

321.099

311.220

302.862

342.552

332.673

324.315

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

29.500

321.099

311.220

302.862

385.447

375.568

367.210

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

42.143

321.099

311.220

302.862

404.814

394.935

386.577

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

414.270

601.627

583.119

567.458

1.394.116

1.375.608

1.359.947

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

470.762

601.627

583.119

567.458

1.613.367

1.594.859

1.579.198

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

546.083

601.627

583.119

567.458

1.876.022

1.857.514

1.841.853

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

621.405

601.627

583.119

567.458

2.141.553

2.123.045

2.107.384

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

169.474

321.099

311.220

302.862

662.514

652.635

644.277

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

470.762

601.627

583.119

567.458

1.879.300

1.860.792

1.845.131

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

546083

601.627

583.119

567.458

2.234.848

2.216.340

2.200.679

163

M102.1903

18 m

280

15

3.7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

621.405

601.627

583.119

567.458

2.541.378

2.522.870

2.507.209

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.054.506

377.534

365.920

356.092

2.384.747

2.373.133

2.363.305

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.110.997

377.534

365.920

356.092

2.532.527

2.520.913

2.511.085

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.167.489

377.534

365.920

356.092

3.410.667

3.399.053

3.389.225

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.223.980

377.534

365.920

356.092

3.781.913

3.770.299

3.760.471

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3.9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.749.247

377.534

365.920

356.092

13.288.610

13.276.996

13.267.168

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng dầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

3,9

5

24 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

579.674

481.431

377.534

365.920

356.092

1.338.311

1.326.697

1.316.869

170

M103.0202

1,8 t

260

14

3,9

5

30 lít diezel + 14 kWh

1x5/7

852.657

594.414

377.534

365.920

356.092

1.677.030

1.665.416

1.655.588

171

M103.0203

2,5 t

260

12

3,5

5

36 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.129.080

730.575

377.534

365.920

356.092

1.946.234

1.934.620

1.924.792

172

M103.0204

3,5 t

260

12

3,5

5

48 lít diezel + 25 kWh

1x5/7

1.271.935

956.540

377.534

365.920

356.092 .

2.278.241

2.266.627

2.256.799

173

M103.0205

4,5 t

260

12

3,5

5

63 lít diezel + 34 kWh

1x5/7

1.570.829

1.257.961

377.534

365.920

356.092

2.801.533

2.789.919

2.780.091

174

M103.0206

5,5 T

260

12

3,5

5

78 lít diezel + 34kWh

1x5/7

1.872.934

1.540.418

377.534

365.920

356.092

3.308.245

3.296.631

3.286.803

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60 kW

220

13

4,8

5

40 lít diezel + 159 kWh

1x5/7

3.047.619

1.088.252

377.534

365.920

356.092

4.444.141

4.432.527

4.422.699

176

M103.0302

90 kW

220

13

4,8

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.466.065

377.534

365.920

356.092

6.325.030

6.313.416

6.303.588

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

 

122.906

227.570

-

-

-

337.161

337.161

337.161

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

 

149.734

284.462

-

-

-

417.975

417.975

417.975

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

 

282.270

752.245

-

-

-

990.293

990.293

990.293

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

696.727

2.371.729

2.289.713

2.069.783

5.463.401

5.381.385

5.161.455

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

790.879

2.371.729

2.289.713

2.069.783

5.897.259

5.815.243

5.595.313

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

885.032

2.371.729

2.289.713

2.069.783

6.089.225

6.007.209

5.787.279

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

979.184

2.371.729

2.289.713

2.069.783

6.235.103

6.153.087

5.933.157

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.092.167

2.371.729

2.289.713

2.069.783

7.025.848

6.943.832

6.723.902

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

9.816.850

3.050.535

3.287.171

3.168.179

2.880.376

14.722.932

14.603.940

14.316.137

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

80.071

321.099

311.220

302.862

561.697

551.818

543.460

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

111.678

321.099

311.220

302.862

650.616

640.737

632.379

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

158.035

321.099

311.220

302.862

725.630

715.751

707.393

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

176.999

321.099

311.220

302.862

773.250

763.371

755.013

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756 kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.592.990

591.600

573.400

558.000

12.798.468

12.780.268

12.764.868

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138 kWh

1x4/7

671.738

290.784

321.099

311.220

302.862

1.202.453

1.192.574

1.184.216

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2.6

5

25 kWh

1x4/7

132.000

52.678

321.099

311.220

302.862

489.827

479.948

471.590

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48 lít diezel

1x4/7

1.099.500

903.862

321.099

311.220

302.862

2.128.463

2.118.584

2.110.226

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52 lít diezel

1x6/7

3.934.467

979.184

447.592

433.822

422.171

5.194.785

5.181.015

5.169.364

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8.2

5

68 lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.280.471

447.592

433.822

422.171

6.051.441

6.037.671

6.026.020

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96 lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.807.724

447.592

433.822

422.171

13.372.574

13.358.804

13.347.153

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137 lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.579.773

447.592

433.822

422.171

16.292.367

16.278.597

16.266.946

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

565.686

-

-

-

-

489.536

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

6,5

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

962.894

447.592

433.822

422.171

5.515.101

5.501.331

5.489.680

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.029.787

447.592

433.822

422.171

6.255.281

6.241.511

6.229.860

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất (2 cần)

260

13

6,5

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.166.751

447.592

433.822

422.171

7.065.532

7.051.762

7.040.111

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

14.800

 

 

 

 

13.946

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

27.393

270.501

262.180

255.138

321.454

313.133

306.091

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18 kWh

1x4/7

177.479

37.928

321.099

311.220

302.862

502.785

492.906

484.548

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

44.250

321.099

311.220

302.862

651.658

641.779

633.421

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

77.964

321.099

311.220

302.862

427.305

417.426

409.068

207

M103.1702

200m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

105.356

321.099

311.220

302.862

478.675

468.796

460.438

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẶT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8 kWh

1x3/7

23.050

16.857

270.501

262.180

255.138

329.966

321.645

314.603

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

23.178

270.501

262.180

255.138

346.043

337.722

330.680

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

10.536

270.501

262.180

255.138

304.302

295.981

288.939

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

16.857

270.501

262.180

255.138

319.658

311.337

304.295

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

23.178

270.501

262.180

255.138

335.119

326.798

319.756

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

151.713

321.099

311.220

302.862

601.779

591.900

583.542

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

202.284

321.099

311.220

302.862

700.358

690.479

682.121

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

193.856

648.036

628.099

611.230

1.690.340

1.670.403

1.653.534

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

244.427

648.036

628.099

611.230

2.064.116

2.044.179

2.027.310

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

362.426

648.036

628.099

611.230

2.490.729

2.470.792

2.453.923

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

417.212

648.036

628.099

611.230

3.428.321

3.408.384

3.391.515

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

558.389

648.036

628.099

611.230

3.773.594

3.753.657

3.736.788

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

880.780

918.537

890.279

866.368

4.762.775

4.734.517

4.710.606

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

895.530

918.537

890.279

866.368

5.755.969

5.727.711

5.703.800

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

939.780

918.537

890.279

866.368

6.778.663

6.750.405

6.726.494

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.165.243

1.189.038

1.152.459

1.121.507

7.455.506

7.418.927

7.387.975

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

160.142

321.099

311.220

302.862

518.587

508.708

500.350

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

204.392

321.099

311.220

302.862

572.118

562.239

553.881

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

663.746

591.600

573.400

558.000

2.804.113

2.785.913

2.770.513

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

752.245

591.600

573.400

558.000

3.300.245

3.282.045

3.266.645

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.327.492

591.600

573.400

558.000

8.526.273

8.508.073

8.492.673

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

282.355

591.600

573.400

558.000

1.119.949

1.101.749

1.086.349

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.769.989

591.600

573.400

558.000

4.461.084

4.442.884

4.427.484

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210 kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

442.497

1.146.225

1.110.963

1.081.125

5.774.637

5.739.375

5.709.537

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300 kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

632.139

1.146.225

1.110.963

1.081.125

7.698.516

7.663.254

7.633.416

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324 kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

682.710

1.467.324

1.422.183

1.383.987

9.056.903

9.011.762

8.973.566

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

809.138

1.844.858

1.788.103

1.740.079

10.352.294

10.295.539

10.247.515

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714 kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.504.490

1.844.858

1.788.103

1.740.079

11.859.801

11.803.046

11.755.022

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.073.336

601.627

583.119

567.458

3.119.813

3.101.305

3.085.644

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

640.236

648.036

628.099

611.230

3.001.459

2.981.522

2.964.653

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6.4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

941.523

648.036

628.099

611.230

3.617.042

3.597.105

3.580.236

239

M105.0203

130 cv -140 cv

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.186.319

648.036

628.099

611.230

5.390.739

5.370.802

5.353.933

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.487.606

648.036

628.099

611.230

17.828.975

17.809.038

17.792.169

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

564.914

648.036

628.099

611.230

3.687.757

3.667.820

3.650.951

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.073.336

648.036

628.099

611.230

10.460.261

10.440.324

10.423.455

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.732.402

698.633

677.140

658.954

6.014.690

5.993.197

5.975.011

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340 lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.402.356

848.479

822.376

800.289

41.456.356

41.430.253

41.408.166

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523 lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.848.331

848.479

822.376

800.289

34.496.810

34.470.707

34.448.620

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

1x4/7

57.211

-

321.099

311.220

302.862

396.904

387.025

378.667

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11 lít diezel

1x4/7

324.920

207.135

321.099

311.220

302.862

916.513

906.634

898.276

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

84.419

321.099

311.220

302.862

447.884

438.005

429.647

249

M1 05.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

1x4/7

45.516

-

321.099

311.220

302.862

406.442

396.563

388.205

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.374.624

648.036

628.099

611.230

10.055.183

10.035.246

10.018.377

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẶN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

105.524

295.800

286.700

279.000

522.217

513.117

505.417

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

147.734

295.800

286.700

279.000

622.524

613.424

605.724

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

253.258

295.800

286.700

279.000

757.187

748.087

740.387

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

274.363

295.800

286.700

279.000

811.044

801.944

794.244

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

470.762

295.800

286.700

279.000

1.116.218

1.107.118

1.099.418

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

583.744

295.800

286.700

279.000

1.349.388

1.340.288

1.332.588

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

715.557

295.800

286.700

279.000

1.607.453

1.598.353

1.590.653

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

772.049

350.949

340.153

331.017

1.743.028

1.732.232

1.723.096

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

866.201

350.949

340.153

331.017

1.973.712

1.962.916

1.953.780

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.054.506

350.949

340.153

331.017

2.515.121

2.504.325

2.495.189

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.167.489

350.949

340.153

331.017

3.275.206

3.264.410

3.255.274

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

400.992

295.800

286.700

279.000

971.615

962.515

954.815

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

772.049

295.800

286.700

279.000

1.552.530

1.543.430

1.535.730

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

866.201

295.800

286.700

279.000

1.840.308

1.831.208

1.823.508

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.073.336

295.800

286.700

279.000

2.088.293

2.079.193

2.071.493

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.223.980

350.949

340.153

331.017

2.404.753

2.393.957

2.384.821

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.374.624

350.949

340.153

331.017

2.664.345

2.653.549

2.644.413

268

M106 0207

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.431.115

350.949

340.153

331.017

3.178.736

3.167.940

3.158.804

269

M1060208

22 t

300

14

6.8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.449.945

350.949

340.153

331.017

3.326.752

3.315.956

3.306.820

270

M106 0209

25 t

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.525.267

350.949

340.153

331.017

3.563.398

3.552.602

3.543.466

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.619.420

350.949

340.153

331.017

3.761.314

3.750.518

3.741.382

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

564.914

350.949

340.153

331.017

1.422.160

1.411.364

1.402.228

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

753.218

350.949

340.153

331.017

1.803.355

1.792.559

1.783.423

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

960.353

350.949

340.153

331.017

2.242.300

2.231.504

2.222.368

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.054.506

350.949

340.153

331.017

2.232.032

2.221.236

2.212.100

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.280.471

350.949

340.153

331.017

2.492.437

2.481.641

2.472.505

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

809.710

601.627

583.119

567.458

2.238.140

2.219.632

2.203.971

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.205.149

601.627

583.119

567.458

3.824.463

3.805.955

3.790.294

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.318.132

601.627

583.119

567.458

4.669.875

4.651.367

4.635.706

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4.8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

376.609

295.800

286.700

279.000

1.051.914

1.042.814

1.035.114

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

433.101

350.949

340.153

331.017

1.189.679

1.178.883

1.169.747

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

451.931

350.949

340.153

331.017

1.268.712

1.257.916

1.248.780

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

489.592

350.949

340.153

331.017

1.369.963

1.359.167

1.350.031

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

508.422

350.949

340.153

331.017

1.471.870

1.461.074

1.451.938

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

564.914

350.949

340.153

331.017

1.582.121

1.571.325

1.562.189

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

659.066

350.949

340.153

331.017

1.835.500

1.824.704

1.815.568

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

357.779

295.800

286.700

279.000

1.037.255

1.028.155

1.020.455

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

508.422

350.949

340.153

331.017

1.425.167

1.414.371

1.405.235

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

379.887

295.800

286.700

279.000

1.033.965

1.024.865

1.017.165

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

160.855

-

-

-

-

143.429

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

 

 

186.651

-

-

-

-

166.430

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

 

 

251.560

-

-

-

-

218.019

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

 

 

297.117

-

-

-

-

257.501

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

 

 

333.817

-

-

-

-

289.308

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

 

 

537.425

-

-

-

-

465.768

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

 

 

601.973

-

-

-

-

521.710

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.751.233

350.949

340.153

331.017

3.263.515

3.252.719

3.243.583

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

659.066

601.627

583.119

567.458

5.620.928

5.602.420

5.586.759

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

433.101

350.949

340.153

331.017

1.880.561

1.869.765

1.860.629

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ diện- 1,2 kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

10.536

270.501

262.180

255.138

298.718

290.397

283.355

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

-

270.501

262.180

255.138

305.261

296.940

289.898

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

-

270.501

262.180

255.138

416.854

408.533

401.491

303

M107.0104

Búa chèn (truyền dộng khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

-

270.501

262.180

255.138

278.552

270.231

263.189

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

591.600

573.400

558.000

1.636.046

1.617.846

1.602.446

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

591.600

573.400

558.000

1.896.939

1.878.739

1.863.339

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.581.759

848.479

822.376

800.289

11.097.916

11.071.813

11.049.726

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.598.603

848.479

822.376

800.289

16.079.869

16.053.766

16.031.679

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

715.557

848.479

822.376

800.289

11.152.434

11.126.331

11.104.244

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.422.312

848.479

822.376

800.289

38.502.023

38.475.920

38.453.833

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1.8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

33.714

321.099

311.220

302.862

2.561.839

2.551.960

2.543.602

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

527.253

591.600

573.400

558.000

2.003.589

1.985.389

1.969.989

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.251.713

321.099

311.220

302.862

10.922.075

10.912.196

10.903.838

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4 lít diezel

1x4/7

102.500

384.141

321.099

311.220

302.862

813.434

803.555

795.197

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

37.661

270.501

262.180

255.138

319.091

310.770

303.728

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

94.152

270.501

262.180

255.138

401.783

393.462

386.420

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

451.931

270.501

262.180

255.138

858.215

849.894

842.852

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

677.897

270.501

262.180

255.138

1.148.750

1.140.429

1.133.387

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

847.371

321.099

311.220

302.862

1.434.972

1.425.093

1.416.735

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.431.115

321.099

311.220

302.862

2.078.551

2.068.672

2.060.314

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

1.996.029

321.099

311.220

302.862

2.658.749

2.648.870

2.640.512

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

295.467

321.099

311.220

302.862

695.279

685.400

677.042

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

1 5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

970.822

321.099

311.220

302.862

1.678.496

1.668.617

1.660.259

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

263.626

321.099

311.220

302.862

671.615

661.736

653.378

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

527.253

321.099

311.220

302.862

1.025.235

1.015.356

1.006.998

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

659.066

321.099

311.220

302.862

1.224.931

1.215.052

1.206.694

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

715.557

321.099

311.220

302.862

1.354.476

1.344.597

1.336.239

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

828.540

321.099

311.220

302.862

1.512.068

1.502.189

1.493.831

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

885.032

321.099

311.220

302.862

1.639.746

1.629.867

1.621.509

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

941.523

321.099

311.220

302.862

1.767.760

1.757.881

1.749.523

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

1.412.285

321.099

311.220

302.862

2.688.021

2.678.142

2.669.784

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.468.776

321.099

311.220

302.862

2.863.069

2.853.190

2.844.832

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ diện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

4.214

270.501

262.180

255.138

278.250

269.929

262.887

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

181.213

270.501

262.180

255.138

600.482

592.161

585.119

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

263.391

321.099

311.220

302.862

898.740

888.861

880.503

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

 

 

490.476

-

-

-

-

411.245

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

 

 

721.153

-

-

-

-

542.108

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

 

 

901.384

-

-

-

-

677.592

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

 

 

1.207.730

-

-

-

-

891.221

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

 

 

1.420.866

-

-

-

-

1.048.501

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5.2

6

 

 

2.012.922

-

-

-

-

1.464.574

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5.2

6

 

 

2.368.110

-

-

-

-

1.723.004

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

121.530

-

-

-

-

115.189

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

211.645

-

-

-

-

200.603

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

222.193

-

-

-

-

210.600

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

343.952

-

-

-

-

342.457

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

828.540

423.317

401.561

385.073

1.488.544

1.466.788

1.450.300

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.466.790

858.529

823.313

761.383

4.139.045

4.103.829

4.041.899

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

56.491

423.317

401.561

385.073

562.853

541.097

524.609

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

94.152

423.317

401.561

385.073

608.658

586.902

570.414

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

112.983

423.317

401.561

385.073

632.628

610.872

594.384

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

144.918

188.305

801.617

768.161

712.173

1.113.660

1.080.204

1.024.216

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

207.403

263.626

801.617

768.161

712.173

1.228.772

1.195.316

1.139.328

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

357.779

801.617

768.161

712.173

1.378.679

1.345.223

1.289.235

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 máy 11/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

433.101

1.189.190

1.117.870

1.045.474

1.909.575

1.838.255

1.765.859

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

258.000

1.280.471

2.371.729

2.289.713

2.069.783

3.848.181

3.766.165

3.546.235

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.788.894

2.882.398

2.749.613

2.529.520

5.131.845

4.999.060

4.778.967

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.786.908

2.882.398

2.749.613

2.529.520

6.261.248

6.128.463

5.908.370

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.803.753

2.882.398

2.749.613

2.529.520

7.353.107

7.220.322

7.000.229

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.931.595

4.346.280

4.166.235

3.796.121

11.228.933

11.048.888

10.678.774

360

M109.0706

1200 cv (tầu kéo biển)

270

9,5

3,8

6

714 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4)+ 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

9.851.500

13.444.948

 

4.192.477

3.817.120

 

24.332.796

23.957.439

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

361

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

11.237.300

9.791.839

6.949.453

6.551.748

6.037.345

23.483.672

23.085.967

22.571.564

 

M109.0900

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

362

M109.0901

2085 cv

290

7

4,5

6

1751 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

34.650.000

32.972.135

 

6.709.200

6.163.339

 

59.754.438

59.208.577

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

363

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

10.789.854

5.257.374

4.966.861

4.578.128

20.870.542

20.580.029

20.191.296

364

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc 12/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

18.981.104

6.538.626

6.181.056

5.684.046

36.652.619

36.295.049

35.798.039

365

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

60.464.607

8.230.705

7.765.943

7.143.264

120.386.645

119.921.883

119.299.204

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-.

-

-

366

M109.1101

1390 cv

290

7

6.5

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2+1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

27.228.845

5.668.201

5.337.552

4.931.427

40.279.871

39.949.222

39.543.097

367

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2+1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+ 1x4/4)

65.840.000

98.520.967

5.668.201

5.337.552

4.931.427

145.736.478

145.405.829

144.999.704

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

50.145.515

6.949.453

6.551.748

6.037.345

83.101.127

82.703.422

82.189.019

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.318.132

377.534

365.920

356.092

3.069.020

3.057.406

3.047.578

370

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

 

1.198.000

1.122.000

1.072.000

1.370.475

1.294.475

1.244.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

979.184

321.099

311.220

302.862

3.724.967

3.715.088

3.706.730

372

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.223.980

321.099

311.220

302.862

4.333.492

4.323.613

4.315.255

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

373

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

522.568

270.501

262.180

255.138

1.536.690

1.528.369

1.521.327

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

374

M110.0301

Tời ma nơ -13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

90.607

321.099

311.220

302.862

435.294

425.415

417.057

375

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

1x4/7

30.956

-

321.099

311.220

302.862

344.729

334.850

326.492

376

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

696.727

321.099

311.220

302.862

3.058.563

3.048.684

3.040.326

377

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

56.892

321.099

311.220

302.862

567.202

557.323

548.965

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

378

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

847.371

321.099

311.220

302.862

1.744.773

1.734.894

1.726.536

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

998.014

848.479

822.376

800.289

3.337.861

3.311.758

3.289.671

380

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

696.459

848.479

822.376

800.289

2.334.308

2.308.205

2.286.118

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

423.533

848.479

822.376

800.289

6.524.949

6.498.846

6.476.759

382

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

4.214

768.691

745.043

725.033

3.465.072

3.441.424

3.421.414

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

383

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

 

3.440

6.321

-

-

-

11.155

11.155

11.155

384

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

 

3.898

10.536

-

-

-

16.014

16.014

16.014

385

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

 

4.586

16.857

-

-

-

23.302

23.302

23.302

386

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10 kWh

 

10.663

21.071

-

-

-

36.888

36.888

36.888

387

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

 

17.198

71.642

-

-

-

96.006

96.006

96.006

388

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

 

27.860

101.142

-

-

-

140.146

140.146

140.146

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

389

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

 

12.956

50.842

-

-

-

77.099

77.099

77.099

390

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

 

15.478

56.491

-

-

-

87.860

87.860

87.860

391

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

 

26.943

94.152

-

-

-

148.756

148.756

148.756

392

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

 

65.809

188.305

-

-

-

301.935

301.935

301.935

393

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

 

73.720

207.135

-

-

-

326.561

326.561

326.561

394

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

 

89.198

282.457

-

-

-

426.958

426.958

426.958

395

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

 

114.952

376.609

-

-

-

565.897

565.897

565.897

396

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

 

237.442

677.897

-

-

-

1.045.141

1.045.141

1.045.141

397

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

 

267.801

998.014

-

-

-

1.412.213

1.412.213

1.412.213

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

398

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

 

9.860

33.768

-

-

-

54.014

54.014

54.014

399

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

 

16.854

63.314

-

-

-

97.921

97.921

97.921

400

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

 

22.013

84.419

-

-

-

129.619

129.619

129.619

401

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

 

252.231

46.357

-

-

-

229.224

229.224

229.224

402

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

379.283

270.501

262.180

255.138

785.161

776.840

769.798

403

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.090.181

270.501

262.180

255.138

3.576.914

3.568.593

3.561.551

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

40.035

321.099

311.220

302.862

552.796

542.917

534.559

405

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

71.642

321.099

311.220

302.862

633.487

623.608

615.250

406

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

151.713

321.099

311.220

302.862

783.723

773.844

765.486

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

1.016.845

377.534

365.920

356.092

1.630.249

1.618.635

1.608.807

408

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

2.391.468

377.534

365.920

356.092

3.257.196

3.245.582

3.235.754

409

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.560.943

377.534

365.920

356.092

3.455.533

3.443.919

3.434.091

410

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

3.163.517

377.534

365.920

356.092

4.164.581

4.152.967

4.143.139

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

998.014

601.627

583.119

567.458

3.828.601

3.810.093

3.794.432

412

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.129.828

601.627

583.119

567.458

4.184.578

4.166.070

4.150.409

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

383.498

648.036

628.099

611.230

2.344.555

2.324.618

2.307.749

414

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

522.568

698.633

677.140

658.954

3.026.424

3.004.931

2.986.745

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

113.785

321.099

311.220

302.862

2.394.797

2.384.918

2.376.560

416

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

903.959

321.099

311.220

302.862

8.703.624

8.693.745

8.685.387

 

M112.1100

Máy dầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

10.536

270.501

262.180

255.138

297.215

288.894

281.852

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

418

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

 

5.045

10.536

-

-

-

23.249

23.249

23.249

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

14.750

270.501

262.180

255.138

301.421

293.100

286.058

420

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

33.714

270.501

262.180

255.138

354.103

345.782

338.740

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

421

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

1x3/7

8.026

-

270.501

262.180

255.138

287.302

278.981

271.939

422

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

1x3/7

7.452

-

270.501

262.180

255.138

286.101

277.780

270.738

423

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

1x3/7

16.510

-

270.501

262.180

255.138

295.431

287.110

280.068

424

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

370.855

591.600

573.400

558.000

4.460.232

4.442.032

4.426.632

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

 

42.900

10.536

-

-

-

48.269

48.269

48.269

426

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

 

57.200

18.964

-

-

-

69.274

69.274

69.274

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

 

4.150

6.321

-

-

-

19.856

19.856

19.856

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

428

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

 

4.800

1.896

-

-

-

15.176

15.176

15.176

429

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

0,1 kWh

 

6.250

2.318

-

-

-

15.443

15.443

15.443

430

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3 kWh

 

6.750

2.739

-

-

-

16.914

16.914

16.914

431

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6 kWh

 

8.400

3.371

-

-

-

23.725

23.725

23.725

432

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3 kWh

 

10.400

4.846

-

-

-

34.628

34.628

34.628

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

56.892

270.501

262.180

255.138

387.892

379.571

372.529

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

27.393

270.501

262.180

255.138

319.056

310.735

303.693

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

435

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

 

7.750

6.321

-

-

-

31.061

31.061

31.061

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

 

8.750

5.689

-

-

-

27.199

27.199

27.199

437

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

 

7.900

6.321

-

-

-

28.265

28.265

28.265

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

23.178

270.501

262.180

255.138

336.454

328.133

321.091

439

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

168.839

270.501

262.180

255.138

527.569

519.248

512.206

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

440

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

18.964

270.501

262.180

255.138

315.903

307.582

300.540

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

21.071

270.501

262.180

255.138

307.865

299.544

292.502

442

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

56.892

270.501

262.180

255.138

455.283

446.962

439.920

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

10.536

270.501

262.180

255.138

317.003

308.682

301.640

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

444

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

18.964

270.501

262.180

255.138

306.224

297.903

290.861

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

 

4.600

4.214

-

-

-

12.688

12.688

12.688

446

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

27.393

270.501

262.180

255.138

356.309

347.988

340.946

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

5.400

-

-

-

-

18.720

18.720

18.720

448

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

6.100

-

-

-

-

21.147

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

10.536

270.501

262.180

255.138

308.624

300.303

293.261

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

21.071

270.501

262.180

255.138

338.271

329.950

322.908

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

 

22.700

8.429

-

-

-

30.241

30.241

30.241

452

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

 

27.300

12.643

-

-

-

38.875

38.875

38.875

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

40.035

270.501

262.180

255.138

410.796

402.475

395.433

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

33.714

270.501

262.180

255.138

369.825

361.504

354.462

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

31.607

270.501

262.180

255.138

382.298

373.977

366.935

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

456

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

4.214

270.501

262.180

255.138

280.843

272.522

265.480

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

457

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

 

3.500

4.214

-

-

-

7.857

7.857

7.857

458

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3 kWh

 

7.400

6.321

-

-

-

14.024

14.024

14.024

459

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

 

11.200

8.429

-

-

-

19.580

19.580

19.580

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

 

7.600

6.321

-

-

-

25.110

25.110

25.110

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

461

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

221.249

321.099

311.220

302.862

585.898

576.019

567.661

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

462

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

31.607

321.099

311.220

302.862

359.328

349.449

341.091

463

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

61.107

321.099

311.220

302.862

395.450

385.571

377.213

464

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

101.142

321.099

311.220

302.862

446.881

437.002

428.644

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

465

M112.4101

1000 1/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

3.400

-

321.099

311.220

302.862

327.644

317.765

309.407

466

M112.4102

2000 1/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

5.200

-

321.099

311.220

302.862

331.109

321.230

312.872

467

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

-

1.143.545

1.071.000

1.023.273

1.546.202

1.473.657

1.425.930

 

M112.4300

Máy hàn hơi - ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

468

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

 

1.532

12.643

-

-

-

15.133

15.133

15.133

469

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

16.857

321.099

311.220

302.862

413.956

404.077

395.719

470

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

25.286

321.099

311.220

302.862

532.930

523.051

514.693

471

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

37.928

321.099

311.220

302.862

618.809

608.930

600.572

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

 

3.600

33.714

-

-

-

39.497

39.497

39.497

473

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

 

7.900

61.107

-

-

-

73.796

73.796

73.796

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

474

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

303.427

321.099

311.220

302.862

1.380.526

1.370.647

1.362.289

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

357.779

321.099

311.220

302.862

1.849.509

1.839.630

1.831.272

476

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.826.555

447.592

433.822

422.171

8.576.762

8.562.992

8.551.341

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

136.963

848.479

822.376

800.289

1.692.578

1.666.475

1.644.388

478

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

29.500

321.099

311.220

302.862

436.878

426.999

418.641

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

479

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3 kWh

 

37.900

6.321

-

-

-

41.749

41.749

41.749

480

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4 lít xăng

 

34.166

84.419

-

-

-

129.689

129.689

129.689

481

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

93.480

-

-

-

-

74.359

74.359

74.359

482

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

 

 

3.400

-

-

-

-

2.754

2.754

2.754

483

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SẢT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

484

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

35.083

-

-

-

-

47.752

47.752

47.752

485

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

76.000

-

-

-

-

80.222

80.222

80.222

486

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

210.909

-

-

-

-

222.626

222.626

222.626

487

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

136.364

-

-

-

-

143.940

143.940

143.940

488

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

476.947

-

-

-

-

450.450

450.450

450.450

489

M201.0006

Búa căn MO -10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

6.363

-

-

-

-

11.171

11.171

11.171

490

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

12.268

-

-

-

-

19.424

19.424

19.424

491

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

3.096

-

-

-

-

6.811

6.811

6.811

492

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

1.396.445

-

-

-

-

1.005.440

1.005.440

1.005.440

493

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

58.816

-

-

-

-

57.182

57.182

57.182

494

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

495.291

-

-

-

-

462.272

462.272

462.272

495

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

340.513

-

-

-

-

321.596

321.596

321.596

496

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

10.777

-

-

-

-

11.076

11.076

11.076

497

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

3.325

-

-

-

-

6.096

6.096

6.096

498

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

31.300

-

-

-

-

33.804

33.804

33.804

499

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

150

10

3,2

4

 

 

38.752

-

-

-

-

41.852

41.852

41.852

500

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

97.797

-

-

-

-

99.101

99.101

99.101

501

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

292.130

-

-

-

-

292.130

292.130

292.130

502

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

343.379

-

-

-

-

343.379

343.379

343.379

503

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

15.822

-

-

-

-

14.767

14.767

14.767

504

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

178.855

-

-

-

-

147.059

147.059

147.059

505

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

670.706

-

-

-

-

540.291

540.291

540.291

506

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

1.147

-

-

-

-

1.020

1.020

1.020

507

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

8.943

-

-

-

-

7.065

7.065

7.065

508

M201.0025

Kinh hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

3.221.684

-

-

-

-

2.287.396

2.287.396

2.287.396

509

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

6.306

-

-

-

-

6.726

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẮU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

510

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

20.866

-

-

-

-

19.475

19.475

19.475

511

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

142.511

-

-

-

-

120.343

120.343

120.343

512

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

399.443

-

-

-

-

328.431

328.431

328.431

513

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

514

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

92.408

-

-

-

-

82.140

82.140

82.140

515

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

348.767

-

-

-

-

294.514

294.514

294.514

516

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

1.371.222

-

-

-

-

1.096.978

1.096.978

1.096.978

517

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

573.827

-

-

-

-

478.189

478.189

478.189

518

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

8.255

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

519

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

12.726

-

-

-

-

10.054

10.054

10.054

520

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

4.815

-

-

-

-

3.804

3.804

3.804

521

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

5.618

-

-

-

-

4.438

4.438

4.438

522

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

14.217

-

-

-

-

12.795

12.795

12.795

523

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

12.268

-

-

-

-

11.348

11.348

11.348

524

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

12.268

-

-

-

-

11.041

11.041

11.041

525

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

7.796

-

-

-

-

5.613

5.613

5.613

526

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

3.783

-

-

-

-

3.499

3.499

3.499

527

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS- America

200

10

4

4

 

 

10.319

-

-

-

-

9.287

9.287

9.287

528

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

803

-

-

-

-

2.168

2.168

2.168

529

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

1.032

-

-

-

-

2.786

2.786

2.786

530

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

7.567

-

-

-

-

6.621

6.621

6.621

531

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

532

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít

200

10

3,5

4

 

 

19.949

-

-

-

-

17.455

17.455

17.455

533

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

16.968

-

-

-

-

14.847

14.847

14.847

534

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.833

5.833

5.833

535

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

2.637

-

-

-

-

2.241

2.241

2.241

536

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

17.198

-

-

-

-

14.618

14.618

14.618

537

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

163.950

-

-

-

-

124.602

124.602

124.602

538

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

779.854

-

-

-

-

569.293

569.293

569.293

539

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

540

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

7.796

-

-

-

-

6.315

6.315

6.315

541

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

166.931

-

-

-

-

126.868

126.868

126.868

542

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

72.574

-

-

-

-

59.874

59.874

59.874

543

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

55.334

55.334

55.334

544

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

10.319

-

-

-

-

9.390

9.390

9.390

545

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

17.886

-

-

-

-

15.203

15.203

15.203

546

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

264.728

-

-

-

-

201.193

201.193

201.193

547

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

78.994

-

-

-

-

61.220

61.220

61.220

548

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

549

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

7.796

-

-

-

-

6.822

6.822

6.822

550

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

21.440

-

-

-

-

18.760

18.760

18.760

551

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

29.416

29.416

29.416

552

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

47.695

-

-

-

-

39.348

39.348

39.348

553

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

51.150

51.150

51.150

554

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

52.166

-

-

-

-

43.037

43.037

43.037

555

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

28.892

-

-

-

-

25.281

25.281

25.281

556

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

241.340

-

-

-

-

183.418

183.418

183.418

557

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

30.740

30.740

30.740

558

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.518

5.518

5.518

559

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

86.447

-

-

-

-

66.996

66.996

66.996

560

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

9.287

-

-

-

-

8.126

8.126

8.126

561

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

562

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

107.772

-

-

-

-

83.523

83.523

83.523

563

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

92.408

-

-

-

-

71.616

71.616

71.616

564

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

16.280

-

-

-

-

14.245

14.245

14.245

565

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

134.027

-

-

-

-

101.861

101.861

101.861

566

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

193.874

-

-

-

-

145.406

145.406

145.406

567

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

12.038

-

-

-

-

10.533

10.533

10.533

568

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

98.370

-

-

-

-

76.237

76.237

76.237

569

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

16.854

-

-

-

-

14.747

14.747

14.747

570

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

60.765

-

-

-

-

47.093

47.093

47.093

571

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

31.300

-

-

-

-

25.040

25.040

25.040

572

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

41.733

-

-

-

-

33.386

33.386

33.386

573

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

107.313

-

-

-

-

83.168

83.168

83.168

574

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

575

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

8.828

-

-

-

-

7.725

7.725

7.725

576

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3.5

4

 

 

14.561

-

-

-

-

12.741

12.741

12.741

577

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

1.376

-

-

-

-

1.254

1.254

1.254

578

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

15.822

-

-

-

-

13.844

13.844

13.844

579

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

26.828

-

-

-

-

23.475

23.475

23.475

580

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

9.745

-

-

-

-

8.527

8.527

8.527

581

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

15.249

-

-

-

-

13.343

13.343

13.343

582

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

9.057

-

-

-

-

7.925

7.925

7.925

583

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

584

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

82.778

-

-

-

-

64.153

64.153

64.153

585

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

586

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

7.911

-

-

-

-

6.922

6.922

6.922

587

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

83.466

-

-

-

-

64.686

64.686

64.686

588

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

589

M202.0080

Máy nhiễu xạ Ron ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

2.364.900

-

-

-

-

1.679.079

1.679.079

1.679.079

590

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6.5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

591

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

909

-

-

-

-

3.068

3.068

3.068

592

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

-

-

-

3.871

3.871

3.871

593

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6.5

4

 

 

803

-

-

-

-

2.710

2.710

2.710

594

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

25.223

-

-

-

-

19.169

19.169

19.169

595

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

9.057

-

-

-

-

7.155

7.155

7.155

596

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

42.306

-

-

-

-

33.845

33.845

33.845

597

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

-

-

-

51.980

51.980

51.980

598

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

153.517

-

-

-

-

116.673

116.673

116.673

599

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

64.204

-

-

-

-

49.758

49.758

49.758

600

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

8.599

-

-

-

-

7.524

7.524

7.524

601

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3.5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.050

1.050

1.050

602

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

500

-

-

-

-

438

438

438

603

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

22.000

-

-

-

-

19.250

19.250

19.250

604

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

16.360

-

-

-

-

14.315

14.315

14.315

605

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

200

-

-

-

-

162

162

162

606

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

1.200

-

-

-

-

972

972

972

607

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

2.800

-

-

-

-

2.268

2.268

2.268

608

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

1.800

-

-

-

-

1.458

1.458

1.458

609

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.215

1.215

1.215

610

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

611

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

5.125

5.125

5.125

612

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.563

2.563

2.563

613

M202.0104

Dụng cụ thủ thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

513

513

513

614

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

615

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

90.000

-

-

-

-

87.750

87.750

87.750

616

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

80.000

-

-

-

-

78.000

78.000

78.000

617

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

618

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

440

-

-

-

-

451

451

451

619

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

20.455

-

-

-

-

16.569

16.569

16.569

620

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

124.150

-

-

-

-

94.354

94.354

94.354

621

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

2.888

2.888

2.888

622

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

200

-

-

-

-

165

165

165

623

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

350

-

-

-

-

289

289

289

624

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

990

990

990

625

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

626

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

281.375

-

-

-

-

218.066

218.066

218.066

627

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

6.500

-

-

-

-

5.363

5.363

5.363

628

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

629

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

630

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

631

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

632

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

3.063

3.063

3.063

633

M202.0124

Máy do kích thước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

-

-

-

2.188

2.188

2.188

634

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

635

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

636

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

637

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.375

12.375

12.375

638

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2.5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

639

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

-

-

-

170.500

170.500

170.500

640

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.125

4.125

4.125

641

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

9.900

-

-

-

-

8.168

8.168

8.168

642

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

 

2.888

2.888

643

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

644

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

4.500

-

-

-

-

3.713

3.713

3.713

645

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

646

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.250

8.250

8.250

647

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

50.000

-

-

-

-

38.750

38.750

38.750

648

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

60.000

-

-

-

-

46.500

46.500

46.500

649

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

36.500

-

-

-

-

28.288

28.288

28.288

650

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.100

8.100

8.100

651

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

652

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

210.000

-

-

-

-

159.600

159.600

159.600

653

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

3.950

3.950

3.950

654

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

4.500

 

 

 

 

3.555

3.555

3.555

655

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

80.000

-

-

-

-

59.200

59.200

59.200

656

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

657

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3.5

4

 

 

15.000

-

-

-

-

13.125

13.125

13.125

658

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

659

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3.5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

660

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

661

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

662

M202.0153

Thiết bị do hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

663

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3.5

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.375

4.375

4.375

664

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

15.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

665

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.400

8.400

8.400

666

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

5.000

-

-

-

-

4.200

4.200

4.200

667

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

60.000

-

-

-

-

47.400

47.400

47.400

668

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

139

-

-

-

-

117

117

117

669

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

139

-

-

-

-

117

117

117

670

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

119.581

-

-

-

-

149.078

149.078

149.078

671

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

99.975

-

-

-

-

84.979

84.979

84.979

672

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

10.089

-

-

-

-

9.630

9.630

9.630

673

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

18.917

-

-

-

-

17.627

17.627

17.627

674

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

-

-

-

6.521

6.521

6.521

675

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

1.350

1.350

1.350

676

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

 

 

27.000

-

-

-

-

22.275

22.275

22.275

677

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.538

1.538

1.538

678

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

303.030

-

-

-

-

234.848

234.848

234.848

679

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

500

-

-

-

-

513

513

513

680

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

681

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6.5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

1.230

1.230

1.230

682

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

-

-

-

1.948

1.948

1.948

683

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

2.200

-

-

-

-

1.782

1.782

1.782

684

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

-

-

-

2.625

2.625

2.625

685

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

875

875

875

686

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

 

 

37.261

-

-

-

-

28.877

28.877

28.877

687

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

688

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

-

-

-

1.645.466

1.645.466

1.645.466

689

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

1.200

-

-

-

-

2.967

2.967

2.967

690

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

 

 

3.979

-

-

-

-

3.482

3.482

3.482

691

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

20.625

20.625

20.625

692

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

 

 

6.306

-

-

-

-

5.876

5.876

5.876

693

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

114.350

-

-

-

-

88.621

88.621

88.621

694

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

-

-

-

48.514

48.514

48.514

695

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

-

-

-

7.323

7.323

7.323

696

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

 

 

25.000

-

-

-

-

21.875

21.875

21.875

697

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

62.000

-

-

-

-

48.050

48.050

48.050

698

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

35.656

-

-

-

-

27.633

27.633

27.633

699

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

6.800

-

-

-

-

5.950

5.950

5.950

700

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

-

-

-

4.813

4.813

4.813

701

M202.0192

Máy thử cường độ bám

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

702

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

-

-

-

14.850

14.850

14.850

703

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1.4

4

 

 

18.000

-

-

-

-

12.600

12.600

12.600

704

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

-

-

-

16.119

16.119

16.119

705

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

20.000

-

-

-

-

20.500

20.500

20.500

706

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

150

-

-

-

-

154

154

154

707

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

6.000

-

-

-

-

6.150

6.150

6.150

708

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

 

 

9.000

-

-

-

-

7.875

7.875

7.875

709

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

 

 

2.000

-

-

-

-

1.650

1.650

1.650

710

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.238

1.238

1.238

711

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

1.800

-

-

-

-

1.575

1.575

1.575

712

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

-

-

-

1.313

1.313

1.313

713

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

714

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

-

-

-

8.750

8.750

8.750

715

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

1.387.200

-

-

-

-

1.075.080

1.075.080

1.075.080

716

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

 

 

40.000

-

-

-

-

33.000

33.000

33.000

717

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

1.000

-

-

-

-

1.025

1.025

1.025

718

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

546.000

-

-

-

-

436.800

436.800

436.800

719

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

3.500

-

-

-

-

3.588

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

720

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

508.246

-

-

-

-

404.287

404.287

404.287

721

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

49.988

-

-

-

-

39.763

39.763

39.763

722

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

210.613

-

-

-

-

167.533

167.533

167.533

723

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

1.000.900

-

-

-

-

796.170

796.170

796.170

724

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

946.212

-

-

-

-

752.669

752.669

752.669

725

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

1.618.868

-

-

-

-

1.287.736

1.287.736

1.287.736

726

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

507.559

-

-

-

-

403.740

403.740

403.740

727

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

955.957

-

-

-

-

760.420

760.420

760.420

728

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

220

10

3,5

5

 

 

19.835

-

-

-

-

16.679

16.679

16.679

729

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

182.524

-

-

-

-

145.190

145.190

145.190

730

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

174.957

-

-

-

-

139.170

139.170

139.170

731

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

150.307

-

-

-

-

119.562

119.562

119.562

732

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

36.574

-

-

-

-

29.093

29.093

29.093

733

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3.5

5

 

 

179.658

-

-

-

-

142.910

142.910

142.910

734

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

61.109

-

-

-

-

48.609

48.609

48.609

735

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

104.905

-

-

-

-

83.447

83.447

83.447

736

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3.5

5

 

 

365.277

-

-

-

-

290.561

290.561

290.561

737

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

73.491

-

-

-

-

58.459

58.459

58.459

738

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

151.224

-

-

-

-

120.292

120.292

120.292

739

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

521.317

-

-

-

-

414.684

414.684

414.684

740

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

374.105

-

-

-

-

297.584

297.584

297.584

741

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

133.224

-

-

-

-

105.974

105.974

105.974

742

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khi SF6

220

10

3,5

5

 

 

184.244

-

-

-

-

146.558

146.558

146.558

743

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

166.702

-

-

-

-

132.604

132.604

132.604

744

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

50.446

-

-

-

-

40.128

40.128

40.128

745

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

86.332

-

-

-

-

68.673

68.673

68.673

746

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

499.762

-

-

-

-

397.538

397.538

397.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 465/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2023

  • Số hiệu: 465/QĐ-SXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Mã Minh Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản