Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 464/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 06 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án sau 03 năm chưa thực hiện; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn huyện Hàm Thuận Bắc, thị xã La Gi và thành phố Phan Thiết;

Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc tại Tờ trình số 244/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023, Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024, Báo cáo số 53/BC-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 67/TTr-STNMT ngày 29 tháng 02 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;

3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

Điều 3.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Văn Đăng

 

PHỤ LỤC 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ma Lâm

Thị trấn Phú Long

Hồng Liêm

Hàm Liêm

Hàm Đức

Hàm Thắng

Hồng Sơn

Đông Giang

Đa Mi

Hàm Chính

Hàm Trí

Đông Tiến

Hàm Phú

La Dạ

Thuận Hòa

Thuận Minh

Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Loại đất

 

134.348,26

1.722,15

2.492,78

10.414,00

6.286,70

5.715,95

1.782,88

8.487,32

9.077,05

13.867,36

5.093,71

7.139,82

11.446,10

11.190,68

12.550,17

10.939,57

12.397,91

3.744,11

1

Đất nông nghiệp

NNP

123.748,53

1.280,25

2.067,56

9.658,72

5.361,32

4.901,23

1.243,24

7.735,97

8.926,25

12.196,09

4.627,50

6.217,03

11.032,70

10.667,40

12.222,81

10.416,32

11.930,46

3.263,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.035,94

305,90

204,12

887,41

474,64

485,33

140,69

1.238,56

156,32

 

846,91

1.105,86

67,06

1.934,78

96,34

685,47

1.275,70

130,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.730,90

305,90

204,12

887,41

474,64

485,33

140,69

1.238,56

148,64

 

846,91

1.105,12

48,75

1.934,78

49,23

685,47

1.044,50

130,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.660,35

56,31

121,27

2.629,33

462,60

659,53

6,82

1.017,19

383,29

2,11

581,09

639,89

366,14

402,65

263,73

1.649,39

1.372,64

46,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

38.467,16

918,04

1.571,01

4.068,04

2.881,02

2.709,12

1.077,38

3.240,48

1.716,85

3.114,97

3.100,37

1.726,50

1.239,87

1.560,43

3.530,42

1.584,67

1.344,50

3.083,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39.130,29

 

 

1.617,35

 

 

 

982,15

1.257,65

8.948,96

 

2.354,16

9.082,42

1.086,65

3.044,38

4.870,62

5.885,95

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

25.203,60

 

150,11

422,59

1.532,07

995,10

 

1.191,51

5.412,14

128,94

86,93

387,46

277,21

5.682,45

5.287,94

1.606,24

2.042,91

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

22.840,88

 

 

391,83

1.532,07

 

 

 

5.416,90

128,94

86,93

387,46

277,21

5.682,45

5.287,94

1.606,24

2.042,91

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,74

 

21,05

 

6,72

 

16,20

 

 

1,11

 

 

 

 

 

 

8,76

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU

1,98

 

 

 

 

 

1,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

194,47

 

 

34,00

4,27

52,15

0,17

66,08

 

 

12,20

3,16

 

0,44

 

19,93

 

2,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.628,88

435,47

417,23

607,31

823,59

598,09

539,64

573,79

150,80

1.664,89

409,09

913,19

382,81

510,43

327,36

429,10

371,01

475,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

384,00

 

 

42,26

175,96

12,81

 

3,66

 

 

64,41

 

 

27,53

 

57,37

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,11

1,40

0,14

0,18

0,22

0,20

0,10

0,25

0,06

0,18

10,21

0,14

0,18

0,11

0,32

0,14

0,11

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

50,34

 

 

 

50,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,02

 

 

3,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

144,76

5,59

0,88

5,23

1,36

3,19

114,06

5,22

0,34

2,60

0,72

0,87

0,35

0,37

0,76

1,65

0,16

1,41

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,95

6,60

4,28

6,63

2,00

19,41

2,27

0,11

0,12

2,32

 

0,40

 

 

0,95

10,05

 

3,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,81

 

 

 

5,82

 

 

 

 

 

2,99

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

447,01

 

17,08

125,96

6,95

169,04

 

46,96

 

 

34,05

15,57

 

 

 

25,30

6,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.250,89

178,33

257,43

295,60

204,14

175,01

68,11

103,03

52,55

1.594,25

139,26

190,66

202,77

256,08

93,66

169,66

182,29

88,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.168,72

98,04

42,30

144,70

116,43

50,27

47,31

57,72

28,76

43,88

79,35

107,83

12,29

65,45

36,12

108,68

68,51

61,08

-

Đất thủy lợi

DTL

364,43

31,37

23,38

87,51

56,75

3,47

0,05

12,65

 

1,16

33,21

47,53

3,40

16,68

5,79

23,04

17,92

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,84

3,35

0,49

1,89

0,29

3,25

1,33

1,24

0,05

 

0,23

0,18

0,27

0,11

0,27

2,01

0,26

1,62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,67

2,24

0,07

0,29

0,14

0,91

0,14

0,16

0,47

0,56

1,18

0,48

0,14

0,16

0,44

0,12

0,09

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

91,73

13,86

5,39

4,25

5,27

11,49

8,65

5,19

2,10

3,93

4,42

3,71

1,61

4,39

2,66

4,48

5,43

4,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,80

2,46

1,13

3,07

0,94

 

2,80

 

1,70

 

2,38

1,87

 

0,75

1,05

2,32

1,50

1,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.937,57

0,04

0,10

0,06

6,10

0,62

0,15

0,31

 

1.533,47

0,03

 

182,13

153,60

 

 

60,91

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,01

0,24

 

0,02

0,07

0,04

0,06

0,05

0,09

0,05

 

0,15

0,08

0,02

 

0,02

 

0,12

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,94

 

 

 

 

 

 

 

10,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,97

 

 

 

 

2,51

0,04

 

 

 

 

12,42

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,98

3,02

1,24

6,42

0,60

4,35

2,73

0,83

 

8,94

0,34

0,66

 

1,92

0,72

1,84

2,64

0,73

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

561,80

22,75

180,03

46,95

12,79

97,69

4,55

24,52

8,44

1,38

17,14

15,46

2,85

12,56

46,61

26,88

24,84

16,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,38

 

 

 

3,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,76

0,67

3,30

0,44

1,38

0,41

0,30

0,36

 

0,88

0,98

0,37

 

0,44

 

0,27

0,19

0,77

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,39

0,79

 

 

3,53

 

 

 

0,57

0,25

0,64

0,67

0,08

0,27

1,45

 

1,14

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,40

2,50

0,25

 

4,19

0,42

3,75

 

 

 

 

 

0,78

 

 

 

18,51

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.503,56

 

0,60

77,63

188,02

149,08

281,15

127,94

39,05

30,03

106,55

100,80

16,60

88,86

33,09

64,38

59,26

140,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

255,10

146,73

108,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,14

4,22

0,52

2,05

0,99

1,01

0,48

0,99

0,06

0,85

1,59

1,85

0,29

0,64

0,49

1,19

0,43

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,18

3,24

0,97

 

 

5,03

 

 

0,36

1,20

0,42

0,23

0,13

0,79

0,33

 

0,38

0,10

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,36

0,26

0,19

 

0,07

 

0,53

 

 

 

 

0,34

 

0,07

 

 

0,14

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.107,06

79,37

25,10

30,37

64,63

48,17

66,86

58,21

32,19

33,03

14,87

97,51

159,75

84,89

113,32

39,10

74,06

85,63

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.324,17

4,23

 

18,38

115,37

14,72

2,33

227,42

25,50

0,18

33,38

504,15

1,88

50,82

82,99

60,26

28,43

154,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,63

2,21

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

970,85

6,43

7,99

147,97

101,79

216,63

 

177,56

 

6,38

57,12

9,60

30,59

12,85

 

94,15

96,44

5,35

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ma Lâm

Thị trấn Phú Long

Xã Hồng Liêm

Xã Hàm Liêm

Xã Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Xã Đa Mi

Xã Hàm Chính

Xã Hàm Trí

Xã Đông Tiến

Xã Hàm Phú

Xã La Dạ

Xã Thuận Hòa

Xã Thuận Minh

Xã Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,53

31,01

11,30

72,49

2,40

14,62

12,68

4,46

6,77

0,13

15,00

15,45

0,78

8,16

 

14,65

6,98

2,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,68

6,91

2,70

2,68

0,31

5,20

6,23

1,25

0,63

 

 

2,27

 

0,90

 

1,05

0,25

1,30

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

31,68

6,91

2,70

2,68

0,31

5,20

6,23

1,25

0,63

 

 

2,27

 

0,90

 

1,05

0,25

1,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,35

2,20

1,60

5,24

0,24

2,12

0,65

 

 

 

 

1,20

0,30

0,40

 

0,10

0,30

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

150,07

21,90

7,00

55,25

1,85

7,30

5,80

3,02

0,82

0,13

15,00

8,86

0,48

6,86

 

8,02

6,43

1,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,67

 

 

9,32

 

 

 

0,19

0,56

 

 

3,12

 

 

 

5,48

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,76

 

 

 

 

 

 

 

4,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,46

0,06

0,10

0,04

 

 

0,37

 

0,06

0,05

0,21

0,14

 

 

0,32

 

0,11

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,61

0,06

0,10

0,04

 

 

0,27

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,75

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,05

0,21

 

 

 

0,32

 

0,11

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ma Lâm

Thị trấn Phú Long

Hồng Liêm

Hàm Liêm

Hàm Đức

Hàm Thắng

Hồng Sơn

Đông Giang

Đa Mi

Hàm Chính

Hàm Trí

Đông Tiến

Hàm Phú

La Dạ

Thuận Hòa

Thuận Minh

Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(2 1)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

319,05

33,57

16,52

109,14

7,82

23,08

13,66

8,47

6,91

2,24

32,00

16,65

0,87

8,62

0,23

26,27

8,44

4,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,15

8,12

3,56

3,73

2,20

5,86

6,37

2,85

0,63

 

 

2,27

 

0,90

 

1,05

0,25

1,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,15

8,12

3,56

3,73

2,20

5,86

6,37

2,85

0,63

 

 

2,27

 

0,90

 

1,05

0,25

1,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,54

2,30

2,80

13,22

0,79

2,27

0,65

0,10

 

 

7,90

1,60

0,35

0,56

 

7,00

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

215,93

23,15

10,16

82,87

4,83

14,95

6,64

5,33

0,96

2,24

24,10

9,66

0,52

7,16

0,23

12,74

7,19

3,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,67

 

 

9,32

 

 

 

0,19

0,56

 

 

3,12

 

 

 

5,48

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,76

 

 

 

 

 

 

 

4,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

265,00

15,00

17,00

10,50

34,00

23,00

24,50

21,00

 

 

39,00

20,50

 

20,50

 

10,00

11,00

19,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

265,00

15,00

17,00

10,50

34,00

23,00

24,50

21,00

 

 

39,00

20,50

 

20,50

 

10,00

11,00

19,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,22

 

0,60

 

 

 

0,30

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN HÀM THUẬN BẮC
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ma Lâm

Thị trấn Phú Long

Xã Hồng Liêm

Xã Hàm Liêm

Xã Hàm Đức

Xã Hàm Thắng

Xã Hồng Sơn

Xã Đông Giang

Xã Đa Mi

Xã Hàm Chính

Xã Hàm Trí

Xã Đông Tiến

Xã Hàm Phú

Xã La Dạ

Xã Thuận Hòa

Xã Thuận Minh

Xã Hàm Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,13

 

 

5,10

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,54

6,10

0,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất an ninh

CAN

0,53

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

0,17

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

32,60

 

 

5,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,40

6,10

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 464/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 464/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Phan Văn Đăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản