Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 462/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 02 tháng 06 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THỊ XÃ CỬA LÒ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2016;

n cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò tại Tờ trình số 66/TTr-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2016; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2386/STNMT-QLĐĐ ngày 13 tháng 5 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PHƯỜNG NGHI THỦY

PHƯỜNG NGHI TÂN

PHƯỜNG THU THỦY

PHƯỜNG NGHI HÒA

PHƯỜNG NGHI HẢI

PHƯỜNG NGHI HƯƠNG

PHƯỜNG NGHI THU

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

2793,52

180,74

178,11

114,39

424,87

522,77

1001,54

371,1

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

709,01

9,49

24,42

8,15

197,09

43,58

284,2

142,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

150,25

 

 

 

45,72

 

49,69

54,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,25

 

 

 

1,72

 

49,69

54,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

234,06

9,49

 

8,15

64,59

39,58

87,79

24,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,24

 

6,87

 

72,85

0,10

87,59

61,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

57,62

 

17,13

 

13,42

3,90

23,17

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

26,02

 

0,42

 

0,51

 

25,01

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU

0

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,82

 

 

 

 

 

10,95

0,87

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2033,05

167,73

146,89

104,87

220,90

455,17

712,03

225,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

115,8

2,35

 

 

3,59

104,65

4,53

0,68

2.2

Đất an ninh

CAN

10,54

0,04

0,09

2,62

1,58

0,06

6,15

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

0

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

219,05

24,38

1,11

14,36

20,79

99,97

48,57

9,87

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

66,48

39,58

10,37

 

 

5,65

3,25

7,63

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

749,66

25,64

29,9

35,22

130,91

36,41

360,37

131,21

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

0,82

0,23

0,50

 

 

 

 

0,09

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

0

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,75

0,05

 

 

0,08

 

1,82

1,80

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

448,28

34,79

60,42

27,11

33,52

62,54

180,81

49,09

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,85

0,24

0,25

0,32

0,25

0,24

3,08

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,85

0,08

0,37

0,24

0,24

0,06

4,54

1,32

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,62

 

0,77

1,34

 

0,45

 

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63,26

2,76

6,14

0,12

12,95

0,19

31,34

9,76

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

7,13

0,70

0,42

0,29

1,50

0,90

2,02

1,30

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

112,4

 

 

23,25

14,28

 

64,07

10,80

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,25

0,48

0,56

 

0,98

0,90

0,95

1,38

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

213,66

36,06

34,45

 

 

143,15

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,65

0,35

1,54

 

0,23

 

0,53

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

51,46

3,52

6,8

1,37

6,88

24,02

5,31

3,56

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PHƯỜNG NGHI THỦY

PHƯỜNG NGHI TÂN

PHƯỜNG THU THỦY

PHƯỜNG NGHI HÒA

PHƯỜNG NGHI HẢI

PHƯỜNG NGHI HƯƠNG

PHƯỜNG NGHI THU

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

143,01

2,20

3,94

3,59

33,31

21,15

39,80

39,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,91

 

 

 

18,58

 

10,03

9,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

31,71

 

 

 

12,38

 

10,03

9,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,63

2,20

 

3,59

11,25

2,70

26,17

20,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,70

 

3,94

 

3,48

 

3,28

9,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,65

 

 

 

 

18,45

0,20

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

77,70

0,50

2,27

5,39

21,24

1,29

28,10

18,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,36

 

 

 

0,36

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,42

 

0,42

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,02

 

1,71

 

0,02

1,29

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,90

0,50

0,14

5,39

20,34

 

27,62

18,91

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,95

 

 

 

0,47

 

0,48

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PHƯỜNG NGHI THỦY

PHƯỜNG NGHI TÂN

PHƯỜNG THU THỦY

PHƯỜNG NGHI HÒA

PHƯỜNG NGHI HẢI

PHƯỜNG NGHI HƯƠNG

PHƯỜNG NGHI THU

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

152,81

2,20

3,94

3,59

33,31

28,55

41,00

40,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

37,91

 

 

 

18,58

 

10,03

9,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lý nước

LUC/PNN

31,71

 

 

 

12,38

 

10,03

9,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,33

2,20

 

3,59

11,25

3,60

26,17

21,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,30

 

3,94

 

3,48

 

4,48

9,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

18,65

 

 

 

 

18,45

0,20

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,64

 

 

 

 

3,52

0,12

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,98

 

 

 

 

2,98

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,22

 

2,13

 

0,09

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng

LUC/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUC/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

2,22

 

2,13

 

0,09

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

PHƯỜNG NGHI THỦY

PHƯỜNG NGHI TÂN

PHƯỜNG THU THỦY

PHƯỜNG NGHI HÒA

PHƯỜNG NGHI HẢI

PHƯỜNG NGHI HƯƠNG

PHƯỜNG NGHI THU

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

38,06

0,89

21,67

 

3,59

10,94

1,48

0,29

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,82

 

 

 

 

10,82

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

13,33

 

9,52

 

2,78

 

0,74

0,29

2.10

Đất có di tích lịch sử, văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích, danh thắng

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,79

0,09

12,15

 

0,81

 

0,74

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 khi lập kế hoạch sử dụng đất năm 2017.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2016.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

6. Chủ động bố trí nguồn kinh phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trong dự toán chi ngân sách của cấp huyện để thực hiện trong năm 2016; cập nhật bổ sung đầy đủ các công trình, dự án, các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất các năm 2015 và 2016 chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt vào phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Cửa Lò chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVP UBND tỉnh;
- Các CV: CN, XD;
- Lưu VT, NN (Hùng)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Viết Hồng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 462/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/06/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Đinh Viết Hồng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/06/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản