Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2023/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 05 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 64/TTr-SCT ngày 14 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

b) Các cơ quan, tổ chức và cá nhân khác liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương; cơ quan, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến việc đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương.

c) Khuyến khích cơ quan, tổ chức và cá nhân không sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ trong lĩnh vực Công Thương ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Một số định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở để xác định đơn giá một số dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum có sử dụng kinh phí theo phương thức đặt hàng, đấu thầu, giao nhiệm vụ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum

1. Dịch vụ lĩnh vực khuyến công

a) Hỗ trợ ứng dụng máy móc thiết bị tiên tiến, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp.

b) Hỗ trợ tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.

2. Dịch vụ lĩnh vực xúc tiến thương mại a) Tham gia hội chợ, triển lãm.

b) Tổ chức chương trình đưa hàng Việt về nông thôn.

c) Hỗ trợ “Điểm bán hàng Việt cố định”, “Điểm giới thiệu và bán sản phẩm OCOP”.

d) Tổ chức, tham gia hội nghị kết nối giao thương. đ) Hỗ trợ xây dựng thương hiệu sản phẩm của tỉnh.

(Có Phụ lục chi tiết định mức kinh tế - kỹ thuật kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 9 năm 2023.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Công Thương (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư - Lưu trữ);
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.LDT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT: HỖ TRỢ ỨNG DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ TIÊN TIẾN, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ, TIẾN BỘ KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀO SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung công việc

Định mc

(gi)

Ghi c

I

Đnh mc lao đng trực tiếp

315,26

 

1

Đnh mức gi công của lao động có chuyên môn

315,26

 

*

Trình độ đại hc

315,26

 

-

Ban hành văn bản hưng dn xây dựng kế hoch gi đến đơn vị phương

0,33

 

-

Tổng hợp các đề án đăng ký từ các nhân, tổ chức địa phương.

0,33

 

-

Kho sát, làm việc các cá nhân, tổ chức địa phương đăng hỗ trợ khuyến công

6

 

-

Thm tra cơ sở đ án khuyến công

8

 

-

Ban hành văn bản đ nghị nhân, t chc địa phương chnh sa, hoàn thiện đề án (nếu có)

2

 

-

Ban hành thông báo kết quả thm tra sở cho các cá nhân, tổ chc đa phương

0,66

 

-

Lập tờ trình đ nghị Hi đng thm định; S Công Thương thẩm đnh đề án

0,66

 

-

Tham gia tổ chức thẩm đnh đ án

 

 

+

Ban hành văn bn gửi đến các thành viên Hội đng thẩm đnh Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum

0,33

 

+

Photo; Scan tài liệu đề án và các giấy t liên quan gi các thành viên Hội đồng thm đnh Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum

0,66

 

+

Tham gia thm định đề án

0,66

 

+

Báo cáo kết quả thm định của Hội đồng thm định Chương trình Khuyến công tnh Kon Tum

0,33

 

-

Soạn tho văn bản gi các nhân, t chc đa phương hoàn thiện hồ đ án theo kết qu thm định

0,33

 

-

Tổng hợp hoàn thiện đ án ca các cá nhân, tổ chức địa phương

0,66

 

-

Trình y ban nhân dân tnh xem xét p duyệt

 

 

+

Ban hành tờ trình xin phê duyệt

0,33

 

+

Photo; Scan tài liệu đề án và các giấy tờ liên quan

0,66

 

+

Dự thảo Quyết định phê duyệt

0,33

 

-

Họp hướng dẫn sau khi có Quyết định phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh

0,99

 

-

Ký hợp đồng thực hiện triển khai đề án

4

 

-

Đôn đốc triển khai, kiểm tra thực hiện đề án

256

 

-

Họp làm việc giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện

4

 

-

Tổ chức nghiệm thu đề án

8

 

-

Báo cáo kết quả thực hiện đề án

4

 

-

Hoàn thiện hồ sơ; thanh lý hợp đồng; thanh toán; lưu trữ

16

 

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

100,62

 

*

Trình độ đại học

 

 

-

Thực hiện phê duyệt các thủ tục có liên quan để triển khai đề án; ký hợp đồng thực hiện đề án

16,62

 

-

Kiểm tra, nghiệm thu thực hiện đề án

72

 

-

Họp làm việc giải quyết những khó khăn vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện

4

 

-

Thực hiện thanh lý hợp đồng, lưu trữ hồ sơ

8

 

B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính để bàn chuyên môn

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

51,94

2

Máy vi tính để bàn quản lý

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

18,62

3

Máy vi tính để bàn kế toán

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

20

4

Máy in

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

51,94

5

Máy photo

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

1,32

C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng xe

Lít

 

680

0

100%

2

Giấy A4

Ram

 

1

0

100%

3

Mực in

Hủ

 

1

75

25%

4

Mực photo

Hủ

 

1

75

25%

5

Bút viết

Cây

 

2

0

100%

6

Bìa đựng tài liệu

Cái

 

2

0

100%

7

Bấm giấy

Cái

 

1

91,7

8,3%

8

Ghim bấm

Hộp

 

1

91,7

8,3%

9

Kẹp giấy

Hộp

 

1

0

100%

10

Băng keo

Cuộn

 

1

0

100%

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT: HỖ TRỢ TỔ CHỨC BÌNH CHỌN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN (CNNT) TIÊU BIỂU CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Nội dung công việc

Đnh mức

(gi)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

213,96

 

1

Định mc giờ công của lao động có chuyên môn

213,96

 

*

Trình độ đi hc

213,96

 

-

Ban hành văn bản hưng dẫn xây dựng kế hoạch bình chn gi đến các đa phương

8

 

-

Kho sát, thu thập s liệu làm cơ sở lập đ án tổ chức bình chọn

6

 

-

Lập đề án xin h tr t chc nh chn sản phm CNNT

24

 

-

Lập ttrình đề ngh Hội đng thẩm đnh; Sở Công Thương thm đnh đề án

0,66

 

-

Tham gia t chức thẩm định đề án

 

 

+

Ban hành văn bản gi đến các thành viên Hội đồng thm đnh Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum

0,33

 

+

Photo; Scan tài liệu đề án các giấy t liên quan gi các thành viên Hội đồng thẩm định Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum

0,66

 

+

Tham gia thm định đ án

0,66

 

+

Báo cáo kết quả thẩm định của Hội đng thẩm định Chương trình Khuyến công tỉnh Kon Tum

0,33

 

-

Trình y ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyt

 

 

+

Ban hành t trình xin phê duyệt

0,33

 

+

Photo; Scan tài liệu đề án các giấy t liên quan

0,66

 

+

D thảo Quyết đnh phê duyệt

0,33

 

-

Trình y ban nhân dân tỉnh xem xét thành lp Hội đồng bình chọn

 

 

+

Ban hành t trình thành lp Hội đồng

4

 

+

D thảo Quyết đnh thành lp Hội đng

4

 

-

Trình Hội đng bình chọn thành lp Ban giám khảo t chức bình chọn.

 

 

+

Ban hành tờ trình thành lập Ban giám khảo bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu

4

 

+

Dự thảo Quyết định thành lập Ban giám khảo

4

 

-

Ban hành quy chế làm việc của Ban giám khảo bình chọn

 

 

+

Dự thảo Ban hành quy chế gửi các thành viên Ban giám khảo

8

 

+

Tổng hợp ý kiến các thành viên và Ban hành quy chế làm việc của Ban giám khảo.

8

 

-

Hướng dẫn hồ sơ đăng ký bình chọn sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh

60

 

-

Tổng hợp hồ sơ đăng ký tham gia bình chọn sản phẩm CNNT

4

 

-

Tổ chức chấm điểm của Ban giám khảo bình chọn.

 

 

+

Ban hành giấy mời gửi đề các thành viên Ban giám khảo bình chọn

2

 

+

Photo; Scan tài liệu hồ sơ và các giấy tờ có liên quan gửi Ban giám khảo

4

 

+

Tổ chức chấm điểm

8

 

+

Lập biên bản tổng hợp kết quả chấm điểm gửi Hội đồng bình chọn

4

 

-

Hội đồng bình chọn tổ chức bình chọn

 

 

+

Ban hành giấy mời gửi đến các thành viên Hội đồng bình chọn

2

 

+

Tổ chức làm việc với Hội đồng bình chọn

4

 

+

Báo cáo biên bản làm việc của Hội đồng

4

 

-

Trình Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh

 

 

+

Ban hành tờ trình xin công nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh

2

 

+

Dự thảo Quyết định

2

 

+

Dự thảo Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

4

 

-

Trao giấp chứng nhận; bằng khen cho các sản phẩm đạt giải

 

 

+

Ban hành giấy mời gửi các cá nhân; tập thể; các tổ chức liên quan tham dự

4

 

+

Chuẩn bị các nội dung: Trang trí Hội trường; bài phát biểu trao chứng nhận

4

 

+

Tổ chức Lễ trao giấy chứng nhận sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh

4

 

-

Báo cáo kết quả thực hiện đề án

4

 

-

Hoàn thiện thanh toán chứng tư; lưu trữ hồ sơ

24

 

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

72,31

 

*

Trình độ đại học

 

 

-

Thực hiện phê duyệt các thủ tục có liên quan để triển khai đề án

26,31

 

-

Tổ chức thực hiện đề án

34

 

-

Báo cáo kết quả thực hiện đề án

4

 

-

Thực hiện thanh quyết toán, lưu trữ hồ sơ

8

 

B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy vi tính để bàn chuyên môn

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

134,64

2

Máy vi tính để bàn quản lý

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

38,31

3

Máy vi tính để bàn kế toán

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

28

4

Máy in

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

134,64

5

Máy photo

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

5,32

C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng xe

Lít

 

15

0

100%

2

Giấy A4

Ram

 

5

0

100%

3

Mực in

Hủ

 

1

50

50 %

4

Mực photo

Hủ

 

2

0

100%

5

Bút viết

Cây

 

20

0

100%

6

Bìa đựng tài liệu

Cái

 

20

0

100%

7

Bấm giấy

Cái

 

1

91,7

8,3%

8

Ghim bấm

Hộp

 

1

91,7

8,3%

9

Kẹp giấy

Hộp

 

1

0

100%

10

Băng keo

Cuộn

 

2

0

100%

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT: THAM GIA HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

234

 

1

Định mức giờ công của lao động có chuyên môn

234

 

*

Trình độ đại học

234

 

-

Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất chương trình xúc tiến thương mại hàng năm

0,17

 

-

Tổng hợp đề xuất của các địa phương

0,17

 

-

Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu để lập đề án

3

 

-

Xây dựng đề án

28

 

-

Ban hành tờ trình, chuẩn bị các giấy tờ liên quan, trình hội đồng thẩm định, Sở Công Thương xem xét phê duyệt

0,33

 

-

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ sau khi có ý kiến Hội đồng thẩm định

0,33

 

-

Lập kế hoạch tổ chức tham gia hội chợ

4

 

-

Triển khai các bước thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định

16

 

-

Hợp đồng với các đơn vị liên quan

8

 

-

Làm việc với các đơn vị liên quan để xúc tiến triển khai đề án

8

 

-

Mời doanh nghiệp họp để chọn sản phẩm tham gia

4

 

-

Đăng ký, hợp đồng tham gia hội chợ

4

 

-

Mượn sản phẩm các doanh nghiệp trong tỉnh, chuẩn bị hồ sơ của các hàng hóa

16

 

-

Vận chuyển hàng hóa, vận dụng đi hội chợ, trang trí gian hàng, trưng bày sản phẩm, trực giới thiệu sản phẩm tại gian hàng

128

 

-

Kiểm kê, trả hàng hóa cho các doanh nghiệp

8

 

-

Lập báo cáo kết quả tham gia hội chợ

2

 

-

Soạn thảo và trình ký các hồ sơ nghiệm thu, thanh lý, quyết toán..

4

 

2

Định mức giờ công của lao động phổ thông

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

36

 

*

Trình độ đại học (quản lý)

16

 

-

Thực hiện phê duyệt các thủ tục liên quan (nếu có) để triển khai đề án; ký hợp đồng thực hiện đề án

8

 

-

Chủ trì, theo dõi, giám sát thực hiện

4

 

-

Xét duyệt hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết toán

4

 

*

Trình độ đại học (phục vụ)

20

 

-

Tham mưu thực hiện các thủ tục liên quan về đấu thầu, ký kết hợp đồng

4

 

-

Tham mưu thực hiện nghiệm thu, thanh toán, quyết toán, lưu trữ hồ sơ

16

 

B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp thực hiện các nội dung công việc soạn thảo văn bản, báo cáo)

Cấu hình kỹ thuật thông thường

63

2

Máy tính bàn (Kế toán)

Cấu hình kỹ thuật thông thường

10

3

Máy tính bàn (Lãnh đạo)

Cấu hình kỹ thuật thông thường

16

4

Máy in

Cấu hình kỹ thuật thông thường

63

5

Máy photo

Cấu hình kỹ thuật thông thường

12,6

C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng xe

Lít

 

17,5

0

100%

2

Giấy A4

Ram

 

1

50%

100%

3

Mực in

 

1

75%

25%

4

Mực photo

 

1

75%

25%

5

Bút viết

Cây

 

1

0

100%

6

Bìa đựng tài liệu

Cái

 

2

0

100%

7

Bấm giấy

Cái

 

1

90%

10%

8

Ghim bấm

Hộp

 

1

75%

25%

9

Kẹp giấy

Hộp

 

1

75%

25%

10

Băng keo

Cuộn

 

1

75%

25%

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT: TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH ĐƯA HÀNG VIỆT VỀ NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

64,84

 

1

Định mức giờ công của lao động có chuyên môn

64,84

 

*

Trình độ đại học

64,84

 

-

Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất Chương trình XTTM hàng năm

0,17

 

-

Tổng hợp đề xuất của các địa phương

0,17

 

-

Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu lập đề án

3

 

-

Xây dựng đề án

28

 

-

Ban hành tờ trình, chuẩn bị các tài liệu liên quan, trình Hội đồng thẩm định Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum thẩm định, phê duyệt đề án

0,33

 

-

Chỉnh sửa, hoàn thiện đề án sau khi có ý kiến của Hội đồng thẩm định

0,33

 

-

Ban hành văn bản gửi phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam huyện, Ủy ban nhân dân xã nơi tổ chức để phối hợp thực hiện Chương trình

0,44

 

-

Ban hành thư mời, các biểu mẫu kèm theo mời doanh nghiệp tham gia Chương trình

0,40

 

-

Họp lựa chọn đơn vị tham gia

4

 

-

Ban hành hợp đồng thực hiện các nội dung của Chương trình

4

 

-

Tổ chức đoàn đi thực hiện Chương trình

16

 

-

Nghiệm thu, thanh lý hợp đồng với các đơn vị liên quan

4

 

-

Tổng kết, đánh giá, báo cáo kết quả

4

 

2

Định mức giờ công của lao động phổ thông

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

28

 

*

Trình độ đại học (quản lý)

16

 

-

Thẩm định các văn bản do bộ phận chuyên môn trình; ký văn bản gửi cấp trên và các đơn vị liên quan; ký hợp đồng thực hiện đề án

4

 

-

Họp lựa chọn đơn vị tham gia

4

 

-

Chủ trì triển khai đề án

4

 

-

Tổ chức nghiệm thu, thanh lý các hợp đồng liên quan

4

 

*

Trình độ đại học (phục vụ)

12

 

-

Phối hợp bộ phận chuyên môn tham mưu hợp đồng, nghiệm thu, thanh lý hợp đồng

4

 

-

Thực hiện thanh toán, quyết toán, lưu trữ hồ sơ

8

 

B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

64,84

2

Máy tính bàn (phục vụ)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

12

3

Máy tính bàn (quản lý)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

16

4

Máy in

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

64,84

5

Máy photo

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

12,97

C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng xe

Lít

 

7,5

0

100%

2

Giấy A4

Ram

 

1

50

50%

3

Mực in

 

1,00

75

25%

4

Mực photo

 

1,00

95

5%

5

Bút viết

Cây

 

1

0

100%

6

Bìa đựng tài liệu

Cái

 

5

0

100%

7

Bấm giấy

Cái

 

1

90

10%

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT: HỖ TRỢ “ĐIỂM BÁN HÀNG VIỆT CỐ ĐỊNH”, “ĐIỂM GIỚI THIỆU VÀ BÁN SẢN PHẨM OCOP”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46 /2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mc lao đng

Định mc

(gi)

Ghi c

I

Đnmc lao đng trực tiếp

154,17

 

1

Đnh mức gi công của lao động chuyên môn

154,17

 

*

Trình độ đại học

154,17

 

-

Ban hành văn bn gi các địa phương đ xuất Chương trình XTTM hàng năm

0,17

 

-

Tổng hợp đ xuất ca các địa phương

0,17

 

-

Khảo sát, thu thập thông tin, s liệu lp đề án

3

 

-

Xây dựng đ án

28

 

-

Ban hành t trình, chun b các tài liu liên quan, trình Hội đng thm đnh Chương trình xúc tiến thương mi tỉnh Kon Tum thm định, phê duyệt đề án

0,33

 

-

Chnh sa, hoàn thin đề án sau khi có ý kiến của Hội đng thẩm đnh

0,33

 

-

Ban hành văn bản mời các đơn vị liên quan tham gia họp để lựa chọn đơn vị vn hành đim bán

0,17

 

-

Khảo sát, tìm kiếm đa điểm thc hin điểm bán

80

 

-

T chức họp la chn đơn v vn hành đim bán

6

 

-

Tham mưu hợp đồng h tr

4

 

-

Hưng dn đơn v vn hành trin khai đim bán

8

 

-

Kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện đề án

16

 

-

Nghiệm thu, thanh hợp đồng hỗ tr

4

 

-

Tổng kết, đánh giá, báo cáo kết qu

4

 

2

Đnh mức gi công của lao động phổ thông

 

 

II

Đnh mc lao động gián tiếp (quản lý, phc vụ)

28

 

*

Trình độ đại học (qun lý)

16

 

-

Thm định các văn bản do b phn chuyên môn trình; văn bn gi cấp trên các đơn vị liên quan; hp đồng thc hin đề án

4

 

-

Họp la chọn đơn v vận hành điểm bán

4

 

-

Chủ trì triển khai đề án

4

 

-

Tổ chức nghiệm thu, thanh lý hợp đồng

4

 

*

Trình độ đại học (phục vụ)

12

 

-

Phối hợp bộ phận chuyên môn tham mưu hợp đồng, nghiệm thu, thanh lý hợp đồng

4

 

-

Thực hiện thanh toán, quyết toán, lưu trữ hồ sơ

8

 

B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

131,17

2

Máy tính bàn (Kế toán)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

12

3

Máy tính bàn (Lãnh đạo)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

12

4

Máy in

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

131,17

5

Máy photo

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

26,23

C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cu kỹ thut

Định mức vt tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hi

Tiêu hao

1

Xăng xe

Lít

 

187,5

0

100%

2

Giy A4

Ram

 

1,6

0

100%

3

Mc in

 

1

40

60%

4

Mc photo

 

1

40

60%

5

Bút viết

Cây

 

3

0

100%

6

Bìa đựng tài liệu

Cái

 

3

0

100%

7

Bm giy

Cái

 

1

90

10%

8

Ghim bm

Hộp

 

1

50

100%

9

Kp giy

Hộp

 

1

0

100%

10

ng keo

Cuộn

 

1

25

75%

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT: TỔ CHỨC, THAM GIA HỘI NGHỊ KẾT NỐI GIAO THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

198

 

1

Định mức giờ công của lao động có chuyên môn

198

 

*

Trình độ đại học

198

 

-

Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất chương trình xúc tiến thương mại hàng năm

0,17

 

-

Tổng hợp đề xuất của các địa phương

0,17

 

-

Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu để lập đề án

3

 

-

Xây dựng đề án

28

 

-

Ban hành tờ trình, chuẩn bị các giấy tờ liên quan, trình hội đồng thẩm định, Sở Công Thương xem xét phê duyệt

0,33

 

-

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ sau khi có ý kiến Hội đồng thẩm định

0,33

 

-

Lập kế hoạch tổ chức tham gia

4

 

-

Triển khai các bước thực hiện lựa chọn nhà thầu theo quy định

16

 

-

Hợp đồng với các đơn vị liên quan

8

 

-

Làm việc với các đơn vị liên quan để xúc tiến triển khai đề án

8

 

-

Mời doanh nghiệp họp để tham gia

4

 

-

Chuẩn bị sản phẩm, hồ sơ của các sản phẩm

16

 

-

Vận chuyển hàng hóa, vận dụng đi kết nối, trang trí gian hàng, trưng bày sản phẩm, giới thiệu sản phẩm tại gian hàng

96

 

-

Kiểm kê, trả hàng hóa cho các doanh nghiệp

8

 

-

Lập báo cáo kết quả tham gia

2

 

-

Soạn thảo và trình ký các hồ sơ nghiệm thu, thanh lý, quyết toán...

4

 

2

Định mức giờ công của lao động phổ thông

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

36

 

*

Trình độ đại học (quản lý)

16

 

-

Thực hiện phê duyệt các thủ tục liên quan (nếu có) để triển khai đề án; ký hợp đồng thực hiện đề án

8

 

-

Chủ trì, theo dõi, giám sát thực hiện

4

 

-

Xét duyệt hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết toán

4

 

*

Trình độ đại học (phục vụ)

20

 

-

Tham mưu thực hiện các thủ tục liên quan về đấu thầu, ký kết hợp đồng

4

 

-

Tham mưu thực hiện nghiệm thu, thanh toán, quyết toán, lưu trữ hồ sơ

16

 

B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp thực hiện các nội dung công việc soạn thảo văn bản, báo cáo)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

71

2

Máy tính bàn (Kế toán)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

10

3

Máy tính bàn (Lãnh đạo)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

16

4

Máy in

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

71

5

Máy photo

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

14,2

C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng xe

Lít

 

7,5

0

100%

2

Giấy A4

Ram

 

1

50%

50%

3

Mực in

 

1

75%

25%

4

Mực photo

 

1

75%

25%

5

Bút viết

Cây

 

1

0

100%

6

Bìa đựng tài liệu

Cái

 

2

0

100%

7

Bấm giấy

Cái

 

1

90%

10%

8

Ghim bấm

Hộp

 

1

75%

25%

9

Kẹp giấy

Hộp

 

1

75%

25%

10

Băng keo

Cuộn

 

1

75%

25%

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT: HỖ TRỢ XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU SẢN PHẨM CỦA TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

Ghi chú

I

Định mức lao động trực tiếp

456

 

1

Định mức giờ công của lao động có chuyên môn

456

 

*

Trình độ đại học

456

 

-

Ban hành văn bản gửi các địa phương đề xuất chương trình xúc tiến thương mại hàng năm

0,17

 

-

Tổng hợp đề xuất của các địa phương

0,17

 

-

Khảo sát, thu thập thông tin, số liệu để lập đề án

3

 

-

Xây dựng đề án

28

 

-

Ban hành tờ trình, chuẩn bị các giấy tờ liên quan, trình hội đồng thẩm định, Sở Công Thương xem xét phê duyệt

0,33

 

-

Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ sau khi có ý kiến Hội đồng thẩm định

0,33

 

-

Soạn văn bản, liên hệ với các doanh nghiệp, hướng dẫn cho các doanh nghiệp đăng ký hỗ trợ xây dựng thương hiệu

32

 

-

Tổ chức họp các doanh nghiệp được hỗ trợ với đơn vị tư vấn để triển khai việc hỗ trợ xây dựng thương hiệu

8

 

-

Hướng dẫn cho doanh nghiệp thực hiện các nội dung về xây dựng thương hiệu

80

 

-

Giám sát các nội dung về xây dựng thương hiệu

288

 

-

Nghiệm thu, thanh toán, quyết toán

16

 

2

Định mức giờ công của lao động phổ thông

 

 

II

Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ)

36

 

*

Trình độ đại học (quản lý)

16

 

-

Thực hiện phê duyệt các thủ tục liên quan (nếu có) để triển khai đề án; ký hợp đồng thực hiện đề án

8

 

-

Chủ trì, theo dõi, giám sát thực hiện

4

 

-

Xét duyệt hồ sơ nghiệm thu, thanh toán, quyết toán

4

 

*

Trình độ đại học (phục vụ)

20

 

-

Tham mưu thực hiện các thủ tục liên quan, ký kết hợp đồng

4

 

-

Tham mưu thực hiện nghiệm thu, thanh toán, quyết toán, lưu trữ hồ sơ

16

 

B. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính để bàn (Bộ phận lao động trực tiếp thực hiện các nội dung công việc soạn thảo văn bản, báo cáo)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

77

2

Máy tính bàn (Kế toán)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

10

3

Máy tính bàn (Lãnh đạo)

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

16

4

Máy in

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

77

5

Máy photo

Cấu hình thông số kỹ thuật thông thường

15,4

C. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Xăng xe

Lít

 

7,5

0

100%

2

Giấy A4

Ram

 

1

50%

50%

3

Mực in

 

1

75%

25%

4

Mực photo

 

1

75%

25%

5

Bút viết

Cây

 

1

0

100%

6

Bìa đựng tài liệu

Cái

 

2

0

100%

7

Bấm giấy

Cái

 

1

90%

10%

8

Ghim bấm

Hộp

 

1

75%

25%

9

Kẹp giấy

Hộp

 

1

75%

25%

10

Băng keo

Cuộn

 

1

75%

25%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 46/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản