Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 452/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 05 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Căn cứ Quyết định số 4539/QĐ-BNN-TCLN ngày 6/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành phần mềm cập nhật diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 19 tháng 3 năm 2021; Báo cáo số 131/BC-SNN ngày 12 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020, cụ thể như sau:

Đơn vị tính: Ha

Phân loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Chi tiết

Trong quy hoạch ba loại rừng

Ngoài quy hoạch ba loại rừng

Tổng

Phân theo loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

I. Diện tích rừng phân theo nguồn gốc

247.762,72

211.982,87

36.669,66

46.225,22

129.087,99

35.779,85

1. Rừng tự nhiên

196.285,34

196.139,28

36.342,73

44.691,06

115.105,49

146,06

a) Rừng gỗ

163.757,33

163.671,01

26.915,42

36.907,72

99.847,87

86,32

b) Rừng tre nứa

8.939,03

8.908,71

2.967,16

1.785,49

4.156,06

30,32

c) Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

23.588,98

23.559,56

6.460,15

5.997,85

11.101,56

29,42

2. Rừng trồng

51.477,38

15.843,59

326,93

1.534,16

13.982,50

35.633,79

II. Diện tích chưa có rừng quy hoạch phát triển rừng

81.905,22

81.426,65

4.344,96

17.766,79

59.314,90

478,57

1. Rừng trồng chưa thành rừng

3.379,15

2.900,58

53,65

1.126,61

1.720,32

478,57

2. Diện tích khoanh nuôi tái sinh

451,66

451,66

17,42

163,05

271,19

0,00

3. Diện tích khác

78.074,41

78.074,41

4.273,89

16.477,13

57.323,39

0,00

Tổng diện tích rừng và đất quy hoạch phát triển rừng

329.667,94

293.409,52

41.014,62

63.992,01

188.402,89

36.258,42

Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Đắk Nông năm 2020 là: 38,06%.

(Kèm theo các biểu tổng hợp kết quả diễn biến rừng và đất lâm nghiệp)

Điều 2. Số liệu hiện trạng rừng tại Điều 1 là số liệu pháp lý để tiếp tục theo dõi diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh.

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về số liệu công bố nêu trên.

- Yêu cầu UBND cấp huyện; các Sở, Ban, ngành có liên quan đến sử dụng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng nêu trên thực hiện việc quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát triển rừng theo các Chương trình của Nhà nước và các quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, KTN(Thi).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 


BIỂU 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Rừng ngoài quy hoạch ba loại rừng

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

05)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

A

DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

1000

251.199,74

-57,87

251.141,87

36.723,31

18.887,02

15.576,25

 

1.496,08

763,96

47.351,83

43.355,76

 

3.803,54

192,53

 

130.808,31

36.258,42

1

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

246.984,66

778,06

247.762,72

36.669,66

18.865,62

15.571,16

 

1.468,92

763,96

46.225,22

42.262,04

 

3.803,54

159,64

 

129.087,99

35.779,85

1

Rừng tự nhiên

1110

198.839.31

-2.553,97

196.285,34

36.342,73

18.747,31

15.568,97

 

1.262,55

763,90

44.691,06

40.881,13

 

3.803,54

6,39

 

115.105,49

146,06

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

198.839,31

-2.553,97

196.285,34

36.342,73

18.747,31

15.568,97

 

1.262,55

763.90

44.691,06

40.881,13

 

3.803,54

6,39

 

115.105,49

146,06

2

Rừng trồng

1120

48.145,35

3.332,03

51.477,38

326,93

118,31

2,19

 

206,37

0,06

1.534,16

1.380,91

 

 

153,25

 

13.982,50

35.633,79

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

42.377,63

2.624,44

45.002,07

229,61

22,61

2,01

 

204,99

 

1.478,37

1.325,12

 

 

153,25

 

9.771,35

33.522,74

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

5.742,98

707,59

6.450,57

97,32

95,70

0,18

 

1,38

0,06

55,79

55,79

 

 

 

 

4.191,84

2.105,62

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

24,74

 

24,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,31

5,43

 

Trong đó:

1124

41.635,50

1.398,39

43.033,89

93,33

 

2,01

 

91,32

 

225,49

224,69

 

 

0,80

 

7.813,58

34.901,49

 

- Cây cao su

1125

24.952,91

156,96

25.109,87

2,01

 

2,01

 

 

 

134,95

134,95

 

 

 

 

6.020,97

18.951,94

 

- Cây đặc sản

1126

16.682,59

1.241,43

17.924,02

91,32

 

 

 

91,32

 

90,54

89,74

 

 

0,80

 

1.792,61

15.949,55

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

246.984,66

778,06

247.762,72

36.669,66

18.865,62

15.571,16

 

1.468,92

763,96

46.225,22

42.262,04

 

3.803,54

159,64

 

129.087,99

35.779,85

1

Rừng trên núi đất

1210

246.984,66

778,06

247.762,72

36.669,66

18.865,62

15.571,16

 

1.468,92

763,96

46.225,22

42.262,04

 

3.803,54

159,64

 

129.087,99

35.779,85

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

198.839,31

-2.553,97

196.285,34

36.342,73

18.747,31

15.568,97

 

1.262,55

763,90

44.691,06

40.881,13

 

3.803,54

6,39

 

115.105,49

146,06

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

165.353,30

-1.595,97

163.757,33

26.915,42

12.158,15

12.818,65

 

1.180,06

758,56

36.907,72

33.097,79

 

3.803,54

6,39

 

99.847,87

86,32

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

150.012,52

-1.581,67

148.430,85

24.734,12

9.976,85

12.818,65

 

1.180,06

758,56

35.075,53

32.903,00

 

2.166,14

6,39

 

88.535,17

86,03

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

15.068,30

0,10

15.068,40

2.126,49

2.126,49

 

 

 

 

1.637,40

 

 

1.637,40

 

 

11.304,51

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

64,05

-0,80

63,25

38,69

38,69

 

 

 

 

19,22

19,22

 

 

 

 

5,34

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

208,43

-13,60

194,83

16,12

16,12

 

 

 

 

175,57

175,57

 

 

 

 

2,85

0,29

2

Rừng tre nứa

1320

9.491,99

-552,96

8.939,03

2.967,16

2.932,40

28,86

 

2,81

3,09

1.785,49

1.785,49

 

 

 

 

4.156,06

30,32

 

- Nứa

1321

5,03

 

5,03

5,03

 

5,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

6.483,38

111,47

6.594,85

2.929,77

2.902,85

23,83

 

 

3,09

1.620,47

1.620,47

 

 

 

 

2.035,24

9,37

 

- Các loài khác

1325

3.003,58

-664,43

2.339,15

32,36

29,55

 

 

2,81

 

165,02

165,02

 

 

 

 

2.120,82

20,95

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

23.994,02

-405,04

23.588,98

6.460,15

3.656,76

2.721,46

 

79,68

2,25

5.997,85

5.997,85

 

 

 

 

11.101,56

29,42

 

- Gỗ là chính

1331

21.138,26

-214,69

20.923,57

5.586,95

3.234,86

2.270.16

 

79.68

2,25

5.585,30

5.585,30

 

 

 

 

9.731,34

19,98

 

- Tre nứa là chính

1332

2.855,76

-190,35

2.665,41

873,20

421,90

451,30

 

 

 

412,55

412,55

 

 

 

 

1.370,22

9,44

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

81.308,71

596,51

81.905,22

4.344,96

3.933,02

45,85

 

183,59

182,50

17.766,79

17.500,81

 

117,28

140,66

8,04

59.314,90

478,57

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

4.215,08

-835,93

3.379,15

53,65

21,40

5,09

 

27,16

 

1.126,61

1.093,72

 

 

32,89

 

1.720,32

478,57

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

447,51

4,15

451,66

17,42

 

15,32

 

2,10

 

163,05

163,05

 

 

 

 

271,19

 

3

Diện tích khác

2030

76.646,12

1.428,29

78.074,41

4.273,89

3.911,62

25,44

 

154,33

182,50

16.477,13

16.244,04

 

117,28

107,77

8,04

57.323,39

 

 

BIỂU 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Phân loại rừng

Tổng

Ban quản lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

1000

251.141,87

41.822,31

35.150,61

116.878,34

13.616,61

 

395,60

2.005,67

 

41.272,73

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

247.762,72

41.686,22

35.032,20

115.524,20

12.783,32

 

393,06

1.909,12

 

40.434,60

1

Rừng tự nhiên

1110

196.285,34

41.349,66

33.494,97

100.695,18

11.323,88

 

106,65

1.649,55

 

7.665,45

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

196.285,34

41.349,66

33.494,97

100.695,18

11.323,88

 

106,65

1.649,55

 

7.665,45

2

Rừng trồng

1120

51.477,38

336,56

1.537,23

14.829,02

1.459,44

 

286,41

259,57

 

32.769,15

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

45.002,07

239,48

1.432,56

10.570,23

1.424,05

 

143,00

246,40

 

30.946,35

 

- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có

1122

6.450,57

97,08

104,67

4.237,54

35,39

 

143,06

13,17

 

1.819,66

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trống đã khai thác

1123

24,74

 

 

21,25

 

 

0,35

 

 

3,14

 

Trong đó:

1124

43.033,89

90,29

514,94

9.948,73

1.114,04

 

242,52

89,91

 

31.033,46

 

- Cây cao su

1125

25.109,87

2,01

283,39

7.176,87

576,71

 

216,90

71,96

 

16.782,03

 

- Cây đặc sản

1126

17.924,02

88,28

231,55

2.771,86

537,33

 

25,62

17,95

 

14.251,43

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

247.762,72

41.686,22

35.032,20

115.524,20

12.783,32

 

393,06

1.909,12

 

40.434,60

1

Rừng trên núi đất

1210

247.762,72

41.686,22

35.032,20

115.524,20

12.783,32

 

393,06

1.909,12

 

40.434,60

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

196.285,34

41.349,66

33.494,97

100.695,18

11.323,88

 

106,65

1.649,55

 

7.665,45

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

163.757,33

31.804,27

26.236,58

88.821,40

9.882,86

 

106,65

1.203,82

 

5.701,75

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

148.430,85

29.622,97

24.408,94

77.626,25

9.806,71

 

60,41

1.203,82

 

5.701,75

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

15.068,40

2.126,49

1.632,85

11.186,67

76,15

 

46,24

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

63,25

38,69

19,22

5,34

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

194,83

16,12

175,57

3,14

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

8.939,03

2.997,52

1.674,89

1.933,53

737,01

 

 

264,66

 

1.331,42

 

- Nứa

1321

5,03

5,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

6.594,85

2.942,61

1.643,50

1.368,29

537,80

 

 

24,86

 

77,79

 

- Các loài khác

1325

2.339,15

49,88

31,39

565,24

199,21

 

 

239,80

 

1.253.63

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

23.588,98

6.547,87

5.583,50

9.940,25

704,01

 

 

181,07

 

632,28

 

- Gỗ là chính

1331

20.923,57

5.663,59

5.188,65

8.887,66

607,94

 

 

166,70

 

409,03

 

-Tre nứa là chính

1332

2.665,41

884,28

394,85

1.052,59

96,07

 

 

14,37

 

223,25

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

81.905,22

4.792,14

11.752,46

30.762,55

3.746,92

 

52,41

1.719,07

 

29.079,73

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

3.379,15

136,09

118,41

1.354,14

833,29

 

2,54

96,55

 

838,13

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

451,66

29,65

58,78

139,54

48,94

 

1,81

10,10

 

162,84

3

Diện tích khác

2030

78.074,41

4.626,40

11.575,27

29.268,87

2.864,69

 

48,06

1.612,42

 

28.078,76

 

BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2019
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Diện tích ngoài 3 loại rừng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

2

Cu Jút

72.070,00

39.818,69

35.519,90

4.298,79

9,06

39.818,69

2.920,68

1.397,10

32.357,32

3.143,59

55,25

3

Đắk Mil

68.158,00

21.999,93

19.965,22

2.034,71

0,00

21.999,93

0,00

2.406,44

17.647,66

1.945,83

32,21

7

Krông Nô

81.374,00

23.335,88

17.820,75

5.515,13

854,69

23.335,88

10.458,41

5.112,33

3.271,67

4.493,47

28,68

1

Đắk Glong

144.776,00

62.527,23

55.708,10

6.819,13

535,20

62.527,23

19.718,55

11.537,86

30.054,88

1.215,94

43,17

5

Đắk Song

80.646,00

18.005,49

14.879,15

3.126,34

130,77

18.005,46

3.572,02

1.634,47

10.529,46

2.269,51

22,28

4

Đắk R'Lập

63.567,00

26.609,79

12.824,77

13.785,02

47,56

26.609,81

 

12.439,52

737,99

13.432,30

41,86

8

Tuy Đức

111.925,00

53.547,75

38.644,57

14.903,18

1.653,73

53.547,75

0,00

11.045,28

34.172,47

8.330,00

47,84

6

TP Gia Nghĩa

28.411,00

1.917,96

922,88

995,08

148,13

1.917,96

0,00

652,19

316,54

949,23

6,75

 

Tổng

650.927,00

247.762,72

196.285,34

51.477,38

3.379,15

247.762,71

36.669,66

46.225,22

129.087,99

35.779,85

38,06

Ghi chú:

1. Cột 4 = Cột 5 + Cột 6

2. Cột 8 = Cột 9 + Cột 10 + Cột 11 + Cột 12

 

BIỂU 4: DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
Tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020
(Kèm theo Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Đắk Nông)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm đất rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán,lũ lụt...

Nguyên nhân tăng rừng do khoanh nuôi tái sinh, rà soát rừng trồng chưa cần nhất

Nguyên nhân cập nhật diện tích giảm rừng từ nhũng năm trước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

A

DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành rừng)

1000

-57,87

111,84

 

0,63

-310,16

-0,08

-147,27

-0,39

 

3.157,10

-2.869,54

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

778,06

 

156,49

0,63

-310,16

-0,08

-146,97

-0,39

 

4.219,11

-3.140,57

1

Rừng tự nhiên

1110

-2.553,97

 

 

0,63

 

-0,08

-144,68

-0,39

 

620,60

-3.030,05

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

-2.553,97

 

 

0,63

 

-0,08

-144,68

-0,39

 

620,60

-3.030,05

2

Rừng trồng

1120

3.332,03

 

156,49

 

-310,16

 

-2,29

 

 

3.598,51

-110,52

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

2.624,44

 

127,29

 

-225,58

 

-2,29

 

 

2.799,18

-74,16

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

707,59

 

29,20

 

-84,58

 

 

 

 

799,33

-36,36

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

1.398,39

 

 

 

-211,57

 

 

 

 

1.388,13

221,83

 

- Cây cao su

1125

156,96

 

 

 

-267,87

 

 

 

 

203,00

221,83

 

- Cây đặc sản

1126

1.241,43

 

 

 

56,30

 

 

 

 

1.185,13

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

778,06

 

156,49

0,63

-310,16

-0,08

-146,97

-0,39

 

4.219,11

-3.140,57

1

Rừng trên núi đất

1210

778,06

 

156,49

0,63

-310,16

-0,08

-146,97

-0,39

 

4.219,11

-3.140,57

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-2.553,97

 

 

0,63

 

-0,08

-144,68

-0,39

 

620,60

-3.030,05

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

-1.595,97

 

 

0,63

 

-0,04

-114,09

-0,39

 

139,16

-1.621,25

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-1.581,67

 

 

0,53

 

-0,04

-112,71

-0,39

 

139,16

-1.608,22

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

-0,80

 

 

 

 

 

-0,08

 

 

 

-0,72

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1313

-13,60

 

 

 

 

 

-1,30

 

 

 

-12,30

2

Rừng tre nứa

1320

-552,96

 

 

 

 

 

-11,69

 

 

397,41

-938,68

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lô ô

1324

111,47

 

 

 

 

 

-9,96

 

 

375,96

-254,53

 

- Các loài khác

1325

-664,43

 

 

 

 

 

-1,73

 

 

21,45

-684,15

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-405,04

 

 

 

 

-0,04

-18,90

 

 

84,02

-470,12

 

- Gỗ là chính

1331

-214,69

 

 

 

 

-0,04

-16,31

 

 

10,88

-209,22

 

- Tre nứa là chính

1332

-190,35

 

 

 

 

 

-2,59

 

 

73,14

-260,90

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

596,51

 

-156,49

-0,63

 

0,08

146,97

 

 

-2.533,99

3.140,57

1

Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-835,93

111,84

-156,49

 

 

 

-0,30

 

 

-790,99

 

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

4,15

-0,20

 

 

 

 

 

 

 

-3,35

7,71

3

Diện tích khác

2030

1.428,29

-111,64

 

-0,63

 

0,08

147,27

 

 

-1.739,65

3.132,86

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 công bố hiện trạng rừng và đất quy hoạch phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông tính đến ngày 31/12/2020

  • Số hiệu: 452/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/04/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lê Trọng Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/04/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản