Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 02 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện  Na Hang tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 25/12/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 17/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Na Hang,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

86.353,72

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.263,01

94,10

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.057,60

2,38

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

897,39

1,04

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.681,61

3,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.319,88

1,53

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.095,76

25,59

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.583,84

24,99

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.455,43

36,43

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

66,04

0,08

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,86

0,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.366,10

5,06

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,33

0,04

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,07

0,00

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,81

0,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,60

0,00

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,28

0,12

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,69

0,03

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.409,80

3,95

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

259,68

0,30

 

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

47,91

0,06

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,48

0,02

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

37,76

0,04

 

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,92

0,02

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,37

0,01

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,96

0,00

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

403,43

0,47

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

724,62

0,84

 

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

3,22

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,72

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,96

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0,96

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,89

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,87

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

 

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5,72 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,96 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,39 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,37 

 

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

(ha)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

 0,10

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 0,10

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 0,10

 

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 05 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 5,72 ha.

 (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 722,78 ha.

 (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang có trách nhiệm

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Ủy ban nhân huyện Na Hang chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thực

 

Biểu số 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số: 45 /QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Na Hang

Xã Sinh Long

Xã Thượng Giáp

Xã Thượng Nông

Xã Côn Lôn

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Đà Vị

Xã Khâu Tinh

Xã Sơn Phú

Xã Năng Khả

Xã Thanh Tương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+...+16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

86.353,72

4.699,63

10.464,19

2.864,60

5.117,78

5.611,60

6.008,70

1.620,01

7.838,11

8.373,98

12.801,36

10.684,37

10.269,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

81.263,01

3.593,93

10.284,43

2.821,42

4.989,81

5.380,36

5.555,82

1.558,65

7.265,78

7.719,54

11.969,42

10.047,85

10.075,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.057,60

69,22

155,16

145,24

196,76

119,63

280,58

129,88

243,70

99,05

166,92

273,52

177,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

897,39

26,25

37,52

49,58

108,98

95,63

83,33

 

66,08

 

117,87

175,75

136,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.681,61

86,24

217,88

25,77

196,87

131,12

233,67

182,47

627,04

332,24

192,15

256,72

199,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.319,88

120,42

134,70

43,65

87,58

65,15

61,40

71,17

177,09

35,74

112,85

147,51

262,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

22.095,76

1.277,15

5.032,66

1.061,15

1.782,60

435,51

594,79

257,50

1.120,96

462,24

650,62

6.062,48

3.358,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.583,84

115,08

 

 

13,12

3.643,51

3,30

 

 

6.499,16

7.268,68

 

4.040,99

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

31.455,43

1.918,81

4.742,87

1.544,10

2.711,56

983,03

4.376,60

917,54

5.096,56

288,34

3.566,28

3.283,49

2.026,25

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

66,04

7,02

1,17

1,50

1,32

2,41

5,48

0,10

0,44

2,76

11,92

21,26

10,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,86

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.366,10

1.088,37

94,34

41,15

87,38

204,00

308,00

39,35

533,59

637,36

639,30

545,51

147,74

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,33

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,38

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,07

1,02

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,81

1,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,60

0,56

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

104,28

98,79

 

 

 

 

 

0,10

0,68

 

0,11

1,21

3,39

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

25,69

23,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,90

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.409,80

817,66

29,89

13,29

26,78

155,09

220,95

26,51

480,49

618,49

583,15

394,65

42,87

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

259,68

 

22,25

13,42

20,30

15,38

38,87

8,63

27,79

10,56

27,34

46,97

28,18

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

47,91

47,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,48

11,73

1,06

0,17

0,36

0,12

0,90

0,35

0,42

1,27

0,46

0,85

0,80

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

37,76

2,97

2,41

1,53

1,42

2,89

3,24

0,45

0,98

 

11,85

5,86

4,17

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,92

0,90

0,81

 

0,12

 

 

0,58

4,82

 

 

7,69

 

2.13

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,37

0,89

0,12

0,49

0,12

0,26

0,17

0,07

0,40

0,08

0,62

1,19

0,97

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,96

0,82

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

403,43

78,55

37,80

12,25

38,30

30,25

43,79

2,68

18,03

6,83

15,78

51,81

67,37

3

Đất chưa sử dụng

CSD

724,62

       17,33

        85,42

          2,02

       40,58

       27,23

     144,88

       22,01

       38,74

       17,08

      192,64

        91,01

        45,68

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Na Hang

Xã Sinh Long

Xã Thượng Nông

Xã Thanh Tương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

TỔNG DIỆN TÍCH

 

3,22

0,50

0,60

1,89

0,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,72

0,00

0,60

1,89

0,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,96

 

0,05

0,85

0,06

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

 

 

0,05

0,85

0,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,89

0,00

0,26

0,54

0,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,87

0,00

0,29

0,50

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

0,50

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

0,50

 

 

 

 

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Na Hang

Xã Sinh Long

Xã Thượng Giáp

Xã Thượng Nông

Xã Côn Lôn

Xã Yên Hoa

Xã Hồng Thái

Xã Đà Vị

Xã Khâu Tinh

Xã Sơn Phú

Xã Năng Khả

Xã Thanh Tương

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

5,72

0,80

0,80

0,20

2,09

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,43

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

5,72

0,80

0,80

0,20

2,09

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,96

 

0,05

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,39

0,40

0,36

0,10

0,64

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,37

0,40

0,39

0,10

0,60

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

0,18

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020CỦA HUYỆN NA HANG

(Kèm theo Quyết định số:45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã (Xã Đà Vị)

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

0,10

0,10

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,10

0,10

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

0,10

 

 

Biểu số 05

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên dự án, công trình

Số công trình, dự án

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)

Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)

Ghi chú

 

Tổng diện tích

Đất trồng lúa

Đất rừng rừng đặc dụng

Đất rừng phòng hộ

Các loại đất khác

 

 

 

TỔNG

5

5,72

0,96

 

 

4,76

 

 

 

A

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG

4

2,72

0,96

 

 

1,76

 

 

 

I

 Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.

3

2,29

0,85

 

 

1,44

 

 

 

1

Quy hoạch và san nền Trường PTDT bán trú tiểu học và THCS Thượng Nông, huyện Na Hang

1

1,89

0,85

 

 

1,04

Xã Thượng Nông

 

 

2

Quy hoạch chi tiết và xây dựng Trường PTDT bán trú THCS Sinh Long

1

0,36

 

 

 

0,36

Xã Sinh Long

 

 

3

Quy hoạch chi tiết và xây dựng Trường Mầm non Sinh Long

1

0,04

 

 

 

0,04

Xã Sinh Long

 

 

II

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

1

0,43

0,11

 

 

0,32

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na Hang

1

0,43

0,11

 

 

0,32

các xã Thanh Tương, sinh Long

 

 

C

DỰ ÁN KHÁC

1

3,00

0,00

 

 

3,00

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư (không cùng thửa đất có nhà ở) sang đất ở

1

3,00

 

 

 

3,00

Các xã trên địa bàn huyện

 

 

*

CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

1

0,10

 

 

 

0,10

Thôn Xá Thị, xã Đà Vị

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 45/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Trần Ngọc Thực
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/03/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản