Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4480/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, THÀNH PHỐ THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1547/TTr-STNMT ngày 20/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất trong năm kế hoạch tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 5,3611 ha tại phường Đông Thọ 1,5985 ha, phường Nam Ngạn 3,7626 ha.

- Đất cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0937 ha tại phường Nam Ngạn.

- Đất cơ sở giáo dục (DGD) với diện tích 0,3528 ha tại phường Nam Ngạn.

- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,8912 ha tại phường Nam Ngạn.

- Đất ở tại đô thị (ODT) với diện tích 5,5651 ha tại phường Đông Thọ 1,8117 ha và phường Nam Ngạn 3,7534 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất:

- Đất trồng lúa với diện tích 8,6024 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 8,6024 ha tại phường Đông Thọ 1,4221 ha và phường Nam Ngạn 7,1803 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 2,1500 ha tại phường Đông Thọ 1,9881 ha và phường Nam Ngạn 0,1619 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1396 ha tại phường Nam Ngạn.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0724 ha tại phường Nam Ngạn.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,2995 ha tại phường Nam Ngạn.

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa với diện tích 8,6024 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 8,6024 ha tại phường Đông Thọ 1,4221 ha và phường Nam Ngạn 7,1803 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 2,1500 ha tại phường Đông Thọ 1,9981 ha, và phường Nam Ngạn 0,1619 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1396 ha tại phường Nam Ngạn.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 1,5762 ha tại phường Đông Thọ 0,4692 ha và phường Nam Ngạn 1,1070 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 1,0724 ha tại phường Nam Ngạn.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,2995 ha tại phường Nam Ngạn.

- Đất ở đô thị (ODT) với diện tích 0,2001 ha tại phường Đông Thọ 0,1902 ha và phường Nam Ngạn 0,0099 ha.

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 ban hành kèm theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa với diện tích 8,6024 ha (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 8,6024 ha tại phường Đông Thọ 1,4221 ha và phường Nam Ngạn 7,1803 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 2,1500 ha tại phường Đông Thọ 1,9981 ha và phường Nam Ngạn 0,1619 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,1396 ha tại phường Nam Ngạn.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023; hướng dẫn UBND thành phố Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND thành phố Thanh Hóa thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai theo thẩm quyền trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND thành phố Thanh Hóa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC192.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4480/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Đã được HĐND thông qua danh mục thu hồi đất (theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013)

Ghi chú

Diện tích

Mã loại đất

1

Khu dân cư Đông Nam làng Tân Thọ

Tổng Công ty ĐTXD Hoàng Long - CTCP

Phường Phú Sơn

1,1823

0,1887

 

ODT

- Dự án được UBND tỉnh: Công nhận chủ đầu tư tại Công văn số 1769/UBND- THKH ngày 02/3/2012; chấp thuận chủ trương đầu tư tại Công văn số 3617/UBND -THKH ngày 22/4/2015; điều chỉnh chấp thuận đầu tư tại Công văn số 15741/UBND-CN ngày 10/11/2020.

- Dự án được gia hạn thời gian hoàn thành đầu tư (đến hết ngày 30/10/2023) tại Công văn số 4347/UBND-THKH ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh.

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 699/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 30/10/2023

Nghị quyết số 158/2015/NQ- HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh; Công văn số 982/TTg-KTN ngày 07/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ (13,18ha đất trồng lúa/15,66ha của dự án)

Diện tích thực hiện dự án đã hoàn thành, giải phóng mặt bằng

0,1835

 

TMD

0,0459

 

DVH

0,0294

 

DTT

0,0336

 

DGD

0,7012

 

DGT

Phường Đông Tân

0,5011

0,0506

 

ODT

0,0012

 

TMD

0,4493

 

DGT

2

Đường dây và Trạm biến áp (TBA) 110KV Bắc thành phố Thanh Hoá

Ban quản lý dự án phát triển điện lực - Tổng Công ty Điệu lực miền Bắc

Phường Nam Ngạn

0,2739

0,2739

 

DNL

- Quyết định số 1200/QĐ - EVNNPC ngày 31/5/2022 của Tổng Giám đốc Công ty Điện lực Miền Bắc về phê duyệt dự án.

- Quyết định số 492/QĐ-EVNNPC ngày 22/3/2023 của Tổng Giám đốc Điện lực Miền Bắc về giao kế hoạch vốn và giải ngân vốn đầu tư xây dựng năm 2023 cho Ban quản lý dự án phát triển điện lực.

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 648/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 13/10/2023,

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Diện tích thực hiện dự án đã hoàn thành, giải phóng mặt bằng

3

Nhà ở xã hội phố Bào Ngoại

Công ty Cổ phần Thương mại - Xây dựng 379

Phường Đông Hương

1,0847

0,8945

0,1902

ODT

- Công văn số 3071/UBND-CN ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư.

- Công văn số 11668/UBND-CN ngày 11/8/2023 của UBND tỉnh về việc gia hạn tiến độ thực hiện dự án;

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 802/TLBĐ, tỷ lệ 1/1.000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 15/11/2018

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

 

4

Khu dân cư, tái định cư phường Nam Ngạn phục vụ đề án di dân phòng tránh thiên tai tại phố Tiền Phong, phường Nam Ngạn, phố Tân Hà, phường Đông Hương và phố Xuân Minh, phường Đông Hải

UBND thành phố Thanh Hoá

Phường Nam Ngạn

3,8794

 

1,8117

ODT

 

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 182/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Thanh Hoá lập ngày 20/4/2022

Tại Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh

 

 

2,0677

DGT

Phường Đông Thọ

9,9706

 

3,7633

ODT

 

0,0937

DVH

 

0,3528

DGD

 

4,8696

DGT

 

0,8912

DKV

 

Phụ biểu số 02:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4480/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 3065/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 3065/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Nam Ngạn

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

I

LOẠI ĐẤT

 

14.534,59

14.534,59

14.534,59

 

347,72

347,7200

360,26

360,2600

257,08

257,0800

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.583,09

5.718,09

5.707,1980

-10,8920

7,12

7,1200

24,37

20,9598

24,67

17,1882

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.789,66

3.983,91

3.975,3076

-8,6024

0,08

0,0800

15,15

13,7279

18,53

11,3497

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

3.789,65

3.943,40

3.934,7976

-8,6024

0,08

0,0800

15,15

13,7279

18,53

11,3497

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

96,87

625,42

623,2700

-2,1500

0,85

0,8500

4,76

2,7719

1,20

1,0381

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24,31

333,57

333,5700

 

5,10

5,1000

 

 

0,08

0,0800

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

113,45

122,19

122,1900

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

201,34

202,56

202,5600

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,46

44,46

44,4600

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

198,23

290,66

290,5204

-0,1396

1,09

1,0900

4,46

4,4600

4,86

4,7204

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

114,77

115,32

115,3200

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9899,12

8615,38

8.626,2720

10,8920

340,600

340,6000

335,89

339,3002

232,41

239,8918

2.1

Đất quốc phòng

CQP

141,46

46,87

46,8700

 

4,81

4,8100

5,60

5,6000

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

45,09

35,53

35,5300

 

0,20

0,2000

2,38

2,3800

0,17

0,1700

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

310,00

246,88

246,8800

 

 

 

61,11

61,1100

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

104,50

19,50

19,5000

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

343,60

248,67

248,6700

 

10,73

10,7300

10,19

10,1900

11,03

11,0300

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

285,58

290,22

290,2200

 

2,84

2,8400

0,96

0,9600

0,32

0,3200

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,92

53,92

53,9200

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,68

19,68

19,6800

 

0,02

0,0200

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3522,85

3450,97

3.455,4057

4,4357

130,810

130,8100

125,58

127,1785

92,68

95,5172

-

Đất giao thông

DGT

2253,90

2122,73

2.128,0911

5,3611

101,17

101,1700

99,01

100,6085

62,49

66,2526

-

Đất thủy lợi

DTL

328,17

390,15

389,0776

-1,0724

0,48

0,4800

3,22

3,2200

12,27

11,1976

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

129,54

121,58

121,6737

0,0937

10,02

10,0200

3,11

3,1100

5,13

5,2237

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

68,01

67,83

67,8300

 

3,83

3,8300

2,13

2,1300

0,64

0,6400

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

351,75

363,20

363,5528

0,3528

6,55

6,5500

7,19

7,1900

4,82

5,1728

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

59,59

58,61

58,6100

 

4,43

4,4300

5,40

5,4000

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,26

14,89

14,8900

 

0,08

0,0800

0,06

0,0600

0,08

0,0800

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,95

2,97

2,9700

 

0,16

0,1600

0,15

0,1500

0,06

0,0600

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

56,06

53,78

53,7800

 

0,98

0,9800

0,27

0,2700

0,80

0,8000

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,96

7,08

7,0800

 

0,23

0,2300

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,04

19,04

19,0400

 

 

 

0,22

0,2200

0,07

0,0700

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

194,98

195,08

194,7805

-0,2995

0,02

0,0200

2,80

2,8000

6,06

5,7605

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

11,80

11,80

11,8000

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

23,84

22,23

22,2300

 

2,86

2,8600

2,02

2,0200

0,26

0,2600

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

224,56

210,78

211,6712

0,8912

14,09

14,0900

6,82

6,8200

7,01

7,9012

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

430,00

257,86

257,8600

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3446,20

2717,62

2.723,1851

5,5651

138,28

138,2800

114,87

116,6817

82,28

86,0334

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

79,55

72,42

72,4200

 

5,38

5,3800

1,94

1,9400

0,38

0,3800

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

20,20

21,51

21,5100

 

2,67

2,6700

0,36

0,3600

0,08

0,0800

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,70

4,83

4,8300

 

0,15

0,1500

0,11

0,1100

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

730,35

781,22

781,2200

 

7,52

7,5200

5,97

5,9700

36,69

36,6900

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

125,05

126,07

126,0700

 

17,33

17,3300

 

 

1,67

1,6700

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

10,83

10,83

10,8300

 

5,77

5,7700

 

 

0,10

0,1000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,38

201,12

201,1200

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4480/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2521/QĐ- UBND

Diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

(Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Nam Ngạn

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

483,85

494,7420

10,8920

0,93

0,9300

2,83

6,2402

1,47

8,9518

1.1

Đất trồng lúa

LUA

339,85

348,4524

8,6024

0,04

0,0400

1,42

2,8421

0,35

7,5303

 

Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước

LUC

339,83

348,4324

8,6024

0,04

0,0400

1,42

2,8421

0,35

7,5303

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

62,17

64,3200

2,1500

0,62

0,6200

1,3

3,2881

1,1

1,2619

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,87

28,8700

 

0,26

0,2600

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,94

44,0796

0,1396

0,01

0,0100

0,11

0,1100

0,02

0,1596

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,02

9,0200

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

88,31

91,3545

3,0445

0,68

0,7665

4,32

4,7892

0,2

2,6888

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,40

0,4000

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,41

0,4100

 

 

 

0,3

0,3000

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,14

5,1400

 

0,07

0,0700

 

 

0,05

0,0500

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,52

3,5200

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

58,15

61,0981

2,9481

0,34

0,3400

3,42

3,8892

0,01

2,4889

-

Đất giao thông

DGT

33,94

35,5162

1,5762

0,19

0,1900

3,19

3,6592

0,01

1,1170

-

Đất thủy lợi

DTL

17,63

18,7024

1,0724

 

 

0,04

0,0400

 

1,0724

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

0,1000

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

0,0700

 

 

 

0,07

0,0700

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

0,5500

 

 

 

0,03

0,0300

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,04

1,0400

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,03

0,0300

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,02

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,17

0,1700

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,60

4,8995

0,2995

0,15

0,1500

0,09

0,0900

 

0,2995

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,33

0,3300

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,53

0,5300

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13,10

13,1964

0,2001

0,27

0,4602

0,56

0,5600

0,14

0,1499

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

0,2200

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,89

2,8900

 

 

 

0,04

0,0400

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,62

3,6200

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thành phố Thanh Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4480/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 3065/QĐ-UBND

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau điều chỉnh

So sánh (Tăng, giảm)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Hương

Phường Đông Thọ

Phường Nam Ngạn

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

549,65

560,5420

10,8920

1,06

1,0600

3,23

6,6402

1,68

9,1618

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

385,23

393,8324

8,6024

0,04

0,0400

1,62

3,0421

0,40

7,5803

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

385,21

393,8124

8,6024

0,04

0,0400

1,62

3,0421

0,40

7,5803

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,99

73,1400

2,1500

0,71

0,7100

1,49

3,4781

1,26

1,4219

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

32,96

32,9600

 

0,30

0,3000

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

50,17

50,3096

0,1396

0,01

0,0100

0,12

0,1200

0,02

0,1596

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

10,30

10,3000

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

36,0900

36,0900

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

36,09

36,0900

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 4480/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản