Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 443TC/QĐ/TCT

Hà Nội, ngày 04 tháng 5 năm 1996

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM, MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ  NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8 Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31 NQ/UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội 9;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế xuất khẩu của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ và Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 615 A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế xuất khẩu (Danh mục số I) ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm, mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1138 TC/TCT/QĐ ngày 17/11/1994, Quyết định số 615 A TC/TCT/QĐ ngày 10/6/1995, Quyết định số 118 TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995, Quyết định số 1324 TC/QĐ/TCT ngày 21/12/1995 của Bộ trưởng Bộ tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi bổ sung Biểu thuế nhập khẩu (Danh mục số II) ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3: QuYết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá XNK đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 1/6/1996.

 

 

Vũ Mộng Giao

(Đã ký)

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 04/5/1996  của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

DANH MỤC SỐ I

Mã số

Tên nhóm, mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

4400

Gõ và các mặt hàng bằng gỗ:

 

 

* Bằng gỗ rừng tự nhiên:

 

 

- Gỗ tròn

20

 

- Gỗ xẻ

20

 

- Ván sàn (gỗ ván sàn và ván sàn sơ chế), ván lợp

20

 

- Xà điện, tà vẹt các loại

20

 

- Cột gỗ các loại (cột điện, cột nhà, cột buồm...)

20

 

- Khung cửa ra vào, khung cửa số, bậc cửa ra vào, ngưỡng cửa hoàn chỉnh và bộ phận của nó

15

 

- Cầu thang các loại hoặc chi tiết cầu thang

15

 

- áo quan các loại

15

 

- Thùng, bệ xe ôtô các loại, giá để hàng các loại và bộ phận của nó

15

 

- Palét, cốt pha xây dựng các loại và bộ phận của nó

15

 

- Giá đỡ, kệ kho và bộ phận của nó

15

 

- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô, thùng hình trống các loại cao cấp đựng chất lỏng và bộ phận của nó

10

 

- Bao bì, thùng, hòm, hộp, thùng tô nô, thùng hình trống các loại thông thường và bộ phận của nó

10

 

- Gốc, rễ cây các loại

10

 

- Cánh cửa ra vào hoàn chỉnh, cánh cửa sổ hoàn chính và bộ hận của nó

10

 

- Ván gỗ tinh chế trang trí nội thất, thanh gỗ tinh chế trong trí nội thất, gồm: ván khung trang trí trần nhà, ván ốp tường, ván sàn hoàn chỉnh, (các loại này đã được cắt theo kích thước, bào nhẵn, soi rãnh, đánh bóng chi tiết)

10

 

- Bảng viết hoàn chỉnh, loại dùng cho giảng viên và bộ phận của nó

10

 

- Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ, giá vẽ, giá sách loại treo tường hoàn chỉnh bằng gỗ và bộ phận của nó

5

 

- Tranh gỗ, tượng bằng gỗ

5

 

- Bàn, ghế, tủ (kể cả tủ tường), giá để các loại kiểu dạng tủ đứng, gường các loại hoàn chỉnh bằng gỗ và bộ phận của nó:

 

 

+ Loại có khảm, trạm trổ, sơn mài hoặc kết hợp với vật liệu khác (ví dụ: song, mây, mút, da...)

0

 

+ Loại khác

5

 

- Ván dăm (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác)

5

 

- Ván sợi (có phủ bề mặt hoặc không phủ bề mặt bằng các vật liệu khác

5

 

- Ván dán, ván sợi ép, ván bóc, ván lạng, ván gỗ ghép

7

 

- Dăm gỗ

10

 

- Than từ gỗ (than củi)

5

 

- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên, không được kết hợp với vật liệu khác và bộ phận của nó

5

 

- Các mặt hàng khác bằng gỗ chưa có tên ở trên nhưng có kết hợp với vật liệu khác

0

 

* Bằng gỗ rừng trồng

 

 

- Gỗ tròn

20

 

- Gỗ xẻ, ván sàn, xà điện, tà vẹt, cột gỗ các loại

15

 

- Dăm gỗ

10

 

- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 15% hoặc 10% của nhóm gỗ rừng tự nhiên

5

 

- Các mặt hàng có mức thuế suất thuế xuất khẩu 7%, 5% hoặc 0% của nhóm gỗ rừng tự nhiên

0

790000

Kẽm và các sản phẩm từ kẽm

0

 

Riêng:

 

790200

- Kẽm phế liệu và mảnh vụn

40

790400

- Kẽm ở dạng thỏi, thanh, profile, dây và kẽm thuộc các nhóm 790300, 790500

5

DANH MỤC

SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 443 TC/QĐ/TCT ngày 04/5/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

DANH MỤC SỐ II

Mã số

Tên nhóm, mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

020100

- Thịt trâu, bò các loại tươi hoặc ướp lạnh

15

020200

- Thịt trâu, bò các loại ướp đông

15

020300

- Thịt lợn các loại tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

15

020400

- Thịt cừu hoặc dê tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

15

020500

- Thịt ngựa, lừa, la các loại tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

15

020600

- Các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

15

020700

- Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm của loại gia cầm thuộc nhóm 1005, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông

15

020800

- Các loại thịt khác và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông

15

020900

- Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm (chưa nấu chảy), tươi, ướp lạnh, ướp đông, muốn, ngâm muốn, sấy khô, hun khói

15

021000

- Thịt và các cơ quan nội tạng dùng làm thực phẩm, muối, ngâm muối, sấy khô, hun khói. Các loại bột ăn và thức ăn chế biến từ thịt và các cơ quan nội tạng

15

040200

- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

10

04020010

-- Sữa và kem, cô đặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác (sữa gầy)

10

04020090

-- Sữa và kem khác:

 

 

--- Sữa bột dùng cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở xuống

15

 

--- Loại khác

20

060300

- Hoa cắt rời và các nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc được xử lý cách khác

40

060400

- Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu, địa y làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

40

071400

- Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú, khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc Inulin cao, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ Sagô

10

081300

- Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm từ 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này

30

081400

- Vỏ các loại quả có múi (họ chanh) hoặc vỏ dưa tây (bao gồm cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc được bảo quan tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc các dung dịch bảo quản khác

10

110100

- Bột mỳ hoặc bột meslin (hỗn hợp giống mỳ mạch đen)

10

120100

- Đậu tương, hạt hoặc mảnh

10

120200

- Lạc chưa rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

120300

- Cùi dừa

10

120500

- Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh

10

121200

- Hạt bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường, mía, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay; quả hạch, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) dùng làm thức ăn cho người, không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10

121300

- Rơm, trấu từ cây ngũ cốc chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên

10

1702

- Đường khác, kể cả đường hoá học nguyên chất (lactoza), đường maltoza, glucoza và fructoza, dạng tinh thể; siro đường chưa pha thêm hương liệu, chất mầu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha thêm mật ong tự nhiên, caramen

 

170210

- Đường lactoza và siro lactoza

2

170220

- Đường từ cây thích và sirô từ cây thích

2

170230

- Glucoza và sirô glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ dưới 20%

2

170240

- Glucoza và sirô glucoza có chứa fructoza ở dạng khô với tỷ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50%

2

170250

- Fructoza tinh khiết về mặt hoá học

2

170260

- Fructoza và sirô fructoza có tỷ trọng fructoza trên 50%

2

170290

- Loại khác kể cả đường nghịch chuyển:

 

17029010

-- Mantoza và sirô mantoza

2

17029020

-- Mật ong nhân tạo

5

17029030

-- Đường thắng

5

17029090

-- Loại khác

5

1704

Các loại mứt, kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chữa ca-cao

 

170410

- Kẹo cao su đã hoặc chưa bọc đường

50

170490

- Mứt kẹo có đường khác

50

180600

- Socola và các chế phẩm ăn được chứa ca-cao

50

1901

Mạch nha (Malt) tinh chiết, thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ mạch nha tinh chiết, chưa pha thêm bột ca-cao hoặc có pha bột ca-cao theo tỷ lệ dưới 50% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm từ 0401 đến 0404, không chứa bột ca-cao hay có pha bột ca-cao theo tỷ lệ dưới 10% trọng lượng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

190110

- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ

35

190120

- Bột trộn, bột nhão để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 1905

40

190190

- Loại khác

40

190200

- Bột trứng nước (Pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến dưới các hình thức khác như loại mì ống Spagheti, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, mì couscous, đã hoặc chưa chế biến

40

190300

- Bột sắn và các sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, dạng mảnh dẹt, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự

40

1905

Bánh mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca-cao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành được, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự

 

190510

- Bánh mì giòn

50

190520

- Bánh gừng

50

190530

- Bánh quy ngọt, bánh quế

50

190540

- Bánh bít cốt, bánh mỳ nướng và các loại bánh nướng tương tự

50

190490

- Loại khác:

 

19059010

-- Vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược

5

19059090

-- Loại khác

50

210500

- Kem và các loại đá ăn được khác, có hoặc không chứa ca-cao

60

2710

- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum chiến từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó.

 

27100010

-- Xăng các loại

55

27100020

-- Diezel các loại

15

27100030

-- Madút

0

27100040

-- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

10

27100050

-- Dầu hoả thông dụng

10

27100060

-- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

55

27100070

-- Condensate và các chế phẩm tương tự

8

27100090

-- Loại khác

7

290300

- Các chất dẫn xuất đã halogen hoá của các chất cacbuahydro

 

29030010

--Chlorodifluoromethane, chlopropentafluorenthane (dùng trong công nghiệp lạnh)

3

29030090

-- Loại khác

1

3403

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩn dầu cắt, các chất dùng cho việc tháo bu lông, các chất chống gỉ hoặc chống mài mòn có thành phần cơ bản là dầu trơn); các chế phẩm dùng xử lý bôi trơn các nguyên liệu khác nhưng trừ các chế phẩm thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỡ hay từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum

 

340310

- Dầu nhờn các loại dựng trong bao bì dưới 20 lít:

 

34031010

-- Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL), dùng trong các hệ thống thuỷ lực

25

34031020

-- Dầu nhờn các loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay

12

34031090

-- Loại khác

25

340320

- Dầu nhờn các loại chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì từ 20 lít trở lên:

 

34032010

-- Dầu thuỷ lực chế biến từ dầu khoáng (HYDRAULIC OIL) dùng trong các hệ thống thuỷ lực

22

34032020

-- Dầu nhờn, loại dùng cho máy biến thế, động cơ máy bay

10

34032090

-- Loại khác

22

340390

- Loại khác:

 

34039010

-- Dầu silicon dùng để bôi trơn bao cao su tránh thai (comdom)

5

34039090

-- Loại khác

10

3606

Ce-ri sắt và các hợp chất cháy pyrophoric khác dưới các dạng, các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này.

 

360610

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong thùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 30 cm3

30

360690

- Loại khác:

 

36069010

-- Dầu đặc hoặc sệt, keo hoặc các loại dầu tương tự

20

36069020

-- Đá lửa cho các loại bật lửa cơ học

20

36069090

-- Loại khác (đuốc nhựa cây hoặc tương tự)

20

3926

Sản phẩn khác bằng plastic và các sản phẩm bằng chất liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914

 

39261000

- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học

45

39262000

- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay)

45

39263000

- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự

45

39264000

- Tượng nhỏ và các sản phẩm trang trí khác

45

392690

- Loại khác:

 

39269010

-- Dùng cho mục đích kỹ thuật

20

39269090

-- Loại khác

45

5111

Các loại vải dệt bằng lông cừu đã chải sạch hoặc lông động vật loại mịn đã chải sạch

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

511111

- Trọng lượng không quá 300g/m2

40

511119

-- Loại khác

40

511120

-- Loại khác, đã pha chủ yếu hoặc chỉ pha với tơ nhân tạo

40

511130

-- Loại khác, đã pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi nhân tạo

40

511190

-- Loại khác

40

5112

Các loại vải dệt bằng lông cừu đã chải sóng hoặc lông động vật loại mịn đã chải sóng

 

 

- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:

 

511211

-- Trọng lượng không quá 200g/m2

40

511219

-- Loại khác

40

511230

- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi pha nhân tạo

40

511290

- Loại khác

40

511300

- Các loại vải dệt bằng lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa

40

570100

- Các loại thảm và tấm trải sàn bằng hàng dệt khác, đan, đã hoặc chưa hoàn thiện

40

570200

- Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, dệt, không chần, hoặc không nhồi, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karmanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự

40

570300

- Các loại thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt khác, đã chần, đã hoặc chưa hoàn thiện

40

570400

- Các loại thảm và các loại chải sàn bằng hàng dệt khác, làm bằng nỉ, không chần hoặc nhồi, đã hoặc chưa hoàn thiện

40

570500

- Các loại thảm khác, và các loại chải sàn bằng hàng dệt khác, đã hoặc chưa hoàn thiện

40

650300

- Mũ nỉ và các loại đội đầu khác, làm từ thân đỉnh hoặc chóp bằng, thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

50

650400

- Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

50

650500

- Mũ và các loại đội đầu khác, đan hoặc móc hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vật liệu dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí, lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

50

650700

- Băng buộc đầu, vải lót, vải bọc cốt, vải bọc khung, lưỡi trai, quai mũ dùng làm hàng gội đầu

50

660300

- Các phần, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601, 6602

30

6804

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, đã được liên kết thành khối hoặc bằng các vật liệu mài mòn nhân tạo hoặc bằng gốm có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

680410

- Đá nghiền và đá mài để nghiền mài hoặc xay

1

 

- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự:

 

680421

-- Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp ghép khối

0

680422

-- Bằng chất mài mòn ghép khối hoặc bằng gốm:

 

68042210

--- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 chở lên

5

68042290

--- Loại khác

10

680423

-- Bằng đá tự nhiên:

 

68042310

--- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 trở lên

5

68042390

--- Loại khác

10

680430

- Đá mài hoặc đánh bóng khác:

 

68043010

-- Đá mài chuyên dùng cho ngành cơ khí chế tạo, hạt mịn, độ cứng cao, cấp 12 trở lên

5

68043090

-- Loại khác

10

680500

- Bột đá mài hoặc đá dăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác

10

681400

- Mi ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi ca kể cả mi ca đã được liên kết thành khối hoặc mi ca tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác

10

690400

- Gạch xây dựng, gạch vuông lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm

40

690500

- Ngói lợp mái, ống khói, chụp ống khói, đường ống dẫn khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm khác

40

690600

- Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước, đồ phụ tùng để lắp ráp bằng gốm

40

690700

- Các loại tấm lát đường bằng gốm không tráng men, gạch lát tường và lát lò sưởi không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp lót dáy

40

690800

- Các loại tấm lát đường bằng gốm tráng men, lát tường và lát lò sưởi tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp lót đáy

40

7007

Kính bảo hiểm, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thuỷ tinh đã cán mỏng

 

 

- Kính bảo hiểm cứng (đã tôi):

 

700711

-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với việc lắp vào xe cộ, tàu bay, hoặc tàu thuyền:

 

70071110

--- Dùng cho xe cộ

10

70071190

--- Loại khác

1

700719

-- Loại khác

1

 

- Kính bảo hiểm đã cán mỏng:

 

700721

-- Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với việc lắp vào xe cộ, phương tiện bay, hoặc tàu, thuyền:

 

70072110

--- Dùng cho xe cộ

10

70072190

--- Loại khác

1

700729

-- Loại khác

1

711300

- Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được phủ kim loại quý

40

711400

- Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

40

711500

- Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý

40

711600

- Các sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

40

711700

- Đồ kim hoàn giả

40

711800

- Tiền kim loại

40

721700

- Dây sắt hoặc thép không hợp kim:

 

72170010

-- Dây thép có hàm lượng các bon thấp dùng cho ngành cơ khí khí chế tạo

5

72170090

-- Loại khác

15

731900

- Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép, ghim băng và các loại ghim khác, bằng sắt hoặc thép

30

732100

- Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi dùng cho lò nhiệt trung tâm) vỉ nướng, lò nướng, plate warmers và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

30

741700

- Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng bằng đồng

30

741800

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ dùng khác và các bộ phận rời của chúng bằng đồng, miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

40

7607

- Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày không quá 0,2mm không kể vật liệu bồi

 

760710

- Chưa được bồi

1

760720

- Đã được bồi

3

761500

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia đụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng nhôm; miếng cọ nồi cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm. Đồ trang bị trong phòng vệ sinh và các bộ phận rời của nó, bằng nhôm.

40

8212

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả hộp lưỡi dao cao)

 

821210

- Dao cạo

30

821220

- Lưỡi dao cạo có bảo hiểm (kể cả hộp lưỡi dao cạo)

30

821290

- Các phụ tùng khác

30

821300

- Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự và lưỡi của các loại kéo đó

30

8301

Khoá móc, khoá chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện) bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khoá ở chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khoá trên, bằng kim loại thường

 

830110

- Khoá móc

30

830120

- Khoá thuộc loại được sử dụng cho ôtô có động cơ

30

830130

- Khoá thuộc loại được sử dụng cho đồ dùng trong nhà

30

830140

- Các loại khoá khác

30

830150

- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khoá

30

830160

- Phụ tùng

30

830170

- Chìa rời

30

8302

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ mành che, khung vỏ xe, yên cương, thùng, hòm, hộp và các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự; bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường; khoá cửa tự động bằng kim loại thường

 

830210

- Bản lề

30

830220

- Bánh xe có giá đỡ bằng kim loại

30

830230

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự dùng cho xe có động cơ

30

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

 

830241

-- Được dùng cho xây nhà

30

830242

-- Các loại được dùng cho đồ đạc trong nhà

30

830249

-- Loại khác

30

830250

- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

30

830260

- Khoá tự động

30

830300

- Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khoá ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi đùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường

30

831000

- Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các biểu tượng khác, bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405

30

8415

Máy điều hoà không khí, gồm một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả các loại máy không điều chỉnh được độ ẩm một cách riêng biệt

 

841510

- Loại lắp vào cửa sổ hay lắp vào tường, hoạt động độc lập

40

841520

- Loại sử dụng cho con người, lắp trong xe cộ

40

 

- Loại khác:

 

841581

-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh dòng đối lưu hai chiều nóng lạnh:

 

84158110

--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống

40

84158120

--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h

30

84158190

--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h

20

841582

-- Loại khác có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

84158210

--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống

40

84158220

--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h

30

84158290

--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h

20

841583

-- Loại không có bộ phận làm lạnh:

 

84158310

--- Loại có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống

40

84158320

--- Loại có công suất trên 90.000 BTU/h đến 180.000 BTU/h

30

84158390

--- Loại có công suất trên 180.000 BTU/h

20

841590

- Phụ tùng:

 

84159010

-- Của mã số 84158190, 84158290, 84158390

15

84159090

-- Loại khác

30

8418

Tủ lạnh, máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác, bơm nhiệt, trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm

8415

841810

- Máy ướp lạnh và đông lạnh liên hợp có lắp cửa mở ra riêng biệt

3

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

841821

-- Loại nén:

 

84182110

--- Nguyên chiếc

40

84182120

--- Dạng SKD

35

84182130

--- Dạng CKD

25

84182140

--- Dạng IKD

15

841822

-- Loại hút dùng điện:

 

84182210

--- Nguyên chiếc

40

84182220

--- Dạng SKD

35

84182230

--- Dạng CKD

25

84182240

--- Dạng IKD

15

841823

-- Loại khác:

 

84182310

--- Nguyên chiếc

40

84182320

--- Dạng SKD

35

84182330

--- Dạng CKD

25

84182340

--- Dạng IKD

15

841830

- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

84183010

--- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích đến 350 lít

40

84183090

--- Máy đông lạnh dạng tủ, dung tích trên 350 lít đến 800 lít

20

841840

- Máy đông lạnh dạng hình trụ đứng dung tích không quá 900 lít

10

841850

- Quầy lạnh, buồng lạnh, tủ bày hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự:

 

84185010

-- Tủ bảo quản vắc xin, tủ bảo quản bệnh phẩm, tủ bảo quản máu

1

84185020

- Quầy, tỷ bầy hàng đông lạnh

10

84185090

- Loại khác

5

 

-- Các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, bơm nhiệt:

 

841861

-- Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt

5

841869

-- Loại khác

5

 

- Các bộ phận:

 

841891

-- Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm đông hoặc làm lạnh

10

841899

-- Loại khác

10

8428

Máy móc nâng, hạ, giữ, bốc, xếp khác (ví dụ: thang máy, cầu thang tự động, băng tải chuyển hàng (teleferic), thang lồng chuyển hàng trên cáp kim loại)

 

842810

- Thang máy chuyển động bằng hệ ròng rọc

3

842820

- Cầu thang tự động và băng tải vận hành bằng lốp hơi

3

 

- Cầu thang nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hoá và vật liệu:

 

842831

-- Thiết kế chuyên dùng trong hầm ngầm

0

842832

-- Loại khác, dạng thùng (ben)

0

842833

-- Loại khác dạng băng chuyền

0

842839

-- Loại khác

0

842840

- Cầu thang bước tự động và băng tải chuyển động cho người đi bộ

3

842890

- Các loại máy móc khác

0

8438

Máy móc chưa được chi tiết hay ghi tại các phần khác của chương này dùng để chế biến công nghiệp hay sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, trừ các loại máy dùng để chiết xuất hay chế biến mỡ hay dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật

 

843810

- Máy làm bánh và máy để sản xuất mỳ macaroni (mì ống) hay spagheti (mỳ sợi) hay các sản phẩm tương tự

1

843820

- Máy chế biến mứt, kẹo, coca hay sô cô la

3

843830

- Máy sản xuất đường:

 

84383010

-- Máy sản xuất đường có công suất đến 100 tấn mía/ngày

5

84383090

-- Máy sản xuất đường có công suất trên 100 tấn mía/ngày

0

843840

- Máy sản xuất bia:

 

84384010

-- Máy sản xuất bia có công suất dưới 5 triệu lít/năm

5

84384020

-- Máy sản xuất bia có công suất 5 triệu lít/năm trở lên

1

843850

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm

0

843860

- Máy chế biến quả, hạt, rau

0

843880

- Các loại máy khác

0

843890

- Phụ tùng, bộ phận

0

8481

Vòi các loại, van và các vật dụng tương tự dùng cho đường ống, thùng chứa, thùng nấu, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt

 

848110

- Van hạ áp suất

0

848120

- Van truyền thuỷ lực hay van khí

0

848130

- Van kiểm tra

0

848140

- Van an toàn hay van xả

0

848180

- Các thiết bị khác:

 

84818010

-- Van để đóng chai, đóng hộp nước Sôđa, bia và tương tự

3

84818020

-- Van từ để đóng, mở cửa xe ôtô khách

3

84818030

-- Van đóng, van đo áp suất

0

84818040

-- Van lốp và săm

3

84818050

-- Van cho xi lanh

0

84818090

-- Loại khác

3

848190

Phụ tùng

0

8516

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun nước và chứa nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện và các thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay, bàn là điện, các dụng cụ nhiệt, điện dùng trong gia đình, các loại điện trở nung nóng ngoài các dụng cụ thuộc nhóm 8545

 

851610

- Dụng cụ điện đun nóng tức thời hay bình điện đun và chứa nước nóng, dụng cụ đun điện thả ngầm trong nước

40

 

- Dụng cụ sưởi điện và thiết bị sấy đốt:

 

851621

-- Lò sưởi giữ nhiệt

40

851629

-- Loại khác

40

 

- Thiết bị uốn tóc hay máy sấy khô tay bằng nhiệt điện:

 

851631

-- Máy sấy tóc

40

851632

-- Các loại máy uốn tóc khác

40

851633

-- Máy sấy khô tay

40

851640

- Bàn là điện

40

851650

- Lò sấy vi sóng

40

851660

- Các loại lò sấy khác; nồi nấu cơm, chảo đun, ấm đun, chảo rang, lò quay

40

 

- Các thiết bị nhiệt điện khác:

 

851671

-- Dụng cụ pha chè, hay cà phê

40

851672

-- Lò nướng bánh

40

851679

-- Loại khác

40

851680

- Điện trở nhiệt

40

851690

- Phụ tùng

20

8701

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

 

870110

- Máy kéo:

 

 

-- Loại có công suất đến 15 CV

20

87011011

--- Dạng SKD

15

87011012

--- Dạng CKD

10

87011013

--- Dạng IKD

5

87011090

-- Loại khác

0

870120

- Đầu kéo:

 

87012010

-- Có công suất đến 15 CV

20

87012020

-- Có công suất trên 15 CV trở lên

5

870190

- Loại khác

0

8712

Xe đạp 2 bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô 3 bánh chở hàng), không lắp động cơ

 

871210

- Xe đạp đua

5

871220

- Xe đạp thể thao khác

40

871290

- Loại khác

70

910100

- Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ bằng kim loại quý hay kim loại mạ bằng kim loại quý

40

910200

- Đồng hồ đeo tay; đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101

40

910300

- Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104

40

910400

- Đồng hồ lắp trên bàn điều kiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự đùng cho xe cộ, máy bay, tàu thuỷ

 

91040010

-- Được thiết kế đặc biệt để lắp đặt trên máy bay hoặc tầu thuỷ

0

91040090

-- Loại khác

10

9105

Đồng hồ các loại khác

 

 

- Đồng hồ chuông:

 

910511

-- Có pin, vật tích điện hoặc dùng cơ học

40

910519

-- Các loại khác

40

 

- Đồng hồ treo tường:

 

910521

-- Có pin, vật tích điện hoặc dùng cơ học

40

910529

-- Loại khác

40

 

- Loại khác:

 

910591

-- Có pin, vật tích điện hoặc đùng cơ học

40

910599

-- Loại khác

40

9106

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị đùng để đo, ghi, hoặc chỉ thị các khoảng thời gian bằng cách khác kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: máy tính và máy ghi thời gian)

 

910610

- Máy tính, máy ghi thời gian

5

910620

- Máy tính thời gian để đo, ghi

5

910690

- Các loại khác

5

910700

- Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ

5

910800

- Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

40

910900

- Máy đồng hồ, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

40

911000

- Máy đồng hồ cá nhân hoặc máy đồng hồ hoàn chỉnh chưa lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh hoặc đã lắp ráp, máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân loại thô

30

911100

- Vỏ đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của nó

30

911200

- Vỏ đồng hồ khác và các loại vỏ kiểu tương tự đùng cho các loại hàng hoá khác của chương này và phụ tùng của chúng

30

911300

- Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của chúng

30

911400

- Phụ tùng khác của đồng hồ

20

940100

- Các loại ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402) có hoặc không chuyển được thành giường, phụ tùng của các loại kể trên

40

940200

- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa) ghế cắt tóc và các loại ghế xoay, tựa gác và nâng hạ, quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga; phụ tùng của các mặt hàng kể trên

 

94020010

-- Bàn, ghế, giường, tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa hoặc thú y (Ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa)

0

94020020

-- Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checkinh) nhà ga

0

94020030

-- Ghế cắt tóc và các loại ghế xoay, tựa gác và nâng hạ

40

940300

- Giường, tủ, bàn ghế khác và các phụ tùng của chúng

40

940400

- Lót đệm giường, các mặt hàng thuộc bộ đồ giường, các trang bị tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn lông vịt, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò so hoặc nhồi hoặc lắp vào trong bằng loại vật liệu bất kỳ, hoặc bằng cao su xốp hoặc nhựa, đã hoặc chưa bọc

40

9405

Đèn các loại và giá đèn, kể cả đèn pha và đen sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

940510

- Đèn chiếu nhiều ngọn và giá đèn điện trần khác hoặc giá đèn tường, trừ các loại đèn thuộc loại sử dụng cho không gian công cộng hoặc đường phố lớn:

 

94051010

-- Đèn mổ, đèn sân khấu

5

94051020

-- Bộ đèn huỳnh quang

30

94051090

-- Loại khác

30

940520

Đèn bàn, đèn giường, đèn sàn điện:

 

94052010

-- Đèn mổ

5

94052090

-- Loại khác

30

94053000

- Bộ đèn dùng cho cây nô en

30

940540

- Đèn điện và bộ đèn điện khác:

 

94054010

-- Đèn sân khấu

5

94054020

-- Đèn đường

10

94054030

-- Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thuỷ, máy bay

5

94054090

- Loại khác

10

940550

- Đèn và bộ đèn không dùng điện:

 

94055010

-- Đèn thợ mỏ và tương tự

5

94055020

-- Đèn bão

30

94055030

-- Đèn dầu khác

30

94055090

-- Loại khác

30

940560

- Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng hoặc các loại tương tự:

 

94056010

-- Biển tên đường, ký hiệu giao thông

30

94056090

-- Loại khác

30

 

- Phụ tùng:

 

94059119

-- Dùng cho đèn mổ hoặc đèn sân khấu

5

94059120

-- Dùng cho đèn thợ mỏ và tương tự

5

94059190

-- Dùng cho loại khác

20

9504

Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi pintball, bàn bi-a, các loại bàn đặc biệt dùng cho trò chơi casino và thiết bị dùng để chơi ky tự động (automatic bowling)

 

950410

- Trò chơi video thuộc loại dùng cho vật nhận sóng truyền hình

50

950420

- Vật phẩm và đồ phụ trợ cho trò chơi bi-a

50

950430

- Trò chơi khác, hoạt động bằng tiền kim loại hoặc vật tròn dẹt khác, trò chơi ky tự động

50

950440

- Cỗ bài

50

950490

- Loại khác

50

950500

- Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò ảo thuật hoặc trò vui cười

50

960100

- Ngà voi, xương, mai rùa, sừng, nhành, gạc, san hô, sà cừ và các vật liệu chạm khắc khác có nguồn gốc động vật đã gia công; các vật phẩm làm từ các vật liệu này (kể cả các vật phẩm làm bằng khuôn)

40

960200

- Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các vật liệu này, các vật phẩm đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gốm tự nhiên hoặc nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; Gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ geltin thuộc nhóm 3503 và các loại sản phẩm chưa đóng cứng)

40

961000

- Bảng đá, bảng có bề mặt để viết vẽ, có hoặc chưa làm khung

40

961100

- Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng

40

961200

- Ruy băng đánh máy hoặc tương tự; đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuốn thành ống hoặc để trong ruy băng; đệm mực đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

96120010

-- Ruy bằng

10

96120020

-- Đệm mực đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

5

961300

- Bật lửa châm thuốc lá và các loại bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng, trừ đá lửa và bấc

 

96130010

-- Bật lửa các loại

40

96130090

-- Bộ phận của chúng (trừ đá lửa và bấc)

30

961400

- Tẩu thuốc (kể cả bát điếu) và bót thuốc là và phụ tùng của nó

50

961500

- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự; kẹp tóc, các loại cặp uốn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516 và phụ tùng của chúng

40

961800

- Người mẫu giả và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí tủ hàng

30

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 443TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi thuế suất của một số nhóm, mặt hàng trong Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 443TC/QĐ/TCT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/05/1996
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Vũ Mộng Giao
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/06/1996
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/1999
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản