Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4438/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 9330/TTr-SKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung về giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quy trình số 2, 3, 4, 5 ban hành kèm theo Quyết định số 1422/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh | |
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
QUY TRÌNH 1
ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 202 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh | 01 | Bản chính |
02 | Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 01 | Bản sao |
03 | Biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thành lập hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh | 01 | Bản sao |
04 | Văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 01 | Bản sao |
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau: | |||
1 | Một trong các giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền. | 01 | Bản sao hợp lệ |
2 | - Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp | 01 | Bản sao hợp lệ |
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực). | 01 | Bản chính | |
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản chính | |
Trường hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích | |||
1 | Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản sao |
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân: - Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; - Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực). |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | - Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ. |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xử lý Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn - Phiếu đề xuất - Dự thảo kết quả | Chuyên viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn - Phiếu đề xuất - BM 04 - BM 05 | Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - Photo, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh. - Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
7 | - | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành (nếu có). |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………….. | ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ……………………………………………………………………
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………..
Điện thoại: ...................................... Fax: ......................................
Email: ...................................... Website: ......................................
Ngày .../ .../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ: ......................................
Điện thoại: ...................................... Email: .............................................
là ......................................
01 bộ hồ sơ số ...................................... về việc ......................................
Hồ sơ bao gồm:
1 ......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP | NGƯỜI NHẬN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
........, ngày .... tháng ... năm .....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính: ............
Sinh ngày: .../.../... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
¨ Chứng minh nhân dân ¨ Căn cước công dân
¨ Hộ chiếu ¨ Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...............................................................
Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................
Tỉnh/Thành phố: ...........................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................
Tỉnh/Thành phố: ...........................
Điện thoại (nếu có): ........................... Email (nếu có): ...........................
Đăng ký hộ kinh doanh do tôi là chủ hộ với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................
2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................
Tỉnh/Thành phố: ...........................
Điện thoại (nếu có): ........................... Fax (nếu có): ...........................
Email (nếu có): ........................... Website (nếu có): ...........................
3. Ngành, nghề kinh doanh1: ...........................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ...........................
5. Số lượng lao động (dự kiến): ...........................
6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):
¨ Cá nhân ¨ Các thành viên hộ gia đình
7. Thông tin về các thành viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh:
STT | Họ tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Địa chỉ liên lạc | Địa chỉ thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ chứng thực của cá nhân | Chữ ký |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết:
- Bản thân và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
| CHỦ HỘ KINH DOANH |
___________________
1 - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký. | 01 | Bản chính |
02 | Biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 01 | Bản sao |
03 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cũ. | 01 | Bản gốc |
Trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh thì hộ kinh doanh gửi hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh đến Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký | |||
* | Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh cũ và chủ hộ kinh doanh mới ký hoặc do chủ hộ kinh doanh mới ký trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế. | 01 | Bản chính |
Hợp đồng mua bán hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc mua bán trong trường hợp bán hộ kinh doanh. | 01 | Bản chính | |
Hợp đồng tặng cho đối với trường hợp tặng cho hộ kinh doanh | 01 | Bản chính | |
Văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế. | 01 | Bản sao | |
Biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thay đổi chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 01 | Bản sao | |
Văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 01 | Bản sao | |
Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ trụ sở sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, hộ kinh doanh gửi hồ sơ thông báo thay đổi địa chỉ đến Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi dự định đặt trụ sở mới. | |||
| Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh do chủ hộ kinh doanh ký. | 01 | Bản chính |
Biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 01 | Bản sao | |
Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 01 | Bản sao | |
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau: | |||
1 | Một trong các giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền. | 01 | Bản sao hợp lệ |
2 | - Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp | 01 | Bản sao hợp lệ |
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực). | 01 | Bản chính | |
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản chính | |
Trường hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích | |||
1 | Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản sao |
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân: - Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; - Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực). |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | - Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ. |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xử lý Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn - Phiếu đề xuất Dự thảo kết quả: BM 04, BM 05 | Chuyên viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí - BM 04 - BM 05 | Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - Photo, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh. - Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-2 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
7 | BM 07 | Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh (Phụ lục III-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-1 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-2 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
7 | BM 07 | Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh (Phụ lục III-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
8 | - | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành (nếu có). |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. | ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch:.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..............................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ......................................
Email: ...................................... Website: ......................................
Ngày .../ .../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ: ......................................
Điện thoại: ...................................... Email: .............................................
là ......................................
01 bộ hồ sơ số ...................................... về việc ......................................
Hồ sơ bao gồm:
1 ......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP | NGƯỜI NHẬN |
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… | ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch…1
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..............................................
Cấp lần đầu ngày: …/.../... tại: ..............................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ..............................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ..............................................
Điện thoại (nếu có): .......................... Fax (nếu có): ..........................
Email (nếu có): .......................... Website (nếu có): ..........................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
.........................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
| CHỦ HỘ KINH DOANH |
___________________
1 - Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 4 Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ trụ sở mới.
- Các trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh còn lại theo quy định tại Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
2 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................. | ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch…
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................
Số Giấy chứng nhận đấng ký hộ kinh doanh: .........................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: .........................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: .........................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .........................
Điện thoại (nếu có): ......................... Fax (nếu có): .........................
Email (nếu có): ......................... Website (nếu có): .........................
Đăng ký thay đổi chủ hộ kinh doanh với các nội dung sau:
Thay đổi chủ hộ kinh doanh do (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành viên hộ gia đình uỷ quyền cho người khác là chủ hộ kinh doanh | □ |
Tặng cho hộ kinh doanh | □ |
Bán hộ kinh doanh | □ |
Thừa kế hộ kinh doanh | □ |
1. Người tặng cho/Người bán/Người chết/Chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính: .........................
Sinh ngày: …/…/… Dân tộc: ......................... Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ..........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................
Ngày cấp: ................. Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):.............
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................
Tỉnh/Thành phố: .........................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................
Tỉnh/Thành phố: .........................
Điện thoại (nếu có): ......................... Email (nếu có): .........................
2. Người được tặng cho/Người mua/Người thừa kế/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính: .........................
Sinh ngày: …/…/… Dân tộc: ......................... Quốc tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ..........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................
Ngày cấp: ................. Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):.............
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................
Tỉnh/Thành phố: .........................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................
Tỉnh/Thành phố: .........................
Điện thoại (nếu có): ......................... Email (nếu có): .........................
Chúng tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/NGƯỜI MUA/ | CHỦ HỘ KINH DOANH |
___________________
1 Người được tặng cho/Người mua/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.
2 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 3
ĐĂNG KÝ TẠM NGỪNG KINH DOANH, TIẾP TỤC KINH DOANH TRƯỚC THỜI HẠN ĐÃ THÔNG BÁO CỦA HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh. | 01 | Bản chính |
02 | Biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc đăng ký tạm ngừng kinh doanh hoặc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. | 01 | Bản sao |
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau: | |||
1 | Một trong các giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền. | 01 | Bản sao hợp lệ |
2 | - Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp | 01 | Bản sao hợp lệ |
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực). | 01 | Bản chính | |
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản chính | |
Trường hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích | |||
1 | Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản sao |
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân: - Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; - Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực). |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | - Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ. |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xử lý Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn - Phiếu đề xuất - Dự thảo kết quả | Chuyên viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn - Phiếu đề xuất - BM 04 - BM 05 | Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - Photo, đóng dấu Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo /Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh. - Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (Phụ lục VI-12 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (Phụ lục III-4 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (Phụ lục VI-12 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh (Phụ lục III-4 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
7 | - | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành (nếu có). |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................... | ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch:.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..............................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ......................................
Email: ...................................... Website: ......................................
Ngày .../ .../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ: ......................................
Điện thoại: ...................................... Email: ......................................
là ......................................
01 bộ hồ sơ số ...................................... về việc ......................................
Hồ sơ bao gồm:
1 ......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP | NGƯỜI NHẬN |
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................. | ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch…
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .....................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: .....................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: .....................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .....................................
Điện thoại (nếu có): .................... Fax (nếu có): ....................
Email (nếu có): .................... Website (nếu có): ....................
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo như sau:
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh thì ghi:
Thời gian tạm ngừng: kể từ ngày .../ ... / ... đến hết ngày .../ .../ ...
Lý do tạm ngừng: .....................................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi:
Thời gian tiếp tục kinh doanh kể từ ngày … tháng … năm …
Lý do tiếp tục kinh doanh: .....................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
| CHỦ HỘ KINH DOANH (Ký và ghi họ tên)1 |
____________________
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 4
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | 01 | Bản chính |
02 | Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực mã số thuế của Cơ quan thuế. | 01 | Bản chính |
03 | Biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh | 01 | Bản sao |
04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | 01 | Bản gốc |
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau: | |||
1 | Một trong các giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền. | 01 | Bản sao hợp lệ |
2 | Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp | 01 | Bản sao hợp lệ |
Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực). | 01 | Bản chính | |
Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản chính | |
Trường hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích | |||
1 | Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản sao |
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân: - Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; - Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực). |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | - Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ. |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xử lý Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn - Phiếu đề xuất - Dự thảo kết quả | Chuyên viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 01 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn - Phiếu đề xuất - BM 04 - BM 05 | Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - Photo, đóng dấu Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh /Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh. - Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Phụ lục VI-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Phụ lục III-5 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Phụ lục VI-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (Phụ lục III-5 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
7 | - | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành (nếu có). |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................... | ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch:.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..............................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ......................................
Email: ...................................... Website: ......................................
Ngày .../ .../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ: ......................................
Điện thoại: ...................................... Email: ......................................
là ......................................
01 bộ hồ sơ số ...................................... về việc ......................................
Hồ sơ bao gồm:
1 ......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP | NGƯỜI NHẬN |
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................. | ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: ...................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ..........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .......................................
Điện thoại (nếu có): ....................... Fax (nếu có): .......................
Email (nếu có): ....................... Website (nếu có): .......................
Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh kể từ ngày .../.../...
Hộ kinh doanh cam kết:
- Đã thanh toán đầy đủ/thoả thuận với chủ nợ đối với các khoản nợ, bao gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài chính khác chưa thực hiện;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
| CHỦ HỘ KINH DOANH |
___________________
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
QUY TRÌNH 5
ĐĂNG KÝ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (áp dụng trong trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | 01 | Bản chính |
Trường hợp ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, phải nộp thêm các giấy tờ sau: | |||
1 | Một trong các giấy tờ pháp lý của cá nhân được ủy quyền. | 01 | Bản sao hợp lệ |
2 | - Hợp đồng cung cấp dịch vụ với tổ chức làm dịch vụ thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp | 01 | Bản sao hợp lệ |
- Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp (Văn bản ủy quyền này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực). | 01 | Bản chính | |
- Giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân trực tiếp thực hiện thủ tục liên quan đến đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản chính | |
Trường hợp ủy quyền cho đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích | |||
1 | Phiếu gửi hồ sơ theo mẫu do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích phát hành có chữ ký xác nhận của nhân viên bưu chính và người có thẩm quyền ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp. | 01 | Bản sao |
* Giấy tờ pháp lý của cá nhân: - Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực; - Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực). |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | * Phí, lệ phí: 100.000 đồng/lần * Các trường hợp được miễn phí, lệ phí: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng. * Giảm 50% lệ phí đối với các đối tượng yêu cầu giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố. |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Giờ hành chính | - Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | - Trường hợp hồ sơ có đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Giấy biên nhận theo BM 01 trao cho người nộp hồ sơ, chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch thực hiện tiếp B3. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ các điều kiện tiếp nhận theo quy định: lập Phiếu yêu cầu BM 02 hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ: lập Phiếu từ chối theo BM 03 trao cho người nộp hồ sơ. |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
B4 | Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên xử lý - Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn -Phiếu đề xuất - Dự thảo kết quả | Chuyên viên nhập đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tải các văn bản đã được số hóa trong hồ sơ vào Hệ thống thông tin về đăng ký hộ kinh doanh của đơn vị; đề xuất kết quả giải quyết hồ sơ, trình Lãnh đạo đơn vị xem xét. |
B5 | Xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 ngày làm việc | - Theo mục I - BM 01 - Biên lai thu tiền phí, lệ phí in sẵn - Phiếu đề xuất - BM 04 - BM 05 | Lãnh đạo đơn vị xem xét hồ sơ, ký duyệt Phiếu đề xuất và dự thảo kết quả; chuyển chuyên viên xử lý in kết quả giải quyết hồ sơ. |
B6 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | - Photo, đóng dấu Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh. - Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
B7 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả | Theo Giấy hẹn | Kết quả | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) (Phụ lục VI-2 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
3 | BM 03 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
4 | BM 04 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) (Phụ lục VI-2 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
5 | BM 05 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục VI-3 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
6 | BM 06 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (Phụ lục III-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). |
7 | - | Các thành phần hồ sơ khác có liên quan theo văn bản pháp luật hiện hành (nếu có). |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Doanh nghiệp của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam số 59/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020.
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
- Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
- Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh sửa đổi, bãi bỏ các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................... | ......., ngày .... tháng .... năm ...... |
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phòng Tài chính - Kế hoạch:.........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:..............................................................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ......................................
Email: ...................................... Website: ......................................
Ngày .../ .../... đã nhận của Ông/Bà ......................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ...
Địa chỉ: ......................................
Điện thoại: ...................................... Email: ......................................
là ......................................
01 bộ hồ sơ số ...................................... về việc ......................................
Hồ sơ bao gồm:
1 ......................................
2 ......................................
3 ......................................
4 ......................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../.../... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP | NGƯỜI NHẬN |
TÊN HỘ KINH DOANH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................. | ........, ngày .... tháng ... năm ..... |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch…
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: ...................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ............................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ...........................................
Điện thoại (nếu có): .......................... Fax (nếu có): ..........................
Email (nếu có): .......................... Website (nếu có): ..........................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: ...........................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
| CHỦ HỘ KINH DOANH |
___________________
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
- 1Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 1860/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 01/2021/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Quyết định 52/2016/QĐ-UBND mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Phụ lục kèm theo Quyết định 52/2016/QĐ-UBND về mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Luật Doanh nghiệp 2020
- 12Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 14Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 15Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 16Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND về giảm lệ phí thực hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 2372/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 18Quyết định 1860/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 19Quyết định 2397/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 20Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 4438/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 4438/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra