Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 443/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 02 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ BẾN TRE - TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre tại Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-STNMT ngày 30 tháng 01 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bến Tre với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.061,64

25,55

21,53

43,83

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.739,11

3,20

 

0,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,23

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,23

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,63

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.431,07

3,20

 

0,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,10

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.322,40

22,35

21,53

43,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,00

0,37

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,35

0,02

0,19

0,48

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,20

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,76

0,40

0,85

1,95

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,52

0,26

0,01

0,03

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

467,17

4,72

11,63

11,33

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,16

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

373,61

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

292,02

12,44

4,87

12,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,80

0,41

0,90

7,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,25

0,14

0,12

0,08

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,49

0,17

0,26

0,79

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,39

0,05

 

0,05

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,62

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,59

 

0,07

0,41

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,40

 

0,20

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

802,66

3,37

2,42

7,98

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,38

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,13

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.558,57

25,55

21,53

43,83

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 4

Phường 5

Phường 6

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.061,64

39,50

49,00

157,18

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.739,11

2,58

8,12

79,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,23

 

 

3,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,23

 

 

3,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,63

 

0,03

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.431,07

2,56

8,08

75,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,10

0,02

0,01

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.322,40

36,92

40,88

78,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,00

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,35

0,03

0,05

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,20

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,76

2,85

1,21

11,13

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,52

0,50

0,67

0,78

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

467,17

10,01

9,87

26,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,16

 

 

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

373,61

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

292,02

18,45

18,21

26,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,80

0,83

1,39

0,97

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,25

0,14

0,16

0,70

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,49

0,30

0,73

7,22

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,39

0,03

0,82

1,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,62

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,59

1,72

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,40

0,01

0,01

0,11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

802,66

2,05

7,76

3,51

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,38

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,13

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.558,57

39,50

49,00

157,18

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 7

Phường 8

Phường Phú Khương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.061,64

231,11

225,18

341,35

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.739,11

77,47

146,29

233,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,23

 

4,26

10,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,23

 

4,26

10,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,63

0,22

 

2,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.431,07

76,81

142,03

219,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,10

0,44

 

0,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.322,40

153,64

78,89

107,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,00

 

 

1,61

2.2

Đất an ninh

CAN

32,35

6,43

0,34

0,61

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,20

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,76

5,18

8,99

4,95

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,52

3,17

5,88

2,63

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

467,17

34,81

11,78

35,30

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,16

 

 

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

373,61

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

292,02

41,25

28,26

57,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,80

2,35

0,51

2,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,25

0,37

0,11

0,72

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,49

0,28

 

0,38

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,39

1,95

1,16

1,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,62

 

0,06

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,59

 

0,10

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,40

0,30

 

0,12

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

802,66

57,53

21,71

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,38

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,13

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.558,57

231,11

225,18

341,35

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Tân

Xã Mỹ Thạnh An

Xã Nhơn Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.061,64

424,34

1.029,23

921,70

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.739,11

273,43

575,26

780,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,23

37,33

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,23

37,33

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,63

0,09

 

5,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.431,07

235,82

575,22

775,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,10

0,19

0,04

0,04

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.322,40

150,91

453,97

140,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,00

0,42

5,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,35

0,31

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,20

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,76

2,27

8,58

0,68

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,52

3,78

6,79

4,31

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

467,17

66,11

48,88

17,60

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,16

0,17

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

373,61

 

62,00

34,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

292,02

72,24

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,80

1,41

9,66

1,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,25

0,64

0,45

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,49

0,15

0,79

0,36

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,39

1,44

1,36

1,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,62

0,12

0,05

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,59

1,15

3,87

5,14

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,40

0,13

0,29

0,04

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

802,66

0,17

306,21

76,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,38

0,41

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,13

 

 

0,13

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.558,57

424,34

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Nhuận

Xã Bình Phú

Xã Sơn Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.061,64

509,32

653,56

1.069,53

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.739,11

401,08

439,49

829,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,23

6,68

 

30,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,23

6,68

 

30,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,63

 

3,36

4,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.431,07

394,21

434,81

790,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,10

0,19

1,32

3,76

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.322,40

108,24

214,07

239,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,00

 

 

27,55

2.2

Đất an ninh

CAN

32,35

13,58

3,47

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,20

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,76

7,74

11,37

5,97

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,52

 

4,65

0,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

467,17

25,55

36,72

58,31

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,16

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

373,61

52,54

45,89

89,45

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

292,02

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,80

0,33

0,71

13,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,25

 

 

1,61

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,49

0,02

0,90

0,71

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,39

0,61

1,89

4,96

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,62

0,06

 

0,18

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,59

 

 

0,13

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,40

2,40

0,05

0,97

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

802,66

5,39

108,42

36,04

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,38

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,13

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.558,57

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Thành

Xã Phú Hưng

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(20)

(21)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.061,64

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.739,11

311,05

1.008,68

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,23

186,14

702,33

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

205,23

0,93

111,61

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

89,63

0,93

111,61

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.431,07

0,05

72,56

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

185,10

511,78

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,10

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

0,05

6,38

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.322,40

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,00

124,91

306,35

 

2.2

Đất an ninh

CAN

32,35

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

6,64

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,20

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

87,76

 

40,20

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57,52

0,58

13,06

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2,07

21,94

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

467,17

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

11,82

46,65

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,16

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

373,61

 

6,88

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

292,02

18,35

71,23

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,80

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,25

0,36

1,03

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

0,01

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,49

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,39

0,35

3,08

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

0,65

14,75

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,62

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,59

0,09

0,03

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,40

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

802,66

0,29

1,44

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,38

90,34

73,44

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

5,97

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,13

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.558,57

 

 

 

Ghi chú: * không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Trong đó:

- Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, phường có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

- Đất ở nông thôn: Tại các xã, phường trong thành phố, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71,51

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,71

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,71

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,76

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,98

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,06

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,95

0,05

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,37

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,69

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,64

0,02

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,03

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,70

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,64

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,43

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 5

Phường 6

Phường 7

Phường 8

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71,51

 

 

0,03

1,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,71

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,71

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,76

 

 

 

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,98

 

 

0,03

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,06

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,95

0,01

 

0,01

5,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,37

 

 

 

2,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,69

 

 

 

1,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,64

0,01

 

0,01

0,45

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

0,24

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,70

 

 

 

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

 

0,01

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,64

 

 

 

0,64

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,43

 

 

 

0,36

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Khương

Phường Phú Tân

Xã Mỹ Thạnh An

Xã Nhơn Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71,51

1,07

5,16

3,81

0,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,71

0,09

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,71

0,09

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,76

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,98

0,98

3,17

3,81

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,06

 

1,99

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,95

0,15

0,44

2,35

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,37

 

 

0,04

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,69

 

0,06

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,64

0,06

0,14

0,05

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

 

 

0,32

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,09

0,14

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,70

 

 

1,52

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,64

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,43

 

0,10

0,42

0,03

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Nhuận

Xã Bình Phú

Xã Sơn Đông

Xã Mỹ Thành

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71,51

0,06

9,59

7,84

0,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,71

 

 

1,09

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,71

 

 

1,09

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,76

 

4,18

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,98

0,06

5,41

6,70

0,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,06

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,95

0,07

0,82

0,31

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,37

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,69

 

0,13

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,64

0,07

0,13

 

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

 

0,52

0,13

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,70

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

 

 

0,01

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,64

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,43

 

0,04

0,17

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

2 Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Hưng

 

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(21)

 

 

 

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

71,51

41,33

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,71

6,53

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,71

6,53

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,76

5,47

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

51,98

29,26

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,06

0,07

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13,95

4,17

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,37

0,32

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,69

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,64

0,68

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,63

1,56

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,70

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,12

0,10

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,64

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,43

1,31

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,20

0,20

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,47

0,07

 

0,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,36

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

14,36

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,56

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

105,86

0,07

 

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,29

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

37,22

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 4

Phường 5

Phường 6

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,47

0,39

0,20

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,36

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

14,36

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,56

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

105,86

0,39

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,29

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

37,22

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 7

Phường 8

Phường Phú Khương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,47

0,83

4,31

1,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,36

 

 

0,09

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

14,36

 

 

0,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,56

 

0,21

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

105,86

0,24

4,10

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

0,59

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,29

 

1,04

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

37,22

 

1,04

3,00

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Tân

Xã Mỹ Thạnh An

Xã Nhơn Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,47

15,57

8,30

1,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,36

0,40

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

14,36

0,40

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,56

0,01

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

105,86

10,25

8,30

1,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

4,91

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,29

11,92

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

37,22

11,92

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Nhuận

Xã Bình Phú

Xã Sơn Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,47

16,88

16,71

22,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,36

5,64

 

1,09

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

14,36

5,64

 

1,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,56

0,41

421

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

105,86

10,83

12,38

21,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

 

0,12

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,29

13,57

 

4,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

37,22

13,50

 

4,56

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

0,07

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (tiếp theo):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Thành

Xã Phú Hưng

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(20)

(21)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,47

2,83

44,11

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,36

 

7,14

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

14,36

 

7,14

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,56

 

5,47

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

105,86

2,83

31,43

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

 

0,07

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,29

0,70

2,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

37,22

0,70

2,50

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

* Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,74

0,07

 

0,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,37

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

36,37

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,83

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,85

0,07

 

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46,48

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

46,41

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 4

Phường 5

Phường 6

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,74

0,39

0,20

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,37

 

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

36,37

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,83

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,85

0,39

0,20

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46,48

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

46,41

 

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 7

Phường 8

Phường Phú Khương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,74

0,83

4,31

1,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,37

 

 

0,09

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

36,37

 

 

0,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,83

 

0,21

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,85

0,24

4,10

1,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

0,59

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46,48

 

1,04

3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

46,41

 

1,04

3,00

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Tân

Xã Mỹ Thạnh An

Xã Nhơn Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,74

15,57

8,57

1,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,37

0,42

 

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

36,37

0,42

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,83

0,02

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,85

10,22

8,57

1,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

4,91

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46,48

11,92

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

46,41

11,92

 

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Nhuận

Xã Bình Phú

Xã Sơn Đông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,74

16,88

16,71

22,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,37

5,64

 

4,45

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

36,37

5,64

 

4,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,83

0,41

4,21

0,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,85

10,83

12,38

17,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

 

0,12

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46,48

13,57

9,19

4,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

46,41

13,50

9,19

4,56

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

0,07

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Thành

Xã Phú Hưng

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+....+(...)

(20)

(21)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

136,74

2,83

44,11

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,37

 

25,77

 

 

Trong đó: Đất chun trồng lúa nước

LUC/PNN

36,37

 

25,77

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,83

 

5,47

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,85

2,83

12,80

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,69

 

0,07

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

46,48

0,70

2,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

46,41

0,70

2,50

 

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,07

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- NC: TH, KT; TT TTĐT;
- Lưu VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Hữu Lập

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 443/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bến Tre - tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 443/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Hữu Lập
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/03/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản