Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4425/QĐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 28 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ TẠM THỜI CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Xét đề nghị của Liên Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 243/TTr-TNMT-NNPTNT ngày 10/12/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh; chi tiết theo các phụ lục đính kèm quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Tiếp tục tham mưu cho UBND tỉnh hoàn chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 của tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua để trình Chính phủ xét duyệt theo đúng quy định;

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ tiêu phân bổ nêu trên; tham mưu cho UBND tỉnh xem xét giải quyết những trường hợp cần thiết trong thời gian chờ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011 - 2015 cấp quốc gia phân bổ cho tỉnh.

2. Sở Nông nghiệp và PTNT: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ, thực hiện theo đúng quy định việc chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ ở các địa phương.

3. Các Sở, ban, ngành có liên quan: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu phân bổ cho các địa phương phù hợp nhu cầu sử dụng đất của ngành mình.

4. UBND các huyện, thành phố:

- Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ ở Điều 1, tiến hành lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của địa phương mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo đúng quy định;

- Tổ chức quản lý, khai thác sử dụng đất có hiệu quả, tiết kiệm, đúng pháp luật; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tuân thủ nguyên tắc tiết kiệm đất sản xuất nông nghiệp, hạn chế đến mức thấp nhất việc chuyển đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích phi nông nghiệp. Trường hợp cần thiết phải chuyển mục đích các loại đất trên phải báo cáo UBND tỉnh để xem xét và báo cáo với Bộ Tài nguyên và Môi trường, trình Thủ tướng Chính phủ Quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Quang

 


DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH TỈNH QUẢNG NAM

(Kèm theo Quyết Định số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

Phân theo Đơn vị hành chính cấp huyện

 

 

 

 

Tam Kỳ

Hội An

Tây Giang

Đông Giang

Đại Lộc

Quế Sơn

Duy Xuyên

Điện Bàn

Nam Giang

Hiệp Đức

Phước Sơn

Thăng Bình

Bắc Trà My

Tiên Phước

Nam Trà My

Phú Ninh

Nông Sơn

Núi Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang Đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

19,861.14

1,800.75

504.57

315.46

553.03

1,319.16

676.90

1,421.53

648.37

3,517.63

383.17

346.57

1,383.74

1,289.97

921.65

546.53

686.26

240.98

3,304.87

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

2,093.74

500.72

59.51

28.58

16.81

61.00

40.32

255.00

96.17

20.00

18.20

26.19

110.00

22.78

31.02

25.32

61.48

20.64

700.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,279.08

681.82

98.42

23.91

50.40

189.94

259.51

199.95

199.60

572.33

95.14

96.31

318.55

43.50

137.23

48.01

300.61

46.69

917.16

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

689.42

-

-

120.94

198.35

-

-

4.37

-

57.53

-

-

50.31

-

-

-

28.00

-

229.92

1.4

Đất rừng Đặc dụng

RDD/PNN

68.40

-

-

-

-

-

-

68.40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,731.56

-

-

118.33

245.25

954.44

147.12

201.31

-

2,503.25

192.59

175.43

328.44

1,172.69

463.70

381.14

35.19

151.00

661.68

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

NTS/PNN

715.39

128.00

6.97

-

-

-

-

42.50

0.60

-

-

-

55.28

-

-

-

0.10

-

481.94

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

4,283.55

490.21

339.67

23.70

42.22

113.78

229.95

650.00

352.00

364.52

77.24

48.64

521.16

51.00

289.70

92.06

260.88

22.65

314.17

2

Chuyển Đổi cơ cấu sử dụng Đất trong nội bộ Đất nông nghiệp

 

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 


QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết Định số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

TT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng số

Phân theo Đơn vị hành chính cấp huyện

 

 

 

Tam Kỳ

Hội An

Tây Giang

Đông Giang

Đại Lộc

Quế Sơn

Duy Xuyên

Điện Bàn

Nam Giang

Hiệp Đức

Phước Sơn

Thăng Bình

Bắc Trà My

Tiên Phước

Nam Trà My

Phú Ninh

Nông Sơn

Núi Thành

(1)

(2)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

1,043,836.96

9,281.94

6,171.24

90,296.56

81,263.23

58,708.86

25,117.17

29,909.49

21,471.01

184,288.64

49,418.62

114,479.30

38,560.23

82,543.62

45,440.64

82,546.05

25,151.96

45,792.36

53,396.06

1

Đất nông nghiệp

849,478.24

3,254.97

1,658.21

84,726.10

77,137.88

42,511.88

19,074.38

19,275.91

9,570.60

155,970.22

42,341.79

104,364.60

25,224.85

66,335.29

37,362.64

65,144.63

17,217.28

42,651.77

35,655.24

 

Trong Đó:

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất lúa nước

47,347.38

1,247.00

407.32

568.33

751.52

5,152.96

3,975.46

4,216.91

5,597.48

346.67

1,524.59

445.57

9,164.07

838.94

2,841.88

608.18

4,489.38

1,208.16

3,962.96

1.2

Đất trồng cây lâu năm

39,503.77

467.64

180.96

3,548.21

5,835.11

1,084.34

734.99

436.67

449.23

1,350.30

6,334.13

2,830.18

1,595.60

2,193.49

3,916.17

2,965.62

2,758.43

1,044.61

1,778.09

1.3

Đất rừng phòng hộ

328,527.01

546.35

204.62

49,042.40

37,207.70

15,695.56

4,292.09

9,694.39

249.71

61,490.00

8,667.00

46,008.00

3,768.32

20,225.30

8,214.11

31,886.21

2,131.30

13,649.95

15,554.00

1.4

Đất rừng Đặc dụng

134,954.00

0.00

536.00

6,989.17

10,247.23

0.00

0.00

1,081.35

0.00

59,773.00

0.00

20,158.45

0.00

0.00

0.00

17,576.00

0.00

18,592.80

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

258,492.85

316.29

0.00

21,575.37

20,391.77

18,187.30

7,015.73

2,129.11

78.90

29,538.92

24,334.35

32,723.12

5,722.05

40,894.15

20,837.33

10,447.86

5,877.52

7,323.93

11,099.15

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,017.72

80.58

239.36

35.27

54.30

59.74

20.13

119.60

222.38

26.33

19.42

22.40

527.81

19.02

15.72

0.47

52.12

0.11

1,502.96

1.6

Trong Đó: Đất NTTS tập trung

2,824.68

80.58

239.36

0.00

0.00

59.74

20.13

119.60

222.38

0.00

0.00

0.00

527.81

0.00

0.00

0.00

52.12

0.00

1,502.96

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

37,828.55

597.11

89.95

3,002.62

2,704.55

2,331.98

3,035.98

1,597.88

2,972.90

3,471.33

1,481.72

2,199.28

4,447.01

2,183.41

1,553.15

1,660.76

1,908.53

832.32

1,758.08

2

Đất phi nông nghiệp

118,335.12

5,507.66

3,917.83

2,240.34

3,819.80

11,565.94

5,377.97

8,952.96

10,315.47

8,322.79

3,436.46

3,962.49

13,048.71

3,578.95

6,435.27

2,392.96

6,784.67

2,821.45

15,853.75

 

Trong Đó:

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

501.82

159.20

9.74

32.95

24.43

15.51

16.70

41.25

29.88

12.01

15.72

8.14

36.93

20.64

19.80

9.67

17.92

6.27

25.06

2.2

Đất quốc phòng

4,759.36

98.29

300.77

40.50

4.37

154.73

138.95

229.25

35.86

374.88

16.13

43.27

419.52

39.74

21.11

2.98

107.78

166.10

2,565.13

2.3

Đất an ninh

2,291.60

21.09

2.26

1.00

1.06

1,661.98

5.04

1.14

2.73

1.48

2.94

1.15

44.75

0.55

536.04

0.87

2.02

2.00

3.50

2.4

Đất khu công nghiệp

4,265.74

406.57

82.39

0.00

0.00

559.98

390.00

78.64

787.34

5.00

17.00

19.50

479.71

11.00

43.30

5.00

233.00

15.00

1,132.31

2.5

Đất cho hoạt Động khoáng sản

5,240.15

0.00

0.00

107.62

170.61

1,024.81

49.52

22.46

0.00

953.08

91.83

229.74

52.58

1,151.64

116.14

77.22

469.50

550.17

173.23

2.6

Đất di tích danh thắng

429.66

15.36

7.04

26.70

9.03

3.92

18.41

115.18

15.91

20.00

19.23

0.00

10.28

88.37

1.63

6.50

66.16

0.05

5.94

2.7

Đất Để xử lý, chôn lấp chất thải

200.22

5.41

4.46

4.00

4.42

30.00

23.51

11.00

8.35

11.00

5.00

3.70

9.25

7.00

6.16

7.05

15.00

4.71

40.20

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

299.05

18.65

21.83

0.00

1.00

21.39

26.81

36.12

51.36

0.50

9.97

1.50

62.52

0.50

8.97

0.50

18.80

2.31

16.32

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa Địa

5,514.71

313.42

108.63

44.35

52.84

430.96

542.61

282.48

663.15

36.83

108.50

31.20

2,082.50

62.68

74.25

35.97

315.03

67.46

261.85

2.10

Đất phát triển hạ tầng

34,935.33

1,918.59

851.24

737.12

940.05

1,789.25

1,467.88

1,708.69

1,927.23

4,596.38

1,290.64

2,604.89

3,178.56

1,080.81

2,126.01

1,486.44

3,949.55

925.52

2,356.48

2.10.1

Đất giao thông

13,112.44

1,223.29

421.05

348.81

272.14

720.87

639.76

1,027.04

1,148.63

1,207.50

314.48

392.48

1,899.19

298.56

402.11

517.21

717.54

201.74

1,360.04

2.10.2

Đất thuỷ lợi

9,210.91

126.97

30.85

62.84

73.82

746.96

656.94

392.62

541.57

18.79

421.83

63.25

932.31

375.01

1,168.52

13.83

2,907.56

41.26

635.98

2.10.3

Đất  năng lượng

9,770.52

148.06

273.39

211.08

507.82

145.08

37.74

36.42

6.36

3,307.68

455.95

2,060.76

40.73

308.82

446.10

909.51

99.19

623.92

151.91

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

40.53

4.86

0.62

3.02

1.60

1.33

4.17

1.44

1.24

1.97

1.94

1.79

3.79

0.95

4.02

0.84

1.95

1.66

3.34

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

891.54

207.49

19.56

52.09

17.17

47.47

31.27

104.45

51.13

16.71

15.32

33.49

106.22

16.09

16.03

11.23

105.23

4.50

36.09

2.10.6

Đất cơ sở y tế

217.36

53.23

3.95

5.00

5.10

9.92

9.85

11.94

29.20

4.09

10.98

6.05

6.34

5.70

4.83

5.01

6.61

3.14

36.42

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

968.35

101.05

61.47

22.88

34.30

56.47

41.41

75.53

87.77

23.28

34.67

28.05

103.50

50.94

44.42

23.48

61.67

23.56

93.90

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

612.83

40.52

28.87

29.36

20.67

55.66

42.86

52.69

52.19

15.47

29.54

15.82

76.42

22.78

35.15

4.03

39.52

21.78

29.50

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

7.00

5.00

2.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

14.19

2.52

5.89

-

-

-

-

-

-

-

2.86

-

0.09

-

-

-

2.83

-

-

2.10.11

Đất chợ

89.66

5.60

3.59

2.04

7.43

5.49

3.88

6.56

9.14

0.89

3.07

3.20

9.97

1.96

4.83

1.30

7.45

3.96

9.30

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

59,897.48

2,551.08

2,529.47

1,246.10

2,611.99

5,873.41

2,698.54

6,426.75

6,793.66

2,311.63

1,859.50

1,019.40

6,672.11

1,116.02

3,481.86

760.76

1,589.91

1,081.86

9,273.73

3

Đất Đô thị

67,408.61

8,472.11

3,426.00

429.00

3,130.84

836.70

1,271.48

1,450.24

4,200.00

20,986.86

521.70

3,004.60

1,170.51

6,359.66

828.49

4,979.00

648.00

4,646.42

1,047.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

133,772.00

0.00

1,490.00

6,989.00

10,247.00

0.00

0.00

0.00

0.00

59,773.00

0.00

19,908.00

0.00

0.00

0.00

17,576.00

0.00

17,789.00

0.00

5

Đất khu du lịch

19,540.00

712.89

3,006.11

720.00

374.36

1,106.57

32.00

2,774.31

1,686.90

120.00

120.00

100.00

3,787.13

100.00

131.50

155.00

702.40

21.00

3,889.83

 


DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH

(Kèm theo Quyết Định số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

Thứ tự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Diện tích (ha)

Phân theo Đơn vị hành chính cấp huyện

 

 

 

 

Tam Kú

Héi An

Tây Giang

Đông Giang

Đại Lộc

Quế Sơn

Duy Xuyên

Điện Bàn

Nam Giang

Hiệp Đức

Phớc Sơn

Thăng Bình

Bắc Trà My

Tiên Phước

Nam Trà My

Phú Ninh

Nông Sơn

Núi Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

80,584.77

651.38

130.89

17,395.00

6,239.00

1,230.97

1,474.37

1,086.45

1,250.12

7,265.49

2,432.98

4,455.59

2,696.48

7,185.15

1,421.43

19,742.41

2,572.74

1,037.47

2,316.85

1

Đất nông nghiệp

NNP

69,898.13

109.00

12.07

16,850.00

5,850.00

660.80

1,051.62

394.67

12.00

6,203.53

2,094.00

4,073.32

1,659.19

6,643.69

736.00

19,391.98

1,976.30

860.00

1,319.96

 

Trong Đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất lúa nước

DLN

128.00

-

-

52.00

14.00

-

5.00

-

-

9.00

6.00

11.00

8.00

7.00

4.00

12.00

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,984.10

-

12.07

3,240.00

3,100.00

367.00

159.03

17.00

-

800.00

2,040.00

515.00

390.00

1,250.00

650.00

2,415.50

881.00

800.00

347.50

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,722.23

-

-

7,400.00

428.00

-

839.59

341.17

-

253.68

-

392.32

605.77

11.69

-

7,843.85

997.30

-

608.86

1.4

Đất rừng Đặc dụng

RDD

5,200.85

-

-

1,500.00

-

-

-

-

-

40.85

-

-

-

-

-

3,660.00

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,372.00

-

-

4,294.00

1,756.00

-

-

-

-

5,000.00

-

3,000.00

322.00

5,000.00

-

5,000.00

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

NTS

147.34

10.00

-

17.34

15.00

10.00

-

10.00

12.00

-

-

-

54.00

-

-

-

10.00

-

9.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

3,343.61

99.00

-

346.66

537.00

283.80

48.00

26.50

-

100.00

48.00

155.00

279.42

375.00

82.00

460.63

88.00

60.00

354.60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,686.64

542.38

118.82

545.00

389.00

570.17

422.75

691.78

1,238.12

1,061.96

338.98

382.27

1,037.29

541.46

685.43

350.43

596.44

177.47

996.89

 

Trong Đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

91.88

47.30

-

22.70

0.70

-

-

8.82

-

-

-

-

12.36

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất quốc phòng

CQP

77.88

-

-

-

-

40.38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37.50

-

-

2.3

Đất an ninh

CAN

4.61

0.06

-

-

 

-

3.50

-

-

0.15

0.70

0.10

-

-

-

0.10

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

938.96

94.64

42.00

-

-

370.90

108.00

49.70

66.76

-

9.51

8.50

94.27

-

8.00

5.00

28.30

5.38

48.00

2.5

Đất cho hoạt Động khoáng

SKS

950.28

-

-

-

69.00

-

31.61

-

-

635.00

47.67

5.00

30.50

-

7.00

-

89.50

35.00

-

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

92.65

3.00

0.30

-

 

-

1.15

0.25

-

6.50

1.37

-

1.13

54.00

-

6.50

18.40

0.05

-

2.7

Đất Để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

129.91

-

-

2.50

 

16.67

21.60

11.00

5.00

10.40

5.00

3.20

9.25

1.19

5.00

7.00

15.00

3.24

13.86

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

0.50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.50

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa Địa

DTN

354.89

-

-

21.00

25.00

-

18.50

8.88

8.70

18.00

11.70

5.60

97.97

43.50

13.10

24.79

33.15

10.00

15.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,968.40

276.85

7.90

190.44

68.26

131.88

222.45

130.44

29.69

368.41

231.09

309.80

427.92

330.86

595.62

225.39

183.77

58.42

179.21

2.10.1

Đất giao thông

DGT

852.83

93.36

-

70.00

38.00

0.60

-

83.90

13.20

93.81

-

-

297.29

36.60

4.50

4.50

18.17

35.00

63.90

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

1,322.80

-

-

5.00

2.20

125.00

211.20

22.28

-

0.40

10.15

14.00

25.22

252.73

463.46

7.70

75.76

9.00

98.70

2.10.3

Đất  năng lượng

DNT

1,388.74

14.30

2.00

158.00

67.00

-

-

2.41

-

263.60

196.95

286.97

2.71

1.00

120.20

194.50

71.10

-

8.00

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

14.86

1.00

-

1.82

1.00

1.00

1.00

1.00

1.00

0.76

1.00

1.00

1.00

0.41

1.00

0.50

0.17

1.00

0.20

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

275.80

102.78

-

33.00

4.00

-

4.45

11.22

11.99

1.46

0.94

2.00

73.30

9.55

0.20

6.97

8.44

2.65

2.85

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

12.91

2.70

0.07

1.00

0.10

-

1.00

2.00

-

-

2.50

-

0.45

0.59

-

2.37

0.13

-

-

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

DGD

132.77

45.12

4.34

7.00

9.60

0.08

1.20

5.65

-

3.18

3.67

2.40

18.15

15.67

1.21

5.52

4.60

3.20

2.18

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

120.58

13.59

1.09

22.00

8.50

5.00

3.60

-

0.50

5.20

14.68

3.43

8.20

13.76

4.25

2.14

5.40

7.22

2.02

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

3.00

3.00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10.11

Đất chợ

DCH

14.64

1.00

0.40

1.01

 

0.20

-

1.98

3.00

-

1.20

-

1.60

0.55

0.80

1.19

-

0.35

1.36

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

4,076.68

120.53

68.62

308.36

226.04

10.34

15.94

482.69

1,127.97

23.50

31.94

50.07

363.39

111.91

56.71

81.65

190.82

65.38

740.82

3

Đất Đô thị

DTD

1,389.00

-

-

48.00

-

-

-

-

85.00

-

-

-

-

-

-

1,200.00

-

56.00

-

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

TDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu du lịch

DDL

4,537.58

267.38

600.91

450.00

240.00

350.00

-

415.62

326.00

100.00

118.00

100.00

487.90

-

100.00

150.00

13.00

-

818.77


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ TAM KỲ

(Kèm theo Quyết định số 4425/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (-/+) (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

9,281.94

100.00

9,281.94

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4,942.72

53.25

3,254.97

35.07

-1,687.75

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

1,747.72

18.83

1,247.00

13.43

-500.72

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,169.96

12.60

467.64

5.04

-702.32

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

546.35

5.89

546.35

5.89

0.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

316.29

3.41

316.29

3.41

0.00

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

195.58

2.11

80.58

0.87

-115.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

195.58

2.11

80.58

0.87

-115.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

966.82

10.42

597.11

6.43

-369.71

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,168.54

34.14

5,507.66

59.34

2,339.12

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

87.20

0.94

159.20

1.72

72.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

97.49

1.05

98.29

1.06

0.80

2.3

Đất an ninh

CAN

19.83

0.21

21.09

0.23

1.26

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

22.03

0.24

406.57

4.38

384.54

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

0.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

10.36

0.11

15.36

0.17

5.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

5.41

0.06

5.41

0.06

0.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

18.15

0.20

18.65

0.20

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

335.52

3.61

313.42

3.38

-22.10

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

865.11

9.32

1,918.59

20.67

1,053.48

2.10.1

Đất giao thông

DGT

627.73

6.76

1,223.29

13.18

595.56

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

132.38

1.43

126.97

1.37

-5.41

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

1.76

0.02

148.06

1.60

146.30

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

3.86

0.04

4.86

0.05

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6.99

0.08

207.49

2.24

200.50

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

21.11

0.23

53.23

0.57

32.12

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

55.93

0.60

101.05

1.09

45.12

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

12.23

0.13

40.52

0.44

28.29

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

5.00

0.05

5.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

0.52

0.01

2.52

0.03

2.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

2.60

0.03

5.60

0.06

3.00

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

1,707.44

18.40

2,551.08

27.48

843.64

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

4,116.46

44.35

8,472.11

91.28

4,355.65

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

 

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

230.00

2.48

712.89

7.68

482.89

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 THÀNH PHỐ HỘI AN

(Kèm theo Quyết định số 4225/QĐ-UBND ngày28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

6,171.24

100.00

6,171.24

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

2,147.26

34.79

1,658.21

26.87

-489.05

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

466.83

7.56

407.32

6.60

-59.51

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

265.41

4.30

180.96

2.93

-84.45

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

204.62

3.32

204.62

3.32

0.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

536.00

8.69

536.00

8.69

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

0.00

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

246.33

3.99

239.36

3.88

-6.97

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

246.33

3.99

239.36

3.88

-6.97

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

428.07

6.94

89.95

1.46

-338.12

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,297.89

53.44

3,917.83

63.49

619.94

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

9.74

0.16

9.74

0.16

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

300.57

4.87

300.77

4.87

0.20

2.3

Đất an ninh

CAN

1.71

0.03

2.26

0.04

0.55

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

17.33

0.28

82.39

1.34

65.06

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

0.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

6.10

0.10

7.04

0.11

0.94

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

4.46

0.07

4.46

0.07

0.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

21.31

0.35

21.83

0.35

0.52

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

169.18

2.74

108.63

1.76

-60.55

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

448.19

7.26

851.24

13.79

403.05

2.10.1

Đất giao thông

DGT

331.69

5.37

421.05

6.82

89.36

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

29.50

0.48

30.85

0.50

1.35

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

3.39

0.05

273.39

4.43

270.00

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.47

0.01

0.62

0.01

0.15

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

13.18

0.21

19.56

0.32

6.38

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

3.82

0.06

3.95

0.06

0.13

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

41.62

0.67

61.47

1.00

19.85

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16.78

0.27

28.87

0.47

12.09

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

2.00

0.03

2.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

4.89

0.08

5.89

0.10

1.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

2.85

0.05

3.59

0.06

0.74

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

2,319.30

37.58

2,529.47

40.99

210.17

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

2,212.28

35.85

3,426.00

55.52

1,213.72

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

1,490.00

24.14

1,490.00

24.14

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

1,597.00

25.88

3,006.11

48.71

1,409.11

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN DUY XUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

29,909.49

100.00

29,909.49

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

19,919.10

66.60

18,951.23

64.00

-967.88

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

4,471.91

14.95

4,216.91

14.24

-255.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

619.62

2.07

436.67

1.47

-182.95

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,231.93

30.87

9,310.73

31.44

78.80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

891.75

2.98

1,081.35

3.65

189.60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2,330.42

7.79

2,188.09

7.39

-142.33

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

152.10

0.51

119.60

0.40

-32.50

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

152.10

0.51

119.60

0.40

-32.50

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

2,221.37

7.43

1,597.88

5.40

-623.50

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6,834.66

22.85

8,888.98

30.02

2,054.32

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

32.43

0.11

41.25

0.14

8.82

2.2

Đất quốc phòng

CQP

229.25

0.77

170.27

0.57

-58.98

2.3

Đất an ninh

CAN

1.12

0.00

1.14

0.00

0.02

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

2.44

0.01

78.64

0.27

76.20

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

17.46

0.06

17.46

0.06

0.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

44.54

0.15

115.18

0.39

70.64

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

11.00

0.04

11.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

38.23

0.13

36.12

0.12

-2.11

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

468.40

1.57

282.48

0.95

-185.92

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,168.89

3.91

1,708.69

5.77

539.80

2.10.1

Đất giao thông

DGT

712.19

2.38

1,027.04

3.47

314.85

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

329.60

1.10

392.62

1.33

63.02

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

3.78

0.01

36.42

0.12

32.64

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.44

0.00

1.44

0.00

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19.43

0.06

104.45

0.35

85.02

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

5.74

0.02

11.94

0.04

6.20

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

59.69

0.20

75.53

0.26

15.84

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

33.99

0.11

52.69

0.18

18.70

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

4.03

0.01

6.56

0.02

2.53

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

4,831.90

16.16

6,426.75

21.70

1,594.85

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

1,450.24

4.85

1,450.24

4.90

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

850.00

2.84

2,774.31

9.37

1,924.31

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐIỆN BÀN

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

21,471.01

100.00

21,471.01

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

10,206.97

47.54

9,570.60

65.52

-636.37

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

5,693.65

26.52

5,597.48

38.32

-96.17

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

648.83

3.02

449.23

3.08

-199.60

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

249.71

1.16

249.71

1.71

0.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

78.90

0.37

78.90

0.54

0.00

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

210.98

0.98

222.38

1.52

11.40

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

210.98

0.98

222.38

1.52

11.40

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

3,324.90

15.49

2,972.90

20.35

-352.00

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

8,428.98

39.26

10,315.47

70.62

1,886.49

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

29.88

0.14

29.88

0.20

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

35.86

0.17

35.86

0.25

0.00

2.3

Đất an ninh

CAN

2.23

0.01

2.73

0.02

0.50

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

414.84

1.93

787.34

5.39

372.50

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

0.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

12.61

0.06

15.91

0.11

3.30

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3.35

0.02

8.35

0.06

5.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

50.76

0.24

51.36

0.35

0.60

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

643.93

3.00

663.15

4.54

19.22

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,646.68

7.67

1,927.23

13.19

280.55

2.10.1

Đất giao thông

DGT

926.18

4.31

1,148.63

7.86

222.45

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

541.57

2.52

541.57

3.71

0.00

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

6.36

0.03

6.36

0.04

0.00

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.24

0.00

1.24

0.01

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

26.14

0.12

51.13

0.35

24.99

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

7.20

0.03

29.20

0.20

22.00

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

85.87

0.40

87.77

0.60

1.90

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

47.53

0.22

52.19

0.36

4.66

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

5.59

0.03

9.14

0.06

3.55

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

5,588.84

26.03

6,793.66

46.51

1,204.82

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

205.35

0.96

4,200.00

28.76

3,994.65

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

1,300.00

.05

1,686.90

11.55

386.90

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI LỘC

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

58,708.86

100.00

58,708.86

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

43,170.24

73.53

42,511.88

72.41

-658.36

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

5,213.96

8.88

5,152.96

8.78

-61.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

907.28

1.55

1,084.34

1.85

177.06

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,695.56

26.73

15,695.56

26.73

0.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

19,141.74

32.60

18,187.30

30.98

-954.44

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

49.74

0.08

59.74

0.10

10.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

49.74

0.08

59.74

0.10

10.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

2,161.96

3.68

2,331.98

3.97

170.02

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

9,676.61

16.48

11,565.94

19.70

1,889.33

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

15.51

0.03

15.51

0.03

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

35.63

0.06

154.73

0.26

119.10

2.3

Đất an ninh

CAN

1,661.30

2.83

1,661.98

2.83

0.68

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

170.08

0.29

559.98

0.95

389.90

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

144.11

0.25

1,024.81

1.75

880.70

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

3.92

0.01

3.92

0.01

0.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

13.33

0.02

30.00

0.05

16.67

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

20.79

0.04

21.39

0.04

0.60

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

430.96

0.73

430.96

0.73

0.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,429.85

2.44

1,789.25

3.05

359.40

2.10.1

Đất giao thông

DGT

588.95

1.00

720.87

1.23

131.92

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

579.46

0.99

746.96

1.27

167.50

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

140.08

0.24

145.08

0.25

5.00

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.33

0.00

1.33

0.00

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

32.27

0.05

47.47

0.08

15.20

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6.82

0.01

9.92

0.02

3.10

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

55.09

0.09

56.47

0.10

1.38

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

22.66

0.04

55.66

0.09

33.00

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

4.19

0.01

5.49

0.01

1.30

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

5,751.13

9.80

5,873.41

10.00

122.28

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

836.70

1.43

836.70

1.43

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

200.00

0.34

1,106.57

1.88

906.57

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN QUẾ SƠN

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

25,117.17

100.00

25,117.17

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

18,699.66

74.45

19,074.38

75.94

374.72

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

4,010.78

15.97

3,975.46

15.83

-35.32

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

836.67

3.33

734.99

2.93

-101.68

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,452.50

13.75

4,292.09

17.09

839.59

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7,162.85

28.52

7,015.73

27.93

-147.12

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

20.13

0.08

20.13

0.08

0.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

20.13

0.08

20.13

0.08

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

3,216.73

12.81

3,035.98

12.09

-180.75

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,278.32

17.03

5,377.97

21.41

1,099.65

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

16.70

0.07

16.70

0.07

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

138.95

0.55

138.95

0.55

0.00

2.3

Đất an ninh

CAN

1.04

0.00

5.04

0.02

4.00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

48.53

0.19

390.00

1.55

341.47

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

17.91

0.07

49.52

0.20

31.61

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

15.26

0.06

18.41

0.07

3.15

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1.91

0.01

23.51

0.09

21.60

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

26.31

0.10

26.81

0.11

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

522.71

2.08

542.61

2.16

19.90

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

935.05

3.72

1,467.88

5.84

532.83

2.10.1

Đất giao thông

DGT

489.62

1.95

639.76

2.55

150.14

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

333.28

1.33

656.94

2.62

323.66

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

6.94

0.03

37.74

0.15

30.80

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1.97

0.01

4.17

0.02

2.20

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

21.07

0.08

31.27

0.12

10.20

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

4.85

0.02

9.85

0.04

5.00

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

44.56

0.18

41.41

0.16

-3.15

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

29.38

0.12

42.86

0.17

13.48

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

3.38

0.01

3.88

0.02

0.50

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

2,553.95

10.17

2,698.54

10.74

144.59

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

1,271.48

5.06

1,271.48

5.06

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

32.00

0.13

32.00

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NÔNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

 

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

45,792.36

100.00

45,792.36

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

42,032.75

91.79

42,473.59

92.75

440.84

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

1,228.80

2.68

1,208.16

2.64

-20.64

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

291.30

0.64

1,044.61

2.28

753.31

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,649.95

29.81

13,649.95

29.81

0.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

18,592.80

40.60

18,592.80

40.60

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

7,474.93

16.32

7,145.75

15.60

-329.18

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0.11

0.00

0.11

0.00

0.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

794.97

1.74

832.32

1.82

37.35

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,224.82

4.86

2,821.45

6.16

596.63

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

6.27

0.01

6.27

0.01

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

158.70

0.35

166.10

0.36

7.40

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

2.00

0.00

2.00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

7.62

0.02

15.00

0.03

7.38

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

336.99

0.74

550.17

1.20

213.18

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

0.05

0.00

0.05

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1.47

0.00

4.71

0.01

3.24

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

1.81

0.00

2.31

0.01

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

57.46

0.13

67.46

0.15

10.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

665.40

1.45

925.52

2.02

260.12

2.10.1

Đất giao thông

DGT

 

0.31

 

 

60.00

 

 

 

141.74

 

201.74

0.44

 

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

31.02

0.07

41.26

0.09

10.24

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

468.92

1.02

623.92

1.36

155.00

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.66

0.00

1.66

0.00

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

4.50

0.01

4.50

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

1.05

0.00

3.14

0.01

2.09

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10.55

0.02

23.56

0.05

13.01

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10.67

0.02

21.78

0.05

11.11

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

0.79

0.00

3.96

0.01

3.17

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

989.10

2.16

1,081.86

2.36

92.76

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

-

-

4,646.42

10.15

4,646.42

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

17,789.00

38.85

17,789.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

21.00

0.05

21.00

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN PHÚ NINH

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

25,151.96

100.00

25,151.96

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

15,917.24

63.28

17,217.28

68.45

1,300.04

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

4,551.86

18.10

4,489.38

17.85

-62.48

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,191.04

8.71

2,758.43

10.97

567.39

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,162.00

4.62

2,131.30

8.47

969.30

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5,912.71

23.51

5,877.52

23.37

-35.19

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

32.22

0.13

52.12

0.21

19.90

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

32.22

0.13

52.12

0.21

19.90

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

2,067.41

8.22

1,908.53

7.59

-158.88

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

5,511.97

21.91

6,784.67

26.97

1,272.70

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

18.02

0.07

17.92

0.07

-0.10

2.2

Đất quốc phòng

CQP

10.28

0.04

107.78

0.43

97.50

2.3

Đất an ninh

CAN

2.02

0.01

2.02

0.01

0.00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

12.95

0.05

233.00

0.93

220.05

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

365.00

1.45

469.50

1.87

104.50

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

6.88

0.03

66.16

0.26

59.28

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

15.00

0.06

15.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

18.30

0.07

18.80

0.07

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

275.10

1.09

315.03

1.25

39.93

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,529.82

14.03

3,949.55

15.70

419.73

2.10.1

Đất giao thông

DGT

639.44

2.54

717.54

2.85

78.10

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

2,799.08

11.13

2,907.56

11.56

108.48

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

13.56

0.05

99.19

0.39

85.63

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.70

0.00

1.95

0.01

1.25

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12.41

0.05

105.23

0.42

92.82

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

3.18

0.01

6.61

0.03

3.43

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

39.48

0.16

61.67

0.25

22.19

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13.89

0.06

39.52

0.16

25.63

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

2.83

0.01

2.83

0.01

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

5.25

0.02

7.45

0.03

2.20

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

1,273.60

5.06

1,589.91

6.32

316.31

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

648.00

2.58

648.00

2.58

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

675.20

2.68

702.40

2.79

27.20

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NÚI THÀNH

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

53,396.06

100.00

53,396.06

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

37,618.15

70.45

35,655.24

66.78

-1,962.91

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

4,662.96

8.73

3,962.96

7.42

-700.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,350.95

4.40

1,778.09

3.33

-572.86

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,175.06

28.42

15,554.00

29.13

378.94

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

11,760.83

22.03

11,099.15

20.79

-661.68

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

1,953.90

3.66

1,502.96

2.81

-450.94

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

1,953.90

3.66

1,502.96

2.81

-450.94

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

1,714.45

3.21

1,758.08

3.29

43.63

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

11,573.99

21.68

15,853.75

29.69

4,279.76

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

26.48

0.05

25.06

0.05

-1.42

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2,564.92

4.80

2,565.13

4.80

0.21

2.3

Đất an ninh

CAN

1.79

0.00

3.50

0.01

1.71

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

375.01

0.70

1,132.31

2.12

757.30

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

173.95

0.33

173.23

0.32

-0.72

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

5.84

0.01

5.94

0.01

0.10

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

26.34

0.05

40.20

0.08

13.86

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

19.24

0.04

16.32

0.03

-2.92

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

320.04

0.60

261.85

0.49

-58.19

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

3.37

 

 

558.32

 

 

 

1,798.16

 

2,356.48

4.41

 

2.10.1

Đất giao thông

DGT

1,030.19

1.93

1,360.04

2.55

329.85

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

498.88

0.93

635.98

1.19

137.10

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

85.91

0.16

151.91

0.28

66.00

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

3.14

0.01

3.34

0.01

0.20

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

21.52

0.04

36.09

0.07

14.57

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

30.83

0.06

36.42

0.07

5.59

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

94.94

0.18

93.90

0.18

-1.04

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

25.61

0.05

29.50

0.06

3.89

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

7.14

0.01

9.30

0.02

2.16

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

6,262.22

11.73

9,273.73

17.37

3,011.51

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

457.48

0.86

1,047.00

1.96

589.52

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

675.20

2.68

702.40

2.79

27.20

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN THĂNG BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

38,560.23

100.00

38,560.23

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

24,940.33

64.68

25,224.85

65.42

284.52

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

9,266.07

24.03

9,164.07

23.77

-102.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,552.65

4.03

1,595.60

4.14

42.94

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,212.86

8.33

3,768.32

9.77

555.46

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5,728.49

14.86

5,722.05

14.84

-6.44

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

529.09

1.37

527.81

1.37

-1.28

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

529.09

1.37

527.81

1.37

-1.28

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

4,651.17

12.06

4,447.01

11.53

-204.16

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

10,626.45

27.56

13,038.71

33.81

2,412.26

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

24.57

0.06

36.93

0.10

12.36

2.2

Đất quốc phòng

CQP

414.52

1.07

419.52

1.09

5.00

2.3

Đất an ninh

CAN

3.05

0.01

44.75

0.12

41.70

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

83.02

0.22

479.71

1.24

396.69

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

52.58

0.14

52.58

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

3.81

0.01

10.28

0.03

6.47

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

9.25

0.02

9.25

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

63.77

0.17

62.52

0.16

-1.25

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

2,053.81

5.33

2,082.50

5.40

28.69

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,577.25

6.68

3,168.56

8.22

591.31

2.10.1

Đất giao thông

DGT

1,468.65

3.81

1,899.19

4.93

430.54

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

899.68

2.33

932.31

2.42

32.63

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

25.54

0.07

30.73

0.08

5.19

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

2.79

0.01

3.79

0.01

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

19.92

0.05

106.22

0.28

86.30

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

6.22

0.02

6.34

0.02

0.12

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

83.59

0.22

103.50

0.27

19.91

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

63.79

0.17

76.42

0.20

12.63

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

0.09

0.00

0.09

0.00

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

6.98

0.02

9.97

0.03

2.99

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

5,402.65

14.01

6,672.11

17.30

1,269.46

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

1,170.51

3.04

1,170.51

3.04

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

1,555.00

4.03

3,787.13

9.82

2,232.13


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TIÊN PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm

(ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

45,440.64

100.00

45,440.64

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

37,548.26

82.63

37,362.64

82.22

-185.62

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

2,868.90

6.31

2,841.88

6.25

-27.02

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,409.60

7.50

3,916.17

8.62

506.57

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,214.11

18.08

8,214.11

18.08

0.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21,301.03

46.88

20,837.33

45.86

-463.70

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

15.72

0.03

15.72

0.03

0.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

1,754.62

3.86

1,553.15

3.42

-201.47

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

4,828.22

10.63

6,435.27

14.16

1,607.05

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

20.10

0.04

19.80

0.04

-0.30

2.2

Đất quốc phòng

CQP

21.11

0.05

21.11

0.05

0.00

2.3

Đất an ninh

CAN

535.82

1.18

536.04

1.18

0.22

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

7.30

0.02

43.30

0.10

36.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21.14

0.05

116.14

0.26

95.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

1.43

0.00

1.63

0.00

0.20

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1.16

0.00

6.16

0.01

5.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

8.47

0.02

8.97

0.02

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

59.20

0.13

74.25

0.16

15.05

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

744.18

1.64

2,126.01

4.68

1,381.83

2.10.1

Đất giao thông

DGT

366.21

0.81

402.11

0.88

35.90

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

98.64

0.22

1,168.52

2.57

1,069.88

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

205.80

0.45

446.10

0.98

240.30

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

2.02

0.00

4.02

0.01

2.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

8.44

0.02

16.03

0.04

7.59

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

3.98

0.01

4.83

0.01

0.85

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

37.46

0.08

44.42

0.10

6.96

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19.40

0.04

35.15

0.08

15.75

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

2.23

0.00

4.83

0.01

2.60

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

3,408.31

7.50

3,481.86

7.66

73.55

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

828.49

1.82

828.49

1.82

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

131.50

0.29

131.50

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN HIỆP ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

49,418.62

100.00

49,418.62

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

40,630.96

82.22

42,341.79

85.68

1,710.83

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

1,536.79

3.11

1,524.59

3.09

-12.20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,389.27

8.88

6,334.13

12.82

1,944.86

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,667.00

17.54

8,667.00

17.54

0.00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

24,526.94

49.63

24,334.35

49.24

-192.59

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

19.42

0.04

19.42

0.04

0.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

1,510.96

3.06

1,481.72

3.00

-29.24

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,714.31

5.49

3,436.46

6.95

722.15

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

15.72

0.03

15.72

0.03

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

16.13

0.03

16.13

0.03

0.00

2.3

Đất an ninh

CAN

0.44

0.00

2.94

0.01

2.50

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

5.00

0.01

17.00

0.03

12.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

44.16

0.09

91.83

0.19

47.67

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

16.78

0.03

19.23

0.04

2.45

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

5.00

0.01

5.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

9.47

0.02

9.97

0.02

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

97.00

0.20

108.50

0.22

11.50

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

696.76

1.41

1,290.64

2.61

593.88

2.10.1

Đất giao thông

DGT

294.68

0.60

314.48

0.64

19.80

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

322.18

0.65

421.83

0.85

99.65

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

28.50

0.06

455.95

0.92

427.45

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.94

0.00

1.94

0.00

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0.88

0.00

15.32

0.03

14.44

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

3.98

0.01

10.98

0.02

7.00

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27.68

0.06

34.67

0.07

6.99

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13.64

0.03

29.54

0.06

15.90

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

2.86

0.01

2.86

0.01

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

1.42

0.00

3.07

0.01

1.65

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

1,812.85

3.67

1,859.50

3.76

46.65

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

521.70

1.06

521.70

1.06

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

120.00

0.24

120.00

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN PHƯỚC SƠN

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm

(ha)

 

 

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

114,479.30

100.00

114,479.30

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

100,637.85

87.91

104,364.60

91.16

3,726.75

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

460.76

0.40

445.57

0.39

-15.19

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,411.49

2.11

2,830.18

2.47

418.69

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,615.68

39.85

46,008.00

40.19

392.32

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

20,158.45

17.61

20,158.45

17.61

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

29,898.55

26.12

32,723.12

28.58

2,824.57

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

22.40

0.02

22.40

0.02

0.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

2,092.92

1.83

2,199.28

1.92

106.36

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,233.65

2.82

3,962.49

3.46

728.84

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

8.14

0.01

8.14

0.01

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

40.27

0.04

43.27

0.04

3.00

2.3

Đất an ninh

CAN

1.05

0.00

1.15

0.00

0.10

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

19.50

0.02

19.50

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

208.74

0.18

229.74

0.20

21.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

-

-

0.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0.50

0.00

3.70

0.00

3.20

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

1.00

0.00

1.50

0.00

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

25.50

0.02

31.20

0.03

5.70

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,017.48

1.76

2,604.89

2.28

587.41

2.10.1

Đất giao thông

DGT

391.88

0.34

392.48

0.34

0.60

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

43.25

0.04

63.25

0.06

20.00

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

1,548.31

1.35

2,060.76

1.80

512.45

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.79

0.00

1.79

0.00

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6.29

0.01

33.49

0.03

27.20

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

3.82

0.00

6.05

0.01

2.23

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

17.65

0.02

28.05

0.02

10.40

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5.19

0.00

15.82

0.01

10.63

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

0.30

0.00

3.20

0.00

2.90

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

930.97

0.81

1,019.40

0.89

88.43

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

3,004.60

2.62

3,004.60

2.62

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

19,908.00

17.39

19,908.00

17.39

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

100.00

0.09

100.00

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN ĐÔNG GIANG

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm

(ha)

 

 

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

81,263.23

100.00

81,263.23

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

70,552.66

86.82

76,930.24

94.67

6,377.58

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

754.33

0.93

751.52

0.92

-2.81

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,670.31

2.06

5,820.11

7.16

4,149.80

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,711.00

45.18

37,091.65

45.64

380.65

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

10,247.23

12.61

10,247.23

12.61

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18,593.02

22.88

20,317.18

25.00

1,724.16

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

38.30

0.05

53.30

0.07

15.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

2,576.77

3.17

2,702.55

3.33

125.78

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2,981.38

3.67

3,903.08

4.80

921.70

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

15.50

0.02

15.13

0.02

-0.37

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4.37

0.01

4.37

0.01

0.00

2.3

Đất an ninh

CAN

0.86

0.00

2.36

0.00

1.50

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

0.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

75.61

0.09

179.24

0.22

103.63

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

7.03

0.01

9.03

0.01

2.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3.42

0.00

4.42

0.01

1.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

0.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

15.84

0.02

52.84

0.07

37.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

358.07

0.44

939.35

1.16

581.28

2.10.1

Đất giao thông

DGT

171.65

0.21

271.44

0.33

99.79

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

57.30

0.07

73.82

0.09

16.52

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

92.35

0.11

507.82

0.62

415.47

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.60

0.00

1.60

0.00

1.00

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5.71

0.01

17.17

0.02

11.46

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

4.02

0.00

5.10

0.01

1.08

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

21.00

0.03

34.30

0.04

13.30

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2.87

0.00

20.67

0.03

17.80

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

2.57

0.00

7.43

0.01

4.86

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

2,500.68

3.08

2,696.34

3.32

195.66

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

3,130.84

3.85

3,130.84

3.85

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

5,860.00

7.21

10,247.00

12.61

4,387.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

374.36

0.46

374.36

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN TÂY GIANG

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ -UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

90,296.56

100.00

90,296.56

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

69,260.87

76.70

84,323.41

93.38

15,062.54

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

544.91

0.60

577.64

0.64

32.73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

177.52

0.20

3,121.21

3.46

2,943.69

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

41,968.24

46.48

49,042.40

54.31

7,074.16

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

5,554.00

6.15

6,989.17

7.74

1,435.17

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

18,333.52

20.30

21,590.37

23.91

3,256.85

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

17.93

0.02

35.27

0.04

17.34

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

2,682.68

2.97

3,002.62

3.33

319.94

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,398.51

1.55

2,213.43

2.45

814.92

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

9.80

0.01

32.50

0.04

22.70

2.2

Đất quốc phòng

CQP

20.50

0.02

20.50

0.02

0.00

2.3

Đất an ninh

CAN

1.00

0.00

1.00

0.00

0.00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

0.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

107.62

0.12

107.62

0.12

0.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

25.00

0.03

26.70

0.03

1.70

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0.01

0.00

4.00

0.00

3.99

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

0.00

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

13.25

0.01

44.20

0.05

30.95

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

0.31

 

 

453.25

 

 

 

277.56

 

730.81

0.81

 

2.10.1

Đất giao thông

DGT

188.81

0.21

348.81

0.39

160.00

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

45.84

0.05

62.84

0.07

17.00

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

20.40

0.02

204.77

0.23

184.37

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1.00

0.00

3.02

0.00

2.02

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5.06

0.01

52.09

0.06

47.03

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

3.28

0.00

5.00

0.01

1.72

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

10.44

0.01

22.88

0.03

12.44

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2.19

0.00

29.36

0.03

27.17

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

0.54

0.00

2.04

0.00

1.50

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

943.77

1.05

1,246.10

1.38

302.33

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

-

-

429.00

0.48

429.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

6,989.00

7.74

6,989.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

720.00

0.80

720.00

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NAM TRÀ MY

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

82,546.05

100.00

82,546.05

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

46,299.18

56.09

65,144.63

78.92

18,845.45

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

621.50

0.75

608.18

0.74

-13.32

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

598.13

0.72

2,965.62

3.59

2,367.49

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,042.36

29.13

31,886.21

38.63

7,843.85

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

13,916.00

16.86

17,576.00

21.29

3,660.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5,829.00

7.06

10,447.86

12.66

4,618.86

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

0.47

0.00

0.47

0.00

0.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

1,292.19

1.57

1,660.76

2.01

368.57

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,496.00

1.81

2,392.96

2.90

896.96

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

9.80

0.01

9.67

0.01

-0.13

2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.98

0.00

2.98

0.00

0.00

2.3

Đất an ninh

CAN

0.77

0.00

0.87

0.00

0.10

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

5.00

0.01

5.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

77.22

0.09

77.22

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

6.50

0.01

6.50

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0.05

0.00

7.05

0.01

7.00

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

-

-

0.50

0.00

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

11.18

0.01

35.97

0.04

24.79

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

810.93

0.98

1,486.44

1.80

675.51

2.10.1

Đất giao thông

DGT

329.51

0.40

517.21

0.63

187.70

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

4.03

0.00

13.83

0.02

9.80

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

455.76

0.55

909.51

1.10

453.75

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.31

0.00

0.84

0.00

0.53

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3.91

0.00

11.23

0.01

7.32

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

2.64

0.00

5.01

0.01

2.37

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

14.66

0.02

23.48

0.03

8.82

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

4.03

0.00

4.03

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

0.11

0.00

1.30

0.00

1.19

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

660.29

0.80

760.76

0.92

100.47

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

-

-

4,979.00

6.03

4,979.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

17,576.00

21.29

17,576.00

21.29

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

155.00

0.19

155.00

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN BẮC TRÀ MY

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu %)

Diện tích ha)

Cơ cấu %)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

82,543.62

100.00

82,543.62

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

60,981.57

73.88

66,335.29

80.36

5,353.72

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

854.72

1.04

838.94

1.02

-15.78

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

986.99

1.20

2,193.49

2.66

1,206.50

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

20,213.61

24.49

20,225.30

24.50

11.69

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

0.00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

37,066.84

44.91

40,894.15

49.54

3,827.31

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

19.02

0.02

19.02

0.02

0.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

1,859.41

2.25

2,183.41

2.65

324.00

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

1,747.52

2.12

3,578.95

4.34

1,831.43

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

20.64

0.03

20.64

0.03

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

39.74

0.05

39.74

0.05

0.00

2.3

Đất an ninh

CAN

0.55

0.00

0.55

0.00

0.00

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

11.00

0.01

11.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

1,151.64

1.40

1,151.64

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

19.37

0.02

88.37

0.11

69.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

5.81

0.01

7.00

0.01

1.19

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

-

-

0.50

0.00

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

19.18

0.02

62.68

0.08

43.50

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

 

0.79

 

 

430.57

 

 

 

650.24

 

1,080.81

1.31

 

2.10.1

Đất giao thông

DGT

235.12

0.28

298.56

0.36

63.44

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

67.21

0.08

375.01

0.45

307.80

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

307.82

0.37

308.82

0.37

1.00

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.54

0.00

0.95

0.00

0.41

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2.49

0.00

16.09

0.02

13.60

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

4.93

0.01

5.70

0.01

0.77

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

27.72

0.03

50.94

0.06

23.22

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3.50

0.00

22.78

0.03

19.28

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

0.91

0.00

1.96

0.00

1.05

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

991.99

1.20

1,116.02

1.35

124.03

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

6,359.66

7.70

6,359.66

7.70

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

-

-

-

-

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

100.00

0.12

100.00

 


CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN NAM GIANG

(Kèm theo Quyết định số 4425 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

So sánh tăng giảm (ha)

 

 

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích

 

184,288.64

100.00

184,288.64

100.00

 

1

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

153,284.32

83.18

155,970.22

84.63

2,685.90

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

1.1

Đất lúa nước

DLN

357.67

0.19

346.67

0.19

-11.00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,122.63

0.61

1,350.30

0.73

227.67

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,293.85

33.26

61,490.00

33.37

196.15

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

59,732.15

32.41

59,773.00

32.43

40.85

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

27,042.17

14.67

29,538.92

16.03

2,496.75

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

26.33

0.01

26.33

0.01

0.00

1.6

Đất NTTS tập trung

NTS

-

-

-

-

0.00

1.7

Đất nông nghiệp còn lại

 

3,735.85

2.03

3,471.33

1.88

-264.52

2

NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,743.20

2.03

8,322.79

4.52

4,579.59

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

0.00

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

12.01

0.01

12.01

0.01

0.00

2.2

Đất quốc phòng

CQP

354.88

0.19

374.88

0.20

20.00

2.3

Đất an ninh

CAN

1.23

0.00

1.48

0.00

0.25

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

5.00

0.00

5.00

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

45.08

0.02

953.08

0.52

908.00

2.6

Đất di tích danh thắng

DDT

-

-

20.00

0.01

20.00

2.7

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0.60

0.00

11.00

0.01

10.40

2.8

Đất tôn giáo tín ngưỡng

TTN

-

-

0.50

0.00

0.50

2.9

Đất nghĩa trang nghĩa địa

DTN

18.83

0.01

36.83

0.02

18.00

2.10

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1,035.43

0.56

4,596.38

2.49

3,560.95

2.10.1

Đất giao thông

DGT

669.26

0.36

1,207.50

0.66

538.24

2.10.2

Đất thuỷ lợi

DTL

8.39

0.00

18.79

0.01

10.40

2.10.3

Đất năng lượng

DNT

328.45

0.18

3,307.68

1.79

2,979.23

2.10.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0.47

0.00

1.97

0.00

1.50

2.10.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2.51

0.00

16.71

0.01

14.20

2.10.6

Đất cơ sở y tế

DYT

2.09

0.00

4.09

0.00

2.00

2.10.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

14.95

0.01

23.28

0.01

8.33

2.10.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

8.82

0.00

15.47

0.01

6.65

2.10.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

dkh

-

-

-

-

0.00

2.10.10

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

dxh

-

-

-

-

0.00

2.10.11

Đất chợ

DCH

0.49

0.00

0.89

0.00

0.40

2.11

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

2,275.14

1.23

2,311.63

1.25

36.49

3

Đất đô thị (Chỉ tiêu quan sát)

DTD

20,986.86

11.39

20,986.86

11.39

0.00

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên (Chỉ tiêu quan sát)

DBT

59,773.00

32.43

59,773.00

32.43

0.00

5

Đất khu du lịch (Chỉ tiêu quan sát)

DDL

-

-

120.00

0.07

120.00

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4425/QĐ-UBND năm 2010 về phân bổ tạm thời chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Nam cho cấp huyện do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 4425/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản