Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2015/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 03 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở, NHÀ KÍNH VÀ ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN LÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 và Luật số 31/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, làm cơ sở:

a) Tính lệ phí trước bạ;

b) Tính thuế xây dựng cơ bản;

c) Tính bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất;

d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước;

đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập;

2. Nguyên tắc và phương pháp xác định:

a) Đơn giá ban hành tại phụ lục kèm theo Quyết định này là đơn giá chuẩn trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm tối đa không quá 10% so với mức giá quy định trong bảng đơn giá.

Những cấu kiện không có trong bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này thì trong quá trình thực hiện được phép vận dụng tương đương (nếu cùng điều kiện, tiêu chuẩn kỹ thuật) hoặc xây dựng đơn giá riêng (trên cơ sở bộ Định mức xây dựng do Bộ Xây dựng công bố và Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng - Tài chính tại thời điểm xác định đơn giá) gửi Liên Sở Xây dựng - Tài chính xem xét, giải quyết.

b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để áp dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:

- Cấp hạng nhà: thực hiện theo Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở. Trường hợp không thể đánh giá cấp hạng nhà theo Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng (do công trình trong thực tế có khác biệt so với quy định tại Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư 05/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993) thì phải tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.

- Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp hạng nhà đã quy định thì tính toán theo đơn giá cấp hạng nhà đã quy định; sau đó trừ (-) đi hoặc cộng (+) thêm phần giá trị chênh lệch do đầu tư loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp hạng nhà.

(Kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3.

1. Giao Sở Xây dựng phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi và giám sát quá trình thực hiện Quyết định này.

2. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu, nhân công,...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm từ 20% trở lên), thì các cấp, các ngành đề xuất Sở Xây dựng để phối hợp Sở Tài chính xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

3. Các trường hợp đang thực hiện dở dang trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, nếu chưa hoàn thành việc thanh toán thì thực hiện theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- UBMTTQVN, Đoàn thể cấp tỉnh;
- Như điều 4;
- Website Chính phủ; Website VP;
- Báo Lâm Đồng;
- Đài PTTH Lâm Đồng;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, XD, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Loại nhà

Đơn giá xây dựng mới
(đồng/m2 sử dụng)

Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Đức Trọng - Di Linh

Các huyện
còn lại

1

Biệt thự:

 

 

 

 

+ Hạng 1

5.135.000

4.835.000

4.640.000

 

+ Hạng 2

5.930.000

5.585.000

5.360.000

 

+ Hạng 3

6.690.000

6.300.000

6.050.000

 

+ Hạng 4

7.295.000

6.870.000

6.595.000

2

Nhà ở:

 

 

 

 

+ Cấp 1

5.150.000

4.825.000

4.620.000

 

+ Cấp 2

4.555.000

4.245.000

4.065.000

 

+ Cấp 3

3.465.000

3.390.000

3.265.000

 

+ Cấp 4A

2.360.000

2.215.000

2.140.000

 

+ Cấp 4B

2.125.000

1.995.000

1.925.000

 

+ Cấp 4C

1.695.000

1.590.000

1.535.000

3

Nhà ở tạm:

 

 

 

 

+ Tạm loại A

1.135.000

1.065.000

1.025.000

 

+ Tạm loại B

995.000

930.000

895.000

 

+ Tạm loại C

770.000

725.000

695.000

 

+ Tạm loại D

660.000

620.000

595.000

 

+ Tạm loại E

610.000

575.000

550.000

Nhà ở cấp 4:

+ Cấp 4A: Móng xây gạch, đá; Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần gỗ lambri, ván ép hoặc nhựa. Nền lát xi măng, ceramic,... Cửa gỗ thường. Điện đi nổi. Tắm, xí thường. Hoàn thiện, trang thiết bị tiện nghi ở mức độ bình thường.

+ Cấp 4B: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần ván ép, nhựa; Nền láng xi măng. Hoàn thiện, trang thiết bị vệ sinh ở mức tối thiểu.

+ Cấp 4C: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Không có trần, hoặc có trần làm bằng cót ép. Nền láng xi măng hoặc đất. Hoàn thiện ở mức đơn giản. Khu vệ sinh trang bị ở mức tối thiểu hoặc tách rời nhà ở.

Nhà ở tạm:

+ Tạm loại A: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, kết hợp gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền lát gạch xi măng, láng xi măng. Cửa gỗ ván tạp. Trần ván ép, cót. Điện đi nổi, kéo tạm. Nước sinh hoạt bố trí theo cụm công cộng.

+ Tạm loại B: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, tôn fĩbrô xi măng. Nền đất.

+ Tạm loại C: Móng xây đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván tạp, phên đan nứa,...Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền đất.

+ Tạm loại D: Nhà tạm, đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách phên nứa, lồ ô,...Mái lợp giấy dầu, các loại lá. Nền đất.

+ Tạm loại E: Nhà bếp, vệ sinh tạm bợ, chuồng, trại chăn nuôi,...

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

STT

Loại nhà

Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sử dụng)

Thành phố Đà Lạt-Bảo Lộc

Huyện Đức Trọng - Di Linh

Các huyện còn lại

01

Nhà kính vòm khung sắt

153.000

152.000

150.000

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng sắt V50mm, chân trụ bằng BT đá 1x2 có sắt ống phi 27mm).

02

Nhà kính vòm khung hỗn hợp

123.000

122.000

120.000

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, toàn bộ trụ bằng sắt V50mm, chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm có sắt ống Ø 21mm; đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác).

03

Nhà kính khung tre

93.000

92.000

90.000

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng tre; chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm và có sắt trong chân trụ).

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

 (Đơn vị tính: đồng)

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Khu vực Đà Lạt - Bảo Lộc

Khu vực Đức Trọng - Di Linh

Khu vực các huyện còn lại

1

Công tác bê tông

 

 

 

 

1.1

Bê tông lót móng gạch vỡ M.50

m3

898.000

840.000

805.000

1.2

Bê tông lót móng gạch vỡ M.75

m3

994.000

942.000

908.000

1.3

Bê tông móng đá 4x6 M.75

m3

1.226.000

1.165.000

1.123.000

1.4

Bê tông móng đá 4x6 M.100

m3

1.371.000

1.314.000

1.268.000

1.5

Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm

m3

1.771.000

1.739.000

1.693.000

1.6

Bê tông nền đá 4x6 M.100

m3

1.362.000

1.307.000

1.263.000

1.7

Bê tông nền đá 1x2 M.150

m3

1.516.000

1.471.000

1.426.000

1.8

Bê tông nền đá 1x2 M.200

m3

1.623.000

1.585.000

1.540.000

1.9

Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

m3

2.571.000

2.435.000

2.332.000

1.10

Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

m3

2.830.000

2.675.000

2.551.000

1.11

Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45 cm, cao ≤ 4m

m3

2.747.000

2.621.000

2.517.000

1.12

Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

m3

2.943.000

2.794.000

2.670.000

1.13

Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2

m3

2.703.000

2.568.000

2.440.000

1.14

Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1 m2

m3

2.787.000

2.638.000

2.498.000

1.15

Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2

m3

2.742.000

2.611.000

2.482.000

1.16

Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1 m2

m3

2.898.000

2.756.000

2.616.000

1.17

Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150

m3

2.342.000

2.244.000

2.138.000

1.18

Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200

m3

2.477.000

2.386.000

2.280.000

1.19

Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150

m3

1.984.000

1.915.000

1.840.000

1.20

Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200

m3

2.118.000

2.057.000

1.983.000

1.21

Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150

m3

2.385.000

2.282.000

2.172.000

1.22

Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200

m3

2.519.000

2.425.000

2.315.000

1.23

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150

m3

2.111.000

2.032.000

1.946.000

1.24

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200

m3

2.246.000

2.174.000

2.088.000

1.25

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.150

m3

2.163.000

2.079.000

1.989.000

1.26

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200

m3

2.298.000

2.222.000

2.131.000

1.27

Bê tông đài nước đá 1x2, M 250

m3

3.067.000

2.947.000

2.800.000

2

Sản xuất lắp dựng cốt thép

 

 

 

 

2.1

Cốt thép móng Ø ≤ 10mm

tấn

23.602.000

23.905.000

23.590.000

2.2

Cốt thép móng Ø ≤ 18mm

tấn

22.619.000

22.318.000

22.051.000

2.3

Cốt thép móng Ø > 18mm

tấn

22.058.000

21.806.000

21.593.000

2.4

Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

24.304.000

24.548.000

24.170.000

2.5

Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

24.477.000

24.708.000

24.316.000

2.6

Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

23.479.000

23.106.000

22.763.000

2.7

Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

23.827.000

23.426.000

23.053.000

2.8

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

25.085.000

25.264.000

24.817.000

2.9

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

25.221.000

25.390.000

24.932.000

2.10

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

23.144.000

22.799.000

22.486.000

2.11

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

23.292.000

22.936.000

22.611.000

2.12

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m

tấn

23.011.000

22.684.000

22.391.000

2.13

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m

tấn

23.071.000

22.740.000

22.442.000

2.14

Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

24.610.000

24.829.000

24.424.000

2.15

Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m

tấn

23.410.000

23.056.000

22.717.000

2.16

Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

25.671.000

25.801.000

25.302.000

2.17

Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

25.811.000

25.930.000

25.419.000

2.18

Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m

tấn

24.464.000

24.009.000

23.578.000

2.19

Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m

tấn

24.566.000

24.104.000

23.665.000

2.20

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

24.684.000

24.896.000

24.485.000

2.21

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

24.824.000

25.025.000

24.602.000

2.22

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

23.155.000

22.810.000

22.497.000

2.23

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

23.243.000

22.892.000

22.572.000

2.24

Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m

tấn

22.845.000

22.533.000

22.255.000

2.25

Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m

tấn

22.996.000

22.672.000

22.382.000

2.26

Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m

tấn

31.111.000

30.787.000

20.807.000

2.27

Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m

tấn

31.067.000

30.052.000

29.025.000

3

Công tác xây

 

 

 

 

3.1

Xây đá chẻ

 

 

 

 

3.1.1

Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.50

m3

1.187.000

1.105.000

1.067.000

3.1.2

Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.75

m3

1.241.000

1.162.000

1.123.000

3.1.3

Xây móng đá chẻ 20x20x25, M50

m3

997.000

937.000

898.000

3.1.4

Xây móng đá chẻ 20x20x25, M75

m3

1.069.000

991.000

953.000

3.1.5

Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

1.216.000

1.132.000

1.092.000

3.1.6

Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

1.306.000

1.215.000

1.171.000

3.1.7

Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

1.048.000

978.000

937.000

3.1.8

Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

m3

1.128.000

1.038.000

994.000

3.1.9

Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.50

m3

2.705.000

2.566.000

2.444.000

3.1.10

Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.75

m3

2.766.000

2.630.000

2.508.000

3.2

Xây Gạch thẻ 4x8x19cm

 

 

 

 

3.2.1

Xây móng gạch thẻ dày ≤ 30cm, M.50

m3

2.339.000

1.959.000

1.896.000

3.2.2

Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

m3

2.609.000

2.166.000

2.093.000

3.2.3

Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

m3

2.757.000

2.302.000

2.218.000

3.2.4

Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

m3

2.367.000

1.984.000

1.919.000

3.2.5

Xây tường gạch thẻ dày ≤30, M.50, cao ≤ 16m

m3

2.396.000

2.014.000

1.944.000

3.2.6

Xây trụ gạch thẻ 4x8x19 vữa M.50, cao ≤ 4m

m3

2.994.000

2.568.000

2.441.000

3.3

Xây Gạch ống 8x8x19cm

 

 

 

 

3.3.1

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

m3

1.759.000

1.353.000

1.300.000

3.3.2

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

m3

1.857.000

1.443.000

1.383.000

3.3.3

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

m3

1.662.000

1.280.000

1.233.000

3.3.4

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

m3

1.745.000

1.355.000

1.303.000

3.4

Xây gạch thông gió

 

 

 

 

3.4.1

Xây gạch thông gió 20x20cm

m2

451.000

435.000

419.000

3.4.2

Xây gạch thông gió 30x30cm (các loại)

m2

376.000

358.000

341.000

3.5

Xây đá hộc

 

 

 

 

3.5.1

Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤ 60 cm

m3

1.095.000

1.038.000

986.000

3.5.2

Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m

m3

1.171.000

1.107.000

1.049.000

3.5.3

Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m

m3

1.758.000

1.647.000

1.540.000

3.5.4

Xây trụ, cột M.50, cao > 2m

m3

2.628.000

2.445.000

2.261.000

3.5.5

Xây mặt bằng

m3

1.147.000

1.085.000

1.029.000

3.5.6

Xây mái dốc thẳng

m3

1.180.000

1.116.000

1.057.000

3.5.7

Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng

m3

591.000

568.000

531.000

3.5.8

Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng

m3

530.000

513.000

480.000

3.5.9

Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng

m3

586.000

565.000

533.000

3.5.10

Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng

m3

753.000

718.000

671.000

4

Công tác ván khuôn

 

 

 

 

4.1

Ván khuôn móng tròn, đa giác

100m2

26.607.000

24.199.000

22.886.000

4.2

Ván khuôn móng vuông, chữ nhật

100m2

18.940.000

17.202.000

16.402.000

4.3

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

100m2

21.012.000

19.052.000

18.135.000

4.4

Ván khuôn cột tròn

100m2

38.621.000

35.111.000

32.846.000

4.5

Ván khuôn xà dầm, giằng

100m2

25.392.000

22.994.000

22.006.000

4.6

Ván khuôn sàn, mái

100m2

20.212.000

18.294.000

17.519.000

4.7

Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

20.706.000

18.745.000

17.927.000

4.8

Ván khuôn cầu thang thường

100m2

27.903.000

25.306.000

23.990.000

4.9

Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

100m2

48.148.000

43.734.000

41.029.000

4.10

Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45cm

100m2

18.968.000

17.202.000

16.403.000

4.11

Ván khuôn mái bờ kênh mương

100m2

12.955.000

11.722.000

11.382.000

5

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

 

 

 

 

5.1

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m

m3

12.599.000

12.058.000

11.840.000

5.2

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m

m3

13.141.000

12.543.000

12.262.000

5.3

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m

m3

13.323.000

12.717.000

12.429.000

5.4

Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m

m3

13.135.000

12.507.000

12.192.000

5.5

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m

m3

12.898.000

12.349.000

12.121.000

5.6

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m

m3

13.006.000

12.442.000

12.198.000

5.7

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m

m3

12.770.000

12.190.000

11.927.000

5.8

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m

m3

13.071.000

12.469.000

12.182.000

5.9

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m

m3

13.407.000

12.800.000

12.511.000

5.10

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m

m3

13.676.000

13.048.000

12.738.000

5.11

Xà gồ mái thẳng

m3

9.842.000

9.419.000

9.312.000

5.12

Xà gồ mái nối, mái góc

m3

9.927.000

9.497.000

9.383.000

5.13

Cầu phong

m3

9.797.000

9.376.000

9.272.000

6

Công tác làm cầu gỗ

 

 

 

 

6.1

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 6,0m

m3

10.051.000

9.661.000

9.599.000

6.2

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m

m3

10.161.000

9.765.000

9.696.000

6.3

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m

m3

10.297.000

9.893.000

9.817.000

6.4

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

m3

12.895.000

12.259.000

11.944.000

6.5

Sản xuất, lắp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ

m3

10.172.000

9.741.000

9.640.000

6.6

Sản xuất, lắp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ

m3

11.024.000

10.556.000

10.416.000

6.7

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

m3

11.880.000

11.308.000

11.059.000

7

Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

 

 

 

 

7.1

Lắp dựng khuôn cửa đơn

md

54.000

50.000

46.000

7.2

Lắp dựng khuôn cửa kép

md

79.000

72.000

66.000

7.3

Lắp dựng cửa vào khuôn

m2

76.000

70.000

63.000

7.4

Lắp cửa không có khuôn

m2

172.000

158.000

147.000

8

SXLD cấu kiện sắt thép

 

 

 

 

8.1

SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18÷24m

tấn

41.871.000

40.659.000

39.577.000

8.2

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m

tấn

39.966.000

38.891.000

37.945.000

8.3

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m

tấn

46.476.000

45.014.000

43.635.000

8.4

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m

tấn

42.525.000

41.301.000

40.164.000

8.5

SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m

tấn

40.315.000

39.223.000

38.221.000

8.6

SX cột bằng thép hình

tấn

32.969.000

32.448.000

32.059.000

8.7

SX giằng mái

tấn

32.167.000

31.635.000

31.215.000

8.8

SX xà gồ thép

tấn

28.026.000

27.721.000

27.532.000

8.9

SX thang sắt

tấn

36.843.000

35.737.000

34.707.000

8.10

SX lan can sắt

tấn

39.538.000

38.306.000

37.145.000

8.11

SX cửa sổ trời (cửa sắt)

tấn

45.638.000

44.008.000

42.422.000

8.12

SX hàng rào song sắt

m2

1.003.000

958.000

912.000

8.13

Hàng rào kẽm gai 20 x 20 - cọc thép 50x50x0,5

m2

139.000

137.000

135.000

8.14

Hàng rào kẽm gai kéo dọc 20-5 hàng -  cọc gỗ tròn

m2

44.000

43.000

41.000

8.15

Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5

m2

163.000

160.000

157.000

8.16

Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn

m2

87.000

84.000

81.000

8.17

Lắp dựng cột thép các loại

tấn

5.765.000

5.390.000

5.037.000

8.18

Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m

tấn

4.363.000

4.104.000

3.882.000

8.19

Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m

tấn

4.932.000

4.644.000

4.397.000

8.20

Lắp dựng lan can sắt

m2

191.000

176.000

162.000

9

Công tác Mái

 

 

 

 

9.1

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m

100m2

27.902.000

27.275.000

26.962.000

9.2

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m

100m2

28.282.000

27.625.000

27.279.000

9.3

Lợp mái fibrociment

100m2

8.115.000

7.901.000

7.705.000

9.4

Dán ngói 22v/m2 trên mái nghiêng bê tông

m2

394.000

378.000

364.000

9.5

Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m

100m2

17.097.000

16.861.000

16.688.000

9.6

Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m

100m2

18.691.000

18.447.000

18.274.000

10

Công tác Trát

 

 

 

 

10.1

Trát Tường ngoài dày 1cm

m2

85.000

79.000

72.000

10.2

Trát Tường ngoài dày 1,5cm

m2

104.000

96.000

88.000

10.3

Trát Tường ngoài dày 2cm

m2

130.000

120.000

111.000

10.4

Trát Tường trong dày 1cm

m2

61.000

56.000

52.000

10.5

Trát Tường trong dày 1,5cm

m2

82.000

76.000

70.000

10.6

Trát Tường trong dày 2cm

m2

95.000

87.000

81.000

10.7

Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1cm

m2

174.000

160.000

145.000

10.8

Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm

m2

186.000

170.000

155.000

10.9

Trát xà dầm

m2

149.000

136.000

125.000

10.10

Trát trần

m2

202.000

185.000

169.000

10.11

Trát gờ chỉ

md

46.000

42.000

38.000

10.12

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

m2

97.000

89.000

82.000

10.13

Trát vẩy tường chống vang

m2

153.000

142.000

132.000

10.14

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường

m2

122.000

112.000

102.000

10.15

Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm

m2

1.147.000

1.053.000

963.000

10.16

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm

m2

641.000

591.000

543.000

10.17

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm

m2

653.000

602.000

554.000

10.18

Trát granitô tường

m2

478.000

443.000

410.000

10.19

Trát granitô trụ, cột

m2

997.000

915.000

837.000

10.20

Trát đá rửa tường

m2

262.000

247.000

233.000

10.21

Trát đá rửa trụ, cột

m2

365.000

341.000

317.000

10.22

Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng

m2

516.000

479.000

444.000

11

Công tác ốp gạch - đá

 

 

 

 

11.1

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm

m2

471.000

446.000

420.000

11.2

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm

m2

435.000

411.000

386.000

11.3

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm

m2

403.000

381.000

360.000

11.4

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm

m2

434.000

412.000

391.000

11.5

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm

m2

465.000

445.000

425.000

11.6

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x600mm

m2

507.000

486.000

467.000

11.7

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm

m2

468.000

448.000

428.000

11.8

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm

m2

490.000

470.000

451.000

11.9

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm

m2

520.000

501.000

483.000

11.10

Ốp đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox)

m2

835.000

800.000

768.000

11.11

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường

m2

1.152.000

1.094.000

1.041.000

11.12

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25m2 vào tường

m2

1.093.000

1.039.000

988.000

11.13

Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường

m2

1.163.000

1.111.000

1.064.000

11.14

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

m2

1.281.000

1.212.000

1.148.000

11.15

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

m2

1.216.000

1.150.000

1.089.000

11.16

Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột

m2

1.277.000

1.215.000

1.158.000

11.17

Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường

m2

1.152.000

1.094.000

1.041.000

11.18

Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường

m2

1.093.000

1.039.000

988.000

11.19

Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường

m2

1.031.000

980.000

933.000

11.20

Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

m2

1.281.000

1.212.000

1.148.000

11.21

Ốp đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

m2

1.216.000

1.150.000

1.089.000

11.22

Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột

m2

1.145.000

1.084.000

1.027.000

11.23

Ốp đá rối vào tường

m2

350.000

350.000

350.000

12

Công tác láng vữa

 

 

 

 

12.1

Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm

m2

44.000

41.000

39.000

12.2

Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm

m2

65.000

60.000

57.000

12.3

Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm

m2

52.000

48.000

46.000

12.4

Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm

m2

72.000

67.000

63.000

12.5

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

m2

53.000

128.000

118.000

12.6

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

m2

53.000

49.000

46.000

12.7

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

m2

75.000

70.000

66.000

12.8

Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm

m2

53.000

49.000

46.000

12.9

Láng hè dày 3cm

m2

83.000

78.000

74.000

12.10

Láng granitô nền sàn

m2

557.000

513.000

469.000

12.11

Láng granitô cầu thang

m2

996.000

917.000

837.000

12.12

Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm

m2

243.000

232.000

221.000

12.13

Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm

m2

279.000

268.000

257.000

13

Công tác lát gạch - đá

 

 

 

 

13.1

Lát gạch chỉ

m2

97.000

94.000

91.000

13.2

Lát gạch thẻ

m2

169.000

162.000

153.000

13.3

Lát sàn nền gạch men 200x200mm

m2

242.000

234.000

228.000

13.4

Lát sàn nền gạch men 300x300mm

m2

263.000

255.000

250.000

13.5

Lát sàn nền gạch men 400x400mm

m2

255.000

246.000

241.000

13.6

Lát sàn nền gạch men 500x500mm

m2

290.000

283.000

278.000

13.7

Lát sàn nền gạch men 600x600mm

m2

344.000

337.000

332.000

13.8

Lát sàn nền đá granite 300x300mm

m2

420.000

411.000

405.000

13.9

Lát sàn nền đá granite 400x400mm

m2

506.000

497.000

492.000

13.10

Lát sàn nền đá granite 500x500mm

m2

508.000

499.000

493.000

13.11

Lát sàn đá granite 600x600mm

m2

504.000

496.000

490.000

13.12

Lát gạch ciment dày 3,5cm

m2

168.000

163.000

159.000

13.13

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

162.000

155.000

150.000

13.14

Lát gạch đất nung 400x400mm

m2

158.000

152.000

147.000

13.15

Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

m2

671.000

650.000

639.000

13.16

Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

649.000

630.000

614.000

13.17

Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

763.000

745.000

731.000

13.18

Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

m2

671.000

650.000

632.000

13.19

Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

649.000

630.000

614.000

13.20

Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

628.000

610.000

596.000

13.21

Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo...)

m2

777.000

748.000

721.000

13.22

Lát nền đá rối vữa M75

m2

300.000

300.000

300.000

14

Công tác làm trần

 

 

 

 

14.1

Làm trần gỗ dán, ván ép

m2

246.000

236.000

232.000

14.2

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

m2

495.000

466.000

443.000

14.3

Làm trần lambri gỗ dày 1cm

m2

824.000

762.000

711.000

14.4

Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm

m2

863.000

802.000

752.000

14.5

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2

222.000

211.000

201.000

14.6

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

240.000

228.000

217.000

15

Công tác làm mộc

 

 

 

 

15.1

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

153.000

144.000

136.000

15.2

Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm

m2

275.000

258.000

246.000

15.3

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2cm

m2

308.000

290.000

279.000

15.4

Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm

md

69.000

64.000

59.000

15.5

Làm chân tường bằng gỗ 2x20cm

md

98.000

91.000

86.000

15.6

Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bằng gỗ

md

136.000

127.000

122.000

15.7

Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ

md

278.000

258.000

243.000

15.8

Khung gỗ dầm sàn

m3

12.086.000

11.476.000

11.188.000

15.9

Làm mặt sàn gỗ dày 2cm

m2

539.000

501.000

470.000

15.10

Làm mặt sàn gỗ dày 3cm

m2

632.000

591.000

560.000

15.11

Làm tường Lambri gỗ dày 1cm

m2

509.000

469.000

434.000

15.12

Làm tường Lambri gỗ dày 1,5cm

m2

556.000

514.000

479.000

15.13

Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ

m2

280.000

265.000

256.000

15.14

Gia công đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ

m2

384.000

364.000

355.000

16

Công tác sơn vôi

 

 

 

 

16.1

Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu

m2

15.000

14.000

13.000

16.2

Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m

m2

30.000

28.000

25.000

16.3

Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m

m2

37.000

34.000

31.000

16.4

Công tác bả bằng matit vào tường

m2

71.000

65.000

59.000

16.5

Sơn cửa kính bằng sơn tổng hợp

m2

24.000

23.000

21.000

16.6

Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp

m2

62.000

58.000

55.000

16.7

Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp

m2

89.000

84.000

79.000

16.8

Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp

m2

65.000

61.000

57.000

16.9

Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp

m2

44.000

42.000

39.000

16.10

Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

30.000

29.000

28.000

16.11

Sơn tường ngoài nhà (chưa bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

40.000

39.000

38.000

16.12

Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

36.000

35.000

34.000

16.13

Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

48.000

47.000

45.000

16.14

Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux

m2

45.000

44.000

42.000

17

Lắp đặt thiết bị điện

 

 

 

 

17.1

Lắp đặt quạt điện (quạt trần)

cái

1.171.000

1.156.000

1.145.000

17.2

Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường

cái

397.000

388.000

380.000

17.3

Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường

cái

517.000

506.000

496.000

17.4

Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp

bộ

197.000

193.000

189.000

17.5

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng

bộ

234.000

226.000

218.000

17.6

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng

bộ

370.000

357.000

345.000

17.7

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng

bộ

487.000

472.000

457.000

17.8

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng

bộ

251.000

273.000

264.000

17.9

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng

bộ

446.000

442.000

429.000

17.10

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng

bộ

666.000

663.000

648.000

17.11

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng

bộ

878.000

877.000

859.000

17.12

Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng

bộ

4.508.000

4.478.000

4.470.000

17.13

Lắp đặt các loại đèn chùm >10 bóng

bộ

4.824.000

4.793.000

4.784.000

17.14

Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

252.000

247.000

242.000

17.15

Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi

bộ

219.000

215.000

211.000

17.16

Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần

bộ

104.000

99.000

95.000

17.17

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

21.000

19.000

18.000

17.18

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

30.000

28.000

27.000

17.19

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

38.000

36.000

34.000

17.20

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

53.000

51.000

49.000

17.21

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

54.000

51.000

48.000

17.22

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

67.000

64.000

61.000

17.23

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

69.000

64.000

58.000

17.24

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

95.000

88.000

81.000

17.25

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

120.000

112.000

104.000

17.26

Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ

bộ

32.000

30.000

28.000

17.27

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ

bộ

102.000

95.000

87.000

17.28

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ

bộ

148.000

138.000

127.000

17.29

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ

bộ

207.000

193.000

178.000

17.30

Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2

md

12.000

11.000

11.000

17.31

Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,5mm2

md

17.000

16.000

15.000

17.32

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2

md

20.000

19.000

18.000

17.33

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2

md

22.000

21.000

20.000

17.34

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2

md

27.000

26.000

25.000

17.35

Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2

md

30.000

29.000

28.000

17.36

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2

md

40.000

39.000

38.000

17.37

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2

md

60.000

58.000

57.000

17.38

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

cái

77.000

71.000

66.000

17.39

Lắp đặt công tắc vào tường

cái

45.000

42.000

39.000

17.40

Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường

cái

68.000

66.000

63.000

17.41

Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều

bộ

171.000

163.000

154.000

17.42

Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A

cái

281.000

273.000

265.000

17.43

Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A

cái

562.000

548.000

534.000

17.44

Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

1.945.000

1.925.000

1.914.000

18

Lắp đặt thiết bị nước

 

 

 

 

18.1

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông

100m

9.200.000

8.635.000

8.049.000

18.2

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 21mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông

100m

9.223.000

8.659.000

8.073.000

18.3

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm

100m

9.979.000

9.411.000

8.825.000

18.4

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm

100m

12.102.000

11.432.000

10.743.000

18.5

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm

100m

14.434.000

13.661.000

12.869.000

18.6

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm

100m

16.228.000

15.380.000

14.513.000

18.7

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm

100m

3.631.000

3.373.000

3.104.000

18.8

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 20mm

100m

4.016.000

3.744.000

3.461.000

18.9

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm

100m

4.422.000

4.142.000

3.854.000

18.10

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 32mm

100m

4.990.000

4.698.000

4.402.000

18.11

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 40mm

100m

6.390.000

6.024.000

5.653.000

18.12

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm

100m

7.139.000

6.764.000

6.387.000

18.13

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm

100m

8.400.000

7.994.000

7.590.000

18.14

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm

100m

10.988.000

10.520.000

10.061.000

18.15

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 89mm

100m

12.740.000

12.192.000

11.655.000

18.16

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm

100m

16.776.000

16.123.000

15.492.000

18.17

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm

100m

27.509.000

26.672.000

25.898.000

18.18

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

505.000

491.000

477.000

18.19

Lắp đặt thuyền tắm có hương sen

bộ

6.438.000

6.371.000

6.330.000

18.20

Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen

bộ

6.116.000

6.048.000

6.005.000

18.21

Lắp đặt chậu xí bệt

bộ

1.230.000

1.188.000

1.148.000

18.22

Lắp đặt chậu xí xổm

bộ

775.000

736.000

695.000

18.23

Lắp đặt chậu tiểu nam

bộ

750.000

710.000

670.000

18.24

Lắp đặt chậu tiểu nữ

bộ

1.100.000

1.057.000

1.014.000

18.25

Lắp đặt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen)

bộ

216.000

210.000

204.000

18.26

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

157.000

152.000

148.000

18.27

Lắp đặt vòi rửa 2 vòi

bộ

230.000

224.000

218.000

18.28

Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm

cái

77.000

73.000

68.000

18.29

Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm

cái

93.000

88.000

83.000

18.30

Lắp đặt gương soi

cái

159.000

154.000

150.000

18.31

Lắp đặt kệ kính

cái

134.000

130.000

125.000

19

Công tác đào, đắp đất

 

 

 

 

19.1

Đào móng băng bằng thủ công

m3

231.000

213.000

192.000

19.2

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công

m3

336.000

309.000

279.000

19.3

Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công

m3

257.000

236.000

213.000

19.4

Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công

m3

189.000

174.000

157.000

19.5

Đắp bờ kênh mương bằng thủ công

m3

192.000

177.000

160.000

19.6

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

m3

286.000

275.000

264.000

19.7

Đào kênh mương bằng máy đào

100m3

3.234.000

3.049.000

2.851.000

19.8

Đào móng công trình bằng máy

100m3

2.999.000

2.833.000

2.657.000

19.9

San đầm đất mặt bằng bằng máy

100m3

1.023.000

986.000

951.000

19.10

Đào móng băng bằng thủ công

m3

231.000

213.000

192.000

19.11

Đắp nền đường bằng máy

100m3

1.465.000

1.401.000

1.338.000

19.12

Đào ao hồ bằng thủ công

m3

175.000

161.000

145.000

19.13

Đào ao hồ bằng máy

100m3

2.859.000

2.701.000

2.533.000

19.14

Đào xúc đất cấp II bằng thủ công

1m3

175.000

161.000

145.000

19.15

Đào xúc đất cấp II bằng máy đào

100m3

1.194.000

1.156.000

1.122.000

19.16

Đào xúc đất cấp I bằng thủ công

1m3

127.000

117.000

106.000

19.17

Đào xúc đất cấp I bằng máy đào

100m3

991.000

960.000

932.000

19.18

Đào xúc đất cấp III bằng thủ công

1m3

220.000

203.000

183.000

19.19

Đào xúc đất cấp III bằng máy đào

100m3

1.499.000

1.470.000

1.446.000

20

Sản xuất, lắp đặt

 

 

 

 

20.1

Khung cửa (gỗ thông)

md

128.000

128.000

128.000

20.2

Cửa sổ panô gỗ (gỗ thông)

m2

1.700.000

1.700.000

1.700.000

20.3

Cửa đi panô gỗ (gỗ thông)

m2

1.700.000

1.700.000

1.700.000

20.4

Cửa sổ gỗ kính (gỗ thông)

m2

1.700.000

1.700.000

1.700.000

20.5

Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa)

m2

1.450.000

1.450.000

1.450.000

20.6

Cửa sổ panô nhôm kính

m2

1.150.500

1.150.500

1.150.500

20.7

Vách nhôm kính

m2

1.450.500

1.450.500

1.450.500

20.8

Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV

m2

1.300.000

1.300.000

1.300.000

20.9

Cửa đi ván nẹp gỗ nhóm IV

m2

1.300.000

1.300.000

1.300.000

20.10

Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính

m2

1.200.000

1.200.000

1.200.000

20.11

Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính

m2

1.200.000

1.200.000

1.200.000

20.12

Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV)

m2

1.300.000

1.300.000

1.300.000

20.13

Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV)

m2

1.300.000

1.300.000

1.300.000

20.14

Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính

m2

1.300.000

1.300.000

1.300.000

20.15

Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính

m2

1.300.000

1.300.000

1.300.000

20.16

Cửa sổ sắt kính trắng

m2

1.250.000

1.250.000

1.250.000

20.17

Cửa sổ sắt kính màu

m2

1.350.000

1.350.000

1.350.000

20.18

Cửa đi panô sắt kính trắng

m2

1.350.000

1.350.000

1.350.000

20.19

Cửa đi panô sắt kính màu

m2

1.450.000

1.450.000

1.450.000

20.20

Cửa sắt xếp

m2

1.492.361

1.492.361

1.492.361

20.21

Cửa đi nhựa

m2

252.525

252.525

252.525

20.22

Lắp đặt ô kháo tròn (Đài Loan-tốt)

bộ

220.000

220.000

220.000

20.23

Lắp đặt kính vào cửa kính trắng dày 5ly

m2

180.000

180.000

180.000

20.24

Lắp đặt kính vào cửa kính mờ dày 5 ly

m2

210.000

210.000

210.000

20.25

Cửa đi khung sắt (chưa kính)

m2

650.000

650.000

650.000

20.26

Cửa sổ khung sắt (Chưa kính)

m2

650.000

650.000

650.000

20.27

Tay nắm ổ khóa chìm

bộ

150.000

150.000

150.000

20.28

Máng xối tôn kẽm

md

95.000

95.000

95.000

20.29

Cửa đi bản lề sàn kính 10 ly cường lực kết hợp khung nhôm hệ 100

m2

1.350.000

1.350.000

1.350.000

20.30

GCLD cửa sắt cuốn Đài Loan kéo tay

m2

550.000

550.000

550.000

(Ghi chú: Mức giá quy định tại các điểm 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 nêu trên đã bao gồm khung, khung ngoại, kính, roan, bản lề).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 44/2015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/06/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Đoàn Văn Việt
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/06/2015
  • Ngày hết hiệu lực: 05/04/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản