Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4384/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 23 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TÂY SƠN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Sơn tại Tờ trình số 235/TTr-UBND ngày 25/11/2022; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1110/TTr- STNMT ngày 21/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

 (theo Phụ lục I đính kèm)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

 (theo Phụ lục II đính kèm)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

 (theo Phụ lục III đính kèm)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện Tây Sơn chịu nhiệm việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt, UBND huyện Tây Sơn rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh.

- UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm xây dựng phương án chuyển đất nông nghiệp sang đất trồng lúa và đất trồng lúa (01 vụ) sang đất chuyên trồng lúa (02 vụ) theo đúng quy định.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

 

 

69.219,54

100,00

1

Đất nông nghiệp

57.797,62

83,50

57.171,93

82,60

1.1

Đất trồng lúa

6.241,63

9,02

5.924,44

8,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.901,94

7,08

4.834,44

6,98

 

Đất trồng lúa nước còn lại

1.339,69

1,94

1.090,00

1,57

 

Đất trồng lúa nương

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7.769,88

11,22

7.334,34

10,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.448,93

6,43

3.994,98

5,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

20.751,45

29,98

20.740,18

29,96

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

18.437,30

26,64

17.925,39

25,90

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

4.917

7,10

4.917,00

7,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

15,56

0,02

306,67

0,44

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

132,86

0,19

945,93

1,37

2

Đất phi nông nghiệp

10.687,37

15,44

11.955,00

17,27

2.1

Đất quốc phòng

2.878,77

4,16

2.918,87

4,22

2.2

Đất an ninh

0,60

0,00

21,06

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

121,00

0,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

371,04

0,54

681,02

0,98

2.5

Đất thương mại dịch vụ

14,74

0,02

187,94

0,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

73,69

0,11

71,51

0,10

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

81,04

0,12

89,68

0,13

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.819,05

5,52

4.226,23

6,11

-

Đất giao thông

1.464,88

2,12

1.843,77

2,66

-

Đất thủy lợi

1.408,37

2,03

1.229,31

1,78

-

Đất cơ sở văn hóa

18,05

0,03

41,16

0,06

-

Đất cơ sở y tế

7,46

0,01

8,11

0,01

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

75,37

0,11

88,03

0,13

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

21,60

0,03

47,65

0,07

-

Đất công trình năng lượng

86,65

0,13

193,23

0,28

-

Đất công trình bưu chính VT

0,62

0,00

1,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

2,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

52,36

0,08

59,55

0,09

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

14,94

0,02

32,54

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

19,28

0,03

19,28

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

640,69

0,93

641,06

0,93

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

0,51

0,00

0,51

0,00

-

Đất chợ

8,27

0,01

19,04

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,75

0,02

15,25

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

0,50

0,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

912,86

1,32

1.385,97

2,00

2.14

Đất ở tại đô thị

156,23

0,23

219,94

0,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,59

0,02

18,70

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

0,88

0,00

2,58

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,52

0,02

13,52

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.884,37

2,72

1.789,10

2,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

450,24

0,65

191,13

0,28

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

1,01

0,00

3

Đất chưa sử dụng

734,55

1,06

92,61

0,13

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.596,47

112,20

49,13

294,03

78,74

98,27

161,53

72,64

76,40

62,17

84,99

178,98

96,17

61,90

131,55

37,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

496,88

67,90

21,38

74,50

8,47

23,26

23,82

28,22

42,41

46,54

21,53

52,31

4,32

35,84

43,93

2,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

439,73

65,48

21,38

59,32

8,29

22,65

15,44

25,65

30,17

44,99

20,70

42,09

2,71

34,76

43,93

2,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

455,97

29,36

10,74

96,85

17,54

26,34

29,43

24,01

10,49

10,09

36,01

69,35

34,82

23,09

26,35

11,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

347,68

14,94

17,01

40,45

45,16

37,46

37,16

17,49

17,56

5,54

11,04

42,49

21,48

2,97

27,57

9,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,27

 

 

 

2,76

 

 

 

 

 

2,50

 

5,00

 

 

1,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

284,60

 

 

82,23

4,81

11,20

71,12

2,91

5,87

 

13,92

14,83

30,55

 

33,70

13,45

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

519,21

 

 

44,10

 

 

220,00

2,15

7,00

 

 

 

35,00

 

19,00

191,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,11

 

 

 

 

 

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

1,96

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

515,10

 

 

44,10

 

 

220,00

 

7,00

 

 

 

35,00

 

19,00

190,00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

32,01

6,14

 

3,80

 

2,80

0,04

 

 

0,98

 

12,00

 

 

6,25

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

32,01

6,14

 

3,80

 

2,80

0,04

 

 

0,98

 

12,00

 

 

6,25

 

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích

 

641,94

3,78

38,86

44,06

54,52

35,22

24,59

85,10

11,44

2,02

137,40

51,49

142,07

5,04

4,11

2,25

1

Đất nông nghiệp

NNP

545,86

 

35,04

20,00

50,56

30,00

21,16

77,29

10,11

 

126,20

36,62

131,11

4,23

3,07

0,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

37,95

 

 

 

0,56

 

2,74

13,36

0,11

 

16,10

 

4,61

 

 

0,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

37,95

 

 

 

0,56

 

2,74

13,36

0,11

 

16,10

 

4,61

 

 

0,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

189,90

 

29,00

 

 

 

 

29,68

 

 

70,00

 

60,00

1,22

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,02

 

 

 

 

 

 

10,42

 

 

0,10

 

0,50

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

287,79

 

 

20,00

50,00

30,00

12,62

23,83

10,00

 

40,00

35,34

66,00

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,20

 

6,04

 

 

 

5,80

 

 

 

 

1,28

 

3,01

3,07

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,08

3,78

3,82

24,06

3,96

5,22

3,43

7,81

1,33

2,02

11,20

14,87

10,96

0,81

1,04

1,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

0,04

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,86

 

 

12,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

9,31

 

 

3,29

 

0,02

 

0,34

0,16

 

 

5,00

0,50

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,57

 

 

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

50,64

2,09

2,02

7,63

1,49

1,35

2,89

3,96

1,17

1,21

10,13

6,93

7,42

0,77

0,57

1,02

-

Đất giao thông

DGT

18,52

0,57

0,46

5,13

 

0,01

0,01

0,44

0,17

0,80

1,43

6,38

3,05

 

0,07

 

-

Đất thủy lợi

DTL

11,46

0,50

0,50

0,50

1,00

0,50

0,84

1,15

0,50

 

4,45

0,50

0,51

 

0,50

0,01

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,84

 

0,60

 

 

0,07

 

 

0,50

0,40

1,99

 

2,00

0,18

 

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

4,41

1,02

0,43

1,80

0,28

0,16

 

0,10

 

 

0,40

 

 

 

 

0,22

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,44

 

 

 

0,20

 

 

1,60

 

 

0,50

 

 

0,09

 

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,30

 

 

0,00

0,01

 

0,04

0,02

 

0,01

0,36

 

0,86

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,99

 

0,03

0,20

 

0,23

 

 

 

 

 

0,05

 

0,48

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,34

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,13

 

 

 

 

0,38

 

0,65

 

 

1,00

 

1,00

 

 

0,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,42

 

1,80

0,28

2,47

3,27

0,54

3,51

 

0,81

1,07

2,94

1,50

 

0,47

0,76

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,51

1,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4384/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

  • Số hiệu: 4384/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản