Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc l
ập - Tự do - Hạnh phúc
------------------

Số: 436/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 25 tháng 04 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyỆt Danh mỤc thỦ tỤc hành chính đẶc thù đưỢc chuẨn hóa thuỘc thẨm quyỀn giẢi quyẾt cỦa tỈnh Hà Nam

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Công văn số 254/BTP-KSTT ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tư pháp v/v thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Hà Nam (có Danh mục kèm theo).

- Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại quyết định này, các Sở, ban, ngành có trách nhiệm dự thảo văn bản thực thi để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký quyết định công bố.

- Giao Sở Tư pháp theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các Sở, ban, ngành thực hiện Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp – Cục KSTTHC (để b/c)
- Bộ Nội vụ, Bộ Giao thông vận tải;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- VPUB: LĐVP, NC;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)

STT

TÊN TTHC

CĂN CỨ PHÁP LÝ

QUAN THỰC HIỆN

GHI

CHÚ

A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

1

Khai báo tạm trú cho người lao động nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp tạm trú trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam.

 

2

Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 03/6/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

B. LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

1

Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông.

Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 07/7/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Sở Giao thông vận tải.

 

2

Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông.

C. LĨNH VỰC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH

1

Cử người đi đào tạo Sau đại học.

Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về chế độ chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo Sau đại học và chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao.

Sở Nội vụ.

 

2

Hỗ trợ kinh phí đối với người được cử đi đào tạo Sau đại học.

3

Chính sách thu hút nguồn nhân lực có trình độ cao.

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết tỉnh Hà Nam

  • Số hiệu: 436/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/04/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
  • Người ký: Nguyễn Xuân Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/04/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản