Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2012/QĐ-UBND

Long An, ngày 10 tháng 8 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá;

Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.

Căn cứ Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 5 về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1897/TTr-STC ngày 31/7/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định dưới đây:

1. Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;

2. Quyết định số 38/2007/QĐ-UBND ngày 06/8/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí, lệ phí; bổ sung một số nội dung mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;

3. Quyết định số số 49/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh về việc hủy bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;

4. Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành chế độ miễn, giảm và điều chỉnh tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu đối với một số phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An;

5. Quyết định số 78/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu phí qua đò, phà trên địa bàn tỉnh Long An.

Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu nộp ngân sách nhà nước và chế độ sử dụng đối với các cấp theo quy định.

Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cung cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Tân An thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Phòng NCKT;
- Lưu: VT, STC.H.
QĐ-PHILEPHI

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

QUY ĐỊNH

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 của UBND tỉnh Long An)

STT

DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

DANH MỤC PHÍ

 

 

 

 

I

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG

 

 

 

 

1

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính (chỉ áp dụng đối với trường hợp đo đạc, trích đo bản đồ địa chính khu đất theo yêu cầu của hộ gia đình, cá nhân)

 

 

70%-90%

Cấp Huyện thu tỷ lệ để lại 70%; Cấp Tỉnh thu tỷ lệ để lại 90%

1.1

Khu vực đô thị: ( đối với các xã, phường thuộc thành phố Tân An và các thị trấn thuộc huyện)

 

 

 

Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

a

Đất phi nông nghiệp

 đồng/m2

 

 

 

a1

DT dưới 500 m2

 

1,000

 

 

a2

DT từ 500 m2 đến dưới 3000m2

 

900

 

 

a3

DT từ 3000 m2 đến dưới 5000m2

 

800

 

 

a4

DT từ 5000 m2 trở lên

 

700

 

 

b

Đất nông nghiệp

 đồng/m2

 

 

 

b1

DT dưới 500 m2

 

800

 

 

b2

DT từ 500 m2 đến dưới 3000m2

 

600

 

 

b3

DT từ 3000 m2 đến dưới 5000m2

 

400

 

 

b4

DT từ 5000 m2 trở lên

 

300

 

 

1.2

Khu vực nông thôn: ( đối với các xã thuộc huyện)

 

 

 

 

a

Đất phi nông nghiệp

 đồng/m2

 

 

 

a1

DT dưới 500 m2

 

800

 

 

a2

DT từ 500 m2 đến dưới 3000m2

 

600

 

 

a3

DT từ 3000 m2 đến dưới 5000m2

 

400

 

 

a4

DT từ 5000 m2 trở lên

 

300

 

 

b

Đất nông nghiệp

 đồng/m2

 

 

 

b1

DT dưới 500 m2

 

700

 

 

b2

DT từ 500 m2 đến dưới 3000m2

 

400

 

 

b3

DT từ 3000 m2 đến dưới 5000m2

 

200

 

 

b4

DT từ 5000 m2 trở lên

 

150

 

 

2

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

90%

 

2.1

Đối với tổ chức

 

 

 

 

a

Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sở hữu công trình xây dựng)

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

a1

Diện tích dưới 10.000m2

 

2,200,000

 

 

a2

Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2

 

3,300,000

 

 

a3

Diện tích lớn hơn 100.000m2

 

4,400,000

 

 

b

Trường hợp còn lại

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

b1

Diện tích dưới 10.000m2

 

950,000

 

 

b2

Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2

 

1,400,000

 

 

b3

Diện tích lớn hơn 100.000m2

 

1,900,000

 

 

2.2

Đối với cá nhân và hộ gia đình

đồng/01 hồ sơ

860,000

 

 

II

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ

 

 

 

 

1

Phí chợ

 

 

10%

Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

1.1

Đối với chợ có hộ đặt cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên tại chợ

đồng/m2/ tháng

200,000

 

 

1.2

Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên, không cố định tại chợ

đồng/ngày/ người

8,000

 

 

1.3

Trường hợp tính theo số lượng hàng hóa nhập chợ, tùy thuộc vào tính chất, giá trị của hàng hóa nhập chợ, mức thu có thể tính theo kg, con… hoặc theo trọng tải của xe chở hàng hóa nhập chợ

đồng/xe hoặc lô hàng hóa nhập chợ

100,000

 

 

2

Phí đấu thầu, đấu giá

 

 

 

 

2.1

Phí đấu thầu

đồng/01 hồ sơ

1,000,000

90%

Thực hiện theo Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ

2.2

Phí đấu giá

 

 

50%

 

a

Mức thu phí đấu giá tài sản

 

 

 

Thực hiện theo Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính.

a1

Trường hợp bán đấu giá tài sản thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá

đồng

 

 

 

-

Dưới 50 triệu đồng

 

5% của giá trị tài sản bán được

 

 

-

Từ 50 triệu đồng đến 01 tỷ đồng

 

2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu

 

 

-

Từ trên 01 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

 

16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 01 tỷ

 

 

-

Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 

34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ

 

 

-

Từ trên 20 tỷ đồng

 

49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá.

 

 

a2

Trường hợp bán đấu giá tài sản không thành

 

Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính thanh toán cho tổ chức bán đấu giá tài sản, Hội đồng bán đấu giá tài sản các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ

 

 

b

Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản

đồng/01 hồ sơ

 

 

Thực hiện theo Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính

-

Từ 20 triệu đồng trở xuống

 

50,000

 

 

-

Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

 

100,000

 

 

-

Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

 

150,000

 

 

-

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

 

200,000

 

 

-

Trên 500 triệu đồng

 

500,000

 

 

c

Đối với đấu giá Quyền sử dụng đất

đồng/01 hồ sơ

 

 

Thực hiện theo Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính

c1

Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư nhà ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

-

Từ 200 triệu đồng trở xuống

 

100,000

 

 

-

Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

 

200,000

 

 

-

Trên 500 triệu đồng

 

500,000

 

 

c2

Trường hợp khác

đồng/1 hồ sơ

Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi Khoản 1 Điều 10 Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính

 

 

-

Từ 0,5 ha trở xuống

 

1,000,000

 

 

-

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

 

3,000,000

 

 

-

Từ trên 2ha đến 5 ha

 

4,000,000

 

 

-

Từ trên 5ha

 

5,000,000

 

 

 

Trường hợp cuộc đấu giá không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá.

 

 

 

 

3

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

%/giá trị gói thầu

0,01% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 01 triệu đồng và tối đa không quá 50 triệu đồng

50%

Thực hiện theo Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ.

III

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

1

Phí qua đò, qua phà

 

 

10%

Miễn thu đối với học sinh trong những ngày đến trường (bao gồm cả người và phương tiện đi lại).

Riêng đối với đơn vị sự nghiệp thì tỷ lệ để lại cho đơn vị thu là 90%.

1.1

Cự ly nhỏ hơn 50 m

đồng/lượt

 

 

 

a

Người đi bộ

 

1,000

 

 

b

Người và xe đạp, xe đạp điện

 

2,000

 

 

c

Người và xe mô tô, xe máy

 

3,000

 

 

d

Người và xe ba bánh có gắn động cơ

 

4,000

 

 

e

Ô tô 4 đến 6 chỗ

 

23,000

 

 

f

Ô tô 7 đến 15 chỗ

 

28,000

 

 

g

Ô tô 16 đến 30 chỗ

 

39,000

 

 

h

Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống

 

39,000

 

 

i

Ô tô 31 chỗ trở lên

 

61,000

 

 

j

Xe tải trên 3,5 tấn

 

61,000

 

 

k

Xe cơ giới thi công đường bộ

 

61,000

 

 

1.2

Cự ly từ 50 m đến dưới 500 m

đồng/lượt

 

 

 

a

Người đi bộ

 

1,500

 

 

b

Người và xe đạp, xe đạp điện

 

2,500

 

 

c

Người và xe mô tô, xe máy

 

3,500

 

 

d

Người và xe ba bánh có gắn động cơ

 

5,000

 

 

e

Ô tô 4 đến 6 chỗ

 

25,000

 

 

f

Ô tô 7 đến 15 chỗ

 

30,000

 

 

g

Ô tô 16 đến 30 chỗ

 

45,000

 

 

h

Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống

 

45,000

 

 

i

Ô tô 31 chỗ trở lên

 

65,000

 

 

j

Xe tải trên 3,5 tấn

 

70,000

 

 

k

Xe cơ giới thi công đường bộ

 

70,000

 

 

1.3

Cự ly từ 500 m trở lên

 

 

 

 

a

Người đi bộ

 

2,000

 

 

b

Người và xe đạp, xe đạp điện

 

3,000

 

 

c

Người và xe mô tô, xe máy

 

4,000

 

 

d

Người và xe ba bánh có gắn động cơ

 

6,000

 

 

e

Ô tô 4 đến 6 chỗ

 

35,000

 

 

f

Ô tô 7 đến 15 chỗ

 

45,000

 

 

g

Ô tô 16 đến 30 chỗ

 

65,000

 

 

h

Xe tải từ 3,5 tấn trở xuống

 

65,000

 

 

i

Ô tô 31 chỗ trở lên

 

100,000

 

 

j

Xe tải trên 3,5 tấn

 

100,000

 

 

k

Xe cơ giới thi công đường bộ

 

100,000

 

 

2

Phí sử dụng lề đường (khu vực cho phép)

 

 

10%

 

2.1

Thành phố Tân An

đồng/m2/ ngày

2,000

 

 

2.2

Huyện

đồng/m2/ ngày

1,000

 

 

IV

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN LIÊN LẠC

 

 

 

 

1

Phí khai thác và sử dụng tư liệu đất đai

 

 

90%

 

1.1

Phí cấp bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

a

Ghi đĩa

đồng/lớp/ mảnh

 

 

 

a1

Tỷ lệ 1/50,000

 

200,000

 

 

a2

Tỷ lệ 1/25,000

 

200,000

 

 

a3

Tỷ lệ 1/10,000

 

200,000

 

 

b

Bản in giấy

đồng/ mảnh

 

 

 

b1

Khổ giấy Ao

 

200,000

 

 

b2

Khổ giấy A1

 

150,000

 

 

b3

Khổ giấy A2

 

120,000

 

 

b4

Khổ giấy A3, A4

 

80,000

 

 

1.2

Phí khai thác và sử dụng tư liệu địa chính

đồng/ 01điểm

 

 

 

a

Tọa độ phẳng X, Y

 

180,000

 

 

b

Ghi chú tọa độ phẳng X, Y

 

27,000

 

 

c

Độ cao H

 

60,000

 

 

d

Ghi chú độ cao H

 

27,000

 

 

1.3

Phí cấp bản đồ địa hình số

 

 

 

 

a

Ghi đĩa

đồng/lớp/ mảnh

 

 

 

a1

Tỷ lệ 1/10.000

 

150,000

 

 

a2

Tỷ lệ 1/25.000

 

160,000

 

 

a3

Tỷ lệ 1/50.000

 

180,000

 

 

b

Bản in giấy

đồng/ mảnh

 

 

 

b1

Khổ giấy Ao

 

75,000

 

 

b2

Khổ giấy A1

 

50,000

 

 

1.4

Phí cấp bản đồ địa chính

 

 

 

 

a

Ghi đĩa

đồng/lớp/ mảnh

 

 

 

a1

Tỷ lệ 1/500

 

140,000

 

 

a2

Tỷ lệ 1/1000

 

160,000

 

 

a3

Tỷ lệ 1/2000

 

170,000

 

 

a4

Tỷ lệ 1/5000

 

190,000

 

 

b

Bản in giấy

đồng/ mảnh

 

 

 

b1

Khổ giấy Ao

 

75,000

 

 

b2

Khổ giấy A1

 

50,000

 

 

2

Phí thư viện

đồng/thẻ/ năm

 

90%

 

2.1

Thẻ mượn

 

5,000

 

 

2.2

Thẻ phòng đọc

 

5,000

 

 

2.3

Đối với bạn đọc là thiếu nhi

 

2,000

 

 

V

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Phí trông giữ xe tại các bãi giữ xe

 

Đối với các điểm trường thì mức thu tối đa bằng 50% mức được ban hành

90%. Đối với đơn vị tổ chức thu là cơ sở giáo dục thì nguồn thu được để lại toàn bộ.

Thực hiện theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính.

1.1

Mức thu phí trông giữ xe ban ngày (từ 6 giờ đến 18 giờ)

đồng/xe/ lượt

 

 

 

a

Xe đạp, xe đạp điện

 

1,000

 

 

b

Xe máy

 

2,000

 

 

c

Xe ô tô

 

10,000

 

 

1.2

Trường hợp trông giữ xe ban đêm (từ 18 giờ đến 6 giờ sáng ngày hôm sau)

đồng/xe/ lượt

Mức thu tính 02 lần theo mức quy định tại 1.1

 

 

1.3

Mức thu phí trông giữ xe cả ngày đêm

đồng/xe/ lượt

Mức thu tính 03 lần theo mức quy định tại 1.1

 

 

1.4

Phí trông giữ xe tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở khám chữa bệnh, chợ

đồng/xe/ lượt

Bằng 50% mức thu phí trông giữ xe cùng loại quy định tại 1.1

 

 

1.5

Mức thu phí trông giữ xe tháng

đồng/xe/ tháng

Bằng 50 lần mức thu phí trông giữ xe ban ngày

 

 

-

Đối với trường hợp giữ xe tại các cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở khám chữa bệnh

đồng/xe/ tháng

Bằng 50% mức thu quy định trên

 

 

2

Phí trông giữ xe bị tạm giữ do vi phạm trật tự giao thông

đồng/ chiếc/ ngày

 

30%

Không áp dụng thu đối với trường hợp sau đó xác định người sử dụng phương tiện giao thông là không có lỗi trong việc vi phạm pháp luật về trật tự án toàn giao thông.

2.1

Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện

 

5,000

 

 

2.2

Xe ba bánh có gắn động cơ

 

8,000

 

 

2.3

Xe đạp

 

1,000

 

 

2.4

Xe ô tô 4 chỗ ngồi

 

20,000

 

 

2.5

Xe ô tô từ trên 4-9 chỗ ngồi

 

25,000

 

 

2.6

Xe ô tô trên 09 chỗ ngồi và xe tải các loại

 

50,000

 

 

VI

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA- XÃ HỘI

 

 

 

 

1

Phí tham quan di tích lịch sử

 

 

90%

 

 

Tham quan Bảo tàng (không thu đối với trẻ em, học sinh, sinh viên)

đồng/01 vé

4,000

 

 

VII

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (theo tổng vốn đầu tư)

 

 

90%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 218/2010/TT-BTC 29/12/2010 của Bộ Tài chính

1.1

Mức thu phí thẩm định lần đầu

 

 

 

 

a

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

a1

Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống

 

6,000,000

 

 

a2

Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 

9,000,000

 

 

a3

Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng

 

15,000,000

 

 

a4

Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

 

27,000,000

 

 

a5

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

30,000,000

 

 

a6

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

39,000,000

 

 

a7

Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng

 

44,000,000

 

 

a8

Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng

 

48,000,000

 

 

a9

Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng

 

49,000,000

 

 

a41

Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng

 

51,000,000

 

 

a11

Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng

 

53,000,000

 

 

a12

Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng

 

56,000,000

 

 

a13

Vốn trên 7000 tỷ đồng

 

61,000,000

 

 

b

Nhóm 2:Dự án công trình dân dụng

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

b1

Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống

 

8,000,000

 

 

b2

Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 

12,500,000

 

 

b3

Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng

 

21,000,000

 

 

b4

Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

 

37,500,000

 

 

b5

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

41,500,000

 

 

b6

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

54,000,000

 

 

b7

Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng

 

61,000,000

 

 

b8

Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng

 

65,000,000

 

 

b9

Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng

 

67,000,000

 

 

b10

Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng

 

70,000,000

 

 

b11

Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng

 

72,500,000

 

 

b12

Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng

 

77,000,000

 

 

b13

Vốn trên 7000 tỷ đồng

 

84,000,000

 

 

c

Nhóm 3:Dự án hạ tầng kỹ thuật

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

c1

Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống

 

8,600,000

 

 

c2

Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 

13,000,000

 

 

c3

Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng

 

22,000,000

 

 

c4

Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

 

38,000,000

 

 

c5

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

42,000,000

 

 

c6

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

55,000,000

 

 

c7

Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng

 

62,000,000

 

 

c8

Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng

 

67,000,000

 

 

c9

Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng

 

68,000,000

 

 

c10

Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng

 

71,000,000

 

 

c11

Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng

 

74,000,000

 

 

c12

Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng

 

78,000,000

 

 

c13

Vốn trên 7000 tỷ đồng

 

86,000,000

 

 

d

Nhóm 4:Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

d1

Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống

 

8,800,000

 

 

d2

Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 

13,500,000

 

 

d3

Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng

 

22,500,000

 

 

d4

Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

 

39,000,000

 

 

d5

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

43,000,000

 

 

d6

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

56,000,000

 

 

d7

Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng

 

63,500,000

 

 

d8

Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng

 

68,500,000

 

 

d9

Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng

 

70,000,000

 

 

d10

Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng

 

73,000,000

 

 

d11

Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng

 

76,000,000

 

 

d12

Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng

 

80,000,000

 

 

d13

Vốn trên 7000 tỷ đồng

 

88,000,000

 

 

e

Nhóm 5:Dự án giao thông

 đồng/01 hồ sơ

 

 

 

e1

Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống

 

9,200,000

 

 

e2

Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 

14,000,000

 

 

e3

Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng

 

23,000,000

 

 

e4

Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

 

41,000,000

 

 

e5

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

45,000,000

 

 

e6

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

59,000,000

 

 

e7

Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng

 

66,000,000

 

 

e8

Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng

 

72,000,000

 

 

e9

Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng

 

73,500,000

 

 

e10

Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng

 

76,000,000

 

 

e11

Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng

 

79,000,000

 

 

e12

Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng

 

84,000,000

 

 

e13

Vốn trên 7000 tỷ đồng

 

92,000,000

 

 

f

Nhóm 6:Dự án công nghiệp

 đồng/01 hồ sơ

 

 

 

f1

Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống

 

9,600,000

 

 

f2

Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 

15,000,000

 

 

f3

Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng

 

24,000,000

 

 

f4

Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

 

43,000,000

 

 

f5

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

47,000,000

 

 

f6

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

62,000,000

 

 

f7

Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng

 

69,000,000

 

 

f8

Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng

 

75,000,000

 

 

f9

Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng

 

76,500,000

 

 

f10

Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng

 

79,000,000

 

 

f11

Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng

 

82,000,000

 

 

f12

Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng

 

87,000,000

 

 

f13

Vốn trên 7000 tỷ đồng

 

96,000,000

 

 

g

Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm a,b,c,d,e,f)

đồng/01 hồ sơ

 

 

 

g1

Vốn từ 10 tỷ đồng trở xuống

 

6,000,000

 

 

g2

Vốn từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

 

9,000,000

 

 

g3

Vốn từ trên 20 đến 50 tỷ đồng

 

15,000,000

 

 

g4

Vốn từ trên 50 đến 100 tỷ đồng

 

27,000,000

 

 

g5

Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng

 

30,000,000

 

 

g6

Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng

 

39,000,000

 

 

g7

Vốn từ trên 500 đến 1000 tỷ đồng

 

44,000,000

 

 

g8

Vốn từ trên 1000 đến 1500 tỷ đồng

 

48,000,000

 

 

g9

Vốn từ trên 1500 đến 2000 tỷ đồng

 

49,000,000

 

 

g10

Vốn từ trên 2000 đến 3000 tỷ đồng

 

51,000,000

 

 

g11

Vốn từ trên 3000 đến 5000 tỷ đồng

 

53,000,000

 

 

g12

Vốn từ trên 5000 đến 7000 tỷ đồng

 

56,000,000

 

 

g13

Vốn trên 7000 tỷ đồng

 

61,000,000

 

 

1.2

Trường hợp bổ sung hoặc thẩm định lại

 

Bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu

 

 

2

Phí vệ sinh (phí rác)

 

 

90%

 

2.1

Hộ gia đình

đồng/hộ/ tháng

 

 

 

a

Loại hộ lấy rác từ 3 lần/tuần trở xuống

 

15,000

 

 

b

Loại hộ lấy rác trên 3 lần/tuần

 

20,000

 

 

2.2

Các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp nhà nước, lực lượng vũ trang

đồng/đơn vị/tháng

 

 

 

a

Có qui mô dưới 10 người

 

30,000

 

 

b

Có qui mô từ 10 người đến dưới 20 người

 

40,000

 

 

c

Có qui mô từ 20 đến 50 người

 

80,000

 

 

d

Có qui mô trên 50 người

 

100,000

 

 

2.3

Trường học

đồng/ tháng

 

 

 

a

Có qui mô dưới 500 học sinh

 

50,000

 

 

b

Có qui mô từ 500 học sinh trở lên

 

100,000

 

 

2.4

Khách sạn

đồng/ tháng

200,000

 

 

2.5

Nhà trọ (tính trên số phòng trọ)

đồng/01 phòng/ tháng

10,000

 

 

2.6

Hộ kinh doanh

đồng/ tháng

 

 

 

a

Môn bài bậc 1

 

200,000

 

 

b

Môn bài bậc 2

 

150,000

 

 

c

Môn bài bậc 3

 

100,000

 

 

d

Môn bài bậc 4

 

50,000

 

 

e

Môn bài bậc 5

 

20,000

 

 

f

Môn bài bậc 6

 

10,000

 

 

2.7

Tổ chức kinh tế

 

 

 

 

a

Môn bài bậc 1

 

400,000

 

 

b

Môn bài bậc 2

 

300,000

 

 

c

Môn bài bậc 3

 

200,000

 

 

d

Môn bài bậc 4

 

100,000

 

 

2.8

Các lò sát sinh (ô nhiễm, độc hại)

đồng/01 lò/tháng

 

 

 

a

Mức 1 (môn bài bậc 1)

 

600,000

 

 

b

Mức 2 (môn bài bậc 2)

 

400,000

 

 

2.9

Các bệnh viện, chợ, bến xe, Công ty, Xí nghiệp có khối lượng rác lớn; Thu theo hợp đồng theo đơn giá được quy định tại Thông tư số 97/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính

đồng/01m3

160,000

 

 

3

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xã nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

90%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

3.1

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

đồng/đề án, báo cáo

 

 

 

a

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu
lượng nước dưới 200m3/ngày đêm.

 

200,000

 

 

b

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm

 

550,000

 

 

c

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm

 

1,300,000

 

 

d

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

 

2,500,000

 

 

3.2

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

đồng/1đề án, báo cáo

 

 

 

a

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm.

 

300,000

 

 

b

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 300m3/ngày đêm

 

900,000

 

 

c

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 2.0000m3/ngày

 

2,200,000

 

 

d

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 2.0000m3/ngày đêm đến dưới 5.0000m3/ngày đêm

 

4,200,000

 

 

3.3

Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi

đồng/1 đề án, báo cáo

 

 

 

a

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 100 m3/ ngày đêm.

 

300,000

 

 

b

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 100 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm.

 

900,000

 

 

c

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm.

 

2,200,000

 

 

d

Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ dưới 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm.

 

4,200,000

 

 

3.4

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/1 đề án, báo cáo

50%/mức thu theo quy định nêu trên

 

 

4

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

đồng/1 báo cáo

 

90%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính.

4.1

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm

 

200,000

 

 

4.2

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm.

 

700,000

 

 

4.3

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm.

 

1,700,000

 

 

4.4

Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm.

 

3,000,000

 

 

4.5

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

đồng/1 báo cáo

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

5

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

đồng/1 hồ sơ

 

90%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính.

5.1

Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

 

700,000

 

 

5.2

Trường hợp gia hạn, bổ sung

 

50% / mức thu theo quy định nêu trên

 

 

6

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

 

90%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

6.1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

 

2,000,000

 

 

6.2

Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

5,000,000

 

 

B

DANH MỤC LỆ PHÍ

 

 

 

 

I

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN

 

 

 

 

1

Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân

 

 

 

 

1.1

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

 

a

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã

 

 

90%

 

a1

Giám hộ

đồng/ trường hợp

 

 

 

-

Đăng ký việc giám hộ

 

5,000

 

 

-

Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

 

5,000

 

 

a2

Nhận cha, mẹ, con

đồng/ trường hợp

10,000

 

 

a3

Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng/ trường hợp

 

 

 

-

Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác

 

5,000

 

 

-

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

5,000

 

 

a4

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đồng/1 bản sao

3,000

 

 

a5

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng/ trường hợp

3,000

 

 

b

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện

 

 

90%

 

b1

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

đồng/ trường hợp

10,000

 

 

b2

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đồng/01 bản sao

3,000

 

 

b3

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.

đồng/ trường hợp

25,000

 

 

b4

Cấp giấy xác nhận về hộ tịch

đồng/ trường hợp

10,000

 

 

c

Đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh (có yếu tố nước ngoài)

 

 

90%

 

c1

Kết hôn

đồng/ trường hợp

 

 

 

-

Đăng ký kết hôn

 

1,500,000

 

 

-

Đăng ký lại việc kết hôn

 

1,000,000

 

 

c2

Giám hộ

đồng/ trường hợp

 

 

 

-

Đăng ký giám hộ

 

50,000

 

 

-

Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ

 

50,000

 

 

c3

Nhận cha, mẹ, con

đồng/ trường hợp

1,000,000

 

 

c4

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

đồng/ 01 bản sao

5,000

 

 

c5

Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

đồng/ trường hợp

10,000

 

 

c6

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính.

đồng/ trường hợp

50,000

 

 

c7

Các việc đăng ký hộ tịch khác

đồng/ trường hợp

 

 

 

-

Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác

 

50,000

 

 

-

Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

50,000

 

 

-

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

 

50,000

 

 

1.2

Lệ phí hộ khẩu

đồng/lần cấp

 

70%

 

a

Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình

 

10,000

 

 

b

Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

 

15,000

 

 

c

Cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính

 

8,000

 

 

d

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

 

10,000

 

 

e

Cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính

 

5,000

 

 

g

Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

 

10,000

 

 

h

Gia hạn tạm trú có thời hạn

 

3,000

 

 

k

Cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu

 

5,000

 

 

l

Đính chính các thay đổi trong hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu)

 

5,000

 

 

m

Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại xã biên giới

 

50% mức thu theo quy định trên

 

 

1.4

Lệ phí chứng minh nhân dân

đồng/lần cấp

 

70%

 

a

Cấp lại, đổi do bị mất, hư hỏng, thay đổi các nội dung ghi trong chứng minh nhân dân, thay đổi nơi thường trú ngoài phạm vi cấp tỉnh

 

6,000

 

 

b

Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã biên giới

 

50% mức thu theo quy định trên

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

đồng/1 giấy phép

 

50%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

2.1

Cấp mới giấy phép lao động

 

400,000

 

 

2.2

Cấp lại giấy phép lao động

 

300,000

 

 

2.3

Gia hạn giấy phép lao động

 

200,000

 

 

II

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

 

 

 

 

1

Lệ phí địa chính: Đối tượng thu là các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân

 

 

90%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

1.1

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các xã, phường thuộc thành phố Tân An

 

 

 

 

a

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/giấy

25,000

 

 

b

Chứng nhận biến động về đất đai

đồng/1 lần

15,000

 

 

c

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần

10,000

 

 

d

Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

đồng/1 lần

20,000

 

 

1.2

Đối với các tổ chức

 

 

 

 

a

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/giấy

100,000

 

 

b

Chứng nhận biến động về đất đai

đồng/1 lần

20,000

 

 

c

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần

20,000

 

 

d

Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

đồng/1 lần

20,000

 

 

e

Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất

đồng/1 lần

20,000

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

10%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

2.1

Cấp giấy phép nhà ở riêng lẽ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp giấy phép)

đồng/1 giấy phép

50,000

 

 

2.2

Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác

đồng/1 giấy phép

100,000

 

 

2.3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

đồng/lần

10,000

 

 

3

Lệ phí cấp biển số nhà

đồng/1 biển số nhà

 

90%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

3.1

Cấp mới

 

30,000

 

 

3.2

Cấp lại

 

20,000

 

 

III

LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT KINH DOANH

 

 

 

 

1

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

 

 

25%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

1.1

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

a

Hộ kinh doanh cá thể

đồng/1 lần cấp

30,000

 

 

b

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện, thành phố cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh

đồng/1 lần cấp

100,000

 

 

c

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Doanh nghiệp nhà nước

đồng/1 lần cấp

200,000

 

 

d

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp

đồng/1 lần cấp

20,000

 

 

e

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh

đồng/1 bản

2,000

 

 

1.2

Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

đồng/1 lần cung cấp

10,000

25%

 

-

Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp cổ phần hóa khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần

 

 

 

 

-

Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

 

 

2

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

75%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

2.1

Tư vấn quy hoạch, thiết kế, giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án, công trình điện

đồng/ 01giấy phép

700,000

 

 

2.2

Quản lý và vận hành nhà máy điện

đồng/ 01giấy phép

700,000

 

 

2.3

Phân phối và kinh doanh điện

đồng/ 01giấy phép

700,000

 

 

3

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

 

 

10%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

3.1

Mức thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

đồng/ 01giấy phép

100,000

 

 

3.2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đồng/ 01giấy phép

50,000

 

 

4

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

10%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

4.1

Mức thu lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

đồng/ 01giấy phép

100,000

 

 

4.2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đồng/ 01giấy phép

50%/mức thu cấp giấy lần đầu

 

 

5

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

 

 

10%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

5.1

Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

đồng/ 01giấy phép

100,000

 

 

5.2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đồng/ 01giấy phép

50%/mức thu cấp giấy lần đầu

 

 

6

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi

 

 

10%

Mức thu áp dụng theo Thông tư số 97/2006/TT-BTC 16/10/2006 của Bộ Tài chính

6.1

Mức thu lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi

đồng/ 01giấy phép

100,000

 

 

6.2

Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đồng/ 01giấy phép

50%/mức thu cấp giấy lần đầu

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Long An

  • Số hiệu: 43/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/08/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Long An
  • Người ký: Đỗ Hữu Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/08/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 08/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản