Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4293/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật điện lực ngày 01 tháng 7 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Điện lực;
Căn cứ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (MTQGXDNTM) giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định các quy tắc bảo đảm an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện (QCVN 01:2008/BCT);
Căn cứ Quy phạm trang bị điện: Từ 11 TCL-18-2006 đến 11 TCL-21-2006;
Căn cứ Quyết định số 44/2006/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công Thương), ngày 08 tháng 12 năm 2006 về Quy định kỹ thuật điện nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020:
1. Phạm vi, đối tượng áp dụng
a) Các xã khu vực nông thôn đang sử dụng điện, có trong danh mục xây dựng nông thôn mới của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
b) Đối với các xã đã đánh giá hoàn thành và đạt Tiêu chí số 4 về điện nông thôn mới thì không áp dụng đánh giá lại;
c) Khuyến khích áp dụng trong quá trình thiết kế, xây dựng công trình điện nông thôn, nhưng không phải là điều kiện đủ để nghiệm thu, đưa công trình vào sử dụng.
2. Tiêu chí xã đạt nông thôn mới về điện
Xã đạt chuẩn nông thôn mới về điện phải đạt Tiêu chí số 4 trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới, bao gồm:
a) Tiêu chí 4.1: Có hệ thống điện (bao gồm các nguồn từ lưới điện quốc gia hoặc ngoài lưới điện quốc gia; hệ thống các trạm biến áp phân phối, các đường dây trung áp, các đường dây hạ áp, công tơ đo đếm phục vụ sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của nhân dân) đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật của ngành điện;
b) Tiêu chí 4.2: Đạt tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
3. Phương pháp đánh giá
3.1. Phương pháp chung
Phương pháp chung: Nhận dạng, cập nhật tài liệu pháp lý, tài liệu thống kê để đánh giá. Không tổ chức thí nghiệm, kiểm định chất lượng công trình và những công việc thuộc trách nhiệm của Chủ đầu tư và đơn vị quản lý vận hành;
Phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới được quy định chi tiết trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.2. Đánh giá hệ thống điện đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật của ngành điện (tại Tiêu chí 4.1): Chi tiết trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.3. Đánh giá việc sử dụng điện thường xuyên (tại Tiêu chí 4.2)
a) Đối với khu vực sử dụng nguồn từ lưới điện quốc gia: Đảm bảo có điện sử dụng hàng ngày, đủ nguồn năng lượng sử dụng cho các thiết bị sản xuất, sinh hoạt, chiếu sáng trong gia đình;
b) Đối với khu vực sử dụng nguồn từ năng lượng tái tạo, trạm diezen độc lập: Đảm bảo có điện sử dụng hàng ngày, đủ nguồn năng lượng sử dụng cho các thiết bị sinh hoạt, chiếu sáng trong gia đình. Số giờ cấp điện trong ngày đảm bảo lớn hơn 12 giờ/ngày đối với khu vực đất liền và lớn hơn 08 giờ/ngày đối với khu vực hải đảo;
c) Tỷ lệ số hộ sử dụng điện thường xuyên: Đánh giá chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3.4. Đánh giá việc sử dụng điện an toàn (tại Tiêu chí 4.2)
a) Hệ thống điện ngoài nhà đạt các tiêu chí theo phương pháp đánh giá nêu trong Phụ lục kèm theo Quyết định này;
b) Hệ thống điện trong nhà đạt tiêu chí theo phương pháp đánh giá nêu trong Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 10826/QĐ-BCT ngày 08 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân và Giám đốc Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng cục trưởng Tổng cục Năng lượng; Cục trưởng Cục Công nghiệp địa phương; Hội đồng thành viên và Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam; Tổng giám đốc các Tổng công ty Điện lực: miền Bắc; miền Trung; miền Nam; Thành phố Hà Nội; Thành phố Hồ Chí Minh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ SỐ 4 VỀ ĐIỆN NÔNG THÔN MỚI THÔNG QUA PHƯƠNG PHÁP NHẬN DẠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(kèm theo Quyết định số 4293/QĐ-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2016)
STT | Mục đánh giá | Thành phần đánh giá | Nội dung đánh giá | Nhận dạng đánh giá | Mức đánh giá | Ghi chú | |
I | Hệ thống cung cấp điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, an toàn theo quy định (Tiêu chí 4.1) | Đạt |
| ||||
1 | Đường dây trung áp | Đạt |
| ||||
1.1 | Hồ sơ pháp lý | đạt |
| ||||
1.1.1 | Thủ tục, hồ sơ. | Dự án đầu tư. | Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền. | Có hồ sơ, có Quyết định phê duyệt. | Đạt | Trường hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản lý. | |
1.1.2 | Hồ sơ thiết kế. | Đạt | |||||
1.1.3 | Hồ sơ nghiệm thu. | Đạt | |||||
1.2 | An toàn điện | đạt |
| ||||
1.2.1 | Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện. | Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây. | Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư. | ≥ 7 m | Đạt |
| |
1.2.2 | Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư. | ≥ 5,5 m | Đạt |
| |||
1.2.3 | Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến. | ≥ 4,5 m | Đạt |
| |||
1.2.4 | Đến mặt đường ô tô. | ≥ 7 m | Đạt |
| |||
1.2.5 | Đến mặt ray đường sắt. | ≥ 7,5 m | Đạt |
| |||
1.2.6 | Đến mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại. | tĩnh không +1,5 m | Đạt |
| |||
1.2.7 | Đến bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại. | ≥ 5,5 m | Đạt |
| |||
1.2.8 | Đến mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được. | ≥ 2,5 m | Đạt |
| |||
1.2.9 | Từ đường điện áp 22kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn. | ≥ 2m | Đạt |
| |||
1.2.10 | Từ đường điện áp 35kV đến đường dây có cấp điện áp thấp hơn. | ≥ 3m | Đạt |
| |||
1.2.11 | Đến đường dây thông tin. | ≥ 4 m | Đạt |
| |||
1.2.12 | Đến mặt đê, đập. | ≥ 6 m | Đạt |
| |||
1.2.13 | Chiều rộng hành lang giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng. | Khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh. | Dây bọc 22kV | ≥ 1m | Đạt | Không có cây cối có thể đổ hoặc xô cành vào dây dẫn điện. | |
1.2.14 | Dây bọc 35kV | ≥ 1,5m | Đạt | ||||
1.2.15 | Dây trần 22kV | ≥ 2m | Đạt | ||||
1.2.16 | Dây trần 35kV | ≥ 3m | Đạt | ||||
1.2.17 | Biển báo an toàn. | Có Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo an toàn. | 100% | Đạt |
| ||
1.2.18 | An toàn cho người và vật nuôi. | Dây nối đất: dây nối từ xà, dây néo hoặc dây trung tính đến cọc tiếp địa. | Không bị dỉ sắt hoặc đứt, có nối vào cọc tiếp đất. | Đạt |
| ||
1.3 | Cung cấp điện | Đạt |
| ||||
1.3.1 | Nguồn điện cung cấp. | Đảm bảo về nguồn cấp. | Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn. | Nhỏ hơn dòng điện phát nóng dây dẫn. | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |
1.3.2 | Đảm bảo điện áp. | Điện áp phía thứ cấp. | không vượt quá +5%; - 10% điện áp định mức. | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | ||
1.5 | Kết cấu chịu lực | Đạt |
| ||||
1.5.1 | Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực. | Cột bê tông. | Xác định mức độ vỡ, nứt bê tông | Không để hở cốt thép bên trong. | Đạt |
| |
1.5.2 | Độ nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột. | Không nghiêng quá 1/150 xH. | Đạt | H: Chiều cao cột | |||
1.5.3 | Cột thép. | Xác định các thanh thép và bu lông. | Đủ các thanh thép không bị cong; sơn hoặc mạ chống dỉ không bị bong. | Đạt |
| ||
1.5.4 | Độ nghiêng dọc hoặc ngang tuyến chiếu xuống từ ngọn cột. | Không nghiêng quá 1/200 xH | Đạt | H: Chiều cao cột | |||
1.5.5 | Kết cấu hỗ trợ chịu lực. | Dây néo thép, thanh chống. | Có bảo vệ chống dỉ theo quy định | Đạt |
| ||
1.5.6 | Móng néo. | Được bảo vệ chống xói lở. | Đạt |
| |||
1.5.7 | Móng cột. | Móng bê tông, trụ ... | Được bảo vệ không bị xói lở. | Đạt |
| ||
1.5.8 | Xà giá đỡ | Xà đỡ, néo dây điện. | Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa. | Đạt |
| ||
1.5.9 | Giá đỡ và kết cấu khác. | Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa. | Đạt |
| |||
1.6 | Vận hành | đạt |
| ||||
1.6.1 | Nhận dạng về quy trình vận hành. | Các quy trình vận hành. | Quy trình kiểm tra an toàn vận hành. | Có quy trình đầy đủ. | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |
1.6.2 | Quy trình sửa chữa, khắc phục sự cố. | Có quy trình đầy đủ. | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |||
2 | Trạm biến áp phân phối | Đạt |
| ||||
2.1 | Hồ sơ pháp lý | Đạt |
| ||||
2.1.1 | Thủ tục, hồ sơ. | Dự án đầu tư. | Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền. | Có hồ sơ, có Quyết định phê duyệt. | Đạt | Trường hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản lý. | |
2.1.2 | Hồ sơ thiết kế. | Đạt | |||||
2.1.3 | Hồ sơ nghiệm thu. | Đạt | |||||
2.2 | An toàn điện | Đạt |
| ||||
2.2.1 | Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện. | Khoảng cách giữa phần mang điện với các bộ phận, công trình xung quanh. | Đến 22 kV | ≥ 2,0 m | Đạt | Không có cây cối có thể đổ hoặc xô cành vào các kết cấu công trình trạm biến áp | |
2.2.2 | Đến 35 kV | ≥ 3,0 m | Đạt | ||||
2.2.3 | Nối đất | Dây nối đất an toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sét. | Có đủ các điểm nối đất, dây nối đất không bị dỉ hoặc bị đứt. | Đạt |
| ||
2.2.4 | Biển báo an toàn. | Biển báo cấm; Biển báo nguy hiểm, cảnh báo; Biển chỉ dẫn; Biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định. | 100% | Đạt |
| ||
2.3 | Cung cấp điện | Đạt |
| ||||
2.3.1 | Nguồn điện cung cấp. | Đảm bảo về nguồn cấp. | Dung lượng vận hành trạm theo nhu cầu sử dụng điện. | ≤ công suất định mức máy biến áp. | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |
2.3.2 | Đảm bảo về chất lượng điện. | Điện áp phía hạ áp tại đầu ra. | Không vượt quá +5%; - 10% điện áp định mức. | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt | ||
2.4 | Vận hành | đạt |
| ||||
2.4.1 | Nhận dạng về quy trình vận hành. | Mua bán điện. | Tỷ lệ số công tơ đo đếm điện điện năng khách hàng còn trong thời gian kiểm định, còn nguyên kẹp chì. | 100% | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |
2.4.2 | Có đồng hồ kiểm tra các thông số vận hành (V;A; TU;TI) trạm đảm bảo các thông số kỹ thuật đang vận hành. | 100% | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |||
2.4.3 | Thao tác, vận hành | Thiết bị đóng cắt được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng cắt trước khi thao tác. | Có hồ sơ | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | ||
2.4.4 | Thiết bị bảo vệ được kiểm tra, bảo trì theo quy định hiện hành. | Có hồ sơ | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |||
2.5 | Kết cấu chịu lực, bảo vệ | đạt |
| ||||
2.5.1 | Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực. | Cột điện. | Cột bê tông. | Không bị vỡ, nứt bê tông để hở cốt thép bên trong. | Đạt |
| |
2.5.2 | Cột thép | Không nghiêng, các thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống dỉ sắt. | Đạt |
| |||
2.5.3 | Móng cột. | Móng bê tông, trụ. | Được bảo vệ không bị xói lở. | Đạt |
| ||
2.5.4 | Giá đỡ thiết bị. | Xà đỡ, dây néo cột điện. | Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa. | Đạt |
| ||
2.5.5 | Giá đỡ và kết cấu khác. | Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa | Đạt |
| |||
2.5.6 | Cổng, hàng rào bảo vệ trạm (nếu có). | Hàng rào. | Móng bờ rào không bị xói mòn, tường rào không bị bong vữa, thủng lỗ, nứt mạch vữa. | Đạt |
| ||
2.5.7 | Cổng ra vào. | Có cửa, khóa, ngăn được người và vật nuôi, không bị cong vênh, vật liệu bằng thép không bị dỉ sắt. | Đạt |
| |||
3 | Đường dây hạ áp | Đạt |
| ||||
3.1 | Hồ sơ pháp lý |
|
| ||||
3.1.1 | Thủ tục, hồ sơ | Dự án đầu tư | Hồ sơ, quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền | Có hồ sơ, có Quyết định phê duyệt | Đạt | Trường hợp không có hoặc thất lạc hồ sơ, Sở Công Thương phối hợp với Công ty Điện lực Tỉnh/huyện hướng dẫn, hỗ trợ cho các cấp, đơn vị quản lý bán điện hoàn thiện hồ sơ để quản lý. | |
3.1.2 | Hồ sơ thiết kế | Đạt | |||||
3.1.3 | Hồ sơ nghiệm thu | Đạt | |||||
3.2 | An toàn điện | đạt |
| ||||
3.2.1 | Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về an toàn điện. | Khoảng cách thẳng đứng nhỏ nhất từ dây dẫn đến mặt đất tự nhiên và công trình trong các chế độ làm việc bình thường của đường dây. | Đến mặt đất tự nhiên khu vực đông dân cư. | ≥ 5,5 m | Đạt |
| |
3.2.2 | Đến mặt đất tự nhiên khu vực ít dân cư. | ≥ 5 m | Đạt |
| |||
3.2.3 | Đến mặt đất tự nhiên khu vực khó đến. | ≥ 4 m | Đạt |
| |||
3.2.4 | Đến mặt đường ô tô cấp I, II. | ≥ 7m | Đạt |
| |||
3.2.5 | Đến mặt đường ô tô các cấp còn lại. | ≥ 6m | Đạt |
| |||
3.2.6 | Đến mặt ray đường sắt. | ≥ 7,5 m | Đạt |
| |||
3.2.7 | Đến mức nước cao nhất ở sông, hồ, kênh có tàu thuyền qua lại. | tĩnh không +1,5 m | Đạt |
| |||
3.2.8 | Đến bãi sông và nơi ngập nước không có thuyền bè qua lại. | ≥ 5,5 m | Đạt |
| |||
3.2.9 | Đến mức nước cao nhất trên sông, hồ, kênh mà thuyền bè và người không thể qua lại được. | ≥ 2,5 m | Đạt |
| |||
3.2.10 | Đến đường dây thông tin. | ≥ 1,25 m | Đạt |
| |||
3.2.11 | Đến mặt đê, đập. | ≥ 6 m | Đạt |
| |||
3.2.12 | Nối đất. | Nối đất lặp lại cho dây trung tính, nối đất vỏ thiết bị. | không bị đứt hay dỉ sét. | Đạt |
| ||
3.2.13 | Điện trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực có nhiều nhà cao tầng, cây cối cao che chắn, khó có thể bị sét đánh trực tiếp. | < 50Ω | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |||
3.2.14 | Điện trở nối đất đối với các đường dây đi qua khu vực trống trải không có nhà cửa, công trình, cây cối che chắn, đường dây dễ bị sét đánh trực tiếp. | < 30Ω | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |||
3.2.15 | Biển báo an toàn. | Có biển báo cấm; biển báo nguy hiểm, cảnh báo; biển chỉ dẫn; biển báo yêu cầu có kích thước theo quy định. | 100% | Đạt |
| ||
3.3 | Chất lượng điện năng | đạt |
| ||||
3.3.1 | Thông tin, số liệu nhận dạng chất lượng điện năng sử dụng. | Điện áp | Trong điều kiện bình thường, độ lệch điện áp cho phép so với điện áp danh định của lưới điện và được xác định tại vị trí đặt thiết bị đo đếm điện hoặc tại vị trí khác do hai bên thỏa thuận. | trong khoảng ± 5% | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |
3.3.2 | Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố, độ lệch điện áp cho phép. | từ +5% đến -10%; | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |||
3.3.3 | Tần số | Trong điều kiện bình thường, độ lệch tần số hệ thống điện cho phép so với tần số danh định là 50Hz. | trong phạm vi ± 0,2Hz | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | ||
3.3.4 | Đối với lưới điện chưa ổn định sau sự cố đơn lẻ, độ lệch tần số cho phép so với tần số danh định là 50Hz. | trong phạm vi ± 0,5Hz | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | |||
3.4 | Dây dẫn điện | đạt |
| ||||
3.4.1 | Nhận dạng về chủng loại, thông tin số liệu dây dẫn hạ áp. | Kiểu đi dây. | Đảm bảo an toàn điện. | Lắp trên sứ cách điện có xà đỡ sứ, không mắc dây dẫn điện trên cây xanh, gá trên mái nhà. | Đạt |
| |
3.4.2 | Kết nối dây. | - Mối nối phải được nối bằng ống nối ép chặt hoặc bắt siết ốc chắc chắn. | số lượng gíp kẹp ≥ 2 bộ. | Đạt |
| ||
3.4.3 | An toàn dẫn điện. | Dòng điện làm việc lớn nhất dây dẫn. | Nhỏ hơn dòng điện phát nóng dây dẫn | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | ||
3.4.4 | An toàn cách điện. | Dây trần. | Có sứ cách điện trên cột | Đạt |
| ||
3.4.5 | Dây bọc. | Dây không nứt, rách, có sứ cách điện trên cột | Đạt |
| |||
3.4.6 | Dây cáp dẫn điện. | Được chôn dưới đất hoặc treo có cáp thép chịu lực. | Đạt |
| |||
3.4.7 | An toàn về cơ học. | Dây trần và dây bọc. | Dây không bị bong đứt sợi cáp bện. | Đạt |
| ||
3.5 | Kết cấu chịu lực | đạt |
| ||||
3.5.1 | Thông tin, số liệu kỹ thuật để nhận dạng về kết cấu chịu lực. | Cột điện. | Cột bê tông. | Không bị vỡ, nứt bê tông để hở cốt thép bên trong. | Đạt |
| |
3.5.2 | Cột thép. | Không nghiêng, các thanh thép đầy đủ, được bảo vệ chống dỉ sắt. | Đạt |
| |||
3.5.3 | Cột gỗ, tre trên nhánh rẽ về hộ gia đình. | Cao tối thiểu 5m, đường kính ngọn tối thiểu 80mm, được xử lý chống mối mục. | Đạt |
| |||
3.5.4 | Kết cấu hỗ trợ chịu lực. | Dây néo thép, thanh chống. | Có bảo vệ, chống dỉ sắt. | Đạt |
| ||
3.5.5 | Móng néo. | Được bảo vệ chống xói lở. | Đạt |
| |||
3.5.6 | Móng cột. | Móng bê tông, trụ. | Được bảo vệ không bị xói lở. | Đạt |
| ||
3.5.7 | Móng đà cản. | Được bảo vệ không bị xói lở. | Đạt |
| |||
3.5.8 | Móng đất. | Được bảo vệ không bị xói lở. | Đạt |
| |||
3.5.9 | Xà giá đỡ. | Xà đỡ, néo dây điện. | Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa. | Đạt |
| ||
3.5.10 | Giá đỡ và kết cấu khác. | Được bảo vệ chống dỉ, không bị vặn, cong, vênh, được nối vào cọc tiếp địa. | Đạt |
| |||
3.6 | Vận hành | Đạt |
| ||||
3.6.1 | Nhận dạng về quy trình vận hành. | Đường dây. | Sơn chỉ rõ tên và mạch trên các vị trí cột. | Có đánh số. | Đạt |
| |
3.6.2 | Các quy trình vận hành. | Quy trình kiểm tra an toàn vận hành. | Có sổ theo dõi. | Đạt |
| ||
3.6.3 | Quy trình sửa chữa, khắc phục sự cố. | Có sổ theo dõi. | Đạt |
| |||
3.6.4 | Trong mạch điện ba pha bốn dây. | thiết bị đóng cắt (áp-tô-mát, cầu dao, cầu chì) đặt trên dây pha. | Cắt thiết bị các dây không có điện. | Đạt |
| ||
3.6.5 | Trong mạch điện một pha hai dây. | áp-tô-mát, cầu chì và công tắc đặt trên dây pha. | Cắt thiết bị hai dây không có điện. | Đạt |
| ||
4 | Dây dẫn về hộ gia đình sau công tơ điện và công tơ điện | Đạt |
| ||||
4.1 | Dây sau công tơ | Đạt |
| ||||
4.1.1 | Nhận dạng về chủng loại, thông tin số liệu dây dẫn sau công tơ. | Loại dây dẫn về hộ gia đình. | Tiết diện dây bọc cách điện hoặc cáp điện phải phù hợp với công suất sử dụng của các hộ sử dụng điện. | Dây bọc cách điện, tiết diện tối thiểu 2,5mm2 | Đạt |
| |
4.1.2 | An toàn treo dây dẫn. | Khoảng cách từ công tơ về nhà dưới 20m. | Có hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp hoặc sử dụng kẹp hãm, kẹp siết 2 đầu. | Đạt |
| ||
4.1.3 | Khoảng cách từ công tơ về nhà từ 20m trở lên. | Có hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp hoặc sử dụng kẹp hãm, kẹp siết 2 đầu, có cột đỡ trung gian. | Đạt |
| |||
4.1.4 | Dây dẫn căng vượt đường ô tô. | Có hãm dây hai đầu trên sứ cách điện hạ áp, có dây văng đỡ dây, khoảng cách an toàn tới đất kiểm tra theo tiêu chuẩn đường dây hạ áp. | Đạt |
| |||
4.2 | Kết cấu sau công tơ điện và loại công tơ | đạt |
| ||||
4.2.1 | Thông tin, số liệu nhận dạng. | Cột đỡ trung gian. | Loại cột. | Gỗ hoặc tre, cao ≥ 4,0m, đường kính ≥ 80mm. | Đạt |
| |
4.2.2 | Bảo vệ an toàn cho cột. | Được chôn dưới đất, không bị nghiêng, không ảnh hưởng đến việc giao thông đi lại. | Đạt |
| |||
4.2.3 | Hợp đồng mua bán điện. | Các hộ dân ký hợp đồng mua bán điện theo giá quy định của Chính phủ. | 100% các hộ dân được ký hợp đồng. | Đạt | Đơn vị quản lý, vận hành lưới điện cung cấp kết quả để đánh giá: đạt/không đạt. | ||
4.2.4 | Công tơ điện. | Chất lượng. | Có kiểm định còn thời hạn, được kẹp chì niêm phong. | Đạt |
| ||
4.2.5 | Bảo vệ công tơ. | Hòm công tơ. | Công tơ được đặt trong hòm comporit hoặc sơn tĩnh điện treo trên cột hoặc tường nhà. | Đạt |
| ||
4.3 | Điện trong nhà | Đạt |
| ||||
4.3.1 | Thông tin, số liệu nhận dạng. | Bảng điện tổng. | Có cầu chì/aptomat, công tắc, ổ cắm đặt cố định trên tường hoặc khung nhà. | 100% các hộ dân | đạt | Trưởng thôn (bản, buôn) báo cáo đánh giá chung, cung cấp kết quả để đánh giá đạt/ không đạt. Các hộ chưa đạt, nếu có cam kết cải tạo, nâng cấp trong vòng 6 tháng thì được đánh giá là đạt trong năm. | |
4.3.2 | Dây điện | Có vỏ cách điện, dây điện được cố định trên tường hoặc khung nhà hoặc chôn trong tường. | 100% các hộ dân | đạt | |||
II | Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên (Tiêu chí 4.2) |
| Đạt |
| |||
1 | Khu vực lưới điện kết nối lưới điện quốc gia | đạt |
| ||||
1.2 | Thông tin nhận dạng về sử dụng điện lưới quốc gia. | Tỷ lệ số hộ dùng điện thường xuyên. | Tỷ lệ số hộ dùng điện thường xuyên đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. | ≥ 99% | Đạt |
| |
1.3 | Đối với vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ, Tây nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long. | ≥ 98% | Đạt |
| |||
1.4 | Đối với vùng trung du miền núi phía bắc; các xã theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP. | ≥ 95% | Đạt |
| |||
1.5 | Ngừng, giảm mức cung cấp điện. | Thông báo cho khách hàng biết trước thời điểm ngừng hoặc giảm mức cung cấp điện. | ≥ 05 ngày | Đạt |
| ||
1.6 | Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng. | Trong 3 ngày liên tiếp | Đạt |
| |||
2 | Khu vực sử dụng điện từ nguồn năng lượng tái tạo, trạm Diezen độc lập | đạt |
| ||||
2.1 | Nguồn năng lượng tái tạo. | Có công suất ≥ 50KW. | Tổ chức có giấy phép hoạt động điện lực. | Tỷ lệ hộ dân khu vực nhà máy kết nối ≥ 95%. | Đạt |
| |
2.2 | Có công suất < 50KW. | Tổ chức, cá nhân kinh doanh bán điện trực tiếp. | Tỷ lệ hộ dân khu vực nhà máy kết nối ≥ 85%. | Đạt |
|
- 1Quyết định 4339/QĐ-BCT năm 2015 về suất đầu tư tối đa cấp điện cho một hộ dân nông thôn từ lưới điện quốc gia đối với dự án thuộc Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 do Bộ Công Thương ban hành
- 2Quyết định 10826/QĐ-BCT năm 2015 phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới (hiệu chỉnh) do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 11741/QĐ-BCT năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020" do Bộ Công Thương ban hành
- 4Quyết định 11815/QĐ-BCT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 do Bộ Công Thương ban hành
- 5Quyết định 579/QĐ-UBDT năm 2016 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Phong trào thi đua Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 5107/QĐ-BCT năm 2016 khung giá phát điện năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 7Hướng dẫn 4688/HD-BVHTTDL năm 2016 thực hiện tiêu chí 06 về Cơ sở vật chất văn hóa và tiêu chí 16 về Văn hóa trong Bộ tiêu chí quốc gia xây dựng nông thôn mới do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Quyết định 2332/QĐ-BCT năm 2022 hướng dẫn thực hiện và xét công nhận Tiêu chí về điện trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới và nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 10826/QĐ-BCT năm 2015 phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới (hiệu chỉnh) do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quyết định 2332/QĐ-BCT năm 2022 hướng dẫn thực hiện và xét công nhận Tiêu chí về điện trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới và nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 1Quyết định 44/2006/QĐ-BCN về kỹ thuật điện nông thôn do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Luật Điện Lực 2004
- 3Quyết định 12/2008/QĐ-BCT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo do Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 95/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương
- 6Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi
- 7Nghị định 14/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực về an toàn điện
- 8Thông tư 31/2014/TT-BCT quy định chi tiết về an toàn điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 9Quyết định 4339/QĐ-BCT năm 2015 về suất đầu tư tối đa cấp điện cho một hộ dân nông thôn từ lưới điện quốc gia đối với dự án thuộc Chương trình cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo giai đoạn 2013-2020 do Bộ Công Thương ban hành
- 10Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 11741/QĐ-BCT năm 2015 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020" do Bộ Công Thương ban hành
- 12Quyết định 11815/QĐ-BCT năm 2015 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia, tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2020 do Bộ Công Thương ban hành
- 13Quyết định 1980/QĐ-TTg năm 2016 Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 579/QĐ-UBDT năm 2016 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Phong trào thi đua Cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 15Quyết định 5107/QĐ-BCT năm 2016 khung giá phát điện năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 16Hướng dẫn 4688/HD-BVHTTDL năm 2016 thực hiện tiêu chí 06 về Cơ sở vật chất văn hóa và tiêu chí 16 về Văn hóa trong Bộ tiêu chí quốc gia xây dựng nông thôn mới do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Quyết định 4293/QĐ-BCT năm 2016 phương pháp đánh giá thực hiện Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong Bộ tiêu chí quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 4293/QĐ-BCT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/10/2016
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Hoàng Quốc Vượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra