Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4246/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 835/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 364,29 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 6,32 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 357,97 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 270,42 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 219,79 ha

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 50,02 ha

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,61 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 271,48 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 266,25 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 5,23 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 102 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 364,29 ha, trong đó:

- Có 66 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 286,27 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 196,23 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 87,56 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 2,48 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

- Có 36 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 78,01 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 76,32 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,61 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,08 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bảo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc Kỳ

Hà Châu

Nga My

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,32

0,89

0,07

-

-

-

-

0,61

4,05

0,13

-

-

0,08

-

-

-

0,11

0,05

-

-

0,32

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,36

0,09

0,07

 

 

 

 

0,61

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,11

0,03

 

 

0,32

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,87

0,80

 

 

 

 

 

 

4,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

357,98

50,75

1,65

12,62

0,44

0,97

0,92

1,30

14,77

1,14

1,34

13,71

3,92

1,10

39,56

18,07

107,34

16,77

8,67

25,78

37,25

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

95,59

 

1,57

5,43

0,36

0,38

0,24

1,25

0,12

0,54

0,33

0,24

0,89

0,13

24,21

0,49

39,31

0,50

5,71

1,95

12,03

2,2

Đất ở đô thị

ODT

46,83

46,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

0,08

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

8,98

 

 

6,07

 

 

 

 

 

0,30

0,94

 

1,67

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,84

1,67

 

 

 

0,51

0,15

 

 

0,22

 

0,04

1,30

 

 

0,33

 

0,52

 

0,36

0,74

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

136,77

1,03

 

1,05

 

 

0,27

 

 

 

 

13,36

 

 

3,80

17,14

64,71

14,72

 

11,10

9,60

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

62,63

1,22

0,08

0,07

0,08

0,08

0,26

0,05

14,16

0,08

0,07

0,07

0,06

0,21

11,55

0,11

3,32

1,03

2,88

12,37

14,88

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bảo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc Kỳ

Hà Châu

Nga My

1

Đất nông nghiệp

NNP

219,79

39,39

1,26

10,97

0,03

0,54

0,32

-

14,18

0,55

0,96

0,09

3,58

0,87

11,54

0,37

90,95

1,42

7,95

12,54

22,27

1,1

Đất trồng lúa

LUA

100,98

28,81

0,82

4,75

0,02

0,53

0,02

 

2,75

0,09

0,76

0,03

3,11

0,69

9,29

0,02

42,73

0,52

0,09

2,38

3,57

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,09

8,99

0,01

0,83

0,01

0,01

0,01

 

0,69

0,05

0,19

0,05

0,47

0,07

0,62

0,01

20,58

0,90

2,29

1,59

0,72

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,23

0,98

0,43

 

 

 

0,05

 

1,08

0,09

0,01

0,01

 

0,11

0,61

0,01

16,71

 

0,06

8,27

10,80

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

36,65

 

 

5,39

 

 

0,24

 

9,64

0,32

 

 

 

 

0,78

 

8,67

 

5,33

 

6,28

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,84

0,61

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,24

0,33

2,26

 

0,18

0,30

0,90

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

50,02

9,78

-

0,03

-

0,01

0,04

-

0,44

-

-

-

-

0,05

22,95

0,02

9,82

0,08

0,27

1,54

5,00

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

7,15

 

 

0,03

 

0,01

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

0,51

0,02

5,48

0,01

0,26

0,46

0,30

2,2

Đất ở đô thị

ODT

1,01

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

39,60

8,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

22,44

 

3,41

 

0,01

0,34

4,67

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

0,03

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,61

0,01

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4

 

0,1

 

0,02

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bảo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc Kỳ

Hà Châu

Nga My

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

266,25

40,86

1,64

12,51

0,44

0,97

0,89

1,29

14,31

1,10

1,35

2,42

3,91

1,03

15,83

10,89

97,42

6,54

8,38

18,23

26,25

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

116,04

30,01

1,08

6,11

0,31

0,88

0,21

0,72

2,78

0,48

0,82

1,74

3,23

0,71

9,62

3,74

44,24

2,55

0,43

2,65

3,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,12

9,07

0,04

0,93

0,06

0,03

0,02

0,20

0,74

0,15

0,36

0,24

0,52

0,17

0,94

6,40

21,19

3,54

2,33

6,85

4,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,45

1,05

0,49

0,04

0,05

0,04

0,09

0,09

1,12

0,14

 

0,41

0,10

0,15

0,78

0,03

17,03

0,43

0,10

8,35

10,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,58

 

 

5,39

 

 

0,57

 

9,65

0,33

0,10

0,03

 

 

4,20

 

12,68

 

5,34

 

6,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,05

0,74

0,03

0,03

0,02

0,03

 

0,28

0,02

 

0,07

 

0,06

 

0,30

0,72

2,28

0,02

0,18

0,38

0,90

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,23

0,06

-

-

-

-

-

0,61

4,05

0,13

-

-

0,08

-

-

-

0,05

-

-

-

0,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,10

0,06

 

 

 

 

 

0,61

 

0,13

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,26

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,05

 

 

 

 

 

 

 

4,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DANH MỤC 66 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

286,27

196,23

85,54

 

 

87,56

2,48

1

Trang trại chăn nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

4,05

4,05

0,00

 

 

0,00

 

2

Dự án xây dựng Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,30

3,70

2,80

 

 

0,60

 

3

Dự án xây dựng Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,60

5,66

5,01

 

 

0,94

 

4

Dự án xây dựng Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,50

3,43

3,04

 

 

0,07

 

5

Dự án khu dân cư Hồ Dinh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,76

0,73

0,60

 

 

0,03

 

6

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,95

0,62

0,47

 

 

0,32

0,01

7

Dự án xây dựng Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,63

3,12

1,60

 

 

0,51

 

8

Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, Xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,58

6,55

5,55

 

 

1,03

 

9

Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,90

1,84

0,87

 

 

0,06

 

10

Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,20

3,10

 

 

0,70

0,10

11

Dự án Khu dân cư tại Xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,00

9,02

4,80

 

 

0,98

 

12

Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,70

2,70

2,70

 

 

0,00

 

13

Dự án xây dựng Khu dân cư Hồ Gốc Đa Cầu Mây

Xã Xuân Phương và Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,26

0,26

0,11

 

 

0,00

 

14

Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chính, Xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,00

7,79

6,50

 

 

0,81

0,40

15

Dự án Khu tái định cư Quán Chè (tái định cư Dự án Vành đai V)

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,21

2,12

1,70

 

 

0,09

 

16

Dự án xây dựng Khu tái định cư Hà Châu (tái định cư Dự án Vành đai V)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,40

1,36

1,35

 

 

0,04

 

17

Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,97

4,45

 

 

0,03

 

18

Khu dân cư và thương mại Việt Cường

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,60

0,19

0,00

 

 

5,41

 

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,60

0,00

0,00

 

 

3,60

 

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,55

0,00

0,00

 

 

1,55

 

19

Khu dân cư và Thương mại Thiên Phúc

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

5,86

0,19

0,00

 

 

5,67

 

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,60

0,00

0,00

 

 

3,60

 

Xã Nga My, huyện Phú Bình

1,66

0,00

0,00

 

 

1,66

 

20

Khu dân cư, khu tái định cư xóm Trung, Xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,00

6,85

5,00

 

 

0,15

 

21

Dự án xây dựng Trụ sở UBND Xã Đào Xá

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,76

0,72

0,65

 

 

0,04

 

22

Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân Sự/Quân khu I

Xã Bàn Đạt và Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

2,61

2,61

1,91

 

 

0,00

 

23

Thao trường bắn Hố Cùng Xã Tấn Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,30

0,30

0,00

 

 

0,00

 

24

Dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao Xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình

1,30

1,30

1,15

 

 

0,00

 

25

Dự án Xây dựng quảng trường huyện Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,36

1,25

1,13

 

 

0,11

 

26

Dự án xây dựng Trạm Y tế Xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,14

0,14

0,09

 

 

0,00

 

27

Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

28

Công trình xây dựng Trường Mầm non xã

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,33

0,33

0,00

 

 

0,00

 

29

Công trình mở rộng Trường Mầm non

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,04

 

 

0,00

 

30

Công trình xây dựng Trường Mầm non

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,36

0,36

0,03

 

 

0,00

 

31

Công trình xây dựng Trường Mầm non trung tâm

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,52

0,52

0,11

 

 

0,00

 

32

Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm Xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,22

0,22

0,09

 

 

0,00

 

33

Dự án: xây dựng khu thể thao Xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,60

0,60

0,56

 

 

0,00

 

34

Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,39

41,00

15,99

 

 

3,39

 

35

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,40

9,80

2,78

 

 

0,60

 

36

Công trình bãi đỗ xe đón, trả công nhân

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,47

0,47

0,47

 

 

0,00

 

37

Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,35

0,24

0,20

 

 

0,11

 

38

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình (Nguyễn Văn Quân)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,46

0,46

0,46

 

 

0,00

 

39

Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp Phú Bình tại TDP Đông, Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,48

0,48

0,48

 

 

0,00

 

40

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Cừ)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,45

0,45

0,45

 

 

0,00

 

41

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Khánh)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

4,00

4,00

0,00

 

 

0,00

 

42

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Lê Xuân Tráng)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,59

0,59

0,59

 

 

0,00

 

43

Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực Soi Ấp, xã Hà Châu (Công ty CP Quốc Cường Mê Linh)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

2,50

2,50

0,00

 

 

0,00

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,50

1,50

0,00

 

 

0,00

 

44

Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

8,07

1,07

0,53

 

 

7,00

 

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

1,14

0,00

0,00

 

 

1,14

 

45

Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và Xã Bảo Lý

Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

24,43

4,12

3,36

 

 

18,36

1,95

46

Dự án khai thác mỏ cát, sỏi tại khu vực xóm Nga My, xã Nga My, xóm Đồng Ngọc, xã Hà Châu, (Công ty CPĐT CN XD Hà Nội)

Xã Nga My và xã Hà Châu, huyện Phú Bình

19,20

7,20

0,00

 

 

12,00

 

47

Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn.

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,40

2,40

0,00

 

 

0,00

 

48

Dự án đầu tư công trình khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,27

0,27

0,00

 

 

0,00

 

49

Dự án Vài đai V vùng thủ đô Hà Nội

Xã Nga My, huyện Phú Bình

14,80

13,10

1,20

 

 

1,70

 

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

10,50

9,75

1,00

 

 

0,75

 

50

Đường giao thông vào trụ sở UBND Xã Đào Xá mới

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,16

0,15

0,04

 

 

0,01

 

51

Bến xe khách Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,14

1,14

1,11

 

 

0,00

 

52

Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,95

0,95

0,15

 

 

0,00

 

53

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

3,15

0,90

0,25

 

 

2,25

 

54

Đường giao thông trong khu quy hoạch trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,45

0,38

0,29

 

 

0,07

 

55

Dự án xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt sông Cầu theo hình thức đối tác công t (PPP)- Hợp đồng BT

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

11,48

0,42

0,00

 

 

11,06

 

56

Đường đi vào sân lễ hội cụm di tích đình đền chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,27

0,27

0,00

 

 

0,00

 

57

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, Xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2,81

2,52

0,00

 

 

0,27

0,02

58

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 - KM5+350)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,82

1,07

0,00

 

 

0,75

 

59

Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm Xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,51

0,50

0,11

 

 

0,01

 

60

Nhà văn hóa xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,18

0,14

0,00

 

 

0,04

 

61

Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV)

Các xã trong huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,09

 

 

0,00

 

62

Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình

0,02

0,02

0,02

 

 

0,00

 

63

Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,04

0,04

0,04

 

 

0,00

 

64

Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV

Các xã trong huyện Phú Bình

0,05

0,04

0,03

 

 

0,01

 

65

Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

9,47

9,43

0,49

0,00

0,00

0,04

 

66

Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,50

0,50

0,00

 

 

0,00

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC 36 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

78,01

76,32

31,97

 

 

1,61

0,08

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

1,10

1,10

1,10

 

 

0,00

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,26

0,26

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,03

0,03

 

 

 

 

 

4

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

0,05

0,05

0,05

 

 

0,00

 

5

Trang trại chăn nuôi hộ ông Nguyễn Văn Đường

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,80

0,80

0,50

 

 

0,00

 

6

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác hộ gia đình bà Nguyễn Thị Chờ

Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình

0,02

0,02

0,02

 

 

0,00

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,29

0,29

0,29

 

 

0,00

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,20

0,20

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị Cầu Cỏ

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,00

4,00

4,00

 

 

0,00

 

10

Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

5,40

5,40

3,00

 

 

0,00

 

11

Khu đô thị nhà Phố Việt

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

10,00

10,00

6,00

 

 

0,00

 

12

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

4,72

4,72

4,72

 

 

0,00

 

13

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

4,25

4,25

 

 

 

 

 

14

Đấu giá quyền sử dụng đất 01 lô đất tại KDC trung tâm xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,01

0,01

 

 

 

 

 

15

Điểm dân cư nông thôn mới số 1

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

4,00

4,00

0,00

 

 

0,00

 

16

Điểm dân cư nông thôn mới số 2

Xã Nga My, huyện Phú Bình

4,95

4,95

0,00

 

 

0,00

 

17

Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,76

3,13

 

 

0,24

 

18

Khu đô thị văn hóa Thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc

Xã Nga My, xã Điềm Thụy, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

4,00

4,00

0,00

 

 

0,00

 

19

Điểm dân cư nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương Phú

Xã Lương Phú, huyện Phú Bình

1,23

1,23

0,80

 

 

0,00

 

20

Khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt

Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình

0,60

0,60

0,60

 

 

0,00

 

21

Điểm dân cư nông thôn xóm Rô, xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,10

0,10

0,00

 

 

0,00

 

22

Công trình mở rộng trụ sở UBND xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

0,08

0,08

0,08

 

 

0,00

 

23

Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

6,07

5,99

0,29

 

 

0,00

0,08

24

Trụ sở làm việc PGD Phú Bình, chi nhánh Nam Thái Nguyên, ngân hàng BIDV Việt Nam

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,20

0,20

0,20

 

 

0,00

 

25

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh

Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình

0,51

0,51

0,51

 

 

0,00

 

26

Trường mầm non Tân Hòa

Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình

0,15

0,15

0,00

 

 

0,00

 

27

dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,60

1,20

 

 

0,40

 

28

Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện và dịch vụ thương mại Minh Quân

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,40

 

 

 

 

0,40

 

29

Tổ hợp kinh doanh thương mại - giới thiệu sản phẩm nông nghiệp Minh Quang

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,27

0,27

 

 

 

 

 

30

Kho bãi tập kết sản xuất vật liệu xây dựng

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

1,00

1,00

 

 

 

 

 

31

Dự án Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

8,80

8,66

2,92

 

 

0,14

 

32

Hiến đất để mờ rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích

Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình

1,00

1,00

0,40

 

 

0,00

 

33

Mở rộng sân lễ hội đình đền chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

3,00

3,00

2,11

 

 

0,00

 

34

Nhà văn hóa xóm La Lẻ, xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,40

0,00

0,00

 

 

0,40

 

35

Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Dự án KFW3)

Xã Điềm Thụy, Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,11

0,08

0,04

 

 

0,03

 

36

Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình.

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,007

0,007

0,00

 

 

 

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (Xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm

Sang đất nuôi trồng thủy sản

 

Xã Đào Xá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Văn Thêm

Xã Đào Xá

1181

1

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

2

Nguyễn Văn Bổng

Xã Đào Xá

67a

4

BHK

0,0250

0,0250

 

 

 

3

Nguyễn Thị Chung

Xã Đào Xá

1495

5

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

4

Nguyễn Thị Tuệ

Xã Đào Xá

1487

5

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

5

Nguyễn Văn Ngơi

Xã Đào Xá

1028

5

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

6

Đoàn Văn Sinh

Xã Đào Xá

312

8

BHK

0,0060

0,0060

 

 

 

7

Đoàn Văn Sinh

Xã Đào Xá

313

8

BHK

0,0087

0,0087

 

 

 

8

Hà Văn Nhâm

Xã Đào Xá

995

8

CLN

0,0300

0,0300

 

 

 

9

Nguyễn Thị Sen

Xã Đào Xá

607

9

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

10

Nguyễn Xuân Dư

Xã Đào Xá

956

15

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

 

Xã Nhã Lộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Thắng

Xã Nhã Lộng

1766, 1763

2

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

2

Dương Văn Binh

Xã Nhã Lộng

1825

2

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

3

Dương Thanh Lê

Xã Nhã Lộng

474

3

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

4

Nguyễn Đình Diện

Xã Nhã Lộng

1877

3

LUC

0,0070

0,0070

 

 

 

5

Dương Văn Đức

Xã Nhã Lộng

611, 612

4

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

6

Cao Xuân Tuấn

Xã Nhã Lộng

1277

4

LUC

0,0140

0,0140

 

 

 

7

Trương Đình Thêm

Xã Nhã Lộng

1728

4

CLN

0,0150

0,0150

 

 

 

8

Phạm Tiến Hồng

Xã Nhã Lộng

538

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

9

Dương Văn Vệ

Xã Nhã Lộng

478

10

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

10

Nguyễn Thị Thọ

Xã Nhã Lộng

310

14

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

11

Nguyễn Văn Khương

Xã Nhã Lộng

898

14

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Lê Xuân Hải

Xã Nhã Lộng

374

14

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

13

Dương Văn Sơn

Xã Nhã Lộng

41

14

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

14

Dương Thị Trang

Xã Nhã Lộng

195.196

14

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

15

Hoàng Thi Nguyệt

Xã Nhã Lộng

692

14

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

16

Nguyễn Thị Chờ

Xã Nhã Lộng

372

14

BHK

0,0340

 

0,0340

 

 

17

Nguyễn Thị Chanh

Xã Nhã Lộng

481

14

LUC

0,0060

0,0060

 

 

 

18

Nguyễn Thị Giang

Xã Nhã Lộng

467, 468

15

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

19

Dương Thị Nghĩa

Xã Nhã Lộng

887

15

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

20

Dương Thị Hạt

Xã Nhã Lộng

346

15

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

21

Nguyễn Văn Tuyến

Xã Nhã Lộng

375

15

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

22

Nguyễn Văn Đệ

Xã Nhã Lộng

103; 106

15

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

23

Dương Thị Dung

Xã Nhã Lộng

386

15

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

24

Dương Văn Quy

Xã Nhã Lộng

210a

16

BHK

0,0070

0,0070

 

 

 

25

Phạm Quang Duyên

Xã Nhã Lộng

228

16

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

26

Nguyễn Văn Hiệp

Xã Nhã Lộng

616

16

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

27

Nguyễn Văn Kha

Xã Nhã Lộng

405

16

NTS

0,0200

0,0200

 

 

 

28

Trần Văn Tâm

Xã Nhã Lộng

241

11

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

29

Nguyễn Thị Hiên

Xã Nhã Lộng

254

18

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

30

Nguyễn Văn Lâm

Xã Nhã Lộng

678

18

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

31

Hoàng Văn Đãng

Xã Nhã Lộng

256

18

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

32

Nguyễn Thị Chinh

Xã Nhã Lộng

442

18

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

33

Nguyễn Văn Huy

Xã Nhã Lộng

1644

20

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

34

Nguyễn Văn Cương

Xã Nhã Lộng

1574a

20

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

35

Nguyễn Thị Xuất

Xã Nhã Lộng

1615

20

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

36

Nguyễn Văn Binh

Xã Nhã Lộng

1573

20

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

37

Dương Văn Đường

Xã Nhã Lộng

49

21

LUC

0,010

0,010

 

 

 

38

Nguyễn Văn Nguyện

Xã Nhã Lộng

386

21

LUK

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Bàn Đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Văn Tú

Xã Bàn Đạt

905

4

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

2

Nguyễn Việt Hà

Xã Bàn Đạt

276

16

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

3

Trần Văn Hảo

Xã Bàn Đạt

804

16

NTS

0,0500

0,0500

 

 

 

4

Lê Thị Giảng

Xã Bàn Đạt

1237

16

LUK

0,0170

0,0170

 

 

 

5

Nguyễn Văn Đề

Xã Bàn Đạt

1640

16

CLN

0,0150

0,0150

 

 

 

6

Hoàng Ngọc Thanh

Xã Bàn Đạt

1656

16

LUC

0,0300

0,0300

 

 

 

7

Nguyễn Thị Thêm

Xã Bàn Đạt

1657

16

LUC

0,0300

0,0300

 

 

 

8

Nguyễn Thị Phượng

Xã Bàn Đạt

432

17

LUC

0,0104

 

 

 

0,0104

9

Nguyễn Thị Phượng

Xã Bàn Đạt

433

17

BHK

0,0307

 

 

 

0,0307

10

Nguyễn Thị Phượng

Xã Bàn Đạt

452

17

LUC

0,0423

 

 

 

0,0423

11

Hoàng Văn Tư

Xã Bàn Đạt

339

18

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Trần Văn Tuấn

Xã Bàn Đạt

141

20

CLN

0,0272

0,0272

 

 

 

13

Đặng Thị Huệ

Xã Bàn Đạt

315

23

BHK

0,0130

0,0130

 

 

 

14

Nguyễn Hữu Lượng

Xã Bàn Đạt

455

23

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

15

Dương Văn Long

Xã Bàn Đạt

463

23

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

16

Nguyễn Văn Chén

Xã Bàn Đạt

681

23

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

17

Trần Đức Lợi

Xã Bàn Đạt

980

27

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

 

Xã Úc Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Hào

Xã Úc KỲ

182

2

LUC

0,0158

0,0158

 

 

 

2

Ngô Thế Tuệ

Xã Úc Kỳ

188-2

7

CLN

0,0215

0,0215

 

 

 

3

Dương Văn Trủy

Xã Úc Kỳ

387

9

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

4

Dương Văn Ngoan

Xã Úc Kỳ

2

9

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

5

Dương Văn Hường

Xã Úc Kỳ

1936

9

LUC

0,0288

0,0288

 

 

 

6

Dương Văn Trường

Xã Úc Kỳ

2210

9

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

7

Dương Văn Chín

Xã Úc Kỳ

129

10

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

8

Dương Thị Lanh

Xã Úc Kỳ

249

10

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

9

Dương Thị Nho

Xã Úc Kỳ

201

10

LUC

0,0130

0,0130

 

 

 

10

Dương Văn Chất

Xã Úc Kỳ

211

10

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

11

Dương Thị Hường

Xã Úc Kỳ

90

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Dương Thị Lan

Xã Úc Kỳ

184

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

13

Lê Danh Dũng

Xã Úc Kỳ

184

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

14

Dương Văn Binh

Xã Úc Kỳ

131

10

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

15

Dương Thị Phổ

Xã Úc Kỳ

182

10

LUC

0,0241

0,0241

 

 

 

16

Lê Danh Hùng

Xã Úc Kỳ

128

10

LUC

0,0170

0,0170

 

 

 

17

Lê Danh Hùng

Xã Úc Kỳ

176

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

18

Dương Văn Phi

Xã Úc Kỳ

337

10

LUC

0,0219

0,0219

 

 

 

19

Văn Thị Thắm

Xã Úc Kỳ

212

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

20

Dương Quang Huy

Xã Úc Kỳ

92

10

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

21

Dương Văn Hải

Xã Úc Kỳ

175

16

CLN

0,0060

0,0060

 

 

 

22

Dương Văn Hải

Xã Úc Kỳ

176

16

BHK

0,0080

0,0080

 

 

 

23

Dương Văn Hải

Xã Úc Kỳ

177

16

BHK

0,0140

0,0140

 

 

 

24

Dương Văn Phú

Xã Úc Kỳ

1316

21

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

25

Dương Văn Phú

Xã Úc Kỳ

1317

21

LUC

0,0197

0,0197

 

 

 

 

Xã Dương Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Cộng

Xã Dương Thành

144

3

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

2

Nguyễn Đức Thanh

Xã Dương Thành

211

3

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

3

Dương Văn Lộc

Xã Dương Thành

434

3

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

4

Dương Văn Lương

Xã Dương Thành

567

3

LUC

0,0070

0,0070

 

 

 

5

Đỗ Văn Phương

Xã Dương Thành

2375

3

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

6

Nguyễn Văn Tư

Xã Dương Thành

606

4

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

7

Nguyễn Văn Thành

Xã Dương Thành

677

4

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

8

Dương Trọng Hiếu

Xã Dương Thành

936

4

LUC

0,0250

0,0250

 

 

 

9

Trần Đình Chinh

Xã Dương Thành

1180

4

LUC

0,0300

0,0300

 

 

 

10

Nguyễn Văn Thành

Xã Dương Thành

2830

4

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

11

Trần Đình Quang

Xã Dương Thành

2833

4

LUC

0,0156

0,0156

 

 

 

12

Lê Thị Lan

Xã Dương Thành

1650

5

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

13

Hoàng Trọng Tuệ

Xã Dương Thành

1660

5

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

14

Trần Văn Hiệp

Xã Dương Thành

1735

5

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

15

Trần Thế Dương

Xã Dương Thành

1741

5

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

16

Trần Đình Tấn

Xã Dương Thành

212

7

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

17

Dương Văn Viên

Xã Dương Thành

1348

7

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

18

Trần Ngọc Thời

Xã Dương Thành

1676

7

CLN

0,0400

0,0400

 

 

 

19

Dương Văn Tấn

Xã Dương Thành

2812

7

LUC

0,0400

0,0400

 

 

 

20

Dương Thị Chữ

Xã Dương Thành

40

8

LUC

0,0250

0,0250

 

 

 

21

Nguyễn Thị My

Xã Dương Thành

138

8

LUC

0,0110

0,0110

 

 

 

22

Đào Thu Hằng

Xã Dương Thành

50

12

LUC

0,0060

0,0060

 

 

 

 

Xã Lương Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thế Dương

Xã Lương Phú

55

3

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

2

Ngô Thanh Tới

Xã Lương Phú

386

3

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

3

Ngô Văn Hoàn

Xã Lương Phú

1067b

6

NTS

0,0667

 

0,0667

 

 

4

Trần Thị Thỏa

Xã Lương Phú

1237

6

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

5

Nguyễn Thị Hội

Xã Lương Phú

1340b

6

LUK

0,0070

0,0070

 

 

 

6

Nguyễn Thị Hội

Xã Lương Phú

1340c

6

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

7

Nguyễn Khắc Thọ

Xã Lương Phú

1474

6

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

8

Nguyễn Đình Nơi

Xã Lương Phú

1467

6

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

9

Nguyễn Thị Tạo

Xã Lương Phú

1465

6

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

10

Nguyễn Văn Cao

Xã Lương Phú

517

6

CLN

0,0120

0,0120

 

 

 

11

Trần Văn Nguyên

Xã Lương Phú

514

6

CLN

0,0120

0,0120

 

 

 

12

Nguyễn Văn Hậu

Xã Lương Phú

2353

6

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

13

Nguyễn Văn Thư

Xã Lương Phú

97b

7

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

14

Vũ Văn Bồn

Xã Lương Phú

692

7

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

15

Nguyễn Thị Đông

Xã Lương Phú

896

7

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

16

Nguyễn Thị Đông

Xã Lương Phú

890

7

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

17

Nguyễn Thị Đáp

Xã Lương Phú

447

7

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

18

Dương Minh Cương

Xã Lương Phú

474

7

LUK

0,0090

0,0090

 

 

 

19

Nguyễn Văn Dương

Xã Lương Phú

798

7

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

20

Dương Văn Thảo

Xã Lương Phú

449

7

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

21

Ngô Văn Dương

Xã Lương Phú

1874

9

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

22

Hoàng Mạnh Cường

Xã Lương Phú

339

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

23

Nguyễn Xuân Nguyên

Xã Lương Phú

228

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

24

Nguyễn Văn Hữu

Xã Lương Phú

272

10

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

25

Đào Trọng Tuyến

Xã Lương Phú

239

11

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

26

Phạm Văn Hiếu

Xã Lương Phú

268

11

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

27

Vũ Thị Thoa

Xã Lương Phú

1429

11

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

28

Đỗ Văn Chinh

Xã Lương Phú

12

11

NTS

0,0220

0,0220

 

 

 

 

Xã Tân Đức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lê văn Lạc

Xã Tân Đức

803

7

LUC

0,0400

0,0400

 

 

 

2

Dương Đình Quang

Xã Tân Đức

1573

8

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

3

Nguyễn Đức Hạnh

Xã Tân Đức

1573

8

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

4

Nguyễn Văn Duẩn

Xã Tân Đức

1681

8

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

5

Nguyễn Văn Tiến

Xã Tân Đức

1675

8

BHK

0,0154

0,0154

 

 

 

6

Dương Văn Sáu

Xã Tân Đức

1071

8

LUC

0,0210

0,0210

 

 

 

7

Nguyễn Văn Xuân

Xã Tân Đức

1680

8

BHK

0,0940

0,0940

 

 

 

8

Dương Văn Tú

Xã Tân Đức

1036

8

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

9

Dương Tuấn Hồng

Xã Tân Đức

1034

8

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

10

Dương Tuấn Hồng

Xã Tân Đức

1035

8

LUK

0,0110

0,0110

 

 

 

11

Trịnh Thế Cường

Xã Tân Đức

1677

8

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

12

Dương Văn Quyết

Xã Tân Đức

944

8

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

13

Dương Văn Định

Xã Tân Đức

1120

8

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

14

Dương Văn An

Xã Tân Đức

2134

9

CLN

0,0250

0,0250

 

 

 

15

Nguyễn Thị Vinh

Xã Tân Đức

1247

9

CLN

0,0120

0,0120

 

 

 

16

Dương Văn Lân

Xã Tân Đức

1400

9

LUK

0,0210

0,0210

 

 

 

17

Vũ Thị Lan

Xã Tân Đức

1224

9

LUK

0,0130

0,0130

 

 

 

18

Nguyễn Thị Ngân

Xã Tân Đức

2125

9

CLN

0,0120

0,0120

 

 

 

19

Đào Minh Duyệt

Xã Tân Đức

780

9

LUK

0,0160

0,0160

 

 

 

20

Nguyễn Văn Quang

Xã Tân Đức

1222

9

LUK

0,0120

0,0120

 

 

 

21

Dương Văn Công

Xã Tân Đức

1386

9

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

22

Đào Đức Huấn

Xã Tân Đức

1360

9

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

23

Nguyễn Thị Ngọc

Xã Tân Đức

92

9

LUK

0,0190

0,0190

 

 

 

24

Dương Văn Dậu

Xã Tân Đức

1387

9

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

25

Đào Xuân Hòa

Xã Tân Đức

1826

9

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

26

Dương Văn Tình

Xã Tân Đức

1163

9

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

27

Dương Văn Tình

Xã Tân Đức

1161

9

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

28

Dương Đình Duy

Xã Tân Đức

1748

9

LUK

0,0300

0,0300

 

 

 

29

Nguyễn Đức Hạnh

Xã Tân Đức

1479

9

LUK

0,0320

0,0320

 

 

 

30

Đặng Ngọc Đức

Xã Tân Đức

2112

9

CLN

0,0190

0,0190

 

 

 

31

Dương Văn Trọng

Xã Tân Đức

1597

9

LUC

0,0220

0,0220

 

 

 

32

Dương Xuân Hào

Xã Tân Đức

1225

9

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

33

Hoàng Quang Thắng

Xã Tân Đức

1209

10

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

34

Hoàng Quang Thắng

Xã Tân Đức

1210

10

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

35

Dương Thị Thái

Xã Tân Đức

1443

10

LUK

0,0220

0,0220

 

 

 

36

Nghiêm Thị Phương

Xã Tân Đức

1158

11

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

37

Thân Tiến Huỳnh

Xã Tân Đức

1779

12

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

38

Lê Văn Bằng

Xã Tân Đức

1820

12

BHK

0,0105

0,0105

 

 

 

39

Đào Đức Huy

Xã Tân Đức

1775

12

NTS

0,0180

0,0180

 

 

 

40

Trần Huy Toàn

Xã Tân Đức

1776

12

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

41

Dương Thị Luyến

Xã Tân Đức

1771

12

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

42

Thân Văn Toàn

Xã Tân Đức

1594

12

CLN

0,0150

0,0150

 

 

 

43

Đỗ Đình Văn

Xã Tân Đức

1437

12

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

44

Đào Xuân Hòa

Xã Tân Đức

89

12

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

45

Bùi Văn Hậu

Xã Tân Đức

2701

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

46

Bùi Văn Hậu

Xã Tân Đức

2700

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

47

Dương Thị Bản

Xã Tân Đức

2736

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

48

Dương Nghĩa Hải

Xã Tân Đức

2813

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

49

Nguyễn Thị Nga

Xã Tân Đức

2744

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

50

Nguyễn Thị Nga

Xã Tân Đức

2745

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

51

Nguyễn Thị Quyên

Xã Tân Đức

2715

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

52

Nguyễn Thị Quyên

Xã Tân Đức

2713

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

53

Thân Văn Bình

Xã Tân Đức

1450, 1451, 1452

13

NTS

0,0210

0,0210

 

 

 

54

Dương Văn Ngự

Xã Tân Đức

2833

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

55

Đào Thị Công

Xã Tân Đức

327

13

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

56

Đặng Thị Huệ

Xã Tân Đức

2740

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

57

Đào Thi Hương

Xã Tân Đức

2848

13

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

58

Dương Thị Thành

Xã Tân Đức

3166

13

NTS

0,0480

0,0480

 

 

 

59

Thân Thị Lập

Xã Tân Đức

216

16

BHK

0,0240

0,0240

 

 

 

60

Đào Văn Tuấn

Xã Tân Đức

618

16

LUC

0,0250

0,0250

 

 

 

61

Đỗ Trọng Bằng

Xã Tân Đức

942

16

LUK

0,0250

0,0250

 

 

 

62

Nguyễn Văn Thế

Xã Tân Đức

941

16

LUK

0,0240

0,0240

 

 

 

63

Bùi Thế Hân

Xã Tân Đức

464b

16

LUC

0,0210

0,0210

 

 

 

64

Bùi Thế Bẩy

Xã Tân Đức

463

16

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

65

Nguyễn Thị Hồng

Xã Tân Đức

612

16

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

66

Đào Đức Cường

Xã Tân Đức

809

16

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

67

Vương Ngọc Tải

Xã Tân Đức

470

16

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

 

Xã Xuân Phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Đức Long

Xã Xuân Phương

3037

13

LUK

0,0060

0,0060

 

 

 

2

Dương Hữu Sinh

Xã Xuân Phương

3874

13

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

3

Hoàng Kim Hùng

Xã Xuân Phương

1882

13

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

4

Dương Hữu Tường

Xã Xuân Phương

1087

13

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

5

Dương Hữu Tường

Xã Xuân Phương

1119

13

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

6

Nguyễn Khắc Cường

Xã Xuân Phương

1672

13

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

7

Nguyễn Khắc Quân

Xã Xuân Phương

1673

13

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

8

Hoàng Đức Tạo

Xã Xuân Phương

60+61

13

BHK

0,0208

0,0208

 

 

 

9

Dương Nghĩa Truyền

Xã Xuân Phương

1026

13

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

10

Trần Danh Trung

Xã Xuân Phương

3073

13

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

11

Lê Thị Thủy

Xã Xuân Phương

243

13

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Trần Thị Thịnh

Xã Xuân Phương

2080

13

BHK

0,0060

0,0060

 

 

 

13

Dương Hữu Sơn

Xã Xuân Phương

3067

13

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

14

Dương Thị Tâm

Xã Xuân Phương

554

14

BHK

0,0080

0,0080

 

 

 

15

Dương Văn Tám

Xã Xuân Phương

555

14

BHK

0,0060

0,0060

 

 

 

16

Dương Thị Vạn

Xã Xuân Phương

159

12

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

17

Dương Hữu Hùng

Xã Xuân Phương

154

10

LUC

0,0060

0,0060

 

 

 

18

Đồng Văn Quang

Xã Xuân Phương

260

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

19

Hoàng Đức Trường

Xã Xuân Phương

699

10

CLN

0,0060

0,0060

 

 

 

20

Dương Hữu Trường

Xã Xuân Phương

187

7

CLN

0,0300

0,0300

 

 

 

21

Dương Đình Huấn

Xã Xuân Phương

990

7

LUK

0,0120

0,0120

 

 

 

22

Dương Nghĩa Long

Xã Xuân Phương

1774

7

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

23

Lăng Văn Huy

Xã Xuân Phương

525, 526

8

LUC

0,0300

0,0300

 

 

 

24

Dương Đình Hòa

Xã Xuân Phương

904

2

CLN

0,0150

0,0150

 

 

 

25

Dương Hữu Trường

Xã Xuân Phương

157

4

CLN

0,0300

0,0300

 

 

 

26

Dương Thị Tuyến

Xã Xuân Phương

217

4

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

27

Nguyễn Khắc Quang

Xã Xuân Phương

39

4

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

28

Dương Xuân Thể

Xã Xuân Phương

41

4

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

29

Trần Bình Quyền

Xã Xuân Phương

609

4

LUC

0,0065

0,0065

 

 

 

30

Đồng Văn Cường

Xã Xuân Phương

190

4

LUC

0,0070

0,0070

 

 

 

31

Trần Thị Thu

Xã Xuân Phương

728

23

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

32

Trần Thị Thu

Xã Xuân Phương

845

23

BHK

0,0145

0,0145

 

 

 

33

Bùi Văn Thảo

Xã Xuân Phương

730

23

BHK

0,0137

0,0137

 

 

 

34

Dương Hồng Quân

Xã Xuân Phương

1968

23

BHK

0,0090

0,0090

 

 

 

35

Dương Văn Lợi

Xã Xuân Phương

727

23

BHK

0,0145

0,0145

 

 

 

36

Dương Văn Chính

Xã Xuân Phương

457

23

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

37

Dương Văn Chính

Xã Xuân Phương

552

23

BHK

0,0143

0,0143

 

 

 

38

Vũ Quốc Khương

Xã Xuân Phương

1543+ 1512

23

NTS

0,0300

0,0300

 

 

 

39

Dương Nghĩa Tuyến

Xã Xuân Phương

383

22

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

40

Dương Văn Liên

Xã Xuân Phương

1538

22

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

41

Dương Văn Hồi

Xẫ Xuân Phương

2430

22

RSX

0,0060

0,0060

 

 

 

42

Dương Đình Sỹ

Xã Xuân Phương

46+53

22

LUC

0,0060

0,0060

 

 

 

43

Dương Văn Quang

Xã Xuân Phương

464

16

BHK

0,0160

0,0160

 

 

 

44

Dương Văn Hiển

Xã Xuân Phương

593

16

CLN

0,0060

0,0060

 

 

 

45

Dương Văn Viện

Xã Xuân Phương

698

16

BHK

0,0080

0,0080

 

 

 

46

Nguyễn Thông Hải

Xã Xuân Phương

629

16

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

47

Dương Văn Chính

Xẫ Xuân Phương

672

16

BHK

0,0243

0,0243

 

 

 

48

Dương Tuấn Anh

Xã Xuân Phương

853

19

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

49

Đào Xuân Phương

Xã Xuân Phương

667

19

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

50

Dương Đình Huy

Xã Xuân Phương

159

19

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

51

Ngô Quang Lâm

Xã Xuân Phương

496

20

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

52

Dương Quang Tuyến (Dương Thị Châu)

Xã Xuân Phương

275

20

BHK

0,0090

0,0090

 

 

 

53

Nguyễn Khắc Dân

Xã Xuân Phương

131

20

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

54

Hoàng Xuân Luận

Xã Xuân Phương

240

20

BHK

0,0132

0,0132

 

 

 

55

Dương Hữu Nhà

Xã Xuân Phương

97

20

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

56

Ngô Quang Tám

Xã Xuân Phương

372

20

BHK

0,0160

0,0160

 

 

 

57

Nguyễn Khắc Luận

Xã Xuân Phương

601

21

LUC

0,0160

0,0160

 

 

 

58

Nguyễn Khắc Long

Xã Xuân Phương

164

21

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

59

Dương Hữu Thân

Xã Xuân Phương

153

21

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

60

Đồng Văn Hạt

Xã Xuân Phương

477

25

BHK

0,0110

0,0110

 

 

 

61

Đồng Thị Hòa

Xã Xuân Phương

468

25

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

 

Xã Tân Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Đường

Xã Tân Thành

847

35

CLN

0,0150

0,0150

 

 

 

2

Hùng Thị Thoa

Xã Tân Thành

1000

35

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

3

Đỗ Văn Lựa

Xã Tân Thành

519

28

RSX

0,0200

0,0200

 

 

 

4

Nguyễn Văn Trường

Xã Tân Thành

425

36

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

5

Hoàng Văn Viên

Xã Tân Thành

266

29

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

6

Lăng Văn Út

Xã Tân Thành

266, 274, 273

35

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

 

Xã Bảo Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Thắng

Xã Bảo Lý

855

18

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

2

Ngọ Thị Thoa

Xã Bảo Lý

528

2

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

3

Đồng Văn Thịnh

Xã Bảo Lý

866

18

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

4

Phạm Văn Tuấn

Xã Bảo Lý

769

24

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

5

Dương Văn Hưng

Xã Bảo Lý

52

18

RSX

0,0100

0,0100

 

 

 

6

Phạm Văn Nam

Xã Bảo Lý

1376

6

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

7

Bùi Văn Tư

Xã Bảo Lý

343; 344

16

BHK

0,0260

0,0260

 

 

 

 

Xã Tân Khánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đặng Văn Phượng

Xã Tân Khánh

1491

15

RSX

0,0400

0,0400

 

 

 

2

Nguyễn Văn Phượng

Xã Tân Khánh

924

7

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

3

Nguyễn Văn Phượng

Xã Tân Khánh

570

7

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

4

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Tân Khánh

14

14

BHK

0,0208

0,0208

 

 

 

5

Hoàng Văn Lâm

Xã Tân Khánh

308

14

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

6

Dương Văn Phúc

Xã Tân Khánh

1357

27

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

7

Hoàng Văn Hợp

Xã Tân Khánh

1426

21

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

8

Dương Văn Thuyết

Xã Tân Khánh

1242

15

RSX

0,0250

0,0250

 

 

 

9

Nguyễn Thị Hạnh

Xã Tân Khánh

459

9

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

10

Nguyễn Đức Tại

Xã Tân Khánh

187

25

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

11

Trần Đình Quý

Xã Tân Khánh

1247

14

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Nguyễn Văn Thuật

Xã Tân Khánh

1215

15

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

13

Nguyễn Xuân Bộ

Xã Tân Khánh

328

18

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

14

Nguyễn Văn Bắc

Xã Tân Khánh

753a

14

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

15

Lê Duy Kiệm

Xã Tân Khánh

1096

21

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

16

Lê Duy Kiệm

Xã Tân Khánh

1097

21

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

17

Nguyễn Văn Vũ

Xã Tân Khánh

902

22

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

18

Trần Văn Hữu

Xã Tân Khánh

1887

27

NTS

0,0400

0,0400

 

 

 

19

Tạ Văn Hạt

Xã Tân Khánh

880

31

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

 

Xã Tân Kim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Vịnh

Xã Tân Kim

259

34

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

2

Phạm Văn Doanh

Xã Tân Kim

1574

34

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

3

Phạm Văn Doanh

Xã Tân Kim

1220

34

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

4

Vũ Thị Vân

Xã Tân Kim

404

34

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

5

Vũ Thị Vân

Xã Tân Kim

570

34

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

6

Vũ Thị Huyên

Xã Tân Kim

574

34

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

7

Vũ Văn Quang

Xã Tân Kim

362

34

LUC

0,0070

0,0070

 

 

 

8

Vũ Hữu Hưng

Xã Tân Kim

360, 361

34

LUC

0,0140

0,0140

 

 

 

9

Vũ Thị Quyên

Xã Tân Kim

223d

34

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

10

Vũ Hữu Hưng

Xã Tân Kim

361

34

LUC

0,0070

0,0070

 

 

 

11

Tô Nhật Trường

Xã Tân Kim

576, 901

34

LUC

0,1300

 

0,1300

 

 

12

Phạm Văn Cao

Xã Tân Kim

600

31

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

13

Phạm Văn Thơm

Xã Tân Kim

397

31

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

14

Lê Văn Nghị

Xã Tân Kim

430

31

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

15

Phạm Thị Phú

Xã Tân Kim

551

31

BHK

0,0070

0,0070

 

 

 

16

Nguyễn Văn Tiến

Xã Tân Kim

1195

30

LUK

0,0070

0,0070

 

 

 

17

Bùi Hồng Quân

Xã Tân Kim

1198

30

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

18

Lương Văn Kỳ

Xã Tân Kim

1499

30

BHK

0,0108

0,0108

 

 

 

19

Đinh Thị Định

Xã Tân Kim

434

30

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

20

Lương Văn Quýnh

Xã Tân Kim

454b

30

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

21

Nguyễn Văn Bình

Xã Tân Kim

414

30

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

22

Tạ Quang Hương

Xã Tân Kim

433

30

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

23

Trịnh Văn Hậu

Xã Tân Kim

381

30

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

24

Vũ Hữu Tam

Xã Tân Kim

417

29

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

25

Dương Thị Hà

Xã Tân Kim

689

29

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

26

Dương Thị Dùng

Xã Tân Kim

144

29

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

27

Nguyễn Thị Đây

Xã Tân Kim

1013

29

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

28

Phạm Văn Lối

Xã Tân Kim

50b

25

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

29

Lưu Văn Hoàn

Xã Tân Kim

1353

25

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

30

Lê Thị Thái

Xã Tân Kim

344

25

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

31

Lưu Văn Phương

Xã Tân Kim

585

25

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

32

Dương Hữu Hòe

Xã Tân Kim

508

25

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

33

Dương Văn Chúc

Xã Tân Kim

1037

25

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

34

Nguyễn Hữu Quân

Xã Tân Kim

344

24

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

35

Hoàng Quốc Việt

Xã Tân Kim

348

24

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

36

Nguyễn Thị Hương

Xã Tân Kim

699

24

BHK

0,0104

0,0104

 

 

 

37

Hoàng Ngọc Trình

Xã Tân Kim

160

24

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

38

Vũ Bá Lương

Xã Tân Kim

332

24

LUC

0,0160

0,0160

 

 

 

39

Nguyễn Thị Mai

Xã Tân Kim

353

24

LUK

0,0120

0,0120

 

 

 

40

Trần Xuân Hiệp

Xã Tân Kim

328

24

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

41

Nguyễn Văn Thành

Xã Tân Kim

350

24

LUC

0,0160

0,0160

 

 

 

42

Nguyễn Thị Thuần

Xã Tân Kim

714

24

LUC

0,0130

0,0130

 

 

 

43

Nguyễn Thị Sinh

Xã Tân Kim

387

24

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

44

Lưu Văn Huỳnh

Xã Tân Kim

1165

21

RSX

0,0100

0,0100

 

 

 

45

Vũ Thạch Xuân

Xã Tân Kim

1164

21

RSX

0,0100

0,0100

 

 

 

46

Nông Văn Khoa

Xã Tân Kim

6

18

BHK

0,0060

0,0060

 

 

 

47

Nông Văn Khoa

Xã Tân Kim

1389

18

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

48

Nguyễn Khắc Thu

Xã Tân Kim

962

20

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

49

Nguyễn Văn Quang

Xã Tân Kim

1170

26

LUK

0,0144

0,0144

 

 

 

50

Đồng Thị Hiền

Xã Tân Kim

194

29

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

 

Xã Thanh Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Quang Tuyến

Xã Thanh Ninh

1745

2

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

2

Trần Văn Bình

Xã Thanh Ninh

2588

2

LUC

0,0080

0,0080

 

 

 

3

Vũ Đình Mạnh

Xã Thanh Ninh

1378

3

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

4

Vũ Đình Sửu

Xã Thanh Ninh

1403

3

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

5

Vũ Đình Xưởng

Xã Thanh Ninh

1400

3

LUC

0,0300

0,0300

 

 

 

6

Đàm Thế Khang

Xã Thanh Ninh

832

4

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

7

Dương Xuân Hạ

Xã Thanh Ninh

1058

5

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

8

Vũ Đình Hải

Xã Thanh Ninh

420

5

LUK

0,0120

0,0120

 

 

 

9

Vũ Đình Hải

Xã Thanh Ninh

1688

5

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

10

Nguyễn Thị Kim Huê

Xã Thanh Ninh

1704

5

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

11

Nguyễn Quang Kiên

Xã Thanh Ninh

1734

5

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Nguyễn Văn Thanh

Xã Thanh Ninh

1672

6

LUC

0,0220

0,0220

 

 

 

13

Nguyễn Văn Ống

Xã Thanh Ninh

1674

6

LUC

0,0300

0,0300

 

 

 

14

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Thanh Ninh

805

6

LUC

0,0180

0,0180

 

 

 

15

Nguyễn Thị Sến

Xã Thanh Ninh

1669

6

LUK

0,0140

0,0140

 

 

 

16

Nguyễn Văn Quỳnh

Xã Thanh Ninh

1421

6

NTS

0,0200

0,0200

 

 

 

17

Nguyễn Văn Hùng

Xã Thanh Ninh

1716

6

LUC

0,0250

0,0250

 

 

 

18

Nguyễn Khắc Giới

Xã Thanh Ninh

1695

6

LUC

0,0220

0,0220

 

 

 

19

Nguyễn Hữu Bòng

Xã Thanh Ninh

995+994

6

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

20

Nguyễn Văn Vị

Xã Thanh Ninh

994+995

6

LUC

0,0140

0,0140

 

 

 

21

Hoàng Văn Tuyên

Xã Thanh Ninh

941

9

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

22

Lê Thị Cúc

Xã Thanh Ninh

77a

9

CLN

0,0250

0,0250

 

 

 

 

Xã Điềm Thụy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Quỳnh

Xã Điềm Thụy

2015

2

LUC

0,0455

 

0,0455

 

 

2

Hà Văn Quân

Xã Điềm Thụy

1006

4

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

3

Hà Văn Đức

Xã Điềm Thụy

1198

4

LUC

0,0160

0,0160

 

 

 

4

Hà Thị Minh

Xã Điềm Thụy

1168

4

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

5

Trần Đăng Cường

Xã Điềm Thụy

968

9

CLN

0,0300

0,0300

 

 

 

6

Dương Văn Động

Xã Điềm Thụy

1426

9

BHK

0,0160

0,0160

 

 

 

7

Dương Thị Bản

Xã Điềm Thụy

217

9

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

8

Phạm Thị Hiền

Xã Điềm Thụy

2062

10

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

9

Phạm Thanh Ba

Xã Điềm Thụy

1061

10

CLN

0,0311

0,0311

 

 

 

10

Dương Văn Giang

Xã Điềm Thụy

368

10

CLN

0,0500

0,0500

 

 

 

11

Nguyễn Thị Bích Hồng

Xã Điềm Thụy

203

10

BHK

0,0090

0,0090

 

 

 

12

Vũ Minh Thức

Xã Điềm Thụy

803

13

LUC

0,0300

0,0300

 

 

 

13

Hà Văn Cường

Xã Điềm Thụy

925

13

BHK

0,0300

0,0300

 

 

 

14

Hà Văn Cường

Xã Điềm Thụy

924

13

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

15

Hà Văn Cường

Xã Điềm Thụy

923

13

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

16

Nguyễn Xuân Tái

Xã Điềm Thụy

573

13

BHK

0,0130

0,0130

 

 

 

17

Nguyễn Xuân Tái

Xã Điềm Thụy

326

13

BHK

0,0065

0,0065

 

 

 

18

Nguyễn Xuân Tái

Xã Điềm Thụy

325

13

BHK

0,0050

0,0050

 

 

 

19

Bùi Tuấn Nguyệt

Xã Điềm Thụy

941

14

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

20

Nguyễn Bá Lương

Xã Điềm Thụy

2070

14

LUK

0,0500

0,0500

 

 

 

21

Mai Văn Hồng

Xã Điềm Thụy

152

15

BHK

0,0175

0,0175

 

 

 

22

Mai Văn Hồng

Xã Điềm Thụy

403

15

BHK

0,0335

0,0335

 

 

 

23

Mai Văn Hồng

Xã Điềm Thụy

402

15

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

24

Mai Văn Hồng

Xã Điềm Thụy

2142

15

BHK

0,0904

0,0300

0,0604

 

 

25

Trần Thị Tới

Xã Điềm Thụy

2021

15

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

26

Trần Thị Tới

Xã Điềm Thụy

385

15

LUK

0,0163

0,0163

 

 

 

27

Dương Văn Dũng

Xã Điềm Thụy

2149

15

CLN

0,0211

0,0211

 

 

 

28

Dương Văn Thủy

Xã Điềm Thụy

2148

15

CLN

0,0230

0,0230

 

 

 

29

Dương Thị Cần

Xã Điềm Thụy

697

15

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

30

Dương Thị Cần

Xã Điềm Thụy

700

15

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

31

Nguyễn Văn Lý

Xã Điềm Thụy

563

15

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

32

Dương Văn Lượng

Xã Điềm Thụy

487

16

BHK

0,0400

0,0400

 

 

 

33

Dương Minh Liên

Xã Điềm Thụy

257

16

BHK

0,0300

0,0300

 

 

 

34

Dương Minh Liên

Xã Điềm Thụy

275

16

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

35

Dương Minh Liên

Xã Điềm Thụy

296

16

BHK

0,0250

0,0250

 

 

 

36

Nguyễn Bá Lương

Xã Điềm Thụy

909

18

BHK

0,0500

0,0500

 

 

 

37

Dương Văn Thơm

Xã Điềm Thụy

44

18

CLN

0,1000

0,1000

 

 

 

38

Nguyên Đình Dũng

Xã Điềm Thụy

913

18

CLN

0,0300

0,0300

 

 

 

39

Nguyễn Văn Binh

Xã Điềm Thụy

1710

20

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

 

Xã Nga My

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Vượng

Xã Nga My

1444

6

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

2

Tạ Văn Tỵ

Xã Nga My

195

7

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

3

Tạ Thị Luân

Xã Nga My

1208

8

BHK

0,0340

0,0100

0,024

 

 

4

Dương Ngọc Xuân

Xã Nga My

1420

8

CLN

0,0150

0,0150

 

 

 

5

Dương Thị Lan

Xã Nga My

1422

8

CLN

0,0150

0,0150

 

 

 

6

Đặng Văn Phùng

Xã Nga My

1016

9

LUK

0,0356

0,0100

0,0256

 

 

7

Nguyễn Văn Thiện

Xã Nga My

1019

9

LUC

0,0450

0,0100

0,035

 

 

8

Ngô Văn Hưởng

Xã Nga My

1944

10

LUK

0,0400

0,0150

0,025

 

 

9

Nguyễn Văn Huynh

Xã Nga My

1336

11

LUC

0,0428

0,0090

0,0338

 

 

10

Tạ Văn Tạc

Xã Nga My

765

18

LUK

0,0300

0,0150

0,015

 

 

11

Tạ Văn Tạc

Xã Nga My

1214

18

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Trần Văn Mừng

Xã Nga My

1542

20

LUC

0,0377

0,0100

0,0277

 

 

13

Trần Văn Mừng

Xã Nga My

1548

20

LUC

0,0375

0,0100

0,0275

 

 

14

Tạ Văn Chất

Xã Nga My

96

24

LUC

0,0170

0,0170

 

 

 

15

Tạ Thị Mai

Xã Nga My

108

26

BHK

0,0527

0,0100

0,0427

 

 

16

Nguyễn Văn Quỳ

Xã Nga My

820

27

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

17

Dương Văn Khải

Xã Nga My

695

28

LUK

0,0610

0,0200

0,041

 

 

18

Tạ Thị Loan

Xã Nga My

1263

28

CLN

0,0400

0,0400

 

 

 

19

Trần Văn Chung

Xã Nga My

662

28

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

20

Nguyễn Thị Ngát

Xã Nga My

843-3

28

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

21

Nguyễn Văn Khởi

Xã Nga My

1043

28

CLN

0,0300

0,0300

 

 

 

22

Tạ Văn Tú

Xã Nga My

151

29

LUC

0,0344

0,0100

0,0244

 

 

 

Thượng Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Trọng Ninh

Xã Thượng Đình

755

2

BHK

0,0090

0,0090

 

 

 

2

Dương Thị Ấm

Xã Thượng Đình

733

3

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

3

Nguyễn Thị Bắc

Xã Thượng Đình

1076

3

NTS

0,0165

0,0165

 

 

 

4

Hoàng Thị Doạt

Xã Thượng Đình

337

5

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

5

Trương Xuân Thảo

Xã Thượng Đình

1937

5

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

6

Trương Xuân Thảo

Xã Thượng Đình

1938

5

LUK

0,0184

0,0184

 

 

 

7

Trương Thanh Từng

Xã Thượng Đình

669

5

LUK

0,0120

0,0120

 

 

 

8

Hoàng Thị Hằng

Xã Thượng Đình

1943

5

CLN

0,0020

0,0020

 

 

 

9

Nguyễn Văn Xuân

Xã Thượng Đình

894

5

LUC

0,0175

0,0175

 

 

 

10

Đỗ Văn Kinh

Xã Thượng Đình

924

5

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

11

Hoàng Đình Hà

Xã Thượng Đình

815

6

LUK

0,0120

0,0120

 

 

 

12

Dương Đình Hùng

Xã Thượng Đình

900

6

LUK

0,0205

0,0205

 

 

 

13

Dương Thị Ngọc

Xã Thượng Đình

1917

9

LUK

0,0120

0,0120

 

 

 

14

Nguyễn Duy Hiên

Xã Thượng Đình

1504

9

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

15

Dương Đình Thực

Xã Thượng Đình

699, 702

10

BHK

0,0070

0,0070

 

 

 

16

Dương Đình Thành

Xã Thượng Đình

752

10

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

17

Hà Quốc Minh

Xã Thượng Đình

319b

16

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

18

Dương Đình Chanh

Xã Thượng Đình

318

16

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

19

Dương Đình Lục

Xã Thượng Đình

316

16

LUK

0,0080

0,0080

 

 

 

20

Dương Đình Mến

Xã Thượng Đình

317

16

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

21

Nguyễn Hữu Dược

Xã Thượng Đình

1124

20

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

22

Dương Đình Bình

Xã Thượng Đình

27

20

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

23

Dương Tiến Hải

Xã Thượng Đình

3174

21

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

24

Nguyễn Ngọc Khuê

Xã Thượng Đình

3120

21

BHK

0,0010

0,0010

 

 

 

25

La Đình Nhung

Xã Thượng Đình

573

21

LUC

0,0187

0,0187

 

 

 

26

Dương Đình Lô

Xã Thượng Đình

718

21

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

27

Nguyễn Đình Chí

Xã Thượng Đình

1763

21

LUK

0,0150

0,0150

 

 

 

28

Hà Trọng Quang

Xã Thượng Đình

273b

22

LUC

0,0307

0,0307

 

 

 

 

Xã Tân Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào Thị Thuận

Xã Tân Hòa

946

11

CLN

0,0190

0,0190

 

 

 

2

Vi Hạnh Bắc

Xã Tân Hòa

1978

11

RSX

0,0300

0,0300

 

 

 

3

Phạm Thị Lưu

Xã Tân Hòa

1247

13

LUK

0,0140

0,0140

 

 

 

4

Nguyễn Ngọc Quỳnh

Xã Tân Hòa

1139

14

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

5

Phan Thị Thêm

Xã Tân Hòa

200

19

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

6

Lý Ngọc Tân

Xã Tân Hòa

1267

20

LUK

0,0400

0,0400

 

 

 

7

Lý Hồng Thọ

Xã Tân Hòa

113

26

LUK

0,0230

0,0230

 

 

 

8

Lý Hồng Thọ

Xã Tân Hòa

112

26

LUK

0,0236

0,0236

 

 

 

9

Lý Thị Thu

Xã Tân Hòa

313

26

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

10

Nguyễn Văn Hưng

Xã Tân Hòa

509

27

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

11

Nguyễn Văn Dự

Xã Tân Hòa

36

27

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Nguyễn Thị Hương

Xã Tân Hòa

1799

30

CLN

0,0080

0,0080

 

 

 

 

Hà Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tạ Thị Thực (Tạ Đình Hanh)

Xã Hà Châu

369

4

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

2

Nguyễn Viết Báng

Xã Hà Châu

419

18

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

3

Trần Văn Bằng

Xã Hà Châu

688

10

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

4

Trần Văn Cang

Xã Hà Châu

690

10

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

5

Nguyễn Viết Tứ

Xã Hà Châu

1100(2199)

8

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

6

Tạ Thị Cương

Xã Hà Châu

1127(2413)

8

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

7

Tạ Thị Cương

Xã Hà Châu

1796

8

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

8

Nguyễn Viết Trình

Xã Hà Châu

145

18

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

9

Nguyễn Thị Hằng

Xã Hà Châu

817

16

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

10

Nguyễn Văn Vải (Phạm Bá Mai)

Xã Hà Châu

34a

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

11

Hoàng Công Thê (Hoàng Thị Dục)

Xã Hà Châu

109

18

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

12

Trần Văn Sơn

Xã Hà Châu

515

10

NTS

0,0600

0,0600

 

 

 

13

Nguyễn Văn Hậu

Xã Hà Châu

440

11

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

14

Nguyễn Văn Hải

Xã Hà Châu

211

9

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

15

Nguyễn Viết Bé

Xã Hà Châu

331

3

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

16

Nguyễn Văn Khởi

Xã Hà Châu

2092

8

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

17

Phạm Văn Hùng

Xã Hà Châu

361

9

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

18

Tạ Văn Toàn

Xã Hà Châu

825

9

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

19

Nguyễn Trọng Bắc

Xã Hà Châu

40

15

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

20

Nguyễn Thái Cương

Xã Hà Châu

1157c

16

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

21

Nguyễn Thanh Cảnh

Xã Hà Châu

1191

16

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

22

Nguyễn Văn Tình

Xã Hà Châu

2821

15

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

23

Nguyễn Văn Tình

Xã Hà Châu

167

23

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

24

Nguyễn Văn Ước

Xã Hà Châu

1517

16

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

25

Nguyễn Thị Huệ

Xã Hà Châu

1262

16

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

26

Tạ Đình Liên

Xã Hà Châu

1657

7

CLN

0,0300

0,0300

 

 

 

27

Nguyễn Văn Nhu

Xã Hà Châu

524

16

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

28

Nguyễn Văn Đông

Xã Hà Châu

1605+1604

7

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

29

Nguyễn Văn Liệu

Xã Hà Châu

1723

7

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

30

Tạ Văn Đăng

Xã Hà Châu

28

19

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

31

Tạ Đình Tân

Xã Hà Châu

476

3

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

32

Nguyễn Trọng Vân

Xã Hà Châu

17

15

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

33

Ngô Văn Phuơng

Xã Hà Châu

1566

7

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

34

Ngô Văn Quang

Xã Hà Châu

607

7

BHK

0,0200

0,0200

 

 

 

 

TT Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Văn Bình

TT Hương Sơn

32

8

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

2

Nguyễn Văn Định

TT Hương Sơn

173

8

BHK

0,0140

0,0140

 

 

 

3

Dương Văn Hưng

TT Hương Sơn

71

8

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

4

Dương Viết Truyền

TT Hương Sơn

101

8

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

5

Đồng Văn Thung

TT Hương Sơn

217

7

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

6

Dương Danh Hùng

TT Hương Sơn

181

7

NTS

0,0120

0,0120

 

 

 

7

Dương Văn Dũng

TT Hương Sơn

749

10

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

8

Nguyễn Văn Toan

TT Hương Sơn

838

10

CLN

0,0070

0,0070

 

 

 

9

Trần Minh Tụng

TT Hương Sơn

212

10

CLN

0,0100

0,0100

 

 

 

10

Vũ Thị Hương

TT Hương Sơn

488

12

CLN

0,0200

0,0200

 

 

 

11

Dương Văn Lý

TT Hương Sơn

1306

2

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

12

Nguyễn Thị Hạnh

TT Hương Sơn

204

4a

BHK

0,0060

0,0060

 

 

 

13

Hoàng Văn Hải

TT Hương Sơn

1258

9

LUK

0,0140

0,0140

 

 

 

14

Lê Quang Nhã

TT Hương Sơn

1305

2

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

15

Ngô Văn Cương

TT Hương Sơn

802a

2

NTS

0,0340

 

0,0340

 

 

16

Dương Đình Kiên

TT Hương Sơn

579

15

LUK

0,0440

0,0440

 

 

 

17

Dương Đình Kiên

TT Hương Sơn

580

15

LUK

 

 

 

18

Dương Văn Đoàn

TT Hương Sơn

711

15

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

19

Dương Văn Đoàn

TT Hương Sơn

2458

9

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

20

Lương Văn Thu

TT Hương Sơn

2764

20

LUK

0,0050

0,0050

 

 

 

21

Ngô Văn Thịnh

TT Hương Sơn

461

20

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

22

Nguyễn Quý Cường

TT Hương Sơn

1743

20

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

23

Nguyễn Long Phú

TT Hương Sơn

2850

20

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

24

Nguyễn Minh Tú

TT Hương Sơn

1718

20

LUC

0,0130

0,0130

 

 

 

25

Nguyễn Minh Tú

TT Hương Sơn

1719

20

LUC

0,0180

0,0180

 

 

 

26

Dương Thị Vượng

TT Hương Sơn

2229

20

LUC

0,0110

0,0110

 

 

 

27

Trần Thị Hảo

TT Hương Sơn

2072

20

NTS

0,0350

0,0350

 

 

 

28

Dương Văn Tâm

TT Hương Sơn

2188

20

NTS

0,0160

0,0160

 

 

 

29

Dương Văn Chiến

TT Hương Sơn

2053

20

NTS

0,0170

0,0170

 

 

 

30

Dương Văn Chiến

TT Hương Sơn

2817

20

LUC

 

 

 

 

 

31

Nguyễn Viết Hậu

TT Hương Sơn

489

12

CLN

0,0080

0,0080

 

 

 

32

Nguyễn Viết Hậu

TT Hương Sơn

490

12

CLN

 

 

 

33

Dương Thị Lan

TT Hương Sơn

2904

9a

LUC

0,0090

0,0090

 

 

 

34

Dương Đình Thanh

TT Hương Sơn

331

16

BHK

0,0010

0,0010

 

 

 

35

Dương Thị Ngát

TT Hương Sơn

328

16

LUK

0,0160

0,0160

 

 

 

36

Phạm Thị Bình

TT Hương Sơn

330

16

BHK

0,0020

0,0020

 

 

 

37

Phạm Thị Bình

TT Hương Sơn

329

16

BHK

 

 

 

38

Nguyễn Thị Nhung

TT Hương Sơn

500

21

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

39

Ngọ Văn Chương

TT Hương Sơn

987

20

LUC

0,0600

 

0,0600

 

 

40

Chu Thị Thập

TT Hương Sơn

397

16

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

41

Chu Thị Thập

TT Hương Sơn

86

16

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

42

Văn Thị Khoa

TT Hương Sơn

2162

17

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

 

Kha Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Văn Thắm

Xã Kha Sơn

1518

5

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

2

Trần Văn Câu

Xã Kha Sơn

479

5

CLN

0,0060

0,0060

 

 

 

3

Ngô Thế Thủ

Xã Kha Sơn

1083

5

LUC

0,0060

0,0060

 

 

 

4

Trần Thị Đính

Xã Kha Sơn

1323

5

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

5

Nguyễn Thị Chuyển

Xã Kha Sơn

1841

5

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

6

Nguyễn Văn Chỉnh

Xã Kha Sơn

250

9

BHK

0,0100

0,0100

 

 

 

7

Nguyễn Thị Ý

Xã Kha Sơn

251

9

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

8

Nguyễn Thị Ý

Xã Kha Sơn

227

9

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

9

Phạm Hữu Quang

Xã Kha Sơn

1946

10

LUK

0,0100

0,0100

 

 

 

10

Lương Văn Dụng

Xã Kha Sơn

220

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

11

Nguyễn Văn Lý

Xã Kha Sơn

314, 315

10

BHK

0,0160

0,0160

 

 

 

12

Nguyễn Văn Thái

Xã Kha Sơn

326, 327

10

BHK

0,0120

0,0120

 

 

 

13

Nguyễn Quang Cảnh

Xã Kha Sơn

1887

10

CLN

0,0070

0,0070

 

 

 

14

Hoàng Mạnh Cường

Xã Kha Sơn

242

10

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

15

Đồng Xuân Linh

Xã Kha Sơn

1440

10

LUC

0,0300

0,0300

 

 

 

16

Nguyễn Văn Hồng

Xã Kha Sơn

1425

10

BHK

0,0080

0,0080

 

 

 

17

Lương Văn Sáu

Xã Kha Sơn

1911

10

BHK

0,0030

0,0030

 

 

 

18

Nguyễn Văn Dương

Xã Kha Sơn

1590

13

LUC

0,0080

0,0080

 

 

 

19

Nguyễn Quốc Khánh

Xã Kha Sơn

475

14

LUC

0,0150

0,0150

 

 

 

20

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Kha Sơn

175

14

LUK

0,0090

0,0090

 

 

 

21

Nguyễn Quý Thứ

Xã Kha Sơn

675

14

BHK

0,0170

0,0170

 

 

 

22

Nguyễn Văn Minh

Xã Kha Sơn

1233, 750

16

LUK

0,0200

0,0200

 

 

 

23

Nguyễn Văn Sáu

Xã Kha Sơn

1090

17

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

24

Nguyễn Văn Chiến

Xã Kha Sơn

1091

17

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

25

Bùi Thị Vân

Xã Kha Sơn

2122

17

CLN

0,0080

0,0080

 

 

 

26

Đỗ Văn La

Xã Kha Sơn

1123

17

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

27

Dương Văn Thoa

Xã Kha Sơn

673

17

LUC

0,0120

0,0120

 

 

 

28

Đỗ Văn Tý

Xã Kha Sơn

33

17

NTS

0,0100

0,0100

 

 

 

29

Nguyễn Thị Lợi

Xã Kha Sơn

2094

17

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

30

Nguyễn Thị Lan

Xã Kha Sơn

1580

17

BHK

0,0150

0,0150

 

 

 

31

Nguyễn Thị Tam

Xã Kha Sơn

259, 260, 264

17

LUC

0,0200

0,0200

 

 

 

32

Đỗ Văn Tình

Xã Kha Sơn

1732

17

CLN

0,0120

0,0120

 

 

 

33

Nguyễn Văn Quang

Xã Kha Sơn

518

18

LUC

0,0080

0,0080

 

 

 

34

Nguyễn Đức Trọng

Xã Kha Sơn

507

18

LUC

0,0070

0,0070

 

 

 

35

Nguyễn Văn Doanh

Xã Kha Sơn

12

18

LUC

0,0080

0,0080

 

 

 

36

Nguyễn Văn Hải

Xã Kha Sơn

8

18

LUC

0,0060

0,0060

 

 

 

37

Nguyễn Đức Trọng

Xã Kha Sơn

84

18

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

38

Nguyễn Đức Trọng

Xã Kha Sơn

84

18

LUC

0,0100

0,0100

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4246/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4246/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản