Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4238/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 18 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH” THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo các Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015, 580/QĐ-BNV ngày 15/7/2015, 631/QĐ-BNV ngày 28/7/2015, 667/QĐ-BNV ngày 03/8/2015, 689/QĐ-BNV ngày 07/8/2015, 744/QĐ-BNV ngày 11/8/2015, 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 và 1052/QĐ-BNV ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1182/QĐ-CTUBND ngày 11/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện (tham mưu) |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
| ||
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
| ||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Sở quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động |
|
2 | Thủ tục thành lập hội | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
5 | Thủ tục đổi tên hội | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
6 | Thủ tục hội tự giải thể | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
18 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
19 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
20 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
| ||
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
C. Lĩnh vực chính quyền địa phương |
| ||
1 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
D. Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức |
| ||
1 | Thủ tục thi tuyển công chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
2 | Thủ tục xét tuyển công chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
3 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
4 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
5 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
6 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
7 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
8 | Thủ tục thi tuyển viên chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
9 | Thủ tục xét tuyển viên chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
10 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | UBND tỉnh (Sở Nội vụ) |
|
E. Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ |
| ||
1 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
2 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | Lưu trữ lịch sử tỉnh |
|
3 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | UBND tỉnh (Chi cục Văn thư - Lưu trữ) |
|
G. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo |
| ||
1 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
2 | Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
3 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
4 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
5 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
6 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
7 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
8 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
9 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
10 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
11 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
14 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
16 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
17 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | UBND tỉnh (Ban Tôn giáo) |
|
H. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
| ||
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
2 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
5 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
6 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
7 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
8 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | UBND tỉnh (Ban Thi đua - Khen thưởng) |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
| ||
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
| ||
1 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | UBND cấp huyện (Phòng chuyên môn) |
|
2 | Thủ tục thành lập hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
5 | Thủ tục đổi tên hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
6 | Thủ tục hội tự giải thể | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
9 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
10 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
11 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
12 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
13 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
14 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
15 | Thủ tục đổi tên quỹ | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
16 | Thủ tục quỹ tự giải thể | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
17 | Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | UBND cấp huyện (Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
|
18 | Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | Hội Chữ thập đỏ |
|
19 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
20 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
21 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo |
| ||
1 | Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
2 | Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
3 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
5 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
6 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
8 | Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
C. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
| ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
2 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
3 | Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
4 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
6 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
7 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
8 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | UBND cấp huyện (Phòng Nội vụ) |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| ||
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo |
| ||
1 | Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | UBND cấp xã |
|
2 | Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | UBND cấp xã |
|
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo | UBND cấp xã |
|
4 | Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở | UBND cấp xã |
|
5 | Thủ tục đăng ký người vào tu | UBND cấp xã |
|
6 | Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng | UBND cấp xã |
|
7 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | UBND cấp xã |
|
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng |
| ||
1 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | UBND cấp xã |
|
2 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | UBND cấp xã |
|
3 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | UBND cấp xã |
|
4 | Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa | UBND cấp xã |
|
5 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | UBND cấp xã |
|
- 1Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 1182/QĐ-CTUBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại; tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
- 7Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù lĩnh vực cán bộ, công, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công; Lao động - Tiền lương và Phòng, chống tệ nạn xã hội
- 1Quyết định 1182/QĐ-CTUBND công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo và thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 4113/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Thi đua, khen thưởng và Quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Công chức, Viên chức và Tổ chức – Biên chế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực: Tổ chức - Biên chế, Quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn thư và Lưu trữ nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Quyết định 1945/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1052/QĐ-BNV năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 868/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 667/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 580/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 10Quyết định 744/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 11Quyết định 631/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 12Quyết định 579/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi chính phủ
- 13Quyết định 689/QĐ-BNV năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 14Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại; tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Lạng Sơn
- 15Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
- 16Quyết định 3856/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
- 18Quyết định 2472/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Ninh Thuận
- 19Quyết định 1239/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 2193/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đặc thù lĩnh vực cán bộ, công, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện do tỉnh Cà Mau ban hành
- 21Quyết định 3582/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc các lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Người có công; Lao động - Tiền lương và Phòng, chống tệ nạn xã hội
Quyết định 4238/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định dưới hình thức Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
- Số hiệu: 4238/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/11/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra