Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4236/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2021 và thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 957/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2021; của UBND huyện Phú Lương tại Tờ trình số 411/TTr-UBND ngày 08/10/2021 và Tờ trình số 455/TTr-UBND ngày 08/11/2021 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2022 là 1.043,30 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2022 là 908,23 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 là 623,83 ha

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2022 là 7,96 ha

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2022 là 107 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.043,30 ha. Trong đó:

- 52 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2021 sang thực hiện năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 183,18 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 55 công trình, dự án đăng ký mới năm 2022, với diện tích sử dụng đất là 860,12 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD, TH
DAT. QD.30/12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đu

Thị trấn Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Hợp Thành

Xã Yên Đổ

Xã Yên Trạch

1

Đất nông nghiệp

320,14

0,03

 

0,69

 

0,08

 

 

23,69

 

1,54

 

31,77

0,10

203,80

58,45

1,1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

0,31

0,03

 

 

 

0,08

 

 

0,11

 

 

 

 

0,10

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

319,82

 

 

0,69

 

 

 

 

23,58

 

1,54

 

31,77

 

203,80

58,45

2

Đất phi nông nghiệp

723,17

48,56

50,24

4,33

73,27

18,13

1,61

32,22

0,11

122,67

23,68

316,87

28,71

0,33

2,39

0,04

2,1

Đất ở nông thôn

47,65

 

 

0,11

18,72

9,52

1,59

0,02

0,06

7,12

8,65

1,26

 

0,21

0,37

0,03

2,2

Đất ở đô thị

27,84

27,62

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,74

1,20

 

 

0,49

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

46,70

 

 

 

42,75

 

 

 

 

 

 

3,95

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

431,88

4,00

0,10

3,40

2,29

0,60

 

32,18

 

109,32

0,27

278,62

0,21

0,12

0,77

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

134,62

13,93

21,85

0,82

9,00

7,52

 

 

 

6,20

14,74

32,57

28,00

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

4,74

1,81

0,10

 

0,02

0,50

0,02

0,02

 

0,02

0,02

0,47

0,50

 

1,25

0,01

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

27,98

 

27,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đu

Thị trấn Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Hợp Thành

Xã Yên Đổ

Xã Yên Trạch

1

Đất nông nghiệp

834,49

33,41

27,04

2,72

41,94

9,15

1,61

32,20

 

102,10

7,35

293,12

26,50

0,14

199,08

58,13

1,1

Đất trồng lúa

74,20

15,54

0,43

0,32

0,73

8,53

1,50

 

 

7,24

6,57

15,96

9,01

0,12

7,14

1,12

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

15,00

0,91

0,01

0,06

1,69

0,32

0,01

 

 

1,34

0,13

4,65

2,31

 

2,78

0,79

1,3

Đất trồng cây lâu năm

138,71

8,79

5,20

1,23

6,34

0,18

 

0,20

 

19,72

0,58

73,33

5,02

0,02

13,51

4,59

1,4

Đất rừng phòng hộ

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

563,80

7,04

20,10

0,63

33,16

 

 

32,00

 

69,84

0,02

194,11

7,16

 

154,74

45,00

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

40,67

0,79

1,30

0,31

0,00

0,12

0,08

 

 

3,53

0,06

5,07

2,00

 

20,79

6,63

1,8

Đất nông nghiệp khác

2,09

0,34

 

0,17

0,02

 

0,02

 

 

0,43

 

 

1,00

 

0,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

68,09

6,17

3,21

0,65

19,61

1,24

 

 

0,05

12,69

1,17

15,35

2,21

0,14

5,28

0,32

2,1

Đất ở nông thôn

12,85

 

 

0,46

 

0,13

 

 

 

1,53

0,16

3,95

2,02

0,02

4,26

0,32

2,2

Đất ở đô thị

2,05

1,90

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,34

0,10

0,00

0,00

 

0,00

 

 

0,05

 

 

 

0,19

 

 

 

2,4

Đất an ninh

0,0005

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0005

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,06

0,11

0,74

 

 

0,71

 

 

 

 

 

0,10

 

0,12

0,28

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

6,14

0,00

2,19

 

 

 

 

 

 

 

 

3,95

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

19,32

2,66

0,00

0,19

1,00

 

 

 

 

10,20

1,01

3,86

0,004

 

0,40

 

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,17

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,02

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

4,44

0,15

0,13

 

0,01

0,15

 

 

 

0,19

0,0004

3,47

 

 

0,34

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,67

0,00

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

20,05

1,20

 

 

18,60

0,25

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

5,65

0,203

0,0392

0,03

0,6

0,06

 

 

 

1,55

0,2688

1,41

 

 

1,49

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đu

Thị trấn Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Phấn Mễ

Xã Ôn Lương

Xã Phú Đô

Xã Phủ Lý

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Ninh

Xã Hợp Thành

Xã Yên Đổ

Xã Yên Trạch

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

623,67

37,17

30,87

3,60

51,92

16,04

1,61

32,22

0,06

108,43

13,15

300,10

26,50

0,19

1,78

0,04

1,1

Đất trồng lúa

79,21

19,16

0,57

0,82

5,65

9,00

1,50

 

0,03

7,27

6,61

18,06

9,01

0,14

1,39

0,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

26,16

1,05

0,01

0,07

5,80

0,44

0,01

0,02

0,01

1,35

5,58

9,51

2,31

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

124,63

8,79

6,29

1,53

7,03

1,21

 

0,20

0,02

20,26

0,84

73,35

5,02

0,05

0,01

0,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

378,01

7,04

22,70

0,70

33,28

5,00

 

32,00

 

75,60

0,06

194,11

7,16

 

0,36

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

13,67

0,79

1,30

0,31

0,14

0,40

0,08

 

 

3,53

0,06

5,07

2,00

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,99

0,34

 

0,17

0,02

 

0,02

 

 

0,43

 

 

1,00

 

0,02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,16

0,03

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,10

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,16

0,03

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,10

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đu

Thị trấn Giang Tiên

Xã Cổ Lũng

Xã Động Đạt

Xã Phấn Mễ

Xã Tức Tranh

Xã Vô Tranh

Xã Yên Lạc

Xã Yên Đổ

1

Đất nông nghiệp

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1,49

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

1,49

2

Đất phi nông nghiệp

6,47

0,20

1,54

0,03

0,80

0,06

1,55

0,87

1,42

 

2.1

Đất ở nông thôn

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

0,60

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,84

0,04

 

0,03

 

 

1,55

0,27

0,95

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,90

0,13

1,50

 

0,20

 

0,001

0,60

0,47

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,04

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 52 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2021 SANG THỰC HIỆN NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

183,18

30,37

 

 

152,80

1

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

2,77

0,00

 

 

2,77

2

Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

5,56

4,18

 

 

1,38

3

Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

6,00

0,72

 

 

5,28

4

Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

4,77

4,77

 

 

0,00

5

Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,20

0,00

 

 

1,20

6

Khu dân cư Làng Mới

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,16

0,12

 

 

0,04

7

Khu dân cư Đồng Danh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

6,99

2,64

 

 

4,35

8

Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

18,60

0,00

 

 

18,60

9

Điểm dân cư tại xóm Làng (Điểm dân cư chợ Yên Đổ)

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,35

0,20

 

 

0,15

10

Điểm dân cư nông thôn

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,51

0,40

 

 

0,11

11

Mở rộng trụ sở UBND huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,08

0,00

 

 

0,08

12

Trụ sở UBND xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,49

0,49

 

 

0,00

13

Trụ sở UBND thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,69

0,63

 

 

0,06

14

Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên (Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 5)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,43

0,01

 

 

0,42

15

Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

3,95

0,00

 

 

3,95

16

Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

40,00

0,00

 

 

40,00

17

Khu căn cứ chiến đấu 2 của Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

xã Động Đạt, huyện Phú Lương

2,75

0,00

 

 

2,75

18

Xây dựng nhà văn hóa Ba Họ

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,02

0,00

 

 

0,02

19

Trung tâm văn hóa thể thao

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

1,57

0,09

 

 

1,48

20

Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,64

0,70

 

 

0,93

21

Bệnh viện đa khoa Đông Bắc

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

2,00

1,77

 

 

0,23

22

Trạm y tế xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,19

0,00

 

 

0,19

23

Trạm Y tế xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,11

0,00

 

 

0,11

24

Giao đất cho Trạm Y Tế

Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương

0,12

0,00

 

 

0,12

25

Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

1,83

0,23

 

 

1,60

26

Trường Tiểu học Yên Lạc II

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,35

0,00

 

 

0,35

27

Trường tiểu học Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,70

0,00

 

 

0,70

28

Trường mầm non Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,29

0,24

 

 

0,05

29

Trường Mầm Non xóm Làng

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,28

0,00

 

 

0,28

30

Trường THCS xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,15

0,00

 

 

0,15

31

Trường Mầm non Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,20

0,00

 

 

0,20

32

Trường THPT Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

3,69

0,08

 

 

3,61

33

Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

25,00

1,05

 

 

23,95

34

Cụm công nghiệp xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

25,60

9,26

 

 

16,34

35

Khu trưng bày, bán các sản phẩm hóa dầu và dịch vụ tiện ích tại khu vực Đồi Chè

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,82

0,50

 

 

0,32

36

Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

0,75

0,69

 

 

0,06

37

Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục thuế huyện Phú Lương (đấu giá)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,14

0,00

 

 

0,14

38

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân).

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

1,50

0,00

 

 

1,50

39

Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng titan khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

Thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

15,55

0,00

 

 

15,55

40

Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

2,00

0,00

 

 

2,00

41

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

1,23

1,00

 

 

0,23

42

Mở rộng nhà văn hóa xóm Phú Nam 1

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,02

0,00

 

 

0,02

43

Cải tạo, nâng cấp đường điện của Cty Điện lực Thái Nguyên

Xã Động Đạt và xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,03

0,00

 

 

0,03

44

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2018-2020 do EU tài trợ

Xã Yên Ninh và xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

0,03

0,02

 

 

0,01

45

Dự án: 474 TBA 220KV Thái Nguyên (E6.2) - 471 Phú Lương (E6.6) của Công ty dịch vụ Điện lực Miền Bắc

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,07

0,03

 

 

0,04

46

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia- đa nối

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

0,02

0,00

 

 

0,02

47

Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,02

0,01

 

 

0,01

48

Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

0,02

0,00

 

 

0,02

49

Chợ Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,50

0,14

 

 

0,36

50

Chợ xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,40

0,40

 

 

0,00

51

Mở rộng chợ thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,76

0,00

 

 

0,76

52

Cải tạo, nâng cấp Chợ Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,26

0,00

 

 

0,26

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 55 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG

 

860,12

56,87

 

 

803,26

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,31

0,16

 

 

0,16

2

Dự án nuôi lợn công nghệ cao

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

18,00

 

 

 

18,00

3

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 1

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

54,10

0,66

 

 

53,44

4

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 2

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

51,12

1,68

 

 

49,44

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

11,06

0,88

 

 

10,18

5

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 3

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

30,32

2,21

 

 

28,11

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

33,16

0,24

 

 

32,92

6

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 4

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

53,74

0,57

 

 

53,17

Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương

14,23

 

 

 

14,23

7

Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung THM - NN Phú Lương 10

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

14,52

0,63

 

 

13,89

8

Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

29,80

1,00

 

 

28,80

9

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Phủ Lý

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

2,81

 

 

 

2,81

10

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

1,97

 

 

 

1,97

11

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Cổ Lũng

Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương

0,69

 

 

 

0,69

12

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

1,54

 

 

 

1,54

13

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương

0,25

0,17

 

 

0,08

14

Khu dân cư Thác Lở (Đấu giá)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,01

 

 

 

0,01

15

Điểm dân cư tổ dân phố Thái An (Đấu giá)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,09

 

 

 

0,09

16

Đấu giá ô nhỏ lẻ tại tiểu khu Dương Tự Minh (Khu dân cư số 1 Dương Tự Minh)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,80

 

 

 

0,80

17

Khu đô thị mới Cầu Trắng 1

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

9,16

3,62

 

 

5,54

18

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương

0,80

0,14

 

 

0,66

19

Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,07

 

 

 

0,07

20

Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

0,01

 

 

 

0,01

21

Điểm dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương

Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

1,59

1,50

 

 

0,09

22

Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

9,35

8,39

 

 

0,96

23

Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

0,73

0,62

 

 

0,11

24

Điểm dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

8,50

6,56

 

 

1,94

25

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự

Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương

0,05

 

 

 

0,05

26

Mở rộng Trường Mầm non xã Phú Đô

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

0,18

 

 

 

0,18

27

Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,10

 

 

 

0,10

28

Trường Mầm non Yên Đổ (Giao đất)

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,30

 

 

 

0,30

29

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS (Giao đất)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

2,36

 

 

 

2,36

30

Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ

Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương

0,19

0,19

 

 

 

31

Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

278,07

5,25

 

 

272,82

Xã Phú Đô, huyện Phú Lương

32,00

 

 

 

32,00

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

79,93

3,47

 

 

76,46

32

Sân vận động xã Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,60

 

 

 

0,60

33

Cụm công nghiệp Yên Ninh

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

28,00

9,00

 

 

19,00

34

Dự án siêu thị Aloha mall Phú Lương

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

2,04

1,93

 

 

0,11

35

Đầu tư khu du lịch sinh thái và trải nghiệm Ngự Hoa Viên

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

6,45

2,40

 

 

4,05

36

Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

5,37

0,51

 

 

4,86

37

Tổ hợp thương mại dịch vụ

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,75

1,66

 

 

0,09

38

Trụ sở làm việc cũ của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lương (đấu giá)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,72

 

 

 

0,72

39

Trụ sở làm việc cũ của Đội quản lý thị trường huyện Phú Lương (đấu giá)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,78

 

 

 

0,78

40

Nhà máy nước sạch Giang Tiên

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,16

 

 

 

0,16

41

Cơ sở sản xuất bún ngô Nhật Sơn tại xóm Ao Trám, xã Động Đạt

Xã Động Đạt, huyện Phú Lương

1,80

 

 

 

1,80

42

Mở rộng mỏ đá Núi Chuông

Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương

1,60

1,59

 

 

0,005

43

Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

3,00

 

 

 

3,00

44

Mỏ than Đồi Còi

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

5,20

 

 

 

5,20

45

Mở rộng nhà máy gạch tuynel Phấn Mễ

Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương

0,47

0,47

 

 

 

46

Mỏ đất khai thác vật liệu xây dựng thông thường Đồi Đá Xô

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

9,99

 

 

 

9,99

47

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương

14,74

0,04

 

 

14,70

48

Mỏ đất xóm Quyết Tiến, xã Tức Tranh

Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương

6,20

 

 

 

6,20

49

Mở rộng đường giao thông xóm Suối Bén, Suối Bốc

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,08

 

 

 

0,08

50

Mở rộng đường giao thông xóm Yên Phú, Đồng Phủ

Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương

0,14

 

 

 

0,14

51

Bến xe thị trấn Đu

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

1,00

0,91

 

 

0,09

52

Nhà văn hóa tổ dân phố Thái An (Giao đất)

Thị trấn Đu, huyện Phú Lương

0,06

 

 

 

0,06

53

Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Trung

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,05

0,05

 

 

 

54

Nhà văn hóa tổ dân phố Giang Tân (Giao đất)

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

0,05

 

 

 

0,05

55

Công viên nghĩa trang

Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương

27,98

0,38

 

 

27,60

 

DANH SÁCH CHI TIẾT

HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (Xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Xã Phấn Mễ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đinh Thị Anh Thư

Xã Phấn Mễ

457

61

BHK

0,010

0,010

 

 

 

2

Trần Văn Tuấn

Xã Phấn Mễ

1605

27

CLN

0,010

0,010

 

 

 

3

Trương Công Toán

Xã Phấn Mễ

1453

27

CLN

0,020

0,020

 

 

 

4

Trần Mạnh Dũng

Xã Phấn Mễ

789

33

BHK

0,010

0,010

 

 

 

5

Nguyễn Hữu Quang

Xã Phấn Mễ

1594

20

BHK

0,021

0,021

 

 

 

6

Trương Văn Thạch

Xã Phấn Mễ

29

55

BHK

0,050

0,010

0,040

 

 

7

Trương Văn Thạch

Xã Phấn Mễ

37

55

BHK

0,060

0,020

0,040

 

 

II

Xã Yên Lạc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Nha

Xã Yên Lạc

315

33

CLN

0,010

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Duy Cường

Xã Yên Lạc

671

51

CLN

0,010

0,010

 

 

 

III

Xã Yên Đổ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Dũng

Xã Yên Đổ

179

41

RSX

0,010

0,010

 

 

 

2

Lê Thị Thu

Xã Yên Đổ

443

85

CLN

0,010

0,010

 

 

 

IV

Xã Phủ Lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Trọng

Xã Phủ Lý

335

27

CLN

0,015

0,015

 

 

 

2

Ma Thị Ngọc Thúy

Xã Phủ Lý

336

27

BHK

0,010

0,010

 

 

 

3

Ngô Hồng Phương

Xã Phủ Lý

104

42

NTS

0,057

 

0,057

 

 

Xã Phủ Lý

103

42

NTS

0,018

 

0,018

 

 

4

Nguyễn Văn Sơn

Xã Phủ Lý

294

9

LUK

0,030

0,015

0,015

 

 

Xã Phủ Lý

531

9

LUK

0,037

0,015

0,022

 

 

V

Thị trấn Đu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Văn Hiệp

Thị trấn Đu

141

12

LUK

0,019

0,019

 

 

 

2

Nguyễn Thị Hoa

Thị trấn Đu

68

28

LUK

0,010

0,010

 

 

 

Thị trấn Đu

70

28

LUK

0,030

0,004

0,026

 

 

VI

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Thị Huyền Chinh

Xã Hợp Thành

159

6

LUK

0,115

0,020

0,095

 

 

2

Đỗ Thị Thanh Thanh

Xã Hợp Thành

397

7

CLN

0,020

0,020

 

 

 

3

Lương Hòa Bình

Xã Hợp Thành

59

7

CLN

0,010

0,010

 

 

 

VII

Xã Yên Trạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Biểu

Xã Yên Trạch

171

79

ONT CLN

0,020

0,020

 

 

 

2

Tô Văn Tuấn và ông Nguyễn Văn Đức

Xã Yên Trạch

277

46

CLN

0,010

0,010

 

 

 

VIII

Xã Động Đạt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Hợp

Xã Động Đạt

268

29

BHK

0,018

0,018

 

 

 

Xã Động Đạt

269

29

BHK

0,012

0,012

 

 

 

2

Phạm Văn Biện

Xã Động Đạt

310

31

CLN

0,010

0,010

 

 

 

3

Nguyễn Tiến Thịnh

Xã Động Đạt

405

31

CLN

0,011

0,011

 

 

 

4

Trần Văn Khoa

Xã Động Đạt

92

22

LUK

0,020

0,020

 

 

 

5

Vũ Thị Hồng Nhung

Xã Động Đạt

353

21

LUC

0,040

0,040

 

 

 

6

Hoàng Thế Dân

Xã Động Đạt

431

45

BHK

0,012

0,012

 

 

 

IX

Xã Cổ Lũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phan Thanh Hào

Xã Cổ Lũng

481

63

CLN

0,021

0,021

 

 

 

2

Lê Văn Hà

Xã Cổ Lũng

110

41

CLN

0,008

0,008

 

 

 

3

Nguyễn Thị Dậu
(Nguyễn Duy Hưng)
(Nguyễn Duy Biên)

Xã Cổ Lũng

424

58

CLN

0,029

0,029

 

 

 

4

Nguyễn Thị Hải Yến

Xã Cổ Lũng

476

38

CLN

0,010

0,010

 

 

 

5

Đỗ Thị Tuyến

Xã Cổ Lũng

271

65

CLN

0,014

0,014

 

 

 

6

Đỗ Thị Tuyến

Xã Cổ Lũng

274

65

CLN

0,020

0,020

 

 

 

7

Chu Văn Hai

Xã Cổ Lũng

358

23

RSX

0,010

0,010

 

 

 

X

Xã Vô Tranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Văn Hà

Xã Vô Tranh

380

5

CLN

0,013

0,013

 

 

 

2

Đào Mạnh Tuấn

Xã Vô Tranh

1344

34

ONT CLN

0,070

0,070

 

 

 

3

Vũ Văn Nghị

Xã Vô Tranh

190

22

CLN

0,020

0,020

 

 

 

4

Lưu Thế Sơn

Xã Vô Tranh

788

31

CLN

0,040

0,040

 

 

 

XI

Xã Tức Tranh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Văn Thực

Xã Tức Tranh

159

49

BHK

0,010

0,010

 

 

 

2

Đỗ Văn Quảng

Xã Tức Tranh

875

27

CLN

0,010

0,010

 

 

 

3

Vũ Văn Đức

Xã Tức Tranh

109

43

LUC

0,029

0,029

 

 

 

4

Nịnh Tiến Thành

Xã Tức Tranh

42

56

ONT CLN

0,040

0,040

 

 

 

5

Nguyễn Văn Phi

Xã Tức Tranh

387

56

ONT CLN

0,040

0,040

 

 

 

XII

Thị trấn Giang Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Thị Hồng

TT Giang Tiên

461

10

ODT CLN

0,075

0,075

 

 

 

2

Trần Văn Hoạt

TT Giang Tiên

293

24

LUC

0,014

0,014

 

 

 

3

Tạ Thị Bích Hằng

TT Giang Tiên

58

3

ODT CLN

0,004

0,004

 

 

 

4

Nguyễn Văn Sơn

TT Giang Tiên

15

6

LUK

0,093

0,093

 

 

 

5

Nguyễn Thị Tuyến

TT Giang Tiên

7

6

LUK

0,032

0,032

 

 

 

XIV

Xã Phú Đô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Hiếu Huy

Xã Phú Đô

196

75

BHK

0,010

0,010

 

 

 

2

Vũ Tiến Thành

Xã Phú Đô

424

59

BHK

0,010

0,010

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4236/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4236/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản