Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4221/2005/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre”.

Điều 2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng là căn cứ để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán, tổng dự toán xây lắp công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh gái giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 3. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này thay thế cho Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng ban hành theo Quyết định số 590/QĐ-UB ngày 25/8/1994 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre. Các nội dung có liên quan đã ban hành trước đây trái với nội dung này đều bãi bỏ.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 

 

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
 KT. CHỦ TỊCH
 PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thanh Hà

 

BẢNG GIÁ

DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4221/2005/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A- NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1- Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị xây dựng, là giá dùng làm căn cứ để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán, tổng dự toán xây lắp công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá gái dự thầu và ký hợp đồng giao nhận thầu xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng trong bảng giá này (giá ca máy) xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật sau: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục…được áp dụng thống nhất cho toàn tỉnh Bến Tre và thay thế cho Bàng giá ca máy và thiết bị xây dựng ban hành theo Quyết định số 590/QĐ-UB ngày 25/8/1994 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

3. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng để thi công các công trình có điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở vùng nước mặn, nước lợ thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1.055.

4. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí sau:

a) Chi phí khấu hao: Là khoản chi về hao mòn của máy va thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

b) Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩ của máy.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi về nhiên liệu, năng lượng tạo ra đông lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

d) Chin phí tiền lương thợ điều khiển máy: Là khoản chi về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật.

e) Chi phí khác: Là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt đông bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:

- Chi phí quản lý máy.

- Chi phí bảo hiểm.

- Chi phí di chuyển máy trong phạm vi công trình và từ công trình này đến công trình khác đã tính bình quân trong quá trình hoạt động của máy với cự ly di chuyển trong phạm vi 50km, ngoài cự ly trên được tính bổ sung chi phí di chuyển máy.

5. Các cơ sở để tính giá ca máy bao gồm:

- Giá tính khấu hao, định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, định mức hao phí nhiên liệu, điện năng, nhân công được tính theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về hưóng dẫn phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công.

- Chi phí lương thợ điều khiển máy được tính theo quy định hiện hành tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP gày 14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bàng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước (mức lương tối thiểu 290.000đồng/tháng).

- Giá nhiên liệu, đện năng tính theo mặt bằng giá tại tỉnh Bến Tre tháng 8 năm 2005 và chưa có thuế giá trị gia tăng (trong đó: Xăng: 7.818 đồng/lít; Dầu diezel: 5.909 đồng/lít; Dầu mazut: 5.250 đồng/lít; Điện: 800 đồng/kWh).

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn đầu tư phát triển cảu doanh nghiệp Nhà nước phải áp dụng Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này khi xác đinh chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Khuyến khích các dự án đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng bàng gái dự toán ca máy và thiết bị xây dựng để xác định và quản lý chi phí xây dựng công trình.

2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này dùng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình các dự án đầu tư và xây dựng.

3. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa bao gồm thuế gái trị gia tăng.

4. Những loại máy thiết bị thi công chưa có trong bảng gái ca máy này thì Chủ đầu tư, các đơn vị có liên quan phải gửi về Bộ Xây dựng để ban hành hoặc thoả thuận ban hành.

III. CHỈNH CHI PHÍ NHIÊN LIỆU – NĂNG LƯỢNG:

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng (NL,NL) trong Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng được chỉnh trong trường hợp nhiên liệu – năng lượng trên thị trường có sự biến động về giá cả do Nhà nước quy định

- Nội dung điều chỉnh căn cứ vào định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng trong 01 ca máy và mức chênh lệch giữa giá nhiên liệu, năng lượng do thay đổi so với giá nhiên liệu, năng lượng tính toán trong bảng giá, cụ thể như sau:

Mức chênh lệch

Chi phí NL,NL Định mức tiêu giữa giá NL,NL do

 được điều = hao NL,NL x thay đổi so với giá

 chỉnh do giá trong 01 ca máy NL,NL tính toán

NL,NL thay đổi trong bảng giá

Giá ca máy thay đổi

Chi phí NL,NL

Giá ca máy được điều chỉnh

Giá ca máy =     tính toán trong + do giá NL,NL

Thay đổi bảng giá  thay đổi

 

BẢNG GIÁ

DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4221/2005/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số TT

Loại máy và thiết bị

Định mực tiêu hao nhiên liệu-năng lượng 1 ca

Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy

 Giá ca máy (đồng)

 Trong đó tiền lương

 Tổng số

 

Máy đào 1 gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

1

0,22m3

32,40 lít diezel

1x4/7

 30.227

 676.453

2

0,30m3

35,10 lít diezel

1x4/7

 30.227

 786.960

3

0,40m3

42,66 lít diezel

1x4/7

 30.227

 904.678

4

0,50m3

51,30 lít diezel

1x4/7

 30.227

 1.065360

5

0,65m3

59,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.239.670

6

0,80m3

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.354.153

7

1,00m3

74,52 lít diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 1.536.070

8

1,20m3

78,30 lít diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 1.932.882

9

1,25m3

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 1.987.538

10

1,60m3

113,22 lít diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 2.386.721

11

2,00m3

127,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 2.941.473

12

2,30m3

137,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 3.274.525

13

2,50m3

163,71 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 3.507.734

14

3,50m3

196,35 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 4.977.115

15

3,60m3

198,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 5.206.007

16

5,40m3

218,28 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 6.128.372

17

6,50m3

332,01 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 8.319.663

18

9,50m3

397,80 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 11.955.402

19

10,40m3

408,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 13.194.646

 

Máy đào 1 gầu, bánh xích - động cơ điện - dung tích gầu:

 

 

 

20

2,50m3

672,00kWh

1x4/7+1x7/7

 79.304

 2.929.853

21

4,00m3

924,00kWh

1x4/7+1x7/7

 79.304

 3.984.516

22

4,60m3

1.050,00kWh

1x4/7+1x7/7

 79.304

 5.325.744

23

5,00m3

1.134,00kWh

1x4/7+1x7/7

 79.304

 5.473.734

24

8,00m3

2.079,00kWh

1x4/7+1x7/7

 79.304

 9.572.834

 

Máy đào 1 gầu, bánh hơi- dung tích gầu:

 

 

 

25

0,15m3

29,70 lít diezel

1x4/7

 30.227

 645.317

26

0,30m3

33,48 lít diezel

1x4/7

 30.227

 831.496

27

0,75m3

56,70 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.254.705

28

1,25m3

73,44 lít diezel

1x3/7+1x6/7

 71.942

 1.985.382

 

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

29

1,00m3

38,76 lít diezel

1x4/7

 30.227

 928.398

30

1,65m3

75,24 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.456.629

31

2,00m3

86,64 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.653.268

32

2,80m3

100,80 lít diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 2.352.955

33

3,20m3

134,40 lít diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 3.309.144

34

4,20m3

159,60 lít diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 4.266.604

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

35

0,90m3

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 2.261.249

36

1,65m3

65,25 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 3.086.191

37

4,20m3

89,04 lít diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 5.749.219

 

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất

 

 

 

38

2m3/ph

132,00kWh

1x4/7+1x5/7

 65.807

 563.539

39

3m3/ph

247,50kWh

1x4/7+1x5/7

 65.807

 950.962

40

8m3/ph

673,20kWh

1x4/7+1x6/7

 71.942

 2.056.911

 

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

41

45,0cv

22,95 lít diezel

1x4/7

 30.227

 494.527

42

54,0cv

27,54 lít diezel

1x4/7

 30.227

 543.712

43

75,0cv

38,25 lít diezel

1x4/7

 30.227

 693.784

44

105,0cv

44,10 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 937.592

45

108,0cv

46,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 991.930

46

130,0cv

54,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.223.373

47

140,0cv

58,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.459.470

48

160,0cv

67,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.823.005

49

180,0cv

75,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.985.256

50

250,0cv

93,60 lít diezel

1x3/7+1x6/7

 67.480

 2.453.178

51

271,0cv

105,69 lít diezel

1x3/7+1x6/7

 67.480

 2.725.964

52

320,0cv

124,80 lít diezel

1x3/7+1x7/7

 74.482

 3.531.979

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng:

 

 

 

53

2,50m3

37,67 lít diezel

1x4/7

 30.227

 774.418

54

2,75m3

38,48 lít diezel

1x4/7

 30.227

 830.806

55

3,00m3

40,50 lít diezel

1x4/7

 30.227

 871.945

56

4,50m3

58,32 lít diezel

1x4/7

 30.227

 1.173.262

57

5,00m3

58,32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.235.606

58

8,00m3

71,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.511.850

59

9,00m3

76,50 lít diezel

1x3/7+1x6/7

 67.480

 1.637.257

 

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

60

9,00m3

132,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

 67.480

 2.169.718

61

10,0m3

138,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

 67.480

 2.221.881

62

16,0m3

153,90 lít diezel

1x3/7+1x7/7

 74.842

 2.896.187

63

25,0m3

182,40 lít diezel

1x3/7+1x7/7

 74.842

 3.539.634

 

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

64

54,00cv

19,44 lít diezel

1x4/7

 30.227

 816.470

65

90,00cv

32,40 lít diezel

1x4/7

 30.227

 1.123.306

66

108,0cv

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.445.557

67

108,0cv

54,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 2.228.045

68

250,0cv

75,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

 67.480

 31.080.873

 

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

69

50kg

3,06 lit xăng

1x3/7

 25.765

 77.306

70

60kg

3,57 lit xăng

1x3/7

 25.765

 88.138

71

70kg

4,08 lit xăng

1x3/7

 25.765

 94.971

72

80kg

4,59 lit xăng

1x3/7

 25.765

 100.896

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích trọng lượng:

 

 

 

73

9,00T

36,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 632.475

74

12,5T

38,40 lit diezel

1x4/7

 30.227

 689.593

75

18,0T

46,20 lit diezel

1x4/7

 30.227

 841.268

76

25,0T

54,60 lit diezel

1x4/7

 35.580

 1.053.648

77

26,5T

63,00 lit diezel

1x4/7

 35.580

 1.142.732

 

Máy bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

78

16,0T

37,80 lit diezel

1x5/7

 35.580

 876.955

79

17,5T

42,00 lit diezel

1x5/7

 35.580

 964.957

80

25,0T

54,60 lit diezel

1x5/7

 35.580

 1.199.778

 

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

81

8,0T

19,2 lit diezel

1x4/7

 30.227

 811.581

82

15T

38,64 lit diezel

1x4/7

 30.227

 1.334.619

83

18T

52,80 lit diezel

1x4/7

 30.227

 1.603.618

84

25T

67,20 lit diezel

1x4/7

 30.227

 1.819.992

 

Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng:

 

 

 

85

5,5T

25,92 lit diezel

1x4/7

 30.227

 561.589

86

9,0T

36,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 735.792

 

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

87

8,50T

24,00 lit diezel

1x3/7

 25.765

 453.718

88

10,0T

26,40 lit diezel

1x3/7

 30.227

 557.161

89

12,2T

32,16 lit diezel

1x3/7

 30.227

 624.043

90

13,0T

36,00 lit diezel

1x3/7

 30.227

 679.434

91

14,5T

38,40 lit diezel

1x3/7

 30.227

 751.821

92

15,5T

41,76 lit diezel

1x3/7

 30.227

 862.634

 

Máy lu rung không tự hàn (quả đầm 16T) - trọng lượng:

 

 

93

10T

40,32 lit diezel

1x4/7

 30.227

 766.167

 

Ôtô vận tải thùng, trọng tải:

 

 

 

94

10T 2,00 T

 12,00 lit diezel

1x2/4 Loại < 3,5 Tấn

 28.665

 266.173

95

2,50T

13,00 lit diezel

1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

 34.019

 303.204

96

4,00T

20,00 lit diezel

1x2/4 Loại < 3,5 – 7,5 Tấn

 30.785

 365.656

97

5,00T

25,00 lit diezel

1x3/4 Loại < 3,5 – 7,5 Tấn

 30.785

 459.622

98

6,00T

29,00 lit diezel

1x3/4 Loại < 3,5 – 7,5 Tấn

 36.250

 523.731

99

7,00T

31,00 lit diezel

1x3/4 Loại < 3,5 – 7,5 Tấn

 36.250

 596.487

100

10,00T

38,00 lit diezel

1x2/4 Loại < 7,5 – 16,5 Tấn

 32.792

 727.050

101

12,0T

41,00 lit diezel

1x3/4 Loại < 7,5 – 16,5 Tấn

 38.369

 780.403

102

12,5T

42,00 lit diezel

1x3/4 Loại < 7,5 – 16,5 Tấn

 38.369

 816.424

103

20,0T

56,00 lit diezel

1x3/4 Loại < 16,5 – 25,0 Tấn

 40.600

 1.294.996

 

Ôtô tự đỗ - trọng tải:

 

 

 

104

2,5T

18,90 lit diezel

1x2/4 Loại <=3,5 Tấn

 28.665

 325.720

105

3,5T

28,35lit diezel

1x2/4 Loại <= 3,5 – 7,5 Tấn

 28.665

 414.691

106

4,0T

32,40 lit diezel

1x2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

 30.785

 466.831

107

5,0T

40,50 lit diezel

1x2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

 30.785

 570.270

108

6,0T

43,20 lit diezel

1x3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

 36.250

 634.317

109

7,0T

45,90 lit diezel

1x3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

 36.250

 724.541

110

9,0T

51,30 lit diezel

1x2/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 327.922

 1.095.908

111

10,0T

56,70 lit diezel

1x2/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 32.792

 875.310

112

12,0T

64,80 lit diezel

1x3/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 38.369

 1.006.806

113

15,0T

72,90 lit diezel

1x3/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 38.369

 1.372.806

114

20,0T

75,60 lit diezel

1x3/4 Loại 16,5 – 20,5 Tấn

 40.600

 1.926.665

115

22,0T

76,95 lit diezel

1x3/4 Loại 16,5 – 20,5 Tấn

 40.600

 2.204.396

116

25,0T

81,00 lit diezel

1x3/4 Loại 25,0 – 40,5 Tấn

 45.482

 2.590.623

117

27,0T

86,40 lit diezel

1x3/4 Loại 25,0 – 40,5 Tấn

 45.482

 2.965.233

118

32,0T

91,68 lit diezel

1x3/4 Loại 25,0 – 40,5 Tấn

 45.482

 3.216.818

119

36,0T

116,40 lit diezel

1x3/4 Loại 25,0 – 40,5 Tấn

 45.482

 4.014.741

120

42,0T

130,56 lit diezel

1x3/4 Loại > 40,0 Tấn

 48.965

 4.936.338

121

55,0T

156,00 lit diezel

1x3/4 Loại > 40,0 Tấn

 48.965

 5.590.037

 

Ôtô đầu kéo – công suất:

 

 

 

122

150,0cv

30,00 lit diezel

1x3/4 Loại 16,5 – 20,5 Tấn

 38.369

 593.088

123

180,0cv

36,00 lit diezel

1x3/4 Loại 16,5 – 20,5 Tấn

 38.369

 702.306

124

200,0cv

40,00 lit diezel

1x3/4 Loại 16,5 – 20,5 Tấn

 40.600

 797.781

125

240,0cv

48,00 lit diezel

1x3/4 Loại 16,5 – 20,5 Tấn

 40.600

 928.096

126

255,0cv

51,00 lit diezel

1x3/4 Loại 25,0 – 40,5 Tấn

 48.965

 1.066.117

127

272,0cv

56,00 lit diezel

1x3/4 Loại 25,0 – 40,5 Tấn

 48.965

 1.208.177

 

Ôtô chuyên trộn bê tông – dung tích thùng trộn:

 

 

 

128

5,0m3

36,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

 66.365

 885.294

129

6,0m3

43,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

 66.365

 1.018.060

130

8,0m3

50,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,55-25 Tấn

 70.269

 1.446.524

131

8,7m3

52,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn

 70.269

 1.634.873

132

10,7m3

64,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5-25 Tấn

 70.269

 2.140.753

133

14,7m3

70,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25- 40 Tấn

 82.315

 2.834.725

 

Ôtô tưới nước – dung tích:

 

 

 

134

4,0m3

20,25 lit diezel

1x2/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

 30.785

 467.298

135

5,0m3

22,50 lit diezel

1x3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

 36.250

 508.960

136

6,0m3

24,00 lit diezel

1x3/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

 36.250

 567.776

137

7,0m3

25,50 lit diezel

1x3/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 38.369

 634.492

138

9,0m3

27,00 lit diezel

1x3/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 38.369

 712.613

 

Xe ôtô tải có gắn cần trực - trọng tải xe:

 

 

 

139

5,0 T

27,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại ,5-7,5 Tấn

 62.462

 746.140

140

6,0T

 28,80 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại ,5-7,5 Tấn

 62.462

 856.523

141

7,0T

30,60 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại ,5-7,5 Tấn

 62.462

 1.018.485

142

10,0T

37,80 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 Tấn

 66.365

 1.396.249

 

Rơ mooc - trọng tải

 

 

 

143

2,0T

 

1x1/4 Loại < 3,5 Tấn

 34.315

 86.582

144

4,0T

 

1x1/4 Loại 3,5 – 7,5 Tấn

 26.212

 109.573

145

7,5T

 

1x1/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 27.996

 121.814

146

14,0T

 

1x1/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 27.996

 137.413

147

15,0T

 

1x1/4 Loại 7,5 – 16,5 Tấn

 27.996

 145.298

148

21,0T

 

1x1/4 Loại 16,5 – 25,5 Tấn

 29.669

 165.790

149

40,0T

 

1x1/4 Loại >= 40,0 Tấn

 35.692

 284.263

150

100,0T

 

1x1/4 Loại >= 40,0 Tấn

 35.692

 485.399

151

125,0T

 

1x1/4 Loại >= 40,0 Tấn

 35.692

 539.332

 

Máy kéo bánh xích – công suất

 

 

 

152

45,0cv

21,60 lit diezel

1x4/7

 30.227

 369.910

153

54,0cv

25,92 lit diezel

1x4/7

 30.227

 433.108

154

75,0cv

32,40 lit diezel

1x4/7

 30.227

 511.336

155

110,0cv

41,71 lit diezel

1x4/7

 30.227

 620.599

156

130,0cv

49,92 lit diezel

1x4/7

 30.227

 696.248

 

Máy kéo bánh hơi - công suất:

 

 

 

157

28,0cv

11,76 lit diezel

1x4/7

 30.227

 254.182

158

40,0cv

16,80 lit diezel

1x4/7

 30.227

 298.398

159

50,0cv

21,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 342.924

160

60,0cv

25,2 lit diezel

1x4/7

 30.227

 390.436

161

80,0cv

33,6 lit diezel

1x4/7

 30.227

 501.523

162

165,0cv

55,44 lit diezel

1x4/7

 30.227

 695.141

163

215,0cv

67,73 lit diezel

1x4/7

 35.580

 863.157

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

164

Tời ma nơ - 13kw

42,9kWh

1x4/7+1x5/7

 65.807

 117.850

165

Xe goòng 3T

 

1x4/7+1x5/7

 65.807

 82.141

166

Xe goòng 5,8m3

 

1x4/7+1x5/7

 65.807

 732.675

167

Đầu kéo 30T

37,4 lit diezel

1x4/7+1x5/7

 65.807

 1.705.543

168

Quang lật 360T/h

27,0kWh

1x4/7+1x5/7

 65.807

 219.731

 

Cần trục máy kéo, sức nâng:

 

 

 

169

5,0T

18,0 lit diezel

1x5/7

 35.580

 447.494

170

6,0T

21,0 lit diezel

1x5/7

 35.580

 511.142

171

7,0T

24,0 lit diezel

1x5/7

 35.580

 601.399

172

8,0T

33,0 lit diezel

1x5/7

 35.580

 719.776

 

Cần trục ôtô - sức nâng:

 

 

 

 

173

1,0T

21,38 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

 58.334

 555.440

174

3,0T

24, 75 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại < 3,5 Tấn

 58.334

 651.959

175

4,0T

25,88 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 62.462

 747.848

176

5,0T

30,38 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 62.462

 826.258

177

6,0T

32,63 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

 62.462

 1.015.761

178

10,0T

37,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 66.365

 1.321.206

179

16,0T

43,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 -16,5 Tấn

 66.365

 1.706.191

180

20,0T

44,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

 70.269

 2.035.950

181

25,0T

50,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 16,5 -25 Tấn

 79.192

 2.332.367

182

30,0T

54,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn

 79.192

 2.610.546

183

35,0T

60,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 25 - 40 Tấn

 79.192

 2.985.667

184

40,0T

64,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại => 40 Tấn

 84.660

 3.568.184

185

45,0T

66,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại => 40 Tấn

 84.660

 4.083.903

186

50,0T

70,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại => 40 Tấn

 84.660

 4.849.434

 

Cần trực bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

187

16,0T

33,00 lit diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.303.571

188

25,0T

36,00 lit diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 1.567.488

189

40,0T

49,50 lit diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 2.849.108

190

63,0T

60,50 lit diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 3.373.768

191

90,0T

68,75 lit diezel

1x4/7+1x6/7

 79.304

 5.730.867

192

100,0T

74,25 lit diezel

2x4/7+1x7/7

 109.531

 6.864.569

193

110,0T

77,50 lit diezel

2x4/7+1x7/7

 109.531

 8.543.745

194

113,0T

81, 00 lit diezel

2x4/7+1x7/7

 109.531

 10.108.542

 

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

195

5,0T

31, 50 lit diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.164.957

196

7,0T

33,00 lit diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.276.358

197

10,0T

36,00 lit diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.375.297

198

16,0T

45,00 lit diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.758.619

199

25,0T

47,00 lit diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 2.269.116

200

28,0T

48,75 lit diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 2.679.476

201

40,0T

51,25 lit diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 3.241.789

202

50,0T

53,75 lit diezel

1x4/7+1x6/7

 71.942

 3.550.421

203

63,0T

56,25 lit diezel

1x4/7+1x7/7

 109.531

 4.546.262

204

100,0T

58,95 lit diezel

2x4/7+1x7/7

 109.531

 9.202.849

205

110,0T

62,78 lit diezel

2x4/7+1x7/7

 109.531

 10.541.120

206

130,0T

72,00 lit diezel

2x4/7+1x7/7

 109.531

 12.316.558

207

150,0T

83,25 lit diezel

2x4/7+1x7/7

 109.531

 13.747.660

 

Cần trực tháp - sức nâng:

 

 

 

 

208

3,0T

37,50 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 620.186

209

5,0T

42,00 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 815.563

210

8,0T

52,50 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 901.792

211

10,0T

60,00 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.164.336

212

12,0T

67,50 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.400.332

213

15,0T

90,00 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.545.906

214

20,0T

112,50 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.762.875

215

25,0T

120,00 kWh

1x3/7+1x6/7

 67.480

 2.396.121

216

30,0T

127,50 kWh

1x3/7+1x6/7

 67.480

 2.966.215

217

40,0T

135,00 kWh

1x3/7+1x6/7

 67.480

 3.382.928

218

50,0T

142,50 kWh

1x3/7+1x6/7

 93.245

 4.228.952

219

60,0T

198,00 kWh

1x3/7+1x6/7

 93.245

 5.279.892

220

Cẩu tháp MD 900

480,00 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

 142.322

 15.084.146

 

Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng:

 

 

 

221

30T

81,00 lit diezel

T.ph2.1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)
 + 1 thợ điện 2/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

 171.658

 3.638.628

 

Cần cầu nổi, tự hành - sức nâng:

 

 

 

222

100T

117,60 lit diezel

T.tự2.1/2+ T.pII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)
 + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

 248.620

 5.121.308

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

 

223

Cẩu K33-60

232,56 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

 188.388

 2.727.664

 

Công trục - sức nâng:

 

 

 

 

224

10T

81,00 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 749.631

225

25T

85,40 kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 950.781

226

30T

90,00 kWh

1x3/7+1x6/7

 67.480

 1.103.906

227

60T

144,00 kWh

1x3/7+1x7/7

 74.842

 1.450.014

 

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

228

30T

48,00 kWh

1x3/7+1x6/7

 67.480

 318.328

229

40T

60,00 kWh

1x3/7+1x6/7

 67.480

 354.820

230

50T

72,00 kWh

1x3/7+1x6/7

 67.480

 396.556

231

60T

84,00 kWh

1x3/7+1x7/7

 74.842

 467.689

232

90T

108,00kWh

1x3/7+1x7/7

 74.842

 566.188

233

110T

132,00kWh

1x3/7+1x7/7

 74.842

 731.757

234

125T

144,00kWh

1x3/7+1x7/7

 74.842

 823.612

235

180T

168,00kWh

1x3/7+1x7/7

 74.842

 1.031.866

236

250T

204,00kWh

1x3/7+1x7/7

 74.842

 1.293.074

 

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

237

0,3T-H nâng 30m

8,40kWh

1x3/7

 25.765

 74.533

238

0,5T-H nâng 50m

15,75kWh

1x3/7

 25.765

 114.657

239

0,8 T-H nâng 80m

21,00kWh

1x3/7

 25.765

 154.028

240

2,0 T-H nâng 100m

31,50kWh

1x3/7

 25.765

 193.739

 

Cần trục thiếu nhi - sức nâng:

 

 

 

241

0,5T

3,60kWh

1x3/7

 25.765

 40.841

 

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

242

0,5T

3,78kWh

1x3/7

 25.765

 33.358

243

1,0T

4,50kWh

1x3/7

 25.765

 36.516

244

1,5T

5,58kWh

1x3/7

 25.765

 45.256

245

2,0T

6,30kWh

1x3/7

 25.765

 52.585

246

2,5T

9,18kWh

1x3/7

 25.765

 62.235

247

3,0T

10,80kWh

1x3/7

 25.765

 69.646

248

4,0T

11,70kWh

1x3/7

 25.765

 75.846

249

5,0T

13,50kWh

1x3/7

 25.765

 83.703

250

Kích thông tâm YCW - 150T

 

1x4/7

 30.227

 40.238

251

Kích thông tâm YCW - 250T

 

1x4/7

 30.227

 76.124

252

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6)

30,00kWh

1x4/7+1x5/7

 65.807

 305.127

253

Kích thông tâm YCW -500 T

 

1x4/7

 30.227

 45.146

254

Kích sợi đơn YDC - 500T

 

1x4/7

 30.227

 46.960

255

Kích thông tâm RRH - 100T

 

1x4/7

 30.227

 100.044

256

Kích thông tâm RRH-300T

 

1x4/7

 30.227

 252.118

 

Máy luồn cấp công suất:

 

 

 

257

15kW

27,00kWh

1x4/7

 30.227

 108.722

 

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

258

40 Mpa (HCP-400)

13,65kWh

1x4/7

 30.227

 67.328

259

50 Mpa (ZB4-500)

19,50kWh

1x4/7

 30.227

 79.113

 

Xe nâng hàng - sức nặng:

 

 

 

 

260

1,5T

7,92 lit diezel

1x4/7

 30.227

 204.345

261

2,0T

9,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 223.030

262

3,0T

10,08 lit diezel

1x4/7

 30.227

 263.789

263

3,2T

11,52 lit diezel

1x4/7

 30.227

 289.881

264

3,5T

14,40 lit diezel

1x4/7

 30.227

 330.809

265

5,0T

16,20 lit diezel

1x4/7

 30.227

 413.069

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

166

135cv

44,55 lit diezel

1x4/7

 30.227

 773.965

 

Máy trộn bêtông - dung tích:

 

 

 

 

267

100,0 lít

6,72kWh

1x3/7

 25.765

 60.132

268

150,0 lít

8,40kWh

1x3/7

 25.765

 69.555

269

200,0 lít

9,60kWh

1x3/7

 25.765

 74.409

270

250,0 lít

10,80kWh

1x3/7

 25.765

 89.092

271

425,0 lít

24,00kWh

1x4/7

 30.227

 147.794

272

500,0 lít

33,60kWh

1x4/7

 30.227

 156.926

273

800,0 lít

60,00kWh

1x4/7

 30.227

 213.935

274

1150,0 lít

72,00kWh

1x4/7

 30.227

 258.751

275

1600,0 lít

96,00kWh

1x4/7

 30.227

 341.443

 

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

276

80,0 lít

5,28kWh

1x3/7

 25.765

 52.147

277

110,0 lít

7,68kWh

1x3/7

 25.765

 57.514

278

150,0 lít

8,40kWh

1x3/7

 25.765

 62.472

279

200,0 lít

9,60kWh

1x3/7

 25.765

 68.055

280

250,0 lít

10,80kWh

1x3/7

 25.765

 73.109

281

325,0 lít

16,80kWh

1x3/7

 25.765

 93.710

 

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

282

20,0m3/h

92,40kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.022.433

283

22,0m3/h

99,00kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.130.686

284

25,0m3/h

115,50kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.203.885

285

30,0m3/h

171,60kWh

1x3/7+1x5/7

 87.110

 1.552.608

286

50,0m3/h

198,00kWh

1x3/7+1x5/7

 87.110

 2.478.661

287

60,0m3/h

265,20kWh

2x3/7+1x3/7

 87.110

 2.643.678

288

75,0m3/h

417,60kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 123.472

 3.328.394

289

125,0m3/h

445,5kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 123.472

 5.862.820

 

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

290

2,0m3/h

12,60kWh

1x4/7

 30.227

 159.935

291

4,0m3/h

16,20kWh

1x4/7

 30.227

 193.686

292

6,0m3/h

19,80kWh

1x3/7+1x4/7

 30.228

 267.249

293

9,0m3/h

33,75kWh

1x3/7+1x4/7

 30.228

 326.900

294

32 - 50m3/h

72,00kWh

1x3/7+1x4/7

 30.229

 430.771

 

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

295

50,0m3/h

52,80 lit diezel

1x1/4+1x3/4 L.165-25 T

 70.269

 2.459.950

296

60,0m3/h

60,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 L.165-25 T

 70.269

 2.729.486

 

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

297

40 - 60m3/h

180,68kWh

1x1/4+1x3/4 L.165-25 T

 70.269

 1.259.144

298

60 - 90m3/h

247,50kWh

1x1/4+1x3/4 L.165-25 T

 70.269

 1.704.173

 

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

299

9,0m3/h (AL 285)

54,00kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 123.472

 1.853.363

300

16,0m3/h (AL 500)

429,00kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

 159.052

 6.953.141

301

Máy trải bê tông SP 500

72,60 lit diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

 128.825

 7.520.254

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất

 

 

 

302

0,4kW

1,80kWh

1x3/7

 25.765

 33.792

303

0,6kW

2,70kWh

1x3/7

 25.765

 36.186

304

0,8kW

3,60kWh

1x3/7

 25.765

 38.576

305

1,0kW

4,50kWh

1x3/7

 25.765

 40.805

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

306

1,0kW

4,50kWh

1x3/7

 25.765

 38.368

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:

 

 

 

307

0,6kW

2,70kWh

1x3/7

 25.765

 35.798

308

0,8kW

3,60kWh

1x3/7

 25.765

 39.039

309

1,0kW

4,50kWh

1x3/7

 25.765

 39.719

310

1,5kW

6,75kWh

1x3/7

 25.765

 42.958

311

2,8kW

12,60kWh

1x3/7

 25.765

 50.413

312

3,5kW

15,75kWh

1x3/7

 25.765

 75.615

 

Máy sàn rửa đá sỏi - năng suất:

 

 

 

313

11,00m3/h

29,40kWh

1x3/7

 25.765

 76.122

314

35,00m3/h

75,60kWh

1x3/7

 25.765

 128.111

315

45,00m3/h

96,60kWh

1x3/7

 25.765

 155.280

 

Máy nghiền sàn đá di động - năng suất:

 

 

 

316

6,0m3/h

63,00kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 463.926

317

20,0m3/h

315kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 1.489.941

318

25,0m3/h

357,00kWh

2x3/7+1x4/7

 81.757

 1.862.437

319

125,0m3/h

630,00kWh

2x3/7+1x4/7

 81.757

 5.602.957

 

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

320

14,0m3/h

134,40kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 355.969

321

200,0m3/h

840,00kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

 163.514

 2.460.824

 

Trạm trộn bê tông asphafi - năng suất:

 

 

 

 

322

25,0T/h (140T/ca)

1.190 lít mazút + 210kWh + 210 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

 372.423

 5.792.566

323

30,0T/h (140T/ca)

1.326 lít mazút + 234kWh + 234 lít diezel

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

 372.423

 6.748.970

324

40,0T/h (140T/ca)

1.496 lít mazút + 264kWh + 264 lít diezel

5x3/7+5x4/7+5x5/7+1x6/7

 463.995

 7.586.768

325

50,0T/h (140T/ca)

1.700 lít mazút + 300kWh + 300 lít diezel

5x3/7+5x4/7+5x5/7+1x6/7

 463.995

 8.150.895

326

60,0T/h (140T/ca)

1.836 lít mazút + 324kWh + 324 lít diezel

5x3/7+5x4/7+5x5/7+1x6/7

 463.995

 9.247.700

327

80,0T/h (256T/ca)

2.176 lít mazút + 384kWh + 384 lít diezel

5x3/7+5x4/7+5x5/7+1x6/7

 463.995

 9.602.021

 

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

328

190cv

57,00 lit diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 66.365

 1.580.929

 

Máy rãi hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

329

65,0T/h

33,60 lit diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.461.672

330

100,0T/h

50,40 lit diezel

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.784.576

331

Máy cào bóc đường Qirtgen - 100 C

92,40 lit diezel

1x3/7+1x5/7

 65.807

 3.202.517

332

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

 30.227

 92.345

333

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 lit diezel

1x4/7

 30.227

 412.462

334

Nồi nấu nhựa

 

1x4/7

 30.227

 43.215

 

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

335

0,55kW

1,49kWh

1x3/7

 25.765

 29.900

336

0,75kW

2,03kWh

1x3/7

 25.765

 30.899

337

1,10kW

2,97kWh

1x3/7

 25.765

 32.240

338

1,50kW

4,05kWh

1x3/7

 25.765

 33.522

339

2,00kW

5,40kWh

1x3/7

 25.765

 34.856

340

2,80kW

7,56kWh

1x3/7

 25.765

 37.420

341

4,00kW

10,80kWh

1x3/7

 25.765

 43.923

342

4,50kW

12,15kWh

1x3/7

 25.765

 46.193

343

7,00kW

16,80kWh

1x3/7

 25.765

 54.880

344

10,00kW

24,00kWh

1x4/7

 30.227

 67.299

345

14,00kW

33,60kWh

1x4/7

 30.227

 80.065

346

20,00kW

48,00kWh

1x4/7

 30.227

 105.044

347

22,00kW

52,80kWh

1x4/7

 30.227

 114.342

348

28,00kW

67,20kWh

1x4/7

 30.227

 131.621

349

30,00kW

72,00kWh

1x4/7

 30.227

 145.023

350

40,00kW

96,00kWh

1x4/7

 30.227

 180.085

351

50,00kW

120,00kWh

1x4/7

 30.227

 212.446

352

55,00kW

132,00kWh

1x4/7

 30.227

 227.016

353

75,00kW

180,00kWh

1x4/7

 30.227

 293.510

354

113,00kW

271,20kWh

1x4/7

 30.227

 405.109

 

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

355

5,0cv

2,70 lit diezel

1x4/7

 30.227

 65.789

356

5,5cv

2,97 lit diezel

1x4/7

 30.227

 70.520

357

7,0cv

3,78 lit diezel

1x4/7

 30.227

 78.486

358

7,5cv

4,05 lit diezel

1x4/7

 30.227

 82.366

359

10,0cv

5,10 lit diezel

1x4/7

 30.227

 99.737

360

15,0cv

7,65 lit diezel

1x4/7

 30.227

 143.677

361

20,0cv

10,20 lit diezel

1x4/7

 30.227

 177.869

362

37,0cv

17,76 lit diezel

1x4/7

 30.227

 276.092

363

45,0cv

21,60 lit diezel

1x4/7

 30.227

 313.342

364

75,0cv

36,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 526.706

365

100,0cv

45,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 586.302

366

150,0cv

63,00 lit diezel

1x5/7

 35.580

 781.339

 

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

367

3,0cv

1,62 lít xăng

1x4/7

 30.227

 56.362

368

4,0cv

2,16 lít xăng

1x4/7

 30.227

 63.983

369

6,0cv

3,24 lít xăng

1x4/7

 30.227

 77.922

370

7,0cv

3,78 lít xăng

1x4/7

 30.227

 87.486

371

8,0cv

4,32 lít xăng

1x4/7

 30.227

 93.137

 

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

372

5,2kW

4,86 lit diezel

1x3/7

 25.765

 90.753

373

8,0kW

7,56 lit diezel

1x3/7

 25.765

 115.155

374

10,0kW

10,80 lit diezel

1x3/7

 25.765

 159.457

375

15,0kW

13,50 lit diezel

1x3/7

 25.765

 184.932

376

20,0kW

19,20 lit diezel

1x3/7

 25.765

 247.510

377

25,0kW

21,60 lit diezel

1x3/7

 25.765

 277.974

378

30,0kW

24,00 lit diezel

1x3/7

 25.765

 309.831

379

38,0kW

28,80 lit diezel

1x3/7

 25.765

 362.808

380

45,0kW

31,20 lit diezel

1x3/7

 25.765

 392.452

381

50,0kW

36,00 lit diezel

1x3/7

 25.765

 441.413

382

60,0kW

40,50 lit diezel

1x3/7

 25.765

 488.262

383

5,0kW

45,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 556.912

384

112,0kW

68,25 lit diezel

1x4/7

 30.227

 757.666

385

122,0kW

75,60 lit diezel

1x4/7

 30.227

 817.408

 

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

386

3,0m3/h

0,63 lít xăng

1x4/7

 30.227

 40.774

387

11,0m3/h

1,80 lít xăng

1x4/7

 30.227

 52.854

388

25,0m3/h

2,88 lít xăng

1x4/7

 30.227

 68.902

389

40,0m3/h

7,80 lít xăng

1x4/7

 30.227

 115.421

390

120,0m3/h

14,40 lít xăng

1x4/7

 30.227

 211.867

391

200,0m3/h

24,00 lít xăng

1x4/7

 30.227

 328.695

392

300,0m3/h

33,00 lít xăng

1x4/7

 30.227

 447.550

393

600,0m3/h

46,20 lít xăng

1x4/7

 30.227

 725.669

 

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

394

5,50m3/h

0,63 lit diezel

1x4/7

 30.227

 39.149

395

75,00m3/h

5,76 lit diezel

1x4/7

 30.227

 108.653

396

102,00m3/h

13,20 lit diezel

1x4/7

 30.227

 174.379

397

120,00m3/h

13,86 lit diezel

1x4/7

 30.227

 188.589

398

200,00m3/h

18,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 257.731

399

240,00m3/h

27,54 lit diezel

1x4/7

 30.227

 348.309

400

300,00m3/h

32,40 lit diezel

1x4/7

 30.227

 419.878

401

360,00m3/h

34,56 lit diezel

1x4/7

 30.227

 448.397

402

420,00m3/h

37,80 lit diezel

1x4/7

 30.227

 529.465

403

540,00m3/h

36,48 lit diezel

1x4/7

 30.227

 558.335

404

600,00m3/h

38,40 lit diezel

1x4/7

 30.227

 629.406

405

660,00m3/h

38,88 lit diezel

1x4/7

 30.227

 691.984

406

1200,00m3/h

75,00 lit diezel

1x4/7

 30.227

 1.293.555

 

Máy nén khí động cơ điện - năng suất:

 

 

 

407

5,0m3/h

1,85kWh

1x3/7

 25.765

 30.272

408

10,0m3/h

5,41kWh

1x3/7

 25.765

 35.131

409

22,0m3/h

6,90kWh

1x3/7

 25.765

 42.405

410

30,0m3/h

10,05kWh

1x3/7

 25.765

 48.101

411

56,0m3/h

16,77kWh

1x3/7

 25.765

 68.787

412

150,0m3/h

44,28kWh

1x3/7

 25.765

 120.341

413

216,0m3/h

52,38kWh

1x3/7

 25.765

 150.602

414

270,0m3/h

80,46kWh

1x3/7

 25.765

 197.230

415

300,0m3/h

86,40kWh

1x3/7

 25.765

 229.446

416

600,0m3/h

125,28kWh

1x4/7

 30.227

 410.718

 

Máy biến thế hàn một chiều - công suất:

 

 

 

417

40,0kW

86,00kWh

1x4/7

 30.227

 129.891

418

50,0kW

105,00kWh

1x4/7

 30.227

 156.032

 

Biến thế hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

419

4,0kW

8,40kWh

1x4/7

 30.227

 41.365

420

7,0kW

14,70kWh

1x4/7

 30.227

 48.930

421

10,0kW

21,00kWh

1x4/7

 30.227

 56.889

422

14,0kW

29,40kWh

1x4/7

 30.227

 67.830

423

23,0kW

48,30kWh

1x4/7

 30.227

 93.785

424

27,5kW

57,75kWh

1x4/7

 30.227

 105.696

425

29,2kW

61,32kWh

1x4/7

 30.227

 109.884

426

33,5kW

70,35kWh

1x4/7

 30.227

 120.493

 

Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

427

9,0cv

2,70 lít xăng

1x4/7

 30.227

 90.094

428

20,0cv

4,80 lít xăng

1x4/7

 30.227

 406.172

 

Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

429

4,0cv

1,44 lit diezel

1x4/7

 30.227

 62.989

430

10,2cv

3,06 lit diezel

1x4/7

 30.227

 93.916

431

27,5cv

7,43 lit diezel

1x4/7

 30.227

 145.154

 

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

432

1000l/h

 

1x4/7

 30.227

 39.556

433

2000l/h

 

1x4/7

 30.227

 44.829

434

Máy hàn cát dưới nước

 

2x5/7

 71.160

 582.660

 

Máy phun sơn ( chia tính khí nén) - năng suất:

 

 

 

435

400,0m2/h

 

1x3/7

 25.765

 42.077

436

Máy phun cát (chưa tính khí nén)

 

1x3/7

 25.765

 48.417

 

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

437

4,5kW

9,45kWh

1x3/7

 25.765

 79.180

 

Máy khoan sắt cầm tay, đường kinh khoan:

 

 

 

438

13mm

1,05kWh

1x3/7

 25.765

 35.497

 

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

439

1,0kW

2,10kWh

1x3/7

 25.765

 43.774

 

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

440

0,62kW

0,93kWh

1x3/7

 25.765

 36.504

441

75kW

1,13kWh

1x3/7

 25.765

 36.576

442

0,85kW

1,28kWh

1x3/7

 25.765

 37.689

443

1,05kW

1,58kWh

1x3/7

 25.765

 40.571

444

1,50kW

2,25kWh

1x3/7

 25.765

 47.379

 

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

445

1,70kW

3,06kWh

1x3/7

 25.765

 43.425

 

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

446

1,50kW

2,70kWh

1x3/7

 25.765

 44.910

447

12cv (MCD 218)

 

1x4/7

 30.227

 175.228

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

448

1,5m3/ph

 

1x4/7

 30.227

 45.203

449

3,0m3/ph

 

1x4/7

 30.227

 47.283

 

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

450

2,80kW

5,04kWh

1x3/7

 25.765

 50.819

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

451

5,0kW

9,00kWh

1x3/7

 25.765

 54.174

 

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

452

15,0kW

27,00kWh

1x3/7

 25.765

 155.439

 

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

453

2,80kW

5,04kWh

1x3/7

 25.765

 60.108

 

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

454

5,0kW

9,00kWh

1x3/7

 25.765

 46.589

 

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

455

1,7kW

3,57kWh

1x3/7

 25.765

 45.147

 

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

456

4,5kW

9,45kWh

1x3/7

 25.765

 63.009

 

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

457

1,0kW

1,80kWh

1x3/7

 25.765

 30.331

458

2,7kW

4,05kWh

1x3/7

 25.765

 38.744

 

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

459

1,3kW

2,73kWh

1x4/7

 30.227

 40.951

 

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

460

0,8kW

2,16kWh

1x3/7

 25.765

 39.786

 

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

461

F £ 42mm (động cơ điện - 1,2kW)

4,68kWh

1x3/7

 25.765

 42.799

462

F £ 42mm (truyền động cơ khí nén -
chua tính khí nén)

 

1x3/7

 25.765

 50.682

463

F £ 42mm (khoan SIG - chua tính khí nén)

 

1x3/7

 25.765

 164.496

464

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

 25.765

 31.726

 

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kinh khoan:

 

 

 

 

465

F 75 - 95mm

 

1x3/7+1x4/7

 55.992

 1.034.022

466

F 105 - 115mm

 

1x3/7+1x4/7

 55.992

 1.278.245

 

Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kinh khoan:

 

 

 

 

467

F 150 (56kW)

184,80kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 1.252.076

 

Máy khoan đập cáp - đường kinh khoan:

 

 

 

 

468

F 200 - 260 (20kW)

54,00kWh

2x3/7+1x4/7

 81.757

 397.181

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kinh khoan:

 

 

 

 

469

F 160 - 200 (90kW)

243,00kWh

1x3/7+1x4/7

 

 1.390.306

 

Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kinh khoan:

 

 

 

 

470

F 51 - 76 (310cv)

167,40 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 3.203.728

471

F 76 - 89 (145cv)

82,65 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 3.557.047

472

F 89 - 102 (220cv)

121,44 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 4.634.652

473

F 102 - 115 (300cv)

162,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 5.129.928

474

F 115 - 127 (144cv)

82,08 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 4.719.485

475

F 127 - 152 (335cv)

180,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

 79.304

 5.792.193

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kinh khoan:

 

 

 

 

476

F 243 - 269 (322cv)

1042,20kWh

1x4/7+1x7/7

 79.304

 6.638.547

 

Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel - đường kinh khoan:

 

 

 

 

477

F 152 - 228 (450cv)

202,50kWh

1x4/7+1x7/7

 79.304

 7.039.298

 

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kinh khoan:

 

 

 

 

478

F 45 92 cần – 147cv)

83,79 lít diezel

2x4/7+2x7/7

 158.608

 7.561.279

479

F 45 92 cần – 147cv)

137,70 lít diezel

2x4/7+2x7/7

 158.608

 11.044.422

 

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

480

H £ 3,5m (80cv)

38,40 lít diezel

2x4/7+2x7/7

 158.608

 8.010.783

 

Máy khoan ngược (toàn tiết điện) - đường kinh khoan:

 

 

 

 

481

F 2,40m (250kW)

675,00kWh

2x4/7+2x7/7

 158.608

 31.128.145

 

Tổ hợp dàn khoan leo, công suất:

 

 

 

 

482

9,0kW

16,20kWh

1x4/7

 30.227

 1.886.554

 

Máy khoan giếng khai thác nguồn nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

483

40,0kW

144,00kWh

2x3/7+1x4/7

 81.757

 749.112

 

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

484

54cv

19,44 lít diezel

2x3/7+1x4/7

 81.757

 1.136.394

485

300cv

97,20 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 123.472

 5.761.346

 

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

486

0,6T

45,00 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

 91.572

 1.021.553

487

1,2T

56,40 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x5/7

 91.572

 1.286.279

488

1,8T

58,50 lít diezel

1x3/7+1x4/7+1x6/7

 91.572

 1.396.050

489

3,5T

61,50 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 117.337

 2.283.020

490

4,5T

64,50 lít diezel

2x3/7+1x5/7+1x6/7

 122.690

 2.607.986

 

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

491

1,2T

24 lít diezel + 14,12kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

 91.572

 725.519

492

1,8T

30 lít diezel + 14,12kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

 91.572

 985.513

493

2,2T

33 lít diezel + 14,12kWh

1x3/7+1x4/7+1x5/7

 91.572

 1.084.121

494

2,5T

36 lít diezel + 25,42kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 123.472

 1.203.425

495

3,5T

48 lít diezel + 25,42kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

 123.472

 1.383.488

496

4,5T

63 lít diezel + 25,42kWh

2x3/7+1x5/7+1x6/7

 123.472

 1.704.688

497

5,5T

78 lít diezel + 25,42kWh

2x3/7+1x5/7+1x6/7

 123.472

 2.021.110

 

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

498

60,0kW

39,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

 97.707

 1.231.673

 

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

499

40,0kW

108,00kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 250.913

450

50,0kW

135,00kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 296.477

451

170,0kW

357,00kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 630.863

 

Búa đóng cọc nổi (cà sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

 

502

£ 3,5T

51,78 lít diezel

T.ph 2.1/2+ 3 thợ máy (2x2/4 +
1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thuỷ
thủ 2/4

 171.135

 3.152.623

 

Tàu đóng cọc C96 - búa thuỷ lực, trọng lượng dầu hoả:

 

 

 

 

503

7,5T

162,00 lít diezel

T.tr 1/2+TpII.1/2+ 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4)+ 1 thợ điện 3/4+1
thuỷ thủ 2/4

 248.097

 9.339.857

 

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

504

60T

37,50kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 273.888

505

100T

52,50kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 353.083

506

150T

75,00kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 405.521

507

200T

84,00kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 446.403

508

Máy ép cọc sau

36,00kWh

1x3/7+1x4/7

 55.992

 183.853

509

Máy cấm bấc thấm

47,85kWh

1x3/7+1x5/7

 61.345

 1.262.200

 

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

510

Búa khoan VRM 1500/800 HD

51,60kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 123.472

 5.320.031

511

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15

330,00kWh

2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7

 200.767

 11.670.657

512

Máy khoan cọc nhồi GPS 15

594,00kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 123.472

 2.560.118

513

Máy khoan cọc nhồi QJ 250

675,00kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 123.472

 4.016.904

514

Máy khoan cọc nhồi VRM 2000

60,00kWh

1x6/7+1x4/7+2x3/7

 123.472

 9.067.513

 

Máy trộn dung dịch khan - dung tích:

 

 

 

 

515

£ 750 lít

12,60kWh

1x3/7

 25.765

 54.682

516

1000 lít

18,00kWh

1x3/7

 30.227

 159.722

 

Máy sàng lọc Bentonit BE 100 - năng suất:

 

 

 

 

517

100 m3/h

21,12kWh

1x4/7

 30.227

 275.584

 

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

 

518

100,0T

 

2 x thuỷ thủ 2/4

 48.630

 376.354

519

200,0T

 

2 x thuỷ thủ 2/4

 48.630

 530.489

520

250,0T

 

2 x thuỷ thủ 2/4

 48.630

 650.931

521

300,0T

 

2 x thuỷ thủ 2/4

 48.630

 772.489

522

400,0T

 

2 x thuỷ thủ 2/4

 48.630

 842.602

523

600,0T

 

2 x thuỷ thủ 2/4

 48.630

 982.715

524

800,0T

 

2 x thuỷ thủ 2/4

 48.630

 1.357.467

525

1000,0T

 

2 x thuỷ thủ 2/4

 48.630

 1.588.438

 

Phà chuyên dùng - trọng tải:

 

 

 

 

526

250T

 

1 T.trưởng 1/2+3 t.thủ/4+
2 thợ máy 3/4

 169.895

 1.139.312

 

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

527

10T

 

 

 

 53.638

528

15T

 

 

 

 70.827

529

60T

 

 

 

 110.433

530

200T

 

 

 

 192.476

 

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

531

15cv

3,15 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

 43.612

 134.760

532

23cv

4, 83 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

 43.612

 152.145

533

30cv

6,30 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2

 43.612

 165.806

534

55cv

9,90 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

 67.927

 236.055

535

75cv

13,50 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

 67.927

 292.856

536

90cv

16,20 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

 67.927

 352.380

537

120cv

18,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuỷ thủ 2/4

 67.927

 405.056

 

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu…) công suất:

 

 

 

 

538

75cv

68,25 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
 (1x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 +
2 thuỷ thủ 2/4

 174.333

 779.105

539

150cv

94,50 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

 210.484

 1.222.344

540

360 CV

201,60 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)

 210.484

 2.077.621

541

600cv

315,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+ 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

 306.741

 3.145.377

542

1200cv (tầu kéo biển)

714,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)

 306.741

 11.991.005

 

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

543

12m

25,20 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 66.365

 540.348

544

18m

29,40 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 66.365

 689.275

545

24m

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 66.365

 840.969

 

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

546

9m

25,20 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 66.365

 657.786

547

12m

29,40 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 66.365

 854.028

548

18m

32,55 lít diezel

1x1/4+1x3/4 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

 66.365

 1.024.885

 

Bộ phao thả kè - loại trọng tải, cự ly:

 

 

 

 

549

95T L £ 30m

 

 

 

 119.973

550

137T - 30 < L £ 70m

 

 

 

 173.163

551

190T L > 70m

 

 

 

 239.651

 

Tàu cuốc sông - công suất:

 

 

 

 

552

495cv

519,75 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)
+ 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x1/4)

 671.683

 10.467.734

 

Tàu cuốc biển - công suất:

 

 

 

 

553

2085cv

1751,4 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4)
 + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x1/4)

 772.691

 31.213.353

 

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

554

150cv

157,50 lít diezel

 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4+
1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x2/4)

 272.834

 2.202.154

555

300cv

304,50 lít diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó
I 1/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x2/4)

 347.231

 3.589.828

556

585cv

573,30 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy trưởng 2/2
+ 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 +2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x1/4)

 507.957

 8.900.460

557

900cv

756,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+ 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x1/4)

 555.908

 10.722.068

558

1200cv

1008,00 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai
2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+
1x4/4) + 2 thuỷ thủ (1x3/4 + 1x1/4)

 610.000

 17.743.875

559

4170cv

321,90 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ
thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ
 máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x1/4)

 623.277

 71.288.071

 

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

560

1390 CV

1445,60 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai
2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật
viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+
1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x1/4)

 602.196

 16.734.663

561

5945cv

5231 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó
2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai
2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy 1x3/4
+1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x1/4)

 623.277

 73.441.189

 

Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm) công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

562

17,00m3

2662,80 lít diezel

1 Thuyền trưởng 2/2 +1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x1/4)

 631.196

 43.051.342

 

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

563

0,65m3

45,90 lít diezel

1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7

 117.337

 1.217.653

564

1,00m3 (0,7 -1,3m3)

62,10 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

 123.472

 1.442.922

565

1,25m3

70,02 lít diezel

1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7

 123.472

 1.692.559

 

Ca nô cao tốc Nhật - công suất:

 

 

 

 

570

25cv

70 lít xăng

2x5/7

 71.162

 959.340

 

Ca nô cao tốc Mỹ - công suất:

 

 

 

 

571

50cv

80 lít xăng

2x5/7

 71.162

 1.131.615

 

Tàu thả phao - công suất:

 

 

 

 

572

190 CV

143,4 lít xăng

1 Thuyền trưởng loại III 1/2 + 1 thuyền phó loại III 1/2 + 1 máy
trưởng 1/2 + 2 máy phó 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 + 1 thợ máy 3/4

 238.355

 3.537.829

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4221/2005/QĐ-UBND ban hành Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 4221/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/12/2005
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Thị Thanh Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2005
  • Ngày hết hiệu lực: 09/07/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản