Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 422/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính mới ban hành không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định 355/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2020.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC - VP Chính phủ;
- Bộ Giao thông Vận tải;
- CT, các PCT UBND tỉnh (Bản ĐT);
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, TTPVHCC, CV: đ/c Huyên (Bản ĐT);
- Viễn thông Cao Bằng (Bản ĐT);
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (06 TTHC)

1

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2

Đăng ký khai thác tuyến

- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021:

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn tối đa 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh:

Trong thời hạn tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Áp dụng từ ngày 01/7/2021: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

- Áp dụng đến hết ngày 30/6/2021: Nộp trực tiếp, qua hệ thống bưu chính công ích.

- Áp dụng từ ngày 01/7/2021: Nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến của Bộ Giao thông vận tải.

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

3

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

4

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

5

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

6

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa bằng: công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Quyết định công bố

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC

A.

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I.

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (02 TTHC)

1

Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

2

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

Công bố: 08 TTHC

Trong đó:

- Mới ban hành: 06 TTHC

- Bãi bỏ: 02 TTHC

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 422/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/03/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/04/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản