Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 421/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022; số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 693/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam; số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh; số 2806/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Nông Sơn tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 05/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 56/TTr-STNMT ngày 26/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nông Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục I kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục II kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục III kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:

(Chi tiết theo Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Nông Sơn chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Nông Sơn triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND huyện Nông Sơn và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TNMT huyện Nông Sơn;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Trung Phước

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

47.163,64

6.160,53

14.146,68

15.602,65

3.484,10

4.923,64

2.846,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

44.092,53

5.810,10

13.115,98

15.228,34

3.255,52

3.995,88

2.686,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.256,72

237,40

127,46

64,38

351,72

272,67

203,09

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

728,39

126,47

72,73

62,34

220,50

136,54

109,81

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

528,33

110,93

54,73

2,04

131,22

136,13

93,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

918,79

164,72

161,81

219,81

86,64

212,44

73,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.065,07

260,09

294,53

1.073,43

141,51

202,31

93,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.295,94

2.454,13

2.473,24

1.169,22

1.008,88

684,67

1.505,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.112,72

 

8.298,14

10.814,58

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11.433,43

2.689,55

1.760,80

1.886,53

1.666,51

2.619,02

811,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.693,68

376,45

481,02

515,85

127,43

137,83

55,10

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,80

4,15

 

0,39

0,26

4,77

0,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.769,01

312,89

986,81

268,01

227,54

816,52

157,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

167,44

30,70

 

 

 

136,74

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,65

 

0,10

0,10

 

1,45

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,45

 

 

 

 

8,45

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,78

 

 

 

 

5,65

0,13

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,50

 

 

0,52

 

6,98

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

113,09

 

62,18

 

 

50,91

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.219,40

88,18

706,55

66,19

80,32

219,53

58,63

 

Đất giao thông

DGT

349,97

51,27

48,41

47,75

48,00

124,77

29,77

 

Đất thuỷ lợi

DTL

39,99

2,63

0,80

0,32

5,92

17,58

12,74

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,91

 

 

 

0,19

1,72

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,78

0,24

0,20

0,26

0,14

0,82

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,24

2,54

2,18

1,18

2,19

3,92

1,23

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,55

3,13

1,95

0,88

1,39

6,21

0,99

 

Đất công trình năng lượng

DNL

688,70

17,54

639,33

7,33

0,03

24,41

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,45

0,09

0,03

 

0,05

0,23

0,05

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,57

 

 

 

 

3,57

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,34

0,36

 

 

0,17

0,74

0,07

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

100,02

10,33

13,40

8,27

22,09

32,33

13,60

 

Đất chợ

DCH

3,88

0,05

0,25

0,20

0,15

3,23

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,90

0,54

0,67

0,30

0,51

1,21

0,67

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,85

 

0,01

 

 

1,84

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

240,19

55,43

27,37

27,34

93,24

 

36,81

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

91,83

 

 

 

 

91,83

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,46

1,29

0,87

0,56

0,47

2,90

0,37

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,64

0,09

 

0,02

0,09

1,37

0,07

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,05

0,08

0,49

0,23

0,71

1,22

0,32

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

759,13

133,76

176,06

170,76

36,54

225,05

16,96

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

137,65

2,82

12,51

1,99

15,66

61,39

43,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

302,10

37,54

43,89

106,30

1,04

111,24

2,09

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

4.923,64

 

 

 

 

4.923,64

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

2.793,46

386,56

367,26

1.135,77

362,01

338,85

203,01

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

39.842,09

5.143,68

12.532,18

13.870,33

2.675,39

3.303,69

2.316,82

4

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

19.112,72

 

8.298,14

10.814,58

 

 

 

5

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

8,45

 

 

 

 

8,45

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

5,78

 

 

 

 

5,65

0,13

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

240,19

55,43

27,37

27,34

93,24

 

36,81

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Trung Phước

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng

 

114,76

16,03

21,03

0,21

3,91

73,53

0,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

70,96

15,50

0,53

0,21

3,15

51,53

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,47

4,04

 

 

0,43

11,98

0,02

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,52

0,04

 

 

0,43

5,05

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

10,95

4,00

 

 

 

6,93

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,01

1,49

0,53

0,01

0,02

1,94

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,35

1,27

 

0,20

0,40

5,48

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,30

 

 

 

 

3,30

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

39,67

8,70

 

 

2,30

28,67

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,16

 

 

 

 

0,16

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,47

0,53

20,50

 

0,76

21,67

0,01

2.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

28,37

 

20,07

 

 

8,30

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,19

0,10

0,33

 

0,71

9,04

0,01

 

Đất giao thông

DGT

5,67

0,10

 

 

0,71

4,85

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,62

 

 

 

 

2,62

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,90

 

0,33

 

 

1,57

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,11

 

 

 

 

0,11

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

0,43

 

 

0,05

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,35

 

 

 

 

2,35

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,95

 

0,10

 

 

1,85

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,02

 

 

 

 

0,02

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,33

 

 

 

 

0,33

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Trung Phước

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

70,40

16,22

0,72

0,22

3,72

48,49

1,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,65

4,04

 

 

0,56

8,03

0,02

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,57

0,04

 

 

0,43

1,10

 

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

11,08

4,00

 

 

0,13

6,93

0,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,79

1,96

0,66

0,01

0,12

2,02

0,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,82

1,52

 

0,21

0,73

4,66

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,30

 

 

 

 

3,30

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

41,68

8,70

0,06

 

2,31

30,32

0,29

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,16

 

 

 

 

0,16

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải

là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NÔNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Ninh Phước

Phước Ninh

Quế Lâm

Quế Lộc

Trung Phước

Sơn Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(10)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng cộng

 

0,62

 

0,05

 

 

0,55

0,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,62

 

0,05

 

 

0,55

0,02

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,25

 

 

 

 

0,25

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,08

 

 

 

 

0,08

 

 

Đất giao thông

DGT

0,08

 

 

 

 

0,08

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

 

0,05

 

 

 

0,02

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,22

 

 

 

 

0,22

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 421/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản