Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4178/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BA ĐÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/058/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Ba Đình;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố về việc Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6243/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 16 tháng 8 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Ba Đình đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 như sau:

1. Bổ sung và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Ba Đình là: 02 dự án, với diện tích 0,165 ha (Phụ lục kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2023, cụ thể:

a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

920,76

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,61

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,76

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,83

0,09

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,02

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

916,34

99,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41,62

4,52

2 1

Đất an ninh

CAN

4,52

0,49

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,72

4,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

23,37

2,54

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

314,61

34,17

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

205,36

22,30

-

Đất thủy lợi

DTL

3,32

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,13

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,12

1,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29 29

3,18

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,19

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,43

0,37

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

30,51

3,31

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,11

0,34

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

2,56

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,16

0,02

-

Đất chợ

DCH

3,43

0,37

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,16

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,08

2,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

305,90

33,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47,38

5,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

0,52

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

20,98

2,28

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,72

0,51

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

38,83

4,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,44

5,59

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,81

0,31

b. Bổ sung vào kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,056

1.1

Đất ở tại đô thị

ODT

0,056

c. Bổ sung Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN/PNN

0,056

1.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

ODT/TIN

0,014

1.2

Đất giao thông

ODT/DGT

0,042

3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 thành: 42 dự án với tổng diện tích 20,7325 ha.

4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ba Đình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP:
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: VP, TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4178/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2023 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Danh mục công trình, dự án

Mục đích SDD
(Mã loại đất)

Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (Ha)

Trong đó diện tích đất thu hồi (Ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Địa danh quận

Địa danh phường

1

Danh mục dự án chỉnh, bổ sung trong năm 2023

1.1

Các dự án có trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND thành phố Hà Nội

1

Tu bổ, tôn tạo di tích Đình Tây Luông

TIN

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ba Đình.

0,123

0,014

Ba Đình

Phường Nguyễn Trung Trực

Nghị quyết 24/NQ-HĐND ngày 17/12/2022 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công của Quận Ba Đình.

2

Giải quyết tồn tại của Dự án thoát nước nhằm cải thiện môi trường Hà Nội - Dự án II trên địa bàn quận Ba Đình.

DGT

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ba Đình.

0.042

0.042

Ba Đình

Các phường: Đội Cấn; Liễu Giai; Ngọc Hà; Thành Công.

Nghị quyết 05/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của Hội đồng nhân dân quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án thuộc Kế hoạch đầu tư công của Quận Ba Đình.

 

Tổng số

 

 

0,165

0,056

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4178/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

  • Số hiệu: 4178/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/08/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Trọng Đông
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản