Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4131/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018 và kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2019 là 283,44 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 17,95 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất bằng trồng cây hàng năm khác: 0,07 ha.

+ Đất trồng cây lâu năm: 12,12 ha.

+ Đất nuôi trồng thủy sản: 1,11 ha

+ Đất nông nghiệp khác: 4,65 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 265,50 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại đô thị: 27,58 ha;

+ Đất ở tại nông thôn: 76,11 ha;

+ Đất trụ sở cơ quan: 0,76 ha;

+ Đất quốc phòng: 2,91 ha

+ Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 2,51 ha;

+ Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: 107,39 ha;

+ Đất có mục đích công cộng là 47,73 ha;

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,5 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2019:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2019 là 187,03 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 170,06 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 83,36 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 28,06 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 37,65 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 15,97 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 5,02 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 16,44 ha; bao gồm các loại đất sau:

+ Đất ở tại nông thôn: 6,14 ha;

+ Đất ở đô thị: 0,94 ha;

+ Đất xây dựng trụ sở cơ quan: 0,22 ha;

+ Đất có mục đích công cộng: 7,35 ha;

+ Đất tôn giáo, tín ngưỡng: 0,03 ha

+ Đất nghĩa trang, nghĩa địa: 0,96 ha

+ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối: 0,8 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,48 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 là 232,09 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 215,9 ha, bao gồm các loại đất sau:

+ Đất trồng lúa là 194,93 ha;

+ Đất trồng cây hàng năm khác là 41,42 ha;

+ Đất trồng cây lâu năm là 41,61 ha;

+ Đất rừng sản xuất là 21,59 ha;

+ Đất nuôi trồng thủy sản là 6,35 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 16,19 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2019 là 2,48 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn là 0,5 ha;

- Sử dụng vào mục đích đất ở đô thị là 0,01 ha;

- Sử dụng vào mục đích công cộng là 0,02 ha;

- Sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 1,95 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 là 65 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 283,44 ha. Trong đó:

- Có 46 công trình, dự án chuyển từ năm 2018 sang thực hiện trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 212,52 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 164,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 45,87 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 2,48 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 19 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2019, với diện tích sử dụng đất là 70,92 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 69,74 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,18 ha. Trong đó, có 25,05 ha đất chuyển mục đích sử dụng sang đất ở, 12,12 ha chuyển mục đích sang đất cây lâu năm, 0,07 ha chuyển mục đích sang đất cây hàng năm khác và 1,11 ha chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân.

(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bảo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc Kỳ

Hà Châu

Nga My

1

Đất nông nghiệp

NNP

17,95

0,63

0,38

0,64

-

-

0,86

0,53

4,05

5,61

0,53

0,71

0,70

0,68

0,31

0,13

0,72

0,19

0,56

0,56

0,16

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12,12

0,63

0,33

0,54

0,00

0,00

0,46

0,53

0,00

5,38

0,26

0,64

0,46

0,35

0,31

0,13

0,63

0,19

0,56

0,56

0,16

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,11

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

0,23

0,27

 

0,24

0,21

 

 

0,09

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,65

 

 

0,08

 

 

0,40

 

4,05

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

265,50

29,91

0,97

7,41

0,76

1,29

0,70

2,92

13,52

1,31

2,02

15,39

2,29

1,56

14,49

9,31

97,41

16,63

3,53

22,03

22,05

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

76,11

 

0,93

6,32

0,72

1,24

0,64

2,90

0,45

0,74

0,83

1,97

0,74

0,62

13,99

0,89

34,48

1,37

0,69

2,63

3,96

2,2

Đất ở đô thị

ODT

27,59

27,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,76

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

2,91

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

1,15

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,51

0,31

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,04

 

 

 

0,33

 

0,51

 

0,36

0,74

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

107,39

0,83

 

1,05

 

 

 

 

 

 

 

13,35

 

 

0,46

8,07

59,71

14,72

 

6,70

2,50

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

47,73

1,18

0,04

0,04

0,04

0,05

0,06

0,02

12,57

0,05

0,04

0,03

0,09

0,18

0,04

0,02

3,22

0,03

2,84

12,34

14,85

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bảo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc Kỳ

Hà Châu

Nga My

1

Đất nông nghiệp

NNP

170,06

24,86

0,04

5,01

0,03

0,05

0,06

0,02

12,53

0,57

1,19

0,12

1,48

0,89

10,98

0,35

80,23

0,53

2,55

12,56

16,01

1,1

Đất trồng lúa

LUA

83,36

20,82

0,03

4,47

0,01

0,02

 

0,01

1,47

0,10

0,77

0,04

1,16

0,69

9,27

0,01

38,39

0,12

0,02

2,39

3,57

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

28,06

2,46

0,01

0,52

0,01

0,02

0,02

 

1,23

0,06

0,40

0,07

0,31

0,08

0,73

0,01

17,13

0,40

2,29

1,59

0,72

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,65

0,96

 

0,01

0,01

0,01

0,02

0,01

0,99

0,10

0,01

0,01

 

0,12

0,55

 

15,70

 

0,06

8,27

10,82

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

15,97

 

 

 

 

 

0,02

 

8,83

0,31

0,01

 

0,01

 

0,05

 

6,74

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5,02

0,62

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,38

0,33

2,27

0,01

0,18

0,31

0,90

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,44

2,51

-

0,03

0,01

-

-

-

0,04

-

-

-

-

0,05

1,03

-

9,16

0,01

0,27

1,54

1,79

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

6,14

 

 

0,03

0,01

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,21

 

4,82

0,01

0,26

0,46

0,30

2,2

Đất ở đô thị

ODT

0,94

0,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

7,35

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,60

 

3,41

 

0,01

0,34

1,46

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

0,03

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

2,48

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

0,40

 

0,10

0,95

0,02

 

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hương Sơn

Lương Phú

Kha Sơn

Dương Thành

Thanh Ninh

Tân Hòa

Tân Đức

Tân Thành

Tân Kim

Tân Khánh

Bảo Lý

Bàn Đạt

Đào Xá

Xuân Phương

Thượng Đình

Điềm Thụy

Nhã Lộng

Úc Kỳ

Hà Châu

Nga My

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

215,90

27,28

0,97

7,38

0,75

1,29

0,70

2,92

13,48

1,31

2,02

4,10

2,22

1,51

13,06

2,31

88,15

6,46

3,24

17,49

19,26

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

104,93

22,42

0,83

6,58

0,58

1,02

0,29

1,95

1,55

0,55

1,04

2,10

1,61

0,90

10,66

0,98

40,93

2,88

0,51

3,03

4,52

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,42

2,81

0,09

0,73

0,12

0,05

0,22

0,23

1,34

0,25

0,76

0,35

0,39

0,25

1,04

0,79

18,01

3,18

2,44

5,66

2,71

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,61

1,150

0,02

0,05

0,02

0,19

0,13

0,32

1,25

0,18

0,08

0,76

0,08

0,35

0,85

0,21

16,12

0,39

0,11

8,31

11,04

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

21,59

 

 

 

 

 

0,05

 

9,33

0,33

0,09

0,84

0,13

 

0,05

 

10,74

 

 

 

0,03

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,35

0,90

0,03

0,02

0,03

0,03

0,01

0,42

0,01

 

0,05

0,05

0,01

0,01

0,46

0,33

2,35

0,01

0,18

0,49

0,96

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,19

0,45

0,38

0,52

-

-

0,45

0,53

4,05

5,42

0,37

0,61

0,70

0,52

0,27

0,13

0,69

0,19

0,56

0,28

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,81

0,45

0,33

0,50

 

 

0,21

0,53

 

0,97

0,10

0,13

0,18

0,31

0,27

0,13

0,60

0,19

0,56

0,28

0,07

2,2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,75

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

0,23

 

 

0,24

0,21

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất trồng lúa chuyến sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2,6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,27

 

 

 

0,24

 

4,05

4,22

 

0,48

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Hương Sơn

Xã Điềm Thụy

Xã Xuân Phương

Xã Bảo Lý

Xã Nhã Lộng

Xã Úc Kỳ

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,48

0,01

0,10

0,40

1,00

0,95

0,02

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,50

 

0,10

0,40

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,95

 

 

 

1,00

0,95

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,02

 

 

 

 

 

0,02

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 46 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2018 SANG THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

n công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

212,52

164,17

77,04

-

-

45,87

2,48

1

Dự án xây dựng Khu dân cư số 05

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

6,60

5,66

5,01

 

 

0,94

0,00

2

Dự án xây dựng Khu dân cư số 06

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,50

3,43

3,04

 

 

0,07

0,00

3

Dự án khu dân cư Hồ Dinh

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,76

0,73

0,60

 

 

0,03

0,00

4

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

7,10

6,73

6,60

 

 

0,36

0,01

5

Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,58

6,55

5,55

 

 

1,03

0,00

6

Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

1,90

1,84

0,87

 

 

0,06

0,00

7

Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

5,00

4,20

3,10

 

 

0,70

0,10

8

Dự án Khu dân cư tại xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,00

9,02

4,80

 

 

0,98

0,00

9

Khu dân cư, khu tái định cư xóm Trung, xã Điềm Thụy

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

7,00

6,85

5,00

 

 

0,15

0,00

10

Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2,70

2,70

2,70

 

 

-

0,00

11

Dự án xây dựng Khu dân cư Hồ Gốc Đa Cầu Mây

Xã Xuân Phương và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,26

0,26

0,11

 

 

-

0,00

12

Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chinh, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân)

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

9,00

7,79

6,50

 

 

0,81

0,40

13

Dự án Khu tái định cư Quán Chè (tái định cư Dự án Vành đai V)

Xã Nga My, huyện Phú Bình

2,21

2,12

1,70

 

 

0,09

0,00

14

Dự án xây dựng Khu tái định cư Hà Châu (tái định cư Dự án Vành đai V)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,40

1,36

1,35

 

 

0,04

0,00

15

Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Đào Xá

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,76

0,72

0,65

 

 

0,04

0,00

16

Thao trường bắn Hố Cùng xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,30

0,30

-

 

 

-

0,00

17

Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm xã Nhã Lộng

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

0,51

0,50

0,11

 

 

0,01

0,00

18

Dự án xây dựng Trạm y tế xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,14

0,14

0,09

 

 

-

0,00

19

Công trình xây dựng Trường Mầm non xã Thượng Đình

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

0,33

0,33

-

 

 

-

0,00

20

Công trình xây dựng Trường Mầm non

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

0,36

0,36

0,03

 

 

-

0,00

21

Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Tân Kim

Xã Tân Kim, huyện Phú Bình

0,22

0,22

0,09

 

 

-

0,00

22

Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

44,39

41,00

15,99

 

 

3,39

0,00

23

Dự án xây dựng Nhà máy chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

10,40

9,80

2,78

 

 

0,60

0,00

24

Khu sơ chế nông sản tại xóm Tân Sơn 9

Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

0,46

0,24

-

 

 

0,22

0,00

25

Công trình bãi đỗ xe đón, trả công nhân

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,47

0,47

0,47

 

 

-

0,00

26

Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,35

0,24

0,20

 

 

0,11

0,00

27

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình (Nguyễn Văn Quân)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,46

0,46

0,46

 

 

-

0,00

28

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Khánh)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

4,00

4,00

-

 

 

-

0,00

29

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Lê Xuân Tráng)

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

0,59

0,59

0,59

 

 

-

0,00

30

Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực Soi Ấp, xã Hà Châu (Công ty CP Quốc Cường Mê Linh)

Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình

2,50

2,50

-

 

 

-

0,00

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,50

1,50

-

 

 

-

0,00

31

Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ

Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình

8,07

1,07

0,53

 

 

7,00

0,00

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

1,14

-

-

 

 

1,14

0,00

32

Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý

Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

24,43

4,12

3,36

 

 

18,36

1,95

33

Dự án khai thác mỏ cát, sỏi tại khu vực xóm Nga My, xã Nga My, xóm Đồng Ngọc, xã Hà Châu, (Công ty CPĐT CN XD Hà Nội)

Xã Nga My và xã Hà Châu, huyện Phú Bình

7,70

3,70

-

 

 

4,00

0,00

34

Dự án Vành đai V vùng thủ đô Hà Nội

Xã Nga My huyện Phú Bình

14,80

13,10

1,20

 

 

1,70

0,00

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

10,50

9,75

1,00

 

 

0,75

0,00

35

Đường giao thông vào trụ sở UBND xã Đào Xá mới

Xã Đào Xá, huyện Phú Bình

0,16

0,15

0,04

 

 

0,01

0,00

36

Bến xe khách Phú Bình

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,14

1,14

1,11

 

 

-

0,00

37

Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,95

0,95

0,15

 

 

-

0,00

38

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

3,15

0,90

0,25

 

 

2,25

0,00

39

Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, xã Úc Kỳ

Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

2,81

2,52

-

 

 

0,27

0,02

40

Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 -Km3+700 và đoạn từ Km4+950 - KM5+350)

Xã Hà Châu, huyện Phú Bình

1,82

1,07

-

 

 

0,75

0,00

41

Mở rộng sân lễ hội đình đền chùa Cầu Muối

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

2,18

2,18

0,83

 

 

-

0,00

42

Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22W, 35 kV)

Các xã trong huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,09

 

 

-

0,00

43

Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên

Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình

0,02

0,02

0,02

 

 

-

0,00

44

Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,04

0,04

0,04

 

 

-

0,00

45

Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV

Các xã trong huyện Phú Bình

0,05

0,04

0,03

 

 

0,01

0,00

46

Dự án xây dựng nghĩa Trang liệt sỹ xã Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

0,50

0,50

-

 

 

-

0,00

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 10 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

n công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

70,92

69,74

34,96

-

-

1,18

-

1

CMĐ sang đất nông nghiệp khác

Xã Tân Hòa, Xã Kha Sơn, Đào Xá, huyện Phú Bình

0,60

0,60

0,44

 

 

-

0,00

2

Trang trại chăn nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

4,05

4,05

-

 

 

-

0,00

3

Chuyển mục đích sang đất trồng cây hàng năm khác

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

0,07

0,07

0,07

 

 

0,00

 

4

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

12,12

12,12

5,81

 

 

0,00

 

5

Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản

Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Bình

1,11

1,11

0,75

 

 

0,00

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

1,69

1,69

0,92

 

 

0,00

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình

23,36

23,36

14,09

 

 

0,00

 

8

Dự án xây dựng Khu dân cư tổ dân phố số 04 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

4,30

3,70

2,80

 

 

0,60

0,00

9

Dự án xây dựng Khu dân cư số 7 thị trấn Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

3,63

3,12

1,60

 

 

0,51

0,00

10

Dự án Khu dân cư mới Phú Lâm

Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình

5,00

4,97

4,45

 

 

0,03

 

11

Giao đất có thu tiền thông qua đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư xóm Quyên Hóa

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,70

0,70

-

 

 

-

0,00

12

Công trình mở rộng Trường bắn. Thao trường huấn luyện Trường Quân sự/Quân khu I

Xã Bàn Đạt và Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình

2,61

2,61

1,91

 

 

-

0,00

13

Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý

Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình

0,04

0,04

-

 

 

-

0,00

14

Công trình mở rộng Trường Mầm non

Thị Trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,31

0,31

0,04

 

 

-

0,00

15

Dự án: xây dựng khu thể thao xã Nga My

Xã Nga My, huyện Phú Bình

0,60

0,60

0,56

 

 

-

0,00

16

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Cư)

Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình

0,45

0,45

0,45

 

 

-

0,00

17

Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp Phú Bình tại TDP Đông, Hương Sơn

Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình

0,48

0,48

0,48

 

 

-

0,00

18

Hiến đất để mở rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích

Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình

0,33

0,33

0,10

 

 

-

0,00

19

Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành

Xã Tân Thành, huyện Phú Bình

9,47

9,43

0,49

 

 

0,04

0,00

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện,..)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK)

Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

 

HUYỆN PHÚ BÌNH

 

 

 

-

38,35

25,05

12,12

0,07

1,11

I

Xã Điềm Thụy

 

 

 

-

3,72

3,000

0,630

 

0,090

1

Nguyễn Văn Khánh

Xã Điềm Thụy

2132

2

BHK

0,04

0,040

 

 

 

2

Hà Văn Doanh

Xã Điềm Thụy

208,

1105

4

BHK

0,03

0,030

 

 

 

3

Nguyễn Kim Sơn

Xã Điềm Thụy

1058

4

BHK

0,01

0,010

 

 

 

4

Hà Văn Phì

Xã Điềm Thụy

1200

4

LUC

0,04

0,040

 

 

 

5

Hà Văn Khương

Xã Điềm Thụy

786

4

LUC

0,09

0,030

0,060

 

 

6

Dương Thị Hoa

Xã Điềm Thụy

1208

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

7

Hà Văn Lưu

Xã Điềm Thụy

1206

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

8

Nguyễn Thị Hà

Xã Điềm Thụy

1024,

1025,

1026

4

LUK

0,03

0,030

 

 

 

9

Hà Văn Lượng

Xã Điềm Thụy

1171,

1172,

1173,

1174,

1175,

1176,

1177,

1178

4

LUC

0,13

0,13

 

 

 

10

Dương Văn Đặt

Xã Điềm Thụy

82

7

LUC

0,04

0,04

 

 

 

81

7

LUK

0,03

0,03

 

 

 

73

7

BHK

0,02

0,02

 

 

 

81a, 82, 73

7

LUC

0,04

0,04

 

 

 

11

Dương Văn Thành

Xã Điềm Thụy

1184,

1182

8

BHK

0,03

0,03

 

 

 

2265,

1183,

1176

8

LUK

0,09

0,09

 

 

 

12

Đỗ Thị Xuân

Xã Điềm Thụy

116a

5

CLN

0,01

0,010

 

 

 

13

Dương Văn Ân

Xã Điềm Thụy

1419

5

BHK

0,03

0,030

 

 

 

14

Nguyễn Mạnh Hợp

Xã Điềm Thụy

1430

6

BHK

0,01

0,010

 

 

 

15

Dương Văn Tường

Xã Điềm Thụy

1429

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

16

La Thị Hồng Quý

Xã Điềm Thụy

1494

6

NTS

0,01

0,010

 

 

 

1647

6

CLN

0,02

0,020

 

 

 

17

Dương Văn Tân

Xã Điềm Thụy

1696

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

18

Dương Văn Thắm

Xã Điềm Thụy

1695

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

19

Dương Đình Mơ

Xã Điềm Thụy

741

7

CLN

0,01

0,010

 

 

 

20

Lưu Quang Yên

Xã Điềm Thụy

718

7

LUK

0,01

0,010

 

 

 

21

Lưu Văn Mãi

Xã Điềm Thụy

80

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

2196

8

BHK

0,02

0,020

 

 

 

22

Dương Văn Quang

Xã Điềm Thụy

566, 567

8

BHK

0,04

0,040

 

 

 

23

Nguyễn Văn Hải

Xã Điềm Thụy

443,

433, 447

8

LUC

0,10

0,020

0,080

 

 

24

Vũ Minh Thức

Xã Điềm Thụy

2198,

2066

8

LUC

0,09

 

0,090

 

 

25

Hà Văn Doanh

Xã Điềm Thụy

208

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

26

Lưu Văn Đúc

Xã Điềm Thụy

513, 510

8

LUC

0,07

 

0,070

 

 

27

Nguyễn Thị Hà

Xã Điềm Thụy

125

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

28

Ngô Đại Xuân

Xã Điềm Thụy

2129

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

29

Nguyễn Thị Thảo

Xã Điềm Thụy

2128

9

BHK

0,02

0,020

 

 

 

30

Dương Văn Đường

Xã Điềm Thụy

278

9

LUC

0,04

 

0,040

 

 

31

Dương Thị Tuyến

Xã Điềm Thụy

54

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

32

Dương Văn Tiệp

Xã Điềm Thụy

202

9

CLN

0,08

0,080

 

 

 

33

Dương Văn Toàn

Xã Điềm Thụy

360

9

BHK

0,02

0,020

 

 

 

34

Dương Văn Đô

Xã Điềm Thụy

640

10

LUC

0,17

0,030

0,140

 

 

35

Dương Minh Học

Xã Điềm Thụy

248, 261

10

LUC

0,05

0,050

 

 

 

36

Dương Thị Bắc

Xã Điềm Thụy

456

10

LUK

0,02

0,020

 

 

 

37

Dương Văn Hiệp

Xã Điềm Thụy

547

10

LUK

0,02

0,020

 

 

 

38

Dương Thị Phú

Xã Điềm Thụy

259

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

Dương Thị Phú

Xã Điềm Thụy

284

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

39

Dương Văn Thông

Xã Điềm Thụy

467

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

40

Dương Văn Khoái

Xã Điềm Thụy

2019

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

41

Nguyễn Thị Kim

Xã Điềm Thụy

312

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

42

Dương Văn Tuyên

Xã Điềm Thụy

2138

10

BHK

0,02

0,020

 

 

 

43

Dương Quang Đông

Xã Điềm Thụy

377

10

LUC

0,03

 

0,030

 

 

44

Dương Lương Quyền

Xã Điềm Thụy

400,

403,

10

BHK

0,05

0,050

 

 

 

45

Dương Văn Hậu

Xã Điềm Thụy

1176

10

CLN

0,02

0,020

 

 

 

46

Nguyễn Quốc Công

Xã Điềm Thụy

1910

10

BHK

0,02

0,020

 

 

 

47

Nguyễn Đình Khoát

Xã Điềm Thụy

634

10

LUK

0,03

0,030

 

 

 

48

Dương Văn Phè

Xã Điềm Thụy

1171,

1172,

1078

10

NTS

0,10

0,070

0,030

 

 

49

Đinh Văn Học

Xã Điềm Thụy

465, 466

10

LUC

0,04

0,040

 

 

 

50

Nguyễn Đình Khoát

Xã Điềm Thụy

1307,

1308

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

51

Nguyễn Thị Hoa

Xã Điềm Thụy

1463

13

CLN

0,04

0,040

 

 

 

52

Vũ Văn Tuấn

Xã Điềm Thụy

802

13

LUC

0,06

0,040

0,020

 

 

53

Trịnh Đăng Cường

Xã Điềm Thụy

808

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

809

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

1455

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

54

Lưu Văn Đặt

Xã Điềm Thụy

1432,

1433,

1434

14

LUK

0,07

0,070

 

 

 

55

Dương Văn Hồng

Xã Điềm Thụy

1974

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

56

Dương Văn Lương

Xã Điềm Thụy

420

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

57

Dương Văn Hậu

Xã Điềm Thụy

1973

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

58

Lê Thanh Sơn

Xã Điềm Thụy

2054

15

BHK

0,04

0,040

 

 

 

59

Dương Văn Hiệp

Xã Điềm Thụy

2108

15

CLN

0,04

0,040

 

 

 

60

Nguyễn Văn Hảo

Xã Điềm Thụy

2067

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

2063

15

BHK

0,04

0,040

 

 

 

61

Trịnh Văn Hùng

Xã Điềm Thụy

714,

1128

15

BHK

0,02

0,020

 

 

 

62

Dương Văn Lợi

Xã Điềm Thụy

2052,

2053

15

CLN

0,02

0,020

 

 

 

63

Nguyễn Văn Hà

Xã Điềm Thụy

434

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

64

Trịnh Thị Thu Hằng

Xã Điềm Thụy

1958

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

65

Mai Văn Xuyên

Xã Điềm Thụy

2065

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

66

Nguyễn Văn Bắc

Xã Điềm Thụy

390

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

67

Trần Văn Dũng

Xã Điềm Thụy

562

15

LUK

0,07

 

0,070

 

 

68

Nguyễn Hữu Sử

Xã Điềm Thụy

1165

15

CLN

0,03

0,030

 

 

 

69

Nguyễn Thị Hồng

Xã Điềm Thụy

1176

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

70

Dương Thị Huế

Xã Điềm Thụy

1176

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

71

Phạm Văn Hạ

Xã Điềm Thụy

1238

15

CLN

0,03

0,030

 

 

 

72

Phạm Văn Sửu

Xã Điềm Thụy

666, 667

15

BHK

0,05

0,050

 

 

 

73

Phạm Văn Vịnh

Xã Điềm Thụy

668

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

74

Nguyễn Văn Toàn

Xã Điềm Thụy

656, 657

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

75

Đinh Văn Tuyến

Xã Điềm Thụy

794

15

BHK

0,02

0,020

 

 

 

76

Nguyễn Thị Minh

Xã Điềm Thụy

1955

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

77

Nguyễn Văn Mỹ

Xã Điềm Thụy

326

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

78

Nguyễn Thị Được

Xã Điềm Thụy

308

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

79

Dương Thị Minh

Xã Điềm Thụy

1955

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

80

Nguyễn Văn Thìn

Xã Điềm Thụy

1586

16

BHK

0,03

0,030

 

 

 

81

Phạm Quốc Việt

Xã Điềm Thụy

1953

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

82

Dương Văn Đường

Xã Điềm Thụy

278

16

LUK

0,04

0,040

 

 

 

83

Nguyễn Đình Thạnh

Xã Điềm Thụy

2009

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

84

Nguyễn Đình Thắng

Xã Điềm Thụy

627

20

LUC

0,05

0,050

 

 

 

85

Nguyễn Đình Việt

Xã Điềm Thụy

2010

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

86

Nguyễn Tiến Ích

Xã Điềm Thụy

926,

925, 928

20

BHK

0,05

0,050

 

 

 

87

Dương Văn Nam

Xã Điềm Thụy

10

20

CLN

0,03

0,030

 

 

 

88

Tạ Quang Hải

Xã Điềm Thụy

1657

20

CLN

0,02

0,020

 

 

 

89

Nguyễn Đình Quảng

Xã Điềm Thụy

430

20

BHK

0,03

0,030

 

 

 

90

Dương Đình Khôi

Xã Điềm Thụy

41, 40

20

BHK

0,06

0,060

 

 

 

91

Nguyễn Thị Thanh Ngọ

Xã Điềm Thụy

1253,

1257

20

LUC

0,05

0,050

 

 

 

92

Nguyễn Thị In

Xã Điềm Thụy

793

20

CLN

0,03

0,030

 

 

 

93

Nguyễn Văn Hoàng

Xã Điềm Thụy

1640

20

CLN

0,01

0,010

 

 

 

94

Nguyễn Đình Tường

Xã Điềm Thụy

2011

20

BHK

0,09

 

 

 

0,090

95

Nguyễn Đình Được

Xã Điềm Thụy

1150,

1151

20

BHK

0,03

0,030

 

 

 

96

Nguyễn Văn Tin

Xã Điềm Thụy

3

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

97

Nguyễn Đình Tường

Xã Điềm Thụy

2011

20

BHK

0,04

0,040

 

 

 

98

Nguyễn Thị Cúc

Xã Điềm Thụy

2013

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

99

Nguyễn Đình Việt

Xã Điềm Thụy

2010

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

100

Nguyễn Văn Tin

Xã Điềm Thụy

3

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

101

Dương Đình Doanh

Xã Điềm Thụy

1256

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

102

Dương Đình Triệu

Xã Điềm Thụy

2109

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

103

Phạm Trọng Quý

Xã Điềm Thụy

1119

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

104

Dương Xuân Hùng

Xã Điềm Thụy

2109

12

CLN

0,01

0,010

 

 

 

105

Nguyễn Văn Toàn

Xã Điềm Thụy

657

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

106

Nguyễn Văn Ánh

Xã Điềm Thụy

434

15

LUK

0,03

0,030

 

 

 

107

Dương Thị Diện

Xã Điềm Thụy

1289

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

2

Xã Thượng Đình

 

 

 

-

1,02

0,890

0,130

 

 

1

Dương Đình Quảng

Xã Thượng Đình

455

5

LUK

0,01

0,010

 

 

 

2

Dương Đình Hòa

Xã Thượng Đình

1103

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

3

Dương Thị Nhung

Xã Thượng Đình

1644,

1643,

1159

5

LUC

0,12

0,12

 

 

 

4

Vũ Đình Vụ

Xã Thượng Đình

466

5

BHK

0,01

0,010

 

 

 

5

Bạch Thị Hoạt

Xã Thượng Đình

581

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

6

Hoàng Thị Đoạt

Xã Thượng Đình

377, 459

5

LUK

0,03

0,030

 

 

 

7

Phạm Thị Thùy

Xã Thượng Đình

32

9

CLN

0,04

0,040

 

 

 

8

Lê Anh Tú

Xã Thượng Đình

1866

9

LUK

0,06

0,010

0,050

 

 

9

Hoàng Đình Hòa

Xã Thượng Đình

1184,

1186

5

LUK

0,04

0,040

 

 

 

10

Nguyễn Thị Đủ

Xã Thượng Đình

181

22

LUK

0,01

0,010

 

 

 

11

Nguyễn Thị Nhạc

Xã Thượng Đình

614

21

BHK

0,01

0,010

 

 

 

12

Nguyễn Thanh Xuân

Xã Thượng Đình

566

21

CLN

0,02

0,020

 

 

 

13

Dương Mạnh Cường

Xã Thượng Đình

814,

341, 677

21

BHK

0,03

0,030

 

 

 

14

Nguyễn Đình Thủy

Xã Thượng Đình

550

21

LUC

0,02

0,020

 

 

 

15

Đào Đức Thuận

Xã Thượng Đình

1035c

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

16

Lê Thị Lập

Xã Thượng Đình

823

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

17

Dương Đình Sắc

Xã Thượng Đình

849

10

BHK

0,02

0,020

 

 

 

18

Dương Minh Đa

Xã Thượng Đình

190

21

BHK

0,02

0,020

 

 

 

19

Dương Đình Thế

Xã Thượng Đình

459b

10

CLN

0,01

0,010

 

 

 

20

Nguyễn Đình Sơn

Xã Thượng Đình

824

10

BHK

0,02

0,020

 

 

 

21

Lưu Văn Thạch

Xã Thượng Đình

494

22

LUC

0,02

0,020

 

 

 

22

Hà Xuân Hòa

Xã Thượng Đình

549

21

LUC

0,02

0,020

 

 

 

23

Nguyễn Thị Khánh

Xã Thượng Đình

914

20

LUC

0,01

0,010

 

 

 

24

Nguyễn Đình Cờ

Xã Thượng Đình

867

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

25

Nguyễn Bá Tiến

Xã Thượng Đình

1930

5

CLN

0,01

0,010

 

 

 

26

Dương Thị Thu Hà

Xã Thượng Đình

1653

20

CLN

0,02

0,020

 

 

 

27

Dương Đình Trung

Xã Thượng Đình

30

21

LUC

0,02

0,020

 

 

 

28

Dương Thị Tám

Xã Thượng Đình

1469

6

BHK

0,01

0,010

 

 

 

29

Dương Thị Ngọc

Xã Thượng Đình

163

22

BHK

0,02

0,020

 

 

 

30

Đào Đình Huấn

Xã Thượng Đình

168

22

LUK

0,02

0,020

 

 

 

31

La Đình Nhung

Xã Thượng Đình

348

22

BHK

0,01

0,010

 

 

 

32

Dương Đình Long

Xã Thượng Đình

1629

8

CLN

0,01

0,010

 

 

 

33

Dương Văn Hiệp

Xã Thượng Đình

3162

21

CLN

0,05

0,050

 

 

 

34

Trần Trọng Tuyến

Xã Thượng Đình

3163

21

CLN

0,04

0,040

 

 

 

35

Nguyễn Văn Trang

Xã Thượng Đình

1915

5

BHK

0,02

0,020

 

 

 

36

Phùng Minh Hương

Xã Thượng Đình

1061

9

LUK

0,03

0,030

 

 

 

37

Dương Bá Nghiêm (Nguyễn Thị Huệ)

Xã Thượng Đình

961

5

LUK

0,02

0,020

 

 

 

38

Nguyễn Văn Thăng

Xã Thượng Đình

1277

3

BHK

0,03

0,030

 

 

 

39

Nguyễn Văn Phú

Xã Thượng Đình

1130

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

40

Dương Quang Vĩ

Xã Thượng Đình

1183

2

BHK

0,01

0,010

 

 

 

41

Hà Trọng Quý

Xã Thượng Đình

141

22

BHK

0,01

0,010

 

 

 

42

Dương Ngọc Hưng

Xã Thượng Đình

409,

1893,

1821

5

LUC

0,08

 

0,080

 

 

43

Hà Mậu Chiến

Xã Thượng Đình

750

22

LUC

0,01

0,010

 

 

 

3

Xã Tân Đức

 

 

 

-

3,43

2,900

0,530

 

 

1

Trần Mạnh Thường

Xã Tân Đức

705

1

CLN

0,03

0,030

 

 

 

2

Trần Thị Thu

Xã Tân Đức

604

2

LUK

0,03

0,030

 

 

 

3

Tạ Xuân Thắng

Xã Tân Đức

1073

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

4

Ngô Thị Hài

Xã Tân Đức

1014,

1015,

1016

6

LUK

0,04

0,040

 

 

 

5

Dương Thị Huệ

Xã Tân Đức

1003

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

6

Nguyễn Xuân Thái

Xã Tân Đức

1033,

1034

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

7

Dương Thị Nhiên

Xã Tân Đức

1034

6

LUK

0,01

0,010

 

 

 

8

Nguyễn Thị Vụ

Xã Tân Đức

583

7

LUK

0,04

0,040

 

 

 

9

Nguyễn Xuân Quỳnh

Xã Tân Đức

898

7

LUK

0,04

0,040

 

 

 

10

Hoàng Văn Phượng

Xã Tân Đức

1985

9

TSN

0,01

0,010

 

 

 

11

Hoàng Nghĩa Ngà

Xã Tân Đức

580

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

12

Nghiêm thị Châm

Xã Tân Đức

578

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

13

Dương Quang Ba

Xã Tân Đức

1539,

1763

8

BHK

0,03

0,030

 

 

 

14

Dương Văn Quý

Xã Tân Đức

945

8

BHK

0,02

0,020

 

 

 

15

Trịnh Thế Cường

Xã Tân Đức

1540

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

16

Dương Quang Đông

Xã Tân Đức

2102

8

CLN

0,03

0,030

 

 

 

17

Dương Văn Thi

Xã Tân Đức

1617

8

LUC

0,03

0,030

 

 

 

18

Nguyễn Văn Tâm

Xã Tân Đức

1641

8

LUC

0,02

0,020

 

 

 

19

Dương Văn Lực

Xã Tân Đức

1038

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

20

Dương Văn Thành

Xã Tân Đức

1077

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

21

Dương Thị Thơ

Xã Tân Đức

1036

8

LUK

0,03

0,030

 

 

 

22

Dương Văn Quy

Xã Tân Đức

1076

8

LUK

0,03

0,030

 

 

 

Dương Văn Quy

Xã Tân Đức

1750

8

BHK

0,02

0,020

 

 

 

23

Lê Sỹ Phượng

Xã Tân Đức

1751

8

BHK

0,02

0,020

 

 

 

24

Dương Văn Liên

Xã Tân Đức

1309

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

25

Bùi Xuân Thư

Xã Tân Đức

702

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

26

Dương Văn Cường

Xã Tân Đức

2161,

2162

8

LUK

0,03

0,030

 

 

 

27

Trịnh Văn Thiệp

Xã Tân Đức

2078

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

28

Nguyễn Thị Hường

Xã Tân Đức

1568,

1569

9

BHK

0,02

0,020

 

 

 

29

Dương Văn Thuận

Xã Tân Đức

777

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

30

Dương Văn Hiền

Xã Tân Đức

1572

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

31

Nguyễn Thị Ái

Xã Tân Đức

288

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

32

Hoàng Minh Túc

Xã Tân Đức

1273

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

33

Hoàng Văn Thịnh

Xã Tân Đức

1337,

1336

9

LUK

0,04

0,040

 

 

 

34

Vũ Văn Tâm

Xã Tân Đức

2110

9

LUK

0,03

0,030

 

 

 

35

Đào Văn Sáng

Xã Tân Đức

1366

9

LUK

0,03

0,030

 

 

 

36

Lâm Tiến Ái

Xã Tân Đức

280

9

LUK

0,04

0,040

 

 

 

37

Lâm Thị Xoa

Xã Tân Đức

294

9

LUK

0,04

0,040

 

 

 

38

Dương Văn Vinh

Xã Tân Đức

1204

9

LUC

0,02

0,020

 

 

 

39

Đỗ Văn Khánh

Xã Tân Đức

1284

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

40

Nguyễn Đức Thiện

Xã Tân Đức

1737

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

41

Hoàng Văn Việt

Xã Tân Đức

1990

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

42

Mai Viết Phượng

Xã Tân Đức

1741

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

43

Dương Thị Lập

Xã Tân Đức

1705

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

44

Dương Văn Thịnh

Xã Tân Đức

1396

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

45

Nguyễn Hữu Cương

Xã Tân Đức

1523,

1524

9

LUC

0,03

0,030

 

 

 

46

Nguyễn Văn Hòa

Xã Tân Đức

75

9

LUK

0,03

0,030

 

 

 

47

Nguyễn Văn Điều

Xã Tân Đức

75

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

48

Hoàng Văn Định

Xã Tân Đức

1310

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

49

Dương Văn Tiến

Xã Tân Đức

1283

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

50

Dương Văn Đức

Xã Tân Đức

1597

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

51

Vũ Văn Hùng

Xã Tân Đức

1401,

1403

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

52

Dương Văn Hậu

Xã Tân Đức

787,

1606

9

LUK

0,04

0,040

 

 

 

53

Đặng Ngọc Đức

Xã Tân Đức

2112

9

CLN

0,02

0,020

 

 

 

54

Đào Văn Lân

Xã Tân Đức

1844

10

NTS

0,02

0,020

 

 

 

55

Hoàng Văn Nhiên

Xã Tân Đức

1697

10

NTS

0,03

0,030

 

 

 

56

Đào Văn Sơn

Xã Tân Đức

1689,

1645

10

LUK

0,02

0,020

 

 

 

57

Vũ Đình Tá

Xã Tân Đức

1446

10

LUK

0,03

0,030

 

 

 

58

Đào Thị Mau

Xã Tân Đức

1850a,

1454

10

LUC

0,06

0,060

 

 

 

59

Lê Thị Thái

Xã Tân Đức

1851

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

60

Đào Văn Luyến

Xã Tân Đức

1442,

1401

10

LUK

0,04

0,040

 

 

 

61

Phương Thế Trường

Xã Tân Đức

1855

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

62

Đào Thị Tứ

Xã Tân Đức

1853

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

63

Đồng Văn Hòa

Xã Tân Đức

1271

11

LUK

0,03

0,030

 

 

 

64

Nghiêm Xuân Hiền

Xã Tân Đức

1652

11

LUK

0,03

0,030

 

 

 

65

Nguyễn Văn Châu

Xã Tân Đức

1351

11

LUK

0,02

0,020

 

 

 

66

Nguyễn Khánh Duy

Xã Tân Đức

1780

12

NTS

0,01

0,010

 

 

 

67

Thân Văn Phú

Xã Tân Đức

1661

12

BHK

0,02

0,020

 

 

 

1712

12

CLN

0,02

0,020

 

 

 

68

Thân Văn Toàn

Xã Tân Đức

1660

12

LUC

0,02

0,020

 

 

 

1594

12

CLN

0,15

0,150

 

 

 

69

Dương Văn Đường

Xã Tân Đức

2814

12

NTS

0,01

0,010

 

 

 

70

Nguyễn Thị Học

Xã Tân Đức

58

12

LUK

0,01

0,010

 

 

 

71

Dương Văn Lương

Xã Tân Đức

401

12

BHK

0,01

0,010

 

 

 

72

Dương Văn Hảo

Xã Tân Đức

1769

12

NTS

0,01

0,010

 

 

 

73

Dương Thị Thành

Xã Tân Đức

2822,

2823,

2824,

2825

13

NTS

0,04

0,040

 

 

 

74

Đào Thị Oanh

Xã Tân Đức

2743

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

75

Đào Văn Nội

Xã Tân Đức

213

13

NTS

0,02

0,020

 

 

 

76

Dương Xuân Hào

Xã Tân Đức

2699,

2821

13

NTS

0,02

0,020

 

 

 

77

Dương Thị Bằng

Xã Tân Đức

2734

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

78

Vũ Mạnh Chiến

Xã Tân Đức

2729

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

79

Dương Văn Trường

Xã Tân Đức

2719

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

80

Dương Văn Trọng

Xã Tân Đức

2722

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

81

Nguyễn Văn Thành

Xã Tân Đức

3160,

2708

13

NTS

0,02

0,020

 

 

 

82

Đào Thị Công

Xã Tân Đức

327

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

83

Đào Quang Gia

Xã Tân Đức

141

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

84

Đào Văn Hải

Xã Tân Đức

2727

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

85

Nguyễn Văn Đông

Xã Tân Đức

2849,

2450,

2848

13

NTS

0,03

0,030

 

 

 

86

Nghiêm Thị Dự

Xã Tân Đức

1210

13

LUK

0,03

0,030

 

 

 

87

Trần Thị Bẩy

Xã Tân Đức

184

13

CLN

0,02

0,020

 

 

 

Trần Thị Bẩy

Xã Tân Đức

185

13

LUK

0,02

0,020

 

 

 

88

Nguyễn Văn Tiến

Xã Tân Đức

2720

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

89

Tống Văn Bình

Xã Tân Đức

1310b

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

90

Đào Văn An

Xã Tân Đức

1310b

13

LUK

0,02

0,020

 

 

 

91

Vũ Tiến Son

Xã Tân Đức

2067

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

92

Đào Văn Ninh

Xã Tân Đức

1646

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

93

Dương Văn Hậu

Xã Tân Đức

2716,

2726,

2741

13

NTS

0,03

0,030

 

 

 

94

Dương Văn Tĩnh

Xã Tân Đức

2728

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

95

Dương Thị Luyến

Xã Tân Đức

2707

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

96

Dương Văn Phong

Xã Tân Đức

2712

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

97

Dương Văn Tuyến

Xã Tân Đức

2738

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

98

Đào Xuân Ngọc

Xã Tân Đức

614

13

CLN

0,01

0,010

 

 

 

99

Đào Văn Phúc

Xã Tân Đức

2063

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

100

Trần Thị Bẩy

Xã Tân Đức

185

13

LUK

0,03

 

0,030

 

 

101

Cao Thế Anh

Xã Tân Đức

970,

1114,

1115,

1116,

1119,

1120,

582,

583,

584,

957,

959,

968a,

577,

579,

580,

581,

1113,

13

LUC

0,50

 

0,500

 

 

102

Đào Văn Toàn

Xã Tân Đức

2844

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

103

Nguyễn Văn Lợi

Xã Tân Đức

111

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

104

Đào Văn Bình

Xã Tân Đức

1862

14

LUK

0,03

0,030

 

 

 

105

Phùng Văn Hoàn

Xã Tân Đức

12

15

NTS

0,02

0,020

 

 

 

106

Tô Văn Vân

Xã Tân Đức

12

15

NTS

0,03

0,030

 

 

 

107

Vương Ngọc Tải

Xã Tân Đức

504, 465

16

LUC

0,04

0,040

 

 

 

108

Dương Thị Thu

Xã Tân Đức

939

16

LUK

0,01

0,010

 

 

 

109

Thân Thị Vân

Xã Tân Đức

943

16

LUK

0,01

0,010

 

 

 

110

Đỗ Trọng Bằng

Xã Tân Đức

942

16

LUK

0,03

0,030

 

 

 

111

Đào Văn Thái

Xã Tân Đức

493

16

LUK

0,03

0,030

 

 

 

112

Đào Văn Huyên

Xã Tân Đức

400

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

113

Thân Thị Vân

Xã Tân Đức

505

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

114

Đào Văn Tuấn

Xã Tân Đức

618

16

LUC

0,03

0,030

 

 

 

115

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Tân Đức

620, 637

16

LUC

0,04

0,040

 

 

 

485

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

116

Đào Đức Lưu

Xã Tân Đức

706, 707

16

LUC

0,04

0,040

 

 

 

117

Bùi Thị Hòa

Xã Tân Đức

608

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

118

Đào Văn Duyệt

Xã Tân Đức

356

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

119

Dương Văn Dũng

Xã Tân Đức

2116

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

120

Dương Văn Đức

Xã Tân Đức

1597

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

121

Vũ Văn Hùng

Xã Tân Đức

1401,

1403

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

122

Hoàng Văn Định

Xã Tân Đức

1310

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

123

Nguyễn Văn Ngân

Xã Tân Đức

1391

10

BHK

0,04

0,040

 

 

 

4

Xã Bàn Đạt

 

 

 

-

1,44

0,740

0,460

 

0,240

1

Hoàng Văn Minh

Xã Bàn Đạt

2281

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

2

Đoàn Thị Tiệp

Xã Bàn Đạt

661

23

BHK

0,02

0,020

 

 

 

3

Nguyễn Văn Chiến

Xã Bàn Đạt

680

23

BHK

0,01

0,010

 

 

 

4

Đỗ Xuân Đàn

Xã Bàn Đạt

1469

24

CLN

0,03

0,030

 

 

 

5

Nguyễn Thanh Tân

Xã Bàn Đạt

932, 933

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

6

Nguyễn Thị Trang

Xã Bàn Đạt

365

23

LUC

0,01

0,010

 

 

 

7

Trần Văn Thắng

Xã Bàn Đạt

1619

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

8

Trần Văn Thu

Xã Bàn Đạt

934

16

LUC

0,03

0,030

 

 

 

9

Nguyễn Văn Kiên

Xã Bàn Đạt

806

16

LUC

0,03

0,030

 

 

 

10

Nguyễn Thị Thêm

Xã Bàn Đạt

767, 768

16

LUC

0,03

0,030

 

 

 

11

Hoàng Ngọc Thanh

Xã Bàn Đạt

767, 768

16

LUC

0,03

0,030

 

 

 

12

Nguyễn Thị Phượng

Xã Bàn Đạt

455,

430,

431,

17

LUC

0,24

 

 

 

0,240

13

Trần Văn Long

Xã Bàn Đạt

913

27

CLN

0,02

0,020

 

 

 

14

Nguyễn Thị Xèng

Xã Bàn Đạt

748

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

15

Vũ Khắc Lược

Xã Bàn Đạt

720, 721

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

16

Vũ Lệnh Thủy

Xã Bàn Đạt

773

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

17

Diệp Văn Vinh

Xã Bàn Đạt

582

18

LUC

0,02

0,020

 

 

 

18

Lục Thị Năm

Xã Bàn Đạt

68

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

19

Lục Văn Cường

Xã Bàn Đạt

685

12

BHK

0,02

0,020

 

 

 

20

Nguyễn Văn Hai

Xã Bàn Đạt

1046

19

RSX

0,10

0,030

0,070

 

 

21

Nguyễn Văn Ba

Xã Bàn Đạt

1048

19

RSX

0,10

0,030

0,070

 

 

22

Nguyễn Văn Năm

Xã Bàn Đạt

1049

19

RSX

0,10

0,030

0,070

 

 

23

Nguyễn Văn Tư

Xã Bàn Đạt

1047

19

RSX

0,10

0,030

0,070

 

 

24

Lưu Văn Hai

Xã Bàn Đạt

803

20

CLN

0,02

0,020

 

 

 

25

Nguyễn Như Tịnh

Xã Bàn Đạt

309,

310,

311,

308a,

5

LUK

0,18

 

0,180

 

 

26

Nguyễn Trường Sinh

Xã Bàn Đạt

1618

16

LUC

0,08

0,080

 

 

 

2021

16

LUC

0,04

0,040

 

 

 

27

Nguyễn Tuấn Trinh

Xã Bàn Đạt

799

16

LUC

0,04

0,040

 

 

 

28

Nguyễn Thị Thêm

Xã Bàn Đạt

767+768

16

LUC

0,03

0,030

 

 

 

29

Phan Thị Yến

Xã Bàn Đạt

1630

23

LUC

0,05

0,050

 

 

 

30

Vũ Thị Nga

Xã Bàn Đạt

1623

23

NTS

0,01

0,010

 

 

 

5

Xã Bảo Lý

 

 

 

-

1,93

1,220

0,640

0,070

 

1

Ngọ Quang Hùng

Xã Bảo Lý

763

2

LUK

0,02

0,020

 

 

 

2

Bùi Văn Tư

Xã Bảo Lý

358,

352,

356,

340,

341,

16

LUC

0,13

0,08

0,05

 

 

3

Nguyễn Thị Huệ

Xã Bảo Lý

763

2

LUK

0,02

0,020

 

 

 

4

Nguyễn Văn Lâm

Xã Bảo Lý

549a

3

RSX

0,03

0,030

 

 

 

5

Dương Văn Đại

Xã Bảo Lý

219

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

202

3

BHK

0,01

0,010

 

 

 

6

Dương Văn Luận

Xã Bảo Lý

131

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

7

Hoàng Văn Điệp

Xã Bảo Lý

343

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

8

Ngọ Quang Hảo

Xã Bảo Lý

312

3

BHK

0,03

 

0,030

 

 

9

Ngọ Quang Sen

Xã Bảo Lý

549

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

10

Ngọ Quang Tuân

Xã Bảo Lý

348a

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

11

Ngọ Quang Tuấn

Xã Bảo Lý

348a

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

12

Nguyễn Văn Sự

Xã Bảo Lý

498

3

CLN

0,02

0,020

 

 

 

13

Phạm Thị Huệ

Xã Bảo Lý

819

3

BHK

0,01

0,010

 

 

 

14

Vũ Tuấn Huy

Xã Bảo Lý

385

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

15

Ngọ Thị Kim

Xã Bảo Lý

392, 393

3

BHK

0,02

0,020

 

 

 

16

Dương Văn Độ

Xã Bảo Lý

919

3

CLN

0,03

0,030

 

 

 

17

Ngọ Quang Kiếm

Xã Bảo Lý

1184,

1185

4

LUK

0,08

 

0,080

 

 

18

Ngọ Quang Tâm

Xã Bảo Lý

1389

4

CLN

0,03

0,030

 

 

 

19

Đồng Văn Xuyên

Xã Bảo Lý

1165

5

CLN

0,01

0,010

 

 

 

20

Trương Thị Hoàn, Ngô Văn Năm

Xã Bảo Lý

1346

6

RSX

0,03

0,030

 

 

 

1346

6

RSX

0,13

 

0,130

 

 

21

Vũ Văn Nam

Xã Bảo Lý

507

6

LUK

0,01

0,010

 

 

 

22

Vũ Thị Minh

Xã Bảo Lý

85,83

6

CLN

0,06

0,060

 

 

 

23

Nguyễn Lệ Khuyên

Xã Bảo Lý

 

6

CLN

0,02

0,020

 

 

 

1334

6

NTS

0,01

0,010

 

 

 

24

Dương Thị Lê

Xã Bảo Lý

506

6

BHK

0,01

0,010

 

 

 

25

Cao Xuân Oanh

Xã Bảo Lý

285

7

BHK

0,02

0,020

 

 

 

26

Ngọ Quang Cường

Xã Bảo Lý

308

7

RSX

0,02

0,020

 

 

 

27

Ngọ Quang Đại

Xã Bảo Lý

995

7

RSX

0,02

0,020

 

 

 

28

Dương Thị Loan

Xã Bảo Lý

332

9

LUC

0,02

0,020

 

 

 

29

Dương Thị Lợi

Xã Bảo Lý

333

9

LUC

0,02

0,020

 

 

 

30

Nguyễn Thị Năm

Xã Bảo Lý

1376

11

BHK

0,01

0,010

 

 

 

31

Cao Thị Nguyệt

Xã Bảo Lý

1302

11

CLN

0,01

0,010

 

 

 

32

Lường Công Thanh

Xã Bảo Lý

257

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

33

Lường Thị Lý

Xã Bảo Lý

255

11

LUK

0,02

0,020

 

 

 

34

Nguyễn Đình Thi

Xã Bảo Lý

115

11

BHK

0,01

0,010

 

 

 

322

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

35

Nguyễn Văn Hưng

Xã Bảo Lý

796

11

BHK

0,01

0,010

 

 

 

36

Nguyễn Văn Tới

Xã Bảo Lý

645

11

BHK

0,01

0,010

 

 

 

37

Dương Tiến Dũng

Xã Bảo Lý

168

11

LUC

0,02

0,020

 

 

 

38

Dương Thị Tính

Xã Bảo Lý

1010

12

NTS

0,02

0,020

 

 

 

39

Nguyễn Văn Sơn

Xã Bảo Lý

1605

12

NTS

0,02

0,020

 

 

 

40

Dương Thị Khánh

Xã Bảo Lý

1599

12

RSX

0,02

0,020

 

 

 

41

Nguyễn Văn Ích

Xã Bảo Lý

1423

12

BHK

0,02

0,020

 

 

 

42

Nguyễn Văn Lợi

Xã Bảo Lý

1426

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

43

Nguyễn Văn Thống

Xã Bảo Lý

1167

12

RSX

0,28

 

0,280

 

 

44

Đồng Thị Phương

Xã Bảo Lý

1564

12

RSX

0,02

0,020

 

 

 

1564

12

RSX

0,07

 

0,070

 

 

45

Nguyễn Thị Tâm

Xã Bảo Lý

1363

12

CLN

0,02

0,020

 

 

 

46

Dương Thị Yến

Xã Bảo Lý

312

13

BHK

0,02

0,020

 

 

 

47

Ngô Văn Khang

Xã Bảo Lý

1471

16

CLN

0,01

0,010

 

 

 

48

Nguyễn Đức Thắng

Xã Bảo Lý

630d

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

49

Dương Thị Thắm

Xã Bảo Lý

341

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

50

Ngô Văn Viện

Xã Bảo Lý

340

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

51

Dương Bá Ngân

Xã Bảo Lý

1485

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

52

Dương Văn Thơm

Xã Bảo Lý

1489

16

CLN

0,01

0,010

 

 

 

53

Bùi Văn Cường

Xã Bảo Lý

1466

17

LUK

0,01

0,010

 

 

 

54

Dương Văn Dần

Xã Bảo Lý

1506

17

BHK

0,02

0,020

 

 

 

55

Hồ Thị Trang

Xã Bảo Lý

712

17

CLN

0,01

0,010

 

 

 

56

Ngô Văn Năm

Xã Bảo Lý

1976

17

CLN

0,02

0,020

 

 

 

57

Dương Thị Liên

Xã Bảo Lý

335

17

BHK

0,02

0,020

 

 

 

58

Văn Tất Sử

Xã Bảo Lý

1933

17

CLN

0,02

0,020

 

 

 

59

Nguyễn Hữu Dự

Xã Bảo Lý

1429b

17

CLN

0,03

0,030

 

 

 

60

Dương Ngọc Tâm

Xã Bảo Lý

898

24

LUC

0,02

0,020

 

 

 

61

Bùi Đức Vinh

Xã Bảo Lý

1048

24

LUC

0,02

0,020

 

 

 

62

Nguyễn Thị Hải

Xã Bảo Lý

33,36

24

BHK

0,01

0,010

 

 

 

63

Đỗ Văn Hậu

Xã Bảo Lý

1050

24

LUK

0,02

0,020

 

 

 

64

Dương Văn Hồng

Xã Bảo Lý

727

24

LUK

0,07

 

 

0,070

 

65

Ngọ Quang Dục

Xã Bảo Lý

778

24

BHK

0,01

0,010

 

 

 

66

Ngọ Thị Oanh

Xã Bảo Lý

1301

24

BHK

0,01

0,010

 

 

 

67

Bùi Đức Vinh

Xã Bảo Lý

1048

24

LUC

0,02

0,020

 

 

 

68

Dương Ngọc Tâm

Xã Bảo Lý

898

24

LUC

0,03

0,030

 

 

 

69

Nguyễn Đức Thắng

Xã Bảo Lý

371

10

BHK

0,02

0,020

 

 

 

6

Xã Thanh Ninh

 

 

 

-

1,24

1,240

 

 

 

1

Lê Viết Cương

Xã Thanh Ninh

2089

1

LUK

0,02

0,020

 

 

 

2

Kiều Xuân Cường

Xã Thanh Ninh

1732

1

CLN

0,01

0,010

 

 

 

3

Mẫn Văn Thọ

Xã Thanh Ninh

2041

1

LUK

0,02

0,020

 

 

 

4

Vũ Đinh Mỳ

Xã Thanh Ninh

1471

2

LUC

0,02

0,015

 

 

 

5

Vũ Đình Tường

Xã Thanh Ninh

1474

2

LUC

0,02

0,015

 

 

 

6

Trần Thế Cửu

Xã Thanh Ninh

1473

2

LUC

0,03

0,030

 

 

 

7

Vũ Ngọc Ninh

Xã Thanh Ninh

1639

2

CLN

0,02

0,020

 

 

 

8

Nguyễn Văn Tạc

Xã Thanh Ninh

1218

2

NTS

0,01

0,010

 

 

 

9

Trần Văn Bình

Xã Thanh Ninh

2125

2

LUK

0,01

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Văn Phương

Xã Thanh Ninh

2124

2

LUK

0,01

0,010

 

 

 

11

Đào Thị Mai

Xã Thanh Ninh

1937

2

CLN

0,01

0,010

 

 

 

12

Vũ Đình Hợp

Xã Thanh Ninh

2096

3

LUK

0,03

0,030

 

 

 

13

Đào Duy Thận

Xã Thanh Ninh

2089

3

LUK

0,01

0,010

 

 

 

14

Bùi Thế Nghị

Xã Thanh Ninh

1835

3

LUK

0,03

0,030

 

 

 

15

Trần Thế Thuận

Xã Thanh Ninh

1383

3

LUK

0,01

0,010

 

 

 

16

Đào Duy Mạnh

Xã Thanh Ninh

1408

3

LUC

0,03

0,030

 

 

 

17

Đào Duy Bằng

Xã Thanh Ninh

2091

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

18

Bùi Thị Hảo

Xã Thanh Ninh

1427

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

19

Vũ Đình Mão

Xã Thanh Ninh

1431,

1432

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

20

Bùi Thị Phúc

Xã Thanh Ninh

1625

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

21

Vũ Đình Tĩnh

Xã Thanh Ninh

1630

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

22

Trần Thế Tiếp

Xã Thanh Ninh

1752

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

23

Kiều Xuân Chung

Xã Thanh Ninh

497

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

24

Vũ Hồng Trường

Xã Thanh Ninh

950

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

25

Nguyễn Trọng Vinh

Xã Thanh Ninh

949

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

26

Nguyễn Hồng Thắm

Xã Thanh Ninh

116

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

27

Nguyễn Thị Phúc

Xã Thanh Ninh

955

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

28

Nguyễn Quốc Khánh

Xã Thanh Ninh

584

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

29

Đỗ Văn Liễu

Xã Thanh Ninh

646

4

NTS

0,01

0,010

 

 

 

30

Nguyễn Thị Chinh

Xã Thanh Ninh

584b

4

LUK

0,01

0,010

 

 

 

1503

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

31

Dương Thị Hồng Sen

Xã Thanh Ninh

1641

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

32

Nguyễn Văn Thạnh

Xã Thanh Ninh

1509

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

33

Mẫn Văn Thọ

Xã Thanh Ninh

1514

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

34

Đỗ Văn Lập

Xã Thanh Ninh

1521+15

22

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

35

Nguyễn Thị Hoa

Xã Thanh Ninh

1703

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

36

Đàm Thế Hậu

Xã Thanh Ninh

1704

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

37

Nguyễn Thị Hoa

Xã Thanh Ninh

1539,

1027

5

LUC

0,06

0,060

 

 

 

38

Hoàng Văn Tiến

Xã Thanh Ninh

1052a

5

LUK

0,01

0,010

 

 

 

39

Nguyễn Mạnh Nhân

Xã Thanh Ninh

1096,

1094,

1095

5

LUK

0,01

0,010

 

 

 

40

Nguyễn Khắc Giới

Xã Thanh Ninh

1656

6

LUC

0,01

0,010

 

 

 

41

Nguyễn Xuân Sen

Xã Thanh Ninh

1602

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

42

Nguyễn Văn Nhi

Xã Thanh Ninh

886 + 887

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

43

Nguyễn Văn Toàn

Xã Thanh Ninh

228

6

BHK

0,01

0,010

 

 

 

44

Nguyễn Văn Thuỳ

Xã Thanh Ninh

227

6

NTS

0,01

0,010

 

 

 

45

Ngô Văn Tiệp

Xã Thanh Ninh

1622

6

LUC

0,03

0,030

 

 

 

46

Nguyễn Văn Tính

Xã Thanh Ninh

1569+

1568

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

47

Nguyễn Văn Hạt

Xã Thanh Ninh

251b

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

48

Nguyễn Thị Sến

Xã Thanh Ninh

158 + 259 + 262

6

LUK

0,01

0,010

 

 

 

49

Nguyễn Văn Mai

Xã Thanh Ninh

806

6

LUC

0,01

0,010

 

 

 

50

Nguyễn Văn Tiến

Xã Thanh Ninh

805

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

51

Nguyễn Thị Nghị

Xã Thanh Ninh

1436a

6

CLN

0,01

0,010

 

 

 

52

Nguyễn Văn Máng

Xã Thanh Ninh

886 + 826

7

CLN

0,01

0,010

 

 

 

53

Nguyễn Văn Tuyến

Xã Thanh Ninh

1768

8

CLN

0,01

0,010

 

 

 

54

Nguyễn Văn Hùng

Xã Thanh Ninh

714

8

CLN

0,01

0,010

 

 

 

55

Nguyễn Văn Huyên

Xã Thanh Ninh

310, 296

9

CLN

0,03

0,030

 

 

 

56

Nguyễn Văn Đoàn

Xã Thanh Ninh

1156

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

57

Bùi Văn Bốn

Xã Thanh Ninh

76b

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

58

Lê Thị Cúc

Xã Thanh Ninh

77a

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

59

Nguyễn Văn Toáng

Xã Thanh Ninh

680

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

60

Nguyễn Văn Hưng

Xã Thanh Ninh

36

9

CLN

0,02

0,020

 

 

 

61

Nguyễn Văn Thắng

Xã Thanh Ninh

36a

9

CLN

0,02

0,020

 

 

 

62

Vũ Đình Hào

Xã Thanh Ninh

1405

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

63

Vũ Hồng Trường

Xã Thanh Ninh

950

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

64

Nguyễn Trọng Vinh

Xã Thanh Ninh

952

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

65

Vũ Đình Hợp

Xã Thanh Ninh

1407,

1406

3

LUK

0,03

0,030

 

 

 

66

Đào Duy Bằng

Xã Thanh Ninh

2091

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

67

Đào Duy Thận

Xã Thanh Ninh

2089

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

68

Nguyễn Xuân Sen

Xã Thanh Ninh

1602

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

69

Nguyễn Văn Thạnh

Xã Thanh Ninh

1509

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

70

Nguyễn Quốc Khánh

Xã Thanh Ninh

584

4

LUK

0,02

0,020

 

 

 

71

Nguyễn Văn Tuyến

Xã Thanh Ninh

1520

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

1722

5

LUC

0,03

0,030

 

 

 

7

Xã Hà Châu

 

 

 

-

1,79

1,230

0,560

 

 

1

Vũ Khắc Hoằng

Xã Hà Châu

408

3

LUK

0,02

0,020

 

 

 

2

Nguyễn Viết Sỹ

Xã Hà Châu

476

3

LUK

0,02

0,020

 

 

 

3

Tạ Thị Thực

Xã Hà Châu

369

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

4

Trần Thị Bường

Xã Hà Châu

448

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

5

Hoàng Văn Luyện

Xã Hà Châu

1557

7

CLN

0,02

0,020

 

 

 

6

Nguyễn Văn Đông

Xã Hà Châu

1604

7

LUK

0,02

0,020

 

 

 

7

Nguyễn Văn Liệu

Xã Hà Châu

1700

7

BHK

0,01

0,010

 

 

 

8

Nguyễn Văn Dũng

Xã Hà Châu

89+72

7

BHK

0,02

0,020

 

 

 

2228(78)

8

NTS

0,02

0,020

 

 

 

9

Nguyễn Trọng Bắc

Xã Hà Châu

1611 + 1609

7

BHK

0,02

0,020

 

 

 

10

Nguyễn Văn Dược

Xã Hà Châu

2700

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

11

Nguyễn Văn Chiến

Xã Hà Châu

2697

8

LUK

0,01

0,010

 

 

 

12

Nguyễn Văn Lượng

Xã Hà Châu

1839

8

BHK

0,02

0,020

 

 

 

13

Nguyễn Viết Lập

Xã Hà Châu

2714

8

NTS

0,02

0,010

0,010

 

 

14

Hoàng Văn Phúc

Xã Hà Châu

2089

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

1935

8

LUC

0,02

0,020

 

 

 

15

Nguyễn Văn Khởi

Xã Hà Châu

2093

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

16

Hoàng Văn Tâm

Xã Hà Châu

2129

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

17

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Hà Châu

681(2697)

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

18

Nguyễn Văn Xếp

Xã Hà Châu

623

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

19

Nguyễn Thị Hằng

Xã Hà Châu

679

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

20

Nguyễn Văn Hải

Xã Hà Châu

211a

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

21

Nguyễn Viết Thủ

Xã Hà Châu

565

9

NTS

0,03

0,010

0,020

 

 

22

Trần Văn Cát

Xã Hà Châu

474

9

NTS

0,04

0,020

0,020

 

 

23

Phạm Bá Lộ

Xã Hà Châu

186

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

24

Trần Văn Hùng

Xã Hà Châu

302

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

25

Tạ Dinh Chinh

Xã Hà Châu

181

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

26

Tạ Đình Nhang

Xã Hà Châu

224

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

27

Nguyễn Viết Dương

Xã Hà Châu

126

10

LUK

0,02

0,020

 

 

 

28

Trần Văn Định

Xã Hà Châu

83

10

LUK

0,02

0,020

 

 

 

29

Nguyễn Văn Vải

Xã Hà Châu

34a (687)

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

30

Trương Văn Tuất

Xã Hà Châu

750

11

LUC

0,02

0,020

 

 

 

31

Phạm Bá Khanh

Xã Hà Châu

132

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

32

Nguyễn Văn Thân

Xã Hà Châu

384

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

33

Phạm Văn Thư

Xã Hà Châu

442

11

LUK

0,02

0,020

 

 

 

34

Phạm Văn Chương

Xã Hà Châu

345

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

35

Nguyễn Viết Khoái

Xã Hà Châu

419 - 474

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

36

Tạ Thị Vang

Xã Hà Châu

481

11

BHK

0,02

0,020

 

 

 

37

Tạ Đình Trường

Xã Hà Châu

382

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

38

Nguyễn Tuấn Vi

Xã Hà Châu

30, 31

11

LUC

0,01

0,000

0,010

 

 

39

Tạ Quang Lim

Xã Hà Châu

356

11

LUC

0,06

0,010

0,050

 

 

40

Nguyễn Viết Nùng

Xã Hà Châu

408

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

41

Nguyễn Văn Thạch

Xã Hà Châu

685

12

CLN

0,01

0,010

 

 

 

42

Nguyễn Thị Hợp

Xã Hà Châu

387

12

NTS

0,02

0,010

0,010

 

 

43

Nguyễn Trọng Bắc

Xã Hà Châu

40

15

BHK

0,02

0,020

 

 

 

44

Nguyễn Trọng Vân

Xã Hà Châu

17

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

45

Ngô Văn Được

Xã Hà Châu

1145

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

46

Nguyễn Văn Phòng

Xã Hà Châu

336

15

BHK

0,02

0,020

 

 

 

1439

16

NTS

0,04

0,020

0,020

 

 

47

Nguyễn Văn Tấn

Xã Hà Châu

276

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

48

Nguyễn Văn Dũng

Xã Hà Châu

89 + 72

15

BHK

0,03

0,030

 

 

 

49

Ngõ Văn Phi

Xã Hà Châu

87

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

50

Nguyễn Thị Duẩn

Xã Hà Châu

1882

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

51

Hoàng Văn Ngân

Xã Hà Châu

47

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

52

Ngô Văn Cương

Xã Hà Châu

1215

16

LUK

0,03

0,030

 

 

 

53

Nguyễn Văn Lạc

Xã Hà Châu

529

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

54

Nguyễn Thanh Cảnh

Xã Hà Châu

1191

16

LUC

0,03

0,030

 

 

 

55

Nguyễn Văn Thành

Xã Hà Châu

1559

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

56

Nguyễn Văn Lực

Xã Hà Châu

557

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

557

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

57

Nguyễn Văn Tòng

Xã Hà Châu

502

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

502

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

58

Nguyễn Văn Dũng

Xã Hà Châu

528

16

LUK

0,01

0,010

 

 

 

59

Nguyễn Văn Hùng

Xã Hà Châu

1352

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

60

Tạ Văn Đô

Xã Hà Châu

925

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

61

Tạ Quang Dân

Xã Hà Châu

1036a

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

62

Nguyễn Văn Hiền

Xã Hà Châu

795

16

NTS

0,01

0,010

 

 

 

63

Nguyễn Văn Tịnh

Xã Hà Châu

2809

16

NTS

0,01

0,010

 

 

 

64

Nguyễn Ích Mạnh

Xã Hà Châu

1103

16

NTS

0,06

 

0,060

 

 

176, 218

10

LUC

0,16

 

0,160

 

 

65

Nguyễn Văn Khả

Xã Hà Châu

322

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

66

Nguyễn Văn Quảng

Xã Hà Châu

2120

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

67

Hoàng Văn Xê

Xã Hà Châu

345

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

68

Nguyễn Văn Sâm

Xã Hà Châu

373

17

LUK

0,02

0,020

 

 

 

69

Ngô Văn Thanh

Xã Hà Châu

283

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

70

Tạ Văn Chuyên

Xã Hà Châu

503 + 502

17

BHK

0,01

0,010

 

 

 

71

Tạ Quang Lim

Xã Hà Châu

356

17

BHK

0,04

0,010

0,030

 

 

72

Ngô Văn Thanh

Xã Hà Châu

305

17

LUC

0,06

 

0,060

 

 

73

Tạ Văn Thuật

Xã Hà Châu

733(68)

18

NTS

0,06

0,020

0,040

 

 

74

Tạ Văn Hải

Xã Hà Châu

734(68)

18

NTS

0,06

0,020

0,040

 

 

75

Nguyễn Viết Cát

Xã Hà Châu

27

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

76

Trần Thị Xoan

Xã Hà Châu

428a

18

NTS

0,05

0,020

0,030

 

 

77

Nguyễn Viết Thanh

Xã Hà Châu

256

18

BHK

0,02

0,020

 

 

 

78

Hoàng Công Thê

Xã Hà Châu

109

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

79

Hà Thị Lựu

Xã Hà Châu

28

19

NTS

0,01

0,010

 

 

 

80

Tạ Văn Xoạn

Xã Hà Châu

58

19

LUC

0,02

0,020

 

 

 

81

Tạ Văn Soạn

Xã Hà Châu

415

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

8

Xã Kha Sơn

 

 

 

-

1,88

1,320

0,540

 

0,020

1

Phạm Văn Kiên

Xã Kha Sơn

486, 487

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

2

Đỗ Thị Bắc

Xã Kha Sơn

668

17

LUC

0,02

0,020

 

 

 

3

Nguyễn Thị Sợi

Xã Kha Sơn

222

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

4

Nguyễn Văn Hùng

Xã Kha Sơn

328

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

5

Hoàng Thanh Tâm

Xã Kha Sơn

805, 806, 889, 889a

15

LUC

0,03

0,030

 

 

 

6

Nguyễn Thị Thanh Lâm

Xã Kha Sơn

1685

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

7

Nguyễn Thị Tam

Xã Kha Sơn

259, 265, 256a,

17

LUC

0,16

 

0,160

 

 

8

Nguyễn Thị Yến

Xã Kha Sơn

788

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

9

Lương Văn Chỉnh

Xã Kha Sơn

441442

6

LUK

0,01

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Quốc Văn

Xã Kha Sơn

689, 690

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

11

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Kha Sơn

212, 216

17

LUC

0,02

0,020

 

 

 

12

Nguyễn Đức Ngôn

Xã Kha Sơn

1405

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

13

Lương Văn Viết

Xã Kha Sơn

1331, 1332, 1333

5

LUC

0,23

 

0,230

 

 

14

Nguyễn Trung Kiên

Xã Kha Sơn

1390,

1397

14

LUC

0,11

 

0,110

 

 

15

Nguyễn Văn Lân

Xã Kha Sơn

211

17

LUC

0,02

0,020

 

 

 

16

Đỗ Sơn Hồng

Xã Kha Sơn

825

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

17

Nguyễn Thị Nhung

Xã Kha Sơn

881, 882

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

18

Lương Văn Dụng

Xã Kha Sơn

218, 220

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

19

Nguyễn Văn Bẩy

Xã Kha Sơn

20

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

20

Lương Văn Sức

Xã Kha Sơn

1317

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

21

Nguyễn Văn Công

Xã Kha Sơn

981

15

NTS

0,01

0,010

 

 

 

22

Nghiêm Xuân Cửu

Xã Kha Sơn

1137

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

23

Nguyễn Văn Tám

Xã Kha Sơn

1152

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

24

Đào Văn Tinh

Xã Kha Sơn

428

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

25

Nguyễn Thị Hiền

Xã Kha Sơn

378

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

26

Nguyễn Văn Cần

Xã Kha Sơn

1430

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

27

Đỗ Đình Vụ

Xã Kha Sơn

1207

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

28

Nguyễn Thị Loan

Xã Kha Sơn

2096

17

LUC

0,02

0,020

 

 

 

29

Lượng Quang Thảo

Xã Kha Sơn

1860

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

30

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Kha Sơn

1586

17

BHK

0,01

0,010

 

 

 

31

Nguyễn Thị Lợi

Xã Kha Sơn

2094

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

32

Nghiêm Xuân Đức

Xã Kha Sơn

1016

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

33

Nguyễn Tiến Việt

Xã Kha Sơn

1099

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

34

Nguyễn Văn Tiếp

Xã Kha Sơn

938

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

35

Nguyễn Văn Ánh

Xã Kha Sơn

1048

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

36

Nguyễn Văn Dũng

Xã Kha Sơn

1552

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

37

Nguyễn Văn Lâm

Xã Kha Sơn

491

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

Nguyễn Văn Lâm

Xã Kha Sơn

1093

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

38

Vũ Anh Sơn

Xã Kha Sơn

22

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

39

Ngô Văn Thắng

Xã Kha Sơn

325

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

471

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

40

Nguyễn Văn Đoàn

Xã Kha Sơn

863

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

41

Nguyễn Văn Sáng

Xã Kha Sơn

1396

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

42

Nguyễn Thị Bích

Xã Kha Sơn

54

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

43

Ngô Đức Hùng

Xã Kha Sơn

477

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

44

Đào Văn Sơn

Xã Kha Sơn

171

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

45

Nguyễn Xuân Lại

Xã Kha Sơn

587, 586

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

46

Trần Thị Trầm

Xã Kha Sơn

37

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

47

Nguyễn Văn Sinh

Xã Kha Sơn

964, 966

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

48

Ngô Xuân Luận

Xã Kha Sơn

1160

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

49

Lương Văn Bình

Xã Kha Sơn

432

6

LUK

0,01

0,010

 

 

 

50

Nguyễn Văn Tài

Xã Kha Sơn

733

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

51

Nguyễn Văn Lý (thêm)

Xã Kha Sơn

272

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

52

Nguyễn Văn Tỵ

Xã Kha Sơn

997

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

53

Ngô Thanh Bình

Xã Kha Sơn

276

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

54

Nguyễn Thị Lý

Xã Kha Sơn

736

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

55

Nguyễn Văn Trường

Xã Kha Sơn

837

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

56

Nguyễn Văn Thanh

Xã Kha Sơn

179, 480,

481

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

57

Hồ Văn An

Xã Kha Sơn

1825

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

58

Tạ Thị Hiên

Xã Kha Sơn

591

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

59

Nguyễn Thị Nguyên

Xã Kha Sơn

782

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

60

Nguyễn Văn Duân

Xã Kha Sơn

761

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

61

Lương Văn Thành

Xã Kha Sơn

241

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

62

Vũ Văn Tiến

Xã Kha Sơn

506

18

LUC

0,02

0,020

 

 

 

63

Nguyễn Văn Luân

Xã Kha Sơn

798

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

64

Nguyễn Văn Lâm

Xã Kha Sơn

314

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

65

Nguyễn Hữu Văn

Xã Kha Sơn

163

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

66

Phạm Huy Hùng

Xã Kha Sơn

2039

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

67

Nguyễn Thị Thông

Xã Kha Sơn

630

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

68

Lương Văn Thảo

Xã Kha Sơn

314

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

69

Đào Văn Sinh

Xã Kha Sơn

1960

17

LUC

0,02

0,020

 

 

 

70

Nguyễn Văn Công

Xã Kha Sơn

277

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

71

Nguyễn Châu Khanh

Xã Kha Sơn

34

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

72

Nguyễn Văn Phước

Xã Kha Sơn

785, 787

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

73

Nguyễn Hữu Quýnh

Xã Kha Sơn

1082,

1083,

1084

17

LUC

0,02

0,020

 

 

 

74

Nguyễn Thị Loan

Xã Kha Sơn

2096

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

75

Nguyễn Thị Lợi

Xã Kha Sơn

2094

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

76

Nguyễn Thị Biển

Xã Kha Sơn

632

21

LUC

0,01

0,010

 

 

 

77

Nguyễn Văn Hiệp

Xã Kha Sơn

1722

17

BHK

0,01

0,010

 

 

 

78

Vũ Thị Thanh

Xã Kha Sơn

1730

5

CLN

0,02

0,020

 

 

 

79

Dương Thị Mai

Xã Kha Sơn

2052

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

80

Nông Thị Tuyến

Xã Kha Sơn

2040

14

LUK

0,02

0,020

 

 

 

81

Nguyễn Văn Pháo

Xã Kha Sơn

748

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

82

Phạm Văn Sơn

Xã Kha Sơn

931

6

LUK

0,01

0,010

 

 

 

83

Nguyễn Văn Công

Xã Kha Sơn

277

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

84

Đào Văn Khánh

Xã Kha Sơn

1848+18

48a

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

85

Nguyễn Thu Hà

Xã Kha Sơn

1702

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

86

Đào Quang Tuyển

Xã Kha Sơn

231

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

87

Lương Thị Nên

Xã Kha Sơn

2074

17

LUC

0,02

0,020

 

 

 

88

Lương Văn Thành

Xã Kha Sơn

1330

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

89

Nguyễn Văn Hiền

Xã Kha Sơn

856

10

LUC

0,02

 

 

 

0,020

Nguyễn Văn Hiền

Xã Kha Sơn

828

10

BHK

0,04

 

0,040

 

 

90

Nguyễn Văn Tám

Xã Kha Sơn

749a

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

91

Nguyễn Thị Yến

Xã Kha Sơn

788

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

92

Phạm Văn Sơn

Xã Kha Sơn

931

6

LUK

0,01

0,010

 

 

 

93

Đào Văn Khánh

Xã Kha Sơn

1848 +

1848a

17

LUC

0,01

0,010

 

 

 

94

Dương Thị Mai

Xã Kha Sơn

1189, 1190, 1181

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

95

Nguyễn Văn Minh

Xã Kha Sơn

751-748

16

LUK

0,03

0,030

 

 

 

96

Nguyễn Tiến Tuấn

Xã Kha Sơn

1103

15

LUC

0,02

0,020

 

 

 

97

Nguyễn Thu Hà

Xã Kha Sơn

1702

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

98

Lương Văn Thành

Xã Kha Sơn

1330

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

99

Đào Quang Tuyển

Xã Kha Sơn

231

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

100

Lương Thị Nên

Xã Kha Sơn

2074

17

LUC

0,02

0,020

 

 

 

101

Phạm Hủy Hùng

Xã Kha Sơn

2039

17

LUK

0,01

0,010

 

 

 

102

Nguyễn Quang Du

Xã Kha Sơn

1928

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

103

Nguyễn Văn Tám

Xã Kha Sơn

1179b

14

LUK

0,02

0,020

 

 

 

9

Tân Khánh

 

 

 

-

1,36

0,830

0,260

 

0,270

1

Nguyễn Văn Mỳ

Xã Tân Khánh

1177

21

LUC

0,02

0,020

 

 

 

2

Nguyễn Thị Dân

Xã Tân Khánh

1144

22

LUK

0,01

0,010

 

 

 

3

Nguyễn Văn Đạt

Xã Tân Khánh

1002

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

1178

21

LUC

0,01

0,010

 

 

 

4

Dương Văn Minh

Xã Tân Khánh

1564

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

5

Dương Văn Chung

Xã Tân Khánh

634

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

6

Dương Văn Cần

Xã Tân Khánh

1562

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

7

Nguyễn Văn Kỳ

Xã Tân Khánh

121

15

RSX

0,01

0,010

 

 

 

8

Dương Văn Hợi

Xã Tân Khánh

167

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

9

Dương Văn Tuyên

Xã Tân Khánh

241

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

10

Lê Thị Nhung

Xã Tân Khánh

1461

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

11

Hà Văn Thuần

Xã Tân Khánh

272

9

NTS

0,01

0,010

 

 

 

12

Lê Duy Cần

Xã Tân Khánh

612

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

13

Vũ Văn Hiệp

Xã Tân Khánh

616

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

14

Nguyễn Văn Quyết

Xã Tân Khánh

874

13

RSX

0,01

0,010

 

 

 

15

Nguyễn Văn Chí

Xã Tân Khánh

874

13

RSX

0,02

0,020

 

 

 

16

Nguyễn Văn Kiên

Xã Tân Khánh

874

13

RSX

0,01

0,010

 

 

 

17

Phạm Văn Đại

Xã Tân Khánh

496

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

18

Phạm Văn Côi

Xã Tân Khánh

7

115

BHK

0,01

0,010

 

 

 

19

Trần Văn Tuân

Xã Tân Khánh

796

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

20

Nguyễn Văn Sinh

Xã Tân Khánh

1115

16

RSX

0,01

0,010

 

 

 

21

Nguyễn Văn Hiệp

Xã Tân Khánh

359

16

LUK

0,01

0,010

 

 

 

22

Chu Văn Kính

Xã Tân Khánh

1161 b

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

23

Trần Minh Hòa

Xã Tân Khánh

1151

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

1152

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

24

Hà Ngọc Niên

Xã Tân Khánh

1045

32

LUC

0,01

0,010

 

 

 

25

Nguyễn Thị Huệ

Xã Tân Khánh

1150

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

26

Dương Văn Phúc

Xã Tân Khánh

1357

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

27

Nguyễn Thị Phương

Xã Tân Khánh

971 972

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

28

Hà Minh Tâm

Xã Tân Khánh

995

32

BHK

0,01

0,010

 

 

 

29

Hà Văn Khao

Xã Tân Khánh

1050

27

LUC

0,01

0,010

 

 

 

30

Ngọ Văn Đằng

Xã Tân Khánh

980

25

BHK

0,01

0,010

 

 

 

31

Nguyễn Văn Quyết

Xã Tân Khánh

525

24

RSX

0,01

0,010

 

 

 

32

Ngô Thị Thùy

Xã Tân Khánh

1049

25

CLN

0,01

0,010

 

 

 

33

Hoàng Văn Hợp

Xã Tân Khánh

1426

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

34

Lê Duy Luyện

Xã Tân Khánh

2064

20

BHK

0,02

0,020

 

 

 

35

Hà Ngọc Bảo

Xã Tân Khánh

1443

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

36

Lê Duy Huấn

Xã Tân Khánh

2066

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

37

Lê Duy Sang

Xã Tân Khánh

453

21

NTS

0,01

0,010

 

 

 

38

Lê Duy Tám

Xã Tân Khánh

456

21

NTS

0,01

0,010

 

 

 

39

Nguyễn Xuân Hường

Xã Tân Khánh

742745

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

745

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

40

Nguyễn Văn Thông

Xã Tân Khánh

564

20

RSX

0,01

0,010

 

 

 

41

Lê Duy Trị

Xã Tân Khánh

84

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

42

Tạ Thị Thà

Xã Tân Khánh

882

31

BHK

0,01

0,010

 

 

 

43

Lê Duy Nên

Xã Tân Khánh

1529

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

44

Hoàng Anh Tuấn

Xã Tân Khánh

293

25

BHK

0,01

0,010

 

 

 

45

Trần Xuân Thọ

Xã Tân Khánh

974

32

CLN

0,01

0,010

 

 

 

46

Nguyễn Văn Sỹ

Xã Tân Khánh

1606

21

RSX

-

0,01

 

 

 

47

Phạm Văn Đại

Xã Tân Khánh

469

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

48

Nguyễn Đức Thuận

Xã Tân Khánh

774

27

BHK

0,01

0,010

 

 

 

49

Lê Thị Núi

Xã Tân Khánh

2065

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

50

Nguyễn Thị Huệ

Xã Tân Khánh

2004

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

51

Nguyễn Thị Hảo

Xã Tân Khánh

2005

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

52

Nguyễn Văn Huỳnh

Xã Tân Khánh

2003

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

53

Nguyễn T Kim Ka

Xã Tân Khánh

1797

27

CLN

0,01

0,010

 

 

 

54

Nguyễn Đình Lợi

Xã Tân Khánh

464

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

55

Hà Văn Bẩy

Xã Tân Khánh

747

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

56

Dương Văn Cường

Xã Tân Khánh

775

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

57

Nguyễn Thị Dđiệp

Xã Tân Khánh

634

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

58

Dương Văn Tộ

Xã Tân Khánh

609610

18

LUC

0,07

0,020

0,050

 

 

59

Dương Minh Sửu

Xã Tân Khánh

810

18

LUK

0,04

0,010

0,030

 

 

60

Nguyễn Văn Long

Xã Tân Khánh

679

18

BHK

0,04

0,020

0,020

 

 

61

Dương Văn Thanh

Xã Tân Khánh

608

18

LUK

0,03

0,010

0,020

 

 

62

Nguyễn Văn Biên

Xã Tân Khánh

682

18

BHK

0,12

0,020

0,100

 

 

63

Nguyễn Văn Tư

Xã Tân Khánh

818

18

BHK

0,06

0,020

0,040

 

 

64

Lê Duy Lượng

Xã Tân Khánh

1069

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

65

Nguyễn Đình Bé

Xã Tân Khánh

465466

19

LUK

0,01

0,010

 

 

 

66

Nguyễn Văn Tình

Xã Tân Khánh

1137

32

CLN

-

0,01

 

 

 

67

Trần Văn Hữu

Xã Tân Khánh

972, 970

27

LUK

0,02

0,020

 

 

 

968, 967

27

BHK

0,02

0,020

 

 

 

68

Tạ Văn Quang

Xã Tân Khánh

1583,

1601,

1062,

1589,

1590,

1591,

1587,

1585,

1588,

1574,

1577

14

BHK

0,27

 

 

 

0,270

69

Phạm Văn Côi

Xã Tân Khánh

115

7

BHK

-

0,01

 

 

 

70

Nguyễn Đức Thuận

Xã Tân Khánh

503

7

NTS

0,02

0,020

 

 

 

71

Nguyễn Thị Mai

Xã Tân Khánh

459

7

LUC

-

0,03

 

 

 

72

Triệu Văn Sáng

Xã Tân Khánh

451, 452,

453

7

BHK

0,03

0,030

 

 

 

10

Xã Nga My

 

 

 

-

1,91

1,750

0,160

 

 

1

Dương Văn Duyên

Xã Nga My

18-3

2

BHK

0,01

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Văn Phương

Xã Nga My

484

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

3

Nguyễn Văn Hồng

Xã Nga My

555

3

BHK

0,01

0,010

 

 

 

4

Nguyễn Hữu Lung

Xã Nga My

522

3

BHK

0,01

0,010

 

 

 

5

Dương Thị Lợi

Xã Nga My

299

5

LUC

0,02

0,020

 

 

 

6

Dương Văn Đức

Xã Nga My

247

5

LUK

0,02

0,020

 

 

 

7

Dương Văn Thủy

Xã Nga My

1436

6

BHK

0,01

0,010

 

 

 

8

Nguyễn Quốc Tiến

Xã Nga My

1485-1

6

CLN

0,01

0,010

 

 

 

9

Nguyễn Văn Mầu

Xã Nga My

1971

6

LUC

0,01

0,010

 

 

 

10

Dương Thị Bắc

Xã Nga My

1217

6

LUC

0,01

0,010

 

 

 

11

Nguyễn Thị Lư

Xã Nga My

1291

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

12

Tạ Văn Hưng

Xã Nga My

1145

7

BHK

0,02

0,020

 

 

 

448

7

RSX

0,02

0,020

 

 

 

13

Tạ Văn Lành

Xã Nga My

1144

7

BHK

0,02

0,020

 

 

 

14

Tạ Văn Thìn

Xã Nga My

1146

7

BHK

0,02

0,020

 

 

 

15

Nguyễn Văn Tràng

Xã Nga My

486a

7

CLN

0,01

0,010

 

 

 

16

Nguyễn Thị Vân

Xã Nga My

1134

7

CLN

0,02

0,020

 

 

 

17

Dương Ngọc Xuân

Xã Nga My

1430

8

CLN

0,02

0,020

 

 

 

18

Nguyễn Thị Ngọc

Xã Nga My

1477

8

BHK

0,02

0,020

 

 

 

19

Tạ Văn Hà

Xã Nga My

468

8

CLN

0,02

0,020

 

 

 

20

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Nga My

1426

8

CLN

0,01

0,010

 

 

 

21

Nguyễn Thị Hà

Xã Nga My

1272-3

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

22

Nguyễn Văn Phong

Xã Nga My

1498

8

CLN

0,04

0,040

 

 

 

23

Đặng Văn Sỹ

Xã Nga My

519

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

1050

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

24

Tạ Văn Hưng

Xã Nga My

621

8

LUK

0,02

0,020

 

 

 

25

Tạ Thị Quyết

Xã Nga My

994

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

26

Tạ Văn Thư

Xã Nga My

1131

8

BHK

0,03

0,030

 

 

 

27

Đặng Văn Dũng

Xã Nga My

869

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

28

Trần Văn Cường

Xã Nga My

1430

9

RSX

0,01

0,010

 

 

 

29

Đặng Văn Hà

Xã Nga My

791

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

30

Dương Văn Đào

Xã Nga My

1480

9

BHK

0,02

0,020

 

 

 

31

Nguyễn Văn Dục

Xã Nga My

1709

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

32

Đặng Văn Tiếp

Xã Nga My

1889-1

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

33

Nguyễn Thị Doanh

Xã Nga My

1710

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

34

Nguyễn Văn Thắng

Xã Nga My

1892

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

35

Đặng Xuân Thạch

Xã Nga My

1684

10

LUK

0,01

0,010

 

 

 

36

Trần Văn Thành

Xã Nga My

1421

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

37

Dương Văn Châu

Xã Nga My

1003

11

BHK

0,01

0,010

 

 

 

38

Dương Văn Đạo

Xã Nga My

844

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

39

Ngô Quý Đảng

Xã Nga My

789

11

BHK

0,02

0,020

 

 

 

40

Ngô Văn Cường

Xã Nga My

955

11

LUC

0,02

0,020

 

 

 

41

Ngô Văn Nam

Xã Nga My

1227

11

LUC

0,02

0,020

 

 

 

42

Nguyễn Văn Thinh

Xã Nga My

882

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

43

Nguyễn Văn Phếch

Xã Nga My

962

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

44

Giáp Thị Thu

Xã Nga My

752

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

45

Đặng Thị Thẻ

Xã Nga My

232

11

LUK

0,02

0,020

 

 

 

46

Ngô Văn Đồng

Xã Nga My

691

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

47

Nguyễn Thị Lan

Xã Nga My

224

11

BHK

0,02

0,020

 

 

 

48

Lưu Văn Lợi

Xã Nga My

502

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

49

Lưu Văn Song

Xã Nga My

220

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

50

Dương Văn Đồng

Xã Nga My

284-1

12

BHK

0,03

 

0,030

 

 

280-1

12

BHK

0,01

 

0,010

 

 

282

12

BHK

0,02

 

0,020

 

 

281

12

BHK

0,03

 

0,030

 

 

51

Đăng Mai Xoa

Xã Nga My

473

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

52

Bùi Thị An Thanh

Xã Nga My

298

12

LUC

0,05

0,050

 

 

 

333

12

LUC

0,06

0,060

 

 

 

332

12

LUC

0,03

0,030

 

 

 

53

Tạ Văn Thuyên

Xã Nga My

632

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

54

Nguyễn Văn Cò

Xã Nga My

634

13

LUK

0,01

0,010

 

 

 

55

Dương Văn Lộc

Xã Nga My

300

13

LUK

0,01

0,010

 

 

 

56

Nguyễn Văn Hải

Xã Nga My

246

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

57

Đặng Văn Thịnh

Xã Nga My

151

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

58

Trương Văn Bẩy

Xã Nga My

153-1

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

59

Tạ Văn Hà

Xã Nga My

386

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

60

Nguyễn Văn Hoành

Xã Nga My

1630

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

448

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

61

Trần Văn Hiền

Xã Nga My

1581

18

NTS

0,01

0,010

 

 

 

62

Hoàng Văn Nam

Xã Nga My

465

18

BHK

0,02

0,020

 

 

 

63

Tạ Văn Công

Xã Nga My

1596

19

LUC

0,01

0,010

 

 

 

1596

19

LUK

0,02

0,020

 

 

 

64

Nguyễn Văn Hạnh

Xã Nga My

1601

19

LUK

0,01

0,010

 

 

 

65

Ngô Thị Sấu

Xã Nga My

1622

19

LUK

0,01

0,010

 

 

 

66

Hoàng Văn Đại

Xã Nga My

1764

19

LUK

0,02

0,020

 

 

 

67

Tạ Văn Bính

Xã Nga My

1535

19

LUK

0,01

0,010

 

 

 

68

Tạ Văn Lưu

Xã Nga My

1252-1

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

69

Nguyễn Thị Xoan

Xã Nga My

748

20

CLN

0,01

0,010

 

 

 

70

Nguyễn Văn Hợi

Xã Nga My

332

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

71

Trần Văn Nhất

Xã Nga My

46

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

72

Nguyễn Văn Công

Xã Nga My

1537

20

NTS

0,01

0,010

 

 

 

73

Nguyễn Văn Hoàn

Xã Nga My

1526a

20

CLN

0,01

0,010

 

 

 

74

Đặng Thị Lợi

Xã Nga My

375

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

75

Dương Văn Bình

Xã Nga My

372

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

76

Nguyễn Văn Quang

Xã Nga My

520

20

BHK

0,02

0,020

 

 

 

77

Tạ Văn Ngọ

Xã Nga My

906

20

LUC

0,01

0,010

 

 

 

78

Nguyễn Hải Đạo

Xã Nga My

355

20

BHK

0,02

0,020

 

 

 

79

Ngô Thị Thủy

Xã Nga My

335

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

80

Tạ Văn Luyện

Xã Nga My

1714

20

NTS

0,02

0,020

 

 

 

81

Tạ Văn Sang

Xã Nga My

1272

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

82

Nguyễn Văn Túc

Xã Nga My

126

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

83

Đặng Văn Ngọ

Xã Nga My

50

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

84

Đặng Xuân Cửu

Xã Nga My

48

20

LUC

0,01

0,010

 

 

 

85

Ngô Quý Kiểm

Xã Nga My

381

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

86

Lê Văn Toàn

Xã Nga My

361

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

87

Dương Văn Thi

Xã Nga My

504

20

LUC

0,01

0,010

 

 

 

88

Tạ Văn Việt

Xã Nga My

908

20

LUC

0,01

0,010

 

 

 

89

Dương Văn Sửu

Xã Nga My

443

21

LUC

0,02

0,020

 

 

 

90

Lưu Xuân Đăng

Xã Nga My

121

21

LUC

0,02

0,020

 

 

 

91

Trần Văn Viên

Xã Nga My

283

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

282

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

92

Dương Thị Nghìn

Xã Nga My

101-2

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

93

Nguyễn Văn Dũng

Xã Nga My

20

21

LUC

0,03

0,030

 

 

 

94

Trần Văn Nhật

Xã Nga My

316

21

LUK

0,02

0,020

 

 

 

95

Dương Văn Nhị

Xã Nga My

296

21

LUC

0,01

0,010

 

 

 

96

Nguyễn Văn Khải

Xã Nga My

318

23

LUC

0,01

0,010

 

 

 

97

Nguyễn Văn Sự

Xã Nga My

787

27

CLN

0,03

0,030

 

 

 

98

Tạ Thị Hạnh

Xã Nga My

596

28

LUK

0,01

0,010

 

 

 

99

Trần Văn Vị

Xã Nga My

689

28

BHK

0,01

0,010

 

 

 

100

Nguyễn Văn Hoàn

Xã Nga My

1434

28

LUC

0,01

0,010

 

 

 

101

Trần Văn Ca

Xã Nga My

917

28

CLN

0,01

0,010

 

 

 

102

Tạ Văn Chất

Xã Nga My

1453

28

CLN

0,02

0,020

 

 

 

103

Tạ Văn Tâm

Xã Nga My

680

28

LUK

0,01

0,010

 

 

 

104

Dương Văn Bình

Xã Nga My

750

28

NTS

0,02

0,020

 

 

 

105

Dương Văn Đam

Xã Nga My

611-1a

28

CLN

0,01

0,010

 

 

 

106

Tạ Thị Loan

Xã Nga My

692

28

LUK

0,01

0,010

 

 

 

107

Tạ Văn Quán

Xã Nga My

207-2

28

BHK

0,01

0,010

 

 

 

108

Trần Văn Binh

Xã Nga My

44-2

29

LUC

0,03

 

0,030

 

 

160

29

LUC

0,04

 

0,040

 

 

109

Nguyễn Văn Thanh

Xã Nga My

190-2

29

LUC

0,01

0,010

 

 

 

110

Nguyễn Văn Thật

Xã Nga My

128

29

LUC

0,01

0,010

 

 

 

111

Trần Thị Thực

Xã Nga My

7

29

LUC

0,01

0,010

 

 

 

112

Tạ Văn Ngọ

Xã Nga My

287

29

LUC

0,01

0,010

 

 

 

113

Nguyễn Văn Hồng

Xã Nga My

302

29

LUC

0,01

0,010

 

 

 

114

Nguyễn Văn Phương

Xã Nga My

484

3

BHK

0,02

0,020

 

 

 

115

Lưu Văn Phòng

Xã Nga My

150

13

LUK

0,02

0,020

 

 

 

116

Nguyễn Thị Sáu

Xã Nga My

801

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

11

Xã Đào Xá

 

 

 

 

1,18

0,620

0,350

 

0,210

1

Nguyễn Quang Thái

Xã Đào Xá

3

1

CLN

0,02

0,020

 

 

 

2

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Đào Xá

194

5

BHK

0,02

0,020

 

 

 

5

Nguyễn Thị Liên

Xã Đào Xá

289

5

NTS

0,01

0,010

 

 

 

4

Đào Văn Tám

Xã Đào Xá

1510

5

BHK

0,03

0,030

 

 

 

5

Đào Văn Công

Xã Đào Xá

781, 785

5

BHK

0,03

0,030

 

 

 

6

Đào Văn Tiền

Xã Đào Xá

890, 892

5

BHK

0,02

0,020

 

 

 

7

Nguyễn Thị Trình

Xã Đào Xá

29

5

NTS

0,04

 

0,040

 

 

71, 72, 73, 74

5

LUC

0,17

 

0,170

 

 

8

Đào Thành Ngọ

Xã Đào Xá

103

6

CLN

0,02

0,020

 

 

 

9

Đào Văn Vững

Xã Đào Xá

73, 385, 359

6

LUK

0,21

 

 

 

0,210

10

Nguyễn Thị Duyên

Xã Đào Xá

279, 282

7

BHK

0,02

0,020

 

 

 

11

Nguyễn Thị Hằng

Xã Đào Xá

84, 99

7

LUK

0,02

0,020

 

 

 

12

Trần Thị Quỳnh

Xã Đào Xá

820

8

CLN

0,01

0,010

 

 

 

13

Kim Thị Hoan

Xã Đào Xá

352

8

LUC

0,04

0,040

 

 

 

14

Nguyễn Ngọc Anh

Xã Đào Xá

1189

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

15

Hồ Đình Kiên

Xã Đào Xá

651

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

16

Hồ Đình Vang

Xã Đào Xá

1147

9

CLN

0,02

0,020

 

 

 

17

Hồ Đình Dương

Xã Đào Xá

854

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

857

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

18

Dương Thị Huệ

Xã Đào Xá

211, 212

12

LUC

0,02

0,020

 

 

 

19

Phạm Văn Nguyên

Xã Đào Xá

551

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

20

Nguyễn Văn Hưng

Xã Đào Xá

550

14

LUK

0,01

0,010

 

 

 

21

Nguyễn Trận

Xã Đào Xá

7

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

22

Nguyễn Văn Toàn

Xã Đào Xá

971

15

CLN

0,02

0,020

 

 

 

23

Dương Văn Tiếp

Xã Đào Xá

62

17

CLN

0,01

0,010

 

 

 

24

Nguyễn Thị Hằng

Xã Đào Xá

84, 99

7

LUK

0,01

0,010

 

 

 

25

Nguyễn Văn Tâm

Xã Đào Xá

31

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

26

Tô Bá Khơi

Xã Đào Xá

1504

5

CLN

0,12

0,120

 

 

 

27

Nguyễn Thị Dung

Xã Đào Xá

731

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

732

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

28

Nguyễn Thị Bình

Xã Đào Xá

463

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

29

Dương Quang Lập

Xã Đào Xá

18

18

LUK

0,01

0,010

 

 

 

30

Nguyễn Văn Hùng

Xã Đào Xá

853

2

LUK

0,01

0,010

 

 

 

31

Nguyễn Như Sáu

Xã Đào Xá

1159

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

32

Nguyễn Thị Hòa

Xã Đào Xá

862

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

33

Dương Quang Quân

Xã Đào Xá

48

18

LUK

0,15

0,010

0,140

 

 

12

Xã Úc Kỳ

 

 

 

-

1,25

0,690

0,560

 

 

1

Dương Văn Bẩy

Xã Úc Kỳ

102

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

2

Dương Anh Hào

Xã Úc Kỳ

182

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

3

Dương Văn Kê

Xã Úc Kỳ

183

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

4

Dương Thị Cầm

Xã Úc Kỳ

113

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

5

Dương Thị Đỗ

Xã Úc Kỳ

65, 180,

2

LUC

0,02

0,020

 

 

 

6

Dương Văn Học

Xã Úc Kỳ

112

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

7

Dương Anh Văn

Xã Úc Kỳ

211, 103

2

LUC

0,03

0,030

 

 

 

8

Dương Thị Bích

Xã Úc Kỳ

184

2

BHK

0,03

0,030

 

 

 

9

Dương Văn Ư

Xã Úc Kỳ

69

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

10

Dương Thị Suốt

Xã Úc Kỳ

200, 202

2

LUC

0,03

0,030

 

 

 

11

Nguyễn Văn Tuyến

Xã Úc Kỳ

206

2

LUC

0,02

0,020

 

 

 

12

Dương Ngọc Hà

Xã Úc Kỳ

194

0

LUC

0,01

0,010

 

 

 

13

Dương Văn Phòng

Xã Úc Kỳ

191

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

14

Dương Thị Hiến

Xã Úc Kỳ

448, 214

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

15

Dương Văn Lê

Xã Úc Kỳ

207

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

16

Dương Thị Hằng

Xã Úc Kỳ

450

6

BHK

0,02

0,020

 

 

 

17

Dương Thị Nhẫn

Xã Úc Kỳ

449

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

18

Dương Văn Mùi

Xã Úc Kỳ

37

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

19

Dương Văn Mạnh

Xã Úc Kỳ

1880

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

20

Dương Thị Ngừ

Xã Úc Kỳ

953, 954

9

BHK

0,04

0,040

 

 

 

21

Dương Thị Hai

Xã Úc Kỳ

241

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

22

Dương Văn Trường

Xã Úc Kỳ

2210

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

89

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

185

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

23

Dương Thị Hòa

Xã Úc Kỳ

134

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

24

Dương Văn Giang

Xã Úc Kỳ

202

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

25

Dương Văn Binh

Xã Úc Kỳ

131

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

26

Dương Văn Sơn

Xã Úc Kỳ

132

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

27

Dương Thị Ngọ

Xã Úc Kỳ

1062

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

27

Dương Thị Ngọ

Xã Úc Kỳ

2615

15

LUC

0,02

0,020

 

 

 

28

Dương Thị Liên

Xã Úc Kỳ

1581

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

29

Phạm Thị Xuyên

Xã Úc Kỳ

1527,

1310,

1306,

1546,

1308,

1305,

1400,

1401,

1544,

1304,

1399,

1309

15

LUC

0,56

 

0,560

 

 

30

Dương Văn Điều

Xã Úc Kỳ

1182

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

31

Trương Văn Thường

Xã Úc Kỳ

18

19

CLN

0,02

0,020

 

 

 

32

Nguyễn Tiến Thành

Xã Úc Kỳ

370

21

BHK

0,02

0,020

 

 

 

33

Dương Thị Mạo

Xã Úc Kỳ

110

21

LUC

0,02

0,020

 

 

 

34

Nguyễn Văn Dũng

Xã Úc Kỳ

1318

21

LUC

0,05

0,050

 

 

 

35

Dương Thị Bích

Xã Úc Kỳ

184

2

LUK

0,02

0,020

 

 

 

36

Nguyễn Thị Thủy

Xã Úc Kỳ

2016

9

CLN

0,03

0,030

 

 

 

13

Xã Tân Kim

 

 

 

-

6,35

0,740

5,380

 

0,230

1

Nguyễn Thị Thanh

Xã Tân Kim

587

31

LUK

0,01

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Văn Thịnh

Xã Tân Kim

343

31

LUK

0,01

0,010

 

 

 

3

Phạm Văn Vượng

Xã Tân Kim

204

31

LUK

0,05

0,050

 

 

 

4

Dương Thị Dưa

Xã Tân Kim

1109

26

RSX

0,02

0,020

 

 

 

5

Hà Huy Hoạt

Xã Tân Kim

970

17

BHK

0,01

0,010

 

 

 

6

Vũ Duy Thiều

Xã Tân Kim

153

31

BHK

0,01

0,010

 

 

 

152

31

LUK

0,01

0,010

 

 

 

7

Nguyễn Văn Chung

Xã Tân Kim

148

24

LUK

0,01

0,010

 

 

 

8

Trần Thế Cộng

Xã Tân Kim

817

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

9

Dương Văn Kết

Xã Tân Kim

862

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Hữu Thủy

Xã Tân Kim

720

24

BHK

0,01

0,010

 

 

 

11

Nguyễn Thị Luyến

Xã Tân Kim

142

29

BHK

0,01

0,010

 

 

 

12

Nguyễn Văn Tần

Xã Tân Kim

142

29

BHK

0,01

0,010

 

 

 

13

Dương Quang Độ

Xã Tân Kim

181

29

LUK

0,01

0,010

 

 

 

14

Vũ Văn Thắng

Xã Tân Kim

1078

29

CLN

0,01

0,010

 

 

 

15

Hoàng Duy Thạo

Xã Tân Kim

1273

30

LUK

0,01

0,010

 

 

 

1275

30

LUK

0,01

0,010

 

 

 

16

Dương Thị Huyền

Xã Tân Kim

1375

18

CLN

0,01

0,010

 

 

 

17

Đào Quang Tuấn

Xã Tân Kim

259

34

LUC

0,01

0,010

 

 

 

260

34

LUC

0,01

0,010

 

 

 

18

Phạm Văn Sỹ

Xã Tân Kim

630

34

LUK

0,01

0,010

 

 

 

638

34

LUK

0,01

0,010

 

 

 

19

Đoàn Văn Việt

Xã Tân Kim

1209

7

BHK

0,02

0,020

 

 

 

20

Đoàn Văn Bắc

Xã Tân Kim

425

7

LUK

0,01

0,010

 

 

 

21

Đoàn Văn Nam

Xã Tân Kim

503

7

BHK

0,01

0,010

 

 

 

22

Nguyễn Xuân Bình

Xã Tân Kim

1381

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

23

Nguyễn Đình Sỹ

Xã Tân Kim

497

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

24

Vũ Thạch Tấn

Xã Tân Kim

1179

21

CLN

0,02

0,020

 

 

 

25

Phạm Văn Đức

Xã Tân Kim

485

38

CLN

0,02

0,020

 

 

 

26

Kiều Xuân Toàn

Xã Tân Kim

350

38

BHK

0,02

0,020

 

 

 

27

Kiều Thị Trang

Xã Tân Kim

481

38

CLN

0,02

0,020

 

 

 

28

Kiều Quang Luyến

Xã Tân Kim

164

38

LUK

0,01

0,010

 

 

 

29

Kiều Văn Phúc

Xã Tân Kim

474

38

LUK

0,02

0,020

 

 

 

1409

34

LUK

0,01

0,010

 

 

 

30

Kiều Ngọc Hiển

Xã Tân Kim

1304

34

LUK

0,01

0,010

 

 

 

31

Nguyễn Văn Phong

Xã Tân Kim

1283

34

LUK

0,01

0,010

 

 

 

32

Nguyễn Văn Chiêm

Xã Tân Kim

1430

12

BHK

0,01

0,010

 

 

 

530

17

BHK

0,01

0,010

 

 

 

33

Vũ Thị Hiển

Xã Tân Kim

616

30

LUK

0,01

0,010

 

 

 

34

Nông Thị Mẩy

Xã Tân Kim

1292

13

BHK

0,02

0,020

 

 

 

35

Nguyễn Văn Thiệp

Xã Tân Kim

807

34

BHK

0,01

0,010

 

 

 

36

Tạ Thị Thái

Xã Tân Kim

1163

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

37

Lê Văn Bảo

Xã Tân Kim

251

21

BHK

0,02

0,020

 

 

 

38

Nguyễn Danh Nhất

Xã Tân Kim

419

29

LUK

0,03

0,030

 

 

 

39

Đoàn Văn Đức

Xã Tân Kim

511

7

BHK

0,01

0,010

 

 

 

40

Liu Văn Dục

Xã Tân Kim

400

30

LUK

0,01

0,010

 

 

 

41

Nguyễn Đắc Quỳnh

Xã Tân Kim

366

21

NTS

0,04

 

0,040

 

 

367

21

NTS

0,05

 

0,050

 

 

364

21

NTS

0,02

 

0,020

 

 

42

Vũ Văn Mạnh

Xã Tân Kim

1166

21

RSX

0,19

 

0,190

 

 

43

Vũ Thị Hiền

Xã Tân Kim

1167

21

RSX

0,37

 

0,370

 

 

44

Lưu Văn Huỳnh

Xã Tân Kim

1165

21

RSX

0,40

 

0,400

 

 

45

Vũ Văn Xuân

Xã Tân Kim

1164

21

RSX

0,11

 

0,110

 

 

46

Phạm Xuân Thủy

Xã Tân Kim

391

21

LUK

0,02

 

0,020

 

 

393

21

LUK

0,01

 

0,010

 

 

47

Phạm Trung Đức

Xã Tân Kim

392

21

LUK

0,02

 

0,020

 

 

48

Vũ Hữu Tú

Xã Tân Kim

390

21

LUK

0,03

 

0,030

 

 

49

Nguyễn Như Tốp

Xã Tân Kim

1161

21

LUK

0,05

 

0,050

 

 

50

Vũ Lệnh Phích

Xã Tân Kim

94

21

LUK

0,08

 

0,080

 

 

51

Vũ Lệnh Nhớn

Xã Tân Kim

97

21

LUK

0,06

 

0,060

 

 

52

Vũ Đình Luyện

Xã Tân Kim

99

21

LUK

0,06

 

0,060

 

 

53

Phạm Ngọc Lan

Xã Tân Kim

1270

17

RSX

1,15

 

1,150

 

 

1168

21

RSX

1,18

 

1,180

 

 

54

Nguyễn Đình Hòa

Xã Tân Kim

1073

12

LUK

0,03

 

0,030

 

 

1075

12

LUK

0,03

 

0,030

 

 

55

Nguyễn Thị Đạc

Xã Tân Kim

35

29

LUK

0,05

 

0,050

 

 

29

29

LUK

0,03

 

0,030

 

 

56

Kiều Xuân Đông

Xã Tân Kim

25

29

LUK

0,05

 

0,050

 

 

57

Dương Văn Thông

Xã Tân Kim

484

38

RSX

0,82

 

0,820

 

 

58

Hoàng Văn Giới

Xã Tân Kim

1394

34

BHK

0,02

 

0,020

 

 

59

Phạm Xuân Chính

Xã Tân Kim

1132

34

BHK

0,03

 

0,030

 

 

60

Vũ Đình Hanh

Xã Tân Kim

515, 516, 510, 511

35

LUC

0,23

 

 

 

0,230

61

Hoàng Duy Thạo

Xã Tân Kim

43

36

BHK

0,03

 

0,030

 

 

71, 76, 67, 90, 79, 91, 74

36

LUK

0,41

 

0,410

 

 

62

Dương Văn Vinh

Xã Tân Kim

9

29

LUK

0,01

0,010

 

 

 

63

Phạm Thị Huyền

Xã Tân Kim

906

26

LUC

0,02

0,020

 

 

 

64

Tạ Thị Thái

Xã Tân Kim

1001

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

65

Vũ Duy Công

Xã Tân Kim

697

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

66

Lê Văn Thuật

Xã Tân Kim

532

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

67

Kiều Thị Hạnh

Xã Tân Kim

1103

29

LUC

0,04

 

0,040

 

 

68

Đặng Thị Cúc

Xã Tân Kim

1049,

865

29

LUK

0,06

0,060

 

 

 

14

Xã Lương Phú

 

 

 

-

1,31

0,930

0,330

 

0,050

1

Nguyễn Văn Thư

Xã Lương Phú

260

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

2

Nguyễn Văn Đảng

Xã Lương Phú

634

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

3

Vũ Xuân Dự

Xã Lương Phú

623

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

4

Nguyễn Thị Thành

Xã Lương Phú

57

3

LUK

0,02

0,020

 

 

 

5

Hoàng Quốc Hùng

Xã Lương Phú

30

3

LUK

0,02

0,020

 

 

 

6

Nguyễn Thế Tân

Xã Lương Phú

93

3

BHK

0,02

0,020

 

 

 

7

Nguyễn Xuân Thìn

Xã Lương Phú

2241

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

8

Ngô Thanh Nhàn

Xã Lương Phú

2242

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

9

Nguyễn Thị Tường

Xã Lương Phú

1492

6

NTS

0,02

0,020

 

 

 

10

Dương Hữu Nhung

Xã Lương Phú

1537

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

11

Ngô Văn Quang

Xã Lương Phú

2344

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

12

Dương Xuân Thắng

Xã Lương Phú

2343

6

BHK

0,03

0,030

 

 

 

13

Phạm Văn Cơ

Xã Lương Phú

1575

6

LUC

0,01

0,010

 

 

 

14

Nguyễn Hồng Quảng

Xã Lương Phú

96

6

LUC

0,01

0,010

 

 

 

15

Ngô Thị Huệ

Xã Lương Phú

707

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

16

Nguyễn Văn Vũ

Xã Lương Phú

1426

6

LUC

0,04

 

0,040

 

 

17

Nguyễn Khắc Hương

Xã Lương Phú

1423

6

LUC

0,08

 

0,080

 

 

18

Nguyễn Thị Gái

Xã Lương Phú

1128

6

LUC

0,03

0,030

 

 

 

19

Ngô Văn Huy

Xã Lương Phú

1340

6

LUK

0,02

0,020

 

 

 

20

Hoàng Thị Thọ

Xã Lương Phú

672

7

LUK

0,02

0,020

 

 

 

21

Dương Đức Quế

Xã Lương Phú

1695

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

1698

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

22

Dương Ngọc Đại

Xã Lương Phú

2566

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

23

Nguyễn Văn Dũng

Xã Lương Phú

2578

7

LUK

0,02

0,020

 

 

 

24

Dương Thị Tâm

Xã Lương Phú

1265

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

25

Nguyễn Văn Ngư

Xã Lương Phú

249

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

26

Trần Thị Mỵ

Xã Lương Phú

2601

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

27

Lương Quang Hường

Xã Lương Phú

2596

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

28

Nguyễn Tạ Soạn

Xã Lương Phú

233

7

LUK

0,02

0,020

 

 

 

29

Phạm Thị Ngọc

Xã Lương Phú

580

7

LUK

0,02

0,020

 

 

 

30

Nguyễn Văn Thư

Xã Lương Phú

574

7

LUK

0,02

0,020

 

 

 

31

Lương Văn Hào

Xã Lương Phú

1870

9

LUC

0,03

0,030

 

 

 

32

Ngô Thị Minh

Xã Lương Phú

94

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

33

Hồ Đức Ân

Xã Lương Phú

95

9

LUC

0,03

0,030

 

 

 

34

Nguyễn Đắc Vinh

Xã Lương Phú

70

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

35

Nguyễn Thị Lan

Xã Lương Phú

1557

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

36

Nguyễn Đăng Giang

Xã Lương Phú

990

10

BHK

0,03

0,030

 

 

 

37

Nguyễn Văn Giáp

Xã Lương Phú

281

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

38

Phạm Như Êm

Xã Lương Phú

255

11

LUK

0,03

0,030

 

 

 

39

Trần Hải Đoàn

Xã Lương Phú

504

11

LUK

0,03

0,030

 

 

 

40

Mẫn Thị Thao

Xã Lương Phú

469

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

41

Phạm Như Sơn

Xã Lương Phú

251

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

42

Lê Bá Hiến

Xã Lương Phú

275

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

43

Nguyễn Văn Tạc

Xã Lương Phú

810

11

LUC

0,05

 

 

 

0,050

44

Nguyễn Đức Quảng

Xã Lương Phú

680,

681,

682,

11

LUK

0,21

 

0,210

 

 

45

Bùi Thị Nha

Xã Lương Phú

454

11

CLN

0,01

0,010

 

 

 

455

11

LUK

0,03

0,030

 

 

 

46

Bùi Văn Giang

Xã Lương Phú

165

11

NTS

0,01

0,010

 

 

 

47

Nguyễn Thị Linh

Xã Lương Phú

408

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

48

Ngô Văn Huy

Xã Lương Phú

1340

6

LUK

0,01

0,010

 

 

 

49

Nguyễn Thị Gái

Xã Lương Phú

1128

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

50

Phí Đức Kiên

Xã Lương Phú

1404

11

LUK

0,01

0,010

 

 

 

51

Nguyễn Ngọc Hoàng

Xã Lương Phú

2341

3

LUC

0,03

0,030

 

 

 

15

TT Hương Sơn

 

 

 

-

2,32

1,690

0,630

 

 

1

Dương Văn Bình

Thị trấn Hương Sơn

2542

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

2

Dương Văn Cư

Thị trấn Hương Sơn

2838

9

BHK

-

0,000

 

 

 

3

Dương Văn Dũng

Thị trấn Hương Sơn

2872

9

BHK

0,04

0,020

0,020

 

 

2871

9

BHK

0,02

0,010

0,010

 

 

4

Nguyễn Văn Năm

Thị trấn Hương Sơn

2890

9

NTS

0,01

0,010

 

 

 

2891

9

NTS

0,02

0,020

 

 

 

2449

9

LUC

0,02

0,020

 

 

 

5

Dương Nghĩa Hùng

Thị trấn Hương Sơn

2561

9

BHK

0,01

0,010

 

 

 

6

Dương Minh Quyết

Thị trấn Hương Sơn

2503

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

7

Nguyễn Đức Thao

Thị trấn Hương Sơn

578

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

8

Lê Văn Tuấn

Thị trấn Hương Sơn

2559

9

LUK

0,01

0,010

 

 

 

9

Dương Thị Nhung

Thị trấn Hương Sơn

1057

23

NTS

0,03

0,030

 

 

 

10

Đào Quang Trung

Thị trấn Hương Sơn

1004

23

NTS

0,03

0,010

0,020

 

 

11

Lê Đương Mười

Thị trấn Hương Sơn

1607

23

NTS

0,03

0,010

0,020

 

 

12

Nguyễn Văn Tài

Thị trấn Hương Sơn

1687

24

LUC

0,06

0,020

0,040

 

 

13

Dương Văn Ngọ

Thị trấn Hương Sơn

1664

24

LUC

0,01

0,010

 

 

 

14

Nguyễn Hữu Tuấn

Thị trấn Hương Sơn

2220

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

2816

20

NTS

0,01

 

0,010

 

 

15

Dương Quốc Khanh

Thị trấn Hương Sơn

2801

24

LUK

0,01

0,010

 

 

 

1824

24

LUK

0,02

0,020

 

 

 

16

Dương Văn Chúc

Thị trấn Hương Sơn

2798

24

LUK

0,02

0,020

 

 

 

17

Dương Thị Khuê

Thị trấn Hương Sơn

1780

24

LUK

0,02

0,020

 

 

 

2800

24

CLN

0,01

0,010

 

 

 

1701

24

NTS

0,02

0,020

 

 

 

18

Nguyễn Mạnh Sơn

Thị trấn Hương Sơn

1654

24

LUC

0,01

0,010

 

 

 

19

Dương Văn Hưng

Thị trấn Hương Sơn

1575

24

LUK

0,01

0,010

 

 

 

1576

24

LUK

0,01

0,010

 

 

 

1577

24

LUK

0,01

0,010

 

 

 

20

Hoàng Văn Thanh

Thị trấn Hương Sơn

2630

24

BHK

0,02

0,020

 

 

 

21

Nguyễn Văn Hùng

Thị trấn Hương Sơn

2230

24

LUK

0,01

0,010

 

 

 

22

Dương Văn Mạnh

Thị trấn Hương Sơn

1653

20

LUC

0,03

0,030

 

 

 

23

Dương Văn Mỹ

Thị trấn Hương Sơn

1695

24

NTS

0,03

0,020

0,010

 

 

24

Nguyễn Thị Phượng

Thị trấn Hương Sơn

1782

17

LUK

0,04

0,020

0,020

 

 

25

Dương Thanh Tuất

Thị trấn Hương Sơn

1696

17

BHK

0,01

0,010

 

 

 

26

Dương Thị Ngần

Thị trấn Hương Sơn

1788

17

BHK

0,02

0,020

 

 

 

1789

17

BHK

0,02

0,020

 

 

 

27

Dương Đình Khoát

Thị trấn Hương Sơn

671

16

LUK

0,02

0,020

 

 

 

28

Dương Đình Tuấn

Thị trấn Hương Sơn

2152

17

BHK

0,02

0,020

 

 

 

29

Dương Thế Mạnh

Thị trấn Hương Sơn

334

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

30

Dương Văn Phan

Thị trấn Hương Sơn

1458

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

31

Nguyễn Thị Hoàn

Thị trấn Hương Sơn

649

20

NTS

0,04

0,010

0,030

 

 

32

Trần Thị Hiếu

Thị trấn Hương Sơn

727

20

CLN

0,01

0,010

 

 

 

33

Dương Văn Hạnh

Thị trấn Hương Sơn

1035

20

LUK

0,05

0,010

0,040

 

 

34

Vũ Văn Nhiêu

Thị trấn Hương Sơn

1936

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

35

Nguyễn Thị Chiến

Thị trấn Hương Sơn

2820

20

NTS

0,01

0,010

 

 

 

36

Ngô Văn Dân

Thị trấn Hương Sơn

1050

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

37

Phạm Thị Vui

Thị trấn Hương Sơn

1898

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

38

Nguyễn Văn Thăng

Thị trấn Hương Sơn

1911

20

CLN

0,01

0,010

 

 

 

39

Vũ Văn Tiến

Thị trấn Hương Sơn

1988

24

LUC

0,01

0,010

 

 

 

40

Đào Thị Lệ

Thị trấn Hương Sơn

1254

20

BHK

0,02

0,020

 

 

 

41

Phạm Văn Hải

Thị trấn Hương Sơn

1691

20

LUC

0,01

0,010

 

 

 

42

Dương Thị Nhẫn

Thị trấn Hương Sơn

2111

20

LUK

0,01

 

0,010

 

 

2111

20

LUC

0,01

 

0,010

 

 

43

Dương Thị Nhẫn

Thị trấn Hương Sơn

2136,17

20

LUC

0,06

 

0,060

 

 

44

Nguyễn Văn Thọ

Thị trấn Hương Sơn

1802

24

LUC

0,01

0,010

 

 

 

45

Dương Văn Dục

Thị trấn Hương Sơn

1692

20

LUC

0,02

0,020

 

 

 

46

Nguyễn Thị Hảo

Thị trấn Hương Sơn

2527

24

LUC

0,01

0,010

 

 

 

47

Dương Thể Thức

Thị trấn Hương Sơn

1006

9

BHK

0,02

0,020

 

 

 

48

Nguyễn Văn Xoe

Thị trấn Hương Sơn

334

10

LUK

0,03

0,030

 

 

 

49

Phạm Văn Lượng

Thị trấn Hương Sơn

571

15

BHK

0,02

0,020

 

 

 

50

Dương Minh Bền

Thị trấn Hương Sơn

715

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

51

Ngô Văn Bắc

Thị trấn Hương Sơn

664

15

LUK

0,02

0,020

 

 

 

52

Nguyễn Văn Thắng

Thị trấn Hương Sơn

469

20

NTS

0,03

0,030

 

 

 

53

Nguyễn Viết Hậu

Thị trấn Hương Sơn

475

12

CLN

0,02

0,020

 

 

 

54

Cao Thị An

Thị trấn Hương Sơn

780

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

55

Dương Đình Khoát

Thị trấn Hương Sơn

237

7

NTS

0,02

0,020

 

 

 

238

7

CLN

0,02

0,020

 

 

 

56

Dương Thị Luận

Thị trấn Hương Sơn

624

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

625

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

57

Ngô Văn Khoát

Thị trấn Hương Sơn

235b

4

NTS

0,01

0,010

 

 

 

58

Dương Văn Long

Thị trấn Hương Sơn

598

6

NTS

0,01

0,010

 

 

 

59

Hoàng Kim Tú

Thị trấn Hương Sơn

1430

9

LUK

0,01

 

0,010

 

 

1140

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

60

Nguyễn Văn Khuê

Thị trấn Hương Sơn

173

10

CLN

0,02

0,020

 

 

 

61

Dương Viết Bình

Thị trấn Hương Sơn

321

17

NTS

0,01

0,010

 

 

 

324

17

BHK

0,02

0,020

 

 

 

62

Dương Nghĩa Thăng

Thị trấn Hương Sơn

2873

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

63

Đỗ Thị Đào

Thị trấn Hương Sơn

1302

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

64

Vũ Văn Son

Thị trấn Hương Sơn

128

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

65

Đoàn Thị Đào

Thị trấn Hương Sơn

2071

9

BHK

0,08

0,030

0,050

 

 

66

Dương Thị Hải

Thị trấn Hương Sơn

558

13

LUC

0,03

0,030

 

 

 

67

Dương Thế Thành

Thị trấn Hương Sơn

535

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

813

10

CLN

0,02

0,020

 

 

 

68

Dương Viết Nhu

Thị trấn Hương Sơn

1354

9

LUC

0,05

0,020

0,030

 

 

69

Trần Văn Tương

Thị trấn Hương Sơn

1282

9

LUK

0,02

0,020

 

 

 

70

Dương Viết Dũng

Thị trấn Hương Sơn

529

13

CLN

0,02

0,020

 

 

 

71

Dương Thế Phức

Thị trấn Hương Sơn

769

9

LUK

0,07

0,040

0,030

 

 

72

Dương Viết Ninh

Thị trấn Hương Sơn

289

5

NTS

0,01

0,010

 

 

 

73

Dương Thị Hải

Thị trấn Hương Sơn

1422

9

CLN

0,02

0,020

 

 

 

74

Dương Thị Khôi

Thị trấn Hương Sơn

398

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

641

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

75

Dương Thế Tiếp

Thị trấn Hương Sơn

99

13

NTS

0,01

0,010

 

 

 

100

13

LUK

0,01

0,010

 

 

 

76

Bùi Văn Chiến

Thị trấn Hương Sơn

1957

17

BHK

0,01

0,010

 

 

 

77

Tạ Quang Nghị

Thị trấn Hương Sơn

793

21

LUK

0,01

0,010

 

 

 

78

Tạ Văn Ngũ

Thị trấn Hương Sơn

191,

192,

193,

21

LUC

0,15

 

0,150

 

 

79

Tạ Mạnh Hùng

Thị trấn Hương Sơn

1654

24

LUC

0,01

0,010

 

 

 

80

Ngọ Duy Tuấn

Thị trấn Hương Sơn

244

8

BHK

0,02

0,020

 

 

 

81

Nguyễn Thị Đào

Thị trấn Hương Sơn

320

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

82

Dương Thị Lý

Thị trấn Hương Sơn

1175

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

83

Dương Thị Mận

Thị trấn Hương Sơn

1172

9

LUC

0,01

0,010

 

 

 

84

Nguyễn Danh Thụy

Thị trấn Hương Sơn

795

21

LUC

0,02

0,020

 

 

 

85

Đào Quang Toàn

Thị trấn Hương Sơn

950

20

LUK

0,02

0,020

 

 

 

86

Vũ Văn Son

Thị trấn Hương Sơn

890

17

LUK

0,03

0,030

 

 

 

87

Nguyễn Văn Hưng

Thị trấn Hương Sơn

1482

9

CLN

0,01

0,010

 

 

 

88

Dương Minh Trung

Thị trấn Hương Sơn

593

6

NTS

0,01

 

0,010

 

 

89

Dương Thị Hạnh

Thị trấn Hương Sơn

522

8

LUC

0,02

0,020

 

 

 

90

Dương Văn Đại

Thị trấn Hương Sơn

135

7

LUC

0,05

 

0,050

 

 

91

Nguyễn Danh Thụy

Thị trấn Hương Sơn

795

21

LUC

0,01

0,010

 

 

 

92

Phạm Văn Phượng

Thị trấn Hương Sơn

1112

9

LUC

0,02

0,020

 

 

 

93

Dương Văn Đại

Thị trấn Hương Sơn

135

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

94

Dương Thị Tròn

Thị trấn Hương Sơn

239

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

95

Nguyễn Danh Thụy

Thị trấn Hương Sơn

795

21

LUC

0,01

0,010

 

 

 

96

Phạm Văn Phượng

Thị trấn Hương Sơn

1112

9

LUC

0,02

0,020

 

 

 

97

Dương Văn Đại

Thị trấn Hương Sơn

135

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

98

Dương Thị Tròn

Thị trấn Hương Sơn

239

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

99

Hoàng Kim Chiến

Thị trấn Hương Sơn

306

12

CLN

0,02

0,020

 

 

 

16

Tân Thành

 

 

 

-

0,45

0,450

 

 

 

1

Hoàng Mạnh Trường

Xã Tân Thành

15

35

BHK

0,02

0,020

 

 

 

2

Hoàng Thị Đường

Xã Tân Thành

411

40

CLN

0,01

0,010

 

 

 

3

Hoàng Văn Huy

Xã Tân Thành

95

29

BHK

0,02

0,020

 

 

 

4

Nguyễn Thị Chuyên

Xã Tân Thành

1129

9

CLN

0,02

0,020

 

 

 

5

Hoàng Thanh Nhân

Xã Tân Thành

802, 804

35

BHK

0,02

0,020

 

 

 

6

Vi Văn Minh

Xã Tân Thành

812

36

CLN

0,02

0,020

 

 

 

10

36

BHK

0,01

0,010

 

 

 

7

Vũ Văn Long

Xã Tân Thành

997

37

CLN

0,02

0,020

 

 

 

8

Nông Văn Hợp

Xã Tân Thành

765

31

LUC

0,02

0,020

 

 

 

9

Nguyễn Văn Cường

Xã Tân Thành

1169

36

CLN

0,02

0,020

 

 

 

10

Trần Văn Hùng

Xã Tân Thành

1127

9

CLN

0,02

0,020

 

 

 

11

Nguyễn Văn Năm

Xã Tân Thành

5

25

LUK

0,01

0,010

 

 

 

12

Lê Văn Bình

Xã Tân Thành

1056

8

CLN

0,02

0,020

 

 

 

13

Nguyễn Thị Vy

Xã Tân Thành

414+691

41

BHK

0,02

0,020

 

 

 

14

Đỗ Văn Toan

Xã Tân Thành

1035

29

BHK

0,02

0,020

 

 

 

15

Nguyễn Thị Hiển

Xã Tân Thành

336

29

LUK

0,01

0,010

 

 

 

373

29

CLN

0,02

0,020

 

 

 

16

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Tân Thành

670

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

17

Hoàng Văn Hải

Xã Tân Thành

668

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

18

Đỗ Văn Chọn

Xã Tân Thành

150

35

CLN

0,02

0,020

 

 

 

19

Hoàng Khánh Hòa

Xã Tân Thành

1192

29

CLN

0,02

0,020

 

 

 

20

Chu Thanh Hương

Xã Tân Thành

993

37

CLN

0,02

0,020

 

 

 

21

Chu Thị Thu Hà

Xã Tân Thành

994

37

CLN

0,02

0,020

 

 

 

22

Đàm Hoài Vũ

Xã Tân Thành

2

36

CLN

0,02

0,020

 

 

 

23

Phạm Thị Hải

Xã Tân Thành

264

29

CLN

0,01

0,010

 

 

 

17

Xuân Phương

 

 

 

-

2,39

2,080

0,310

 

 

1

Dương Đình Thắng

Xã Xuân Phương

970

2

BHK

0,02

0,020

 

 

 

567, 577

2

BHK

0,01

0,010

 

 

 

2

Quách Đình Thành

Xã Xuân Phương

166

2

CLN

0,03

0,030

 

 

 

3

Dương Quang Binh

Xã Xuân Phương

291

2

CLN

0,02

0,020

 

 

 

4

Nguyễn Văn Xuân

Xã Xuân Phương

534

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

5

Dương Thị Lan

Xã Xuân Phương

890

2

BHK

0,02

0,020

 

 

 

6

Dương Văn Nam

Xã Xuân Phương

964

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

7

Thân Văn Hồng

Xã Xuân Phương

943

2

CLN

0,02

0,020

 

 

 

8

Nguyễn Văn Cường

Xã Xuân Phương

909

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

9

Dương Thị Tuấn

Xã Xuân Phương

881

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

10

Hoàng Thị Thanh

Xã Xuân Phương

299, 300

2

BHK

0,02

0,020

 

 

 

11

Dương Hữu Long

Xã Xuân Phương

762

3

CLN

0,01

0,010

 

 

 

12

Ngọ Thị Lý

Xã Xuân Phương

237,

238a,

386

8

TSN

0,03

0,030

 

 

 

233, 260

8

LUC

0,02

0,020

 

 

 

13

Đồng Thị Thảo Nguyên

Xã Xuân Phương

77

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

14

Đồng Văn Quyết

Xã Xuân Phương

161

4

LUC

0,03

0,030

 

 

 

15

Tống Thị Bình

Xã Xuân Phương

148

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

147

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

16

Nguyễn Thị Thái

Xã Xuân Phương

39

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

17

Nguyễn Văn Tuấn

Xã Xuân Phương

495

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

18

Nguyễn Thanh Tùng

Xã Xuân Phương

78

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

19

Đồng Thị Ngọ

Xã Xuân Phương

144

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

20

Dương Đình Thắng

Xã Xuân Phương

149

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

152

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

21

Nguyễn Khắc Bắc

Xã Xuân Phương

137

4

LUC

0,07

 

0,070

 

 

22

Nguyễn Văn Kỳ

Xã Xuân Phương

132

4

LUC

0,08

 

0,080

 

 

23

Nguyễn Thị Dậu

Xã Xuân Phương

111

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

24

Dương Thị Tiện

Xã Xuân Phương

37

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

25

Hoàng Thị Hằng

Xã Xuân Phương

1476

4

CLN

0,01

0,010

 

 

 

26

Trần Bình Quyền

Xã Xuân Phương

234

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

27

Dương Văn Tuấn

Xã Xuân Phương

603

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

28

Dương Minh Toàn

Xã Xuân Phương

216

6

CLN

0,03

0,030

 

 

 

29

Dương Thị Thắm

Xã Xuân Phương

340

7

CLN

0,05

0,050

 

 

 

30

Hoàng Thị Hằng

Xã Xuân Phương

1476

7

CLN

0,01

0,010

 

 

 

31

Diêm Đăng Long

Xã Xuân Phương

1727

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

32

Nguyễn Thị Thơ

Xã Xuân Phương

801

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

33

Dương Nghĩa Long

Xã Xuân Phương

1760

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

34

Đồng Văn Linh

Xã Xuân Phương

1728

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

35

Hoàng Đức Cường

Xã Xuân Phương

359

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

36

Hoàng Thị Hương

Xã Xuân Phương

764

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

37

Nguyễn Khắc Bình

Xã Xuân Phương

556, 557, 558

7

LUK

0,05

0,050

 

 

 

38

Dương Đình Bang

Xã Xuân Phương

523

7

NTS

0,01

0,010

 

 

 

39

Nguyễn Khắc Tâm

Xã Xuân Phương

779

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

40

Vũ Thạch Thức

Xã Xuân Phương

1603

7

CLN

0,01

0,010

 

 

 

41

Dương Đình Toàn

Xã Xuân Phương

1037

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

42

Nguyễn Khắc Phúc

Xã Xuân Phương

1039

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

43

Dương Đình Toàn

Xã Xuân Phương

1034

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

44

Nguyễn Mạnh Tường

Xã Xuân Phương

876

7

LUC

0,03

0,030

 

 

 

45

Vũ Công Tuy

Xã Xuân Phương

1466

7

CLN

0,02

0,020

 

 

 

46

Diêm Đăng Tâm

Xã Xuân Phương

1239

7

LUC

0,02

0,020

 

 

 

47

Dương Thị Cường

Xã Xuân Phương

246

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

48

Dương Văn Xuyên

Xã Xuân Phương

252

8

LUC

0,02

0,020

 

 

 

49

Ngọ Thị Lý

Xã Xuân Phương

417

8

LUC

0,01

 

0,010

 

 

50

Hoàng Đức Trường

Xã Xuân Phương

699

10

CLN

0,01

0,010

 

 

 

51

Hoàng Thị Nga

Xã Xuân Phương

606

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

52

Hoàng Đức Hoà

Xã Xuân Phương

465, 464, 444

10

LUC

0,01

0,010

 

 

 

53

Hoàng Đức Lộc

Xã Xuân Phương

672

10

BHK

0,01

0,010

 

 

 

54

Trần Văn Đức

Xã Xuân Phương

1030

13

LUC

0,03

0,030

 

 

 

55

Dương Minh Toàn

Xã Xuân Phương

651

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

56

Dương Thị Xuân

Xã Xuân Phương

3014

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

57

Nguyễn Văn Tiến

Xã Xuân Phương

3042

13

BHK

0,01

0,010

 

 

 

58

Đồng Văn Ninh

Xã Xuân Phương

2284

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

59

Dương Thị Huệ

Xã Xuân Phương

808

13

CLN

0,01

0,010

 

 

 

60

Dương Văn Cường

Xã Xuân Phương

3015

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

1119

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

1087

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

61

Dương Văn Lại

Xã Xuân Phương

2438,

3027

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

62

Dương Hữu Đường

Xã Xuân Phương

1720

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

63

Trần Danh Trung

Xã Xuân Phương

2046,

1892

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

64

Đồng Thị Oanh

Xã Xuân Phương

1451

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

65

Dương Đình Hoan

Xã Xuân Phương

1089

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

988

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

66

Hoàng Đức Thìn

Xã Xuân Phương

238,

2610

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

67

Đinh Đình Sửu

Xã Xuân Phương

1495

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

68

Dương Thị Liên

Xã Xuân Phương

1025

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

69

Nguyễn Thị Lý

Xã Xuân Phương

2314,

2286

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

70

Dương Nghĩa Truyền

Xã Xuân Phương

1026

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

71

Dương Văn Hải

Xã Xuân Phương

1718

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

72

Dương Xuân Khánh

Xã Xuân Phương

860

13

NTS

0,04

 

0,040

 

 

73

Lê Thị Thủy

Xã Xuân Phương

243

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

74

Trương Văn Mạnh

Xã Xuân Phương

3041

13

BHK

0,02

0,020

 

 

 

75

Hoàng Thành Tâm

Xã Xuân Phương

1637

13

BHK

0,02

0,020

 

 

 

76

Dương Văn Thạo

Xã Xuân Phương

1973

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

77

Nguyễn Khắc Học

Xã Xuân Phương

2286

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

78

Nguyễn Khắc Từ

Xã Xuân Phương

2918

13

CLN

0,01

0,010

 

 

 

79

Nguyễn Khắc Đính

Xã Xuân Phương

861

13

CLN

0,01

0,010

 

 

 

80

Nguyễn Tiến Công

Xã Xuân Phương

226

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

81

Dương Đình Sơn

Xã Xuân Phương

1711

13

LUC

0,03

0,030

 

 

 

82

Hồ Đình Huy

Xã Xuân Phương

1973

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

83

Ngô Quang Tĩnh

Xã Xuân Phương

985

13

LUC

0,02

0,020

 

 

 

84

Dương Văn Thường

Xã Xuân Phương

1676

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

85

Dương Thị Hợp

Xã Xuân Phương

64

13

LUC

0,01

0,010

 

 

 

86

Phạm Minh Nghĩa

Xã Xuân Phương

2750

13

LUC

0,03

0,030

 

 

 

87

Dương Đinh Bình

Xã Xuân Phương

1491

13

LUC

0,03

0,030

 

 

 

88

Dương Đinh Khương

Xã Xuân Phương

2286,

2341

13

CLN

0,02

0,020

 

 

 

89

Đồng Văn Ninh

Xã Xuân Phương

3007,

2284

13

BHK

0,02

0,020

 

 

 

90

Nguyễn Thị Lựu

Xã Xuân Phương

303

14

LUC

0,11

 

0,110

 

 

91

Lê Văn Thìn

Xã Xuân Phương

415,

416, 417

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

92

Ngô Thị Chắt

Xã Xuân Phương

499

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

93

Dương Văn Viện

Xã Xuân Phương

697, 512

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

94

Dương Thị Tuyến

Xã Xuân Phương

410

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

95

Lê Văn Nam

Xã Xuân Phương

647, 648

16

BHK

0,02

0,020

 

 

 

96

Nguyễn Thông Hải

Xã Xuân Phương

629

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

97

Dương Thị Hương

Xã Xuân Phương

843

19

LUC

0,02

0,020

 

 

 

98

Dương Thị Liên

Xã Xuân Phương

366,

365, 364

19

NTS

0,01

0,010

 

 

 

99

Dương Đình Công

Xã Xuân Phương

194

19

LUC

0,02

0,020

 

 

 

100

Dương Hữu Khoa

Xã Xuân Phương

422

19

LUC

0,02

0,020

 

 

 

101

Dương Hữu Nải

Xã Xuân Phương

757

19

LUC

0,01

0,010

 

 

 

102

Dương Hữu Nhà

Xã Xuân Phương

97

20

BHK

0,02

0,020

 

 

 

103

Nguyễn Khắc Hà

Xã Xuân Phương

7

21

LUC

0,01

0,010

 

 

 

104

Dương Đình Biên

Xã Xuân Phương

610

21

NTS

0,01

0,010

 

 

 

105

Dương Văn Hồi

Xã Xuân Phương

2084

22

CLN

0,01

0,010

 

 

 

106

Dương Thành Đông

Xã Xuân Phương

1976

22

NTS

0,01

0,010

 

 

 

107

Dương Văn Thìn

Xã Xuân Phương

45

22

LUC

0,01

0,010

 

 

 

108

Dương Văn Công

Xã Xuân Phương

1583

22

BHK

0,02

0,020

 

 

 

109

Nguyễn Thông Hải

Xã Xuân Phương

629

22

LUC

0,01

0,010

 

 

 

110

Dương Thành Vy

Xã Xuân Phương

1399

22

BHK

0,01

0,010

 

 

 

111

Nguyễn Tiến Tình

Xã Xuân Phương

1728

23

LUC

0,02

0,020

 

 

 

112

Dương Thị Lam

Xã Xuân Phương

1342,

1341

23

BHK

0,01

0,010

 

 

 

113

Dương Nghĩa Kha

Xã Xuân Phương

1486

23

NTS

0,01

0,010

 

 

 

114

Dương Thị Xạ

Xã Xuân Phương

1819

23

CLN

0,02

0,020

 

 

 

115

Đồng Văn Khôi

Xã Xuân Phương

285

25

LUC

0,01

0,010

 

 

 

116

Dương Đình Tuất

Xã Xuân Phương

468

25

LUK

0,01

0,010

 

 

 

117

Đồng Văn Hạt

Xã Xuân Phương

477

25

LUK

0,01

0,010

 

 

 

118

Dương Văn Phương

Xã Xuân Phương

411

8

LUC

0,02

0,020

 

 

 

119

Dương Đình Lớp

Xã Xuân Phương

410

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

120

Bùi Hữu Tập (Dương Thị Tư)

Xã Xuân Phương

293

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

121

Nguyễn Thị Dậu

Xã Xuân Phương

111

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

122

Trần Văn Đức

Xã Xuân Phương

1030

13

LUC

0,03

0,030

 

 

 

123

Đồng Thị Thảo Nguyên

Xã Xuân Phương

77

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

124

Dương Đình Lớp

Xã Xuân Phương

410

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

125

Dương Đình Phương

Xã Xuân Phương

411

8

LUC

0,01

0,010

 

 

 

126

Nguyễn Thị Dậu

Xã Xuân Phương

111

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

18

Xã Dương Thành

 

 

 

-

0,72

0,720

 

 

 

1

Trần Văn Khương

Xã Dương Thành

1503

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

2

Trần Văn Tuấn

Xã Dương Thành

182

3

LUK

0,01

0,010

 

 

 

183

3

LUK

0,01

0,010

 

 

 

3

Dương Văn Tùng

Xã Dương Thành

405

3

LUC

0,03

0,030

 

 

 

4

Nguyễn Văn Đức

Xã Dương Thành

954

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

5

Nguyễn Văn Quỳnh

Xã Dương Thành

2349

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

6

Bùi Thị Xây

Xã Dương Thành

427

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

7

Nguyễn Văn Quyết

Xã Dương Thành

1108

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

8

Nguyễn Thị Điệp

Xã Dương Thành

1739

3

LUK

0,01

0,010

 

 

 

9

Đào Văn Hệ

Xã Dương Thành

74a

4

BHK

0,01

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Văn Có

Xã Dương Thành

166

4

LUK

0,01

0,010

 

 

 

11

Nguyễn Thanh Hùng

Xã Dương Thành

938

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

12

Nguyễn Thanh Nhàn

Xã Dương Thành

844

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

13

Nguyễn Văn Ngọ

Xã Dương Thành

2785

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

14

Nguyễn Văn Thành

Xã Dương Thành

123

4

LUK

0,01

0,010

 

 

 

15

Nguyễn Đức Nghĩa

Xã Dương Thành

676

4

NTS

0,01

0,010

 

 

 

16

Đặng Thị Thường

Xã Dương Thành

772

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

17

Nguyễn Thị Hằng

Xã Dương Thành

1165

4

LUC

0,01

0,010

 

 

 

18

Dương Văn Thanh

Xã Dương Thành

466b

4

LUC

0,02

0,020

 

 

 

19

Nguyễn Văn Tâm

Xã Dương Thành

533

4

BHK

0,01

0,010

 

 

 

20

Dương Văn Tuấn

Xã Dương Thành

534

4

BHK

0,01

0,010

 

 

 

21

Hoàng Văn Long

Xã Dương Thành

1736

5

LUK

0,01

0,010

 

 

 

22

Trần Thế Dương

Xã Dương Thành

2334

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

23

Nguyễn Tiên Phong

Xã Dương Thành

3100

6

BHK

0,01

0,010

 

 

 

24

Dương Hồng Nhật

Xã Dương Thành

1348

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

25

Nguyễn Văn Hưng

Xã Dương Thành

655

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

26

Đào Văn Hiếu

Xã Dương Thành

2349

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

27

Nguyễn Văn Khoa

Xã Dương Thành

2304

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

28

Dương Văn Tấn

Xã Dương Thành

1975

7

LUK

0,03

0,030

 

 

 

29

Dương Văn Tuệ

Xã Dương Thành

1967

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

30

Dương Văn Hoàn

Xã Dương Thành

2142

7

BHK

0,01

0,010

 

 

 

31

Dương Quang Chuyên

Xã Dương Thành

2314

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

32

Đào Văn Xiêm

Xã Dương Thành

2137

7

BHK

0,01

0,010

 

 

 

33

Dương Anh Thìn

Xã Dương Thành

1617

7

LUK

0,01

0,010

 

 

 

34

Dương Văn Tư

Xã Dương Thành

1698

7

LUK

0,01

0,010

 

 

 

35

Dương Văn Lập

Xã Dương Thành

2319

7

LUC

0,01

0,010

 

 

 

36

Dương Quang Tiệp

Xã Dương Thành

266

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

37

Nguyễn Văn Điện

Xã Dương Thành

2337

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

38

Dương Quang Tỉnh

Xã Dương Thành

1604

8

BHK

0,01

0,010

 

 

 

39

Vũ Văn Huệ

Xã Dương Thành

934

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

937

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

40

Nguyễn Thị Tăng

Xã Dương Thành

651

11

NTS

0,01

0,010

 

 

 

41

Lê Hồng Bắc

Xã Dương Thành

1720

11

BHK

0,01

0,010

 

 

 

1721

11

BHK

0,01

0,010

 

 

 

42

Dương Văn Chế

Xã Dương Thành

51

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

43

Dương Văn Khuông

Xã Dương Thành

53

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

44

Nguyễn Văn Huê

Xã Dương Thành

617

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

618

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

45

Đào Văn Minh

Xã Dương Thành

2044

12

NTS

0,01

0,010

 

 

 

46

Dương Văn Lập

Xã Dương Thành

148

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

47

Dương Mạnh Thọ

Xã Dương Thành

281

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

48

Hoàng Đăng Chinh

Xã Dương Thành

1965

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

49

Hoàng Văn Hoan

Xã Dương Thành

1714

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

50

Nguyễn Văn Duyên

Xã Dương Thành

1681

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

51

Đồng Thị Tám

Xã Dương Thành

1727

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

52

Dương Văn Hưởng

Xã Dương Thành

283

12

LUC

0,02

0,020

 

 

 

53

Nguyễn Văn Hiệp

Xã Dương Thành

1976

12

LUC

0,01

0,010

 

 

 

54

Đồng Văn Liên

Xã Dương Thành

914

15

CLN

0,01

0,010

 

 

 

55

Nguyễn Văn Bình

Xã Dương Thành

1157

4

LUK

0,02

0,020

 

 

 

56

Nguyễn Ngọc Quang

Xã Dương Thành

221

7

LUK

0,02

0,020

 

 

 

57

Nguyễn Văn Bình

Xã Dương Thành

1157

4

LUK

0,02

0,020

 

 

 

58

Nguyễn Văn Long

Xã Dương Thành

1695

5

LUC

0,01

0,010

 

 

 

59

Dương Văn Long

Xã Dương Thành

222

7

BHK

0,01

0,010

 

 

 

19

Xã Nhã Lộng

 

 

 

-

1,56

1,370

0,190

 

 

1

Dương Văn Quý

Xã Nhã Lộng

280

18

LUC

0,02

0,020

 

 

 

2

Nghiêm Thị Hoài

Xã Nhã Lộng

240

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

3

Trần Văn Hiệp

Xã Nhã Lộng

483

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

4

Dương Văn Sáu

Xã Nhã Lộng

484

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

5

Dương Văn Ninh

Xã Nhã Lộng

347b

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

6

Trần Trung Sơn

Xã Nhã Lộng

347

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

7

Nguyễn Văn Thu

Xã Nhã Lộng

499,5

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

8

Hà Mậu Mạnh

Xã Nhã Lộng

420

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

9

Dương Thị Nghĩa

Xã Nhã Lộng

887

15

LUC

0,05

0,050

 

 

 

10

Trịnh Đăng Trọng

Xã Nhã Lộng

242, 243

11

LUC

0,02

0,020

 

 

 

11

Dương Ngọc Quý

Xã Nhã Lộng

789

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

12

Lê Thị Phương

Xã Nhã Lộng

231

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

13

Trần Văn Chinh

Xã Nhã Lộng

313, 314

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

14

Nguyễn Văn Hay

Xã Nhã Lộng

790

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

15

Nguyễn Văn Nam

Xã Nhã Lộng

261

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

16

Phạm Văn Cương

Xã Nhã Lộng

1633

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

17

Nguyễn Thị Linh

Xã Nhã Lộng

408

15

LUC

0,02

0,020

 

 

 

18

Nguyễn Văn Phúc

Xã Nhã Lộng

251

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

19

Nguyễn Ngọc Hà

Xã Nhã Lộng

133

6

LUC

0,01

0,010

 

 

 

20

Dương Văn Đản

Xã Nhã Lộng

1800

2

CLN

0,01

0,010

 

 

 

21

Nguyễn Văn Thuấn

Xã Nhã Lộng

856

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

22

Nguyễn Văn Đông

Xã Nhã Lộng

374

18

LUC

0,02

0,020

 

 

 

23

Dương Văn Giang

Xã Nhã Lộng

352, 344

18

BHK

0,03

0,030

 

 

 

24

Nguyễn Văn Thạo

Xã Nhã Lộng

676

18

LUC

0,02

0,020

 

 

 

25

Nguyễn Văn Hiệp

Xã Nhã Lộng

795, 465

15

LUC

0,02

0,020

 

 

 

26

Nguyễn Văn Tính

Xã Nhã Lộng

373

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

27

Nguyễn Thị Thinh

Xã Nhã Lộng

473

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

28

Phạm Tiến Bộ

Xã Nhã Lộng

253b

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

29

Nguyễn Văn Ưa

Xã Nhã Lộng

92

18

BHK

0,01

0,010

 

 

 

30

Nguyễn Văn Đình

Xã Nhã Lộng

679

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

31

Nguyễn Văn Huynh

Xã Nhã Lộng

1631

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

32

Dương Ngọc Cư

Xã Nhã Lộng

336

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

33

Nguyễn Thế Việt

Xã Nhã Lộng

410

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

34

Nguyễn Thị Chinh

Xã Nhã Lộng

442

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

35

Nguyễn Văn Chinh

Xã Nhã Lộng

897,

1112

20

LUC

0,03

0,030

 

 

 

36

Dương Văn Thành

Xã Nhã Lộng

1867

3

LUC

0,01

0,010

 

 

 

37

Nguyễn Văn Kinh

Xã Nhã Lộng

267

11

LUC

0,01

0,010

 

 

 

38

Nguyễn Thị Thọ

Xã Nhã Lộng

243

14

LUK

0,02

0,020

 

 

 

39

Dương Thị Hiền

Xã Nhã Lộng

582

3

BHK

0,03

0,030

 

 

 

40

Dương Thị Nhàn

Xã Nhã Lộng

709

4

BHK

0,02

0,020

 

 

 

41

Trần Văn Cường

Xã Nhã Lộng

460

18

LUC

0,03

0,030

 

 

 

42

Nguyễn Văn Ty

Xã Nhã Lộng

497

15

LUC

0,02

0,020

 

 

 

43

Dương Thị Đậu

Xã Nhã Lộng

301

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

44

Lê Thị Oanh

Xã Nhã Lộng

387a

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

45

Lê Xuân Thiết

Xã Nhã Lộng

347

15

LUC

0,02

0,020

 

 

 

46

Nguyễn Văn Lệ

Xã Nhã Lộng

274, 275

18

LUC

0,02

0,020

 

 

 

47

Nguyễn Thị Toán

Xã Nhã Lộng

238

14

LUC

0,02

0,020

 

 

 

48

Lê Xuân Nghĩa

Xã Nhã Lộng

471

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

49

Dương Văn Thành

Xã Nhã Lộng

895

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

50

Trần Văn Tuấn

Xã Nhã Lộng

896

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

51

Nguyễn Hữu Hà

Xã Nhã Lộng

475a

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

52

Dương Ngọc Phiên

Xã Nhã Lộng

341

14

LUK

0,01

0,010

 

 

 

53

Dương Văn Hòa

Xã Nhã Lộng

102

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

479

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

54

Nguyễn Văn Hà

Xã Nhã Lộng

253

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

55

Nguyễn Văn Thuấn

Xã Nhã Lộng

138

6

LUC

0,02

0,020

 

 

 

56

Dương Văn Thắng

Xã Nhã Lộng

811

3

LUK

0,01

0,010

 

 

 

57

Nghiêm Thị Thủy

Xã Nhã Lộng

342

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

58

Nguyễn Thị Thắm

Xã Nhã Lộng

1621

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

59

Dương Văn Tiến

Xã Nhã Lộng

410

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

60

Nguyễn Thị Kim

Xã Nhã Lộng

345

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

61

Nguyễn Hữu Tâm

Xã Nhã Lộng

786

15

BHK

0,01

0,010

 

 

 

62

Dương Văn Thưởng

Xã Nhã Lộng

869

15

LUC

0,02

0,020

 

 

 

63

Nguyễn Thị Nhị

Xã Nhã Lộng

258

18

LUC

0,02

0,020

 

 

 

64

Nguyễn Văn Luyện

Xã Nhã Lộng

603

16

LUC

0,01

0,010

 

 

 

65

Nguyễn Văn Lưu

Xã Nhã Lộng

418

16

LUC

0,02

0,020

 

 

 

66

Nguyễn Văn Đoàn

Xã Nhã Lộng

264

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

67

Nguyễn Văn Toàn

Xã Nhã Lộng

263, 265,

266

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

68

Dương Văn Quế

Xã Nhã Lộng

305

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

69

Nguyễn Văn Trường

Xã Nhã Lộng

470

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

70

Nguyễn Văn Lưu

Xã Nhã Lộng

276

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

71

Nguyễn Văn Minh

Xã Nhã Lộng

262

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

72

Nguyễn Văn Cường

Xã Nhã Lộng

609

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

73

Dương Thị Nhị

Xã Nhã Lộng

280

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

74

Nguyễn Văn Lệ

Xã Nhã Lộng

347a

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

75

Dương Thị Mỹ

Xã Nhã Lộng

483a

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

76

Cao Xuân Nhang

Xã Nhã Lộng

495

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

77

Dương Thị Luân

Xã Nhã Lộng

493

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

78

Nguyễn Minh Chức

Xã Nhã Lộng

507

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

79

Nguyễn Văn Giáp

Xã Nhã Lộng

412

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

80

Nguyễn Thị Châm

Xã Nhã Lộng

418a

14

BHK

0,01

0,010

 

 

 

81

Nguyễn Văn Thơm

Xã Nhã Lộng

393

21

BHK

0,01

0,010

 

 

 

82

Dương Ngọc Hưng

Xã Nhã Lộng

412

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

83

Nguyễn Hữu Thông

Xã Nhã Lộng

263

16

BHK

0,01

0,010

 

 

 

84

Nguyễn Thị Trang

Xã Nhã Lộng

805

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

85

Dương Văn Ngọc

Xã Nhã Lộng

1765,

1775,

1774

2

LUC

0,11

 

0,110

 

 

86

Dương Thị Hồng

Xã Nhã Lộng

877

15

LUC

0,02

0,020

 

 

 

1825

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

87

Dương Văn Binh

Xã Nhã Lộng

1825

2

LUC

0,01

0,010

 

 

 

88

Dương Ngọc Thường

Xã Nhã Lộng

681

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

89

Dương Văn Hào

Xã Nhã Lộng

680

10

LUC

0,02

0,020

 

 

 

90

Nguyễn Thị Yến

Xã Nhã Lộng

1633

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

91

Dương Ngọc Hưng

Xã Nhã Lộng

412

27

LUC

0,01

0,010

 

 

 

92

Dương Thị Gió

Xã Nhã Lộng

364

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

93

Nguyễn Văn Tiến

Xã Nhã Lộng

1598

20

BHK

0,01

0,010

 

 

 

94

Nguyễn Thị Vĩnh

Xã Nhã Lộng

321

14

LUC

0,01

0,010

 

 

 

95

Dương Văn Hảo

Xã Nhã Lộng

1834

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

96

Dương Văn Ngọc

Xã Nhã Lộng

1765,

1774

2

LUC

0,08

 

0,080

 

 

97

Dương Ngọc Hưng

Xã Nhã Lộng

412

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

98

Dương Văn Hiệp

Xã Nhã Lộng

715

18

LUK

0,02

0,020

 

 

 

99

Nguyễn Văn Sổ

Xã Nhã Lộng

369

10

LUC

0,03

0,030

 

 

 

100

Nguyễn Thị Trang

Xã Nhã Lộng

805

15

LUC

0,01

0,010

 

 

 

101

Dương Thị Huyền

Xã Nhã Lộng

1835

3

LUC

0,02

0,020

 

 

 

20

Xã Tân Hòa

 

 

 

-

1,10

0,640

0,460

 

 

1

Lý Xuân Hương

Xã Tân Hòa

761

5

LUK

0,01

0,010

 

 

 

2

Vũ Đức Hanh

Xã Tân Hòa

1957

11

CLN

0,02

0,020

 

 

 

3

Dương Thị Ngọc Huyền

Xã Tân Hòa

1957

11

CLN

0,02

0,020

 

 

 

4

Trần Văn Cát

Xã Tân Hòa

1958

11

RSX

0,03

0,030

 

 

 

5

Nguyễn Đức Tú

Xã Tân Hòa

1406

12

CLN

0,01

0,010

 

 

 

6

Nguyễn Văn Hùng

Xã Tân Hòa

763

13

LUK

0,02

0,020

 

 

 

105b

13

RSX

0,24

 

0,240

 

 

7

Lê Thị Nhị

Xã Tân Hòa

928

13

BHK

0,03

0,030

 

 

 

8

Lý Văn Tuyên

Xã Tân Hòa

1070

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

9

Nguyễn Thị Lan Anh

Xã Tân Hòa

546

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

10

Nguyễn Văn Cúc

Xã Tân Hòa

488

15

LUK

0,01

0,010

 

 

 

11

Nguyễn Văn Thiện

Xã Tân Hòa

1037

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

1038

18

LUC

0,01

0,010

 

 

 

12

Đoàn Văn Triệu

Xã Tân Hòa

99

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

100

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

13

Nguyễn Tất Toán

Xã Tân Hòa

77

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

14

Nguyễn Ngọc Bàn

Xã Tân Hòa

1515

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

15

Dương Minh Kiểm

Xã Tân Hòa

1551

19

LUK

0,01

0,010

 

 

 

16

Hoàng Thị Thư

Xã Tân Hòa

1444

19

BHK

0,01

0,010

 

 

 

1106

19

LUK

0,01

 

0,010

 

 

1107

19

BHK

0,01

 

0,010

 

 

1220

19

LUC

0,08

 

0,080

 

 

17

Tống Văn Quyết

Xã Tân Hòa

1466

19

CLN

0,01

0,010

 

 

 

18

Nguyễn Đức Mẫu

Xã Tân Hòa

1070

20

BHK

0,02

0,020

 

 

 

19

Phạm Công Bằng

Xã Tân Hòa

824

20

LUK

0,01

0,010

 

 

 

20

Nguyễn Huy Tùng

Xã Tân Hòa

2055

24

BHK

0,01

0,010

 

 

 

21

Hứa Bích Phương

Xã Tân Hòa

2199

24

LUC

0,01

0,010

 

 

 

22

Nguyễn Thị Hường

Xã Tân Hòa

2151

24

BHK

0,01

0,010

 

 

 

23

Nguyễn Thị Luật

Xã Tân Hòa

914

26

NTS

0,01

0,010

 

 

 

24

Trần Thị Ngọc Anh

Xã Tân Hòa

845

26

LUK

0,01

0,010

 

 

 

25

Nguyễn Văn Độ

Xã Tân Hòa

373

26

LUK

0,01

0,010

 

 

 

26

Lăng Văn Huy

Xã Tân Hòa

1255

26

LUK

0,03

0,030

 

 

 

27

Phạm Văn Tuấn

Xã Tân Hòa

783

26

LUK

0,04

 

0,040

 

 

785

26

LUK

0,01

 

0,010

 

 

781

26

LUK

0,02

 

0,020

 

 

780

26

LUK

0,02

 

0,020

 

 

779

26

LUK

0,02

 

0,020

 

 

28

Nguyễn Thị Khuyên

Xã Tân Hòa

1268

26

LUK

0,05

0,050

 

 

 

29

Nguyễn Thị Hoan

Xã Tân Hòa

1269

26

LUK

0,01

0,010

 

 

 

30

Nguyễn Thị Đạo

Xã Tân Hòa

1281

26

BHK

0,03

0,030

 

 

 

31

Nguyễn Văn Thao

Xã Tân Hòa

506

27

LUC

0,01

0,010

 

 

 

32

Phạm Thị Lợi

Xã Tân Hòa

1440

27

LUC

0,01

0,010

 

 

 

33

Vũ Thị Lộc

Xã Tân Hòa

1206

27

BHK

0,02

0,020

 

 

 

34

Nguyễn Văn Thuấn

Xã Tân Hòa

35

27

LUC

0,01

0,010

 

 

 

35

Đào Thị Lộc

Xã Tân Hòa

329

27

LUK

0,01

0,010

 

 

 

36

Trương Trọng Thủy

Xã Tân Hòa

428a

30

CLN

0,02

0,020

 

 

 

37

Trần Thị Phi

Xã Tân Hòa

1578

30

CLN

0,02

0,020

 

 

 

890

30

CLN

0,01

0,010

 

 

 

38

Trần Long Vương

Xã Tân Hòa

10

30

LUK

0,01

 

0,010

 

 

39

Đặng Thị Sâm

Xã Tân Hòa

516

30

LUK

0,01

0,010

 

 

 

40

Nguyễn Thị Dự

Xã Tân Hòa

1794

30

LUK

0,02

0,020

 

 

 

41

Đào Đình Sáng

Xã Tân Hòa

744,

745,

14

BHK

0,03

0,030

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4131/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Nhữ Văn Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản