Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 413/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 22 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÀU BÀNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 12/TTr-STNMT ngày 12/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bàu Bàng với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2023 (Đính kèm phụ lục 1).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

a) Diện tích thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2).

b) Danh mục công trình thu hồi đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 2a).

c) Vị trí các khu thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng được duyệt.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3).

b) Danh mục công trình chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Đính kèm phụ lục 3a).

c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bàu Bàng tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bàu Bàng và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bàu Bàng được duyệt.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao hiệu lực về tổ chức, quản lý nhà nước về đất đai; quy định cụ thể trách nhiệm của từng ngành trong tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất; giám sát môi trường trong quá trình triển khai kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo cho sử dụng đất bền vững.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC 1: DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.315,55

3.810,84

3.150,88

2.070,68

2.186,82

6.725,21

3.382,12

1.989,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

456,17

49,21

 

64,57

28,86

83,87

209,53

20,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.363,69

3.549,53

3.052,42

1.953,96

2.154,00

6.528,43

3.157,86

1.967,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

189,20

189,20

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

12,49

6,16

 

1,64

 

3,79

0,90

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

294,01

16,74

98,46

50,52

3,97

109,12

13,83

1,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.686,56

5.025,09

1.313,25

693,80

1.112,39

816,16

1.395,08

330,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,03

8,13

 

4,94

 

2,19

18,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

49,52

6,98

 

 

 

 

7,16

35,38

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.284,62

1.764,09

660,44

 

600,00

 

164,92

95,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

405,01

43,35

12,52

10,80

291,19

16,20

26,53

4,43

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

735,62

298,45

3,54

121,60

10,52

130,92

161,45

9,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

53,32

 

 

 

 

51,95

1,37

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.109,88

689,72

265,40

298,67

143,68

265,95

341,50

104,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.679,08

587,42

201,89

149,03

127,77

228,22

297,55

87,19

-

Đất thuỷ lợi

DTL

211,09

14,49

53,95

133,05

 

6,44

3,17

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,15

11,76

0,57

1,12

3,47

8,34

5,48

8,40

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,67

8,12

0,17

0,63

0,10

0,32

1,00

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

76,02

40,14

2,95

6,06

5,30

4,66

13,37

3,54

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

12,53

2,25

1,11

0,62

 

3,99

4,57

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,98

7,61

1,61

3,71

0,69

1,31

9,70

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,27

0,13

 

0,04

0,07

0,08

0,18

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,31

1,91

 

 

 

 

0,40

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,82

 

 

0,46

 

2,19

0,18

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,41

4,85

0,89

0,69

0,25

1,34

1,07

0,33

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

35,43

9,46

1,90

2,46

5,68

7,89

4,32

3,71

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

5,62

1,44

0,23

0,85

0,37

1,19

0,60

0,94

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,54

1,23

0,63

0,64

1,63

2,70

0,67

1,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

73,65

62,70

 

4,08

 

2,25

4,62

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.540,62

 

314,30

243,37

61,30

262,03

596,73

62,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.104,25

2.104,25

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,77

19,73

1,57

1,33

2,30

1,63

3,75

2,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,88

0,07

 

 

 

0,44

0,37

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

223,69

25,99

54,85

8,26

1,78

79,71

37,79

15,31

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

27,57

 

 

 

 

0,19

27,38

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,19

 

 

0,11

 

 

2,08

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

8.835,93

8.835,93

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

22.363,69

3.549,53

3.052,42

1.953,96

2.154,00

6.528,43

3.157,86

1.967,49

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

189,20

189,20

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3.284,62

1.764,09

660,44

 

600,00

 

164,92

95,17

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

8.835,93

8.835,93

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

405,01

43,35

12,52

10,80

291,19

16,20

26,53

4,43

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

9.240,94

8.879,28

12,52

10,80

291,19

16,20

26,53

4,43

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

2.734,43

 

447,51

395,63

431,93

446,30

847,73

165,34

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

3.084,16

 

450,34

492,90

440,35

551,03

976,89

172,65

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2: DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) +...+ (13)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.748,80

427,04

627,01

10,45

624,06

24,07

27,36

8,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.745,56

423,81

627,01

10,45

624,06

24,07

27,36

8,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,82

0,88

 

0,85

 

0,79

0,30

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,21

0,48

 

0,85

 

0,79

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,38

 

 

 

 

0,38

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,84

0,48

 

0,85

 

0,41

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

0,11

 

 

 

 

0,20

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2a: DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

HẠNG MỤC

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an TT. Lai Uyên

0,48

 

0,48

Lai Uyên

Thửa 790, tách một phần thửa 566, tờ bản đồ 26

2

Căn cứ hậu phương Huyện

2,19

 

2,19

Long Nguyên

Thửa 268, tờ bản đồ 78

3

Đất quốc phòng (Quân đoàn 4)

9,81

 

9,81

Lai Uyên, Trừ Văn Thố

Lai Uyên: Thửa 147, Tờ bản đồ 1; Thửa 93, tờ 17; Thửa 99, tờ bản đồ 23; Thửa 110, tờ bản đồ 33; Trừ Văn Thố: Thửa 191, 64, 4580, Tờ bản đồ 24

4

Đồn công an huyện Bàu Bàng

0,50

 

0,50

Lai Uyên

KCN và đô thị Bàu Bàng (Khu dân cư 5F)

II

Công trình, dự án để phát triển KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

II.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp và đô thị Bàu Bàng

18,06

 

18,06

Lai Hưng, Lai Uyên

 

2

Khu công nghiệp Lai Hưng

600,00

 

600,00

Tân Hưng

Tờ bản đồ 26, 25, 27, 28, 29, 30, 9

3

Khu công nghiệp Cây Trường

700,00

 

700,00

Cây Trường II, Lai Uyên

 

4

Khu công nghiệp Bàu Bàng mở rộng

892,20

620,94

271,26

Cây Trường II, Lai Uyên

 

5

Đường điện 500KV Đức Hòa - Chơn Thành

4,61

 

4,61

Trừ Văn Thố, Cây Trường II

Công trình dạng tuyến

II.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

II.2.1

Công trình đăng ký mới thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

1

Nhà thi đấu đa năng

3,00

 

3,00

Lai Hưng

Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 47

2

Công trình gia cố chống sạt lở suối Đòn Gánh

0,60

 

0,60

Long Nguyên

Thửa đất số 12, 14, tờ bản đồ số 4

3

Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố

0,37

 

0,37

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 135, tờ bản đồ số 87

4

Văn phòng ấp 4

0,30

 

0,30

Hưng Hòa

Một phần thửa đất số 24, tờ bản đồ số 13

5

Văn phòng ấp Cầu Sắt

0,10

 

0,10

Lai Hưng

Một phần thửa đất số 77, tờ bản đồ số 3

6

Văn phòng khu phố Đồng Chèo

0,31

 

0,31

Lai Uyên

Một phần thửa đất số 87, tờ bản đồ số 38

7

Văn phòng ấp Nhà Mát

0,50

 

0,50

Long Nguyên

Một phần thửa đất số 10, tờ bản đồ số 73

8

Văn phòng ấp Long Thành (cũ)

0,50

 

0,50

Long Nguyên

Một phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 70

9

Văn phòng khu phố Bàu Bàng

0,05

 

0,05

Lai Uyên

Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 54

10

Nâng cấp BTXM đường từ Tây QL 13 đến QL 13 ấp 1 xã Trừ Văn Thố

1,20

 

1,20

Trừ Văn Thố

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10

11

Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương

5,30

 

5,30

Lai Uyên

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2, 3, 8, 9, 11, 20, 21, 38

12

Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương

7,90

 

7,90

Hưng Hòa

Công trình dạng tuyến

13

Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương

16,70

 

16,70

Tân Hưng

Công trình dạng tuyến

14

Các tuyến đường lô nông trường do công ty cao su bàn giao lại địa phương

1,70

 

1,70

Cây Trường 11

Công trình dạng tuyến

15

Các tuyến đường lô nông trường do Viện Nghiên cứu Cao su Việt Nam bàn giao lại địa phương

3,70

 

3,70

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

II.2.2

Công trình chuyển tiếp thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 220kV Lai Uyên và đường dây đấu nối

5,59

 

5,59

Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

2

TBA 220kV Bến Cát 2 và đấu nối và Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát 2

0,90

 

0,90

Lai Hưng, Lai Uyên, Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

3

Văn phòng ấp Long Thành (Trường mầm non Sao Mai)

0,41

 

0,41

Long Nguyên

Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 07

4

4 tuyến đường giao thông và hồ bơi

3,07

 

3,07

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

5

Các tuyến đường lô thuộc nông trường cao su Long Nguyên

10,00

 

10,00

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

6

Doanh trại Trung đội dân quân thường trực huyện Bàu Bàng

0,50

 

0,50

Lai Uyên

KCN và đô thị Bàu Bàng

7

Văn phòng ấp 2

0,30

 

0,30

Hưng Hòa

Một phần thửa đất số 33, tờ bản đồ số 15

8

Văn phòng ấp 2

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 28

9

Văn phòng ấp 4

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 26

10

Mở rộng Trung tâm văn hóa xã Tân Hưng

1,50

 

1,50

Tân Hưng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25

11

Hội trường UBND xã Trừ Văn Thố

0,17

 

0,17

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 1308, tờ bản đồ số 87

12

Văn phòng ấp 1

0,30

 

0,30

Tân Hưng

Thửa đất số 1PT9, tờ bản đồ số 28

13

Tượng đài huyện Bàu Bàng

0,20

 

0,20

Lai Uyên

 

14

Trường mầm non xã Trừ Văn Thố

0,70

 

0,70

Trừ Văn Thố

Một phần thửa đất số 312, tờ bản đồ số 10

15

Trường THCS Lai Uyên

2,43

 

2,43

Lai Uyên

Thửa đất số 1154, 1155, tờ bản đồ số 50

16

ĐH. 617 (QL. 13 - ĐT. 749A; Nâng cấp, mở rộng)

17,92

15,68

2,24

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

17

Đường ĐH.619 nối dài (Giáp ĐH.619 - QL13 )

4,48

 

4,48

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

18

Xây dựng đường ĐH 623 (chỉnh lại hướng tuyến)

20,04

17,53

2,50

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

19

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường Bắc Bến Tượng (đường Lai Hưng 20 đoạn từ ngã 3 Văn phòng ấp Bến Tượng đến ngã ba đường láng nhựa Viện Nghiên cứu cao su)

1,00

 

1,00

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

20

Lộ ra 110KV trạm 220 kV Lai Uyên

0,28

 

0,28

Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

21

Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Bến Cát

0,30

 

0,30

Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

22

Nhà làm việc của khối đoàn thể và bộ phận một cửa xã Long Nguyên

0,38

 

0,38

Long Nguyên

Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 29

23

Văn phòng khu phố Đồng Sổ

0,08

 

0,08

Lai Uyên

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 56

24

Công viên Bằng Lăng

0,11

 

0,11

Lai Uyên

Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 1

25

Khu di tích ấp Bến Tượng

0,20

 

0,20

Lai Hưng

Thửa đất số 812, tờ bản đồ số 28

26

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 741B

14,46

14,03

0,43

Tân Hưng, Hưng Hòa

Công trình dạng tuyến

27

Công trình trạm biến áp 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

0,10

 

0,10

Hưng Hòa

Công trình dạng tuyến

28

Trường mầm non Tân Hưng

2,00

 

2,00

Tân Hưng

Thửa số 296, tờ 25

29

Nâng cấp mở rộng đường ĐH 618

11,76

5,04

6,72

Lai Uyên, Tân Hưng

Công trình dạng tuyến

30

Đường dây 220kV Chơn Thành - Bến Cát

1,25

 

1,25

Trừ Văn Thố, Lai Uyên, Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

31

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Bàu Bàng

4,00

 

4,00

Lai Uyên

Một phần thửa đất số 5905, tờ bản đồ số 42

32

Nhà văn hóa và Hội trường ấp 3

0,32

 

0,32

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13

33

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)

45,60

 

45,60

Lai Uyên

Công trình dạng tuyến

34

Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

2,40

0,88

1,52

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

35

Đường dây 110kV trạm 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

1,30

 

1,30

Long Nguyên, Lai Hưng

Công trình dạng tuyến

36

Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành

1,00

 

1,00

Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố

Công trình dạng tuyến

37

Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

2,40

 

2,40

Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

38

Tuyến đường kết nối từ khu công nghiệp Bàu Bàng đến đường ĐT 749

10,95

 

10,95

Lai Hưng Long Nguyên

Công trình dạng tuyến

39

Văn phòng ấp 3

0,3

 

0,3

Tân Hưng

Thửa đất số 1PT136, tờ bản đồ số 25

 

PHỤ LỤC 3: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Lai Uyên

Cây Trường II

Trừ Văn Thố

Tân Hưng

Long Nguyên

Lai Hưng

Hưng Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (11)

(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

 

3.767,23

1.619,38

880,72

146,07

922,06

113,17

66,68

19,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,50

0,50

 

0,50

0,50

0,50

1,00

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.760,49

1.615,64

880,72

145,57

921,56

112,67

65,68

18,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

78,37

 

70,37

5,00

 

3,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

234,23

 

 

 

 

 

234,23

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 3A: DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BÀU BÀNG

(Kèm theo Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Diện tích tăng thêm (ha)

Xã, thị trấn

Vị trí: Số tờ, số thửa

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Dự án sản xuất phi nông nghiệp (Công ty Cổ phần Thành Thắng Thăng Long)

7,04

 

7,04

Lai Hưng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 36

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

1

Khu logistics (Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp - CTCP)

290,00

 

290,00

Tân Hưng

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27, 29, 30

2

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty Cổ phần VLXD Bình Dương)

0,12

 

0,12

Long Nguyên

Thửa đất số 65, tờ bản đồ 77

3

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Cây Trường II)

0,21

 

0,21

Cây Trường II

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6

4

Dự án thương mại dịch vụ (Công ty TNHH MTV Xây dựng Thương mại Dịch vụ Hữu Lợi)

0,09

 

0,09

Lai Uyên

Thửa đất số 291, tờ bản đồ số 18

5

Dự án dịch vụ logistics (Công ty TNHH Nước tinh khiết Tây Nam bộ DANONI)

4,69

 

4,69

Long Nguyên

Thửa đất số 305, tờ bản đồ số 38

III

Đất ở

 

 

 

 

 

1

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư Thiết kế Xây dựng Phú Hòa)

14,70

 

14,70

Long Nguyên

Thửa đất số 957, tờ bản đồ số 77

2

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xương Đỉnh)

15,03

 

15,03

Lai Uyên

Thửa đất số 1974, tờ bản đồ số 40

3

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển BĐS Huỳnh Gia Phát)

4,20

 

4,20

Long Nguyên

Thửa đất số 549, 1181, 579, 718, 626, 627, 628, 629, 527, 1306,483, tờ bản đồ số 62

4

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Phát triển hạ tầng Thắng Lợi Land)

4,02

 

4,02

Long Nguyên

Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 72

5

Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Địa ốc Quang Khải)

5,60

 

5,60

Lai Uyên

Thửa đất số 73, tờ bản đồ số 36

6

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Trần Gia Land)

3,54

 

3,54

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 862, 863, tờ bản đồ số 12

7

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Xây dựng và Phát triển BĐS Huỳnh Gia Phát)

8,32

0,02

8,30

Lai Uyên

Thửa đất số 132, 166, tờ bản đồ số 37

8

Dự án nhà ở (Công ty cổ phần ĐT KD BDS Phúc An Land)

6,76

 

6,76

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 3706, tờ bản đồ số 20

9

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Sản xuất Thương mại nhựa Quốc Việt)

2,00

 

2,00

Long Nguyên

Thửa đất số 758, 759, tờ bản đồ số 57

10

Dự án nhà ở (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land)

18,29

0,03

18,26

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 1179, 51,291, 48, tờ bản đồ số 24

11

Dự án nhà ở (Công ty TNHH TM DV XD PT địa ốc Thuận Phát Land)

21,64

 

21,64

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 145, 1131, 1152, tờ bản đồ số 24

12

Dự án nhà ở (Công ty TNHH TMDV Địa ốc An Lạc Việt Land)

4,15

0,06

4,09

Lai Uyên

Thửa đất số 514, 114, 260, 240, tờ bản đồ số 36

13

Khu dân cư khoa học công nghệ 1

480,00

 

480,00

Lai Uyên, Cây Trường II, Trừ Văn Thố

 

14

Khu dân cư khoa học công nghệ 2

397,00

 

397,00

Lai Uyên

 

15

Khu dân cư khoa học công nghệ 3

222,00

 

222,00

Lai Uyên, Trừ Văn Thố

 

16

Khu dân cư ấp Bà Tứ 1

76,00

 

76,00

Cây Trường II

 

17

Khu dân cư ấp Bà Tứ 2

83,00

 

83,00

Cây Trường II

 

18

Khu dân cư ấp Bà Tứ 3

60,00

 

60,00

Cây Trường II

 

19

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Bất động sản Hoàng Khôi)

5,16

 

5,16

Lai Hưng

Thửa đất số 1 pt538, 1 pt22, tờ bản đồ số 2

20

Khu nhà ở Thuận Phát 2

20,37

 

20,37

Long Nguyên

Thửa đất số 44, 108, 365, 366, 367, 368, 369, 370, 371, 372, 373, 374, 375, 376, 377, tờ bản đồ 50

21

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Ngọc Tiến Thành Land)

4,62

 

4,62

Lai Uyên

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5

22

Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Vĩnh Lợi)

24,95

 

24,95

Lai Uyên

Thửa đất số 678, tờ bản đồ số 36

23

Dự án nhà ở (Công ty TNHH BĐS Đại Phước Lộc)

12,00

 

12,00

Lai Uyên

Thửa đất số 2374, tờ bản đồ số 36

24

Khu dân cư Đồng Sổ (Khu 1: 35,66ha, khu 2: 20,7ha)

56,36

 

56,36

Lai Uyên

Tờ bản đồ 43, 44

25

Khu nhà ở Hoàng Cát center

7,43

 

7,43

Lai Uyên

Thửa 02, 03, 04, 786, tờ bản 27

26

Khu nhà ở M&C Lai Hưng (Công ty CP VLXD Bình Dương)

6,20

 

6,20

Lai Hưng

Thửa đất số 22, tờ bản đồ 42; Thửa đất 95, 96, 97, 98, 99, 100, tờ bản đồ 21

IV

Chuyển mục đích đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

1

Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Long Hòa - Minh Tân

67,37

 

67,37

Cây Trường II

Lô 3H, 4H, 7B, Nông trường Long Hòa

V

Đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH San Migule Pure Foods (VN)

234,23

 

234,23

Lai Hưng

Tờ bản đồ số 37

VI

Giao đất

 

 

 

 

 

1

Trường mầm non Vành Khuyên

1,43

1,43

 

Lai Uyên

Thửa đất số 535, 726, 727, tờ bản đồ số 1

2

Trụ sở công an xã Trừ Văn Thố

0,32

 

0,32

Trừ Văn Thố

Thửa đất số 117, tờ bản đồ số 5

3

Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Hưng Hòa

4,20

 

4,20

Hưng Hòa

Thửa đất số 537, 681, tờ bản đồ số 13

4

Trường mầm non Hưng Hòa (khu đất công 6,1 ha)

1,15

 

1,15

Hưng Hòa

Thửa đất số 536, tờ bản đồ số 13

5

Khu dân cư 5A, ấp 5, Lai Uyên

37,71

37,71

 

Lai Uyên

 

6

Khu dân cư 5B, ấp 5, Lai Uyên

31,28

31,28

 

Lai Uyên

 

7

Khu dân cư 5C, ấp 5, Lai Uyên

0,20

0,20

 

Lai Uyên

 

8

Khu dân cư 5 D, ấp 5, Lai Uyên

45,24

45,24

 

Lai Uyên

 

9

Khu dân cư 5F, ấp 5, Lai Uyên

9,79

9,79

 

Lai Uyên

 

10

Khu dân cư Lai Hưng

19,05

19,05

 

Lai Hưng

 

VII

Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) của hộ gia đình cá nhân

75,00

 

75,00

Các xã, thị trấn

 

2

Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ (TMD) của hộ gia đình cá nhân

21,00

 

21,00

Các xã, thị trấn

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở (ONT, ODT) của hộ gia đình cá nhân

58,00

 

58,00

Các xã, thị trấn

 

4

Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (NKH) của hộ gia đình cá nhân

11,00

 

11,00

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 413/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 413/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản