Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮKLẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 41/2009/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 18 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính-Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng ĐắkLắk tại Tờ trình số 1308/TTr-SXD, ngày 10/11/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

2. Quy định các hệ số để tính phụ cấp khu vực đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng như sau:

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356;

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687;

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,3 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0997;

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,4 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1286;

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,5 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1558;

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,6 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,1813;

- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,7 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,2053;

3. Quy định các hệ số để tính phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng như sau:

- Nơi có phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356;

- Nơi có phụ cấp cấp độc hại, nguy hiểm là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687.

Điều 2.

Công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk để tham khảo trong việc xác định giá dự toán và thanh quyết toán dịch vụ duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk; để tổ chức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho các đơn vị thực hiện các dịch vụ duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk.

Điều 3.

Đối với khối lượng dịch vụ: duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực nhưng chưa được thanh quyết toán; Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn và đơn vị thực hiện dịch vụ công ích đô thị phải kiểm kê khối lượng, lập lại dự toán theo quy định của Quyết định này. Nếu giá trị dự toán lập lại thấp hơn Tổng dự toán được duyệt thì không cần phải điều chỉnh mà làm căn cứ để thực hiện công tác thanh quyết toán khối lượng hoàn thành.Trường hợp nếu vượt dự toán được duyệt, thì phải thẩm định và phê duyệt lại dự toán theo quy định hiện hành.

Điều 4.

Giao cho Sở Xây dựng chủ trì và phối hợp với các ngành chức năng có liên quan tổ chức việc kiểm tra và quản lý thống nhất bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh.

Điều 5.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành;

Quyết định này thay thế Quyết định số 53/2007/QĐ-UBND ngày 14/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c)
- Bộ Xây dựng (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c); TT HĐND tỉnh (B/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (B/c);  
- Vụ pháp chế - Bộ XD;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo tỉnh; TT Tin học;
- Website của tỉnh;
- Sở Tư pháp; Báo ĐắkLắk;
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
- Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh;
- Lưu VT, CN, NL, TH, TM, VX, NC (CH.400),

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

BỘ ĐƠN GIÁ

DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮKLẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41 /2009/QĐ-UBND  ngày 18 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh ĐắkLắk)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

I. NỘi dung đơn giá :

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và xe máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng các công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

1- Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng bao gồm các chi phí sau:

a) Chi phí vật liệu:

Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.

- Giá vật tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình thực hiện đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.

b) Chi phí nhân công:

- Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A.1 (công trình đô thị) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (mức lương tối thiểu 650.000đồng/tháng).

- Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp độc hại, phụ cấp lưu động, phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp khu vực được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.

 Chi phí nhân công trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng được tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác khác thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:

Thuộc nhóm II: bằng 1,063 so với tiền lương trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

Thuộc nhóm III: bằng 1,145 so với tiền lương trong đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

- Chi phí nhân công tại Thành phố Buôn Ma Thuột được nhân với hệ số 1,06.

c) Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

- Đối với thành phố Buôn Ma Thuột thì chi phí máy thi công được nhân với hệ số K= 1,009.

2. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng được xác định trên cơ sở:

- Công văn số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng;

- Thông tư số Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

- Bảng lương A.1 (công nhân công trình đô thị) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.

- Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động (650.000 đồng/tháng).

II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ :

Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong công văn số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng .Tập đơn giá được chia thành 02 phần:

PHẦN I: Thuyết minh và quy định áp dụng.

PHẦN II: Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

Chương I :        Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn.

                        Từ CS.1.01.00 đến CS.1.07.00

Chương II :       Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô. Luồn cáp cửa cột.

                        Đánh số cột - lắp bảng điện của cột - lắp cửa cột - luồn dây lên đèn - lắp tủ điện.

                        Từ CS2.01.10 đến CS2.08.00

Chương III :       Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

            Từ CS3.01.10 đến CS3.03.10

Chương IV :      Lắp đặt đèn trang trí.

                        Từ CS4.01.00 đến CS4.07.00

Chương V :       Duy trì lưới điện chiếu sáng.

                        Từ CS5.01.00 đến CS5.14.00

Chương VI :      Duy trì trạm đèn.

                        Từ CS6.01.00 đến CS6.02.00

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

- Tập đơn giá công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng để ký kết hợp đồng và thanh quyết toán chi phí theo khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực tế hoàn thành trong trường hợp đặt hàng thực hiện các dịch vụ và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.

- Đối với những đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình áp dụng tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Phần II

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

Chương I :        Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, choá đèn.

                        Từ CS.1.01.00 đến CS.1.07.00

Chương II :       Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô. Luồn cáp cửa cột.

                        Đánh số cột - lắp bảng điện cửa cột - lắp cửa cột - luồn dây lên đèn - lắp tủ điện.

                        Từ CS2.01.10 đến CS2.08.00

Chương III :       Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

                        Từ CS3.01.10 đến CS3.03.10

Chương IV :      Lắp đặt đèn trang trí.

                        Từ CS4.01.00 đến CS4.07.10

Chương V :       Duy trì lưới điện chiếu sáng.

                        Từ CS5.01.00 đến CS5.14.00

Chương VI :      Duy trì trạm đèn.

                        Từ CS6.01.00 đến CS6.02.00

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHOÁ ĐÈN

CS.1.01.00 LẮp dỰng cỘt ĐÈN BẰNG CỘT bêtông CỐT THÉP và BẰNG cỘt thép.

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

Đơn vị tính: đồng/1cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.01.10

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công:

 

 

 

 

 

Cột bêtông ly tâm:

 

 

 

 

CS.1.01.11

Chiều cao cột £ 10m

 

 

 

 

CS.1.01.11a

Chiều cao cột 8,4m - Loại A (CT AII )

cột

1.628.000

265.500

 

CS.1.01.11b

Chiều cao cột 8,4m - Loại B (CT AII )

cột

1.755.000

265.500

 

CS.1.01.11c

Chiều cao cột 8,4m - Loại C (CT AII )

cột

1.838.000

265.500

 

CS.1.01.12

Chiều cao cột > 10m

 

 

 

 

CS.1.01.12a

Chiều cao cột 10,5m - Loại A (CT AII )

cột

2.270.000

295.000

 

CS.1.01.12b

Chiều cao cột 10,5m - Loại B (CT AII )

cột

2.321.000

295.000

 

CS.1.01.12c

Chiều cao cột 10,5m - Loại C (CT AII )

cột

2.583.000

295.000

 

CS.1.01.12d

Chiều cao cột 12m - Loại A (CT AII )

cột

2.930.000

295.000

 

CS.1.01.12e

Chiều cao cột 12m - Loại B (CT AII )

cột

3.371.000

295.000

 

CS.1.01.12f

Chiều cao cột 12m - Loại C (CT AII )

cột

2.583.000

295.000

 

CS.1.01.12g

Chiều cao cột 14m - Loại A (CT AII )

cột

4.200.000

295.000

 

CS.1.01.12h

Chiều cao cột 14m - Loại B (CT AII )

cột

4.799.000

295.000

 

CS.1.01.12i

Chiều cao cột 14m - Loại C (CT AII )

cột

5.492.000

295.000

 

 

Cột thép:

 

 

 

 

CS.1.01.13

Chiều cao cột £ 8m

 

 

 

 

CS.1.01.13

Chiều cao cột = 8m

cột

2.352.000

177.000

 

CS.1.01.14

Chiều cao cột £ 10m

 

 

 

 

CS.1.01.14a

Chiều cao cột 9m

cột

2.900.000

265.500

 

CS.1.01.14b

Chiều cao cột 10m

cột

3.205.000

265.500

 

CS.1.01.15

Chiều cao cột £ 12m

 

 

 

 

CS.1.01.15a

Chiều cao cột 10,5m

cột

3.351.000

295.000

 

CS.1.01.15b

Chiều cao cột 12m

cột

4.048.000

295.000

 

CS.1.01.20

Lắp dựng cột đèn bằng máy

 

 

 

 

 

Cột bêtông ly tâm:

 

 

 

 

CS.1.01.21

Chiều cao cột £ 10m

 

 

 

 

CS.1.01.21a

Chiều cao cột 8, 4m - Loại A (CT AII )

cột

1.628.000

147.500

277.125

CS.1.01.21b

Chiều cao cột 8, 4m - Loại B (CT AII )

cột

1.755.000

147.500

277.125

CS.1.01.21c

Chiều cao cột 8, 4m - Loại C (CT AII )

cột

1.838.000

147.500

277.125

CS.1.01.22

Chiều cao cột > 10m

 

 

 

 

CS.1.01.22a

Chiều cao cột 10,5m - Loại A (CT AII )

cột

2.270.000

206.500

277.125

CS.1.01.22b

Chiều cao cột 10,5m - Loại B (CT AII )

cột

2.321.000

206.500

277.125

CS.1.01.22c

Chiều cao cột 10,5m - Loại C (CT AII )

cột

2.583.000

206.500

277.125

CS.1.01.22d

Chiều cao cột 12m - Loại A (CT AII )

cột

2.930.000

206.500

277.125

CS.1.01.22e

Chiều cao cột 12m - Loại B (CT AII )

cột

3.371.000

206.500

277.125

CS.1.01.22f

Chiều cao cột 12m - Loại C (CT AII )

cột

2.583.000

206.500

277.125

CS.1.01.22g

Chiều cao cột 14m - Loại A (CT AII )

cột

4.200.000

206.500

277.125

CS.1.01.22h

Chiều cao cột 14m - Loại B (CT AII )

cột

4.799.000

206.500

277.125

CS.1.01.22i

Chiều cao cột 14m - Loại C (CT AII )

cột

5.492.000

206.500

277.125

 

Cột thép:

 

 

 

 

CS.1.01.23

Chiều cao cột £ 8m

 

 

 

 

CS.1.01.23

Chiều cao cột = 8m

cột

2.352.000

147.500

221.700

CS.1.01.24

Chiều cao cột £ 10m

 

 

 

 

CS.1.01.24a

Chiều cao cột 9m

cột

2.900.000

147.500

221.700

CS.1.01.24b

Chiều cao cột 10m

cột

3.205.000

147.500

221.700

CS.1.01.25

Chiều cao cột £ 12m

 

 

 

 

CS.1.01.25a

Chiều cao cột 10,5m

cột

3.351.000

177.000

277.125

CS.1.01.25b

Chiều cao cột 12m

cột

4.048.000

177.000

277.125

CS.1.01.30

Vận chuyển cột đèn:

 

 

 

 

 

Cột bêtông cốt thép:

 

 

 

 

CS.1.01.31

Chiều cao cột £ 10m

cột

 

 

34.341

CS.1.01.32

Chiều cao cột > 10m

cột

 

 

34.341

 

Cột thép:

 

 

 

34.341

CS.1.01.33

Chiều cao cột £ 8m

cột

 

 

34.341

CS.1.01.34

Chiều cao cột £ 10m

cột

 

 

34.341

CS.1.01.35

Chiều cao cột > 10m

cột

 

 

34.341

CS.1.02.00 - lẮp ChỤp đẦu cỘt

CS.1.02.10 - lẮp chỤp đẦu cỘt MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

-  Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.10

Lắp chụp đầu cột (cột mới) cột bê tông ly tâm:

 

 

 

 

CS.1.02.11

Chiều dài cột £ 10,5m

chiếc

205.400

31.875

128.819

CS.1.02.12

Chiều cao cột > 10,5m

chiếc

205.400

35.063

128.819

CS.1.02.20 - lẮp ĐẶT chUp đẦu cỘt VÀO CỘT tẬn dỤng (cỘt hẠ thẾ có sẴn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.

- Kéo lại bảng séc măng của dàn.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.21

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

chiếc

199.435

31.875

 128.819

CS.1.03.00 - lẮp cẦn đèn các loẠi

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt cố định bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

CS.1.03.10 - lẮp cẦn đèn Ф 60mm

Đơn vị tính: đồng/1cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.03.10

Lắp cần đèn F 60mm:

 

 

 

 

CS.1.03.11

Chiều dài cần đèn

L=2,8m

cần đèn

350.000

60.563

171.758

CS.1.03.12

Chiều dài cần đèn L=3,2m

cần đèn

380.000

66.938

171.758

CS.1.03.13

Chiều dài cần đèn

L=3,6m

cần đèn

440.000

72.675

214.698

CS.1.03.14

Chiều dài cần đèn

L=3,8m

cần đèn

465.000

80.325

214.698

CS.1.03.15

Chiều dài cần đèn

L=4,0m

cần đèn

490.000

82.875

257.637

CS.1.03.16

Chiều dài cần đèn

L=4,4m

cần đèn

540.000

86.700

257.637

CS.1.03.17

Chiều dài cần đèn

£ 6,0m

cần đèn

750.000

89.250

257.637

CS.1.03.20 - lẮp cẦn đèn CHỮ S

Đơn vị tính: đồng/1cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.03.20

Lắp cần đèn chữ S:

 

 

 

 

CS.1.03.21

Chiều dài cần đèn

£ 2,8m

cần đèn

450.000

159.375

226.029

CS.1.03.22

Chiều dài cần đèn £3,2m

cần đèn

480.000

168.938

226.029

CS.1.03.30 - lẮp cẦn đèn SỢI TÓC Ф 48mm

Đơn vị tính: đồng/1cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.03.30

Lắp cần đèn sợi tóc Φ 48:

 

 

 

 

CS.1.03.31

Chiều dài cần đèn

£ 1,5m

cần đèn

290.000

95.625

188.357

CS.1.03.32

Chiều dài cần đèn

£ 2,0m

cần đèn

350.000

95.625

188.357

CS.1.03.33

Chiều dài cần đèn

£ 2,5m

cần đèn

400.000

127.500

188.357

CS.1.03.34

Chiều dài cần đèn

> 2,5m

cần đèn

450.000

159.375

188.357

CS.1.04.10 - kéo lèo đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.

- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ thuật.

- Lắp cố định lèo đèn trên cột.

- Bắt mani cốt đơ, kéo tăng đơ, kéo dây vào đèn.

- Tết quả sứ bun, bắt bộ giá treo chao.

Đơn vị tính: đồng/1 lèo

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.04.10

Kéo lèo đèn:

 

 

 

 

CS.1.04.11

Loại lèo đôi

1 lèo

60.800

191.250

376.715

CS.1.04.12

Loại lèo ba

1 lèo

158.400

255.000

627.858

CS.1.05.10 - lẮp chóa đèn (lẮp lỐp), chao cao áp

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.

- Đấu dây vào chóa, lắp choá và căn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/1 chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.10

Lắp choá cao áp:

 

 

 

 

CS.1.05.11

Ở độ cao <= 12m

 

 

 

 

CS.1.05.11

Loại She'rder, loại ánh sáng màu vàng

1 chóa

1.600.000

31.875

128.819

CS.1.05.12

Ở độ cao > 12m

 

 

 

 

CS.1.05.12

Loại She'rder, loại ánh sáng màu vàng

1 chóa

1.600.000

44.625

128.819

CS.1.05.13

Lắp chóa sợi tóc

1 choá

7.000

19.125

128.819

CS.1.05.14

Lắp chóa huỳnh quang

1 choá

10.000

31.875

128.819

CS.1.06.00 - lẮp các loẠi xà, sỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.

- Đánh dấu đúng kích thước lổ.

- Đục lổ để lắp xà đưa xà lên cao.

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.

CS.1.06.10 - ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.10

Đục lổ để lắp xà và luồn cáp:

 

 

 

 

CS.1.06.11

Loại xà £ 1m

Bộ

 

15.938

188.357

CS.1.06.12

Loại xà > 1m

Bộ

 

15.938

188.357

CS.1.06.20 - LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng /1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.20

Lắp xà dọc (có mạ):

 

 

 

 

CS.1.06.21

Loại xà £ 1m

Bộ

119.300

79.688

188.357

CS.1.06.22

Loại xà > 1m

Bộ

238.600

79.688

188.357

CS.1.06.30 - LẮP XÀ NGANG BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.30

Lắp xà ngang (có mạ):

 

 

 

 

CS.1.06.31

Loại xà £ 1m

Bộ

119.300

31.875

188.357

CS.1.06.32

Loại xà = 2m

Bộ

238.600

44.625

188.357

CS.1.06.40 - LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.40

Lắp xà ngang (có mạ):

 

 

 

 

CS.1.06.41

Loại xà £ 1m

Bộ

119.300

63.750

 

CS.1.06.42

Loại xà = 2m

Bộ

238.600

95.625

 

Ghi chú:

- Nếu lắp xà kép, xà néo, đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2

- Đơn giá trên tính cho cột Bê tông tròn, nếu cột Bê tông vuông thì đơn giá nhân công nhân điều chỉnh với hệ số 0,8.

CS.1.07.00 - LẮP ĐẶT hỆ thỐng tiẾp đỊa, bỘ néo

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m,

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.

- Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

CS.1.07.10 - LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.07.10

Làm tiếp địa cho cột điện

 

 

 

 

CS.1.07.11

Làm tiếp địa dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.11a

L=1,5m (không mạ)

bộ

116.500

29.963

25.600

CS.1.07.11b

L=2,5m (không mạ)

bộ

282.100

29.963

25.600

CS.1.07.11c

L=1,5m (có mạ)

bộ

197.400

29.963

25.600

CS.1.07.11d

L=2,5m (có mạ)

bộ

486.300

29.963

25.600

CS.1.07.12

Làm tiếp địa dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.12a

L=1,5m (không mạ)

bộ

127.300

29.963

25.600

CS.1.07.12b

L=2,5m (không mạ)

bộ

300.100

29.963

25.600

CS.1.07.12c

L=1,5m (có mạ)

bộ

229.000

29.963

25.600

CS.1.07.12d

L=2,5m (có mạ)

bộ

562.200

29.963

25.600

CS.1.07.13

Làm tiếp địa dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.13a

L=1,5m (không mạ)

bộ

141.600

29.963

25.600

CS.1.07.13b

L=2,5m (không mạ)

bộ

323.900

29.963

25.600

CS.1.07.13c

L=1,5m (có mạ)

bộ

292.200

29.963

25.600

CS.1.07.13d

L=2,5m (có mạ)

bộ

721.700

29.963

25.600

CS.1.07.20 - LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.07.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

 

 

 

 

CS.1.07.21

Làm tiếp địa dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.21a

L=1,5m (không mạ)

bộ

116.500

25.500

51.201

CS.1.07.21b

L=2,5m (không mạ)

bộ

282.100

25.500

51.201

CS.1.07.21c

L=1,5m (có mạ)

bộ

197.400

25.500

51.201

CS.1.07.21d

L=2,5m (có mạ)

bộ

486.300

25.500

51.201

CS.1.07.22

Làm tiếp địa dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.22a

L=1,5m (không mạ)

bộ

127.300

25.500

51.201

CS.1.07.22b

L=2,5m (không mạ)

bộ

300.100

25.500

51.201

CS.1.07.22c

L=1,5m (có mạ)

bộ

229.000

25.500

51.201

CS.1.07.22d

L=2,5m (có mạ)

bộ

562.200

25.500

51.201

CS.1.07.23

Làm tiếp địa dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.23a

L=1,5m (không mạ)

bộ

141.600

25.500

51.201

CS.1.07.23b

L=2,5m (không mạ)

bộ

323.900

25.500

51.201

CS.1.07.23c

L=1,5m (có mạ)

bộ

292.200

25.500

51.201

CS.1.07.23d

L=2,5m (có mạ)

bộ

721.700

25.500

51.201

CS.1.07.30 - LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.07.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

 

 

 

 

CS.1.07.31

Làm tiếp địa dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.31a

L=1,5m (không mạ)

bộ

116.500

31.875

239.558

CS.1.07.31b

L=2,5m (không mạ)

bộ

282.100

31.875

239.558

CS.1.07.31c

L=1,5m (có mạ)

bộ

197.400

31.875

239.558

CS.1.07.31d

L=2,5m (có mạ)

bộ

486.300

31.875

239.558

CS.1.07.32

Làm tiếp địa dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.32a

L=1,5m (không mạ)

bộ

127.300

31.875

239.558

CS.1.07.32b

L=2,5m (không mạ)

bộ

300.100

31.875

239.558

CS.1.07.32c

L=1,5m (có mạ)

bộ

229.000

31.875

239.558

CS.1.07.32d

L=2,5m (có mạ)

bộ

562.200

31.875

239.558

CS.1.07.33

Làm tiếp địa dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm

 

 

 

 

CS.1.07.33a

L=1,5m (không mạ)

bộ

141.600

31.875

239.558

CS.1.07.33b

L=2,5m (không mạ)

bộ

323.900

31.875

239.558

CS.1.07.33c

L=1,5m (có mạ)

bộ

292.200

31.875

239.558

CS.1.07.33d

L=2,5m (có mạ)

bộ

721.700

31.875

239.558

CS.1.07.40 - LÀM BỘ NÉO CHẰNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.07.41

Làm bộ néo chằng

Bộ

287.506

191.250

25.600

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP; LÀM ĐẦU CÁP KHÔ - LUỒN CÁP CỬA CỘT; ĐÁNH SỐ CỘT; LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT- LẮP CỬA CỘT; LUỒN DÂY LÊN ĐÈN; LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 - kéo dây trên lưỚi đèn chiẾu sáng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.

- Cảnh giới, giám sát an toàn.

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.01.10

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây >50mm2:

 

 

 

 

CS.2.01.11

2x35

100m

1.362.130

95.625

313.929

CS.2.01.12a

4x35

100m

3.024.700

159.375

1.255.716

CS.2.01.12b

4x50

100m

4.394.950

159.375

1.255.716

Ghi chú: Nếu kéo dây tiết diện > 50mm2 đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

CS.2.02.00 Làm đẦu cáp khô, lẮp cẦu chì đuôi cá.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 - Làm đẦu cáp khô

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

đầu cáp

11.000

52.913

 

CS.2.02.20 - Làm CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng /1 cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.20

Làm cầu chì đuôi cá

cầu chì

9.500

14.750

 

CS.2.03.10 - rẢi cáp ngẦm.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô cáp vào vị trí.

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.

- Lót cát bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/ 100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm: CEVSV:

 

 

 

 

CS.2.03.11

Loại M(2x7)

100m

3.461.150

88.500

 

CS.2.03.12

Loại M(2x11)

100m

5.196.800

88.500

 

CS.2.03.13

Loại M(2x16)

100m

6.780.200

88.500

 

CS.2.03.14

Loại M(2x25)

100m

9.967.300

88.500

 

 

CADIVI:

 

 

 

 

CS.2.03.15

Loại 3x25+1x16

100m

15.275.750

88.500

 

CS.2.03.16

Loại 3x35+1x16

100m

19.579.350

88.500

 

CS.2.04.10 - luỒn cáp cỬa cỘt.

Thành phần công việc:

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng /1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

đầu cáp

 

14.750

 

CS.2.05.10 - đánh sỐ cỘt.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng /10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.10

Đánh số cột

10 cột

65.000

135.000

 

CS.2.06.00 - lẮp bẢng điỆn cỬa cỘt, lẮp cỬa cỘt.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa bảng điện vào cột.

- Định vị và lắp bu lông.

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.

- Lắp cửa cột, sơn cửa cột.

CS.2.06.10 - lẮp bẢng điỆn cỬa cỘt

Đơn vị tính: đồng /1 bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

bảng

15.000

15.938

 

CS.2.06.20 - lẮp cỬa cỘt

Đơn vị tính: đồng /1 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

cửa

2.820

17.700

13.844

CS.2.07.10 - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

Đơn vị tính: đồng /100mét

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.07.10

Luồn dây lên đèn

100m

1.477.840

147.500

1.255.716

CS.2.08.00 - lẮp TỦ điỆn KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xác định vị trí.

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

CS.2.08.10 - lẮp GIÁ ĐẶT TỦ

Đơn vị tính: đồng /1 giá đỡ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.10

Lắp giá đặt tủ

1 bộ

224.000

147.500

 

CS.2.08.20 - lẮp ĐẶT TỦ

Đơn vị tính: đồng /1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.21

Lắp đặt tủ điện khiển chiếu sáng ở độ cao h<2m

 

 

 

 

CS.2.08.21a

Kích thước 600x800x220cm

1 tủ

345.000

138.650

 

CS.2.08.21b

Kích thước 500x600x220cm

1 tủ

237.000

138.650

 

CS.2.08.22

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng ở độ cao h>2m

 

 

 

 

CS.2.08.22a

Kích thước 600x800x220cm

1 tủ

345.000

138.650

251.143

CS.2.08.22b

Kích thước 500x600x220cm

1 tủ

237.000

138.650

251.143

Ghi chú: Trường hợp lắp tủ điện ở độ cao ³ 2m được tính thêm đơn giá máy thi công (xe thang): 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 - lẮp dỰng cỘt đèn sân vưỜn (h 8, 5m).

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng /1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.01.11

Lắp bằng thủ công

 

 

 

 

CS.3.01.11a

Loại cột ĐC - 01

cột

2.389.000

286.875

 

CS.3.01.11b

Loại cột ĐC - 02

cột

2.714.000

286.875

 

CS.3.01.11c

Loại cột ĐC - 03

cột

1.754.000

286.875

 

CS.3.01.12

Lắp bằng cơ giới

 

 

 

 

CS.3.01.12a

Loại cột ĐC - 01

cột

2.389.000

159.375

277.125

CS.3.01.12b

Loại cột ĐC - 02

cột

2.714.000

159.375

277.125

CS.3.01.12c

Loại cột ĐC - 03

cột

1.754.000

159.375

277.125

CS.3.02.10 - lẮp ĐẶT đèn lỒng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.

- Đục lổ bắt tay đèn lồng.

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.

- Kiểm tra hoàn thiện

Đơn vị tính: đồng /1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

bộ

567.000

38.250

188.357

CS.3.03.10 - lẮP đẶT Đèn cẦu, đÈn nẤm, đèn chiẾu sáng thẢm cỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng /1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.03.11

Lắp đặt đèn cầu

1 bộ

543.000

12.750

188.357

CS.3.03.12

Lắp đặt đèn nấm

1 bộ

725.000

19.125

188.357

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

273.000

38.250

 

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 - lẮp đèn màu ngang đưỜng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối....

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

CS.4.01.10 - lẮP đèn bóng Ốc ngang đưỜng

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.01.10

Lắp đèn bóng ốc ngang đường; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.01.11

Ngang đường

100bóng

336.000

286.875

1.255.716

CS.4.01.12

Ngã ba- ngã tư

100bóng

468.000

382.500

1.883.574

CS.4.01.20 - lẮP Đèn DÂY RẮN ngang đưỜng

Đơn vị tính: đồng/10mét

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.01.20

Lắp đèn dây rắn ngang đường; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.01.21

Ngang đường

10 mét

150.000

127.500

376.715

CS.4.01.22

Ngã ba - ngã tư

10 mét

150.000

191.250

627.858

CS.4.02.00 - lẮp đèn trang trí viỀn công trình kiẾn trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối....

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

CS.4.02.10 - lẮp đèn bóng Ốc viỀn CÔNG TRÌNH kiẾn trúc

Đơn vị tính: đồng /100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.02.10

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.02.11

H < 3mét

100bóng

300.000

318.750

1.331.373

CS.4.02.12

H >3mét

100bóng

300.000

414.375

1.997.059

CS.4.02.20 - lẮp đèn DÂY RẮN viỀn kiẾn trúc

Đơn vị tính: đồng /10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.02.20

Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.02.21

H < 3mét

10 mét

150.000

177.000

266.275

CS.4.02.22

H >3mét

10 mét

150.000

236.000

532.549

CS.4.03.00 - lẮp đèn màu trang trí cây

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Trải dây đèn lên cây.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

CS.4.03.10 - lẮp đèn BÓNG ỐC trang trí cây

Đơn vị tính: đồng /100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.03.10

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây ; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.03.11

H < 3mét

100bóng

300.000

223.125

251.143

CS.4.03.12

H >= 3mét

100bóng

300.000

318.750

502.287

CS.4.03.20 - lẮp đèn bóng 3w trang trí cây

Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.03.20

Lắp đèn bóng 3 W trang trí cây; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.03.21

H < 3mét

1 dây

(100bóng)

400.000

31.875

87.900

CS.4.03.22

H >= 3mét

1 dây

(100bóng)

400.000

44.625

188.357

CS.4.04.00 - lẮp đèn màu viỀn khẨu hiỆu, biỂu tưỢng

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

CS.4.04.10 - lẮp đèn bóng Ốc viỀn khẪu hiỆu, biỂu tưỢng

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.04.10

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.04.11

H < 3mét

100bóng

300.000

255.000

1.004.573

CS.4.04.12

H >= 3mét

100bóng

300.000

331.500

1.506.860

CS.4.04.20 - lẮp đèn DÂY RẮN viỀn khẪu hiỆu, biỂu tưỢng

Đơn vị tính: đồng /10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.04.20

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.04.21

H < 3mét

10 mét

150.000

63.750

188.357

CS.4.04.22

H >= 3mét

10 mét

150.000

82.875

376.715

CS.4.04.30 - lẮp đèn Ống viỀn khẨu hiỆu, biỂu tưỢng

Đơn vị tính: đồng/10 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.04.30

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.04.31

H < 3mét

10 mét

150.000

191.250

251.143

CS.4.04.32

H >= 3mét

10 mét

150.000

255.000

502.287

CS.4.05.00 - lẮp đèn pha chiẾu sáng trang trí công trình kiẾn trúc

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ nối theo vị trí thiết kế.

- Kéo dây nguồn đấu điện.

- Kiểm tra hoàn chỉnh.

CS.4.05.10 - lẮp đèn pha trÊN CẠN

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.10

Lắp đèn pha trên cạn; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.05.11

H < 3mét

1 bộ

273.000

63.750

199.706

CS.4.05.12

H >= 3mét

1 bộ

273.000

82.875

239.647

CS.4.05.20 - lẮp đèn pha DƯỚI NƯỚC

 Đơn vị tính: đồng /1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.21

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

273.000

114.750

 

CS.4.06.00 - lẮp KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.

- Kiểm tra hoàn chỉnh.

CS.4.06.10 - lẮp KHUNG KÍCH THƯỚC 1M x 2M

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.06.10

Lắp khung kích thước 1m x2m; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.06.11

H < 3mét

Bộ

103.000

95.625

200.915

CS.4.06.12

H >= 3mét

Bộ

103.000

127.500

301.372

CS.4.06.20 - lẮp KHUNG KÍCH THƯỚC > 1M x 2M

 Đơn vị tính: đồng /1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.06.20

Lắp khung kích thước > 1m x2m; điều kiện làm việc:

 

 

 

 

CS.4.06.21

H < 3mét

Bộ

190.000

127.500

251.143

CS.4.06.22

H >= 3mét

Bộ

190.000

165.750

376.715

CS.4.07.10 - lẮp BỘ KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây khiển.

 Đơn vị tính: đồng /1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.07.10

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy:

 

 

 

 

CS.4.07.11

Từ 2 -: - 3 kênh

Bộ

144.000

63.750

 

CS.4.07.12

>= 4 kênh

Bộ

250.000

95.625

 

Ghi chú: - Công tác duy trì đèn trang trí tính theo đơn giá duy trì hệ thống đèn công cộng. Mỗi điểm đóng cắt đèn tương đương với đóng cắt trạm.

- Đối với công tác tháo dỡ đèn trang trí đơn giá được tính bằng 0,2 đơn giá lắp đặt đèn trang trí.

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 - THAY bóng đèn SỢi tóc, ĐÈN cao áp, đèn Ống

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.

- Cảnh giới đảm bảo giao thông.

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.

- Tháo và lắp bóng, tháo và lắp kính + lốp đèn.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.01.10 - THAY bóng đèn SỢi tóc BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

 

 

 

 

CS.5.01.11

Loại bóng đèn

75 -:- 100W

20 bóng

174.678

212.400

 

CS.5.01.12

Loại bóng đèn

100 -:- 200W

20 bóng

195.678

212.400

 

CS.5.01.20 - THAY bóng cao áp

CS.5.01.2a - THAY bóng cao áp BẰNG CƠ GIỚI

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.2a

Thay bóng cao áp bằng cơ giới:

 

 

 

 

 

Chiều cao cột:

 

 

 

 

CS.5.01.2a1

< 14 mét

 

 

 

 

CS.5.01.2a1a

Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 150W

20 bóng

3.772.360

255.000

1.255.716

CS.5.01.2a1b

Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 250 W

20 bóng

3.972.360

255.000

1.255.716

CS.5.01.2a1c

Bóng cao áp loại gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng

20 bóng

3.972.360

255.000

1.255.716

CS.5.01.2a2

 14 -: - <18 mét

 

 

 

 

CS.5.01.2a2a

Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 150W

20 bóng

3.772.360

318.750

1.250.547

CS.5.01.2a2b

Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 250 W

20 bóng

3.972.360

318.750

1.250.547

CS.5.01.2a2c

Bóng cao áp loại gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng

20 bóng

3.972.360

318.750

1.250.547

CS.5.01.2a3

18 -: - <24 mét

 

 

 

 

CS.5.01.2a3a

Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 150W

20 bóng

3.772.360

446.250

1.354.759

CS.5.01.2a3b

Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 250 W

20 bóng

3.972.360

446.250

1.354.759

CS.5.01.2a3c

Bóng cao áp loại gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng

20 bóng

3.972.360

446.250

1.354.759

CS.5.01.2b - THAY bóng cao áp BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công:

 

 

 

 

 

Chiều cao cột < 10 m

 

 

 

 

CS.5.01.2b1

Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 150W

20 bóng

3.960.978

459.000

 

CS.5.01.2b2

Bóng cao áp loại trực tiếp, công suất 250 W

20 bóng

4.170.978

459.000

 

CS.5.01.2b3

Bóng cao áp loại gián tiếp, công suất 250W, ánh sáng màu vàng

20 bóng

4.170.978

459.000

 

CS.5.01.30 - THAY bóng ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3a - THAY bóng ĐÈN ỐNG BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3a1

Thay bóng đèn ống bằng cơ giới

20 bóng

418.600

236.000

1.255.716

CS.5.01.3b - THAY bóng ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.3b1

Thay bóng đèn ống bằng thủ công:

 

 

 

 

 

Chiều cao cột < 10 m

20 bóng

439.530

424.800

 

CS.5.02.00 - THAY chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.02.10 - THAY chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.10

Thay choá đèn(lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới:

 

 

 

 

CS.5.02.11

Lốp đơn -

Độ cao < 10m

 

 

 

 

CS.5.02.11a

Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng

10 lốp

16.000.000

701.250

2.511.433

CS.5.02.12

Lốp đơn -

Độ cao 10 -: - < 18m

 

 

 

 

CS.5.02.12a

Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng

10 lốp

16.000.000

765.000

1.717.581

CS.5.02.13

Lốp đơn -

Độ cao 18 -: - 24m

 

 

 

 

CS.5.02.13a

Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng

10 lốp

16.000.000

828.750

2.188.457

CS.5.02.14

Lốp kép -

Độ cao < 10m

 

 

 

 

CS.5.02.14a

Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng

10 lốp

16.000.000

1.192.125

2.511.433

CS.5.02.15

Lốp kép -

Độ cao 10 -: - < 18m

 

 

 

 

CS.5.02.15a

Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng

10 lốp

16.000.000

1.243.125

1.717.581

CS.5.02.16

Lốp kép -

Độ cao 18 -: - 24m

 

 

 

 

CS.5.02.16a

Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng

10 lốp

16.000.000

1.313.250

2.188.457

CS.5.02.20 - THAY chOÁ đèn (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.20

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công:

 

 

 

 

 

Chiều cao cột < 10m

 

 

 

 

CS.5.02.21

Loại Sche'rder ánh sáng màu vàng

10 lốp

16.800.000

1.275.000

 

CS.5.02.22

Loại LG-Cooper ánh sáng màu vàng

10 lốp

15.078.000

1.275.000

 

CS.5.02.23

Loại HapuLico ánh sáng màu vàng

10 lốp

13.650.000

1.275.000

 

CS.5.03.00 - THAY chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

CS.5.03.10 - THAY chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.10

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng gián tiếp 250W, đồng bộ bằng cơ giới:

 

 

 

 

 

Thay chấn lưu và bóng:

 

 

 

 

CS.5.03.11

Chiều cao cột < 10m

Bộ

584.618

63.750

251.143

CS.5.03.12

Chiều cao cột 10-:-<14m

Bộ

584.618

70.125

188.934

CS.5.03.13

Chiều cao cột 14-:-<18m

Bộ

584.618

89.250

206.110

CS.5.03.14

Chiều cao cột 18-:-24m

Bộ

584.618

95.625

260.531

 

Thay bộ mồi và bóng:

 

 

 

 

CS.5.03.15

Chiều cao cột < 10m

Bộ

374.618

63.750

251.143

CS.5.03.16

Chiều cao cột 10-:-<14m

Bộ

374.618

70.125

188.934

CS.5.03.17

Chiều cao cột 14-:-<18m

Bộ

374.618

89.250

206.110

CS.5.03.18

Chiều cao cột 18-:-24m

Bộ

374.618

95.625

260.531

CS.5.03.20 - THAY chẤn lưu (HOẶC bỘ mỒi) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công,

Chiều cao cột < 10m

 

 

 

 

CS.5.03.21

Thay chấn lưu, loại bóng gián tiếp 250W, ánh sáng màu vàng

Bộ

613.849

114.750

 

CS.5.03.22

Thay bộ mồi (khởi động - đèn màu vàng), ánh sáng màu vàng

Bộ

393.349

114.750

 

CS.5.03.30 - thay chẤn lưu

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.30

Thay chấn lưu:

 

 

 

 

CS.5.03.31

Chiều cao cột < 10m

Bộ

380.000

57.375

226.029

CS.5.03.32

Chiều cao cột

10 -: - <14m

Bộ

380.000

63.750

154.582

CS.5.03.33

Chiều cao cột

14 -: - <18m

Bộ

380.000

82.875

171.758

CS.5.03.34

Chiều cao cột

18 -: - 24m

Bộ

380.000

89.250

218.846

CS.5.03.40 - thay BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.40

Thay bộ mồi:

 

 

 

 

CS.5.03.41

Chiều cao cột < 10m

Bộ

170.000

63.750

251.143

CS.5.03.42

Chiều cao cột

10 -: - <14m

Bộ

170.000

70.125

171.758

CS.5.03.43

Chiều cao cột

14 -: - <18m

Bộ

170.000

89.250

188.934

CS.5.03.44

Chiều cao cột

18 -: - 24m

Bộ

170.000

95.625

239.688

CS.5.03.50 - THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.50

Thay chấn lưu, bộ mồi, bóng đồng bộ bằng cơ giới:

 

 

 

 

CS.5.03.51

Chiều cao cột < 10m

Bộ

754.618

89.250

351.601

CS.5.03.52

Chiều cao cột

10 -: - <14m

Bộ

754.618

98.175

257.637

CS.5.03.53

Chiều cao cột

14 -: - <18m

Bộ

754.618

124.950

257.637

CS.5.03.54

Chiều cao cột

18 -: - 24m

Bộ

754.618

133.875

312.637

CS.5.03.60 - THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi, bóng đồng bộ bằng thủ công:

 

 

 

 

 

Chiều cao cột < 10m

 

 

 

 

CS.5.03.61

Loại bóng gián tiếp 250W, ánh sáng màu vàng

Bộ

792.349

160.650

 

CS.5.04.00 - THAY các loẠi xà

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

CS.5.04.10 - THAY BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2 m - 4 sứ:

Bộ

182.200

172.125

200.915

CS.5.04.20 - THAY BỘ xà KÉP DÀI 1, 2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2 m - 4 sứ:

Bộ

698.800

191.250

226.029

CS.5.04.30 - THAY BỘ xà DÀI 0, 6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0, 6 m có sứ:

Bộ

225.100

159.375

200.915

CS.5.04.40 - THAY BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1, 2 m không sứ, không dây bằng cơ giới:

Bộ

147.200

127.500

200.915

CS.5.04.50 - THAY BỘ xà ĐƠN DÀI 1, 2M KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.51

Thay bộ xà đơn dài 1,2 m không sứ, không dây bằng thủ công:

Bộ

154.560

229.500

 

CS.5.04.60 - THAY BỘ xà DÀI 0, 6M; 0, 4m; 0, 3m KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.60

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng cơ giới:

 

 

 

 

CS.5.04.61

Loại xà 0,6m

Bộ

46.200

95.625

200.915

CS.5.04.62

Loại xà 0,4m

Bộ

32.100

95.625

200.915

CS.5.04.63

Loại xà 0,3m

Bộ

25.100

95.625

200.915

CS.5.04.70 - THAY BỘ xà DÀI 0, 6M; 0, 4m; 0, 3m KHÔNG SỨ KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.70

Thay bộ xà không sứ, không dây bằng thủ công:

 

 

 

 

CS.5.04.71

Loại xà 0,6m

Bộ

48.510

172.125

 

CS.5.04.72

Loại xà 0,4m

Bộ

33.705

172.125

 

CS.5.04.73

Loại xà 0,3m

Bộ

26.355

172.125

 

CS.5.05.00 - THAY các loẠi cẦn đèn CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, chỤp liỀn cẦn, chỤp Ống phóng đơn, chỤp Ống phóng kép

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo chụp, cần cũ.

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.

CS.5.05.10 - THAY cẦn đèn CAO ÁP, chỤp liỀn cẦn, chỤp Ống phóng đơn, chỤp Ống phóng kép BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

 

 

 

 

CS.5.05.11a

Chều dài cần L=1,5m:

Bộ

179.000

159.375

141.897

CS.5.05.11b

Chều dài cần L=2m:

Bộ

238.700

159.375

141.897

CS.5.05.11c

Chều dài cần L=2,5m:

Bộ

298.300

159.375

141.897

CS.5.05.11d

Chều dài cần L=3m:

Bộ

358.000

159.375

141.897

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

 

 

 

 

CS.5.05.12a

Chều dài cần L<=2,8m:

Bộ

450.000

223.125

141.897

CS.5.05.12b

Chều dài cần L<=3,2m:

Bộ

480.000

223.125

141.897

CS.5.05.12c

Chều dài cần L<=3,6m:

Bộ

578.600

223.125

141.897

CS.5.05.12d

Chều dài cần L<=3,8m:

Bộ

610.700

223.125

141.897

CS.5.05.12e

Chều dài cần L<=4m:

Bộ

642.900

223.125

141.897

CS.5.05.12f

Chều dài cần L<=4,4m:

Bộ

707.100

223.125

141.897

CS.5.05.12g

Chều dài cần L<=6m:

Bộ

964.300

223.125

141.897

CS.5.05.13

Thay cần đèn cao áp Ø60 chụp liền cần

 

 

 

 

CS.5.05.13a

Chều dài cần L<=2,8m:

Bộ

350.000

223.125

141.897

CS.5.05.13b

Chều dài cần L<=3,2m:

Bộ

380.000

223.125

141.897

CS.5.05.13c

Chều dài cần L<=3,6m:

Bộ

440.000

223.125

141.897

CS.5.05.13d

Chều dài cần L<=3,8m:

Bộ

465.000

223.125

141.897

CS.5.05.13e

Chều dài cần L<=4m:

Bộ

490.000

223.125

141.897

CS.5.05.13f

Chều dài cần L<=4,4m:

Bộ

540.000

223.125

141.897

CS.5.05.13g

Chều dài cần L<=6m:

Bộ

750.000

223.125

141.897

CS.5.05.20 - THAY cẦn đèn CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.20

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công:

 

 

 

 

CS.5.05.21

Cần chữ L

 

 

 

 

CS.5.05.21a

Chều dài cần L=1,5m:

Bộ

187.950

286.875

 

CS.5.05.21b

Chều dài cần L=2m:

Bộ

250.635

286.875

 

CS.5.05.21c

Chều dài cần L=2,5m:

Bộ

313.215

286.875

 

CS.5.05.21d

Chều dài cần L=3m:

Bộ

375.900

286.875

 

CS.5.05.22

Cần chữ S

 

 

 

 

CS.5.05.22a

Chều dài cần L<=2,8m:

Bộ

472.500

401.625

 

CS.5.05.22b

Chều dài cần L<=3,2m:

Bộ

504.000

401.625

 

CS.5.05.22c

Chều dài cần L<=3,6m:

Bộ

607.530

401.625

 

CS.5.05.22d

Chều dài cần L<=3,8m:

Bộ

641.235

401.625

 

CS.5.05.22e

Chều dài cần L<=4m:

Bộ

675.045

401.625

 

CS.5.05.22f

Chều dài cần L<=4,4m:

Bộ

742.455

401.625

 

CS.5.05.22g

Chều dài cần L<=6m:

Bộ

1.012.515

401.625

 

CS.5.05.30 - THAY cẦn đèn CHAO CAO ÁP BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới

Bộ

389.000

127.500

251.143

CS.5.05.40 - THAY cẦn đèn CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công:

Bộ

408.450

229.500

 

CS.5.06.10 - THAY lèo đèn

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp, lấy dấu.

- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng /1bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.06.10

Thay lèo đèn

 

 

 

 

CS.5.06.11

Thay lèo đèn loại dây đơn

bộ

520.453

255.000

502.287

CS.5.06.12

Thay lèo đèn loại dây đôi

bộ

520.453

286.875

502.287

CS.5.06.13

Thay lèo đèn loại dây ba

bộ

769.826

382.500

502.287

CS.5.07.00 - THAY các loẠi dây

CS.5.07.10 - THAY dây ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.

- Kéo dây mới, cắt điện.

- Giám sát an toàn.

CS.5.07.1a - THAY dây ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /40 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.1a

Thay dây đồng 1 ruột :

 

 

 

 

CS.5.07.1a1

Loại dây M6

40m

677.028

127.500

213.472

CS.5.07.1a2

Loại dây M10

40m

965.816

159.375

213.472

CS.5.07.1a3

Loại dây M16

40m

1.288.139

159.375

213.472

CS.5.07.1a4

Loại dây M25

40m

1.802.785

159.375

213.472

CS.5.07.1a5

Loại dây A16

40m

1.806.723

159.375

213.472

CS.5.07.1a6

Loại dây A25

40m

1.806.723

159.375

213.472

CS.5.07.1b - thay dây ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG thỦ công

Đơn vị tính: đồng /40 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.1b

Thay dây đồng 1 ruột:

 

 

 

 

CS.5.07.1b1

Loại dây M6

40m

710.879

229.500

 

CS.5.07.1b2

Loại dây M10

40m

1.014.107

286.875

 

CS.5.07.1b3

Loại dây M16

40m

1.352.546

286.875

 

CS.5.07.1b4

Loại dây M25

40m

1.892.924

286.875

 

CS.5.07.1b5

Loại dây A16

40m

1.897.059

286.875

 

CS.5.07.1b6

Loại dây A25

40m

1.897.059

286.875

 

CS.5.07.20 - thay CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.2a - thay CÁP TREO BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /40 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng cơ giới (cáp ABC):

 

 

 

 

CS.5.07.2a1

2x35

40m

725.806

318.750

627.858

CS.5.07.2a2

4x35

40m

1.390.834

318.750

627.858

CS.5.07.2a3

4x50

40m

1.938.934

318.750

627.858

CS.5.07.2a4

4x70

40m

2.401.774

318.750

627.858

CS.5.07.2a5

4x95

40m

3.177.234

318.750

627.858

CS.5.07.2b - thay CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /40 m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công (cáp ABC):

 

 

 

 

CS.05.07.21b

2x35

40m

762.096

573.750

 

CS.05.07.22b

4x35

40m

1.460.376

573.750

 

CS.05.07.23b

4x50

40m

2.035.881

573.750

 

CS.05.07.24b

4x70

40m

2.521.863

573.750

 

CS.05.07.25b

4x95

40m

3.336.096

573.750

 

CS.5.07.30 - thay CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa

Đơn vị tính: đồng /40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.30

Thay cáp ngầm:

 

 

 

 

CS.5.07.31

Nền đất:

 

 

 

 

CS.05.07.31a

M(2x7)

40m

1.886.500

2.231.250

 

CS.05.07.31b

M(2x11)

40m

2.656.000

2.231.250

 

CS.05.07.31c

M(2x16)

40m

3.358.000

2.231.250

 

CS.05.07.31d

M(2x25)

40m

4.771.000

2.231.250

 

CS.05.07.31e

CADIVI: M(3x25+1x16)

40m

7.124.500

2.231.250

 

CS.05.07.31f

CADIVI: M(3x35+1x16)

40m

9.032.500

2.231.250

 

CS.5.07.32

Hè phố:

 

 

 

 

CS.05.07.32a

M(2x7)

40m

1.886.500

2.868.750

 

CS.05.07.32b

M(2x11)

40m

2.656.000

2.868.750

 

CS.05.07.32c

M(2x16)

40m

3.358.000

2.868.750

 

CS.05.07.32d

M(2x25)

40m

4.771.000

2.868.750

 

CS.05.07.32e

CADIVI: M(3x25+1x16)

40m

7.124.500

2.868.750

 

CS.05.07.32f

CADIVI: M(3x35+1x16)

40m

9.032.500

2.868.750

 

 

 

 

 

 

 

CS.5.07.33

Đường nhựa:

 

 

 

 

CS.05.07.33a

M(2x7)

40m

1.886.500

3.506.250

 

CS.05.07.33b

M(2x11)

40m

2.656.000

3.506.250

 

CS.05.07.33c

M(2x16)

40m

3.358.000

3.506.250

 

CS.05.07.33d

M(2x25)

40m

4.771.000

3.506.250

 

CS.05.07.33e

CADIVI: M(3x25+1x16)

40m

7.124.500

3.506.250

 

CS.05.07.33f

CADIVI: M(3x35+1x16)

40m

7.124.500

3.506.250

 

CS.5.07.34

Bêtông atphan:

 

 

 

 

CS.05.07.34a

M(2x7)

40m

1.886.500

3.825.000

 

CS.05.07.34b

M(2x11)

40m

2.656.000

3.825.000

 

CS.05.07.34c

M(2x16)

40m

3.358.000

3.825.000

 

CS.05.07.34d

M(2x25)

40m

4.771.000

3.825.000

 

CS.05.07.34e

CADIVI: M(3x25+1x16)

40m

7.124.500

3.825.000

 

CS.05.07.34f

CADIVI: M(3x35+1x16)

40m

9.032.500

3.825.000

 

CS.5.08.10 - THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo tủ cũ.

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng /tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.08.10

Thay tủ điện

 

 

 

 

CS.5.08.12

kích thước: 600x800x220cm

Tủ

345.000

255.000

255.028

CS.5.08.12

kích thước: 500x600x220cm

Tủ

237.000

255.000

255.028

CS.5.10.10 - THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây.

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đen, chụp, dây.

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng /cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.10.10

Thay cột đèn:

 

 

 

 

CS.5.10.11

Cột bêtông ly tâm:

 

 

 

 

CS.5.10.11a

Chiều cao cột 8,4m - Loại A (CT AII )

cột

2.293.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11b

Chiều cao cột 8,4m - Loại B (CT AII )

cột

2.420.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11c

Chiều cao cột 8,4m - Loại C (CT AII )

cột

2.503.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11d

Chiều cao cột 10,5m - Loại A (CT AII )

cột

2.935.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11e

Chiều cao cột 10,5m - Loại B (CT AII )

cột

2.986.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11f

Chiều cao cột 10,5m - Loại C (CT AII )

cột

3.248.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11g

Chiều cao cột 12m - Loại A (CT AII )

cột

3.595.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11h

Chiều cao cột 12m - Loại B (CT AII )

cột

4.036.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11i

Chiều cao cột 12m - Loại C (CT AII )

cột

3.248.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11k

Chiều cao cột 14m - Loại A (CT AII )

cột

4.865.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11l

Chiều cao cột 14m - Loại B (CT AII )

cột

5.464.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.11m

Chiều cao cột 14m - Loại C (CT AII )

cột

6.157.220

980.580

1.645.095

CS.5.10.12

Cột thép (Tròn côn hoặc bát giác côn):

 

 

 

 

CS.5.10.12a

Chiều cao cột £ 8m

cột

2.852.160

885.000

1.645.095

CS.5.10.12b

Chiều cao cột 9m

cột

3.400.160

885.000

1.645.095

CS.5.10.12c

Chiều cao cột 10m

cột

3.705.160

885.000

1.645.095

CS.5.10.12c

Chiều cao cột 10,5m

cột

3.851.160

885.000

1.645.095

CS.5.10.12d

Chiều cao cột 12m

cột

4.548.160

885.000

1.645.095

CS.5.11.00 - CÔNG TÁC Sơn

Thành phần công việc:

- Cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).

- Đánh số cột.

CS.5.11.10 - Sơn CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 -: - 9, 5M)

Đơn vị tính: đồng /1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 -: - 9,5mét)

cột

110.700

206.500

1.004.573

CS.5.11.20 - Sơn CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng /1 Bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

Bộ

46.740

70.800

627.858

CS.5.11.30 - Sơn CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /1 Cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng cơ giới

cột

78.600

177.000

1.004.573

CS.5.11.40 - Sơn CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /1 Cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

82.530

324.500

 

CS.5.11.50 - Sơn CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /1 Cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

82.530

236.000

 

CS.5.11.60 - Sơn TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng /1tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

158.560

118.000

 

CS.5.12.10 - THAY sỨ cũ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vật tư, cắt điện.

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đồng /1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

cái

12.000

21.830

125.572

CS.5.13.10 -DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn.

Đơn vị tính: đồng /1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.13.10

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp:

 

 

 

 

CS.5.13.11

Chiều cao cột < 10m

Bộ

200

17.700

87.900

CS.5.13.12

Chiều cao cột

10 -:- <14m

Bộ

200

23.600

49.664

CS.5.13.13

Chiều cao cột

14 -:- <18m

Bộ

200

29.500

68.703

CS.5.13.14

Chiều cao cột 18 -:- 24m

Bộ

200

35.400

93.791

CS.5.14.00 - THAY quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 - THAY quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng /1 quả cầu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.14.11

Thay cầu nhựa Ф 150

quả cầu

99.750

35.400

125.572

CS.5.14.12

Thay cầu nhựa Ф 200

quả cầu

136.000

35.400

125.572

CS.5.14.13

Thay cầu nhựa Ф 300

quả cầu

241.500

35.400

125.572

CS.5.14.20 - THAY quẢ cẦu nhỰa hoẶc thỦy tinh BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng /1 quả cầu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.14.21

Thay cầu nhựa Ф 150

quả cầu

104.738

84.960

 

CS.5.14.22

Thay cầu nhựa Ф 200

quả cầu

142.800

84.960

 

CS.5.14.23

Thay cầu nhựa Ф 300

quả cầu

253.575

84.960

 

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 - duy trì trẠm đèn

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 - duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

29.325

 

CS.6.01.20 - duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

 Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

26.138

 

CS.6.01.30 - duy trì trẠm 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN UTU

 Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

28.050

 

CS.6.01.40 - duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

34.425

 

CS.6.01.50 - duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

 Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

28.688

 

CS.6.01.60 - duy trì trẠm 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM KHIỂN UTU

 Đơn vị tính: đồng /1trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

30.600

 

Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1.500mét và Trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:

- Chiều dài tuyến trạm từ 1.500 -:- 3.000m           KL = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm từ > 3.000m                     KL = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm từ 1.000 -:-1.500m            KL = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm từ 500 -:-1.000m   KL = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm từ < 500m                        KL = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành                         Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành           Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành                                             Kv = 1,2

CS.6.02.00 - DUY TRÌ CHẤT LƯỢNG LƯỚI ĐÈN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động (cáp thông tin 5.000m) và tủ nhận lệnh.

- Kiểm tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng tối, vị trí.

- Kiểm tra thông số trạm: Đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, đòng điện các pha A, B, C.

- Kiểm tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ điện, đóng nguồn, đo các thông số.

- Kiểm tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.

- Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các dòng thông số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.

CS.6.02.10 - KiỂm tra đỊnh kỲ hỆ thỐng cáp điỀu khiỂn tỰ đỘng và tỦ nhẬn lỆnh

Đơn vị tính: đồng /1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.10

Kiểm tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh

1 lần kiểm tra

 

191.250

1.255.716

CS.6.02.20 - KiỂm tra BÓNG CAO ÁP BỊ TỐI

Đơn vị tính: đồng /1 bóng bị tối/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.20

Kiểm tra bóng cao áp bị tối

1 bóng bị tối/

1 lần kiểm tra

 

3.188

37.671

CS.6.02.30 - KiỂm tra THÔNG SỐ ĐIỆN CỦA TRẠM

Đơn vị tính: đồng /1trạm/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.30

Kiểm tra thông số điện của trạm

1 trạm/

1 lần kiểm tra

 

15.938

62.786

CS.6.02.40 - KiỂm tra TỦ ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng /1tủ/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.40

Kiểm tra tủ điện

1 tủ/

1 lần kiểm tra

 

191.250

 

CS.6.02.50 - KiỂm tra THÔNG SỐ SÁNG CỦA LƯỚI ĐÈN

Đơn vị tính: đồng /1Km/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.50

Kiểm tra thông số sáng của lưới đèn

1 km/

1 lần kiểm tra

 

191.250

1.255.716

CS.6.02.60 - KiỂm tra THIẾT BỊ NHẬN LỆNH KHIỂN CỦA TỦ

Đơn vị tính: đồng /1tủ/1lần kiểm tra

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.60

Kiểm tra thiết bị nhận lệnh khiển của tủ

1 tủ/

1 lần

kiểm tra

 

127.500

 

 

BẢNG QUY ĐỊNH ĐỂ TÍNH ĐƠN GIÁ

I. BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM CỦA CÔNG NHÂN:

STT

Công trình đô thị

Loại hình công việc

I

Nhóm I:

- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;

- Duy tu mương, sông thóat nước;

- Quản lý công viên;

- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.

II

Nhóm II:

- Bảo quản phát triển cây xanh;

- Quản lý vườn thú;

- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;

- Nạo vét mương, cống thóat nước;

- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);

- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;

- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.

III

Nhóm III:

- Nạo vét cống ngầm;

- Thu gom phân;

- Nuôi và thuần hóa thú dữ;

- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;

- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;

- San lấp bãi rác;

- Vớt rác trên kênh và ven kênh;

- Chế biến phân, rác;

- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;

- Công nhân mai táng, điện táng;

- Chặt hạ cây trong đường phố.

II/ GIÁ VẬT TƯ, VẬT LIỆU:

Số TT

Tên vật tư

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

1

Ximăng PCB40 (Hoàng Thạch)

kg

1.190,28

2

Cát vàng

m3

103.439,58

3

Đá dăm 1x2

m3

183.610,02

4

Đá dăm 2x4

m3

173.634,40

5

Đá dăm 4x6 (SX máy)

m3

155.434,40

6

Đá dăm 4x6 (SX thủ công)

m3

131.353,89

7

Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L<=10m:

 

 

 

Kích thước 8,4m - A (CTAII)

cột

1.628.000,00

 

Kích thước 8,4m - B (CTAII)

cột

1.755.000,00

 

Kích thước 8,4m - C (CTAII)

cột

1.838.000,00

8

Cột đèn BTLT DƯL, chiều cao cột L>10m

 

 

 

Kích thước 10,5m - A (CTAII)

cột

2.270.000,00

 

Kích thước 10,5m - B (CTAII)

cột

2.321.000,00

 

Kích thước 10,5m - C (CTAII)

cột

2.583.000,00

 

Kích thước 12m - A (CTAII)

cột

2.930.000,00

 

Kích thước 12m - B (CTAII)

cột

3.371.000,00

 

Kích thước 12m - C (CTAII)

cột

2.583.000,00

 

Kích thước 14m - A (CTAII)

cột

4.200.000,00

 

Kích thước 14m - B (CTAII)

cột

4.799.000,00

 

Kích thước 14m - C (CTAII)

cột

5.492.000,00

9

Cột đèn thép (Tròn côn hoặc bát giác côn)

 

 

 

Chiều cao cột h=8m

cột

2.352.000,00

 

Chiều cao cột h=9m

cột

2.900.000,00

 

Chiều cao cột h=10m

cột

3.205.000,00

 

Chiều cao cột h=10,5m

cột

3.351.000,00

 

Chiều cao cột h=12m

cột

4.048.000,00

10

Chụp đầu cột, chiều cao cột L<=10,5m

bộ

205.400,00

11

Chụp đầu cột, chiều cao cột L>10,5m

bộ

205.400,00

12

Cần đèn Ø60mm:

 

 

 

Chiều dài cần L=2,8m, dày 2,5mm

bộ

350.000,00

 

Chiều dài cần L=3,2m, dày 2,5mm

bộ

380.000,00

 

Chiều dài cần L=3,6m, dày 2,5mm

bộ

440.000,00

 

Chiều dài cần L=3,8m, dày 2,5mm

bộ

465.000,00

 

Chiều dài cần L=4m, dày 2,5mm

bộ

490.000,00

 

Chiều dài cần L=4,4m, dày 2,5mm

bộ

540.000,00

 

Chiều dài cần L=6m, dày 2,5mm

bộ

750.000,00

13

Cần đèn chữ S:

 

 

 

Chiều dài cần L=2,8m, có 2 code

bộ

450.000,00

 

Chiều dài cần L=3,2m, có 2 code

bộ

480.000,00

14

Cần đèn sợi tóc Ø48mm:

 

 

 

Chiều dài cần L=1,5m, có 2 code

bộ

290.000,00

 

Chiều dài cần L=2m, có 2 code

bộ

350.000,00

 

Chiều dài cần L=2,5m, có 2 code

bộ

400.000,00

 

Chiều dài cần L=3m, có 2 code

bộ

450.000,00

15

Lèo đèn:

 

 

 

Lèo đôi

bộ

60.800,00

 

Lèo ba

bộ

158.400,00

16

Choá đèn cao áp:

 

 

 

Loại Schérder:

 

 

 

Ánh sáng màu vàng, 220V.IP66

bộ

1.600.000,00

17

Choá đèn sợi tóc

bộ

7.000,00

18

Choá đèn huỳnh quang

bộ

10.000,00

19

Xà dọc (Có mạ kẽm):

 

 

 

Loại xà L=1m, ∟63x63x6:

bộ

119.300,00

 

Loại xà L=2m, ∟63x63x6:

bộ

238.600,00

20

Xà ngang thép góc ∟63x63x6 (Có mạ kẽm):

 

 

 

Loại xà L=1m

bộ

119.300,00

 

Loại xà L=2m

bộ

238.600,00

21

Cọc tiếp địa ∟63x63x6:

bộ

 

a

Không mạ kẽm:

 

 

 

Loại cọc L=1,5m

cọc

105.400,00

 

Loại cọc L=2,5m

cọc

175.700,00

b

Có mạ kẽm:

 

 

 

Loại cọc L=1,5m

cọc

179.000,00

 

Loại cọc L=2,5m

cọc

298.300,00

22

Bộ dây tiếp địa và cọc tiếp địa

 

 

a

Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (không mạ)

bộ

116.500,00

b

Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (không mạ)

bộ

282.100,00

c

Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (có mạ)

bộ

197.400,00

d

Dây Ø10 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (có mạ)

bộ

486.300,00

e

Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (không mạ)

bộ

127.300,00

f

Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (không mạ)

bộ

300.100,00

g

Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (có mạ)

bộ

229.000,00

h

Dây Ø14 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (có mạ)

bộ

562.200,00

i

Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (không mạ)

bộ

141.600,00

k

Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (không mạ)

bộ

323.900,00

l

Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm, L=1,5m (có mạ)

bộ

292.200,00

m

Dây Ø18 + cọc ∟63x63x6mm, L=2,5m (có mạ)

bộ

721.700,00

23

Néo chằng:

bộ

287.506,00

24

Dây điện, tiết diện Ø6-:-25mm2

 

 

 

Dây cáp tiết diện: 3x25+1x16

m

150.500,00

25

Dây điện, tiết diện Ø26-:-50mm2

 

 

 

Dây cáp tiết diện: 3x35+1x16

m

192.900,00

26

Đầu cốt nhôm; A-50 (2 lỗ)

bộ

11.000,00

27

Cầu chì đuôi cá

bộ

9.500,00

28

Cáp bọc ngầm:

 

 

 

M(2x7)

m

34.100,00

 

M(2x11)

m

51.200,00

 

M(2x16)

m

66.800,00

 

M(2x25)

m

98.200,00

29

Sơn màu đen (Bạch tuyết)

kg

65.000,00

30

Sơn màu trắng (Bạch tuyết)

kg

65.000,00

31

Bảng điện cửa cột

bảng

15.000,00

32

Cửa cột

cửa

1.000,00

33

Que hàn Ø4mm

kg

9.100,00

34

Dây dẫn lên đèn: 2x4

m

14.560,00

35

Giá đỡ tủ điện chiếu sáng

bộ

224.000,00

36

Tủ điện, sơn tĩnh điện:

 

 

 

Kích thước: 600x800x220cm

bộ

345.000,00

 

Kích thước: 500x600x220cm

bộ

237.000,00

37

Cột đèn sân vườn, chiều cao cột h=8,5m

 

 

 

ĐC-01

cột

2.389.000,00

 

ĐC-02

cột

2.714.000,00

 

ĐC-03

cột

1.754.000,00

38

Đèn sân vườn

 

 

 

Đèn lồng ĐL.01.80W

bộ

567.000,00

 

Đèn cầu BPL.80W-Ø400

bộ

543.000,00

 

Đèn nấm TaKeo S700W

bộ

725.000,00

39

Đèn chiếu sáng thảm cỏ CN E 40

bộ

273.000,00

40

Sắt Ø4

m

1.200,00

41

Bóng đèn ốc

bóng

3.000,00

42

Đèn dây rắn

m

15.000,00

43

Đèn bóng 3W

bóng

4.000,00

44

Đèn ống

m

23.000,00

45

Đèn pha CN E40

bộ

273.000,00

46

Khung hoa văn, chữ khẩu hiệu (KT: 1x2)m

bộ

103.000,00

47

Khung hoa văn, chữ khẩu hiệu (KT: S>1x2)m

bộ

190.000,00

48

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

 

 

 

Trung Quốc SX

bộ

144.000,00

 

Việt Nam SX

bộ

412.000,00

49

Bộ điều khiển nhấp nháy >=4 kênh

bộ

250.000,00

50

Bóng đèn 75-100W

bóng

6.500,00

51

Bóng đèn 100-200W

bóng

7.500,00

52

Dây điện 1x1

m

2.060,00

53

Đui đèn sợi tóc

đui

4.000,00

54

Đui đèn ống

đui

30.000,00

55

Bóng cao áp (thay bóng):

 

 

a

Trực tiếp loại:

 

 

 

Công suất 150W

bóng

185.000,00

 

Công suất 250W

bóng

195.000,00

b

Gián tiếp loại 250W:

 

 

 

Ánh sáng màu vàng (Trung Quốc SX)

bóng

195.000,00

56

Đui E40

đui

30.000,00

57

Bóng đèn ống 1,2m

bóng

10.000,00

58

Tắk te

cái

3.000,00

59

Chao đèn

chao

35.000,00

60

Chấn lưu loại gián tiếp (Đức, Tây Ban Nha SX):

 

 

 

Ánh sáng màu vàng 250W

cái

380.000,00

61

Chấn lưu đèn ống

 

27.000,00

62

Bộ mồi (khởi động - đèn màu vàng)

cái

170.000,00

63

Xà đơn dài 1,2-4 sứ; ∟63x63x6 (có mạ kẽm)

bộ

143.200,00

64

Xà kép dài 1,2-4 sứ; ∟63x63x6 (có mạ kẽm)

bộ

286.400,00

65

Sứ 102 ống chỉ

cái

5.200,00

66

Bulông 18x250

cái

2.000,00

67

Dây đồng 1,2-1,5mm

m

2.810,00

68

Dây đồng 1,2-2mm; 1,5-2mm

m

3.550,00

69

Ghíp kẹp dây

cái

6.000,00

70

Xà dài 0,6m có sứ

bộ

203.600,00

71

Xà đơn dài 1,2m không sứ

bộ

143.200,00

72

Xà không sứ: ∟63x63x6

 

 

 

Xà dài L=0,6m

bộ

42.200,00

 

Xà dài L=0,4m

bộ

28.100,00

 

Xà dài L=0,3m

bộ

21.100,00

73

Cần đèn cao áp:

 

 

a

Cần đèn cao áp chữ L: ∟63x63x6 (có mạ kẽm)

 

 

 

Cần dài L=1,5m

cái

179.000,00

 

Cần dài L=2m

cái

238.700,00

 

Cần dài L=2,5m

cái

298.300,00

 

Cần dài L=3m

cái

358.000,00

b

Cần đèn cao áp chữ S + chụp đơn:

 

 

 

Chiều dài cần L<=2,8m

bộ

450.000,00

 

Chiều dài cần L<=3,2m

bộ

480.000,00

 

Chiều dài cần L<=3,6m

bộ

578.600,00

 

Chiều dài cần L<=3,8m

bộ

610.700,00

 

Chiều dài cần L<=4m

bộ

642.900,00

 

Chiều dài cần L<=4,4m

bộ

707.100,00

 

Chiều dài cần L<=6m

bộ

964.300,00

c

Cần đèn cao áp Ø60, chụp đơn liền cần:

 

 

 

Chiều dài cần L<=2,8m

bộ

350.000,00

 

Chiều dài cần L<=3,2m

bộ

380.000,00

 

Chiều dài cần L<=3,6m

bộ

440.000,00

 

Chiều dài cần L<=3,8m

bộ

465.000,00

 

Chiều dài cần L<=4m

bộ

490.000,00

 

Chiều dài cần L<=4,4m

bộ

540.000,00

 

Chiều dài cần L<=6m

bộ

750.000,00

74

Cần đèn chao cao áp

bộ

385.000,00

75

Dây thép Ø6

m

2.600,00

76

Sứ quả bàng

quả

70.000,00

77

Tăng đơ

cái

14.853,00

78

Cốt cơ

cái

5.000,00

79

Sứ 104

quả

12.000,00

80

Many

cái

5.000,00

81

Dây điện (đồng)

 

 

 

2x2,5

m

8.320,00

 

2x1,5

m

5.200,00

82

Dây buộc 1x1,5mm

m

200,00

83

Kẹp treo đèn

bộ

10.000,00

84

Dây ra đèn 1x1,6

m

2.810,00

85

Dây đồng một ruột:

 

 

 

M6

m

16.380,00

 

M10

m

23.493,00

 

M16

m

31.432,00

 

M25

m

44.108,00

86

Dây nhôm một ruột:

 

 

 

A16

m

44.205,00

 

A25

m

44.205,00

87

Ghip (ốc xiết cáp)

bộ

6.000,00

88

Cáp treo (ABC)

 

 

 

2x35

m

13.420,00

 

4x35

m

29.800,00

 

4x50

m

43.300,00

 

4x70

m

54.700,00

 

4x95

m

73.800,00

89

Dây văng Ø6

m

2.600,00

90

Dây Ø1,5

kg

11.697,00

91

Băng dính

cuộn

2.000,00

92

Lưới bảo vệ 40x50

m2

13.000,00

93

Hộp nối cáp ngầm

hộp

30.000,00

94

Nhựa bitum

kg

10.010,00

95

Băng vải

cuộn

2.000,00

96

Băng vải cách điện

cuộn

5.000,00

97

Củi

kg

6,06

98

Vữa Bêtông M150, đá 1x2

m3

550.200,00

99

Đầu dây 1,5ly

m

15.000,00

100

Sơn chống ghỉ

kg

24.000,00

101

Sơn bóng

kg

54.600,00

102

Chổi sơn

cái

2.000,00

103

Bàn chải sắt

cái

10.000,00

104

Giẻ lau

cái

2.000,00

105

Cầu nhựa

 

 

 

Ø150

quả

99.750,00

 

Ø200

quả

136.000,00

 

Ø300

quả

241.500,00

106

Áptômát:

 

 

a

Loại 1 pha:

 

 

 

40A

cái

215.250,00

 

100A

cái

346.500,00

b

Loại 3 pha:

 

 

 

100A

cái

397.000,00

 

150A, 200A

cái

771.750,00

107

Khởi động từ:

 

 

 

Loại 100A

cái

960.750,00

 

Loại 150A

cái

1.491.000,00

108

Cầu dao 100-250A:

 

 

109

Loại 2 cực

cái

60.000,00

110

Loại 3 cực

cái

112.000,00

111

Rơle thời gian PB132

cái

750.000,00

112

Đầu nối cáp đồng

đầu

 

113

Thiếc hàn

Kg

30.000,00

114

Áptômát 1 pha 25A

cái

186.900,00

115

Giắc cắm 30 đầu

cái

31.818,18

116

Phích cắm

cái

2.000,00

117

Ổ cắm công tắc

cái

3.745,45

118

Giắc cắm 3 đầu

cái

14.000,00

119

Rơle thời gian PB132

cái

283.250,00

120

Kính màu (đèn giao thông )

cái

20.000,00

121

Lưỡi trai đèn

cái

10.000,00

122

Phản quang đèn

cái

50.000,00

123

Dây súp 2x1,25mm

m

2.000,00

124

Cáp 6 ruột Ø16/10 bọc PVC

m

7.500,00

125

Ống PVC Ø49

m

12.700,00

126

Rắc co PVC Ø49

cái

5.700,00

127

Nối ống PVC Ø49

cái

4.700,00

128

Băng keo PVC

m

454,55

129

Gỗ ván coffa

m3

2.894.789,04

130

Đinh 5cm

kg

14.985,00

131

Xăng

lít

14.555,00

132

Dầu Diezel

lít

12.145,00

133

Điện

Kw

1.110,00

 

 

 

 

III/ BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG:

1

Nhân công 3.0/7

công

54.000,00

2

Nhân công 3.5/7

công

59.000,00

3

Nhân công 4.0/7

công

63.750,00

4

Nhân công 4.5/7

công

69.500,00

IV/ BẢNG GIÁ CA MÁY:

Số TT

Chủng loại máy

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

1

Xe nâng, chiều cao nâng: tới 12m

ca

709.485,16

2

Xe nâng, chiều cao nâng: tới 18m

ca

858.790,65

3

Xe nâng, chiều cao nâng: tới 24m

ca

1.042.122,49

4

Xe thang, chiều dài thang: tới 12m

ca

1.056.668,00

5

Xe thang, chiều dài thang: tới 18m

ca

1.255.716,31

6

Xe thang, chiều dài thang: tới 24m

ca

1.331.372,85

7

Máy hàn 23Kw

ca

170.669,24

8

Máy hàn 14Kw

ca

138.444,58

9

Cẩu 6,5T

ca

1.108.500,23

10

Xe nâng 5T

ca

510.055,21

11

Ôtô tải 10T

ca

919.611,75

12

Ôtô tải 12T

ca

995.125,98

13

Xe tải 5T

ca

563.135,24

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 41/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng trên địa bàn tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành

  • Số hiệu: 41/2009/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/12/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Lữ Ngọc Cư
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2009
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản