Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4041/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1418/TT-STNMT ngày 15 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hồng

Xã Gia Tân

Xã Gia Xuyên

Xã Hồng Hưng

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(3)=(4)
+...(26)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

11.402,62

926,51

350,57

505,51

541,98

644,29

1

Đất nông nghiệp

7.293,25

498,58

238,70

289,14

377,36

429,85

1.1

Đất trồng lúa

5.255,81

230,19

176,67

209,52

280,55

271,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.253,19

230,19

176,67

209,52

280,55

268,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81,25

0,50

1,48

12,60

 

17,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

446,81

15,73

23,21

5,89

39,18

36,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.352,78

112,10

37,34

61,12

57,64

104,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

156,60

140,05

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

4.109,37

427,93

111,87

216,38

164,62

214,44

2.1

Đất quốc phòng

4,81

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

1,02

 

 

 

0,06

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

51,10

 

 

25,17

14,05

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

19,51

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

62,52

 

8,60

8,10

3,88

3,25

2.6

Đất phát triển hạ tầng

2.054,97

241,23

50,73

86,78

84,33

109,40

 

Đất giao thông

1.356,12

138,05

26,11

51,34

53,57

79,18

 

Đất thủy lợi

537,87

63,19

15,12

25,45

25,08

26,89

 

Đất công trình năng lượng

3,50

0,05

1,74

0,06

0,06

0,08

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,73

0,03

0,02

0,04

0,01

0,15

 

Đất cơ sở văn hóa

6,93

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

14,66

6,17

0,22

2,49

0,49

0,32

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

91,69

31,88

5,81

2,58

2,87

1,56

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

36,03

1,85

1,72

1,52

1,86

1,10

 

Đất chợ

7,42

0,00

0,00

3,30

0,39

0,13

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,45

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

16,22

0,60

0,37

0,17

0,40

5,26

2.9

Đất ở tại nông thôn

1.202,18

146,33

38,14

78,40

49,28

54,11

2.10

Đất ở tại đô thị

84,81

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

15,17

0,25

0,88

0,45

0,48

0,33

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,23

0,10

0,61

 

0,36

0,04

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

25,24

2,51

0,64

0,74

0,87

1,45

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

122,04

7,66

5,48

3,70

6,99

5,56

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,95

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

13,58

0,68

0,53

0,11

0,61

0,76

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,59

0,09

0,40

1,16

0,04

0,50

2.18

Đất sông, ngòi, kênh

402,14

28,16

4,17

9,26

3,09

33,16

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

15,48

0,33

1,33

1,62

0,18

0,62

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

1,38

 

 

0,72

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Khánh

Xã Gia Hòa

Xã Quang Minh

Xã Nhật Tân

Xã Đức Xương

Xã Trùng Khánh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

462,60

390,36

398,06

363,46

554,25

300,92

1

Đất nông nghiệp

321,74

277,57

270,38

252,94

384,48

178,15

1.1

Đất trồng lúa

260,45

222,76

212,56

201,47

304,33

93,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

260,45

222,76

212,56

201,47

304,33

93,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,63

0,25

8,08

8,50

3,05

2,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23,57

15,72

5,17

3,00

10,13

18,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

35,08

38,83

44,57

37,96

66,63

64,28

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2,00

0,34

 

2

Đất phi nông nghiệp

140,86

112,79

127,68

110,52

169,78

122,77

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,39

0,12

2,44

 

 

2,00

2.6

Đất phát triển hạ tầng

90,07

59,56

72,55

52,14

82,56

45,80

 

Đất giao thông

63,67

43,98

47,87

34,95

49,77

26,22

 

Đất thủy lợi

22,56

12,71

21,64

13,80

28,27

16,25

 

Đất công trình năng lượng

0,01

0,02

0,04

0,01

0,01

0,03

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,01

0,02

0,02

0,02

0,02

0,04

 

Đất cơ sở văn hóa

0,18

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,16

0,15

0,11

0,15

0,25

0,25

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,26

1,18

1,79

2,13

1,84

1,21

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,03

1,51

0,70

0,97

2,40

1,80

 

Đất chợ

0,19

0,00

0,37

0,10

0,00

0,00

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,19

0,81

0,86

0,57

0,53

0,26

2.9

Đất ở tại nông thôn

37,01

43,75

42,77

42,09

56,92

35,39

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,54

0,82

0,34

0,80

0,86

0,44

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,01

 

0,27

 

 

0,04

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

2,43

0,01

1,31

1,41

0,75

0,83

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,30

3,07

6,39

7,29

4,90

2,18

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

0,34

0,56

0,04

0,85

0,73

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,91

0,23

0,12

0,30

0,10

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh

3,79

3,95

 

5,70

22,30

35,09

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

0,13

 

0,18

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Hưng

Xã Hoàng Diệu

Xã Yết Kiêu

Xã Phạm Trấn

Xã Tân Tiến

Xã Thống Kênh

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

218,67

751,67

461,77

561,02

268,40

608,50

1

Đất nông nghiệp

129,58

475,18

292,55

384,69

183,33

390,27

1.1

Đất trồng lúa

111,89

349,76

223,67

266,93

111,49

311,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

111,89

349,76

223,67

266,93

111,49

311,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,01

0,95

0,33

0,00

1,30

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6,14

31,81

16,80

18,39

31,67

27,53

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

11,53

92,67

49,75

99,36

38,87

45,66

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

2,00

 

 

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

89,09

276,49

169,22

176,33

85,07

218,23

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

11,88

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

 

10,22

 

 

 

0,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,45

11,15

0,26

0,24

0,27

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

58,73

145,82

67,37

64,44

42,83

92,18

 

Đất giao thông

45,77

98,38

39,30

40,80

27,47

57,98

 

Đất thủy lợi

8,89

41,64

23,26

19,90

13,37

29,75

 

Đất công trình năng lượng

0,02

0,76

0,01

0,01

0,01

0,02

 

Đất CT bưu chính viễn thông

 

0,02

0,02

0,04

0,03

0,02

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

0,07

0,33

0,15

0,19

0,11

0,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,14

2,36

2,28

2,52

1,33

2,27

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,75

2,27

1,89

0,98

0,51

1,72

 

Đất chợ

0,08

0,06

0,44

0,00

0,00

0,27

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,04

2,13

0,54

0,25

0,28

0,61

2.9

Đất ở tại nông thôn

24,65

68,68

48,40

70,60

30,31

48,87

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,39

0,94

0,54

0,25

0,52

0,61

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,33

0,04

 

0,06

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,15

3,08

1,35

2,24

0,23

0,23

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,78

11,01

5,64

5,07

2,63

4,30

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

0,95

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,47

0,83

0,46

0,50

0,31

0,51

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,10

0,98

1,28

0,28

0,28

0,33

2.18

Đất sông, ngòi, kênh

 

8,66

43,19

32,11

7,39

68,77

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

1,06

0,20

0,29

 

0,84

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Đồng Quang

Xã Gia Lương

Xã Thống Nhất

TT Gia Lộc

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

 

Tổng diện tích tự nhiên

504,96

556,76

520,99

350,23

612,84

548,33

1

Đất nông nghiệp

331,40

359,80

343,45

235,53

409,35

239,24

1.1

Đất trồng lúa

271,96

252,49

239,92

136,00

319,82

197,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

271,96

252,49

239,92

136,00

319,82

197,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,54

14,95

1,71

0,01

1,35

0,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,13

4,01

18,45

56,10

10,54

9,72

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

33,77

85,14

83,37

43,42

77,63

32,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

4,00

3,21

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

173,56

196,96

177,53

114,69

203,49

309,09

2.1

Đất quốc phòng

2,50

 

 

 

 

2,31

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

0,91

2.3

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

7,34

0,10

1,60

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

3,21

6,86

 

0,05

9,27

2.6

Đất phát triển hạ tầng

115,88

82,20

67,52

45,35

107,35

190,16

 

Đất giao thông

88,05

47,21

41,96

30,48

78,71

145,31

 

Đất thủy lợi

23,30

28,15

19,65

10,93

22,96

25,12

 

Đất công trình năng lượng

 

0,11

0,06

0,01

0,01

0,36

 

Đất CT bưu chính viễn thông

0,02

0,04

0,03

0,02

0,02

0,08

 

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

0,10

6,65

 

Đất cơ sở y tế

0,52

0,09

0,25

0,09

0,17

1,77

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,63

4,11

4,29

1,95

2,96

7,77

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,04

2,35

1,28

1,85

2,28

1,66

 

Đất chợ

0,34

0,14

 

0,02

0,15

1,44

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

0,45

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,94

0,40

0,35

0,20

0,40

0,08

2.9

Đất ở tại nông thôn

45,52

65,30

60,65

43,76

71,25

0,00

2.10

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

84,81

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,79

0,55

0,26

0,62

0,50

3,02

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,25

0,15

0,01

0,03

0,00

2,92

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0,90

0,38

1,63

0,99

0,79

0,31

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,37

4,60

4,82

3,06

5,86

9,38

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,33

0,79

0,56

0,46

1,41

1,70

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

0,40

0,26

0,80

0,60

0,42

2.18

Đất sông, ngòi, kênh

 

38,85

27,27

12,07

13,59

1,57

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,07

0,12

7,36

 

1,14

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,66

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hồng

Xã Gia Tân

Xã Gia Xuyên

Xã Hồng Hưng

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(4)=(5)
+...(26)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

224,92

59,12

4,30

4,23

12,04

5,19

1.1

Đất trồng lúa

220,56

59,12

4,30

4,23

12,04

5,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

220,56

59,12

4,30

4,23

12,04

5,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,30

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,30

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

3,76

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

17,27

5,61

0,27

0,22

0,34

0,50

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp

15,57

5,61

0,27

0,22

0,34

0,50

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,29

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,20

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,06

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

0,15

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Khánh

Xã Gia Hòa

Xã Quang Minh

Xã Nhật Tân

Xã Đức Xương

Xã Trùng Khánh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

1,99

0,71

1,50

1,57

3,27

1,90

1.1

Đất trồng lúa

1,91

0,21

1,50

1,57

3,27

1,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,91

0,21

1,50

1,57

3,27

1,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,10

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,08

0,40

 

 

 

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

0,04

 

0,02

 

0,13

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp

0,04

 

0,02

 

0,13

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Hưng

Xã Hoàng Diệu

Xã Yết Kiêu

Xã Phạm Trấn

Xã Tân Tiến

Xã Thống Kênh

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

13,77

0,78

2,80

1,74

2,37

13,86

1.1

Đất trồng lúa

13,42

0,68

2,80

1,74

2,29

13,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,42

0,68

2,80

1,74

2,29

13,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,35

0,10

 

 

0,08

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,66

 

0,44

0,44

 

0,93

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp

0,56

 

0,44

0,44

 

0,56

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

0,34

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

0,03

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Đồng Quang

Xã Gia Lương

Xã Thống Nhất

TT Gia Lộc

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

27,67

2,67

6,72

3,69

1,73

51,29

1.1

Đất trồng lúa

26,56

2,34

5,71

3,49

1,73

50,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26,56

2,34

5,71

3,49

1,73

50,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,30

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

0,20

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,11

0,03

1,01

 

 

0,40

2

Đất phi nông nghiệp

1,82

0,19

0,70

 

0,18

4,78

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp

1,29

0,19

0,15

 

0,18

4,63

2.2

Đất ở tại nông thôn

0,19

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,31

 

0,55

 

 

 

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,03

 

 

 

 

 

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

0,15

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hồng

Xã Gia Tân

Xã Gia Xuyên

Xã Hồng Hưng

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(4)= (+5) +...(26)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

254,09

59,12

4,30

11,25

13,04

6,19

1.1

Đất trồng lúa

244,98

59,12

4,30

11,25

13,04

6,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

244,98

59,12

4,30

11,25

13,04

6,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,45

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

2,73

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

5,93

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

34,00

 

 

 

5,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

8,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

13,00

 

 

 

5,00

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

10,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển đất nông nghiệp khác

3,00

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi nội bộ đất phí nông nghiệp

19,42

5,61

0,27

0,75

0,34

0,50

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

10,20

5,00

 

 

 

 

3.2

Đất giao thông chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,28

 

 

0,45

 

 

3.3

Đất giao thông chuyển đất thủy lợi

0,15

 

 

 

 

 

3.4

Đất giao thông chuyển đất đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,09

 

0,09

 

 

 

3.5

Đất giao thông chuyển đất bãi thải, xử lý chất thải

0,30

 

 

 

 

0,30

3.6

Đất giao thông chuyển đất cơ sở thể dục thể thao

0,14

 

0,07

0,07

 

 

3.7

Đất giao thông chuyển đất cơ sở văn hóa

0,36

 

 

 

 

 

3.8

Đất giao thông chuyển đất thương mại dịch vụ

0,10

 

 

 

 

 

3.9

Đất giao thông chuyển đất nghĩa trang nghĩa địa

0,21

0,21

 

 

 

 

3.10

Đất giao thông chuyển đất quốc phòng

0,20

 

 

 

 

 

3.11

Đất giao thông chuyển đất cụm công nghiệp

0,06

 

 

0,06

 

 

3.12

Đất thủy lợi chuyển đất cụm công nghiệp

0,04

 

 

0,04

 

 

3.13

Đất thủy lợi chuyển đất thương mại dịch vụ

0,10

 

 

 

 

 

3.14

Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,67

 

 

0,08

 

 

3.15

Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở giáo dục

0,06

 

0,06

 

 

 

3.16

Đất thủy lợi chuyển đất bãi thải, xử lý chất thải

0,20

 

 

 

 

0,20

3.17

Đất thủy lợi chuyển đất giao thông

3,10

0,26

 

 

0,34

 

3.18

Đất thủy lợi chuyển đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,14

0,14

 

 

 

 

3.19

Đất thủy lợi chuyển đất thể thao

0,10

 

0,05

0,05

 

 

3.20

Đất thủy lợi chuyển đất văn hóa

0,24

 

 

 

 

 

3.21

Đất thủy lợi chuyển đất quốc phòng

0,06

 

 

 

 

 

3.22

Đất cơ sở giáo dục chuyển sang đất quốc phòng

0,05

 

 

 

 

 

3.23

Đất cơ sở giáo dục chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

0,11

 

 

 

 

 

3.24

Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển đất quốc phòng

0,10

 

 

 

 

 

3.25

Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển đất thể thao

0,03

 

 

 

 

 

3.26

Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển đất quốc phòng

0,03

 

 

 

 

 

3.27

Đất ở chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,10

 

 

 

 

 

3.28

Đất ở chuyển sang đất quốc phòng

0,19

 

 

 

 

 

3.29

Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở giáo dục

0,55

 

 

 

 

 

3.30

Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở y tế

0,31

 

 

 

 

 

3.31

Đất phi nông nghiệp khác chuyển đất sinh hoạt cộng đồng

0,15

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Gia Khánh

Xã Gia Hòa

Xã Quang Minh

Xã Nhật Tân

Xã Đức Xương

Xã Trùng Khánh

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

2,38

0,71

2,05

1,57

3,27

3,90

1.1

Đất trồng lúa

2,10

0,21

1,50

1,57

3,27

1,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,10

0,21

1,50

1,57

3,27

1,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

0,06

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

0,10

0,16

 

 

1,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,28

0,40

0,33

 

 

0,35

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

6,00

9,00

 

 

1.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

5,00

3,00

 

 

1.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

1,00

4,00

 

 

1.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

 

2,00

 

 

3

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

0,04

 

0,05

 

0,13

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,04

 

0,02

 

0,13

 

3.2

Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

0,03

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Hưng

Xã Hoàng Diệu

Xã Yết Kiêu

Xã Phạm Trấn

Xã Tân Tiến

Xã Thống
Kênh

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

13,77

6,18

2,80

1,74

2,37

13,86

1.1

Đất trồng lúa

13,42

6,08

2,80

1,74

2,29

13,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13,42

6,08

2,80

1,74

2,29

13,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,35

0,10

 

 

0,08

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

2,00

 

 

5,00

 

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

 

 

2,00

 

 

5,00

3

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

0,66

0,60

0,44

0,44

 

0,97

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

 

0,44

0,44

 

0,38

3.2

Đất giao thông chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

0,36

 

 

 

 

3.3

Đất thủy lợi chuyển đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

0,04

3.4

Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

0,24

 

 

 

 

3.5

Đất thủy lợi chuyển đất giao thông

0,56

 

 

 

 

0,52

3.6

Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển đất thể thao

 

 

 

 

 

0,03

3.7

Đất ở chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,10

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Toàn Thắng

Xã Đoàn Thượng

Xã Đồng Quang

Xã Gia Lương

Xã Thống Nhất

TT Gia Lộc

(1)

(2)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

27,67

4,15

8,43

3,69

1,83

59,81

1.1

Đất trồng lúa

26,56

3,11

6,13

3,49

1,83

59,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26,56

3,11

6,13

3,49

1,83

59,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,32

0,07

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

0,42

0,20

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,11

0,72

1,81

 

 

0,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

4,00

 

3,00

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

3,00

 

 

 

1.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

1,00

 

 

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển đất nông nghiệp khác

3,00

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

1,82

0,19

0,70

 

0,18

5,73

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,02

0,19

 

 

0,18

3,36

3.2

Đất giao thông chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

0,47

3.3

Đất giao thông chuyển đất thủy lợi

 

 

0,15

 

 

 

3.4

Đất giao thông chuyển đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

0,36

3.5

Đất giao thông chuyển đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

0,10

3.6

Đất giao thông chuyển đất quốc phòng

0,11

 

 

 

 

0,09

3.7

Đất thủy lợi chuyển đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

0,06

3.8

Đất thủy lợi chuyển đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

0,32

3.9

Đất thủy lợi chuyển đất giao thông

0,90

 

 

 

 

0,52

3.10

Đất thủy lợi chuyển đất văn hóa

 

 

 

 

 

0,24

3.11

Đất thủy lợi chuyển đất quốc phòng

 

 

 

 

 

0,06

3.12

Đất cơ sở giáo dục chuyển sang đất quốc phòng

0,05

 

 

 

 

 

3.13

Đất cơ sở giáo dục chuyển sang đất cơ sở thể dục thể thao

0,11

 

 

 

 

 

3.14

Đất cơ sở thể dục thể thao chuyển sang đất quốc phòng

0,10

 

 

 

 

 

3.15

Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất quốc phòng

0,03

 

 

 

 

 

3.16

Đất ở chuyển sang đất quốc phòng

0,19

 

 

 

 

 

3.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở giáo dục

 

 

0,55

 

 

 

3.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan chuyển sang đất cơ sở y tế

0,31

 

 

 

 

 

3.19

Đất phi nông nghiệp khác chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

0,15

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lộc theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017, do Công ty trách nhiệm hữu hạn đầu tư phát triển và dịch vụ Học viện Nông nghiệp Việt Nam lập, UBND huyện Gia Lộc ký ngày 12/12/2016 và Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 15/12/2016.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Cương

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4041/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 4041/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Anh Cương
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản