Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2025/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN TẠI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 26/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 40/2024/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BYT ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư 46/2024/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 47/2024/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại các đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 04/2025/TT-BYT ngày 17 tháng 1 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực dinh dưỡng tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BYT ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống bệnh do ký sinh trùng, côn trùng tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BYT ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống bệnh truyền nhiễm tại cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Thông tư số 07/2025/TT-BYT ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học tại cơ sở y tế công lập;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 92/TTr-SYT ngày 24 tháng 4 năm 2025 và của Sở Tư pháp tại Báo cáo kết quả thẩm định số 199/BC-STP ngày 22 tháng 4 năm 2025;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng và điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng và điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện thực hiện tại cơ sở y tế công lập thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bình Định.

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng và dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện thực hiện tại cơ sở y tế công lập

Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ y tế dự phòng và dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện thực hiện tại cơ sở y tế công lập bao gồm:

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật của 43 dịch vụ y tế dự phòng lĩnh vực Dinh dưỡng quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật của 24 dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực Phòng, chống bệnh truyền nhiễm quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật của 24 dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực Phòng, chống bệnh do ký sinh trùng, côn trùng quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định

này.

4. Định mức kinh tế - kỹ thuật của 117 dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực Sức khỏe nghề nghiệp, Sức khỏe môi trường và Sức khỏe trường học quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.

5. Định mức kinh tế - kỹ thuật 17 dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật 12 dịch vụ xác định tình trạng nghiện ma túy quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này.

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật 12 dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone quy định tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Cục KTVB&QLXLVPHC (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo và CV VPUBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, CCKS, K20.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC DINH DƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

1. Đo chu vi vòng cánh tay ở người

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước dây đo chu vi vòng cánh tay

Cái

0,014710

1.2

Giấy A4

Tờ

0,500000

1.3

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo

Giờ

0,116667

2. Đo chu vi vòng đầu ở người

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước dây đo chu vi vòng đầu

Cái

0,014710

1.2

Giấy A4

Tờ

0,500000

1.3

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo

Giờ

0,116667

3. Đo chu vi vòng eo ở người

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước dây đo chu vi vòng eo

Cái

0,000060

1.2

Giấy A4

Tờ

0,500000

1.3

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo

Giờ

0,116667

4. Đo chu vi vòng mông ở người

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước dây đo chu vi vòng mông

Cái

0,000060

1.2

Giấy A4

Tờ

0,500000

1.3

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo

Giờ

0,116667

5. Đo cân nặng cơ thể người

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Cân

Cái

0,000060

1.2

Pin tiểu (4 quả)

Quả

0,019610

1.3

Quả cân chuẩn (5kg)

Quả

0,000020

1.4

Giấy A4

Tờ

0,500000

1.5

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người cân

Giờ

0,116667

2.2

Người trợ giúp

Giờ

0,116667

6. Đo chiều cao/chiều dài cơ thể người

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước đo chiều cao đứng

Cái

0,000020

1.2

Giấy A4

Tờ

0,500000

1.3

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo chính

Giờ

0,116667

2.2

Người trợ giúp

Giờ

0,116667

7. Cân phân tích thành phần cơ thể

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Bút bi

Cái

0,002000

1.2

Giấy A4

Tờ

1,000000

1.3

Giấy in kết quả CT 100

Cuộn

0,006667

1.4

Quần áo bảo hộ

Bộ

0,000134

1.5

Khẩu trang y tế

Cái

0,083333

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người cân

Giờ

0,166667

8. Đo bề dày lớp mỡ dưới da

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước đo bề dày lớp mỡ dưới da

Cái

0,000080

1.2

Thước dây chun không giãn, chia vạch cm

Cái

0,000080

1.3

Giấy A4

Tờ

1,000000

1.4

Bút bi

Cái

0,002000

1.5

Bút dạ bảng

Cái

0,004000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo

Giờ

0,250000

2.2

Người trợ giúp đo

Giờ

0,250000

9. Đo chiều cao ngồi cho trẻ từ 2 tuổi

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước đo chiều cao ngồi

Cái

0,000050

1.2

Ghế gỗ tiêu chuẩn cao 40cm, dài 50cm, rộng 30cm

Cái

0,000050

1.3

Giấy A4

Tờ

1,000000

1.4

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo

Giờ

0,150000

2.2

Người trợ giúp đo

Giờ

0,150000

10. Đo chiều dài cẳng chân

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước đo chiều dài cẳng chân

Cái

0,000050

1.2

Ghế gỗ tiêu chuẩn cao 40cm, dài 50cm, rộng 30cm

Cái

0,000050

1.3

Giấy A4

Tờ

1,000000

1.4

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo

Giờ

0,150000

2.2

Người trợ giúp đo

Giờ

0,150000

11. Đo thành phần cơ thể bằng cân Inbody 120

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Ổ điện kéo dài

Cái

0,000070

1.2

Pin AA (4 quả)

Viên

0,200000

1.3

Nhiệt ẩm kế

Cái

0,000070

1.4

Máy in

Cái

0,000070

1.5

Giấy A4 (In phiếu ghi kết quả)

Tờ

2,000000

1.6

Bút bi

Cái

0,008000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện

Giờ

0,600000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,100000

12. Hỏi ghi khẩu phần cá thể 24 giờ qua ở người theo mẫu

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần

Quyển

0,001667

1.2

Bộ dụng cụ bát, đĩa, thìa, âu đựng nước, cốc các kích cỡ khác nhau

Bộ

0,003333

1.3

Cân điện tử độ chính xác ± 1 g

Cái

0,001667

1.4

Pin tiểu

Quả

0,040000

1.5

Quả cân chuẩn 500 g

Quả

0,000560

1.6

Phiếu điều tra

Bộ

1,000000

1.7

Giấy A4

Tờ

2,000000

1.8

Giấy A3

Tờ

2,000000

1.9

Sổ ghi chép

Cuốn

0,005000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người hỏi ghi khẩu phần

Giờ

1,000000

13. Hỏi ghi khẩu phần hộ gia đình 24 giờ qua ở người theo mẫu

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần cho trẻ 2-5 tuổi

Quyển

0,002780

1.2

Quyển ảnh điều tra khẩu phần

Quyển

0,002780

1.3

Cân điện tử đảm bảo độ chính xác tối thiểu 1 gram

Cái

0,002780

1.4

Bộ dụng cụ hỗ trợ (bát, đĩa, thìa, đũa, ca đựng nước, cốc) các kích cỡ khác nhau thường dùng tại địa phương

Bộ

0,005560

1.5

Vật tư khác thay thế gạo tẻ

kg

0,011111

1.6

Quả cân chuẩn 500 g

Quả

0,000930

1.7

Pin tiểu (4 quả)

Quả

0,040000

1.8

Dụng cụ, giấy vệ sinh, chất tẩy rửa…

Bộ

0,333333

1.9

Giấy A4

Tờ

2,000000

1.10

Giấy A3

Tờ

4,000000

1.11

Bút bi

Cái

0,010000

1.12

Sổ ghi chép

Cuốn

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người hỏi ghi khẩu phần

Giờ

1,000000

14. Hỏi ghi khẩu phần cá thể 24 giờ qua ở trẻ em dưới 5 tuổi theo mẫu

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần

Quyển

0,001667

1.2

Bộ dụng cụ bát, đĩa, thìa, âu đựng nước, cốc các kích cỡ khác nhau

Bộ

0,003333

1.3

Cân điện tử độ chính xác ± 1 g

Cái

0,001667

1.4

Pin tiểu

Quả

0,040000

1.5

Quả cân chuẩn 500 g

Quả

0,000560

1.6

Giấy A4

Tờ

2,000000

1.7

Giấy A3

Tờ

2,000000

1.8

Bút bi

Cái

0,005000

1.9

Sổ ghi chép

Cuốn

0,005000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người hỏi ghi khẩu phần

Giờ

1,333333

15. Hỏi ghi tần suất tiêu thụ thực phẩm theo mẫu

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần

Quyển

0,000833

1.2

Giấy A4

Tờ

5,000000

1.3

Bút bi

Cái

0,005000

1.4

Sổ ghi chép

Cuốn

0,005000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người hỏi ghi tần suất

Giờ

0,583333

16. Hỏi ghi tần suất tiêu thụ thực phẩm bán định lượng theo mẫu

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần

Quyển

0,001042

1.2

Bộ dụng cụ hỗ trợ (bát, thìa, cốc.…)

Bộ

0,002083

1.3

Giấy A4

Tờ

5,000000

1.4

Bút bi

Cái

0,006667

1.5

Sổ ghi chép

Cuốn

0,006667

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người hỏi ghi tần suất

Giờ

0,750000

17. Đánh giá khẩu phần dựa vào nhật ký khẩu phần cá thể 24 giờ

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

1.1

Giấy A4

Tờ

4,000000

1.2

Bút bi

Cái

1,005000

1.3

Túi đựng tài liệu

Cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

2.1

Người hướng dẫn đối tượng ghi phiếu

Giờ

0,150000

2.2

Người thu thập, rà soát và kiểm tra phiếu

Giờ

0,333333

18. Cân đong trực tiếp khẩu phần cá thể 24 giờ

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Cân điện tử mức cân 5000 g độ chính xác tối thiểu 1g

Cái

0,008330

1.2

Quả cân chuẩn 500 g

Quả

0,002780

1.3

Pin tiểu (4 quả)

Quả

0,133333

1.4

Khẩu trang tiệt trùng

Cái

4,000000

1.5

Găng tay chế biến thực phẩm

Đôi

4,000000

1.6

Khăn lau

Cái

0,020000

1.7

Giấy A4

Tờ

15,000000

1.8

Giấy A3

Tờ

2,000000

1.9

Bút bi

Cái

0,020000

1.10

Sổ ghi chép

Cuốn

0,020000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người cân đong khẩu phần

Giờ

14,000000

19. Cân đong khẩu phần suất ăn tập thể

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Cân điện tử 5 kg độ sai số cho phép 1 g

Cái

0,000600

1.2

Cân 60 kg, độ sai số cho phép 100 g

Cái

0,000600

1.3

Pin tiểu (4 quả)

Quả

0,040000

1.4

Khẩu trang y tế

Cái

0,200000

1.5

Găng tay cao su không bột talc

Đôi

0,200000

1.6

Găng tay nilon

Đôi

0,400000

1.7

Bao chân y tế

Đôi

0,200000

1.8

Mũ trùm đầu y tế

Cái

0,200000

1.9

Áo blouse trắng

Bộ

0,003570

1.10

Giấy A4

Tờ

1,600000

1.11

Bút bi

Cái

0,020000

1.12

Bút lông dầu

Cái

0,010000

1.13

Giấy decal dán nhãn A5, 36mm x 19mm

Cái

1,500000

1.14

Sổ ghi chép

Cuốn

0,200000

1.15

Bìa cứng kẹp giấy A4

Cái

0,200000

1.16

Túi nhựa khổ A4 có khuy bấm

Cái

0,200000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người cân đong khẩu phần

Giờ

1,000000

20. Đánh giá chất lượng khẩu phần người trưởng thành bằng chỉ số VHEI

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Bút bi

Cái

0,002000

1.2

Giấy A4

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đánh giá

Giờ

0,166667

21. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu phân

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Bút viết kính không xoá được

Cái

0,002000

1.2

Túi zip 4x5 cm

Cái

2,000000

1.3

Thùng giữ nhiệt 8 lít (vận chuyển mẫu)

Cái

0,001000

1.4

Túi đá gel giữ lạnh (kích thước 10x18x3,5 cm, chất liệu bao bì nhựa PE tái sinh, trọng lượng 300 g)

Cái

0,001000

1.5

Dụng cụ hứng mẫu bệnh phẩm

Cái

1,000000

1.6

Lọ nhựa có nắp có thìa (vô khuẩn, kích thước 40-50 mL)

Cái

1,000000

1.7

Thìa gỗ cán dài (tối thiểu 15 cm)

Cái

1,000000

1.8

Tuýp ly tâm thể tích 2 mL

Cái

0,111111

1.9

Túi đựng chất thải y tế

Cái

0,010000

1.10

Găng tay y tế không bột talc

Đôi

1,000000

1.11

Khẩu trang y tế

Cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

0,033333

2.2

Nhân viên kiểm tra chất lượng quy trình

Giờ

0,083333

22. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu niêm mạc má

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Dung dịch sát khuẩn tay

Ml

5,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Ống tăm bông (vô khuẩn)

Cái

3,000000

1.2.2

Túi zip (kích thước 25x35 cm)

Cái

0,041670

1.2.3

Túi đựng chất thải y tế

Cái

0,041670

1.2.4

Băng dính trong 1 cm

Cuộn

0,020000

1.2.5

Bút viết kính không xóa được

Cái

0,002000

1.2.6

Giá để mẫu ống chứa mẫu

Cái

0,000070

1.2.7

Cốc giấy (đường kính 80mm)

Cái

1,000000

1.2.8

Găng tay y tế không bột talc

Đôi

0,041670

1.2.9

Khẩu trang y tế

Cái

0,041670

1.2.10

Nước lọc

mL

200,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

0,166670

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,083330

23. Lấy mẫu sữa mẹ, bảo quản và vận chuyển mẫu sữa mẹ tại thực địa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Vật tư khác

 

 

1.1.1

Máy hút sữa

Cái

0,005000

1.1.2

Bình đựng sữa

Cái

1,000000

1.1.3

Tuýp ly tâm 15 ml nắp xoáy

Cái

2,000000

1.1.4

Khăn sạch dùng 1 lần

Cái

1,000000

1.1.5

Đầu côn (típ) chia vạch 5000 µl, sử dụng cho micropipet (bán tự động) dung tích 500-5000 µl

Cái

1,000000

1.1.6

Túi zip 20 x 28 cm

Cái

2,000000

1.1.7

Túi đựng rác thải y tế

Cái

0,020000

1.1.8

Giá để tuýp

Cái

0,001000

1.1.9

Găng tay y tế không bột talc

Đôi

1,000000

1.1.10

Dung dịch sát khuẩn tay

mL

5,000000

1.1.11

Tem dán barcode

Cái

6,000000

1.1.12

Đá gel giữ lạnh (chất liệu nhựa HDPE, 120 x 190 x 25 mm)

Cái

0,600000

1.1.13

Khẩu trang y tế

Cái

0,200000

1.1.14

Mũ trùm đầu y tế 1 lần

Cái

2,000000

1.1.15

Micropipet (bán tự động) dung tích 500-5000 µl, độ chính xác ± 3 µl (tại 500 µl)

Cái

0,000029

1.1.16

Thùng giữ nhiệt (vận chuyển mẫu bệnh phẩm)

Cái

0,000029

1.1.17

Nhiệt kế (theo dõi nhiệt độ thùng giữ nhiệt)

Cái

0,000029

1.1.18

Giấy A4

Tờ

1,000000

1.1.19

Bút bi

Cái

0,020000

1.1.20

Bút dạ

Cái

0,020000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện

Giờ

1,000000

24. Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu sữa mẹ để phân tích các chất đa lượng và một số chất dinh dưỡng bằng phương pháp hóa sinh

STT

Danh mục

Đơn vị

tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Túi zip nhựa có khóa

Cái

2,000000

1.2

Ống Falcon 20 mL để lấy mẫu

Cái

2,000000

1.3

Túi đá đông lạnh

Cái

2,000000

1.4

Thùng bảo quản mẫu khi vận chuyển

Cái

0,10000

1.5

Giá nhựa đựng mẫu

Cái

0,100000

1.6

Dung dịch sát khuẩn tay

mL

0,166666

1.7

Nhãn in mã bệnh nhân

Cái

0,833333

1.8

Khăn giấy

Tờ

0,500000

1.9

Khẩu trang y tế dùng 1 lần

Cái

0,027777

1.10

Găng tay y tế không bột talc

Cái

0,047222

1.11

Dung dịch xà phòng rửa tay

Cái

0,152525

1.12

Giấy A4

Tờ

5,000000

1.13

Bút bi

Cái

0,010000

1.14

Bút ghi kính

Cái

0,020000

1.15

Văn phòng phẩm khác (ghim dập…)

Cái

0,000007

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy máu

Giờ

0,250000

2.2

Nhân viên xử lý mẫu và phân tích mẫu

Giờ

0,330000

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,200000

25. Lấy máu tĩnh mạch, xử lý, bảo quản và vận chuyển mẫu máu tại thực địa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Hộp inox chữ nhật đựng dụng cụ y tế

Cái

0,001000

1.2.2

Panh y tế không mấu

Cái

0,002000

1.2.3

Kéo y tế

Cái

0,001000

1.2.4

Khay quả đậu

Cái

0,001000

1.2.5

Hộp đựng bông (01 đựng bông khô và 01 đựng bông cồn 70%)

Cái

0,002000

1.2.6

Túi đựng rác thải y tế

Cái

0,070000

1.2.7

Túi đựng rác thải sinh hoạt

Cái

0,030000

1.2.8

Hộp đựng vật sắc nhọn

Cái

0,020000

1.2.9

Dây ga rô

Cái

0,010000

1.2.10

Đệm kê tay

Cái

0,002000

1.2.11

Bông y tế cắt miếng

Miếng

4,000000

1.2.12

Cồn 70%

mL

5,000000

1.2.13

Găng tay y tế không bột talc

Đôi

2,000000

1.2.14

Dung dịch sát khuẩn tay

mL

5,000000

1.2.15

Bơm tiêm lấy máu (cỡ kim 23 G) hoặc kim lấy máu (cỡ kim 23G) hoặc bộ lấy máu chân không (kim lấy máu chân không 2 đầu đốc trong cỡ kim 21 G, giá đỡ kim, băng dính y tế cố định kim lấy máu chân không)

Cái/ Bộ

1,000000

1.2.16

Băng cá nhân vải (urgo) hoặc tương đương

Cái

1,000000

1.2.17

Tuýp lấy máu

Cái

1,000000

1.2.18

Tuýp ly tâm (lưu mẫu máu nắp xoáy hoặc nắp ấn)

Cái

2,000000

1.2.19

Tem dán barcode

Cái

7,000000

1.2.20

Khẩu trang y tế vô trùng

Cái

0,400000

1.2.21

Mũ trùm đầu y tế dùng 1 lần

Cái

0,300000

1.2.22

Giá để ống lưu mẫu

Cái

0,001000

1.2.23

Đầu côn (típ) có chia vạch 1000 µL, sử dụng cho micropipet (bán tự động) dung tích 100 - 1000 µL

Cái

1,000000

1.2.24

Đầu côn (típ) có chia vạch 200 µL, sử dụng cho micropipet (bán tự động) dung tích 20 - 200 µL

Cái

1,000000

1.2.25

Đá gel giữ lạnh (chất liệu nhựa HDPE, 120 x 190 x 25 mm)

Cái

0,200000

1.2.26

Túi zip 20 x 28 cm

Cái

1,000000

1.2.27

Micropipet (bán tự động) dung tích 100-1000 µL, độ chính xác ± 3 µL tại 100 µL

Cái

0,000029

1.2.28

Micropipet (bán tự động) dung tích 20 - 200 µL, độ chính xác ± 3 µL tại 20 µL

Cái

0,000029

1.2.29

Thùng giữ nhiệt (vận chuyển mẫu bệnh phẩm)

Cái

0,000029

1.2.30

Nhiệt kế (theo dõi nhiệt độ thùng giữ nhiệt)

Cái

0,000029

1.2.31

Ổ cắm điện

Cái

0,000029

1.2.32

Giấy A4

Tờ

1,000000

1.2.33

Bút bi

Cái

0,020000

1.2.34

Bút dạ

Cái

0,020000

1.2.35

Bút dạ không phai

Cái

0,020000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện

Giờ

1,370000

26. Lấy mẫu và xử lý mẫu thực phẩm tại thực địa cho nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quần, áo bảo hộ y tế

Bộ

0,027777

1.2

Mũ bảo hộ y tế (1 lần)

Cái

0,027777

1.3

Khẩu trang y tế

Cái

0,416666

1.4

Găng tay y tế

Đôi

0,416666

1.5

Nilon sạch

cái

0,416666

1.6

Nilon bọc thực phẩm

m

0,833333

1.7

Tem nhãn

Cái

0,833333

1.8

Thìa nhựa

Cái

0,416666

1.9

Đũa tre 1 lần

Đôi

0,416666

1.10

Găng tay thực phẩm

Đôi

0,416666

1.11

Túi zip nilong đựng thực phẩm

Cái

0,833333

1.12

Dung dịch xà phòng rửa tay

mL

14,583333

1.13

Giấy A4 (Phiếu theo dõi)

tờ

0,416666

1.14

Bút bi

cái

0,055556

1.15

Bút ghi nhãn

cái

0,055556

1.16

Túi đựng rác sinh hoạt

Cái

4,166666

1.17

Khăn giấy khô đa năng

Cuộn

0,416666

1.18

Dung dịch Javen (Sodium Hypochlorite 5,25%),

mL

14,583333

1.19

Nước rửa bát

mL

14,583333

1.20

Găng tay cao su

Đôi

0,055556

1.21

Cặp càng cua 5 cm

Cái

0,055556

1.22

Văn phòng phẩm khác (Dập ghim, lõi ghim…)

Cái

0,055556

1.23

Mực in

Hộp

0,027777

1.24

Máy xay mẫu, công suất >700 W

Cái

0,027777

1.25

Cân tiểu ly 500gram, có độ chính xác 0,01gram

Cái

0,027777

1.26

Cân trọng lượng cơ thể

Cái

0,027777

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

6,250000

2.2

Nhân viên xử lý mẫu

Giờ

12,500000

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

2,500000

27. Lấy mẫu nước tiểu 24 giờ cho nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Dung dịch acid HCL 37%

mL

180

1.1.2

Carmine

g

2,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Dụng cụ lấy mẫu nước tiểu chuyên dụng

Cái

1,000000

1.2.2

Sổ A4 bìa cứng

Quyển

0,055556

1.2.3

Lọ lưu mẫu nước tiểu hàng ngày (dung tích 100mL)

Lọ

5,000000

1.2.4

Lọ lưu mẫu nước tiểu (dung tích 20 mL)

Lọ

2,000000

1.2.5

Lọ lưu mẫu nước tiểu (dung tích 300 mL)

Lọ

1,000000

1.2.6

Pipet nhựa 10 mL

cái

0,027777

1.2.7

Quần, áo bảo hộ y tế

Bộ

0,027777

1.2.8

Mũ bảo hộ y tế (1 lần)

Cái

0,027777

1.2.9

Khẩu trang y tế

Cái

0,416666

1.2.10

Găng tay y tế

Đôi

0,138888

1.2.11

Tem nhãn

Cái

5,000000

1.2.12

Dung dịch xà phòng rửa tay

mL

14,583333

1.2.13

Giấy A4

tờ

5,000000

1.2.14

Bút bi

cái

0,055556

1.2.15

Bút ghi nhãn

cái

0,055556

1.2.16

Túi đựng rác sinh hoạt

Cái

4,166666

1.2.17

Khăn giấy khô đa năng

Cuộn

0,416666

1.2.18

Dung dịch Javen (Sodium Hypochlorite 5,25%),

mL

14,583333

1.2.19

Nước rửa bát

mL

14,583333

1.2.20

Găng tay cao su

Đôi

0,055556

1.2.21

Văn phòng phẩm khác (Dập ghim, lõi ghim…)

Cái

0,055556

1.2.22

Mực in

Hộp

0,277777

1.2.23

Cân tiểu ly 500gram, có độ chính xác 0,01gram

Cái

0,027777

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

6,250000

2.2

Nhân viên xử lý mẫu

Giờ

12,500000

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

2,500000

28. Lấy mẫu phân cho nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Carmine

g

2,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.1.1

Bô nhựa có nắp (hoặc dụng cụ tương đương có đường kính 30cm, cao khoảng 15cm)

Cái

5,000000

1.1.2

Ống đựng mẫu phân (đường kính khoảng 20cm, cao khoảng 15 cm);

Cái

5,000000

1.1.3

Thìa nhựa

Cái

2,000000

1.1.4

Sổ A4 bìa cứng

Quyển

0,055556

1.1.5

Quần, áo bảo hộ y tế

Bộ

0,027777

1.1.6

Mũ bảo hộ y tế (1 lần)

Cái

0,027777

1.1.7

Khẩu trang y tế

Cái

0,416666

1.1.8

Găng tay y tế

Đôi

0,138888

1.1.9

Tem nhãn

Cái

5,000000

1.1.10

Dung dịch xà phòng rửa tay

mL

14,583333

1.1.11

Giấy A4 (Phiếu theo dõi)

tờ

5,000000

1.1.12

Bút bi

cái

0,055556

1.1.13

Bút ghi nhãn

cái

0,055556

1.1.14

Túi đựng rác sinh hoạt

Cái

4,166666

1.1.15

Khăn giấy khô đa năng

Cuộn

1,000000

1.1.16

Dung dịch Javen (Sodium Hypochlorite 5,25%),

mL

14,583333

1.1.17

Nước rửa bát

mL

14,583333

1.1.18

Găng tay cao su

Đôi

0,055556

1.1.19

Văn phòng phẩm khác (Dập ghim, lõi ghim…)

Cái

0,055556

1.1.20

Mực in

Hộp

0,277777

1.1.21

Máy xay mẫu, công suất >700 W

Cái

0,027777

1.1.22

Cân tiểu ly 500gram, có độ chính xác 0,01gram

Cái

0,027777

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

6,250000

2.2

Nhân viên xử lý mẫu

Giờ

12,500000

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

2,500000

29. Xác định độ ẩm trong thực phẩm bằng phương pháp khối lượng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Hydrochloric acid (HCl) độ tinh khiết ≥ 37 %

mL

100

1.1.2

Nước cất 2 lần

mL

500

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Chén nung (chén sứ chịu nhiệt), có nắp đậy, dung tích 100 mL

Cái

0,002000

1.2.2

Bình hút ẩm bằng thủy tinh, chứa silicagel

Cái

0,000300

1.2.3

Đũa thủy tinh, dài 10 cm

Cái

0,002000

1.2.4

Ống đong thủy tinh 100 mL, có chia vạch

Cái

0,002000

1.2.5

Rây lưới bằng inox có đường kính lỗ 4 - 5 mm

Cái

0,001000

1.2.6

Rây lưới bằng inox có đường kính lỗ 1 - 1,5 mm

Cái

0,001000

1.2.7

Giấy quỳ

Băng

5,000000

1.2.8

Kẹp gắp chén nung bằng sắt, có cán dài, chịu nhiệt

Cái

0,000300

1.2.9

Thìa cân các loại

Bộ

0,001000

1.2.10

Cát

Kg

1,000000

1.2.11

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

Bộ

1,000000

1.2.12

Dép đi trong phòng xét nghiệm

Đôi

1,000000

1.2.13

Găng tay y tế nitrile không có bột talc

Đôi

1,000000

1.2.14

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

Cái

1,000000

1.2.15

Khẩu trang y tế

Cái

1,000000

1.2.16

Kính bảo hộ lao động

Cái

1,000000

1.2.17

Găng tay chịu nhiệt

Cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

3,550000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,200000

30. Định lượng chất béo tổng số trong thực phẩm

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Dung dịch Petroleum ether, nhiệt độ sôi 40-60 °C

mL

270

1.1.2

Dung dịch Acid hydrochloric (HCl), độ tinh khiết ≥37%

mL

200

1.1.3

Dung dịch Ammoniac (NH4OH), độ tinh khiết 25-28%

mL

20,000000

1.1.4

Diethyl ether (C₄H₁₀O) độ tinh khiết ≥ 99,7 %

mL

100

1.1.5

Chloroform (CHCl2) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

mL

270

1.1.6

Sodium sulfate (Na2SO4) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

6,000000

1.1.7

Ethanol (C2H5OH) độ tinh khiết ≥ 99,9 %

mL

80,000000

1.1.8

Nước cất 2 lần

L

2,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cốc chiết Soxhlet, dung tích 100 mL

cái

0,006000

1.2.2

Bình tam giác thuỷ tinh 250 mL

cái

0,003000

1.2.3

Ống đong thủy tinh 100 mL

cái

0,001000

1.2.4

Phễu chiết quả lê, dung tích 100 mL

cái

0,003000

1.2.5

Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm

cái

0,006000

1.2.6

Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 500 mL, có vạch chia

cái

0,001000

1.2.7

Giấy lọc tròn, đường kính 110 mm

cái

3,000000

1.2.8

Bông không thấm nước

g

15,000000

1.2.9

Bông thấm nước

g

9,000000

1.2.10

Giấy lọc thường

tờ

1,000000

1.2.11

Thìa lấy mẫu

bộ

0,000500

1.2.12

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

bộ

1,000000

1.2.13

Dép đi trong phòng thí nghiệm

đôi

1,000000

1.2.14

Găng tay y tế nitrile không bột

đôi

2,000000

1.2.15

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

cái

1,000000

1.2.16

Khẩu trang y tế

cái

2,000000

1.2.17

Kính bảo hộ lao động

cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

2,500000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,200000

31. Định lượng độ cồn (hàm lượng ethanol) trong đồ uống có cồn bằng rượu kế

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Nước cất 2 lần

mL

500

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình định mức thủy tinh 250 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 15,5 ± 1,5 mm

cái

0,001000

1.2.2

Ống đong thủy tinh 250 mL, có vạch chia

cái

0,001000

1.2.3

Bình tam giác 250 mL, có vạch chia

cái

0,001000

1.2.4

Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm

cái

0,001000

1.2.5

Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm

cái

0,002000

1.2.6

Bình tia nước cất nhựa 500 mL

cái

0,000200

1.2.7

Nhiệt kế (dải đo 0°C - 50°C), vạch chia nhỏ nhất 0,5 °C

cái

0,000500

1.2.8

Rượu kế (dải đo 0-60 tính theo phần trăm thể tích ở 20°C), có vạch chia 1% tính theo thể tích

cái

0,001000

1.2.9

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

bộ

1,000000

1.2.10

Dép đi trong phòng xét nghiệm

đôi

1,000000

1.2.11

Găng tay y tế nitrile không có bột talc

đôi

1,000000

1.2.12

Khẩu trang y tế

cái

1,000000

1.2.13

Kính bảo hộ lao động

cái

1,000000

1.2.14

Găng tay chịu nhiệt

đôi

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

2,750000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,200000

32. Xác định hàm lượng tro tổng số trong thực phẩm

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Dung dịch Nitric acid (HNO3), độ tinh khiết ≥

65%

mL

2,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Chén nung (chén sứ chịu nhiệt), có nắp đậy, dung tích 100 mL

Chén

0,002000

1.2.2

Bình hút ẩm thủy tinh, chứa silicagel

Cái

0,0002500

1.2.3

Kẹp gắp chén nung bằng sắt, có cán dài, chịu nhiệt

Cái

0,0002500

1.2.4

Thìa lấy mẫu

Bộ

0,0001500

1.2.5

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

Bộ

1,000000

1.2.6

Dép đi trong phòng xét nghiệm

Đôi

1,000000

1.2.7

Găng tay y tế nitrile không có bột talc

Đôi

1,000000

1.2.8

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

Cái

1,000000

1.2.9

Khẩu trang y tế

Cái

1,000000

1.2.10

Kính bảo hộ lao động

Cái

1,000000

1.2.11

Găng tay chịu nhiệt

Cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

3,550000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,200000

33. Định lượng xơ thô trong thực phẩm bằng phương pháp khối lượng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Aceton, độ tinh khiết ≥ 99,5 %

mL

30,000000

1.1.2

n-Octane, độ tinh khiết ≥ 99 %

mL

2,000000

1.1.3

Sulfuric acid, độ tinh khiết ≥ 98 %

mL

3,250000

1.1.4

Potassium hydroxide, độ tinh khiết ≥ 85 %

g

6,250000

1.1.5

Nước cất 2 lần

L

2,000000

1.1.6

Petroleum ether 30-60 khoảng nhiệt độ sôi 30 - 60oC

mL

300

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình định mức thủy tinh 1000 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm

cái

0,001000

1.2.2

Bình định mức thủy tinh 500 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 19 ± 2 mm

cái

0,001000

1.2.3

Chai thủy tinh có nắp vặn 1000 mL

cái

0,002000

1.2.4

Bình tia nước cất nhựa 500 mL

cái

0,000400

1.2.5

Cốc thủy tinh có mỏ 100 mL, có vạch chia

cái

0,001000

1.2.6

Pipet thẳng thủy tinh 10 mL, cấp A

cái

0,002000

1.2.7

Ống đong thủy tinh 250 mL, có vạch chia

cái

0,001000

1.2.8

Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm

cái

0,001000

1.2.9

Cốc chiết xơ thủy tinh với bộ lọc P2, kích thước lỗ 40-100 μm

cái

0,003000

1.2.10

Pipet pasteur thủy tinh, chiều dài 230 mm

cái

2,000000

1.2.11

Quả bóp cao su

cái

0,000400

1.2.12

Bình thủy tinh hút ẩm chứa silica gel

cái

0,000100

1.2.13

Thìa lấy mẫu

bộ

0,000200

1.2.14

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

Bộ

1,000000

1.2.15

Dép đi trong phòng xét nghiệm

Đôi

1,000000

1.2.16

Găng tay y tế nitrile không có bột talc

Đôi

1,000000

1.2.17

Khẩu trang phòng độc 3M 7502

Cái

1,000000

1.2.18

Khẩu trang y tế

Cái

1,000000

1.2.19

Kính bảo hộ lao động

Cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

4,400000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,200000

34. Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) trong thực phẩm bằng phương pháp chuẩn độ

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Ống chuẩn bạc nitrat (AgNO3) 0,1 N (pha đủ 1000 mL)

mL

20,000000

1.1.2

Sodium hydroxide, độ tinh khiết ≥ 97,0 %

g

0,008000

1.1.3

Ethanol, độ tinh khiết ≥ 99,9 %

mL

1,000000

1.1.4

Phenolphtalein

g

0,001000

1.1.5

Potassium chromate, độ tinh khiết ≥ 97,0 %

g

0,500000

1.1.6

Nước cất 2 lần

L

2,500000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Buret thủy tinh 10 mL, cấp chính xác AS, vạch chia nhỏ nhất 0,05 mL

Cái

0,001000

1.2.2

Bình tam giác 250 mL, loại chịu nhiệt, có vạch chia

Cái

0,009000

1.2.3

Pipet thẳng thủy tinh 25 mL, cấp A

Cái

0,003000

1.2.4

Bình định mức thủy tinh 250 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 15,5 ± 1,5 mm

Cái

0,003000

1.2.5

Bình định mức thủy tinh 100 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 13 ± 1 mm

Cái

0,001000

1.2.6

Bình định mức thủy tinh 1000 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm

Cái

0,001000

1.2.7

Cốc thủy tinh có mỏ 100 mL, có vạch chia

Cái

0,0020000

1.2.8

Ống đong thủy tinh 100 mL, có vạch chia

Cái

0,001000

1.2.9

Bình tia nước cất nhựa 500 mL

Cái

0,000200

1.2.10

Ống nghiệm thủy tinh có nắp, kích thước 16 x 150 mm

Cái

0,001000

1.2.11

Bình thủy tinh nắp vặn, dung tích 1000 mL, có vạch chia, loại tối màu

Cái

0,001000

1.2.12

Bình thủy tinh nắp vặn, dung tích 100 mL, có vạch chia

Cái

0,001000

1.2.13

Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm

Cái

0,001000

1.2.14

Phễu thủy tinh, đường kính miệng phễu 7 cm

Cái

0,006000

1.2.15

Thìa cân các loại

Bộ

0,000250

1.2.16

Quả bóp cao su 3 van

Quả

0,000600

1.2.17

Bóp hút cao su

Cái

0,000600

1.2.18

Giấy lọc tròn, đường kính 11 cm

Tờ

3,000000

1.2.19

Pipet pasteur thủy tinh, chiều dài 230 mm

Cái

3,000000

1.2.20

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

Bộ

1,000000

1.2.21

Dép đi trong phòng xét nghiệm

Đôi

1,000000

1.2.22

Găng tay y tế nitrile không có bột talc

Đôi

1,000000

1.2.23

Khẩu trang y tế

Cái

1,000000

1.2.24

Kính bảo hộ lao động

Cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên làm xét nghiệm

Giờ

2,850000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,100000

35. Định lượng nitơ tổng và protein thô trong thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp Kjeldahl

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Selenium độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

0,210000

1.1.2

Sulfuric acid (H2SO4) độ tinh khiết ≥ 93,0 %

mL

125

1.1.3

Sodium hydroxide (NaOH) độ tinh khiết ≥ 98,0 %

g

180

1.1.4

Methyl red

g

0,250000

1.1.5

Bromocresol green

g

1,250000

1.1.6

Boric acid (H3BO3) độ tinh khiết ≥ 99,5 %

g

12,000000

1.1.7

Ống chuẩn Hydochloric acid 0.1 N pha đủ 1000 mL

mL

100

1.1.8

Ammonium sulfate (NH4)2SO4 độ tinh khiết ≥ 99,9 %

g

0,120000

1.1.9

Tryptophan (C11H12N2O2) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

0,180000

1.1.10

Potassium sulfate (K2SO4) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

21,000000

1.1.11

Copper sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) độ tinh khiết ≥ 99 %

g

0,600000

1.1.12

Peroxide (H2O2) độ tinh khiết ≥ 30 %

mL

10,000000

1.1.13

Titanium Dioxide (TiO2) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

0,420000

1.1.14

Sacarose độ tinh khiết ≥ 99 %

g

2,500000

1.1.15

Ethanol (C2H5OH) độ tinh khiết ≥ 99 %

mL

1,000000

1.1.16

Nước cất 2 lần

L

3,000000

1.1.17

Silicon anti-foaming agent (chất chống tạo bọt)

g

0,300000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Ống phân hủy bằng thủy tinh, dung tích 250 mL

Cái

0,010000

1.2.2

Pipet thủy tinh loại 5mL, cấp A

Cái

0,002000

1.2.3

Pipet thủy tinh 10mL, cấp A

Cái

0,001000

1.2.4

Ống đong chia vạch thủy tinh 25 mL, có vạch chia

Cái

0,005000

1.2.5

Ống đong chia vạch thủy tinh 100 mL, có vạch chia

Cái

0,005000

1.2.6

Ống đong thủy tinh 500 mL, có vạch chia

 

0,005000

1.2.7

Bình định mức thủy tinh 1 L, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm

Cái

0,002000

1.2.8

Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm

Cái

0,002000

1.2.9

Bình tam giác 500 mL, có vạch chia

Cái

0,006000

1.2.10

Buret thủy tinh khóa nhựa PTFE 25 mL, cấp A, vạch chia nhỏ nhất 0,05 mL

Cái

0,005000

1.2.11

Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 2 L, có vạch chia, chịu nhiệt

Cái

0,001000

1.2.12

Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 500 mL, có vạch chia

Cái

0,002000

1.2.13

Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 100 mL, có vạch chia

Cái

0,001000

1.2.14

Bình tia nước cất nhựa 500 mL

Cái

0,000200

1.2.15

Bình thủy tinh có nắp vặn 250 mL

Cái

0,001000

1.2.16

Thìa lấy mẫu

bộ

0,0001500

1.2.17

Quả bóp cao su

quả

0,000200

1.2.18

Đũa thủy tinh đường kính 7 mm, chiều dài 30 cm

Cái

0,003000

1.2.19

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

bộ

1,000000

1.2.20

Dép đi trong phòng thí nghiệm

đôi

1,000000

1.2.21

Găng tay y tế nitrile không bột

đôi

1,000000

1.2.22

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

cái

1,000000

1.2.23

Khẩu trang y tế

cái

1,000000

1.2.24

Kính bảo hộ lao động

cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên làm xét nghiệm

Giờ

5,200000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,200000

36. Định lượng chloride trong sữa và sản phẩm từ sữa bằng phương pháp chuẩn độ

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Ống chuẩn bạc nitrat (AgNO3) 0,1 N (pha đủ 1000 mL)

mL

30,000000

1.1.2

Ống chuẩn potassium thiocyanate (KSCN) 0,1 N (pha đủ 1000 mL)

mL

30,000000

1.1.3

Nitric acid (HNO3) độ tinh khiết ≥ 65 %

mL

20,000000

1.1.4

Ammonium iron (III) sulfate dodecahydrate ((NH4)Fe(SO4)2.12H2O) độ tinh khiết ≥ 99 %

g

62,000000

1.1.5

Nước cất 2 lần

L

2,500000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình định mức thủy tinh 1000 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm

cái

0,002000

1.2.2

Bình định mức thủy tinh 100 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 13 ± 1 mm

cái

0,002000

1.2.3

Bình định mức thủy tinh 50 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 11 ± 1 mm

cái

0,001000

1.2.4

Dụng cụ phân phối dung môi 5-30 mL, độ chia vạch 0,5 mL, sai số thể tích ± 0,6 %

cái

0,000100

1.2.5

Buret thủy tinh 25mL, cấp chính xác AS, vạch chia nhỏ nhất 0,1 mL

cái

0,003000

1.2.6

Cốc thủy tinh có mỏ 100 mL, có vạch chia

cái

0,003000

1.2.7

Ống đong thủy tinh 50 mL, có vạch chia

cái

0,002000

1.2.8

Bình tam giác 250 mL, có vạch chia

cái

0,003000

1.2.9

Pipet pasteur thủy tinh, chiều dài 230 mm

cái

2,000000

1.2.10

Chai thủy tinh có nắp vặn 1000 mL, tối màu

cái

0,002000

1.2.11

Chai thủy tinh có nắp vặn 1000 mL

cái

0,002000

1.2.12

Bình tia nước cất nhựa 500 mL

cái

0,001000

1.2.13

Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm

cái

0,003000

1.2.14

Thìa cân các loại

bộ

0,000150

1.2.15

Quả bóp cao su

quả

0,000200

1.2.16

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

Bộ

1,000000

1.2.17

Dép đi trong phòng xét nghiệm

đôi

1,000000

1.2.18

Găng tay y tế nitrile không bột talc

đôi

1,000000

1.2.19

Khẩu trang y tế

cái

1,000000

1.2.20

Kính bảo hộ lao động

cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên làm xét nghiệm

Giờ

3,350000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,100000

37. Định lượng các kim loại trong thực phẩm (Fe, Zn, Cu, Ca, K, Na) bằng phương pháp quang phổ nguyên tử (AAS)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Calcium standard solution (dung dịch chuẩn Ca) trong HNO3 0,5 mol/l, nồng độ 1000 mg/l

mL

1,000000

1.1.2

Nitric acid (HNO3), độ tinh khiết ≥ 65 %

mL

40,000000

1.1.3

Hydrogen peroxide (H2O2), độ tinh khiết ≥ 32 %

mL

8,000000

1.1.4

Nước siêu tinh khiết

mL

300

1.1.5

Khí acetylen (C2H2), độ tinh khiết ≥ 98 %

L

0,800000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bộ phun mẫu Nebulizer dùng cho máy AAS- Analytik Jena (novAA®400P)

Bộ

0,000020

1.2.2

Ống hút mẫu dùng cho máy AAS-Analytik Jena (novAA®400P)

Ống

0,000020

1.2.3

Đèn Catốt rỗng (HCL) cho nguyên tố Canxi (Ca), loại 2 chân, không code (non-code), đường kính 37 mm, dòng 5 mA - 10 mA, dùng cho máy AAS -Analytika Jena (novAA®400P)

Đèn

0,000150

1.2.4

Đèn D2 dùng cho máy AAS-Analytik Jena (novAA®400P)

Cái

0,000150

1.2.5

Bộ bình phản ứng dùng cho lò vi sóng phá mẫu Milestone Ethos Up (gồm bình phản ứng, nắp bình và đệm đàn hồi), dung tích ≥ 100 mL

Bộ

0,000080

1.2.6

Pipet bầu thủy tinh 10 mL, cấp chính xác AS

Cái

0,001000

1.2.7

Pipet bầu thủy tinh 25 mL, cấp chính xác AS

Cái

0,001000

1.2.8

Pipet thẳng thủy tinh 10 mL, cấp A

Cái

0,001000

1.2.9

Bình định mức thủy tinh 50 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 11 ± 1 mm

Cái

0,004000

1.2.10

Bình định mức thủy tinh 100 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 13 ± 1 mm

Cái

0,001000

1.2.11

Bình định mức thủy tinh 1000 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm

Cái

0,001000

1.2.12

Cốc thủy tinh có mỏ 1000 mL, có vạch chia

Cái

0,002000

1.2.13

Micropipet (bán tự động), dung tích 500 - 5000 µL, độ chính xác ± 12 µL (tại 500 µL)

Cái

0,000300

1.2.14

Micropipet (bán tự động), dung tích 100 - 1000 µL, độ chính xác ± 3,0 µL (tại 100 µL)

Cái

0,000050

1.2.15

Đầu típ có chia vạch, sử dụng cho micropipet dung tích 500 - 5000 µL

Cái

6,000000

1.2.16

Đầu típ có chia vạch, sử dụng cho micropipet dung tích 100 - 1000 µL

Cái

1,000000

1.2.17

Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm

Cái

0,001000

1.2.18

Ống đong thủy tinh 20 mL, có vạch chia

Cái

0,001000

1.2.19

Ống đong thủy tinh 200 mL, có vạch chia

Cái

0,001000

1.2.20

Ống ly tâm nhựa 50 mL

Cái

5,000000

1.2.21

Chai thủy tinh trung tính 1000 mL có nắp vặn

Cái

0,003000

1.2.22

Thìa lấy mẫu

Bộ

0,000150

1.2.23

Quả bóp cao su

Cái

0,000200

1.2.24

Giá đựng ống ly tâm bằng nhựa (để được 30 ống ly tâm 15 mL và 20 ống ly tâm 50 mL)

Cái

0,001000

1.2.25

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

Bộ

1,000000

1.2.26

Dép đi trong phòng xét nghiệm

Đôi

1,000000

1.2.27

Găng tay y tế nitrile không có bột talc

Đôi

1,000000

1.2.28

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

Cái

1,000000

1.2.29

Khẩu trang y tế

Cái

1,000000

1.2.30

Kính bảo hộ lao động

Cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

5,350000

2.2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,200000

38. Xác định carbohydrate trong thực phẩm

STT

Danh mục các khoản chi phí

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1,1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Hóa chất phân tích độ ẩm (theo dịch vụ số 47)

mẫu xét nghiệm

1,000000

-

Hydrochloric acid (HCl) độ tinh khiết ≥ 37 %

mL

100

-

Nước cất 2 lần

mL

500

1.1.2

Hóa chất phân tích tro tổng số (theo dịch vụ số 51)

mẫu xét nghiệm

1,000000

-

Dung dịch Nitric acid (HNO3), độ tinh khiết ≥ 65%

mL

2

1.1.3

Hóa chất phân tích chất béo tổng số (theo dịch vụ số 48)

mẫu xét nghiệm

1,000000

-

Dung dịch Petroleum ether, nhiệt độ sôi 40-60 °C

mL

270

-

Dung dịch Acid hydrochloric (HCl), độ tinh khiết ≥37%

mL

200

-

Dung dịch Ammoniac (NH4OH), độ tinh khiết 25-28%

mL

20

-

Diethyl ether (CH₁₀O) độ tinh khiết ≥ 99,7 %

mL

100

-

Chloroform (CHCl2) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

mL

270

-

Sodium sulfate (Na2SO4) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

6

-

Ethanol (C2H5OH) độ tinh khiết ≥ 99,9 %

mL

80

-

Nước cất 2 lần

L

2

1.1.4

Hóa chất phân tích nitơ tổng và protein thô (theo

mẫu xét

1,000000

 

dịch vụ số 54)

nghiệm

 

-

Selenium độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

0,21

-

Sulfuric acid (H2SO4) độ tinh khiết ≥ 93,0 %

mL

125

-

Sodium hydroxide (NaOH) độ tinh khiết ≥ 98,0 %

g

180

-

Methyl red

g

0,25

-

Bromocresol green

g

1,25

-

Boric acid (H3BO3) độ tinh khiết ≥ 99,5 %

g

12

-

Ống chuẩn Hydochloric acid 0.1 N pha đủ 1000 mL

mL

100

-

Ammonium sulfate (NH4)2SO4 độ tinh khiết ≥ 99,9 %

g

0,12

-

Tryptophan (C11H12N2O2) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

0,18

-

Potassium sulfate (K2SO4) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

21

-

Copper sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) độ tinh khiết ≥ 99 %

g

0,6

-

Peroxide (H2O2) độ tinh khiết ≥ 30 %

mL

10

-

Titanium Dioxide (TiO2) độ tinh khiết ≥ 99,0 %

g

0,42

-

Sacarose độ tinh khiết ≥ 99 %

g

2,5

-

Ethanol (C2H5OH) độ tinh khiết ≥ 99 %

mL

1

-

Nước cất 2 lần

L

3

-

Silicon anti-foaming agent (chất chống tạo bọt)

g

0,3

1,2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Vật tư tiêu hao phân tích độ ẩm (theo dịch vụ số 47)

mẫu xét nghiệm

1,000000

-

Chén nung (chén sứ chịu nhiệt), có nắp đậy, dung tích 100 mL

Cái

0,002

-

Bình hút ẩm bằng thủy tinh, chứa silicagel

Cái

0,0003

-

Đũa thủy tinh, dài 10 cm

Cái

0,002

-

Ống đong thủy tinh 100 mL, có chia vạch

Cái

0,002

-

Rây lưới bằng inox có đường kính lỗ 4 - 5 mm

Cái

0,001

-

Rây lưới bằng inox có đường kính lỗ 1 - 1,5 mm

Cái

0,001

-

Giấy quỳ

Băng

5

-

Kẹp gắp chén nung bằng sắt, có cán dài, chịu nhiệt

Cái

0,0003

-

Thìa cân các loại

Bộ

0,001

-

Cát

Kg

1

-

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

Bộ

1

-

Dép đi trong phòng xét nghiệm

Đôi

1

-

Găng tay y tế nitrile không có bột talc

Đôi

1

-

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

Cái

1

-

Khẩu trang y tế

Cái

1

-

Kính bảo hộ lao động

Cái

1

-

Găng tay chịu nhiệt

Cái

1

1.2.2

Vật tư tiêu hao phân tích tro tổng số (theo dịch vụ số 51)

mẫu xét nghiệm

1,000000

-

Chén nung (chén sứ chịu nhiệt), có nắp đậy, dung tích 100 mL

Chén

0,002

-

Bình hút ẩm thủy tinh, chứa silicagel

Cái

0,00025

-

Kẹp gắp chén nung bằng sắt, có cán dài, chịu nhiệt

Cái

0,00025

-

Thìa lấy mẫu

Bộ

0,00015

-

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

Bộ

1

-

Dép đi trong phòng xét nghiệm

Đôi

1

-

Găng tay y tế nitrile không có bột talc

Đôi

1

-

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

Cái

1

-

Khẩu trang y tế

Cái

1

-

Kính bảo hộ lao động

Cái

1

-

Găng tay chịu nhiệt

Cái

1

1.2.3

Vật tư tiêu hao phân tích chất béo tổng số (theo dịch vụ số 48)

mẫu xét nghiệm

1,000000

-

Cốc chiết Soxhlet, dung tích 100 mL

cái

0,006

-

Bình tam giác thuỷ tinh 250 mL

cái

0,003

-

Ống đong thủy tinh 100 mL

cái

0,001

-

Phễu chiết quả lê, dung tích 100 mL

cái

0,003

-

Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm

cái

0,006

-

Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 500 mL, có vạch chia

cái

0,001

-

Giấy lọc tròn, đường kính 110 mm

cái

3

-

Bông không thấm nước

g

15

-

Bông thấm nước

g

9

-

Giấy lọc thường

tờ

1

-

Thìa lấy mẫu

bộ

0,0005

-

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

bộ

1

-

Dép đi trong phòng thí nghiệm

đôi

1

-

Găng tay y tế nitrile không bột

đôi

2

-

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

cái

1

-

Khẩu trang y tế

cái

2

-

Kính bảo hộ lao động

cái

1

1.2.4

Vật tư tiêu hao phân tích nitơ tổng và protein thô (theo dịch vụ số 54)

mẫu xét nghiệm

1,000000

-

Ống phân hủy bằng thủy tinh, dung tích 250 mL

Cái

0,01

-

Pipet thủy tinh loại 5mL, cấp A

Cái

0,002

-

Pipet thủy tinh 10mL, cấp A

Cái

0,001

-

Ống đong chia vạch thủy tinh 25 mL, có vạch chia

Cái

0,005

-

Ống đong chia vạch thủy tinh 100 mL, có vạch chia

Cái

0,005

-

Ống đong thủy tinh 500 mL, có vạch chia

 

0,005

-

Bình định mức thủy tinh 1 L, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm

Cái

0,002

-

Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm

Cái

0,002

-

Bình tam giác 500 mL, có vạch chia

Cái

0,006

-

Buret thủy tinh khóa nhựa PTFE 25 mL, cấp A, vạch chia nhỏ nhất 0,05 mL

Cái

0,005

-

Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 2 L, có vạch chia, chịu nhiệt

Cái

0,001

-

Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 500 mL, có vạch chia

Cái

0,002

-

Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 100 mL, có vạch chia

Cái

0,001

-

Bình tia nước cất nhựa 500 mL

Cái

0,0002

-

Bình thủy tinh có nắp vặn 250 mL

Cái

0,001

-

Thìa lấy mẫu

bộ

0,00015

-

Quả bóp cao su

quả

0,0002

-

Đũa thủy tinh đường kính 7 mm, chiều dài 30 cm

Cái

0,003

-

Quần, áo, mũ bảo hộ lao động

bộ

1

-

Dép đi trong phòng thí nghiệm

đôi

1

-

Găng tay y tế nitrile không bột

đôi

1

-

Mặt nạ phòng độc 3M 7502

cái

1

-

Khẩu trang y tế

cái

1

-

Kính bảo hộ lao động

cái

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2,1

Nhân viên xét nghiệm

Giờ

0,500000

2,2

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,2000000

39. Đánh giá sức bật của phần thân dưới bằng bài kiểm tra bật xa tại chỗ cho đối tượng từ 6 đến 20 tuổi

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước đo không co giãn

Cái

0,000630

1.2

Băng dính màu

Cuộn

0,002500

1.3

Thước kẻ 30cm

Cái

0,001250

1.4

Giấy A4

Tờ

1,000000

1.5

Bút bi

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo chính

Giờ

0,100000

2.2

Người trợ giúp

Giờ

0,100000

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,050000

40. Đánh giá sức mạnh của phần thân dưới thông qua bài kiểm tra nằm ngửa gập bụng cho đối tượng từ 6-20 tuổi

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thảm tập yoga

cái

0,002000

1.2

Đồng hồ hẹn giờ

cái

0,000070

1.3

Giấy A4

tờ

1,000000

1.4

Bút bi

cái

0,005000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo chính

giờ

0,200000

2.2

Người trợ giúp

giờ

0,200000

41. Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra ngồi chữ V và với cho đối tượng từ 6-20 tuổi

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thước dây

cái

0,005000

1.2

Thước kẻ

cái

0,002000

1.3

Băng dính

cuộn

0,020000

1.4

Thảm tập yoga

cái

0,002000

1.5

Phấn đánh dấu

cái

0,020000

1.6

Giấy A4

tờ

1,000000

1.7

Bút bi

cái

0,005000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo chính

giờ

0,200000

2.2

Người trợ giúp

giờ

0,200000

42. Đánh giá sức mạnh tay-vai thông qua bài kiểm tra lực bóp tay thuận cho đối tượng từ 6 đến 20 tuổi.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Máy đo lực Jamar PLUS+

cái

0,000020

1.2

Pin AA

cái

0,050000

1.3

Giấy A4

tờ

1,000000

1.4

Bút bi

cái

0,005000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người đo chính

giờ

0,200000

2.2

Người trợ giúp

giờ

0,200000

43. Sàng lọc sự phát triển của trẻ 1-66 tháng tuổi bằng bộ câu hỏi ASQ-3

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Bộ công cụ sàng lọc sự phát triển của trẻ ASQ-3

Bộ

0,001670

1.2

Ổ điện kéo dài

Cái

0,001670

1.3

Sim 4G

Cái

0,005000

1.4

Máy tính bảng

Cái

0,000830

1.5

Dụng cụ phát wifi

Cái

0,005000

1.6

Giấy A4

Tờ

5,000000

1.7

Bút bi

Cái

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

1,100000

2.1

Người thực hiện chính sàng lọc sự phát triển của trẻ bằng bộ câu hỏi ASQ-3

Giờ

0,700000

2.2

Người trợ giúp

Giờ

0,100000

2.3

Người thẩm định và phê duyệt kết quả

Giờ

0,300000

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG BỆNH TRUYỀN NHIỄM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

1. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (bao gồm cả dịch ngoáy họng của bệnh nhân tay chân miệng, đau mắt đỏ...)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Môi trường vận chuyển

Ống

1,050000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Que ngoáy họng

Cái

2,100000

1.2.2

Que ngoáy mũi

Cái

2,100000

1.2.3

Que ngoáy tỵ hầu

Cái

1,050000

1.2.4

Que đè lưỡi

Cái

1,050000

1.2.5

Ống hút dịch nội khí quản

Cái

1,050000

1.2.6

Bơm tiêm

Cái

1,050000

1.2.7

Túi nilon

Cái

1,050000

1.2.8

Giấy thấm

Tờ

1,050000

1.2.9

Parafin

cm

1,050000

1.2.10

Găng tay không bột các cỡ

Cái

0,210000

1.2.11

Khẩu trang y tế

Cái

0,105000

1.2.12

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,400000

1.2.13

Đá gel

Cái

0,210000

1.2.14

Dung dịch sát khuẩn tay

mL

8,000000

1.2.15

Các hóa chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

1.2.16

Bình giữ lạnh

Cái

0,000670

1.2.17

Giấy A4

Tờ

1,050000

1.2.18

Mực in

Hộp

0,002100

1.2.19

Bút lông dầu

Cái

0,000530

1.2.20

Bút

Cái

0,010000

1.2.21

Văn phòng phẩm khác (Kẹp, ghim…)

Cái

1,000000

1.2.22

Túi đựng rác các loại

Cái

0,105000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

0,075000

2. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường tiêu hóa (bao gồm bệnh phẩm từ bệnh nhân tiêu chảy, liệt mềm cấp, tay chân miệng...)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Nước muối sinh lý

mL

0,420000

1.1.2

Môi trường vận chuyển

Ống

1,050000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Tăm bông vô trùng

Cái

2,100000

1.2.2

Lọ sạch đựng mẫu có muỗng

Cái

1,050000

1.2.3

Găng tay dùng 1 lần

Cái

2,100000

1.2.4

Khẩu trang y tế

Đôi

1,050000

1.2.5

Giấy thấm

Tờ

2,100000

1.2.6

Giấy A4

Tờ

1,050000

1.2.7

Mực in

Hộp

0,002100

1.2.8

Bút

Cái

0,010000

1.2.9

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

1,050000

1.2.10

Chloramine B

g

2,100000

1.2.11

Dung dịch sát khuẩn tay

mL

31,50000

1.2.12

Túi đựng rác các loại

Cái

0,105000

1.2.13

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,400000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

0,600000

3. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương …) cho xét nghiệm huyết thanh học

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,105000

1.2

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,000400

1.3

Găng tay y tế

Đôi

1,050000

1.4

Bơm kim tiêm

Cái

1,050000

1.5

Ống nghiệm lấy máu 5 mL

Cái

1,050000

1.6

Bông y tế

Gói

0,002390

1.7

Cồn 70 %

Chai

0,004730

1.8

Hộp đựng vật sắc nhọn

Cái

0,052500

1.9

Đầu côn 1000 µL

Cái

1,050000

1.10

Ống lưu mẫu 2 mL có nắp xoáy chịu được nhiệt độ âm sâu

Cái

1,050000

1.11

Túi nilon có khóa zip

Cái

0,002390

1.12

Nhãn dán thùng vận chuyển

Cái

0,002390

1.13

Nhãn (bao gồm giấy và mực)

Cái

1,050000

1.14

Giấy thấm

Tờ

1,050000

1.15

Pank

Cái

0,000200

1.16

Kéo

Cái

0,000200

1.17

Dây garo

Cái

0,000200

1.18

Gối nhỏ kê tay

Cái

0,000200

1.19

Giá để ống nghiệm

Cái

0,000200

1.20

Thùng vận chuyển

Cái

0,000040

1.21

Gel giữ lạnh

Cái

0,000990

1.22

Micropipet 1000 µL

Cái

0,002000

1.23

Giấy

Tờ

2,000000

1.24

Bút

Cái

0,010000

1.25

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

1,050000

1.26

Mực in

Hộp

0,002100

1.27

Túi đựng rác các loại

Cái

0,105000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

1,200000

4. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương…) cho xét nghiệm sinh học phân tử

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Nhãn (bao gồm giấy và mực)

Cái

2,100000

1.2

Ống lấy máu có chất chống đông/ hoặc không có chất chống đông loại 3-5 mL

Ống

1,050000

1.3

Bơm kim tiêm thường vô trùng hoặc kim sử dụng cho bộ dụng cụ lấy máu bằng ống hút chân không (cỡ kim 21-23 G)

Cái

1,050000

1.4

Tấm lấy mẫu (DBS hoặc PSC)

Tờ

1,050000

1.5

Kim chích lấy máu đầu ngón tay (DBS hoặc PSC)

Cái

1,050000

1.6

Hộp đựng vật sắc nhọn

Cái

1,050000

1.7

Dây garô

Cái

0,002100

1.8

Gối kê tay

Cái

0,002100

1.9

Panh

Cái

0,000700

1.10

Kéo

Cái

0,000700

1.11

Cồn 70 %

mL

15,750000

1.12

Bông cồn

Cái

1,050000

1.13

Gạc/ bông khô

Cái

1,050000

1.14

Băng vết chích

Cái

1,050000

1.15

Găng tay không bột

Cái

0,630000

1.16

Khẩu trang y tế

Cái

0,315000

1.17

Trang bị bảo hộ cá nhân

Cái

0,001151

1.18

Bút ghi ống nghiệm

Cái

0,001575

1.19

Dung dịch khử khuẩn 10%

mL

1,050000

1.20

Túi đựng rác các loại

Cái

0,105000

1.21

Giấy thấm

Tờ

0,787500

1.22

Đầu côn (típ) 1000 µL có lọc (không có DNase/RNase)

Cái

1,050000

1.23

Đầu côn (típ) 200 µL có lọc (không có DNase/RNase)

Cái

1,050000

1.24

Ống 2 mL đựng huyết tương (không có DNase/RNase)

Cái

1,050000

1.25

Hộp đựng mẫu

Cái

0,005250

1.26

Giá phơi tấm DBS/PSC

Cái

0,105000

1.27

Túi nilon có khóa Zip

Cái

1,050000

1.28

Gói chống ẩm cho mẫu DBS/PSC

Gói

2,100000

1.29

Phong bì

Cái

1,050000

1.30

Thùng vận chuyển

Cái

0,000050

1.31

Túi gel lạnh

Túi

0,420000

1.32

Giấy parafin

Tờ

1,050000

1.33

Dung dịch rửa tay 2 %

mL

0,157500

1.34

Micropipet 1000 µL

Cái

0,000007

1.35

Micropipet 200 µL

Cái

0.000005

1.36

Giấy

Tờ

2,000000

1.37

Bút

Cái

0,010000

1.38

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

1,050000

1.39

Mực in

Hộp

0,002100

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

1,491667

5. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm dịch mủ, dịch cơ thể (dịch nốt phỏng, dịch não tủy, dịch tiết của mắt, đường sinh dục-hậu môn…)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Môi trường vận chuyển/ vi khuẩn

Ống

21,000000

1.1.2

Dung dịch povidon-iod 10%

mL

0,105000

1.1.3

Chlorhexidine 2%

mL

0,105000

1.1.4

Nước muối vô trùng

mL

0,105000

1.1.5

Dung dịch cố định tế bào

Ống

21,000000

1.1.6

Cồn khử khuẩn bàn lấy mẫu

Lọ

0,042000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

2,100000

1.2.2

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,007950

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

21,000000

1.2.4

Bơm tiêm vô trùng

Cái

21,000000

1.2.5

Ống nghiệm 5 mL

Cái

21,000000

1.2.6

Ống nghiệm 50 mL

Cái

21,000000

1.2.7

Bông y tế

Gói

0,047730

1.2.8

Tăm bông lấy mẫu

Cái

21,000000

1.2.9

Dung dịch cố định tế bào

Ống

21,000000

1.2.10

Chổi lấy bệnh phẩm.

Cái

21,000000

1.2.11

Mỏ vịt

Cái

21,000000

1.2.12

Kim lấy mẫu dịch não tủy

Cái

21,000000

1.2.13

Săng mổ phẫu thuật có lỗ

Cái

21,000000

1.2.14

Hộp đựng vật sắc nhọn

Cái

1,050000

1.2.15

Túi đựng rác các loại

Cái

0,105000

1.2.16

Giá để ống nghiệm

Cái

0,003980

1.2.17

Thùng vận chuyển

Cái

0,000800

1.2.18

Giấy thấm

Tờ

21,000000

1.2.19

Parafin

cm

63,000000

1.2.21

Gel giữ lạnh

Túi

0,019890

1.2.22

Túi nilon có khóa Zip

Cái

21,000000

1.2.23

Nhãn dán

Cái

0,047730

1.2.24

Giấy

Tờ

21,000000

1.2.25

Bút

Cái

0,047727

1.2.26

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

1,050000

1.2.27

Mực in

Hộp

0,002100

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

1,570000

6. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu môi trường (nước, bề mặt, không khí…)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Canh thang peptone

Ống

0,310000

1.1.2

Thạch BA

Đĩa

0,510000

1.1.3

Thạch Sabouraud

Đĩa

0,510000

1.1.4

Thạch MacConkey

Đĩa

0,510000

1.1.5

Cồn 70 %

L

0,016000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Tăm bông vô trùng

Cái

0,305000

1.2.2

Ống 15 mL

Cái

0,105000

1.2.3

Chai sạch

Cái

0,105000

1.2.4

Đĩa petri nhựa

Cái

0,105000

1.2.5

Giá để tuýp

Cái

0,000050

1.2.6

Găng tay

Đôi

0,410000

1.2.7

Khẩu trang y tế

Cái

0,210000

1.2.8

Hộp đựng mẫu (lớp thứ nhất-chống thấm nước)

Hộp

0,105000

1.2.9

Hộp đựng mẫu (lớp thứ hai-chống thấm nước, chống va đập)

Hộp

0,105000

1.2.10

Phích lạnh

Hộp

0,105000

1.2.11

Giấy thấm

Hộp

1,005000

1.2.12

Micropipet 1000 µL

Cái

0,026667

1.2.13

Giấy

Tờ

5,000000

1.2.14

Bút

Cái

0,010000

1.2.15

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

2,000000

1.2.16

Mực in

Hộp

0,002000

1.2.17

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,400000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên lấy mẫu

Giờ

0,160000

7. Pha môi trường vận chuyển vi khuẩn (hô hấp + đường ruột)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Môi trường vận chuyển Cary Blair dạng bột

g

0,031000

1.1.2

Chủng chuẩn vi khuẩn

Ống

0,001000

1.1.3

Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh

L

0,005000

1.1.4

Chỉ thị lò hấp hóa học cấp 1

Cuộn

0,001000

1.1.5

Chỉ thị lò hấp hóa học cấp 5

Thanh

0,026000

1.1.6

Chỉ thị lò hấp sinh học

Ống

0,026000

1.1.7

Nước cất

mL

10,050000

1.1.8

NaCl

g

0,004000

1.1.9

Đĩa môi trường

Đĩa

0,158000

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Pipet nhựa vô trùng các loại

Cái

0,105000

1.2.2

Găng tay không bột các cỡ

Đôi

0,210000

1.2.3

Khăn giấy để thấm/lau dụng cụ thí nghiệm

Gói

0,010000

1.2.4

Khẩu trang y tế

Cái

0,210000

1.2.5

Ống đựng môi trường 9-15 mL có nắp vặn

Cái

1,155000

1.2.6

Que cấy

Cái

0,105000

1.2.7

Que tăm bông

Cái

1,155000

1.2.8

Trợ pipet

Cái

0,000050

1.2.9

Cốc thủy tinh

Cái

0,000050

1.2.10

Giấy in

Tờ

0,010000

1.2.11

Mực in

Hộp

0,002000

1.2.12

Bút

Cái

0,001000

1.2.13

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

2,000000

1.2.14

Các vật tư, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

1.2.15

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,400000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên pha chế, kiểm tra chất lượng, an toàn sinh học

Giờ

0,100000

2.2

Nhân viên phân tích kết quả

Giờ

0,100000

2.3

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,100000

8. Pha môi trường nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

H2S04 đậm đặc

Lít

0,001355

1.1.2

Môi trường bột

Hộp

0,005250

1.1.3

K2Cr2O7

Kg

0,000677

1.1.4

Chủng chuẩn

Ống

0,010500

1.1.5

Máu cừu

Lít

0,001375

1.1.6

Thạch TSA

Đĩa

0,052500

1.1.7

Nước cất

Lít

0,020000

1.1.8

Cồn 70 %

mL

0,262500

1.1.9

NaOH

mL

1,050000

1.1.10

HCl

mL

1,050000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang

Cái

0,078750

1.2.2

Găng tay y tế

Cái

0,157500

1.2.3

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,210000

1.2.4

Giấy chỉ thị pH

Cuộn

0,002100

1.2.5

Chỉ thị nhiệt hấp ướt

Cuộn

0,000135

1.2.6

Chỉ thị hóa học

Cái

0,026250

1.2.7

Bình cầu thủy tinh

Cái

0,000050

1.2.8

Bút

Cái

0,002100

1.2.9

Bút viết kính

Cái

0,002100

1.2.10

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

2,000000

1.2.11

Mực in

Hộp

0,002000

1.2.12

Đĩa lồng nhựa dùng 1 lần

Cái

1,050000

1.2.13

Bông không thấm nước

kg

0,00001

1.2.14

Các hóa chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên thực hiện pha chế, kiểm tra chất lượng

Giờ

0,200000

2.2

Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả

Giờ

0,020000

2.3

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,100000

9. Xét nghiệm kháng nguyên SARS-COV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi (mẫu đơn) bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Sinh phẩm xét nghiệm test nhanh

Phản ứng

1,050000

1.1.2

Môi trường vận chuyển

Ống

1,050000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đầu côn (típ) không lọc các loại- tiệt trùng

Cái

3,150000

1.2.2

Khẩu trang N95

Cái

0,050000

1.2.3

Bộ quần áo phòng hộ (kính, mũ, bọc giày, tấm che mặt)

Bộ

0,050000

1.2.4

Găng tay không bột các cỡ

Đôi

0,350000

1.2.5

Que lấy dịch tỵ hầu

Cái

1,050000

1.2.6

Que lấy dịch họng

Cái

1,050000

1.2.7

Đè lưỡi

Cái

1,050000

1.2.8

Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu

Cái

0,000016

1.2.9

Dung dịch sát khuẩn tay

mL

8,000000

1.2.11

Giấy A4

Tờ

5,000000

1.2.12

Mực in đen trắng

Hộp

0,002000

1.2.13

Văn phòng phẩm khác (Kẹp, ghim…)

Cái

1,050000

1.2.14

Các hoá chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010500

1.2.15

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,205000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính

Giờ

0,543000

2.2

Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả

Giờ

0,040000

2.3

Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu

Giờ

0,025000

2.4

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,090000

10. Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm và các phân týp cúm A bằng kỹ thuật real-time RT-PCR

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Sinh phẩm tách chiết RNA

Phản ứng

1,155000

1.1.2

Sinh phẩm khuếch đại real-time RT PCR

Phản ứng

7,200000

1.1.3

Mồi xuôi (Mồi-F)

Phản ứng

7,200000

1.1.4

Mồi ngược (Mồi-R)

Phản ứng

7,200000

1.1.5

Mẫu dò (Đầu dò)

Phản ứng

7,200000

1.1.6

Cồn tuyệt đối

mL

0,677600

1.1.7

Cồn 70 %

mL

5,250000

1.1.8

Dung dịch sát khuẩn tay

mL

3,150000

1.1.9

Cloramine B

g

2,100000

1.1.10

Viên khử khuẩn

Viên

0,205000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đầu côn (típ) có lọc, 1000 µL- tiệt trùng

Cái

4,095000

1.2.2

Đầu côn (típ) có lọc, 200 µL- tiệt trùng

Cái

2,625000

1.2.3

Đầu côn (típ) có lọc, 100 µL- tiệt trùng

Cái

7,350000

1.2.4

Đầu côn (típ) có lọc, 10 µL- tiệt trùng

Cái

1,575000

1.2.5

Tuýp ly tâm

Cái

2,625000

1.2.6

Tuýp 2,0 mL nắp xoáy

Cái

2,100000

1.2.7

Tấm plate chạy real-time PCR

Cái

0,171875

1.2.8

Nắp strip đậy plate real-time PCR

Cái

2,062500

1.2.9

Hộp lưu mẫu

Cái

0,025926

1.2.10

Khẩu trang N95

Cái

0,210000

1.2.11

Găng tay

Cái

0,210000

1.2.12

Giấy thấm

Tờ

2,100000

1.2.13

Micropipet 1000 µL

Cái

0,000050

1.2.14

Micropipet 200 µL

Cái

0,000050

1.2.15

Micropipet 20 µL

Cái

0,000050

1.2.16

Micropipet 10 µL

Cái

0,000050

1.2.17

Giấy A4

Tờ

0,315000

1.2.18

Mực in

Hộp

0,002000

1.2.19

Bút

Cái

0,105000

1.2.20

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

1,105000

1.2.21

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

Bộ

0,105000

1.2.22

Các hoá chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính

Giờ

0,900000

2.2

Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả

Giờ

0,850000

2.3

Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu

Giờ

0,050000

2.4

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,090000

11. Xét nghiệm phát hiện vi rút EV-D68 bằng kỹ thuật real-time RT-PCR

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Muối đệm PBS

mL

10,50000

1.1.2

Kháng sinh Penicillin/Streptomycin

mL

0,105000

1.1.3

CaC12

mL

1,050000

1.1.4

MgC12 .6H2O

mL

1,050000

1.1.5

Chloroform chứa cồn là chất bình ổn

mL

1,050000

1.1.6

Sinh phẩm tách chiết RNA

gói

1,155000

1.1.7

Cồn tuyệt đối

mL

2,100000

1.1.8

Nước sinh học phân tử

mL

0,525000

1.1.9

Nước cất sấy tiệt trùng

mL

9,450000

1.1.10

Sinh phẩm khuếch đại real-time RT-PCR

Phản ứng

1,365000

1.1.11

Mồi 1-F 20 µM

µL

1,365000

1.1.12

Mồi 1-R 20 µM

µL

1,365000

1.1.13

Đầu dò 20 µM

µL

1,365000

1.1.14

Chứng dương phản ứng

µL

0,525000

1.1.15

Chứng âm tách chiết

µL

0,525000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bi thủy tinh

Viên

10,500000

1.2.2

Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 10 µL

Cái

1,365000

1.2.3

Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 30 µL

Cái

0,525000

1.2.4

Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 100 µL

Cái

0,315000

1.2.5

Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 200 µL

Cái

2,625000

1.2.6

Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 1000 µL

Cái

6,615000

1.2.7

Pipet nhựa tiệt trùng 5 mL

Cái

0,315000

1.2.8

Pipet nhựa tiệt trùng 10 mL

Cái

0,315000

1.2.9

Dải ống phản ứng real-time và nắp đậy tương ứng

Cái

0,210000

1.2.10

Tuýp ly tâm 1,5-2,0 mL, nắp bật

Cái

2,625000

1.2.11

Tuýp nắp xoáy tiệt trùng 2 mL

Cái

2,100000

1.2.12

Tuýp 50 mL tiệt trùng

Cái

1,050000

1.2.13

Hộp lưu mẫu 80-100 vị trí

Hộp

0,021000

1.2.14

Máng đựng hóa chất tiệt trùng

Cái

0,105000

1.2.15

Găng tay không bột các cỡ

Đôi

0,630000

1.2.16

Giấy thấm

Tờ

4,200000

1.2.17

Khẩu trang

Cái

0,525000

1.2.18

Khay lạnh

Cái

0,000100

1.2.19

Giá để tuýp

Cái

0,000100

1.2.20

Micropipet các cỡ

Cái

0,000572

1.2.21

Trợ pipet

Cái

0,000032

1.2.22

Chai thủy tinh 500 mL

Cái

0,000005

1.2.23

Bút việt kính

Cái

0,001050

1.2.24

Giấy

Tờ

3,150000

1.2.25

Mực in

Hộp

0,002100

1.2.26

Bút

Cái

0,010000

1.2.27

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

1,050000

1.2.28

Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày

Bộ

0,032000

1.2.29

Các hoá chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính

Giờ

1,033333

2.2

Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả

Giờ

0,716667

2.3

Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu

Giờ

0,525000

2.4

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,090000

12. Xét nghiệm SARS-CoV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi, họng miệng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Sinh phẩm tách chiết ARN

Phản ứng

0,210000

1.1.2

Sinh phẩm khuếch đại real-time RT-PCR

Phản ứng

0,840000

1.1.3

Mồi cho 01 đoạn gen đặc hiệu

µL

0,210000

1.1.4

Đầu dò cho 01 đoạn gen đặc hiệu

µL

0,105000

1.1.5

Cồn tuyệt đối

mL

2,016670

1.1.6

Chứng âm tách chiết

µL

14,700000

1.1.7

Nước sinh học phân tử

mL

0,026250

1.1.8

Chứng dương phản ứng

µL

1,050000

1.1.9

Chứng âm phản ứng

µL

1,050000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Tuýp nắp xoáy lưu mẫu 2,0 mL

Cái

0,210000

1.2.2

Đầu côn (típ), có lọc, các loại- tiệt trùng

Cái

3,360000

1.2.3

Tuýp 1,5 mL - 2,0 mL, nắp bật các loại

Cái

1,050000

1.2.4

Tuýp 0,1 mL (8 tuýp/1thanh)

Cái

0,420000

1.2.5

Hộp lưu mẫu 80-100 vị trí

Cái

0,006300

1.2.6

Khẩu trang y tế

Cái

0,420000

1.2.7

Giấy thấm

Tờ

0,630000

1.2.8

Găng tay không bột các cỡ

Đôi

0,420000

1.2.11

Micropipet các loại

Cái

0,000340

1.2.12

Khay lạnh

Cái

0,000050

1.2.13

Giá để tuýp

Cái

0,000050

1.2.14

Giấy in A4

Tờ

0,945000

1.2.15

Mực in

Hộp

0,000630

1.2.16

Bút

Cái

0,525000

1.2.17

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…)

Cái

1,050000

1.2.18

Các hóa chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

1.2.19

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,210000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính

Giờ

5,670000

2.2

Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả

Giờ

1,410000

2.3

Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu

Giờ

1,000000

2.4

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,090000

13. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, vật tư

 

 

1.1.1

Cồn 70 %

mL

50,000000

1.1.2

Máu cừu

mL

5,000000

1.1.3

Nước cất

L

1,000000

1.1.4

Dầu khoáng

µL

250,000000

1.1.5

Thạch máu (BA)

Gram

2,000000

1.1.6

Canh thang BHI

mL

10,000000

1.1.7

Kligler Iron Agar

mL

5,500000

1.1.8

Shigella Salmonella agar

Gram

5,000000

1.1.9

Thạch dinh dưỡng

Gram

0,400000

1.1.10

Bộ sinh phẩm định danh sinh vật hoá học

Bộ

5,000000

1.1.11

Bộ thuốc nhuộm Gram

mL

15,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Pen

Cái

5,000000

1.2.2

Micropipet 200 µL

Cái

10,000000

1.2.3

Micropipet 1000 µL

Cái

0,002000

1.2.4

Đĩa Petri 90 mm

Cái

15,000000

1.2.5

Găng tay

Đôi

2,000000

1.2.6

Khẩu trang

Cái

1,000000

1.2.7

Ống thủy tinh 16 x 150 mm

Cái

5,000000

1.2.8

Que cấy nhựa

Cái

10,000000

1.2.9

Đầu côn (típ), có lọc 200 µL- tiệt trùng

Cái

10,000000

1.2.10

Các hóa chất, vật tư, tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

1.2.11

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,210000

1.2.12

Giấy

Tờ

5,000000

1.2.13

Bút

Cái

0,050000

1.2.14

Bút viết kính

Cái

0,050000

1.2.15

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim...)

Cái

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính.

Giờ

1,200000

2.2

Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu.

Giờ

3,400000

2.3

Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả.

Giờ

2,500000

2.4

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,170000

14. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Shigella spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Môi trường tăng sinh

g

2,730000

1.1.2

Môi trường KIA

g

1,375000

1.1.3

Thạch dinh dưỡng

g

2,100000

1.1.4

Bộ thuốc nhuộm Gram

mL

0,525000

1.1.5

Thuốc thử Oxidase

mL

0,262500

1.1.6

Bộ Sinh phẩm định danh bằng sinh vật hoá học

Phản ứng

5,250000

1.1.7

Thuốc thử kèm bộ Sinh phẩm định danh bằng sinh vật hoá học

mL

0,262500

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Dầu soi

mL

0,525000

1.2.2

Cồn 70 %

mL

42,000000

1.2.3

Cồn 90 %

mL

0,262500

1.2.4

Viên khử khuẩn

viên

3,000000

1.2.5

CloraminB 2 %

Gram

63,000000

1.2.6

Sát khuẩn tay

mL

21,000000

1.2.7

Que cấy nhựa vô trùng dùng một lần

Que

21,000000

1.2.8

Đĩa petria vô trùng đường kính 90 mm

Đĩa

10,500000

1.2.9

Lam kính

Cái

15,750000

1.2.10

Găng tay không bột

Đôi

4,000000

1.2.11

Khẩu trang

Cái

4,000000

1.2.12

Giấy thấm

Tờ

7,000000

1.2.13

Đầu côn (típ), có lọc 200 µL

Cái

5,250000

1.2.14

Đầu côn (típ), có lọc 1000 µL

Cái

5,250000

1.2.15

Các hóa chất, vật tư, tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

1.2.16

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,210000

1.2.17

Nước cất 2 lần/nước muối sinh lý

0,85%

mL

299,250000

1.2.18

Micropipet 200 µL

Cái

0,000020

1.2.19

Micropipet 1000 µL

Cái

0,000020

1.2.20

Giấy A4

Tờ

9,450000

1.2.21

Bút viết

Cái

0,000800

1.2.22

Bút viết kính

Cái

0,000800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính

Giờ

2,200000

2.2

Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu, phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả

Giờ

0,660000

2.3

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,170000

15. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn vi khuẩn tả (Vibrio cholerae) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Môi trường tăng sinh

mL

105,0000000

1.1.2

Môi trường nuôi cấy chọn lọc Tả

mL

210,000000

1.1.3

Kligler Iron Agar (KIA)

mL

105,000000

1.1.4

Test Oxidase

Phản ứng

5,250000

1.1.5

Bộ định danh bằng sinh vật hoá học

Phản ứng

5,250000

1.1.6

Bộ thuốc nhuộm Gram

mL

0,525000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cồn 90 %

mL

0,262500

1.2.2

Viên presept 4-5

Viên

2,520000

1.2.3

CloraminB 2 %

Gram

63,000000

1.2.4

Cồn 70 %

mL

42,000000

1.2.5

Dầu soi

mL

0,262500

1.2.6

Sát khuẩn tay

mL

21,000000

1.2.7

Nước sạch

L

3,150000

1.2.8

Nước cất 2 lần/nước muối sinh lý

0,85%

mL

199,500000

1.2.9

Găng tay không bột

Đôi

4,200000

1.2.10

Khẩu trang

Cái

4,200000

1.2.11

Trang bị bảo hộ cá nhân

Bộ

0,210000

1.2.12

Que cấy nhựa dùng 1 lần

Cái

31,500000

1.2.13

Đĩa petria vô trùng đường kính 90mm

Cái

10,500000

1.2.14

Giấy thấm

Tờ

42,000000

1.2.15

Các hóa chất, vật tư, tiệt trùng, khử nhiễm

Gói

0,010000

1.2.17

Đầu côn (típ), có lọc 200 µL

Cái

5,250000

1.2.18

Đầu côn (típ), có lọc 1000 µL

Cái

5,250000

1.2.19

Đèn cồn

Cái

0,001000

1.2.20

Bộ chứng MacFlan

Cái

0,001000

1.2.21

Micropipet 200 µL

Cái

0,001000

1.2.22

Micropipet 1000 µL

Cái

0,001000

1.2.23

Giấy A4

Tờ

9,450000

1.2.24

Bút bi

Cái

0,007950

1.2.25

Bút viết ống nghiệm

Cái

0,007950

1.2.26

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim...)

Đồng

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính

Giờ

2,200000

2.2

Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu, phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả

Giờ

0,660000

2.3

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,170000

16. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Escherichia coli spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm

 

 

1.1.1

Thạch MacConkey

Đĩa

1,050000

1.1.2

Oxidase

Phản ứng

0,011000

1.1.3

Thạch KIA

Ống

1,050000

1.1.4

Canh thang Ure-Indol

Ống

1,050000

1.1.5

Thạch Manit di động

Ống

1,050000

1.1.6

Thạch Simmon Citrate

Ống

1,050000

1.1.7

Canh thang LDC (Lysine

Decarboxylase)

Ống

1,050000

1.1.8

Crystal Violet

mL

1,050000

1.1.9

Lugol

mL

1,050000

1.1.10

Cồn 90 %

mL

1,050000

1.1.11

Safranin

mL

1,050000

1.1.12

Dầu soi kính

mL

0,105000

1.1.13

Thuốc thử Kovas

mL

0,210000

1.1.14

Cồn 70 %o

mL

5,250000

1.1.15

Dung dịch sát khuẩn tay

mL

3,150000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cryotuýp 2 mL

Cái

1,200000

1.2.2

Hộp lưu mẫu

Hộp

0,015000

1.2.3

Khẩu trang y tế

Cái

0,315000

1.2.4

Găng tay

Cái

0,315000

1.2.5

Giấy thấm

Tờ

2,100000

1.2.6

Lam kính

Cái

0,210000

1.2.7

Que cấy

Cái

0,000350

1.2.8

Giấy A4

Tờ

5,000000

1.2.9

Bút

Cái

0,350000

1.2.10

Mực in

Hộp

0,002000

1.2.11

Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim...)

Cái

2,350000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính

Giờ

0,800000

2.2

Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả

Giờ

0,600000

2.3

Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu

Giờ

0,050000

2.4

Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm

Giờ

0,340000

17. Diệt lăng quăng/bọ gậy phòng chống bệnh do muỗi truyền

17.1. Các dịch vụ diệt lăng quăng/bọ gậy (LQ/BG) phòng chống bệnh do muỗi truyền do cán bộ y tế (CBYT) thực hiện

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1.1

Khẩu trang

Cái

0,040000

1.1.2

Đèn pin (loại sạc hoặc dùng pin)

Cái

0,007500

1.1.3

Bút bi xanh

Cái

0,007500

1.1.4

Bàn chải nhựa

Cái

0,007500

1.1.5

Cá nhỏ (cá lia thia, cá bảy màu…)

Con

0,030000

1.1.6

Xô/thùng nhựa đựng cá

Cái

0,007500

1.1.7

Vợt/lưới vớt thả cá

Cái

0,007500

1.1.8

Bao nilon đậy nắp dụng cụ chứa nước

Cái

0,015000

1.1.9

Tấm lưới/vải mỏng dùng lược/lọc nước

Cái

0,015000

1.1.10

Phiếu ghi thông tin hoạt động diệt LQ/BG phòng chống bệnh do muỗi vằn truyền

Ram

0,045000

1.1.11

Phiếu khảo sát LQ/BG tại thực địa

Ram

0,090000

1.1.12

Phiếu tổng kết khảo sát LQ/BG tại thực địa

Ram

0,090000

1.1.13

Phiếu cam kết loại trừ LQ/BG trong và xung quanh nhà

Ram

0,003700

1.1.14

Tờ rơi tuyên truyền

Tờ

0,007500

1.1.15

Tờ áp phích tuyên truyền

Tờ

0,007500

1.1.16

Băng rôn tuyên truyền

Cái

0,027700

1.1.17

Loa cầm tay

Cái

0,003780

1.1.18

Bìa nhựa/túi nhựa đựng hồ sơ, biểu mẫu (khổ A4)

Cái

0,003780

1.1.19

Áo mưa cá nhân

Cái

0,003780

1.1.20

Đồng phục (áo, nón) cho thành viên Đội diệt LQ/BG

Cái

0,003780

1.1.21

Hóa chất/hoạt chất diệt LQ/BG được Bộ Y tế cấp phép lưu hành

Chai/lọ/túi/gói

0,002000

1.1.22

Dung dịch sát khuẩn tay

lọ

0,010000

1.1.23

Tủ để dụng cụ và tài liệu truyền thông

Cái

0,000025

1.1.24

Máy vi tính

Bộ

0,000025

11.25

Máy in laser đa năng (in, photo, scan)

Cái

0,000025

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên thực hiện

Giờ

16,000000

17.2. Các dịch vụ diệt LQ/BG phòng chống bệnh do muỗi truyền do người/nhân viên không chuyên thực hiện (Cộng tác viên/Đội diệt LQ/BG, người tình nguyện trong cộng đồng…)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1.1

Đèn pin (loại sạc hoặc dùng pin)

Cái

0,007500

1.1.2

Bút bi xanh

Cái

0,007500

1.1.3

Bàn chải nhựa

Cái

0,007500

1.1.4

Cá nhỏ (cá lia thia, cá bảy màu…)

Con

0,030000

1.1.5

Xô/thùng nhựa đưng cá

Cái

0,007500

1.1.6

Vợt/lưới vớt thả cá

Cái

0,007500

1.1.7

Bao nilon đặy nắp dụng cụ chứa nước

Cái

0,015000

1.1.8

Tấm lưới/vải mỏng dùng lược/lọc nước

Cái

0,015000

1.1.9

Phiếu ghi thông tin hoạt động diệt LQ/BG phòng chống bệnh do muỗi vằn truyền

Phiếu

0,045000

1.1.10

Phiếu khảo sát LQ/BG tại thực địa

Phiếu

0,090000

1.1.11

Phiếu tổng kết khảo sát LQ/BG tại thực địa

Phiếu

0,090000

1.1.12

Phiếu cam kết loại trừ LQ/BG trong và xung quanh nhà 

Phiếu

0,003700

1.1.13

Tờ rơi tuyên truyền

Tờ

0,007500

1.1.14

Tờ áp phích tuyên truyền

Tờ

0,007500

1.1.15

Băng rôn tuyên truyền

Cái

0,027700

1.1.16

Loa cầm tay

Cái

0,003780

1.1.17

Bìa nhựa/túi nhựa đựng hồ sơ, biểu mẫu (khổ A4)

Cái

0,003780

1.1.18

Áo mưa cá nhân

Cái

0,003780

1.1.19

Đồng phục (áo, nón) cho thành viên Đội diệt LQ/BG

Cái

0,003780

1.1.20

Hóa chất/hoạt chất diệt LQ/BG được Bộ Y tế cấp phép lưu hành

Chai/lọ/túi/gói

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện

Giờ

33,600000

18. Tư vấn và khám sàng lọc trước tiêm chủng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Nước tẩy Javen tẩy quần áo

L

0,010000

1.1.2

Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh

mL

5,000000

1.1.3

Viên nén dùng cho khử nhiễm

Viên

0,003330

1.1.4

Nước sát khuẩn tay

mL

5,000000

1.1.5

Bột giặt

Kg

0,060000

1.1.6

Chloramin B/dung dịch lau sàn phòng khám

Kg

0,060000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang

Cái

0,096000

1.2.2

Găng tay y tế không bột tan các kích cỡ

Đôi

0,050000

1.2.3

Mũ vải

Cái

0,000250

1.2.4

Quần áo công tác (quần áo bác sĩ, điều dưỡng)

Bộ

0,000380

1.2.5

Bộ huyết áp cơ

Bộ

0,000020

1.2.6

Máy đo huyết áp điện tử

Cái

0,000020

1.2.7

Ống nghe

Cái

0,000070

1.2.8

Nhiệt kế điện tử

Cái

0,000070

1.2.9

Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin)

Cái

0,000140

1.2.10

Cân bàn kèm thước đo chiều cao

Cái

0,000280

1.2.11

Bút bi

Cái

0,020000

1.2.12

Ghim

Hộp

0,010000

1.2.13

Dập ghim nhỏ

Cái

0,000080

1.2.14

Mực dấu đỏ

Hộp

0,000170

1.2.15

Mực dấu xanh

Hộp

0,000170

1.2.16

Hộp mực

Hộp

0,000050

1.2.17

Sổ/ phiếu tiêm ngừa

Quyển/Tờ

1,000000

1.2.18

Biên nhận thu tiền loại 2 liên

Bộ

1,000000

1.2.19

Giấy in Barcode

Csuộn

0,000500

1.2.29

Film in Barcode

Cuộn

0,000500

1.2.30

Giấy máy in phát số

Cuộn

0,000700

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên tiếp nhận

Giờ

0,047060

2.2

Y sĩ /Bác sỹ

Giờ

0,100000

19. Tiêm huyết thanh kháng dại theo đường tiêm phong bế

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thuốc, hoá chất

 

 

1.1.1

Huyết thanh kháng dại

IU

40IU/kg trọng lượng cơ thể

1.1.2

Dung dịch rửa vết thương (nước muối sinh lý)

Chai

0,100000

1.1.3

Adrenalin 1 mg (chống sốc)

Ống

0,100000

1.1.4

Dịch truyền (glucose 5%)

Chai

0,100000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bút bi

Cái

0,040000

1.2.2

Giấy in số thứ tự

Cuộn

0,006000

1.2.3

Phiếu chỉ định tiêm

Tờ

1,100000

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

2,650000

1.2.5

Khẩu trang y tế

Cái

0,300000

1.2.6

Giấy A4

Tờ

4,200000

1.2.7

Mực in

Hộp

0,001000

1.2.8

Sổ ghi hồ sơ

Quyển

0,003000

1.2.9

Xà phòng rửa tay

Cục

0,023000

1.2.10

Bông y tế

Kg

0,030000

1.2.11

Cồn

L

0,030000

1.2.12

Băng gạc

Miếng

1,500000

1.2.13

Băng keo cá nhân

Cuộn

0,050000

1.2.14

Bơm kim tiêm

Cái

1,050000

1.2.15

Băng dán cá nhân

Cái

1,000000

1.2.16

Dây truyền dịch

Cái

0,100000

1.2.17

Kim luồn tĩnh mạch

Cái

0,100000

1.2.18

Thùng rác sinh hoạt

Cái

0,001000

1.2.19

Hộp đựng vật sắc nhọn

Cái

0,005000

1.2.20

Thùng rác thải y tế

Cái

0,001000

1.2.21

Giấy vệ sinh

Cuộn

0,050000

1.2.22

Máy đo huyết áp

Cái

0,002500

1.2.23

Dụng cụ cân đo trẻ em

Cái

0,002500

1.2.24

Đèn soi

Cái

0,002500

1.2.25

Nhiệt kế

Cái

0,002500

1.2.26

Ống nghe

Cái

0,002500

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Kỹ thuật viên hoặc tương đương

Giờ

0,200000

2.2

Bác sĩ hoặc tương đương

Giờ

0,700000

2.3

Điều dưỡng hoặc tương đương

Giờ

1,000000

20. Tiêm huyết thanh kháng uốn ván theo đường tiêm bắp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thuốc, hoá chất

 

 

1.1.1

Huyết thanh kháng uốn ván

Liều

Theo chỉ định

1.1.2

Adrenalin 1 mg/1 mL/ống

Ống

0,000417

1.1.3

Methylprednisolon 40 mg/lọ

Lọ

0,000080

1.1.4

Diphenhydramin 10 mg/ống

Ống

0,000080

1.1.5

Nước cất 10 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.6

Dung dịch Sodium clorid 0,9%

Chai

0,000080

1.1.7

Nước tẩy quần áo

L

0,010000

1.1.8

Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh

mL

5,000000

1.1.9

Viên nén dùng cho khử nhiễm

Viên

0,003330

1.1.10

Nước sát khuẩn tay

mL

5,000000

1.1.11

Bột giặt

Kg

0,060000

1.1.12

Chloramin B (lau sàn khu phòng khám)

Kg

0,060000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bơm kim tiêm 3 mL

Cái

1,000000

1.2.2

Khẩu trang y tế

Cái

0,096000

1.2.3

Găng tay y tế các cỡ (găng sạch)

Cái

0,05000

1.2.4

Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm)

Cái

0,006000

1.2.5

Băng dính cá nhân cho mỗi mũi tiêm

Cái

1,00000

1.2.6

Bông gòn khô vô trùng 2x2 (tự hấp hoặc hấp sẵn)

g

0,500000

1.2.7

Mũ vải

Bộ

0,000250

1.2.8

Quần áo công tác (quần áo bác sĩ/điều dưỡng)

Bộ

0,000380

1.2.9

Bộ huyết áp cơ

Bộ

0,000020

1.2.10

Máy đo huyết áp điện tử

Bộ

0,000020

1.2.11

Ống nghe

Cái

0,000070

1.2.12

Nhiệt kế điện tử

Cái

0,000070

1.2.13

Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin)

Cái

0,000140

1.2.14

Cân bàn kèm thước đo chiều cao

Cái

0,000280

1.2.15

Thùng nhựa 120 L (ngâm các dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.16

Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.17

Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/dõi sau tiêm)

Bộ

0,000250

1.2.18

Bình oxy

Bình

0,000017

1.2.19

Bóng Ambu

Cái

0,000030

1.2.20

Mask thở oxy

Bộ

0,000030

1.2.21

Dây thở oxy mũi 2 nhánh

Bộ

0,000050

1.2.22

Bơm kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL

Cái

0,000130

1.2.23

Máy SPO2

Cái

0,000017

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên đón tiếp

Giờ

0,047060

2.2

Y sĩ /Bác sĩ

Giờ

0,100000

2.3

Điều dưỡng

Giờ

0,122060

2.4

Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin

Giờ

0,122060

2.5

Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng

Giờ

0,070590

21. Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm bắp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thuốc, hoá chất

 

 

1.1.1

Vắc xin phòng bệnh tiêm bắp

Liều

Theo chỉ định

1.1.2

Adrenalin 1 mg/1 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.3

Methylprednisolon 40 mg/lọ

Lọ

0,000080

1.1.4

Diphenhydramin 10 mg/ống

Ống

0,000080

1.1.5

Nước cất 10 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.6

Dung dịch Sodium clorid 0,9%

Chai

0,000080

1.1.7

Nước tẩy quần áo

L

0,010000

1.1.8

Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh

mL

5,000000

1.1.9

Viên nén dùng cho khử nhiễm

Viên

0,003330

1.1.10

Nước sát khuẩn tay

mL

5,000000

1.1.11

Bột giặt

kg

0,060000

1.1.12

Chloramin B (lau sàn khu phòng khám)

kg

0,060000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bơm kim tiêm 1 mL, 3 mL

Cái

1,000000

1.2.2

Khẩu trang y tế

Cái

0,096000

1.2.3

Găng tay y tế các cỡ (găng sạch)

Cái

0,050000

1.2.4

Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm)

Cái

0,006000

1.2.5

Băng dính cá nhân cho mỗi mũi tiêm

Cái

1,000000

1.2.6

Bông gòn khô vô trùng 2x2 (tự hấp hoặc hấp sẵn)

g

0,500000

1.2.7

Mũ vải

Bộ

0,000250

1.2.8

Quần áo công tác (quần áo bác sĩ/điều dưỡng)

Bộ

0,000380

1.2.9

Bộ huyết áp cơ

Bộ

0,000020

1.2.10

Máy đo huyết áp điện tử

Bộ

0,000020

1.2.11

Ống nghe

Cái

0,000070

1.2.12

Nhiệt kế điện tử

Cái

0,000070

1.2.13

Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin)

Cái

0,000140

1.2.14

Cân bàn kèm thước đo chiều cao

Cái

0,000280

1.2.15

Thùng nhựa120 L (ngâm các dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.16

Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.17

Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/theo dõi sau tiêm)

Bộ

0,000250

1.2.18

Bình oxy

Bình

0,000020

1.2.19

Bóng Ambu

Cái

0,000030

1.2.20

Mask thở oxy

Bộ

0,000030

1.2.21

Dây thở oxy mũi 2 nhánh

Bộ

0,000050

1.2.22

Bơm-kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL

Cái

0,000130

1.2.23

Máy SPO2

Cái

0,000020

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên đón tiếp

Giờ

0,047060

2.2

Y sĩ /Bác sĩ

Giờ

0,100000

2.3

Điều dưỡng

Giờ

0,122060

2.4

Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin

Giờ

0,122060

2.5

Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng

Giờ

0,070590

22. Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm dưới da

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thuốc, hoá chất

 

 

1.1.1

Vắc xin phòng bệnh loại tiêm dưới da

Liều

Theo chỉ định

1.1.2

Adrenalin 1mg/1 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.3

Methylprednisolon 40mg/lọ

Lọ

0,000080

1.1.4

Diphenhydramin 10mg/ống

Ống

0,000080

1.1.5

Nước cất 10 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.6

Dung dịch Sodium clorid 0,9 %

Chai

0,000080

1.1.7

Nước tẩy quần áo

L

0,010000

1.1.8

Cồn 70 %/dung dịch khử trùng nhanh

mL

5,000000

1.1.9

Viên nén dùng cho khử nhiễm

Viên

0,003330

1.1.10

Nước sát khuẩn tay

mL

5,000000

1.1.11

Bột giặt

kg

0,060000

1.1.12

Chloramin B (lau sàn khu phòng khám)

kg

0,060000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bơm kim tiêm 1 mL, 3 mL

Cái

1,000000

1.2.2

Khẩu trang

Cái

0,096000

1.2.3

Găng tay y tế các cỡ (găng sạch)

Cái

0,050000

1.2.4

Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm)

Cái

0,006000

1.2.5

Băng dính cá nhân cho mỗi mũi tiêm

Cái

1,000000

1.2.6

Bông gòn khô vô trùng 2x2 (tự hấp hoặc hấp sẵn)

g

0,500000

1.2.7

Mũ vải

Bộ

0,000250

1.2.8

quần áo công tác (quần áo bác sĩ, điều dưỡng)

Bộ

0,000380

1.2.9

Bộ huyết áp cơ

Bộ

0,000020

1.2.10

Máy đo huyết áp điện tử

Bộ

0,000020

1.2.11

Ống nghe

Cái

0,000070

1.2.12

Nhiệt kế điện tử

Cái

0,000070

1.2.13

Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin)

Cái

0,000140

1.2.14

Cân bàn kèm thước đo chiều cao

Cái

0,000280

1.2.15

Thùng nhựa 120 L (ngâm các dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.16

Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.17

Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/dõi sau tiêm)

Bộ

0,000250

1.2.18

Bình oxy

Bình

0,000020

1.2.19

Bóng Ambu

Cái

0,000030

1.2.20

Mask thở oxy

Bộ

0,000030

1.2.21

Dây thở oxy mũi 2 nhánh

Bộ

0,000050

1.2.22

Bơm-kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL

Cái

0,000130

1.2.23

Máy SPO2

Cái

0,000020

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên đón tiếp

Giờ

0,047060

2.2

Y sĩ /Bác sĩ

Giờ

0,100000

2.3

Điều dưỡng

Giờ

0,122060

2.4

Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin

Giờ

0,122060

2.5

Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng

Giờ

0,070590

23. Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm trong da

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thuốc, hoá chất

 

 

1.1.1

Vắc xin phòng bệnh loại tiêm trong da

Liều

Theo chỉ dẫn

1.1.2

Adrenalin 1mg/1 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.3

Methylprednisolon 40mg/lọ

Lọ

0,000080

1.1.4

Diphenhydramin 10mg/ống

Ống

0,000080

1.1.5

Nước cất 10 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.6

Dung dịch Sodium clorid 0,9%

Chai

0,000080

1.1.7

Nước tẩy quần áo

L

0,010000

1.1.8

Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh

mL

5,000000

1.1.9

Viên nén dùng cho khử nhiễm

Viên

0,003330

1.1.10

Nước sát khuẩn tay

mL

5,000000

1.1.11

Bột giặt

kg

0,060000

1.1.12

Chloramin B (lau sàn khu phòng khám)

kg

0,060000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bơm kim tiêm 1 mL

Cái

2,000000

1.2.2

Khẩu trang

Cái

0,096000

1.2.3

Găng tay y tế các cỡ (găng sạch)

Cái

0,050000

1.2.4

Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm)

Cái

0,006000

1.2.5

Băng dính cá nhân cho mỗi mũi tiêm

Cái

1,000000

1.2.6

Bông gòn khô vô trùng 2x2 (tự hấp hoặc hấp sẵn)

g

0,500000

1.2.7

Mũ vải

Bộ

0,000250

1.2.8

Quần áo công tác (quần áo bác sĩ/điều dưỡng)

Bộ

0,000380

1.2.9

Bộ huyết áp cơ

Bộ

0,000020

1.2.10

Máy đo huyết áp điện tử

Bộ

0,000020

1.2.11

Ống nghe

Cái

0,000070

1.2.12

Nhiệt kế điện tử

Cái

0,000070

1.2.13

Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin)

Cái

0,000140

1.2.14

Cân bàn kèm thước đo chiều cao

Cái

0,000280

1.2.15

Thùng nhựa 120 L (ngâm các dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.16

Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.17

Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/dõi sau tiêm)

Bộ

0,000250

1.2.18

Bình oxy

Bình

0,000020

1.2.19

Bóng Ambu

Cái

0,000030

1.2.20

Mask thở oxy

Bộ

0,000030

1.2.21

Dây thở oxy mũi 2 nhánh

Bộ

0,000050

1.2.22

Bơm-kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL

Cái

0,000130

1.2.23

Máy SPO2

Cái

0,000020

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên đón tiếp

Giờ

0,047060

2.2

Y sĩ /Bác sĩ

Giờ

0,100000

2.3

Điều dưỡng

Giờ

0,122060

2.4

Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin

Giờ

0,122060

2.5

Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng

Giờ

0,070590

24. Cho trẻ uống vắc xin phòng bệnh

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Thuốc, hoá chất

 

 

1.1.1

Vắc xin phòng bệnh dạng uống

Liều

Theo chỉ định

1.1.2

Adrenalin 1mg/1 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.3

Methylprednisolon 40mg/lọ

Lọ

0,000080

1.1.4

Diphenhydramin 10mg/ống

Ống

0,000080

1.1.5

Nước cất 10 mL/ống

Ống

0,000420

1.1.6

Dung dịch Sodium clorid 0,9%

Chai

0,000080

1.1.7

Nước tẩy quần áo

L

0,010000

1.1.8

Cồn 70 %/dung dịch khử trùng nhanh

mL

5,000000

1.1.9

Viên nén dùng cho khử nhiễm

Viên

0,003330

1.1.10

Nước sát khuẩn tay

mL

5,000000

1.1.11

Bột giặt

kg

0,060000

1.1.12

Chloramin B (lau sàn khu phòng khám)

kg

0,060000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bơm kiêm tiêm 3 mL

Cái

1,000000

1.2.2

Khẩu trang

Cái

0,096000

1.2.3

Găng tay y tế các cỡ (găng sạch)

Cái

0,050000

1.2.4

Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm)

Cái

0,006000

1.3.1

Mũ vải

Bộ

0,000250

1.3.2

Quần áo công tác (quần áo bác sĩ/điều dưỡng)

Bộ

0,000380

1.3.3

Bộ huyết áp cơ

Bộ

0,000020

1.3.4

Máy đo huyết áp điện tử

Cái

0,000020

1.3.5

Ống nghe

Cái

0,000070

1.3.6

Nhiệt kế điện tử

Cái

0,000070

1.2.13

Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin)

Cái

0,000140

1.2.14

Cân bàn kèm thước đo chiều cao

Cái

0,000280

1.2.15

Thùng nhựa 120 L (ngâm các dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.16

Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ)

Cái

0,000830

1.2.17

Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/theo dõi sau tiêm)

Bộ

0,000250

1.2.18

Bình oxy

Bình

0,000020

1.2.19

Bóng Ambu

Cái

0,000030

1.2.20

Mask thở oxy

Bộ

0,000030

1.2.21

Dây thở oxy mũi 2 nhánh

Bộ

0,000050

1.2.22

Bơm-kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL

Cái

0,000130

1.2.23

Máy SPO2

Cái

0,000020

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên đón tiếp

Giờ

0,047060

2.2

Y sĩ /Bác sĩ

Giờ

0,100000

2.3

Điều dưỡng

Giờ

0,122060

2.4

Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin

Giờ

0,122060

2.5

Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng

Giờ

0,070590

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG BỆNH DO KÝ SINH TRÙNG, CÔN TRÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

1. Kỹ thuật tách chiết ADN

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Ethanol 99%

mL

5,625

1.1.2

Nước cất

mL

11,25

1.1.3

Nước Javel 0,05%

mL

50

1.1.4

Kit tách chiết ADN cột lọc

Phản ứng

3

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Micropipet 10-100 µL

Cái

0,000375

1.2.2

Micropipet 20-200 µL

Cái

0,001125

1.2.3

Micropipet 100- 1000 µL

Cái

0,001125

1.2.4

Kìm bấm lỗ đường kính 0,5cm

Cái

0,000033

1.2.5

Giá đựng ống nhựa có thể tích 1,5 - 2,0 mL

Cái

0,000033

1.2.6

Tuýp ly tâm 1,5 mL, tiệt trùng, không có DNase và RNase

Cái

2

1.2.7

Đầu côn (típ) có lọc 100µL

Cái

3

1.2.8

Đầu côn (típ) có lọc 200µL

Cái

9

1.2.9

Đầu côn (típ) có lọc 1000µL

Cái

9

1.2.10

Ống đong 100mL

Cái

0,0017

1.2.11

Găng tay không bột talc

Đôi

1

1.2.12

Trang phục bảo hộ

Bộ

1

1.2.13

Giấy thấm Whatman 3 MM

Tờ

0,01

1.2.14

Giấy thấm mềm

Tờ

20

1.2.15

Bút viết kính

Cái

0,00056

1.2.16

Bút

Cái

0,00056

1.2.17

Biểu mẫu

Tờ

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

2,5

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,5

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,3

2. Kỹ thuật tách chiết ARN

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Ethanol 99%

mL

4,98

1.1.2

Kit tách chiết ARN cột lọc

Phản ứng

3

1.1.3

Dung dịch Javel 0,05%

mL

20

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Micropipet 10-100 µL

Cái

0,000375

1.2.2

Micropipet 20-200 µL

Cái

0,000375

1.2.3

Micropipet 100- 1000 µL

Cái

0,001875

1.2.4

Giá đựng ống nhựa có thể tích 1,5 - 2,0 mL

Cái

0,000033

1.2.5

Tuýp ly tâm 1,5 mL, tiệt trùng, không có DNase và RNase

Cái

6

1.2.6

Đầu côn (típ) có lọc 100µL

Cái

3

1.2.7

Đầu côn (típ) có lọc 200µL

Cái

3

1.2.8

Đầu côn (típ) có lọc 1000µL

Cái

15

1.2.9

Ống đong 100mL

Cái

0,0017

1.2.10

Găng tay không bột talc

Đôi

1

1.2.11

Trang phục bảo hộ

Bộ

1

1.2.12

Giấy thấm mềm

Tờ

20

1.2.13

Bút viết kính

Cái

0,00056

1.2.14

Bút

Cái

0,00056

1.2.15

Biểu mẫu

Tờ

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

2

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,5

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,3

3. Xác định độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng (trong ống) bằng phương pháp thử sinh học tại thực địa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Hóa chất, sinh phẩm

 

 

1.1.1

Giấy tẩm hóa chất diệt côn trùng

Hộp

0,5

1.1.2

Giấy đối chứng tẩm dầu

Hộp

0,3

1.1.3

Dung dịch glucose 10%

mL

100

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Quần áo bảo hộ y tế

Bộ

0,02

1.2.2

Bộ dụng cụ thử nghiệm

Bộ

0,01

1.2.3

Vòng kim loại

Cái

0,2

1.2.4

Ống hút thủy tinh

Cái

0,02

1.2.5

Tuýp bắt muỗi thủng hai đầu có kích thước dài 18 cm; đường kính 1,4 cm

Cái

7,5

1.2.6

Khay đựng mẫu

Cái

0,01

1.2.7

Panh kẹp

Cái

0,01

1.2.8

Kéo

Cái

0,01

1.2.9

Bút viết kính

Cái

0,1

1.2.10

Bút bi

Cái

0,1

1.2.11

Ôn ẩm kế

Cái

0,001

1.2.12

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001

1.2.13

Lồng muỗi kích thước 30 cm x 30 cm x 30 cm

Cái

0,01

1.2.14

Bát nhựa đường kính 15 cm

Cái

0,01

1.2.15

Khăn bông 20cm x 40 cm

Cái

0,01

1.2.16

Găng tay y tế

Đôi

4

1.2.17

Khẩu trang y tế

Cái

4

1.2.18

Giấy nghỉ (giấy A4)

Tờ

5

1.2.19

Bông thấm nước

g

100,0

1.2.20

Bông không thấm nước

g

200,0

1.2.21

Vải màn tuyn

Mảnh

0,02

1.2.22

Chun vòng

Cái

24

1.2.23

Phiếu ghi kết quả thử nhạy cảm

Tờ

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,5

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

2.5

2.3

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

5

4. Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật phun không gian dạng phun hạt thể tích cực nhỏ trong nhà và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại thực địa hẹp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Đường glucose

Gam

150

1.1.2

Bột giặt

Gam

40

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Quần áo bảo hộ y tế phòng dịch (áo bảo hộ, quần bảo hộ, bao bọc giày, bao tóc, khẩu trang, kính, găng tay)

Bộ

5

1.2.2

Cốc thuỷ tinh 100 mL

Cái

0,1

1.2.3

Cốc thuỷ tinh 1000 mL

Cái

0,1

1.2.4

Tuýp bắt muỗi thủng 2 đầu

Cái

4

1.2.5

Lồng muỗi khung bằng inox kích thước 30 cm x 30 cm

Cái

0,2

1.2.6

Vỏ lồng muỗi kích thước 30 cm x 30 cm x 60 cm

Cái

0,2

1.2.7

Lồng muỗi khung bằng inox hình trụ tròn 20 cm x 20 cm

Cái

1,2

1.2.8

Vỏ lồng muỗi hình trụ tròn 20 cm x 20 cm x 60 cm

Cái

1,2

1.2.9

Xăng/dầu

Lít

0,5

1.2.10

Cốc nhựa 220 mL

Cái

36

1.2.11

Đĩa petri thuỷ tinh đường kính 9 cm, cao 1,5 cm

Cái

0,2

1.2.12

Băng dính giấy trắng 2 cm

Cuộn

3

1.2.13

Bông thấm nước

Gam

100

1.2.14

Bông không thấm nước

Gam

100

1.2.15

Túi clear

Cái

1

1.2.16

Bút viết kính

Cái

0,5

1.2.17

Giấy

Tờ

50

1.2.18

Đồng hồ

Cái

0,01

1.2.19

Ôn ẩm kế

Cái

0,01

1.2.20

Máy phun ẩm

Cái

0,01

1.2.21

Máy hút ẩm

Cái

0,01

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người phê duyệt kết quả

Giờ

18

2.2

Quản lý kỹ thuật và xử lý kết quả

Giờ

29,03

2.3

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

73

5. Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật phun không gian dạng phun hạt thể tích cực nhỏ ngoài nhà và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại thực địa hẹp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Đường glucose

Gam

150

1.1.2

Bột giặt

Gam

40

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Quần áo bảo hộ y tế phòng dịch (áo bảo hộ, quần bảo hộ, bao bọc giày, bao tóc, khẩu trang, kính, găng tay)

Bộ

5

1.2.2

Cốc thuỷ tinh 100 mL

Cái

0,1

1.2.3

Cốc thuỷ tinh 1000 mL

Cái

0,1

1.2.4

Tuýp bắt muỗi thủng 2 đầu

Cái

4

1.2.5

Lồng muỗi khung bằng inox kích thước

30 cm x 30 cm

Cái

0,2

1.2.6

Vỏ lồng muỗi kích thước 30 cm x 30 cm x 60 cm

Cái

0,2

1.2.7

Lồng muỗi khung bằng inox hình trụ tròn 20 cm x 20 cm

Cái

1,4

1.2.8

Vỏ lồng muỗi hình trụ tròn 20 cm x 20 cm x 60 cm

Cái

1,4

1.2.9

Xăng/dầu

Lít

0,5

1.2.10

Cốc nhựa 220 mL

Cái

42

1.2.11

Đĩa petri thuỷ tinh đường kính 9 cm, cao 1,5 cm

Cái

0,2

1.2.12

Băng dính giấy trắng 2 cm

Cuộn

3

1.2.13

Bông thấm nước

Gam

100

1.2.14

Bông không thấm nước

Gam

100

1.2.15

Túi clear

Cái

1

1.2.16

Bút viết kính

Cái

0,5

1.2.17

Giấy

Tờ

50

1.2.18

Đồng hồ

Cái

0,01

1.2.19

Ôn ẩm kế

Cái

0,01

1.2.20

Máy phun ẩm

Cái

0,01

1.2.21

Máy hút ẩm

Cái

0,01

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người phê duyệt kết quả

Giờ

18

2.2

Quản lý kỹ thuật và xử lý kết quả

Giờ

29,03

2.3

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

73

6. Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên màn tại thực địa bằng phương pháp thử sinh học

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Hóa chất

 

 

1.1.1

Dung dịch Glucose 10%

mL

100

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Ôn ẩm kế điện tử dùng để đo độ ẩm và nhiệt độ phòng thí nghiệm

Cái

0,00067

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,00067

1.2.3

Quần áo bảo hộ lao động

Bộ

0,02

1.2.4

Phễu nhựa cải tiến, hình nón, đường kính đáy 12 cm và chiều cao 5,5 cm

Cái

0,1

1.2.5

Ống cho muỗi nghỉ chiều dài 12,5 cm và đường kính 4,4 cm

Cái

0,1

1.2.6

Tấm đế

Cái

0,1

1.2.7

Tuýp thủy tinh thủng 2 đầu dài 18 cm - 20 cm, đường kính từ 1,2 cm - 1,5 cm

Cái

3

1.2.8

Khay nhựa kích thước 20 cm x 30 cm

Cái

0,005

1.2.9

Vải màn sạch kích thước 15 cm x 15 cm

Mảnh

0,6

1.2.10

Khăn mặt dài 50 cm, rộng 30 cm

Cái

0,02

1.2.11

Lồng đọc kết quả thử nghiệm kích thước 30 cm x 30 cm x 30 cm

Cái

0,005

1.2.12

Đĩa petri đường kính 15cm

Cái

0,05

1.2.13

Kẹp thẳng, không mấu, dài 10 cm

Cái

0,005

1.2.14

Kéo

Cái

0,005

1.2.15

Bút

Cái

0,02

1.2.16

Găng tay

Đôi

0,4

1.2.17

Dây chun

Cái

10

1.2.18

Bông thấm nước

g

10

1.2.19

Bông không thấm nước

g

10

1.2.20

Biểu mẫu

Tờ

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người phê duyệt kết quả

Giờ

1

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

1

2.3

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

3

7. Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên tường tại thực địa bằng phương pháp thử sinh học

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Hóa chất, sinh phẩm

 

 

1.1.1

Dung dịch Glucose 10%

mL

10

2.1

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Máy hút muỗi

Cái

0,001

1.2.2

Ôn ẩm kế

Cái

0,001

1.2.3

Đồng hồ bấm giờ

Cái

0,001

1.2.4

Phễu nhựa trong

Cái

0,3

1.2.5

Ống cho muỗi nghỉ

Cái

0,26

1.2.6

Thước đo

Cái

0,05

1.2.7

Búa đóng đinh

Cái

0,01

1.2.8

Khay nhựa kích thước 20cm x 30cm

Cái

0,005

1.2.9

Panh

Cái

0,01

1.2.10

Kéo cắt giấy

Cái

0,01

1.2.11

Lồng đọc kết quả kích thước 30cm x 30cm x 30cm

Cái

0,005

1.2.12

Đĩa petri sạch đường kính 12cm

Cái

0,01

1.2.13

Muỗi thử nghiệm

Con

130

1.2.14

Quần áo bảo hộ y tế

Bộ

2

1.2.15

Găng tay y tế

Đôi

4

1.2.16

Tuýp bắt muỗi thủy tinh thủng hai đầu

Cái

4

1.2.17

Băng dính y tế

Cuộn

0,1

1.2.18

Hộp đinh mũ dài 1 cm (100 cái/hộp)

Hộp

0,1

1.2.19

Giấy A4

Tờ

15,0

1.2.20

Chun buộc (100 cái/túi)

Túi

0,2

1.2.21

Vải màn sạch kích thước 15cm x 15cm

Mảnh

13

1.2.22

Bông không thấm nước

g

20

1.2.23

Bông thấm nước

g

20

1.2.24

Bút

Cái

0,02

1.2.25

Biểu mẫu ghi kết quả

Tờ

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,25

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,25

2.3

Người thực hiện

Giờ

4,0

8. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa

8.1. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phòng chống muỗi bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Alpha-cypermethrin

mg/m2 bề mặt

25

1.1.2

Permethrin

mg/m2 bề mặt

400

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình phun bằng tay nén khí

Cái

0,000005

1.2.2

Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch

Cái

0,000012

1.2.3

Que khuấy dài 80 cm

Cái

0,000012

1.2.4

Xô nhựa dung tích 10 lít

Cái

0,000012

1.2.5

Quần áo dài tay (vải)

Bộ

0,000012

1.2.6

Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính)

Cái

0,004853

1.2.7

Găng tay y tế có bột

Đôi

0,004853

1.2.8

Cái

0,000012

1.2.9

Kính

Cái

0,000012

1.2.10

Giầy

Đôi

0,000012

1.2.11

Túi rác thường

Cái

1

1.2.12

Xà phòng rửa tay

Gram

0,004853

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ/m2 sàn

0,02

2.2

Người giám sát

Giờ/m2 sàn

0,008

2.3

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn

Giờ/m2 sàn

0,02

8.2. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phòng chống ruồi, nhặng bằngphương pháp phun tồn lưu tại thực địa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Thiamethoxam

mg/m2 bề mặt

10

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình phun bằng tay nén khí

Cái

0,000005

1.2.2

Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch

Cái

0,000012

1.2.3

Que khuấy dài 80 cm

Cái

0,000012

1.2.4

Xô nhựa dung tích 10 lít

Cái

0,000012

1.2.5

Đèn pin

Cái

0,000012

1.2.6

Kẹp thẳng, không mấu dài 10 cm

Cái

0,000012

1.2.7

Lọ đựng tiêu bản thủy tinh 5 mL

Cái

0,000012

1.2.8

Quần áo dài tay (vải)

Bộ

0,000012

1.2.9

Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính)

Cái

0,004853

1.2.10

Găng tay y tế có bột

Đôi

0,004853

1.2.11

Cái

0,000012

1.2.12

Kính

Cái

0,000012

1.2.13

Giầy

Đôi

0,000012

1.2.14

Túi rác thường

Cái

1

1.2.15

Xà phòng rửa tay

Gram

0,004853

1.2.16

Đường cát

Kg

0,0008

1.2.17

Bút viết kính

Cái

0,000012

1.2.18

Cồn 90 %

Lít

0,000012

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ/m2 sàn

0,02

2.2

Người khảo sát

Giờ/m2 sàn

0,008

2.3

Người giám sát

Giờ/m2 sàn

0,008

2.4

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên

môn

Giờ/m2 sàn

0,02

8.3. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phòng chống bọ chét bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Lambda-cyhalothrin

mg/m2 bề mặt

15,625

1.1.3

Alpha-cypermethrin

mg/m2 bề mặt

25

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình phun bằng tay nén khí

Cái

0,00015

1.2.2

Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch

Cái

0,000036

1.2.3

Que khuấy dài 80 cm

Cái

0,000036

1.2.4

Xô nhựa dung tích 10 lít

Cái

0,000036

1.2.5

Đèn pin

Cái

0,000012

1.2.6

Kẹp thẳng, không mấu dài 10 cm

Cái

0,000012

1.2.7

Lọ đựng tiêu bản thủy tinh 5 mL

Cái

0,000012

1.2.8

Quần áo dài tay (vải)

Bộ

0,000036

1.2.9

Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính)

Cái

0,014559

1.2.10

Găng tay y tế có bột

Đôi

0,014559

1.2.11

Cái

0,000036

1.2.12

Kính

Cái

0,000036

1.2.13

Giầy

Đôi

0,000036

1.2.14

Túi rác thường

Cái

1

1.2.15

Xà phòng rửa tay

Gram

0,014559

1.2.16

Bút viết kính

Cái

0,000012

1.2.17

Cồn 90 %

Lít

0,000012

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ/m2 sàn

0,06

2.2

Người khảo sát

Giờ/m2 sàn

0,02

2.3

Người giám sát

Giờ/m2 sàn

0,03

2.4

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn

Giờ/m2 sàn

0,02

8.4. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phòng chống gián bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa.

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Alpha-cypermethrin

mg/m2 bề mặt

25

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình phun bằng tay nén khí

Cái

0,000005

1.2.2

Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch

Cái

0,000012

1.2.3

Que khuấy dài 80 cm

Cái

0,000012

1.2.4

Xô nhựa dung tích 10 lít

Cái

0,000012

1.2.5

Đèn pin

Cái

0,000012

1.2.6

Kẹp thẳng, không mấu dài 10 cm

Cái

0,000012

1.2.7

Lọ đựng tiêu bản thủy tinh 5 mL

Cái

0,000012

1.2.8

Quần áo dài tay (vải)

Bộ

0,000012

1.2.9

Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính)

Cái

0,004853

1.2.10

Găng tay y tế có bột

Đôi

0,004853

1.2.11

Cái

0,000012

1.2.12

Kính

Cái

0,000012

1.2.13

Giầy

Đôi

0,000012

1.2.14

Túi rác thường

Cái

1

1.2.15

Xà phòng rửa tay

Gram

0,004853

1.2.16

Bút viết kính

Cái

0,000012

1.2.17

Cồn 90 %

Lít

0,000012

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ/m2 sàn

0,02

2.2

Người khảo sát

Giờ/m2 sàn

0,02

2.3

Người giám sát

Giờ/m2 sàn

0,01

2.4

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên

môn

Giờ/m2 sàn

0,02

8.5. Phun hóa chất, chế phẩm diệt mối gỗ ẩm bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa.

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Imidacloprid

mg/m2 bềmặt

20

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình phun bằng tay nén khí

Cái

0,000005

1.2.2

Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch

Cái

0,000012

1.2.3

Que khuấy dài 80 cm

Cái

0,000012

1.2.4

Xô nhựa dung tích 10 lít

Cái

0,000012

1.2.5

Đèn pin

Cái

0,000012

1.2.6

Kẹp thẳng, không mấu dài 10 cm

Cái

0,000012

1.2.7

Lọ đựng tiêu bản thủy tinh 5 mL

Cái

0,000012

1.2.8

Quần áo dài tay (vải)

Bộ

0,000012

1.2.9

Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính)

Cái

0,004853

1.2.10

Găng tay y tế có bột

Đôi

0,004853

1.2.11

Cái

0,000012

1.2.12

Kính

Cái

0,000012

1.2.13

Giầy

Đôi

0,000012

1.2.14

Túi rác thường

Cái

1

1.2.15

Xà phòng rửa tay

Gram

0,004853

1.2.16

Bút viết kính

Cái

0,000012

1.2.17

Cồn 90 %

Lít

0,000012

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ/m2 sàn

0,02

2.2

Người khảo sát

Giờ/m2 sàn

0,02

2.3

Người giám sát

Giờ/m2 sàn

0,01

2.4

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn

Giờ/m2 sàn

0,02

9. Phun hóa chất, chế phẩm diệt muỗi bằng phương pháp phun không gian ULV tại thực địa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Permethrin

mg/ m2 bề mặt

25

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch

Cái

0,000012

1.2.2

Xô nhựa dung tích 10 lít

Cái

0,000012

1.2.3

Quần áo dài tay (vải)

Bộ

0,000012

1.2.4

Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính)

Cái

0,004853

1.2.5

Găng tay y tế có bột

Đôi

0,004853

1.2.6

Cái

0,000012

1.2.7

Kính

Cái

0,000012

1.2.8

Giầy

Đôi

0,000012

1.2.9

Túi rác thường

Cái

1

1.2.10

Xà phòng rửa tay

Gram

0,004853

1.2.11

Xăng

Lít

0,0001

1.2.12

Nhớt

Lít

0,000004

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ/m2 sàn

0,005

2.2

Người giám sát

Giờ/m2 sàn

0,002

2.3

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn

Giờ/m2 sàn

0,005

10. Phun khử khuẩn bề mặt để dự phòng và kiểm soát lây nhiễm tại thực địa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Cloramin B 25%

g/ m2 sàn

2

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình phun khử khuẩn

Cái

0,000031

1.2.2

Ca đong nhựa 2 lít

Cái

0,000078

1.2.3

Que khuấy dài 80 cm

Cái

0,000012

1.2.4

Xô nhựa dung tích 10 lít

Cái

0,000012

1.2.5

Biển báo phun khử khuẩn

Cái

0,000155

1.2.6

Quần áo dài tay (vải)

Bộ

0,000012

1.2.7

Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính)

Cái

0,004853

1.2.8

Găng tay y tế có bột

Đôi

0,004853

1.2.9

Cái

0,000012

1.2.10

Kính

Cái

0,000012

1.2.11

Giầy

Đôi

0,000012

1.2.12

Túi rác thường

Cái

1

1.2.13

Xà phòng rửa tay

Gram

0,004853

1.2.14

Nước sạch

Lít

100

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ/m2 sàn

0,02

2.2

Người giám sát

Giờ/m2 sàn

0,008

2.3

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn

Giờ/m2 sàn

0,02

11. Xét nghiệm định loại côn trùng, chân đốt y học dựa trên đặc điểm hình thái

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Ether ethylic

mL

1,0

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Tuýp thủy tinh thủng hai đầu (Ø = 1,2 cm - 1,5 cm, d =18 cm - 20 cm)

Cái

0,005

1.2.2

Ống gây mê thủy tinh có nắp đậy (Ø = 2,4 cm; d = 7,5 cm)

Cái

0,005

1.2.3

Pipet nhựa 5 mL

Cái

0,1

1.2.4

Bút

Cái

0,01

1.2.5

Bút viết kính

Cái

0,01

1.2.6

Bông không thấm nước

g

1,0

1.2.7

Bông thấm nước

g

1,0

1.2.8

Quần, áo y tế

Bộ

0,001

1.2.9

Khẩu trang y tế

Cái

0,1

1.2.10

Găng tay y tế

Đôi

0,1

1.2.11

Bảng định loại muỗi Anophelinae ở Việt Nam năm 2008

Quyển

0,0001

1.2.12

Khóa định loại muỗi (Diptera: Culicidae) đến giống và khóa định loại đến loài thuộc hai giống Culex và Lutzia ở Việt Nam năm 2016

Quyển

0,0001

1.2.13

Khóa định loại muỗi đến loài của các giống thuộc phân họ Culicinae ở Việt Nam năm 2019

Quyển

0,0001

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

0,2

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,05

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,05

12. Xét nghiệm phát hiện ký sinh trùng sốt rét bằng kính hiển vi

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Cồn 70%

Lít

0,000156

1.1.2

Cồn tuyệt đối

Lít

0,000219

1.1.3

Dầu soi

Lít

0,000047

1.1.4

Viên dung dịch đệm (pH buffer 7,2)

Viên

0,00125

1.1.5

Giem sa gốc

Lít

0,000031

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đũa thủy tinh

Cái

0,000125

1.2.2

Panh có mấu

Cái

0,000125

1.2.3

Máy đếm kí sinh trùng

Cái

0,00025

1.2.4

Khay men (Khay inoc)

Cái

0,000125

1.2.5

Máy sấy tóc

Cái

0,000125

1.2.6

Bình nón 1000 mL

Cái

0,000125

1.2.7

Bình nón 250 mL

Cái

0,000125

1.2.8

Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL

Cái

0,000188

1.2.9

Giá cài lam

Cái

0,000375

1.2.10

Giá nhuộm lam

Cái

0,000625

1.2.11

Đồng hồ hẹn giờ

Cái

0,000125

1.2.12

Pipet nhựa vô trùng 3mL

Cái

0,000625

1.2.13

Lam kính đầu mờ (rộng 25,4mm, dài 76,2mm, dày 1-1,2mm)

Cái

1

1.2.14

Lam kéo tạo giọt mỏng

Cái

0,00125

1.2.15

Bông tẩm cồn (Hộp 100 cái)

Cái

1

1.2.16

Bông thấm nước

Kg

0,000125

1.2.17

Giấy thấm Whatman

Hộp

0,000125

1.2.18

Kim chích máu

Cái

1

1.2.19

Khẩu trang y tế

Cái

2

1.2.20

Găng tay y tế không bột

Đôi

2

1.2.21

Túi đựng rác thải

Kg

0,000125

1.2.22

Hộp giấy đựng chất thải sắc nhọn (bơm kim tiêm …)

Hộp

0,000375

1.2.23

Bộ bảo hộ y tế

Bộ

0,0065

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người ký duyệt kết quả

Giờ

0,25

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,25

2.3

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ

2,5

13. Xét nghiệm trứng giun sán trong nước bằng phương pháp làm nổi

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

NaNO3

Gr

200

1.1.2

Glycerin

mL

2

1.1.3

Cồn Ethanol 70%

mL

20

1.1.4

Muối CuSO4

Gr

5

1.1.5

HCl 37%

mL

4

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bếp từ, hồng ngoại

Cái

0,001

1.2.2

Đèn cồn

Cái

0,01

1.2.3

Khay đựng mẫu

Cái

0,001

1.2.4

Giá tuýp

Cái

0,001

1.2.5

Giá dựng tuýp ly tâm

Cái

0,001

1.2.6

Giá để lam

Cái

0,001

1.2.7

Đồng hồ hẹn giờ

Cái

0,001

1.2.8

Cốc thủy tinh có mỏ 100 mL

Cái

0,01

1.2.9

Găng tay y tế

Cái

0,1

1.2.10

Khẩu trang y tế

Cái

0,1

1.2.11

Lamen 22mm x 22mm

Cái

16

1.2.12

Lam kính

Cái

16

1.2.13

Ống cao su

Cái

0,01

1.2.14

Pipet nhỏ giọt

Cái

1

1.2.15

Que làm mẫu 20cm

Cái

4

1.2.16

Tuýp ly tâm 50 mL

Cái

4

1.2.17

Chổi lông

Cái

0,01

1.2.18

Nhãn dán

Tờ

0,1

1.2.19

Nước rửa tay

mL

5

1.2.20

Khăn lau tay

Cái

0,01

1.2.21

Túi đựng rác

Kg

0,01

1.2.22

Bình thủy tinh hình trụ 2 lít

Cái

0,01

1.2.23

Cốc thủy tinh 1000 mL

Cái

0,01

1.2.24

Can/bình nhựa 2 lít

Cái

1

1.2.25

Bút viết kính

Cái

0,01

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

2,5

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,5

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,09

14. Xét nghiệm phân tìm trứng giun sán bằng phương pháp Kato-Katz

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Xanh malachit

Gr

0,01

1.1.2

Glycerin

mL

1

1.1.3

Cồn Ethanol 70%

mL

10

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khay đựng mẫu

Cái

0,001

1.2.2

Giá lam

Cái

0,001

1.2.3

Panh

Cái

0,001

1.2.4

Bìa đong phân

Cái

1

1.2.5

Găng tay y tế

Đôi

0,1

1.2.6

Giấy Cellophane 25 x 35mm

Cái

1

1.2.7

Giấy thấm đa năng

Cuộn

0,01

1.2.8

Khăn lau tay

Cái

 

1.2.9

Khẩu trang y tế

Cái

0,1

1.2.10

Lam kính 75 x 25mm

Cái

1

1.2.11

Lọ lấy bệnh phẩm có nắp

Cái

1

1.2.12

Lưới lọc

Mảnh

1

1.2.13

Nước rửa tay

mL

3

1.2.14

Nút cao su

Cái

0,01

1.2.15

Que tre hoặc nhựa để lấy phân

Cái

1

1.2.16

Giấy báo

Tờ

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

0,6

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,15

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,085

15. Xét nghiệm phân tìm trứng giun sán bằng phương pháp Kato

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Xanh malachit

Gr

0,01

1.1.2

Glycerin

mL

1

1.1.3

Cồn Ethanol 70%

mL

10

1.1.4

Nước cất

mL

5

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khay đựng mẫu

Cái

0,001

1.2.2

Giá lam

Cái

0,001

1.2.3

Panh

Cái

0,001

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

0,1

1.2.5

Mảnh Cellophane 25 x 35 mm

Mảnh

1,000

1.2.6

Giấy thấm đa năng

Cuộn

0,01

1.2.7

Khăn lau tay

Cái

0,01

1.2.8

Khẩu trang y tế

Cái

0,1

1.2.9

Lam kính

Cái

1

1.2.10

Lọ lấy bệnh phẩm

Cái

1

1.2.11

Nước rửa tay

mL

3

1.2.12

Nút cao su

Cái

0,01

1.2.13

Que tre hoặc nhựa để lấy bệnh phẩm

Cái

1

1.2.14

Lưới lọc

Mảnh

1

1.2.15

Kéo

Cái

0,001

1.2.16

Giấy báo

Tờ

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

0,5

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,15

2.3

Người duyệt kết quả

Giờ

0,085

16. Xét nghiệm phát hiện trứng giun sán trong phân bằng phương pháp Willis

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Natri Clorua

Gr

20

1.1.2

Cồn Ethanol 70%

mL

3

1.1.3

Lugol

mL

0,01

1.1.4

Glycerin

mL

0,01

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khay đựng mẫu

Cái

0,001

1.2.2

Giá lam

Cái

0,001

1.2.3

Kính lúp

Cái

0,0001

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

0,1

1.2.5

Khẩu trang y tế

Cái

0,1

1.2.6

Lọ thủy tinh hình trụ tròn

Cái

0,001

1.2.7

Lamen

Cái

2

1.2.8

Lam kính

Cái

1

1.2.9

Pipet nhựa

Cái

1

1.2.10

Que lấy phân

Cái

1

1.2.11

Lọ lấy bệnh phẩm

Cái

1

1.2.12

Nhãn dán

Tờ

0,03

1.2.13

Nước rửa tay

mL

5

1.2.14

Bút viết kính

Cái

0,01

1.2.15

Bút bi

Cái

0,01

1.2.16

Khăn lau tay

Cái

0,01

1.2.17

Túi đựng rác

Kg

0,01

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

0,4

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,085

2.3

Người phê duyệt kỹ thuật

Giờ

0,085

17. Xét nghiệm phát hiện trứng giun sán trong phân bằng phương pháp lắng cặn

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất,

 

 

1.1.1

Cồn Ethanol 70%

mL

5

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cốc nhựa 100mL

Cái

0,001

1.2.2

Cốc thủy tinh thót đáy 500mL

Cái

0,02

1.2.3

Rây lọc kích thước lỗ 200µm

Cái

0,001

1.2.4

Rây lọc kích thước lỗ 400µm

Cái

0,001

1.2.5

Que khuấy phân

Cái

1

1.2.6

Bút viết kính

Cái

0,01

1.2.7

Bút bi

Cái

0,01

1.2.8

Nhán dán

Cái

0,03

1.2.9

Ống hút nhựa

Cái

1

1.2.10

Ống Falcol 50mL

Cái

1

1.2.11

Lam kính 75x25mm

Cái

2

1.2.12

La men 20x20mm

Cái

2

1.2.13

Túi đựng rác

Cái

0,02

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

0,8

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,025

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,05

18. Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại (20 tiết)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Xà phòng rửa tay

Gram

1,333333

1.2.2

Túi rác thường

Kg

0,000781

1.2.3

Bút

Cái

1

1.2.4

Bài kiểm tra, in hồ sơ, …

Trang

10

1.2.5

Nước uống

Chai

04

1.2.6

Bàn học liền ghế có tựa

Bộ

0,021333

1.2.7

Bản in chứng nhận

Cái

1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Giảng viên

Tiết

20

2.2

Người trực tiếp làm nhiệm vụ chuyên môn

Buổi

18

2.3

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn

Buổi

9

19. Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại online (10 tiết)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bài kiểm tra, in hồ sơ, …

Trang

10

1.2.2

Bản in chứng nhận

Cái

01

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Giảng viên

Tiết

10

2.2

Người trực tiếp làm nhiệm vụ chuyên môn

Buổi

9

2.3

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn

Buổi

4,5

20. Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại (10 tiết)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Xà phòng rửa tay

Gram

1,333333

1.2.2

Túi rác thường

Kg

0,000781

1.2.3

Bút

Cái

1

1.2.4

Bài kiểm tra, in hồ sơ, …

Trang

10

1.2.5

Nước uống

Chai

04

1.2.6

Bàn học liền ghế có tựa

Bộ

0,021333

1.2.7

Bản in chứng nhận

Cái

01

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Giảng viên

Tiết

10

2.2

Người trực tiếp làm nhiệm vụ chuyên môn

Buổi

9

2.3

Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn

Buổi

4,5

21. Sản xuất lam máu xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét từ máu ngoại vi

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Dầu soi

Lít

0,00005

1.1.2

Giemsa

Lít

0,0004

1.1.3

Viên dung dịch đệm (pH buffer 7,2)

Viên

0,001

1.1.4

Cồn tuyệt đối

Lít

0,0005

1.1.5

Cồn 70%

Lít

0,00025

1.1.6

Nước cất

Lít

0,001

1.1.7

Hóa chất khử khuẩn (NaOCl 10%)

Viên

0,00025

1.1.8

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

Lít

0,00025

1.1.9

Xà phòng

Kg

0,00025

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Panh có mấu

Cái

0,0002

1.2.2

Giá cài lam

Cái

0,0008

1.2.3

Giá nhuộm lam

Cái

0,001

1.2.4

Đồng hồ bấm giờ

Cái

0,0002

1.2.5

Bình nón 1000 mL

Cái

0,0002

1.2.6

Bình nón 250 mL

Cái

0,0002

1.2.7

Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL

Cái

0,0002

1.2.8

Đũa thủy tinh

Cái

0,001

1.2.9

Máy đếm KSTSR

Cái

0,0004

1.2.10

Máy sấy tóc

Cái

0,0002

1.2.11

Khay men (khay Inox)

Cái

0,0002

1.2.12

Phễu thủy tinh

Cái

0,0002

1.2.13

Lam kính đầu mờ (rộng 25,4mm, dài 76,2mm, dày 1-1,2mm)

Cái

1

1.2.14

Lam kéo tạo giọt mỏng

Cái

0,004

1.2.15

Kim chích máu

Cái

1

1.2.16

Bông tẩm cồn (Hộp 100 cái)

Cái

1

1.2.17

Bông khô

Kg

0,0002

1.2.18

Khẩu trang y tế

Cái

2

1.2.19

Găng tay y tế không bột

Đôi

2

1.2.20

Quần áo bảo hộ y tế

Bộ

0,005

1.2.21

Hộp an toàn đựng chất thải sắc nhọn

Hộp

0,0008

1.2.22

Túi nilong đựng chất thải lây nhiễm, gây độc tế bào, thông thường.

Kg

0,0002

1.2.23

Giấy thấm dầu

Quyển

0,0004

1.2.24

Phiếu xét nghiệm

Tờ

0,033350

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,25

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,6

2.3

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ

0,6

22. Sản xuất lam máu xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét từ máu tĩnh mạch

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Cồn 70%

Lít

0,000182

1.1.2

Cồn tuyệt đối

Lít

0,000182

1.1.3

Hóa chất khử khuẩn (NaOCl 10%)

Viên

0,000909

1.1.4

Dung dịch sát khuẩn tay nhanh

Lít

0,000364

1.1.5

Dầu soi

Lít

0,000091

1.1.6

Viên dung dịch đệm (pH buffer 7,2)

Viên

0,009091

1.1.7

Giem sa gốc

Lít

0,000182

1.1.8

Xà phòng

Kg

0,000364

1.1.9

Nước cất

Lít

0,001000

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Micropipet 1 - 10 µL

Cái

0,000727

1.2.2

Bình nón 1000 mL

Cái

0,000364

1.2.3

Bình nón 250 mL

Cái

0,000364

1.2.4

Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL

Cái

0,000364

1.2.5

Giá cài lam

Cái

0,000909

1.2.6

Máy đếm KSTSR

Cái

0,000727

1.2.7

Giá nhuộm lam

Hộp

0,001000

1.2.8

Đồng hồ hẹn giờ

Cái

0,000364

1.2.9

Phễu thủy tinh

Cái

0,000364

1.2.10

Đũa thủy tinh

Cái

0,000364

1.2.11

Panh có mấu

Cái

0,000364

1.2.12

Dây Garo

Cái

0,000364

1.2.13

Pipet nhựa vô trùng 3mL

Cái

0,009091

1.2.14

Lam kính đầu mờ (rộng 25,4mm, dài 76,2mm, dày 1-1,2mm)

Cái

1

1.2.15

Lam kéo tạo giọt mỏng

Cái

0,001818

1.2.16

Xi lanh 5mL

Cái

0,009091

1.2.17

Ống đựng máu EDTA 5mL

Cái

0,009091

1.2.18

Giấy thấm lam (KT 60 x 80 cm)

Tờ

0,000909

1.2.19

Bông tẩm cồn y tế (Hộp 100 cái)

Cái

1,000000

1.2.20

Đầu côn (típ) 1-10µL

Cái

2

1.2.21

Giấy thấm Whatman

Hộp

0,000182

1.2.22

Túi đựng rác thải

Kg

0,000364

1.2.23

Hộp giấy đựng chất thải sắc nhọn (bơm kim tiêm, đầu côn …)

Hộp

0,000727

1.2.24

Quần áo bảo hộ y tế

Bộ

0,001818

1.2.25

Khẩu trang y tế

Cái

2

1.2.26

Găng tay y tế không bột

Đôi

2

1.2.27

Phiếu xét nghiệm

Tờ

0,033364

II

Lao động trực tiếp

 

 

1

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,001136

2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,022727

3

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ

0,048485

23. Sản xuất tiêu bản trứng giun, sán

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Formaldehyde 40%

mL

1

1.1.2

Bôm Canada

mL

1

1.1.3

Cồn Ethanol 70%

mL

3

1.1.4

Nước cất

mL

5

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Kính lúp

Cái

0,0000125

1.2.2

Giá lam

Cái

0,001

1.2.3

Micropipet đơn kênh 20 - 200 µL

Cái

0,00005

1.2.4

Đầu côn (típ) thể tích 2 - 200 µL

Cái

1

1.2.5

Lam kính 75x25mm

Cái

2

1.2.6

Lamen

Cái

2

1.2.7

Lọ nhựa hoặc thủy tinh đáy bằng có nắp để đựng mẫu trứng

Cái

1

1.2.8

Nhãn dán

Tờ

0,03

1.2.9

Đèn cồn

Cái

0,01

1.2.10

Giấy thấm đa năng

Cuộn

0,05

1.2.11

Giấy vệ sinh

Cuộn

0,05

1.2.12

Bút viết kính

Cái

0,01

1.2.13

Khẩu trang y tế

Cái

0,1

1.2.14

Găng tay y tế

Đôi

0,1

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người thao tác kỹ thuật

Giờ

0,8

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

0,085

2.3

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,15

24. Sản xuất tiêu bản muỗi

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1

Hóa chất, sinh phẩm

 

 

1.1.1

Naphtalen dạng bột (C10H8)

g

0,6

1.1.2

Diethyl ether (CH3CH2)2O

mL

1

1.1.3

Paraffin

g

200

2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Kính lúp cầm tay 10x

Cái

0,0005

1.2.2

Cân điện tử (d=0,01; min=0,1mg,max=220g )

Cái

0,0005

1.2.3

Bếp điện đơn, nguồn điện 220V

Cái

0,00033

1.2.4

Máy sấy cầm tay 1800W

Cái

0,00033

1.2.5

Tuýp thủy tinh thủng 2 đầu dài 18cm x Ø 1,5cm

Cái

0,05

1.2.6

Tuýp thủy tinh đáy bằng có nút bấc dài 8cm x Ø 1,4cm

Cái

1

1.2.7

Tuýp thủy tinh để gây mê dài 7,5cm x Ø 2,4cm

Cái

0,05

1.2.8

Kim côn trùng

Cái

1

1.2.9

Khay nhựa trắng kích thước 30cm x 25cm x 5cm

Cái

0,01

1.2.10

Kẹp thẳng, không mấu dài 10cm

Cái

0,001

1.2.11

Pipet nhựa 3mL

Cái

0,01

1.2.12

Cốc inox Ø 10cm x cao 10cm

Cái

0,001

1.2.13

Thìa inox dung tích 1mL

Cái

0,001

1.2.14

Tấm xốp trắng kích thước 10cm x 10cm x 2cm

Cái

0,02

1.2.15

Bông y tế thấm nước

g

20

1.2.16

Bút viết kính

Cái

0,02

1.2.17

Khẩu trang y tế

Cái

0,05

1.2.18

Găng tay y tế

Đôi

0,05000

1.2.19

Áo Blouse dài tay

Cái

0,00100

1.2.20

Hộp đựng tiêu bản

Hộp

0,20000

1.2.21

giấy trắng A4

Tờ

0,10000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Người phê duyệt kết quả

Giờ

0,25

2.2

Người quản lý kỹ thuật

Giờ

1,19

2.3

Người thực hiện kỹ thuật

Giờ

1,84

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP, SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

1. Đo vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.2

Pin

Đôi

0,093750

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,000710

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

2. Đo bức xạ nhiệt

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.2

Pin

Đôi

0,062500

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,000710

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

03. Đo áp suất

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.2

Pin

Cái

0,062500

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,000710

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

04. Đo thông gió

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Thước dây

Cái

0,010000

1.2.2

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.3

Pin

Đôi

0,125000

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.5

Chân giá

Cái

0,000710

1.2.6

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

05. Đo ánh sáng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.2

Pin

Đôi

0,062500

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,000710

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

06. Đo tiếng ồn tức thời

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.2

Pin

Đôi

0,125000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,000710

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

07. Đo tiếng ồn tương đương 30 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,166667

1.2.2

Pin

Đôi

0,166667

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.4

Chân giá

Cái

0,000947

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,916667

08. Đo tiếng ồn tương đương 60 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,333333

1.2.2

Pin

Đôi

0,333333

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,666667

1.2.4

Chân giá

Cái

0,001894

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,416667

09. Đo tiếng ồn tương đương 240 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

1,000000

1.2.2

Pin

Đôi

1,000000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,005682

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,416667

10. Đo tiếng ồn tương đương ca làm việc 480 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

2,000000

1.2.2

Pin

Đôi

2,000000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

4,000000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,011364

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

8,416667

11. Đo tiếng ồn phân tích dải tần số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.2

Pin

Đôi

0,125000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,000710

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

12. Đo bức xạ tử ngoại

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.2

Pin

Đôi

0,125000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.4

Chân giá

Cái

0,000710

1.2.5

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

13. Đo rung toàn thân tức thời

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,166667

1.2.2

Pin

Đôi

0,166667

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

14. Đo rung toàn thân tương đương 30 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,200000

1.2.2

Pin

Đôi

0,200000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,400000

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,916667

15. Đo rung toàn thân tương đương 60 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,333333

1.2.2

Pin

Đôi

0,333333

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,666667

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,416667

16. Đo rung toàn thân tương đương 240 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

1,000000

1.2.2

Pin

Đôi

1,000000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,416667

17. Đo rung toàn thân tương đương ca làm việc 480 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

2,000000

1.2.2

Pin

Đôi

2,000000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

4,000000

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

8,416667

18. Đo rung toàn thân phân tích dải tần số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,166667

1.2.2

Pin

Đôi

0,166667

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

19. Đo rung cục bộ tức thời

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,166667

1.2.2

Pin

Đôi

0,166667

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,583333

20. Đo rung cục bộ tương đương 30 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,200000

1.2.2

Pin

Đôi

0,200000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,400000

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,916667

21. Đo rung cục bộ tương đương 60 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,333333

1.2.2

Pin

Đôi

0,333333

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,666667

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,416667

22. Đo rung cục bộ tương đương 240 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

1,000000

1.2.2

Pin

Đôi

1,000000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,416667

23. Đo rung cục bộ tương đương ca làm việc 480 phút

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

2,000000

1.2.2

Pin

Đôi

2,000000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

4,000000

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

8,416667

24. Đo rung cục bộ phân tích dải tần số

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,166667

1.2.2

Pin

Đôi

0,166667

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,750000

25. Đo điện từ trường tần số công nghiệp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,166667

1.2.2

Pin

Đôi

0,166667

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,833333

26. Xác định nồng độ bụi toàn phần (Mẫu thời điểm)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Mở cát - xét 3 mảnh

Cái

0,005000

1.2.2

Panh mũi thẳng

Cái

0,005000

1.2.3

Cát - xét 3 mảnh, 37mm

Cái

1,000000

1.2.4

Giấy lọc đường kính 37 mm

Cái

1,000000

1.2.5

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,333333

1.2.6

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.7

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

B

Phân tích mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Mở cát - xét 3 mảnh

Cái

0,005000

1.2.2

Panh mũi thẳng

Cái

0,005000

1.2.3

Khẩu trang y tế

Cái

0,333333

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.5

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

27. Xác định nồng độ bụi toàn phần (Mẫu theo ca làm việc)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Mở cát - xét 3 mảnh

Cái

0,020000

1.2.2

Panh mũi thẳng

Cái

0,020000

1.2.3

Cát - xét 3 mảnh, 37mm

Cái

4,000000

1.2.4

Giấy lọc đường kính 37 mm

Cái

4,000000

1.2.5

Khẩu trang chống bụi

Cái

2,000000

1.2.6

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.7

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

9,000000

B

Phân tích mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Mở cát - xét 3 mảnh

Cái

0,020000

1.2.2

Panh mũi thẳng

Cái

0,020000

1.2.3

Khẩu trang y tế

Cái

2,000000

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.5

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

2,000000

28. Xác định nồng độ bụi hô hấp (Mẫu thời điểm)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Mở cát-xét3 mảnh

Cái

0,005000

1.2.2

Panh mũi thẳng

Cái

0,005000

1.2.3

Bầu giữ cát-xét

Cái

0,005000

1.2.4

Cát-xét 3 mảnh,37mm

Cái

1,000000

1.2.5

Cyclon, 37mm

Cái

0,005000

1.2.6

Giấy lọc đường kính 37 mm

Cái

1,000000

1.2.7

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,333333

1.2.8

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.9

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

B

Phân tích mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Mở cát-xét 3 mảnh

Cái

0,005000

1.2.2

Panh mũi thẳng

Cái

0,005000

1.2.3

Khẩu trang y tế

Cái

0,333333

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

0,333333

1.2.5

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

29. Xác định nồng độ bụi hô hấp (Mẫu theo ca làm việc)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Mở cát-xét 3 mảnh

Cái

0,005000

1.2.2

Panh mũi thẳng

Cái

0,005000

1.2.3

Bầu giữ cát-xét

Cái

0,005000

1.2.4

Cát-xét 3 mảnh, 37mm

Cái

4,000000

1.2.5

Cyclon, 37mm

Cái

0,005000

1.2.6

Giấy lọc đường kính 37 mm

Cái

4,000000

1.2.7

Khẩu trang chống bụi

Cái

2,000000

1.2.8

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.9

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

9,000000

B

Phân tích mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Mở cát-xét3 mảnh

Cái

0,005000

1.2.2

Panh mũi thẳng

Cái

0,005000

1.2.3

Khẩu trang y tế

Cái

2,000000

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.5

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

2,000000

30. Đo bụi phòng sạch (Mẫu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,125000

1.2.2

Găng tay y tế

Đôi

0,250000

1.2.3

Giấy

Tờ

3,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,833333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,750000

31. Xác định nồng độ hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác:SO2,CO, CO2, NO2, H2S, NH3 … trong không khí (Mẫu thời điểm, áp dụng cho 01 chỉ tiêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Thuỷ ngân II chloride (HgCl2)

g

0,105000

1.1.2

Kali chloride (KCl)

g

0,063000

1.1.3

Ethylene diamine tetraacetic acid - EDTA (HO2CCH2)2N(CH2)2(CH2CO2H)2

g

0,001103

1.1.4

Nước cất

L

0,005250

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Ống polyethylen, có nắp vặn, 50 mL

Cái

0,005250

1.2.2

Cốc đong thủy tinh 1000 mL

Cái

0,005250

1.2.3

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,131250

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

0,262500

1.2.5.

Giấy

Tờ

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,666667

B

Phân tích mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Natri metabisulfit (Na2S2O5)

g

1,050000

1.1.2

Iod (I2)

g

0,105000

1.1.3

Tinh bột tan

g

0,005250

1.1.4

Kali iodat (KIO3)

g

0,021000

1.1.5

Acid hydrochloric (HCl)

ml

1,575000

1.1.6

Natri thiosulfat (Na2S2O3)

g

0,525000

1.1.7

Kali iodide (KI)

g

1,050000

1.1.8

Acid phosphoric (H3PO4)

ml

2,152500

1.1.9

P-rosanilin hydrochloride [(H2NC6H4)3C]Cl

g

0,010500

1.1.10

N- Butanol CH3(CH2)3OH

ml

1,050000

1.1.11

Formaldehyde (HCHO)

ml

0,052500

1.1.12

Acid sulfamic (NH2SO3H)

g

0,052500

1.1.13

Nước cất

L

0,052500

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cốc đong thủy tinh 250 mL

Cái

0,005250

1.2.2

Cốc đong thủy tinh 500 mL

Cái

0,005250

1.2.3

Cốc đong thủy tinh 1000 mL

Cái

0,005250

1.2.4

Bình nón 500 mL

Cái

0,005250

1.2.5

Bình định mức 100 mL

Cái

0,005250

1.2.6

Bình định mức 500 mL

Cái

0,005250

1.2.7

Bình định mức 1000 mL

Cái

0,005250

1.2.8

Phễu thủy tinh đường kính 60 mm

Cái

0,005250

1.2.9

Phễu chiết 250 mL

Cái

0,005250

1.2.10

Pipet 1 mL

Cái

0,005250

1.2.11

Pipet 5 mL

Cái

0,005250

1.2.12

Pipet 10 mL

Cái

0,005250

1.2.13

Ống nghiệm thủy tinh 16x160 mm

Cái

0,005250

1.2.14

Cuvet thạch anh

Cái

0,001050

1.2.15

Khẩu trang y tế

Cái

0,131250

1.2.16

Găng tay y tế

Đôi

0,262500

1.2.17

Găng tay tẩy rửa

Đôi

0,001050

1.2.18

Giấy

Tờ

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,250000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,750000

32. Xác định nồng độ hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác:SO2,CO, CO2, NO2, H2S, NH3 … trong không khí (Mẫu theo ca làm việc, áp dụng cho 01 chỉ tiêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Thuỷ ngân II chloride (HgCl2)

g

0,420000

1.1.2

Kali chloride (KCl)

g

0,252000

1.1.3

Ethylene diamine tetraacetic acid - EDTA (HO2CCH2)2N(CH2)2(CH2CO2H)2

g

0,004410

1.1.4

Nước cất

L

0,021000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Ống Ống polyethylen, có nắp vặn, 50 mL

Cái

0,021000

1.2.2

Cốc đong thủy tinh 1000 mL

Cái

0,021000

1.2.3

Khẩu trang chống bụi

Cái

2,100000

1.2.4

Găng tay y tế

Đôi

4,200000

1.2.5

Giấy

Tờ

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

9,466667

B

Phân tích mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Natri metabisulfit (Na2S2O5)

g

4,200000

1.1.2

Iod (I2)

g

0,420000

1.1.3

Tinh bột tan

g

0,021000

1.1.4

Kali iodat (KIO3)

g

4,200000

1.1.5

Acid hydrochloric (HCl)

mL

6,300000

1.1.6

Natri thiosulfat (Na2S2O3)

g

2,100000

1.1.7

Kali iodid (KI)

g

4,200000

1.1.8

Acid phosphoric (H3PO4)

mL

8,610000

1.1.9

P-rosanilin hydrochloride [(H2NC6H4)3C]Cl

g

0,042000

1.1.10

N- Butanol CH3(CH2)3OH

mL

4,200000

1.1.11

Formaldehyde (HCHO)

mL

0,210000

1.1.12

Acid sulfamic (NH2SO3H)

g

0,210000

1.1.13

Nước cất

L

0,210000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cốc đong thủy tinh 250 mL

Cái

0,021000

1.2.2

Cốc đong thủy tinh 500 mL

Cái

0,021000

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1.2.3

Cốc đong thủy tinh 1000 mL

Cái

0,021000

1.2.4

Bình nón 500 mL

Cái

0,021000

1.2.5

Bình định mức 100 mL

Cái

0,021000

1.2.6

Bình định mức 500 mL

Cái

0,021000

1.2.7

Bình định mức 1000 mL

Cái

0,021000

1.2.8

Phễu thủy tinh đường kính 60 mm

Cái

0,021000

1.2.9

Phễu chiết 250 mL

Cái

0,021000

1.2.10

Pipet 1 mL

Cái

0,021000

1.2.11

Pipet 5 mL

Cái

0,021000

1.2.12

Pipet 10 mL

Cái

0,021000

1.2.13

Ống nghiệm thủy tinh 16x160 mm

Cái

0,021000

1.2.14

Cuvet thạch anh

Cái

0,004200

1.2.15

Khẩu trang y tế

Cái

2,100000

1.2.16

Găng tay y tế

Đôi

4,200000

1.2.17

Găng tay tẩy rửa

Đôi

0,008400

1.2.18

Giấy

Tờ

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,750000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

2,500000

33. Xác định nồng độ dung môi hữu cơ: Benzen, Formaldehyde, Xăng … trong không khí (Mẫu thời điểm, áp dụng cho 01 chỉ tiêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Ống hấp phụ

Cái

1,050000

1.2.2

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,131250

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

0,262500

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,666667

B

Phân tích mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Chất chuẩn/dung dịch gốc

g

0,000053

1.1.2

Acetone (C3H6O)

mL

5,250000

1.1.3

Carbon disulfide (CS2)

mL

1,050000

1.1.4

Khí mang

L

0,105000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cốc đong 100 mL

Cái

0,005250

1.2.2

Bình định mức 50 mL

Cái

0,010500

1.2.3

Phễu thủy tinh đường kính 60 mm

Cái

0,005250

1.2.4

Pipet 1 mL

Cái

0,005250

1.2.5

Pipet 5 mL

Cái

0,005250

1.2.6

Đầu côn 1000 µL

Cái

1,050000

1.2.7

Đầu côn 200 µL

Cái

1,050000

1.2.8

Vial thủy tinh 2 mL kèm nắp

Cái

0,105000

1.2.9

Cột sắc ký

Cái

0,000420

1.2.10

Khẩu trang y tế

Cái

0,131250

1.2.11

Găng tay y tế

Đôi

0,262500

1.2.12

Găng tay tẩy rửa

Đôi

0,001050

1.2.13

Giấy

Tờ

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,250000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,750000

34. Xác định nồng độ dung môi hữu cơ: Benzen, Formaldehyde, Xăng … trong không khí (Mẫu theo ca làm việc, áp dụng cho 01 chỉ tiêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Lấy mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Ống hấp phụ

Cái

4,200000

1.2.2

Khẩu trang chống bụi

Cái

2,100000

1.2.3

Găng tay y tế

Đôi

4,200000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

9,466667

B

Phân tích mẫu

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.1.1

Chất chuẩn/dung dịch gốc

g

0,000210

1.1.2

Acetone (C3H6O)

mL

21,000000

1.1.3

Carbon disulfide (CS2)

mL

4,200000

1.1.4

Khí mang

L

0,420000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Cốc đong 100 mL

Cái

0,021000

1.2.2

Bình định mức 50 mL

Cái

0,021000

1.2.3

Phễu thủy tinh đường kính 60 mm

Cái

0,021000

1.2.4

Pipet 1 mL

Cái

0,021000

1.2.5

Pipet 5 mL

Cái

0,021000

1.2.6

Đầu côn 1000 µL

Cái

4,200000

1.2.7

Đầu côn 200 µL

Cái

4,200000

1.2.8

Vial 2 mL kèm nắp

Cái

0,420000

1.2.9

Cột sắc ký

Cái

0,001680

1.2.10

Khẩu trang y tế

Cái

2,100000

1.2.11

Găng tay y tế

Đôi

4,200000

1.2.12

Găng tay tẩy rửa

Đôi

0,004200

1.2.13

Giấy

Tờ

2,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,750000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

2,500000

35. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan phát âm

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

36. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: độ lớn chi tiết cần phân biệt khi nhìn (mm)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Thước

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

37. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: thời gian quan sát màn hình điện tử (giờ/ca lao động)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Thước

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

38. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: số đối tượng phải quan sát đồng thời

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Thước

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

39. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thính giác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

40. Đánh giá gánh nặng cơ khu trú

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Thước

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

41. Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Thước

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

42. Đánh giá gánh nặng lao động nâng và dịch chuyển vật nặng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Cân

Cái

0,001000

1.2.4

Thước

Cái

0,001000

1.2.5

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.6

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

43. Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Cân

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

44. Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

45. Đánh giá gánh nặng lao động do nội dung công việc

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

46. Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của công việc

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

47. Đánh giá gánh nặng lao động trí óc do tiếp nhận, xử lý tín hiệu thông tin

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

48. Đánh giá gánh nặng lao động theo thời gian quan sát

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

49. Đánh giá gánh nặng lao động theo thời gian tập trung chú ý

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

50. Đánh giá loại hình thần kinh và kiểu khí chất

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,125000

1.2.2

Giấy

Tờ

6,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

6,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,500000

51. Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc: an toàn đối với người khác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

52. Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc: nguy cơ với tính mạng bản thân

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

53. Đánh giá stress nghề nghiệp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,062500

1.2.2

Giấy

Tờ

3,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,250000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,750000

54. Đánh giá tiêu hao năng lượng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

55. Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

56. Đánh giá tư thế lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Cân

Cái

0,001000

1.2.3

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

57. Đánh giá thời gian lao động mỗi ca

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

58. Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi của ca lao động

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

59. Đo huyết áp trong lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,041667

1.2.2

Máy đo huyết áp

Cái

0,001000

1.2.3

Pin

Đôi

0,001000

1.2.4

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.5

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.6

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,580000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,420000

60. Đo kích thước Ecgônômi cơ bản tại vị trí lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,125000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Thước

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,500000

61. Đo lực bóp tay (áp dụng cho 1 lần đo)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,062500

1.2.2

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

62. Đo lực kéo thân (áp dụng cho 1 lần đo)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,062500

1.2.2

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

63. Đo nhân trắc cho người lao động (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,010417

1.2.2

Thước

Cái

0,001000

1.2.3

Cân

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,170000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,170000

64. Đo tần số tim trong lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,041667

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Ống nghe/ đồng hồ đo nhịp tim

Bộ

0,000200

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,580000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,420000

65. Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động bằng bảng kiểm

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Giấy

Tờ

4,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

66. Thử nghiệm chú ý - áp dụng cho 1 lần đo

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,125000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,500000

67. Thử nghiệm trí nhớ dài hạn - áp dụng cho 1 lần đo

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,125000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,500000

68. Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn - áp dụng cho 1 lần đo

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,062500

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,670000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,830000

69. Xác định giới hạn vật nâng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Thước

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

70. Xác định trọng lượng mang vác

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Cân

Cái

0,001000

1.2.4

Thước

Cái

0,001000

1.2.5

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.6

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

71. Xác định khẩu phần ăn cho người lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Cân

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

72. Đánh giá tâm lý người lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,062500

1.2.2

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,750000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,750000

73. Đánh giá năng lực trí tuệ

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,125000

1.2.2

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,500000

74. Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

A

Tại hiện trường

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang chống bụi

Cái

0,350000

1.2.2

Găng tay y tế

Đôi

0,700000

1.2.3

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

B

Tại phòng chuyên môn

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Giấy

Tờ

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,000000

75. Đánh giá Ecgônômi chiếu sáng tại một vị trí lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Thước

Cái

0,001000

1.2.3

Pin

Đôi

0,010000

1.2.4

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.5

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.6

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

76. Đánh giá Ecgônômi an toàn tại một vị trí lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Thước

Cái

0,001000

1.2.3

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

77. Đánh giá thời gian (giây) thực hiện nhiệm vụ đơn giản

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

78. Đánh giá thời gian (giây) thực hiện thao tác lặp lại

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

79. Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

80. Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện thao tác lặp lại nhiều lần

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

81. Xác định quy trình lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

82. Bấm thời gian lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

83. Đánh giá đau mỏi cơ ở người lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Giấy

Tờ

4,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,500000

84. Xác định giải pháp cải thiện Ecgônômi cho một vị trí lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Thước

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

85. Đánh giá giải pháp cải thiện Ecgônômi cho một vị trí lao động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,500000

1.2.2

Đồng hồ bấm giây

Cái

0,001000

1.2.3

Thước

Cái

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,100000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

3,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

4,500000

86. Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,130000

1.2.2

Mũ giấy y tế

Cái

0,100000

1.2.3

Nước rửa tay y tế

mL

10,000000

1.2.4

Túi đựng chất thải thông thường

Kg

0,001000

1.2.5

Giấy

Tờ

4,000000

1.2.6

Bút

Cái

0,020000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,250000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

87. Hội chẩn bệnh nghề nghiệp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Giấy

Ram

2,000000

1.2.2

Giấy note đánh dấu trang

Tệp

2,000000

1.2.3

Bút

Cái

6,000000

1.2.4

Bút đánh dấu

Cái

6,000000

1.2.5

Kẹp file hồ sơ

Cái

6,000000

1.2.6

Túi clearbag

Cái

6,000000

1.2.7

Kẹp bướm 25mm

Hộp

2,000000

1.2.8.

Kẹp bướm 51 mm

Hộp

1,000000

1.2.9

Túi đựng chất thải thông thường

Kg

0,001000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,500000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,500000

88. Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1.

Nước rửa tay y tế

mL

5,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,100000

1.2.2

Mũ giấy y tế

Cái

0,100000

1.2.3

Túi đựng chất thải thông thường

Kg

0,001000

1.2.4

Giấy

Tờ

3,000000

1.2.5

Bút

Cái

0,020000

1.2.6

Kẹp file hồ sơ

Cái

1,000000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,416666

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,416666

89. Hội chẩn phim Xquang bụi phổi/xương khớp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Giấy

Tờ

20,000000

1.2.2

Bút

Cái

6,000000

1.2.3

Túi clearbag

Cái

6,000000

1.2.3

Đèn đọc phim

cái

0,020000

1.2.4

Bóng đèn của đèn đọc phim

Cái

0,010000

1.2.5

Màn hình đọc phim kĩ thuật số

Cái

0,001000

1.2.6

Bộ phim mẫu ILO

Bộ

0,0005000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,250000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

90. Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Giấy

Tờ

3,000000

1.2.2

Bút

Cái

0,020000

1.2.3

Kẹp file hồ sơ

Cái

1,000000

1.2.4

Túi đựng chất thải thông thường

Kg

0,001000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,250000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

91. Đo thính lực đơn âm (sơ bộ)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Cồn y tế 70 độ

mL

5,000000

1.1.2

Nước rửa tay y tế

mL

10,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,100000

1.2.2

Bông y tế

Gói

0,010000

1.2.3

Giấy

Tờs

3,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,020000

1.2.5

Chụp tai nghe đường khí

Cái

0,001000

1.2.6

Túi đựng rác thải thông thường

Kg

0,001000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,166666

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,333333

92. Lấy mẫu nước

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

A

Nước máy

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Chai đựng mẫu

Cái

2,000000

1.2.2

Đá khô

Viên

3,000000

1.2.3

Thùng bảo quản mẫu

Cái

0,050000

1.2.4

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

0,020000

1.2.5

Gáo lấy mẫu

Cái

0,050000

1.2.6

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.7

Nhãn tên

Cái

2,000000

1.2.8

Khẩu trang

Cái

2,000000

1.2.9

Bật lửa

Cái

0,020000

1.2.10

Bông cồn

Hộp (100 miếng)

0,010000

1.2.11

Giấy

Tờ

4,000000

1.2.12

Bút

Cái

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

B

Nước bề mặt

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Chai đựng mẫu

Cái

2,000000

1.2.2

Đá khô

Viên

3,000000

1.2.3

Thùng bảo quản mẫu

Cái

0,050000

1.2.4

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

0,020000

1.2.5

Gáo lấy mẫu

Cái

0,050000

1.2.6

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.7

Nhãn tên

Cái

2,000000

1.2.8

Khẩu trang

Cái

2,000000

1.2.9

Giấy

Tờ

4,000000

1.2.10

Bút

Cái

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

C

Nước thải

 

 

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Chai đựng mẫu

Cái

2,000000

1.2.2

Đá khô

Viên

3,000000

1.2.3

Thùng bảo quản mẫu

Cái

0,050000

1.2.4

Bộ dụng cụ lấy mẫu

Bộ

0,020000

1.2.5

Gáo lấy mẫu

Cái

0,050000

1.2.6

Găng tay y tế

Đôi

2,000000

1.2.7

Nhãn tên

Cái

2,000000

1.2.8

Khẩu trang

Cái

2,000000

1.2.9

Giấy

Tờ

4,000000

1.2.10

Bút

Cái

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

93. Xác định độ màu trong nước bằng phương pháp trắc quang

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Potassium chloroplatinate (K2PtCl6)

g

0,004153

1.1.2

Axit Hydrochloric đặc (HCl)

mL

0,333333

1.1.3

Cobaltous chloride (CoCl2.6 H2O)

g

0,003333

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Màng lọc 0,45mm

Cái

1,000000

1.2.2

Cuvet thạch anh 10mm

Cái

0,002000

1.2.3

Bình định mức

Cái

0,020000

1.2.4

Pipet các thể tích: 1mL, 2 mL, 5mL, 10 mL cấp chính xác A

Cái

0,004000

1.2.5

Bình tam giác

Cái

0,060000

1.2.6

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.7

Găng tay

Đôi

0,200000

1.2.8

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.9

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,916667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,500000

94. Xác định mùi vị trong nước bằng cảm quan

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình tam giác 500mL

Cái

0,010000

1.2.2

Cốc nhựa

Cái

0,001000

1.2.3

Pipet 200mL, 100mL, 50mL và 25 mL

Cái

0,004000

1.2.4

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.5

Găng tay

Đôi

0,200000

1.2.6

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.7

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,666667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

95. Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) trong nước bằng phương pháp trọng lượng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

HCl đặc

mL

10,000000

1.1.2

NaOH

g

6,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Màng lọc sợi thủy tinh, đường kính 47mm - 60mm với kích thước lỗ 2 micromet

Cái

1,000000

1.2.2

Đãi bay hơi/bát sứ, dung tích 50mL

Cái

0,020000

1.2.3

Ống đong dung tích 250mL.

Cái

0,010000

1.2.4

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.5

Găng tay

Đôi

0,200000

1.2.6

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.7

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,500000

96. Xác định hàm lượng calci trong nước bằng phương pháp chuẩn độ

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

NaOH 1N

g

0,160000

1.1.2

Ống chuẩn EDTA 0,1N

mL

4,000000

1.1.3

Chỉ thị Murexit

g

0,003000

1.1.4

Ethylene glycol

mL

2,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Buret 10 mL

Cái

0,000500

1.2.2

Bình định mức 25 mL

Cái

0,010000

1.2.3

Bình tam giác 125 mL

Cái

0,020000

1.2.4

Cốc mỏ

Cái

0,010000

1.2.5

Pipet 1mL, 10mL

Cái

0,002000

1.2.6

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.7

Găng tay

Đôi

0,200000

1.2.8

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.9

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,666667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

97. Xác định hàm lượng magnesi trong nước bằng phương pháp chuẩn độ

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

NaOH 1N

g

0,160000

1.1.2

Ống chuẩn EDTA 0,1N

mL

8,000000

1.1.3

Amoni clorua (NH4Cl)

g

0,281667

1.1.4

Amoni hydroxit (NH4OH)

mL

2,383333

1.1.5

Chỉ thị Murexit

g

0,003000

1.1.6

Ethylene glycol

mL

2,000000

1.1.7

Chỉ thị Eriocrom T đen

g

0,010000

1.1.8

Ethanol

mL

2,000000

1.1.9

Giấy thử pH từ 0 – 14

Cái

2,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Buret 10 mL

Cái

0,000500

1.2.2

Bình định mức 25 mL

Cái

0,010000

1.2.3

Pipet 1mL, 2mL, 5mL, 10mL

Cái

0,004000

1.2.4

Bình tam giác 125 mL

Cái

0,020000

1.2.5

Cốc mỏ

Cái

0,010000

1.2.6

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.7

Găng tay

Đôi

0,200000

1.2.8

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.9

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,916667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

98. Xác định hàm lượng chlor dư trong nước bằng phương pháp trắc quang

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Kali iodat (KIO3), dung dịch gốc 1000 mg/L

g

0,201200

1.1.2

Dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4)

g

0,600000

1.1.3

Kali hydro phosphat (KH2PO4)

g

1,150000

1.1.4

C10H14N2O8Na2. 2H2O

g

0,025000

1.1.5

Thủy ngân (II) chloride (HgCl2)

g

0,000500

1.1.6

N,N-dietyl-1,4 phenylendiamin sunfat [NH2-C6H4-N(C2H5)2.H2SO4] (DPD)

g

0,027500

1.1.7

Axit sulfuric (H2SO4)

mL

0,067500

1.1.8

Natri hydroxide (NaOH)

g

0,100000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình định mức

Cái

0,020000

1.2.2

Bình tam giác

Cái

0,060000

1.2.3

Cuvet thạch anh 10mm

Cái

0,002000

1.2.4

Pipet các thể tích: 1mL, 2 mL, 5mL, 10 mL

Cái

0,004000

1.2.5

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.6

Găng tay

Đôi

0,200000

1.2.7

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.8

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,916667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,500000

99. Xác định hàm lượng monochloramin trong nước bằng phương pháp trắc quang

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Kali iodat (KIO3), dung dịch gốc 1000 mg/L

g

0,201200

1.1.2

Dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4)

g

1,200000

1.1.3

Kali hydro phosphat (KH2PO4)

g

2,300000

1.1.4

C10H14N2O8Na2. 2H2O

g

0,050000

1.1.5

Thủy ngân (II) chloride (HgCl2)

g

0,001000

1.1.6

N,N-dietyl-1,4 phenylendiamin sunfat [NH2-C6H4-N(C2H5)2.H2SO4] (DPD)

g

0,055000

1.1.7

Axit sulfuric (H2SO4)

mL

0,135000

1.1.8

Natri hydroxide (NaOH)

g

0,200000

1.1.9

Kali iodide (KI)

g

5,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình định mức 25mL, 50 mL

Cái

0,020000

1.2.2

Bình tam giác

Cái

0,060000

1.2.3

Cuvet thạch anh 10mm

Cái

0,002000

1.2.4

Pipet các thể tích: 1mL, 2 mL, 5mL, 10 mL

Cái

0,004000

1.2.5

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.6

Găng tay

Đôi

0,200000

1.2.7

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.8

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,166667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,500000

100. Xác định hàm lượng formaldehyd trong nước bằng phương pháp sắc ký

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Dung dịch chuẩn Formaldehyde 37%

mL

0,000166

1.1.2

Axit H3PO4, tinh khiết ≥ 85%

mL

0,005000

1.1.3

Acetonitrile tinh khiết (pha chuẩn)

mL

2,500000

1.1.4

Acetonitrile tinh khiết (xử lý mẫu)

mL

3,000000

1.1.5

Acetonitrile tinh khiết (phân tích mẫu)

mL

9,000000

1.1.6

Acetonitrile tinh khiết (làm sạch cột sau khi chạy mẫu)

mL

20,000000

1.1.7

2,4-dinitrophenylhydrazine (DNPH) tinh khiết (d=0.843 g/mL tại 20 °C)

g

0,002500

1.1.8

HCl tinh khiết

mL

1,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình định mức 10 mL

Cái

0,010000

1.2.2

Bình định mức 500 mL

Cái

0,010000

1.2.3

Bình tam giác 250 mL

Cái

0,010000

1.2.4

Ống đong 1L

Cái

0,010000

1.2.5

Pipet20 - 200 µL

Cái

0,001000

1.2.6

Pipet100 - 1000 µL

Cái

0,001000

1.2.7

Đầu côn 200 µL

Cái

1,000000

1.2.8

Đầu côn 1000 µL

Cái

1,000000

1.2.9

Lọ thủy tinh đựng mẫu 2 mL kèm nắp (vial)

Cái

0,100000

1.2.10

Cột chiết C18 500 mg/6mL

Cái

1,000000

1.2.11

Cột sắc ký C18 (15cm x 4,6mm x 5µm)

Cái

0,000400

1.2.12

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.13

Găng tay

Đôi

0,200000

1.2.14

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.15

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,666667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

101. Xác định hàm lượng chlor tổng trong nước bằng phương pháp trắc quang

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Kali iodat (KIO3), dung dịch gốc 1000 mg/L

g

0,201200

1.1.2

Dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4)

g

0,600000

1.1.3

Kali hydro phosphat (KH2PO4)

g

1,150000

1.1.4

C10H14N2O8Na2. 2H2O

g

0,025000

1.1.5

Thủy ngân (II) chloride (HgCl2)

g

0,000500

1.1.6

N,N-dietyl-1,4 phenylendiamin sunfat [NH2-C6H4-N(C2H5)2.H2SO4] (DPD)

g

0,027500

1.1.7

Axit sulfuric (H2SO4)

mL

0,067500

1.1.8

Natri hydroxide (NaOH)

g

0,100000

1.1.9

Kali iodide (KI)

g

1,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Bình định mức

Cái

0,020000

1.2.2

Bình tam giác

Cái

0,060000

1.2.3

Pipet các thể tích: 1mL, 2 mL, 5mL, 10 mL

Cái

0,004000

1.2.4

Cuvet thạch anh 10mm

Cái

0,002000

1.2.5

Khẩu trang

Cái

0,200000

1.2.6

Găng tay

Cái

0,200000

1.2.7

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.8

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,916667

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,500000

102. Định lượng tổng số Coliforms/ E.coli trong nước bằng phương pháp màng lọc (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Chromogenic Coliform Agar (CCA)

g

1,730000

1.1.2

Trypton Soy Agar (TSA)

g

1,300000

1.1.3

Chủng chứng dương kiểm soát E.coli ATCC 25922

Hộp

0,001000

1.1.4

Chủng chứng âm kiểm soát Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853

Hộp

0,001000

1.1.5

Thuốc thử Oxidase

Test

2,000000

1.1.6

Nước cất sấy vô trùng

mL

2,300000

1.1.7

Cồn tuyệt đối

mL

1,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa Petri vô trùng nhựa có đường kính 90mm

Cái

3,000000

1.2.2

Màng lọc cellulose acetate kích thước lỗ 0,45 µm

Cái

3,000000

1.2.3

Micropipet 1mL

Cái

0,002000

1.2.4

Micropipet 10mL

Cái

0,002000

1.2.5

Đầu côn (típ) 10 µL, 200 µL,

Cái

6,000000

1.2.6

Đầu côn (típ) 1000 µL

Cái

6,000000

1.2.7

Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl

Cái

0,002000

1.2.8

Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL

Cái

0,000050

1.2.9

Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn

Cái

0,000050

1.2.10

Bông không thấm nước, bông thấm nước

g

10,000000

1.2.11

Giấy bản

Tờ

5,000000

1.2.12

Cồn tuyệt đối

Lít

0,100000

1.2.13

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.14

Găng tay y tế không bột tan

Đôi

5,000000

1.2.15

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.16

Bút

Cái

0,004800

1.2.17

Túi đựng chất thải y tế

Cái

0,002000

1.2.18

Băng dính chỉ thị nhiệt/hoá học/sinh học

Cuộn

0,001000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,200000

103. Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite trong nước bằng phương pháp màng lọc

STT

Định mức

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Môi trường thạch Iron Sulfite agar

g

2,640000

1.1.2

Iron (II) sulfate heptahydrate

g

0,100000

1.1.3

Anaerotest

Thanh

1,000000

1.1.4

Thanh tạo môi trường kỵ khí (Anaerocult A)

Thanh

1,000000

1.1.5

Test chỉ thị tạo môi trường kỵ khí (Mikrobiologie Anaer test)

Thanh

1,000000

1.1.6

Nước cất 2 lần sấy vô trùng

Ml

100,000000

1.1.7

Cồn 90O

ml

1,000000

1.1.8

Chủng chứng dương kiểm soát Clostridium perfringens ATCC13124

Hộp

0,001000

1.1.9

Chủng chứng âm kiểm soát Pseudomonas aeruginosa ATCC 10145

Hộp

0,001000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa Petri vô trùng đường kính 90mm

Cái

3,000000

1.2.2

Màng lọc cellulose acetate kích thước lỗ 0,20µm

Cái

3,000000

1.2.3

Bình ủ kị khí (Anaerobic jar, 2.5 L)

Cái

0,001000

1.2.4

Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl

Cái

0,002000

1.2.5

Đèn cồn

Cái

3,000000

1.2.6

Giấy bản/giấy bạc

Tờ

2,000000

1.2.7

Cồn 90O

mL

5,000000

1.2.8

Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL

Cái

0,000050

1.2.9

Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL

Cái

0,000050

1.2.10

Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn

Cái

0,000050

1.2.11

Bông không thấm nước, bông thấm nước

g

3,000000

1.2.12

Túi đựng chất thải y tế

Cái

0,000200

1.2.13

Băng dính chỉ thị nhiệt/hoá học/sinh học

Cuộn

0,001000

1.2.14

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.15

Găng tay

Đôi

0,100000

1.2.16

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.17

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,200000

104. Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước bằng phương pháp màng lọc

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Pseudomonas Agar P /CN agar

g

2,860000

1.1.2

Pseudomonas CFC selective Supplement

mL

0,030000

1.1.3

Dung dịch Glycerol

mL

0,650000

1.1.4

Môi trường thạch King’s B

g

0,300000

1.1.5

Thạch dinh dưỡng

g

1,300000

1.1.6

Canh thang Acetamide

g

0,300000

1.1.7

Thuốc thử oxidaza

test

2,000000

1.1.8

Thuốc thử Nessler’s reagent

mL

0.010000

1.1.9

Nước cất 2 lần sấy vô trùng

mL

100,000000

1.1.10

Chủng chứng dương kiểm soát Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853

Hộp

0,001000

1.1.11

Chủng chứng âm kiểm soát E. coli ATCC 25922

Hộp

0,001000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa nhựa phi 90mm

Cái

3,000000

1.2.2

Màng lọc cellulose acetate kích thước lỗ 0,45 µm

Cái

3,000000

1.2.3

Pipet 1mL, 10 mL độ chính xác  0,05 mL

Cái

0,000050

1.2.4

Đầu côn (típ) 10mL, 200mL

Cái

5,000000

1.2.5

Đầu côn (típ) 100mL, 1000mL

Cái

5,000000

1.2.6

Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl

Cái

0,002000

1.2.7

Kẹp đầu tròn

Cái

0,002000

1.2.8

Bông

g

3,000000

1.2.9

Giấy bản

Tờ

2,000000

1.2.10

Đèn cồn

Cái

0,002000

1.2.11

Cồn tuyệt đối

Lít

0,100000

1.2.12

Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL

Cái

0,000050

1.2.13

Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL

Cái

0,000050

1.2.14

Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn

Cái

0,000050

1.2.15

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.16

Găng tay

Đôi

5,000000

1.2.17

Giấy

Ram

0,004800

1.2.18

Bút

Cái

5,000000

1.2.19

Túi đựng chất thải y tế

Cái

0,002000

1.2.20

Băng dính chỉ thị nhiệt/hoá học/sinh học

Cuộn

0,001000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,450000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

105. Định lượng Streptococcus faecalis (intestinal enterococci) trong nước bằng phương pháp màng lọc

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

I

Định mức vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1

Slanetz và Bartley

g

2,700000

1.2

Thạch mật - aesculin – azid

g

1,800000

1.3

Triphenyltetrazolium chloride (dung dịch TTC)

g

0,001000

1.4

Nước cất sấy vô trùng

mL

100,000000

1.5

Chủng Enteroccus faecallis ATCC 19433

Hộp

0,001000

1.6

Chủng E. coli ATCC 25922

Hộp

0,001000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa nhựa phi 90mm

Cái

3,000000

1.2.2

Màng lọc cellulose acetate kích thước lỗ 0,45 µm

Cái

3,000000

1.2.3

Kẹp mũi tròn

Cái

0,002000

1.2.4

Pipet 1mL, 10 mL độ chính xác  0,05 mL

Cái

0,000050

1.2.5

Đầu côn (típ) 10mL, 200mL

Cái

5,000000

1.2.6

Đầu côn (típ) 100mL, 1000mL

Cái

5,000000

1.2.7

Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl

Cái

0,002000

1.2.8

Bông

g

3,000000

1.2.9

Giấy bản

Tờ

2,000000

1.2.10

Đèn cồn

Cái

0,002000

1.2.11

Cồn tuyệt đối

Lít

0,100000

1.2.12

Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL

Cái

0,000050

1.2.13

Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL

Cái

0,000050

1.2.14

Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn

Cái

0,000050

1.2.15

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.16

Găng tay

Đôi

5,000000

1.2.17

Giấy

Ram

0,004800

1.2.18

Bút

Cái

3,000000

1.2.19

Túi đựng chất thải y tế

Cái

0,002000

1.2.20

Băng dính chỉ thị nhiệt/hoá học/sinh học

Cuộn

0,001000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,450000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

106. Định lượng Staphylococcus aureus trong nước bằng phương pháp màng lọc

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Baird Parker Agar

g

3,200000

1.1.2

Peptone water

g

1,000000

1.1.3

Môi trường thạch Trypton đậu nành (TSA)

g

0,500000

1.1.4

Brain heart infusion (BHI)

g

3,700000

1.1.5

Egg yolk Tellurite emulsion

mL

2,500000

1.1.6

Coagulase Plasma (0.1mg per vial)

g

0,030000

1.1.7

Chủng chứng dương kiểm soát: S.aureus ATCC 25923 (không quá F5)

Hộp

0,001000

1.1.8

Chủng chứng âm kiểm soát: E. coli ATCC 25922 (không quá F5)

Hộp

0,001000

1.1.9

Oxidase test

Cái

2,000000

1.1.10

Nước cất sấy vô trùng

mL

100,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa nhựa phi 90mm

Cái

3,000000

1.2.2

Màng lọc 0,45 µL

Cái

3,000000

1.2.3

Kẹp mũi tròn

Cái

0,002000

1.2.4

Pipet 1mL, 10 mL độ chính xác  0,05 mL

Cái

0,000050

1.2.5

Đầu côn 10 mL, 200 mL

Cái

5,000000

1.2.6

Đầu côn 100 mL, 1000 mL

Cái

5,000000

1.2.7

Băng dính chỉ thị nhiệt

Cuộn

0,001000

1.2.8

Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl

Cái

0,002000

1.2.9

Bông

g

3,000000

1.2.10

Giấy bản

Tờ

2,000000

1.2.11

Đèn cồn

Cái

0,002000

1.2.12

Cồn tuyệt đối

Lít

0,100000

1.2.13

Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL

Cái

0,000050

1.2.14

Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL

Cái

0,000050

1.2.15

Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn

Cái

0,000050

1.2.16

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.17

Găng tay

Đôi

5,000000

1.2.18

Giấy

Ram

0,004800

1.2.19

Bút

Cái

5,000000

1.2.20

Túi đựng chất thải y tế

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,450000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,250000

107. Định lượng Clostridium Perfringens trong nước bằng phương pháp màng lọc

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

TSC Agar

g

2,640000

1.1.2

D-cycloserin

g

0,010000

1.1.3

Fast Blue B salt (o-Dianisidine bis(diazotized) zinc double salt

g

0,004000

1.1.4

1-naphthylphosphate disodium salt

g

0,002000

1.1.5

Acetate buffer (pH 4,6 ± 0,2)

Lít

0,020000

1.1.6

Thạch máu Columbia

g

1,300000

1.1.7

Máu cừu

mL

0,200000

1.1.8

TSA

g

0,800000

1.1.9

Nước cất

mL

100,000000

1.1.10

Chủng E.coli

Strain

0,001000

1.1.11

Chủng Clostridium perfringens

g

0,001000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa nhựa phi 90mm

Cái

6,000000

1.2.2

Bộ phễu lọc

Cái

0,001000

1.2.3

Chai nắp xanh 250mL

Chai

0,001000

1.2.4

Chai nắp xanh 500mL

Chai

0,001000

1.2.5

Chai nắp xanh 1000mL

Chai

0,001000

1.2.6

Đĩa petri 60mm

Đĩa

0,060000

1.2.7

Ống nghiệm 18x150mm

Ống

0,010000

1.2.8

Pippet 1 mL có vạch chia 0,1 mL

Cái

0,010000

1.2.9

Pippet 10 mL có vạch chia 1 mL

Cái

0,010000

1.2.10

Trợ pipet

Cái

0,000000

1.2.11

Ống đong 500mL

Cái

0,010000

1.2.12

Cốc có mỏ 50mL, 250mL, 500mL

Cái

0,010000

1.2.13

Bình cồn

Cái

0,010000

1.2.14

Dụng cụ cân mẫu (muỗng , kẹp, dao, kéo inox..)

Cái

0,010000

1.2.15

Que cấy

Cái

0,002000

1.2.16

Lam kính

Cái

2,000000

1.2.17

Đèn cồn

Cái

0,010000

1.2.18

Bình ủ kị khí (Anaerobic jar, 2.5 L)

Cái

0,001000

1.2.19

Gói kị khí Anaerocult A

Cái

1,000000

1.2.20

Bông

g

3,000000

1.2.21

Giấy bạc

m2

0.500000

1.2.22

Cồn tuyệt đối

mL

15,000000

1.2.23

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.24

Găng tay

Đôi

0,100000

1.2.25

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.26

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,170000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

108. Định lượng tổng số vi sinh vật sống trong nước bằng phương pháp đổ đĩa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Buffer Peptone

g

0,050000

1.1.2

TGEA agar

g

8,000000

1.1.3

NaCl

g

1,000000

1.1.4

Chủng E.coli

Strain

0,000100

1.1.5

Nước cất

mL

100,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa nhựa phi 90mm

Cái

7,000000

1.2.2

Đầu côn

Cái

4,000000

1.2.3

Giấy bạc

m2

0,500000

1.2.4

Chai nắp xanh 250mL

Chai

0,001000

1.2.5

Chai nắp xanh 500mL

Chai

0,001000

1.2.6

Chai nắp xanh 1000mL

Chai

0,001000

1.2.7

Đĩa petri 60mm

Đĩa

0,060000

1.2.8

Ống nghiệm 18x150mm

Ống

0,010000

1.2.9

Pippet 1 mL có vạch chia 0,1 mL

Cái

0,010000

1.2.10

Pippet 10 mL có vạch chia 1 mL

Cái

0,010000

1.2.11

Trợ pipet

Cái

0,000000

1.2.12

Ống đong 500mL

Cái

0,010000

1.2.13

Cốc có mỏ 50mL, 250mL, 500mL

Cái

0,010000

1.2.14

Bình cồn

Cái

0,010000

1.2.15

Dụng cụ cân mẫu (muỗng , kẹp, dao, kéo inox..)

Cái

0,010000

1.2.16

Que cấy

Cái

0,002000

1.2.17

Lam kính

Cái

2,000000

1.2.18

Đèn cồn

Cái

0,010000

1.2.19

Khẩu trang

Cái

1,000000

1.2.20

Găng tay

Đôi

0,100000

1.2.21

Cồn tuyệt đối

mL

15,000000

1.2.22

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.23

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,170000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

109. Định lượng tổng số vi sinh vật sống trong nước bằng phương pháp màng lọc

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Buffer Peptone

g

0,050000

1.1.2

TGEA agar

g

6,000000

1.1.3

NaCl

g

1,000000

1.1.4

Chủng E.coli

Ống

0,000100

1.1.5

Nước cất

mL

100,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Màng lọc 0,45 µm

Cái

5,000000

1.2.2

Đĩa nhựa phi 90mm

Cái

5,000000

1.2.3

Bộ phễu lọc

Cái

0,001000

1.2.4

Chai nắp xanh 250mL

Chai

0,001000

1.2.5

Chai nắp xanh 500mL

Chai

0,001000

1.2.6

Chai nắp xanh 1000mL

Chai

0,001000

1.2.7

Đĩa petri 60mm

Đĩa

0,060000

1.2.8

Ống nghiệm 18x150mm

Ống

0,010000

1.2.9

Pippet 1 mL có vạch chia 0,1 mL

Cái

0,010000

1.2.10

Pippet 10 mL có vạch chia 1 mL

Cái

0,010000

1.2.11

Trợ pipet

Cái

0,000000

1.2.12

Ống đong 500mL

Cái

0,010000

1.2.13

Cốc có mỏ 50mL, 250mL, 500mL

Cái

0,010000

1.2.14

Bình cồn

Cái

0,010000

1.2.15

Dụng cụ cân mẫu (muỗng , kẹp, dao, kéo inox..)

Cái

0,010000

1.2.16

Que cấy

Cái

0,002000

1.2.17

Lam kính

Cái

2,000000

1.2.18

Đèn cồn

Cái

0,010000

1.2.19

Giấy bạc

m2

0,500000

1.2.20

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.21

Găng tay

Đôi

0,100000

1.2.22

Cồn tuyệt đối

mL

15,000000

1.2.23

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.24

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

1,170000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,000000

110. Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí trong không khí bằng phương pháp Koch

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Môi trường thạch dinh dưỡng

g

1,300000

1.1.2

Nước cất 2 lần đã được sấy hấp vô trùng

mL

100,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa nhựa phi 90mm

Cái

3,000000

1.2.2

Que cấy nhựa

Que

10,000000

1.2.3

Giấy bản

Tờ

5,000000

1.2.4

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.5

Găng tay

Đôi

0,100000

1.2.6

Giấy

Ram

0,004800

1.2.7

Bút

Cái

5,000000

1.2.8

Túi đựng chất thải y tế

Cái

0,002000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,200000

111. Định lượng tổng số nấm mốc - nấm men trong không khí bằng phương pháp Koch

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Môi trường Sabouraund Agar

g

4,300000

1.1.2

Nước cất 2 lần đã được sấy hấp vô trùng

mL

100,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Đĩa nhựa vô trùng phi 90mm

Cái

3,000000

1.2.2

Que cấy nhựa

Que

10,000000

1.2.3

Giấy bản

Tờ

5,000000

1.2.4

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.5

Găng tay

Đôi

0,100000

1.2.6

Cồn tuyệt đối

Lít

0,100000

1.2.8

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.9

Bút

Cái

0,004800

1.2.10

Bông

g

3,000000

1.2.11

Khay lấy mẫu

Cái

0,000200

1.2.12

Giá lấy mẫu

Cái

0,000200

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,200000

112. Phát hiện Staphylococus aureus trong mẫu bề mặt bằng phương pháp nuôi cấy phân lập

STT

Định mức

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Chủng chứng dương kiểm soát S.aureus ATCC 25923

Hộp

0,001000

1.1.2

Chủng chứng âm kiểm soát E. coli ATCC 25922

Hộp

0,001000

1.1.3

Nước cất 2 lần đã hấp sấy vô trùng

mL

100,000000

1.1.4

MôitrườngBaird-Parker

g

2,000000

1.1.5

Egg yolk Tellurite emulsion

mL

1,000000

1.1.6

Thạch dinh dưỡng

g

0,600000

1.1.7

Buffered Peptone water

g

1,000000

1.1.8

Huyết tương coagulazakhô (thỏ)

Lọ

1,000000

1.1.9

Cồn 90o

mL

5,000000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Găng tay

Đôi

0,100000

1.2.2

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.3

Kẹp mũi tròn

Cái

0,000200

1.2.4

Nồi cách thủy

Cái

0,000200

1.2.5

Đèn huỳnh quang bước sóng 365nm

Cái

0,000200

1.2.6

pH met

Cái

0,000200

1.2.7

Que cấy vòng

Cái

2,000000

1.2.8

Đèn cồn

Cái

0,000200

1.2.9

Bình đựng nước cất

Cái

0,000200

1.2.10

Bình định mức chia vạch

Cái

0,000200

1.2.11

Đĩa Petri nhựa vô trùng

Cái

3,000000

1.2.12

Tăm bông vô khuẩn

Cái

1,000000

1.2.13

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.14

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,200000

113. Phát hiện Coliforms/E. coli trong mẫu bề mặt bằng phương pháp nuôi cấy phân lập (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hóa chất

 

 

1.1.1

Chủng chứng dương kiểm soát Enteroccus faecallis ATCC 19433

Hộp

0,001000

1.1.2

Chủng chứng âm kiểm soát E. coli ATCC 25922

Hộp

0,001000

1.1.3

Nước muối sinh lý

mL

6,300000

1.1.4

Môitrườngthạch trypton-mật-glucuronid (TBX)

g

1,800000

1.1.5

Cồn 90o

Lít

0,100000

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Găng tay

Đôi

0,100000

1.2.2

Khẩu trang

Cái

0,100000

1.2.3

Pipette 1mL

Cái

0,105000

1.2.4

Pipette 0,1mL

Cái

0,105000

1.2.5

Ống nghiệm

Cái

1,000000

1.2.6

Bình đựng nước cất

Cái

0,000055

1.2.7

Đĩa Petri vô trùng

Cái

3,000000

1.2.8

Tămbôngvô khuẩn

Cái

1,000000

1.2.9

Que cấy

Cái

2,000000

1.2.10

Dụng cụ dàn mẫu

Cái

0,000055

1.2.11

Giấy

Tờ

10,000000

1.2.12

Bút

Cái

0,004800

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

2,000000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

1,200000

114. Đánh giá bàn ghế học sinh phổ thông

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Thước đo chiều cao học sinh

Cái

0,002000

1.2.2

Thước dây 50m

Cái

0,001000

1.2.3

Giấy

Tờ

4,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Trung cấp trở lên

Giờ

1,500000

115. Đánh giá thị lực nhìn xa

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,070000

1.2.2

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.3

Bút

Cái

0,005000

1.2.4

Máy chiếu thị lực

Cái

0,000100

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,083000

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,660000

116. Khám cong vẹo cột sống

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm, hoá chất

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Dây dọi

Cái

0,001000

1.2.2

Khẩu trang

Cái

0,250000

1.2.3

Giấy

Tờ

2,000000

1.2.4

Bút

Cái

0,010000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Trung cấp trở lên

Giờ

0,500000

2.2

Đại học trở lên

Giờ

0,500000

117. Khám phát hiện tật khúc xạ (Bao gồm cả việc thử kính)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Sinh phẩm

 

 

1.2

Vật tư khác

 

 

1.2.1

Khẩu trang y tế

Cái

0,200000

1.2.2

Găng tay y tế

Đôi

0,200000

1.2.3

Mũ giấy y tế

Cái

0,200000

1.2.3

Nước lau kính mắt

mL

0,500000

1.2.5

Bông y tế (gói 20 g)

Gói

0,010000

1.2.6

Cồn y tế 70 độ (chai 500 mL)

mL

5,000000

1.2.7

Nước rửa tay chai 500mL

mL

10,000000

1.2.8

Giấy

Tờ

3,000000

1.2.9

Bút

Cái

0,001000

II

Lao động trực tiếp

 

 

2.1

Đại học trở lên

Giờ

0,083333

2.2

Trung cấp trở lên

Giờ

0,916667

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TƯ VẤN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

I. Tư vấn trước và sau xét nghiệm HIV

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,041667

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000158

1.3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

1.4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.5

Mực in

Lần đổ mực

0,002500

1.6

Hộp mực

Lần thay

0,000625

1.7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000079

1.8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000079

1.9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,010000

1.11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000016

1.12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000158

1.13

Quạt điện

Cái

0,000079

1.14

Ti vi

Chiếc

0,000016

1.15

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,000016

1.16

Điều hòa

Chiếc

0,000016

1.17

Giấy in A4

gram

0,008000

1.18

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000079

1.20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000079

1.21

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.1

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.2

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000079

1.3

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,166667

2. Định mức kinh tế kỹ thuật của 02 dịch vụ:

(1) Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV;

(2) Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế sau xét nghiệm HIV.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,016667

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000063

1.3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

1.4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.5

Mực in

Lần đổ mực

0,002500

1.6

Hộp mực

Lần thay

0,000625

1.7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000016

1.8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000016

1.9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000006

1.12

Bảng đứng viết

Cái

0,000003

1.13

Bút dạ viết bảng

Chiếc

0,100000

1.14

Ghế khách hàng

Chiếc

0,000316

1.15

Bàn họp to

chiếc

0,000003

1.16

Tủ đựng hồ sơ bệnh án

Cái

0,000003

1.17

Quạt điện

Cái

0,000016

1.18

Ti vi

Cái

0,000003

1.19

Tủ để dụng cụ và tài liệu truyền thông

Cái

0,000003

1.20

Điều hòa

Chiếc

0,000003

1.21

Giấy in A4

gram

0,008000

1.1

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.2

Sổ ghi chép

Quyển

0,000016

1.3

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000016

1.4

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.5

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.6

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000016

1.7

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,033333

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động trước xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,041667

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000158

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000079

1.5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000079

1.6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.8

Nước uống cho nhân viên y tế

Bình

0,083333

1.9

Giấy in A4

gram

0,008000

1.10

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000079

1.12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000079

1.13

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.14

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,166667

4. Định mức kinh tế kỹ thuật của 02 dịch vụ:

(1) Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động trước xét nghiệm HIV;

(2) Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động sau xét nghiệm HIV.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,016667

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000063

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000016

1.5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000016

1.6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.8

Nước uống cho nhân viên y tế

chai

0,016667

1.9

Giấy in A4

gram

0,008000

1.10

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000016

1.12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000016

1.13

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.14

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,033333

5. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa trước xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

1.2

Thẻ nhân viên

Cái

0,000158

1.3

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000032

1.4

Quạt điện

Cái

0 000158

1.5

Ti vi

Chiếc

0,000032

1.6

Phí duy trì đường dây tư vấn hotline

Lần

0,000463

1.7

Điều hòa

Chiếc

0,000032

1.8

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.9

Sổ ghi chép

Quyển

0,000158

1.10

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000158

1.11

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.12

Ghim cài

Hộp

0,020000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

6. Định mức kinh tế kỹ thuật gồm 02 dịch vụ:

(1) Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa trước xét nghiệm HIV;

(2) Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa sau xét nghiệm HIV.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000063

1.2

Thẻ nhân viên

Cái

0,000016

1.3

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000003

1.4

Quạt điện

Cái

0,000016

1.5

Ti vi

Cái

0,000003

1.6

Phí duy trì đường dây tư vấn hotline

Lần

0,001389

1.7

Điều hòa

Chiếc

0,000003

1.8

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.9

Sổ ghi chép

Quyển

0,000016

1.10

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000016

1.11

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.12

Ghim cài

Họp

0,020000

1.13

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000016

1.14

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,033333

7. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế sau xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0.083333

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

1.3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

1.4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.5

Mực in

Lần đổ mực

0,002500

1.6

Hộp mực

lần thay

0,000625

1.7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000158

1.8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000158

1.9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000032

1.12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000316

1.13

Quạt điện

Cái

0,000158

1.14

Ti vi

Chiếc

0,000032

1.15

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,000032

1.16

Điều hòa

Chiếc

0,000032

1.17

Giấy in A4

gram

0,008000

1.18

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000158

1.20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000158

1.21

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.22

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000158

1.24

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

8. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động sau xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,083333

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000158

1.5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000158

1.6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.8

Nước uống cho nhân viên y tế

Bình

0,166667

1.9

Giấy in A4

gram

0,008000

1.10

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000158

1.12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000158

1.13

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.14

Ghim cài

Họp

0,020000

1.15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

9. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa sau xét nghiệm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

1.2

Thẻ nhân viên

Cái

0,000158

1.3

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000032

1.4

Quạt điện

Cái

0,000158

1.5

Ti vi

Chiếc

0,000032

1.6

Phí duy trì đường dây tư vấn hotline

lần

0,000463

1.7

Điều hòa

Chiếc

0,000032

1.8

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.9

Sổ ghi chép

Quyển

0,000158

1.10

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000158

1.11

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.12

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.13

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000158

1.14

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

II. Tư vấn cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ

- Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế

- Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,125000

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000473

1.3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

1.4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.5

Mực in

lần đổ mực

0,002500

1.6

Hộp mực

lần thay

0,000625

1.7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000237

1.8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000237

1.9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000047

1.12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000473

1.13

Quạt điện

Cái

0,000237

1.14

Ti vi

Chiếc

0,000047

1.15

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,000047

1.16

Điều hòa

Chiếc

0,000047

1.17

Giấy in A4

gram

0,008000

1.18

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000237

1.20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000237

1.21

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.22

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000237

1.24

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.1

Nhân viên y tế đối với tư vấn: Tuân thủ điều trị; Điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con; Bộc lộ tình trạng nhiễm HIV cho trẻ vị thành niên; Chăm sóc sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục cho trẻ vị thành niên; Chuyển tiếp trẻ vị thành niên sang cơ sở điều trị người lớn.

Giờ

0,500000

2.2

Nhân viên y tế đối với tư vấn sử dụng thuốc

Giờ

0,250000

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn nhóm tại cơ sở y tế.

Áp dụng cho Tư vấn về điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,020000

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000076

1.3

Cốc giấy

Chiếc

1,100000

1.4

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.5

Mực in

lần đổ mực

0,002500

1.6

Hộp mực

lần thay

0,000625

1.7

Thẻ nhân viên

Cái

0,000019

1.8

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000019

1.9

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.10

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000008

1.12

Bảng đứng viết

Cái

0,000004

1.13

Bút dạ viết bảng

Chiếc

0,100000

1.14

Ghế khách hàng

Chiếc

0,000379

1.15

Bàn họp to

chiếc

0,000004

1.16

Tủ đựng hồ sơ bệnh án

Cái

0,000004

1.17

Quạt điện

Cái

0,000019

1.18

Ti vi

Cái

0,000004

1.19

Tủ để dụng cụ và tài liệu truyền thông

Cái

0,000004

1.20

Điều hòa

Chiếc

0,000004

1.21

Giấy in A4

gram

0,008000

1.22

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.23

Sổ ghi chép

Quyển

0,000019

1.24

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000019

1.25

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.26

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.27

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000019

1.28

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,050000

2. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,125000

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000473

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000237

1.5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000237

1.6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.8

Nước uống cho nhân viên y tế

Bình

0,250000

1.9

Giấy in A4

gram

0,008000

1.10

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000237

1.12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000237

1.13

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.14

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,500000

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn nhóm theo hình thức lưu động

Áp dụng cho Tư vấn điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang cho nhân viên y tế

Chiếc

0,020000

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000076

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,100000

1.4

Thẻ nhân viên

Cái

0,000019

1.5

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000019

1.6

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.7

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

lọ 500ml

0,010000

1.8

Nước uống cho nhân viên y tế

chai

0,020000

1.9

Giấy in A4

gram

0,008000

1.10

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000019

1.12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000019

1.13

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.14

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.15

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,050000

4. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa

Áp dụng cho chủng loại Tư vấn tuân thủ điều trị cho người bệnh nhiễm HIV

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000473

1.2

Thẻ nhân viên

Cái

0,000237

1.3

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000237

1.4

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.5

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000047

1.6

Quạt điện

Cái

0,000237

1.7

Ti vi

Chiếc

0,000047

1.8

Phí duy trì đường dây tư vấn hotline

lần

0,000463

1.9

Điều hòa

Chiếc

0,000047

1.10

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.11

Sổ ghi chép

Quyển

0,000237

1.12

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000237

1.13

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.14

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.15

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000237

1.16

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,500000

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG NGHIỆN MA TÚY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 03 dịch vụ:

(1) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế;

(2) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần tại cơ sở y tế;

(3) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa tại cơ sở y tế.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,250000

1.2

Găng tay

Đôi

1,100000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000947

1.4

Ga gối

Bộ

0,000473

1.5

Đệm

Bọ

0,000237

1.6

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,100000

1.7

Hộp đựng đồ sắc nhọn

Hộp

0,062500

1.8

Ống nghe

Chiếc

0,000237

1.9

Cân đo sức khoẻ

Chiếc

0,000237

1.10

Đèn soi tai

Chiếc

0’000237

1.11

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,000237

1.12

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,002841

1.13

Huyết áp

Cái

0’000237

1.14

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,000473

1.15

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,000118

1.16

Mực in

Lần đổ mực

0,003125

1.17

Hộp mực

Lần thay

0,000781

1.18

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,083333

1.19

Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án

Cái

0,000237

1.20

Thẻ nhân viên

Cái

0,000237

1.21

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000237

1.22

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.23

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,010000

1.24

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000095

1.25

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000473

1.26

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,000047

1.27

Tủ hồ sơ bệnh án

Cái

0,000047

1.28

Quạt điện

Cái

0,000473

1.29

Điều hòa

Chiếc

0,000047

1.30

Giường Inox

Cái

0,000047

1.31

Tủ hồ sơ hành chính

Cái

0,000047

1.32

Giấy in A4

Gram

0,010000

1.33

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.34

Sổ ghi chép

Quyển

0,000237

1.35

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000237

1.36

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.37

Ghim cài

Hộp

0,020000

1.38

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000237

1.39

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.1

Bác sỹ

Giờ

0,500000

2.2

Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,500000

2. Định mức kinh tế-kỹ thuật 03 dịch vụ:

(1) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế;

(2) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần ngoài cơ sở y tế;

(3) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa ngoài cơ sở y tế.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,666667

1.2

Găng tay

Đôi

1,100000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,002525

1.4

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,100000

1.5

Ống nghe

Chiêc

0,000631

1.6

Đèn soi tai

Chiếc

0,000631

1.7

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,000631

1.8

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,007576

1.9

Huyết áp

Cái

0,000631

1.10

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,001263

1.11

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,000316

1.12

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,083333

1.13

Thẻ nhân viên

Cái

0,000631

1.14

Dấu tên bác sỹ

Cái

0,000631

1.15

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.16

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 70ml

0,071429

1.17

Nước uống cho nhân viên y tế

Chai 500ml

0,333333

1.18

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000631

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Bác sỹ

Giờ

0,500000

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 03 dịch vụ:

(1) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế;

(2) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất kích thần tại cơ sở y tế;

(3) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai cần sa tại cơ sở y tế.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,083333

1.2

Găng tay

Đôi

1,100000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,000316

1.4

Ga gối

Bộ

0,000158

1.5

Đệm

Bộ

0,000079

1.6

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,100000

1.7

Hộp đựng đồ sắc nhọn

Hộp

0,020833

1.8

Ống nghe

Chiếc

0,000079

1.9

Cân đo sức khoẻ

Chiếc

0,000079

1.10

Đèn soi tai

Chiếc

0,000079

1.11

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,000079

1.12

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,000947

1.13

Huyết áp

Cái

0,000079

1.14

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,000158

1.15

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,000039

1.16

Mực in

Lần đổ mực

0,003125

1.17

Hộp mực

Lần thay

0,000781

1.18

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,083333

1.19

Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án

Cái

0,000079

1.20

Thẻ nhân viên

Cái

0,000079

1.21

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,000079

1.22

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.23

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,010000

1.24

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,000032

1.25

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,000158

1.26

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,000016

1.27

Tủ hồ sơ bệnh án

Cái

0,000016

1.28

Quạt điện

Cái

0,000158

1.29

Điều hòa

Chiếc

0,000016

1.30

Giường Inox

Cái

0,000016

1.31

Tủ hồ sơ hành chính

Cái

0,000016

1.32

Giấy in A4

Gram

0,010000

1.33

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.34

Sổ ghi chép

Quyển

0,000079

1.35

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,000079

1.36

Ghim dập

Hộp

0,002000

1.37

Ghim cài

Họp

0,020000

1.38

Kéo văn phòng

Chiếc

0,000079

1.39

Hồ dán

Lọ

0,050000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.1

Bác sỹ

Giờ

0,166667

2.2

Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,166667

4. Định mức kinh tế-kỹ thuật 03 dịch vụ:

(1) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế;

(2) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất kích thần ngoài cơ sở y tế;

(3) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai cần sa ngoài cơ sở y tế.

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,400000

1.2

Găng tay

Đôi

1,100000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,001515

1.4

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,100000

1.5

Ống nghe

Chiêc

0,000379

1.6

Đèn soi tai

Chiếc

0,000379

1.7

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,000379

1.8

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,004545

1.9

Huyết áp

Cái

0,000379

1.10

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,000758

1.11

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,000189

1.12

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,083333

1.13

Thẻ nhân viên

Cái

0,000379

1.14

Dấu tên bác sỹ

Cái

0,000379

1.15

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,000050

1.16

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 70ml

0,071429

1.17

Nước uống cho nhân viên y tế

Chai

0,200000

1.18

Bút bi

Chiếc

0,013333

1.19

Sổ ghi chép

Quyển

0,000379

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.1

Bác sỹ

Giờ

0,166667

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC METHADONE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)

1. Khám ban đầu

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,2500000

1.2

Găng tay

Đôi

1,1000000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0009470

1.4

Ga gối

Bộ

0,0004735

1.5

Đệm

Bộ

0,0002367

1.6

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,1000000

1.7

Ống nghe

Chiếc

0,0002367

1.8

Cân đo sức khoẻ

Chiếc

0,0002367

1.9

Huyết áp

Cái

0,0002367

1.10

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,0004735

1.11

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,0001184

1.12

Đèn soi tai

Chiếc

0,0002367

1.13

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,0002367

1.14

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,0056818

1.15

Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong đó có thuốc giải độc)

Hộp

0,0009470

1.16

Mực in

Lần đổ mực

0,0062500

1.17

Hộp mực

Lần thay

0,0015625

1.18

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,0238095

1.19

Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án

Cái

0,0002367

1.20

Thẻ nhân viên

Cái

0,0002367

1.21

Thẻ bệnh nhân

Cái

0,0002367

1.22

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0002367

1.23

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.24

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.25

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.26

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000947

1.27

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,0002367

1.28

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,0000473

1.29

Tủ hồ sơ bệnh án

Cái

0,0000473

1.30

Tủ hồ sơ hành chính

Cái

0,0000473

1.31

Quạt điện

Cái

0,0004735

1.32

Điều hòa

Chiếc

0,0000473

1.33

Giường Inox

Cái

0,0000473

1.34

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.35

Giấy in A5

Gram

0,0100000

1.36

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.37

Sổ ghi chép

Quyển

0,0002367

1.38

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0002367

1.39

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.40

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.41

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0002367

1.42

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.1

Bác sỹ

Giờ

0,5000000

2.2

Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,5000000

2. Khám khởi liều

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,1666667

1.2

Găng tay

Đôi

1,1000000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0006313

1.4

Ga gối

Bộ

0,0003157

1.5

Đệm

Bộ

0,0002367

1.6

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,1000000

1.7

Ống nghe

Chiếc

0,0001578

1.8

Cân đo sức khoẻ

Chiếc

0,0001578

1.9

Huyết áp

Cái

0,0001578

1.10

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,0003157

1.11

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,0000789

1.12

Đèn soi tai

Chiếc

0,0001578

1.13

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,0001578

1.14

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,0037879

1.15

Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong đó có thuốc giải độc)

Hộp

0,0006313

1.16

Mực in

Lần đổ mực

0,0012500

1.17

Hộp mực

Lần thay

0,0003125

1.18

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,0238095

1.19

Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án

Cái

0,0001578

1.20

Thẻ nhân viên

Cái

0,0027097

1.21

Thẻ bệnh nhân

Cái

0,0002367

1.22

Dấu tên bác sỹ

Cái

0,0001578

1.23

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.24

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.25

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.26

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000631

1.27

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,0001578

1.28

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,0000316

1.29

Tủ hồ sơ bệnh án

Cái

0,0000316

1.30

Tủ hồ sơ hành chính

Cái

0,0000316

1.31

Quạt điện

Cái

0,0003157

1.32

Điều hòa

Chiếc

0,0000316

1.33

Giường Inox

Cái

0,0000316

1.34

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.35

Giấy in A5

Gram

0,0100000

1.36

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.37

Sổ ghi chép

Quyển

0,0001578

1.38

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0001578

1.39

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.40

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.41

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0001578

1.42

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.1

Bác sỹ

Giờ

0,3333333

2.2

Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,3333333

Ghi chú: Định mức của dịch vụ khám khởi liều sẽ bao gồm:

1- Định mức khám khởi liều

2- Định mức 01 lần tư vấn nhóm

3- Định mức 01 lần cấp thuốc

3. Khám trong quá trình điều trị

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,1250000

1.2

Găng tay

Đôi

1,1000000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0004735

1.4

Ga gối

Bộ

0,0002367

1.5

Đệm

Bộ

0,0001184

1.6

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,1000000

1.7

Ống nghe

Chiếc

0,0001184

1.8

Cân đo sức khoẻ

Chiếc

0,0001184

1.9

Huyết áp

Cái

0,0001184

1.10

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,0002367

1.11

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,0000592

1.12

Đèn soi tai

Chiếc

0,0001184

1.13

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,0001184

1.14

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,0028409

1.15

Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong đó có thuốc giải độc)

Hộp

0,0004735

1.16

Mực in

Lần đổ mực

0,0012500

1.17

Hộp mực

Lần thay

0,0003125

1.18

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,0238095

1.19

Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án

Cái

0,0001184

1.20

Thẻ nhân viên

Cái

0,0001184

1.21

Thẻ bệnh nhân

Cái

0,0027397

1.22

Dấu tên bác sỹ

Cái

0,0001184

1.23

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.24

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.25

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.26

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000473

1.27

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,0001184

1.28

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,0000237

1.29

Tủ hồ sơ bệnh án

Cái

0,0000237

1.30

Tủ hồ sơ hành chính

Cái

0,0000237

1.31

Quạt điện

Cái

0,0002367

1.32

Điều hòa

Chiếc

0,0000237

1.33

Giường Inox

Cái

0,0000237

1.34

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.35

Giấy in A5

Gram

0,0100000

1.36

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.37

Sổ ghi chép

Quyển

0,0001184

1.38

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0001184

1.39

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.40

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.41

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0001184

1.42

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.1

Bác sỹ

Giờ

0,2500000

2.2

Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,2500000

4. Khám hoàn thành điều trị

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,0833333

1.2

Găng tay

Đôi

1,1000000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0003157

1.4

Ga gối

Bộ

0,0001578

1.5

Đệm

Bộ

0,0000789

1.6

Đè lưỡi gỗ

Cái

1,1000000

1.7

Ống nghe

Chiếc

0,0000789

1.8

Cân đo sức khoẻ

Chiếc

0,0000789

1.9

Huyết áp

Cái

0,0000789

1.10

Nhiệt kế hồng ngoại

Cái

0,0001578

1.11

Máy đo nồng độ SPO2

Cái

0,0000395

1.12

Đèn soi tai

Chiếc

0,0000789

1.13

Đèn soi đồng tử

Chiếc

0,0000789

1.14

Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử

Viên

0,0018939

1.15

Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong đó có thuốc giải độc)

Hộp

0,0003157

1.16

Mực in

Lần đổ mực

0,0012500

1.17

Hộp mực

Lần thay

0,0003125

1.18

Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch)

Quyển

0,0238095

1.19

Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án

Cái

0,0000789

1.20

Thẻ nhân viên

Cái

0,0000789

1.21

Thẻ bệnh nhân

Cái

0,0027397

1.22

Dấu tên bác sỹ

Cái

0,0000789

1.23

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.24

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.25

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.26

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000316

1.27

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,0000789

1.28

Tủ thuốc cấp cứu

Cái

0,0000158

1.29

Tủ hồ sơ bệnh án

Cái

0,0000158

1.30

Tủ hồ sơ hành chính

Cái

0,0000158

1.31

Quạt điện

Cái

0,0001578

1.32

Điều hòa

Chiếc

0,0000158

1.33

Giường Inox

Cái

0,0000158

1.34

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.35

Giấy in A5

Gram

0,0100000

1.36

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.37

Sổ ghi chép

Quyển

0,0000789

1.38

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0000789

1.39

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.40

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.41

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0000789

1.42

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.1

Bác sỹ

Giờ

0,1666667

2.2

Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ

Giờ

0,2500000

5. Tư vấn cá nhân trước điều trị

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,1052632

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0003987

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,1000000

1.4

Mực in

Lần đổ mực

0,0025000

1.5

Hộp mực

Lần thay

0,0006250

1.6

Thẻ nhân viên

Cái

0,0001194

1.7

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0001994

1.8

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.9

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.10

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000665

1.12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,0003987

1.13

Quạt điện

Cái

0,0001994

1.14

TV (Ti vi)

Chiếc

0,0000399

1.15

Điều hòa

Chiếc

0,0000399

1.16

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,0000399

1.17

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.18

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.19

Sổ ghi chép

Quyển

0,0001994

1.20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0001994

1.21

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.22

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0001994

1.24

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,4166667

6. Tư vấn cá nhân trong quá trình điều trị

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

1

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,0833333

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0003157

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,1000000

1.4

Mực in

Lần đổ mực

0,0025000

1.5

Hộp mực

Lần thay

0,0006250

1.6

Thẻ nhân viên

Cái

0,0001578

1.7

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0001578

1.8

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.9

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.10

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000526

1.12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,0003157

1.13

Quạt điện

Cái

0,0001578

1.14

TV (Ti vi)

Chiếc

0,0000316

1.15

Điều hòa

Chiếc

0,0000316

1.16

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,0000316

1.17

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.18

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.19

Sổ ghi chép

Quyển

0,0001578

1.20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0001578

1.21

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.22

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0001578

1.24

Hồ dán

Lọ

0,0500000

2

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

7. Tư vấn cá nhân sau hoàn thành điều trị

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,0625000

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0002367

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,1000000

1.4

Mực in

Lần đổ mực

0,0025000

1.5

Hộp mực

Lần thay

0,0006250

1.6

Thẻ nhân viên

Cái

0,0001184

1.7

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0001184

1.8

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.9

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.10

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.11

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000395

1.12

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,0002367

1.13

Quạt điện

Cái

0,0001184

1.14

TV (Ti vi)

Chiếc

0,0000237

1.15

Điều hòa

Chiếc

0,0000237

1.16

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,0000237

1.17

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.18

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.19

Sổ ghi chép

Quyển

0,0001184

1.20

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0001184

1.21

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.22

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.23

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0001184

1.24

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,250000

8. Liệu pháp tâm lý nhóm (người bệnh hoặc gia đình)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Khẩu trang

Chiếc

0,0333333

1.2

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0012626

1.3

Tờ gấp truyền thông

Tờ

1,1000000

1.4

Mực in

Lần đổ mực

0,0025000

1.5

Hộp mực

Lần thay

0,0006250

1.6

Thẻ nhân viên

Cái

0,0006313

1.7

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0006313

1.8

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.9

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.10

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.11

Bảng trắng mica

Chiếc

0,0006313

1.12

Bút dạ viết bảng

Chiếc

0,1000000

1.13

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000526

1.14

Ghế bệnh nhân

Chiếc

0,0006313

1.15

Quạt điện

Cái

0,0001263

1.16

TV (Ti vi)

Chiếc

0,0001263

1.17

Điều hòa

Chiếc

0,0001263

1.18

Kệ dựng tài liệu truyền thông

Cái

0,0001263

1.19

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.20

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.21

Sổ ghi chép

Quyển

0,0000316

1.22

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0006313

1.23

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.24

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.25

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0000316

1.26

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,100000

9. Cấp phát thuốc hằng ngày tại cơ sở điều trị

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Găng tay

Đôi

0,1875000

1.2

Khẩu trang

Chiếc

0,0250000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0000694

1.4

Bơm định liều methadone

Chiếc

0,0000694

1.5

Xi lanh 3ml

Cái

0,0068750

1.6

Cốc có mỏ

Cái

0,0000694

1.7

Ẩm kế (trong kho thuốc)

Cái

0,0000174

1.8

Nhiệt kế (trong kho thuốc)

Cái

0,0000174

1.9

Thẻ nhân viên

Cái

0,0000174

1.10

Thẻ bệnh nhân

Cái

0,0027397

1.11

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0000237

1.12

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.13

Giá để cốc

Cái

0,0000174

1.14

Giá để chai thuốc

Cái

0,0000347

1.15

Giá đựng phiếu cấp phát thuốc

Cái

0,0000174

1.16

Giá đựng chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy

Cái

0,0000174

1.17

Cốc dùng 1 lần

Cái

1,1000000

1.18

Thùng đựng cốc sau khi sử dụng

Cái

0,0000347

1.19

Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc

Cái

0,0005682

1.20

Bình nước có vòi (cho bệnh nhân)

Bình

0,0057895

1.21

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.22

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.23

Hủy chai thuốc

Kg

0,0012500

1.24

Hủy cốc dùng 1 lần

Kg

0,0187500

1.25

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000069

1.26

Tủ hồ sơ hành chính

Chiếc

0,0000035

1.27

Tủ bảo quản thuốc có khóa (Kho)

Cái

0,0000035

1.28

Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày

Cái

0,0000035

1.29

Mực in

Lần đổ mực

0,0006250

1.30

Hộp mực

Lần thay

0,0001563

1.31

Quạt điện

Cái

0,0000521

1.32

TV (Ti vi)

Chiếc

0,0000069

1.33

Điều hòa

Chiếc

0,0000316

1.34

Máy hút ẩm

Chiếc

0,0000069

1.35

Máy phát điện

Chiếc

0,0000069

1.36

Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế

Lần

0,0000174

1.37

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.38

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.39

Sổ ghi chép

Quyển

0,0000237

1.40

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0000237

1.41

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.42

Ghim cài

Họp

0,0200000

1.43

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0000237

1.44

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,100000

10. Cấp phát thuốc hằng ngày tại cơ sở cấp phát thuốc

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Găng tay

Đôi

0,1875000

1.2

Khẩu trang

Chiếc

0,0250000

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0000694

1.4

Bơm định liều methadone

Chiếc

0,0000694

1.5

Xi lanh 3ml

Cái

0,0068750

1.6

Cốc có mỏ

Cái

0,0000694

1.7

Ẩm kế (trong kho thuốc)

Cái

0,0000174

1.8

Nhiệt kế (trong kho thuốc)

Cái

0,0000174

1.9

Thẻ nhân viên

Cái

0,0000174

1.10

Thẻ bệnh nhân

Cái

0,0027397

1.11

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0000237

1.12

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.13

Giá để cốc

Cái

0,0000174

1.14

Giá để chai thuốc

Cái

0,0000347

1.15

Giá đựng phiếu cấp phát thuốc

Cái

0,0000174

1.16

Giá đựng chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy

Cái

0,0000174

1.17

Cốc dùng 1 lần

Cái

1,1000000

1.18

Thùng đựng cốc sau khi sử dụng

Cái

0,0000347

1.19

Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc

Cái

0,0005682

1.20

Bình nước có vòi (cho bệnh nhân)

Bình

0,0057895

1.21

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.22

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.23

Hủy chai thuốc

Kg

0,0012500

1.24

Hủy cốc dùng 1 lần

Kg

0,0187500

1.25

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000069

1.26

Tủ hồ sơ hành chính

Chiếc

0,0000035

1.27

Tủ bảo quản thuốc có khóa (Kho)

Cái

0,0000035

1.28

Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày

Cái

0,0000035

1.29

Mực in

Lần đổ mực

0,0006250

1.30

Hộp mực

Lần thay

0,0001563

1.31

Quạt điện

Cái

0,0000521

1.32

Điều hòa

Chiếc

0,0000069

1.33

Máy hút ẩm

Chiếc

0,0000069

1.34

Máy phát điện

Chiếc

0,0000069

1.35

Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế

Lần

0,0000174

1.36

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.37

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.38

Sổ ghi chép

Quyển

0,0000237

1.39

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0000237

1.40

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.41

Ghim cài

Họp

0,0000237

1.42

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0000237

1.43

Hồ dán

Lọ

0,0500000

I

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,100000

11. Cấp phát thuốc nhiều ngày tại cơ sở điều trị

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Găng tay

Đôi

0,6250000

1.2

Khẩu trang

Chiếc

0,0833333

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0002315

1.4

Lọ đựng thuốc mang về

Lọ

10,0000000

1.5

Sổ theo dõi cấp thuốc nhiều ngày

Quyển

0,0277778

1.6

Bơm định liều methadone

Chiếc

0,0002315

1.7

Xi lanh 3ml

Cái

0,0229167

1.8

Cốc có mỏ

Cái

0,0000579

1.9

Ẩm kế (trong kho thuốc)

Cái

0,0000579

1.10

Nhiệt kế (trong kho thuốc)

Cái

0,0000579

1.11

Thẻ nhân viên

Cái

0,0000579

1.12

Thẻ bệnh nhân

Cái

0,0277778

1.13

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0000789

1.14

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.15

Giá để cốc

Cái

0,0000579

1.16

Giá để chai thuốc

Cái

0,0001157

1.17

Giá đựng phiếu cấp phát thuốc

Cái

0,0000579

1.18

Giá đựng chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy

Cái

0,0000579

1.19

Cốc dùng 1 lần

Cái

1,1000000

1.20

Thùng đựng cốc sau khi sử dụng

Cái

0,0001157

1.21

Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc

Cái

0,0018939

1.22

Bình nước có vòi (cho bệnh nhân)

Bình

0,0057895

1.23

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.24

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.25

Hủy chai thuốc

Kg

0,0754167

1.26

Hủy cốc uống

Kg

0,0625000

1.27

Vận chuyển chai thuốc tiêu hủy

Kg

0,0000579

1.28

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000231

1.29

Tủ hồ sơ hành chính

Chiếc

0,0000116

1.30

Tủ bảo quản thuốc có khóa (Kho)

Cái

0,0000116

1.31

Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày

Cái

0,0000116

1.32

Mực in

Lần đổ mực

0,0006250

1.33

Hộp mực

Lần thay

0,0001563

1.34

Máy in nhiệt

Chiếc

0,0000231

1.35

Giấy in nhiệt

Cuộn

0,0006601

1.36

Quạt điện

Cái

0,0001736

1.37

Điều hòa

Chiếc

0,0000231

1.38

Máy hút ẩm

Chiếc

0,0000231

1.39

Máy phát điện

Chiếc

0,0000231

1.40

Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế

Lần

0,0000579

1.41

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.42

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.43

Sổ ghi chép

Quyển

0,0000789

1.44

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0000789

1.45

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.46

Ghim cài

Họp

0,0000789

1.47

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0000789

1.48

Hồ dán

Lọ

0,0500000

2

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

12. Cấp phát thuốc nhiều ngày tại cơ sở cấp phát thuốc

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Định mức

I

Vật tư trực tiếp

 

 

1.1

Găng tay

Đôi

0,6250000

1.2

Khẩu trang

Chiếc

0,0833333

1.3

Quần áo nhân viên y tế

Bộ

0,0002315

1.4

Lọ đựng thuốc mang về

Lọ

10,0000000

1.5

Sổ theo dõi cấp thuốc nhiều ngày

Quyển

0,0277778

1.6

Bơm định liều methadone

Chiếc

0,0002315

1.7

Xi lanh 3ml

Cái

0,0229167

1.8

Cốc có mỏ

Cái

0,0002315

1.9

Ẩm kế (trong kho thuốc)

Cái

0,0000579

1.10

Nhiệt kế (trong kho thuốc)

Cái

0,0000579

1.11

Thẻ nhân viên

Cái

0,0000579

1.12

Thẻ bệnh nhân

Cái

0,0277778

1.13

Dấu tên nhân viên y tế

Cái

0,0000789

1.14

Mực dấu tên

Lần đổ mực

0,0000500

1.15

Giá để cốc

Cái

0,0000579

1.16

Giá để chai thuốc

Cái

0,0001157

1.17

Giá đựng phiếu cấp phát thuốc

Cái

0,0000579

1.18

Giá đựng chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy

Cái

0,0000579

1.19

Cốc dùng 1 lần

Cái

1,1000000

1.20

Thùng đựng cốc sau khi sử dụng

Cái

0,0001157

1.21

Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc

Cái

0,0018939

1.22

Bình nước có vòi (cho bệnh nhân)

Bình

0,0057895

1.23

Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước

Lọ 500ml

0,0100000

1.24

Nước rửa tay

Lọ 500ml

0,0100000

1.25

Hủy chai thuốc

Kg

0,0754167

1.26

Hủy cốc uống

Kg

0,0625000

1.27

Vận chuyển chai thuốc tiêu hủy

Kg

0,0000579

1.28

Bộ bàn ghế làm việc

Bộ

0,0000231

1.29

Tủ hồ sơ hành chính

Chiếc

0,0000116

1.30

Tủ bảo quản thuốc có khóa (Kho)

Cái

0,0000116

1.31

Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày

Cái

0,0000116

1.32

Mực in

Lần đổ mực

0,0006250

1.33

Hộp mực

Lần thay

0,0001563

1.34

Máy in nhiệt

Chiếc

0,0000231

1.35

Giấy in nhiệt

Cuộn

0,0006601

1.36

Quạt điện

Cái

0,0001736

1.37

Điều hòa

Chiếc

0,0000231

1.38

Máy hút ẩm

Chiếc

0,0000231

1.39

Máy phát điện

Chiếc

0,0000231

1.40

Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế

Lần

0,0000579

1.41

Giấy in A4

Gram

0,0100000

1.42

Bút bi

Chiếc

0,0133333

1.43

Sổ ghi chép

Quyển

0,0000789

1.44

Bấm ghim nhỏ

Chiếc

0,0000789

1.45

Ghim dập

Hộp

0,0020000

1.46

Ghim cài

Họp

0,0000789

1.47

Kéo văn phòng

Chiếc

0,0000789

1.48

Hồ dán

Lọ

0,0500000

II

Nhân công trực tiếp

 

 

2.

Nhân viên y tế

Giờ

0,333333

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng và điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 40/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Lâm Hải Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản