Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2025/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 13 tháng 5 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 26/2024/TT-BYT ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 34/2024/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 40/2024/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BYT ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư 46/2024/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống HIV/AIDS tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 47/2024/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone tại các đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 04/2025/TT-BYT ngày 17 tháng 1 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực dinh dưỡng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BYT ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống bệnh do ký sinh trùng, côn trùng tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BYT ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực phòng, chống bệnh truyền nhiễm tại cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 07/2025/TT-BYT ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực sức khỏe nghề nghiệp, sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học tại cơ sở y tế công lập;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 92/TTr-SYT ngày 24 tháng 4 năm 2025 và của Sở Tư pháp tại Báo cáo kết quả thẩm định số 199/BC-STP ngày 22 tháng 4 năm 2025;
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng và điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định.
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng và điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện thực hiện tại cơ sở y tế công lập thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Bình Định.
Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ y tế dự phòng và dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện thực hiện tại cơ sở y tế công lập bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật của 43 dịch vụ y tế dự phòng lĩnh vực Dinh dưỡng quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật của 24 dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực Phòng, chống bệnh truyền nhiễm quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật của 24 dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực Phòng, chống bệnh do ký sinh trùng, côn trùng quy định tại Phụ lục III kèm theo Quyết định
này.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật của 117 dịch vụ y tế dự phòng về lĩnh vực Sức khỏe nghề nghiệp, Sức khỏe môi trường và Sức khỏe trường học quy định tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định này.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật 17 dịch vụ tư vấn phòng, chống HIV/AIDS quy định tại Phụ lục V kèm theo Quyết định này.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật 12 dịch vụ xác định tình trạng nghiện ma túy quy định tại Phụ lục VI kèm theo Quyết định này.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật 12 dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone quy định tại Phụ lục VII kèm theo Quyết định này.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2025.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC DINH DƯỠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Đo chu vi vòng cánh tay ở người
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước dây đo chu vi vòng cánh tay | Cái | 0,014710 |
1.2 | Giấy A4 | Tờ | 0,500000 |
1.3 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo | Giờ | 0,116667 |
2. Đo chu vi vòng đầu ở người
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước dây đo chu vi vòng đầu | Cái | 0,014710 |
1.2 | Giấy A4 | Tờ | 0,500000 |
1.3 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo | Giờ | 0,116667 |
3. Đo chu vi vòng eo ở người
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước dây đo chu vi vòng eo | Cái | 0,000060 |
1.2 | Giấy A4 | Tờ | 0,500000 |
1.3 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo | Giờ | 0,116667 |
4. Đo chu vi vòng mông ở người
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước dây đo chu vi vòng mông | Cái | 0,000060 |
1.2 | Giấy A4 | Tờ | 0,500000 |
1.3 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo | Giờ | 0,116667 |
5. Đo cân nặng cơ thể người
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Cân | Cái | 0,000060 |
1.2 | Pin tiểu (4 quả) | Quả | 0,019610 |
1.3 | Quả cân chuẩn (5kg) | Quả | 0,000020 |
1.4 | Giấy A4 | Tờ | 0,500000 |
1.5 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người cân | Giờ | 0,116667 |
2.2 | Người trợ giúp | Giờ | 0,116667 |
6. Đo chiều cao/chiều dài cơ thể người
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước đo chiều cao đứng | Cái | 0,000020 |
1.2 | Giấy A4 | Tờ | 0,500000 |
1.3 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo chính | Giờ | 0,116667 |
2.2 | Người trợ giúp | Giờ | 0,116667 |
7. Cân phân tích thành phần cơ thể
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
1.2 | Giấy A4 | Tờ | 1,000000 |
1.3 | Giấy in kết quả CT 100 | Cuộn | 0,006667 |
1.4 | Quần áo bảo hộ | Bộ | 0,000134 |
1.5 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,083333 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người cân | Giờ | 0,166667 |
8. Đo bề dày lớp mỡ dưới da
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước đo bề dày lớp mỡ dưới da | Cái | 0,000080 |
1.2 | Thước dây chun không giãn, chia vạch cm | Cái | 0,000080 |
1.3 | Giấy A4 | Tờ | 1,000000 |
1.4 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
1.5 | Bút dạ bảng | Cái | 0,004000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo | Giờ | 0,250000 |
2.2 | Người trợ giúp đo | Giờ | 0,250000 |
9. Đo chiều cao ngồi cho trẻ từ 2 tuổi
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước đo chiều cao ngồi | Cái | 0,000050 |
1.2 | Ghế gỗ tiêu chuẩn cao 40cm, dài 50cm, rộng 30cm | Cái | 0,000050 |
1.3 | Giấy A4 | Tờ | 1,000000 |
1.4 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo | Giờ | 0,150000 |
2.2 | Người trợ giúp đo | Giờ | 0,150000 |
10. Đo chiều dài cẳng chân
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước đo chiều dài cẳng chân | Cái | 0,000050 |
1.2 | Ghế gỗ tiêu chuẩn cao 40cm, dài 50cm, rộng 30cm | Cái | 0,000050 |
1.3 | Giấy A4 | Tờ | 1,000000 |
1.4 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo | Giờ | 0,150000 |
2.2 | Người trợ giúp đo | Giờ | 0,150000 |
11. Đo thành phần cơ thể bằng cân Inbody 120
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Ổ điện kéo dài | Cái | 0,000070 |
1.2 | Pin AA (4 quả) | Viên | 0,200000 |
1.3 | Nhiệt ẩm kế | Cái | 0,000070 |
1.4 | Máy in | Cái | 0,000070 |
1.5 | Giấy A4 (In phiếu ghi kết quả) | Tờ | 2,000000 |
1.6 | Bút bi | Cái | 0,008000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện | Giờ | 0,600000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,100000 |
12. Hỏi ghi khẩu phần cá thể 24 giờ qua ở người theo mẫu
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần | Quyển | 0,001667 |
1.2 | Bộ dụng cụ bát, đĩa, thìa, âu đựng nước, cốc các kích cỡ khác nhau | Bộ | 0,003333 |
1.3 | Cân điện tử độ chính xác ± 1 g | Cái | 0,001667 |
1.4 | Pin tiểu | Quả | 0,040000 |
1.5 | Quả cân chuẩn 500 g | Quả | 0,000560 |
1.6 | Phiếu điều tra | Bộ | 1,000000 |
1.7 | Giấy A4 | Tờ | 2,000000 |
1.8 | Giấy A3 | Tờ | 2,000000 |
1.9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,005000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người hỏi ghi khẩu phần | Giờ | 1,000000 |
13. Hỏi ghi khẩu phần hộ gia đình 24 giờ qua ở người theo mẫu
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần cho trẻ 2-5 tuổi | Quyển | 0,002780 |
1.2 | Quyển ảnh điều tra khẩu phần | Quyển | 0,002780 |
1.3 | Cân điện tử đảm bảo độ chính xác tối thiểu 1 gram | Cái | 0,002780 |
1.4 | Bộ dụng cụ hỗ trợ (bát, đĩa, thìa, đũa, ca đựng nước, cốc) các kích cỡ khác nhau thường dùng tại địa phương | Bộ | 0,005560 |
1.5 | Vật tư khác thay thế gạo tẻ | kg | 0,011111 |
1.6 | Quả cân chuẩn 500 g | Quả | 0,000930 |
1.7 | Pin tiểu (4 quả) | Quả | 0,040000 |
1.8 | Dụng cụ, giấy vệ sinh, chất tẩy rửa… | Bộ | 0,333333 |
1.9 | Giấy A4 | Tờ | 2,000000 |
1.10 | Giấy A3 | Tờ | 4,000000 |
1.11 | Bút bi | Cái | 0,010000 |
1.12 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người hỏi ghi khẩu phần | Giờ | 1,000000 |
14. Hỏi ghi khẩu phần cá thể 24 giờ qua ở trẻ em dưới 5 tuổi theo mẫu
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần | Quyển | 0,001667 |
1.2 | Bộ dụng cụ bát, đĩa, thìa, âu đựng nước, cốc các kích cỡ khác nhau | Bộ | 0,003333 |
1.3 | Cân điện tử độ chính xác ± 1 g | Cái | 0,001667 |
1.4 | Pin tiểu | Quả | 0,040000 |
1.5 | Quả cân chuẩn 500 g | Quả | 0,000560 |
1.6 | Giấy A4 | Tờ | 2,000000 |
1.7 | Giấy A3 | Tờ | 2,000000 |
1.8 | Bút bi | Cái | 0,005000 |
1.9 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,005000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người hỏi ghi khẩu phần | Giờ | 1,333333 |
15. Hỏi ghi tần suất tiêu thụ thực phẩm theo mẫu
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần | Quyển | 0,000833 |
1.2 | Giấy A4 | Tờ | 5,000000 |
1.3 | Bút bi | Cái | 0,005000 |
1.4 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,005000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người hỏi ghi tần suất | Giờ | 0,583333 |
16. Hỏi ghi tần suất tiêu thụ thực phẩm bán định lượng theo mẫu
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quyển ảnh dùng cho điều tra khẩu phần | Quyển | 0,001042 |
1.2 | Bộ dụng cụ hỗ trợ (bát, thìa, cốc.…) | Bộ | 0,002083 |
1.3 | Giấy A4 | Tờ | 5,000000 |
1.4 | Bút bi | Cái | 0,006667 |
1.5 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,006667 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người hỏi ghi tần suất | Giờ | 0,750000 |
17. Đánh giá khẩu phần dựa vào nhật ký khẩu phần cá thể 24 giờ
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Giấy A4 | Tờ | 4,000000 |
1.2 | Bút bi | Cái | 1,005000 |
1.3 | Túi đựng tài liệu | Cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người hướng dẫn đối tượng ghi phiếu | Giờ | 0,150000 |
2.2 | Người thu thập, rà soát và kiểm tra phiếu | Giờ | 0,333333 |
18. Cân đong trực tiếp khẩu phần cá thể 24 giờ
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Cân điện tử mức cân 5000 g độ chính xác tối thiểu 1g | Cái | 0,008330 |
1.2 | Quả cân chuẩn 500 g | Quả | 0,002780 |
1.3 | Pin tiểu (4 quả) | Quả | 0,133333 |
1.4 | Khẩu trang tiệt trùng | Cái | 4,000000 |
1.5 | Găng tay chế biến thực phẩm | Đôi | 4,000000 |
1.6 | Khăn lau | Cái | 0,020000 |
1.7 | Giấy A4 | Tờ | 15,000000 |
1.8 | Giấy A3 | Tờ | 2,000000 |
1.9 | Bút bi | Cái | 0,020000 |
1.10 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,020000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người cân đong khẩu phần | Giờ | 14,000000 |
19. Cân đong khẩu phần suất ăn tập thể
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Cân điện tử 5 kg độ sai số cho phép 1 g | Cái | 0,000600 |
1.2 | Cân 60 kg, độ sai số cho phép 100 g | Cái | 0,000600 |
1.3 | Pin tiểu (4 quả) | Quả | 0,040000 |
1.4 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,200000 |
1.5 | Găng tay cao su không bột talc | Đôi | 0,200000 |
1.6 | Găng tay nilon | Đôi | 0,400000 |
1.7 | Bao chân y tế | Đôi | 0,200000 |
1.8 | Mũ trùm đầu y tế | Cái | 0,200000 |
1.9 | Áo blouse trắng | Bộ | 0,003570 |
1.10 | Giấy A4 | Tờ | 1,600000 |
1.11 | Bút bi | Cái | 0,020000 |
1.12 | Bút lông dầu | Cái | 0,010000 |
1.13 | Giấy decal dán nhãn A5, 36mm x 19mm | Cái | 1,500000 |
1.14 | Sổ ghi chép | Cuốn | 0,200000 |
1.15 | Bìa cứng kẹp giấy A4 | Cái | 0,200000 |
1.16 | Túi nhựa khổ A4 có khuy bấm | Cái | 0,200000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người cân đong khẩu phần | Giờ | 1,000000 |
20. Đánh giá chất lượng khẩu phần người trưởng thành bằng chỉ số VHEI
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
1.2 | Giấy A4 | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đánh giá | Giờ | 0,166667 |
21. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu phân
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Bút viết kính không xoá được | Cái | 0,002000 |
1.2 | Túi zip 4x5 cm | Cái | 2,000000 |
1.3 | Thùng giữ nhiệt 8 lít (vận chuyển mẫu) | Cái | 0,001000 |
1.4 | Túi đá gel giữ lạnh (kích thước 10x18x3,5 cm, chất liệu bao bì nhựa PE tái sinh, trọng lượng 300 g) | Cái | 0,001000 |
1.5 | Dụng cụ hứng mẫu bệnh phẩm | Cái | 1,000000 |
1.6 | Lọ nhựa có nắp có thìa (vô khuẩn, kích thước 40-50 mL) | Cái | 1,000000 |
1.7 | Thìa gỗ cán dài (tối thiểu 15 cm) | Cái | 1,000000 |
1.8 | Tuýp ly tâm thể tích 2 mL | Cái | 0,111111 |
1.9 | Túi đựng chất thải y tế | Cái | 0,010000 |
1.10 | Găng tay y tế không bột talc | Đôi | 1,000000 |
1.11 | Khẩu trang y tế | Cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 0,033333 |
2.2 | Nhân viên kiểm tra chất lượng quy trình | Giờ | 0,083333 |
22. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu niêm mạc má
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Dung dịch sát khuẩn tay | Ml | 5,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Ống tăm bông (vô khuẩn) | Cái | 3,000000 |
1.2.2 | Túi zip (kích thước 25x35 cm) | Cái | 0,041670 |
1.2.3 | Túi đựng chất thải y tế | Cái | 0,041670 |
1.2.4 | Băng dính trong 1 cm | Cuộn | 0,020000 |
1.2.5 | Bút viết kính không xóa được | Cái | 0,002000 |
1.2.6 | Giá để mẫu ống chứa mẫu | Cái | 0,000070 |
1.2.7 | Cốc giấy (đường kính 80mm) | Cái | 1,000000 |
1.2.8 | Găng tay y tế không bột talc | Đôi | 0,041670 |
1.2.9 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,041670 |
1.2.10 | Nước lọc | mL | 200,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 0,166670 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,083330 |
23. Lấy mẫu sữa mẹ, bảo quản và vận chuyển mẫu sữa mẹ tại thực địa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Vật tư khác |
|
|
1.1.1 | Máy hút sữa | Cái | 0,005000 |
1.1.2 | Bình đựng sữa | Cái | 1,000000 |
1.1.3 | Tuýp ly tâm 15 ml nắp xoáy | Cái | 2,000000 |
1.1.4 | Khăn sạch dùng 1 lần | Cái | 1,000000 |
1.1.5 | Đầu côn (típ) chia vạch 5000 µl, sử dụng cho micropipet (bán tự động) dung tích 500-5000 µl | Cái | 1,000000 |
1.1.6 | Túi zip 20 x 28 cm | Cái | 2,000000 |
1.1.7 | Túi đựng rác thải y tế | Cái | 0,020000 |
1.1.8 | Giá để tuýp | Cái | 0,001000 |
1.1.9 | Găng tay y tế không bột talc | Đôi | 1,000000 |
1.1.10 | Dung dịch sát khuẩn tay | mL | 5,000000 |
1.1.11 | Tem dán barcode | Cái | 6,000000 |
1.1.12 | Đá gel giữ lạnh (chất liệu nhựa HDPE, 120 x 190 x 25 mm) | Cái | 0,600000 |
1.1.13 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,200000 |
1.1.14 | Mũ trùm đầu y tế 1 lần | Cái | 2,000000 |
1.1.15 | Micropipet (bán tự động) dung tích 500-5000 µl, độ chính xác ± 3 µl (tại 500 µl) | Cái | 0,000029 |
1.1.16 | Thùng giữ nhiệt (vận chuyển mẫu bệnh phẩm) | Cái | 0,000029 |
1.1.17 | Nhiệt kế (theo dõi nhiệt độ thùng giữ nhiệt) | Cái | 0,000029 |
1.1.18 | Giấy A4 | Tờ | 1,000000 |
1.1.19 | Bút bi | Cái | 0,020000 |
1.1.20 | Bút dạ | Cái | 0,020000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện | Giờ | 1,000000 |
24. Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu sữa mẹ để phân tích các chất đa lượng và một số chất dinh dưỡng bằng phương pháp hóa sinh
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Túi zip nhựa có khóa | Cái | 2,000000 |
1.2 | Ống Falcon 20 mL để lấy mẫu | Cái | 2,000000 |
1.3 | Túi đá đông lạnh | Cái | 2,000000 |
1.4 | Thùng bảo quản mẫu khi vận chuyển | Cái | 0,10000 |
1.5 | Giá nhựa đựng mẫu | Cái | 0,100000 |
1.6 | Dung dịch sát khuẩn tay | mL | 0,166666 |
1.7 | Nhãn in mã bệnh nhân | Cái | 0,833333 |
1.8 | Khăn giấy | Tờ | 0,500000 |
1.9 | Khẩu trang y tế dùng 1 lần | Cái | 0,027777 |
1.10 | Găng tay y tế không bột talc | Cái | 0,047222 |
1.11 | Dung dịch xà phòng rửa tay | Cái | 0,152525 |
1.12 | Giấy A4 | Tờ | 5,000000 |
1.13 | Bút bi | Cái | 0,010000 |
1.14 | Bút ghi kính | Cái | 0,020000 |
1.15 | Văn phòng phẩm khác (ghim dập…) | Cái | 0,000007 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy máu | Giờ | 0,250000 |
2.2 | Nhân viên xử lý mẫu và phân tích mẫu | Giờ | 0,330000 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,200000 |
25. Lấy máu tĩnh mạch, xử lý, bảo quản và vận chuyển mẫu máu tại thực địa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Hộp inox chữ nhật đựng dụng cụ y tế | Cái | 0,001000 |
1.2.2 | Panh y tế không mấu | Cái | 0,002000 |
1.2.3 | Kéo y tế | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Khay quả đậu | Cái | 0,001000 |
1.2.5 | Hộp đựng bông (01 đựng bông khô và 01 đựng bông cồn 70%) | Cái | 0,002000 |
1.2.6 | Túi đựng rác thải y tế | Cái | 0,070000 |
1.2.7 | Túi đựng rác thải sinh hoạt | Cái | 0,030000 |
1.2.8 | Hộp đựng vật sắc nhọn | Cái | 0,020000 |
1.2.9 | Dây ga rô | Cái | 0,010000 |
1.2.10 | Đệm kê tay | Cái | 0,002000 |
1.2.11 | Bông y tế cắt miếng | Miếng | 4,000000 |
1.2.12 | Cồn 70% | mL | 5,000000 |
1.2.13 | Găng tay y tế không bột talc | Đôi | 2,000000 |
1.2.14 | Dung dịch sát khuẩn tay | mL | 5,000000 |
1.2.15 | Bơm tiêm lấy máu (cỡ kim 23 G) hoặc kim lấy máu (cỡ kim 23G) hoặc bộ lấy máu chân không (kim lấy máu chân không 2 đầu đốc trong cỡ kim 21 G, giá đỡ kim, băng dính y tế cố định kim lấy máu chân không) | Cái/ Bộ | 1,000000 |
1.2.16 | Băng cá nhân vải (urgo) hoặc tương đương | Cái | 1,000000 |
1.2.17 | Tuýp lấy máu | Cái | 1,000000 |
1.2.18 | Tuýp ly tâm (lưu mẫu máu nắp xoáy hoặc nắp ấn) | Cái | 2,000000 |
1.2.19 | Tem dán barcode | Cái | 7,000000 |
1.2.20 | Khẩu trang y tế vô trùng | Cái | 0,400000 |
1.2.21 | Mũ trùm đầu y tế dùng 1 lần | Cái | 0,300000 |
1.2.22 | Giá để ống lưu mẫu | Cái | 0,001000 |
1.2.23 | Đầu côn (típ) có chia vạch 1000 µL, sử dụng cho micropipet (bán tự động) dung tích 100 - 1000 µL | Cái | 1,000000 |
1.2.24 | Đầu côn (típ) có chia vạch 200 µL, sử dụng cho micropipet (bán tự động) dung tích 20 - 200 µL | Cái | 1,000000 |
1.2.25 | Đá gel giữ lạnh (chất liệu nhựa HDPE, 120 x 190 x 25 mm) | Cái | 0,200000 |
1.2.26 | Túi zip 20 x 28 cm | Cái | 1,000000 |
1.2.27 | Micropipet (bán tự động) dung tích 100-1000 µL, độ chính xác ± 3 µL tại 100 µL | Cái | 0,000029 |
1.2.28 | Micropipet (bán tự động) dung tích 20 - 200 µL, độ chính xác ± 3 µL tại 20 µL | Cái | 0,000029 |
1.2.29 | Thùng giữ nhiệt (vận chuyển mẫu bệnh phẩm) | Cái | 0,000029 |
1.2.30 | Nhiệt kế (theo dõi nhiệt độ thùng giữ nhiệt) | Cái | 0,000029 |
1.2.31 | Ổ cắm điện | Cái | 0,000029 |
1.2.32 | Giấy A4 | Tờ | 1,000000 |
1.2.33 | Bút bi | Cái | 0,020000 |
1.2.34 | Bút dạ | Cái | 0,020000 |
1.2.35 | Bút dạ không phai | Cái | 0,020000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện | Giờ | 1,370000 |
26. Lấy mẫu và xử lý mẫu thực phẩm tại thực địa cho nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quần, áo bảo hộ y tế | Bộ | 0,027777 |
1.2 | Mũ bảo hộ y tế (1 lần) | Cái | 0,027777 |
1.3 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,416666 |
1.4 | Găng tay y tế | Đôi | 0,416666 |
1.5 | Nilon sạch | cái | 0,416666 |
1.6 | Nilon bọc thực phẩm | m | 0,833333 |
1.7 | Tem nhãn | Cái | 0,833333 |
1.8 | Thìa nhựa | Cái | 0,416666 |
1.9 | Đũa tre 1 lần | Đôi | 0,416666 |
1.10 | Găng tay thực phẩm | Đôi | 0,416666 |
1.11 | Túi zip nilong đựng thực phẩm | Cái | 0,833333 |
1.12 | Dung dịch xà phòng rửa tay | mL | 14,583333 |
1.13 | Giấy A4 (Phiếu theo dõi) | tờ | 0,416666 |
1.14 | Bút bi | cái | 0,055556 |
1.15 | Bút ghi nhãn | cái | 0,055556 |
1.16 | Túi đựng rác sinh hoạt | Cái | 4,166666 |
1.17 | Khăn giấy khô đa năng | Cuộn | 0,416666 |
1.18 | Dung dịch Javen (Sodium Hypochlorite 5,25%), | mL | 14,583333 |
1.19 | Nước rửa bát | mL | 14,583333 |
1.20 | Găng tay cao su | Đôi | 0,055556 |
1.21 | Cặp càng cua 5 cm | Cái | 0,055556 |
1.22 | Văn phòng phẩm khác (Dập ghim, lõi ghim…) | Cái | 0,055556 |
1.23 | Mực in | Hộp | 0,027777 |
1.24 | Máy xay mẫu, công suất >700 W | Cái | 0,027777 |
1.25 | Cân tiểu ly 500gram, có độ chính xác 0,01gram | Cái | 0,027777 |
1.26 | Cân trọng lượng cơ thể | Cái | 0,027777 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 6,250000 |
2.2 | Nhân viên xử lý mẫu | Giờ | 12,500000 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 2,500000 |
27. Lấy mẫu nước tiểu 24 giờ cho nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Dung dịch acid HCL 37% | mL | 180 |
1.1.2 | Carmine | g | 2,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Dụng cụ lấy mẫu nước tiểu chuyên dụng | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Sổ A4 bìa cứng | Quyển | 0,055556 |
1.2.3 | Lọ lưu mẫu nước tiểu hàng ngày (dung tích 100mL) | Lọ | 5,000000 |
1.2.4 | Lọ lưu mẫu nước tiểu (dung tích 20 mL) | Lọ | 2,000000 |
1.2.5 | Lọ lưu mẫu nước tiểu (dung tích 300 mL) | Lọ | 1,000000 |
1.2.6 | Pipet nhựa 10 mL | cái | 0,027777 |
1.2.7 | Quần, áo bảo hộ y tế | Bộ | 0,027777 |
1.2.8 | Mũ bảo hộ y tế (1 lần) | Cái | 0,027777 |
1.2.9 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,416666 |
1.2.10 | Găng tay y tế | Đôi | 0,138888 |
1.2.11 | Tem nhãn | Cái | 5,000000 |
1.2.12 | Dung dịch xà phòng rửa tay | mL | 14,583333 |
1.2.13 | Giấy A4 | tờ | 5,000000 |
1.2.14 | Bút bi | cái | 0,055556 |
1.2.15 | Bút ghi nhãn | cái | 0,055556 |
1.2.16 | Túi đựng rác sinh hoạt | Cái | 4,166666 |
1.2.17 | Khăn giấy khô đa năng | Cuộn | 0,416666 |
1.2.18 | Dung dịch Javen (Sodium Hypochlorite 5,25%), | mL | 14,583333 |
1.2.19 | Nước rửa bát | mL | 14,583333 |
1.2.20 | Găng tay cao su | Đôi | 0,055556 |
1.2.21 | Văn phòng phẩm khác (Dập ghim, lõi ghim…) | Cái | 0,055556 |
1.2.22 | Mực in | Hộp | 0,277777 |
1.2.23 | Cân tiểu ly 500gram, có độ chính xác 0,01gram | Cái | 0,027777 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 6,250000 |
2.2 | Nhân viên xử lý mẫu | Giờ | 12,500000 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 2,500000 |
28. Lấy mẫu phân cho nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng bằng phương pháp cân bằng chuyển hóa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Carmine | g | 2,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.1.1 | Bô nhựa có nắp (hoặc dụng cụ tương đương có đường kính 30cm, cao khoảng 15cm) | Cái | 5,000000 |
1.1.2 | Ống đựng mẫu phân (đường kính khoảng 20cm, cao khoảng 15 cm); | Cái | 5,000000 |
1.1.3 | Thìa nhựa | Cái | 2,000000 |
1.1.4 | Sổ A4 bìa cứng | Quyển | 0,055556 |
1.1.5 | Quần, áo bảo hộ y tế | Bộ | 0,027777 |
1.1.6 | Mũ bảo hộ y tế (1 lần) | Cái | 0,027777 |
1.1.7 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,416666 |
1.1.8 | Găng tay y tế | Đôi | 0,138888 |
1.1.9 | Tem nhãn | Cái | 5,000000 |
1.1.10 | Dung dịch xà phòng rửa tay | mL | 14,583333 |
1.1.11 | Giấy A4 (Phiếu theo dõi) | tờ | 5,000000 |
1.1.12 | Bút bi | cái | 0,055556 |
1.1.13 | Bút ghi nhãn | cái | 0,055556 |
1.1.14 | Túi đựng rác sinh hoạt | Cái | 4,166666 |
1.1.15 | Khăn giấy khô đa năng | Cuộn | 1,000000 |
1.1.16 | Dung dịch Javen (Sodium Hypochlorite 5,25%), | mL | 14,583333 |
1.1.17 | Nước rửa bát | mL | 14,583333 |
1.1.18 | Găng tay cao su | Đôi | 0,055556 |
1.1.19 | Văn phòng phẩm khác (Dập ghim, lõi ghim…) | Cái | 0,055556 |
1.1.20 | Mực in | Hộp | 0,277777 |
1.1.21 | Máy xay mẫu, công suất >700 W | Cái | 0,027777 |
1.1.22 | Cân tiểu ly 500gram, có độ chính xác 0,01gram | Cái | 0,027777 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 6,250000 |
2.2 | Nhân viên xử lý mẫu | Giờ | 12,500000 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 2,500000 |
29. Xác định độ ẩm trong thực phẩm bằng phương pháp khối lượng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Hydrochloric acid (HCl) độ tinh khiết ≥ 37 % | mL | 100 |
1.1.2 | Nước cất 2 lần | mL | 500 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Chén nung (chén sứ chịu nhiệt), có nắp đậy, dung tích 100 mL | Cái | 0,002000 |
1.2.2 | Bình hút ẩm bằng thủy tinh, chứa silicagel | Cái | 0,000300 |
1.2.3 | Đũa thủy tinh, dài 10 cm | Cái | 0,002000 |
1.2.4 | Ống đong thủy tinh 100 mL, có chia vạch | Cái | 0,002000 |
1.2.5 | Rây lưới bằng inox có đường kính lỗ 4 - 5 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.6 | Rây lưới bằng inox có đường kính lỗ 1 - 1,5 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.7 | Giấy quỳ | Băng | 5,000000 |
1.2.8 | Kẹp gắp chén nung bằng sắt, có cán dài, chịu nhiệt | Cái | 0,000300 |
1.2.9 | Thìa cân các loại | Bộ | 0,001000 |
1.2.10 | Cát | Kg | 1,000000 |
1.2.11 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | Bộ | 1,000000 |
1.2.12 | Dép đi trong phòng xét nghiệm | Đôi | 1,000000 |
1.2.13 | Găng tay y tế nitrile không có bột talc | Đôi | 1,000000 |
1.2.14 | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | Cái | 1,000000 |
1.2.15 | Khẩu trang y tế | Cái | 1,000000 |
1.2.16 | Kính bảo hộ lao động | Cái | 1,000000 |
1.2.17 | Găng tay chịu nhiệt | Cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên xét nghiệm | Giờ | 3,550000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,200000 |
30. Định lượng chất béo tổng số trong thực phẩm
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Dung dịch Petroleum ether, nhiệt độ sôi 40-60 °C | mL | 270 |
1.1.2 | Dung dịch Acid hydrochloric (HCl), độ tinh khiết ≥37% | mL | 200 |
1.1.3 | Dung dịch Ammoniac (NH4OH), độ tinh khiết 25-28% | mL | 20,000000 |
1.1.4 | Diethyl ether (C₄H₁₀O) độ tinh khiết ≥ 99,7 % | mL | 100 |
1.1.5 | Chloroform (CHCl2) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | mL | 270 |
1.1.6 | Sodium sulfate (Na2SO4) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 6,000000 |
1.1.7 | Ethanol (C2H5OH) độ tinh khiết ≥ 99,9 % | mL | 80,000000 |
1.1.8 | Nước cất 2 lần | L | 2,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cốc chiết Soxhlet, dung tích 100 mL | cái | 0,006000 |
1.2.2 | Bình tam giác thuỷ tinh 250 mL | cái | 0,003000 |
1.2.3 | Ống đong thủy tinh 100 mL | cái | 0,001000 |
1.2.4 | Phễu chiết quả lê, dung tích 100 mL | cái | 0,003000 |
1.2.5 | Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm | cái | 0,006000 |
1.2.6 | Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 500 mL, có vạch chia | cái | 0,001000 |
1.2.7 | Giấy lọc tròn, đường kính 110 mm | cái | 3,000000 |
1.2.8 | Bông không thấm nước | g | 15,000000 |
1.2.9 | Bông thấm nước | g | 9,000000 |
1.2.10 | Giấy lọc thường | tờ | 1,000000 |
1.2.11 | Thìa lấy mẫu | bộ | 0,000500 |
1.2.12 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | bộ | 1,000000 |
1.2.13 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | đôi | 1,000000 |
1.2.14 | Găng tay y tế nitrile không bột | đôi | 2,000000 |
1.2.15 | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | cái | 1,000000 |
1.2.16 | Khẩu trang y tế | cái | 2,000000 |
1.2.17 | Kính bảo hộ lao động | cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên xét nghiệm | Giờ | 2,500000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,200000 |
31. Định lượng độ cồn (hàm lượng ethanol) trong đồ uống có cồn bằng rượu kế
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Nước cất 2 lần | mL | 500 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình định mức thủy tinh 250 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 15,5 ± 1,5 mm | cái | 0,001000 |
1.2.2 | Ống đong thủy tinh 250 mL, có vạch chia | cái | 0,001000 |
1.2.3 | Bình tam giác 250 mL, có vạch chia | cái | 0,001000 |
1.2.4 | Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm | cái | 0,001000 |
1.2.5 | Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm | cái | 0,002000 |
1.2.6 | Bình tia nước cất nhựa 500 mL | cái | 0,000200 |
1.2.7 | Nhiệt kế (dải đo 0°C - 50°C), vạch chia nhỏ nhất 0,5 °C | cái | 0,000500 |
1.2.8 | Rượu kế (dải đo 0-60 tính theo phần trăm thể tích ở 20°C), có vạch chia 1% tính theo thể tích | cái | 0,001000 |
1.2.9 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | bộ | 1,000000 |
1.2.10 | Dép đi trong phòng xét nghiệm | đôi | 1,000000 |
1.2.11 | Găng tay y tế nitrile không có bột talc | đôi | 1,000000 |
1.2.12 | Khẩu trang y tế | cái | 1,000000 |
1.2.13 | Kính bảo hộ lao động | cái | 1,000000 |
1.2.14 | Găng tay chịu nhiệt | đôi | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên xét nghiệm | Giờ | 2,750000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,200000 |
32. Xác định hàm lượng tro tổng số trong thực phẩm
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Dung dịch Nitric acid (HNO3), độ tinh khiết ≥ 65% | mL | 2,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Chén nung (chén sứ chịu nhiệt), có nắp đậy, dung tích 100 mL | Chén | 0,002000 |
1.2.2 | Bình hút ẩm thủy tinh, chứa silicagel | Cái | 0,0002500 |
1.2.3 | Kẹp gắp chén nung bằng sắt, có cán dài, chịu nhiệt | Cái | 0,0002500 |
1.2.4 | Thìa lấy mẫu | Bộ | 0,0001500 |
1.2.5 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | Bộ | 1,000000 |
1.2.6 | Dép đi trong phòng xét nghiệm | Đôi | 1,000000 |
1.2.7 | Găng tay y tế nitrile không có bột talc | Đôi | 1,000000 |
1.2.8 | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | Cái | 1,000000 |
1.2.9 | Khẩu trang y tế | Cái | 1,000000 |
1.2.10 | Kính bảo hộ lao động | Cái | 1,000000 |
1.2.11 | Găng tay chịu nhiệt | Cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên xét nghiệm | Giờ | 3,550000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,200000 |
33. Định lượng xơ thô trong thực phẩm bằng phương pháp khối lượng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Aceton, độ tinh khiết ≥ 99,5 % | mL | 30,000000 |
1.1.2 | n-Octane, độ tinh khiết ≥ 99 % | mL | 2,000000 |
1.1.3 | Sulfuric acid, độ tinh khiết ≥ 98 % | mL | 3,250000 |
1.1.4 | Potassium hydroxide, độ tinh khiết ≥ 85 % | g | 6,250000 |
1.1.5 | Nước cất 2 lần | L | 2,000000 |
1.1.6 | Petroleum ether 30-60 khoảng nhiệt độ sôi 30 - 60oC | mL | 300 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình định mức thủy tinh 1000 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm | cái | 0,001000 |
1.2.2 | Bình định mức thủy tinh 500 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 19 ± 2 mm | cái | 0,001000 |
1.2.3 | Chai thủy tinh có nắp vặn 1000 mL | cái | 0,002000 |
1.2.4 | Bình tia nước cất nhựa 500 mL | cái | 0,000400 |
1.2.5 | Cốc thủy tinh có mỏ 100 mL, có vạch chia | cái | 0,001000 |
1.2.6 | Pipet thẳng thủy tinh 10 mL, cấp A | cái | 0,002000 |
1.2.7 | Ống đong thủy tinh 250 mL, có vạch chia | cái | 0,001000 |
1.2.8 | Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm | cái | 0,001000 |
1.2.9 | Cốc chiết xơ thủy tinh với bộ lọc P2, kích thước lỗ 40-100 μm | cái | 0,003000 |
1.2.10 | Pipet pasteur thủy tinh, chiều dài 230 mm | cái | 2,000000 |
1.2.11 | Quả bóp cao su | cái | 0,000400 |
1.2.12 | Bình thủy tinh hút ẩm chứa silica gel | cái | 0,000100 |
1.2.13 | Thìa lấy mẫu | bộ | 0,000200 |
1.2.14 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | Bộ | 1,000000 |
1.2.15 | Dép đi trong phòng xét nghiệm | Đôi | 1,000000 |
1.2.16 | Găng tay y tế nitrile không có bột talc | Đôi | 1,000000 |
1.2.17 | Khẩu trang phòng độc 3M 7502 | Cái | 1,000000 |
1.2.18 | Khẩu trang y tế | Cái | 1,000000 |
1.2.19 | Kính bảo hộ lao động | Cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên xét nghiệm | Giờ | 4,400000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,200000 |
34. Xác định hàm lượng muối ăn (NaCl) trong thực phẩm bằng phương pháp chuẩn độ
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Ống chuẩn bạc nitrat (AgNO3) 0,1 N (pha đủ 1000 mL) | mL | 20,000000 |
1.1.2 | Sodium hydroxide, độ tinh khiết ≥ 97,0 % | g | 0,008000 |
1.1.3 | Ethanol, độ tinh khiết ≥ 99,9 % | mL | 1,000000 |
1.1.4 | Phenolphtalein | g | 0,001000 |
1.1.5 | Potassium chromate, độ tinh khiết ≥ 97,0 % | g | 0,500000 |
1.1.6 | Nước cất 2 lần | L | 2,500000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Buret thủy tinh 10 mL, cấp chính xác AS, vạch chia nhỏ nhất 0,05 mL | Cái | 0,001000 |
1.2.2 | Bình tam giác 250 mL, loại chịu nhiệt, có vạch chia | Cái | 0,009000 |
1.2.3 | Pipet thẳng thủy tinh 25 mL, cấp A | Cái | 0,003000 |
1.2.4 | Bình định mức thủy tinh 250 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 15,5 ± 1,5 mm | Cái | 0,003000 |
1.2.5 | Bình định mức thủy tinh 100 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 13 ± 1 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.6 | Bình định mức thủy tinh 1000 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.7 | Cốc thủy tinh có mỏ 100 mL, có vạch chia | Cái | 0,0020000 |
1.2.8 | Ống đong thủy tinh 100 mL, có vạch chia | Cái | 0,001000 |
1.2.9 | Bình tia nước cất nhựa 500 mL | Cái | 0,000200 |
1.2.10 | Ống nghiệm thủy tinh có nắp, kích thước 16 x 150 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.11 | Bình thủy tinh nắp vặn, dung tích 1000 mL, có vạch chia, loại tối màu | Cái | 0,001000 |
1.2.12 | Bình thủy tinh nắp vặn, dung tích 100 mL, có vạch chia | Cái | 0,001000 |
1.2.13 | Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.14 | Phễu thủy tinh, đường kính miệng phễu 7 cm | Cái | 0,006000 |
1.2.15 | Thìa cân các loại | Bộ | 0,000250 |
1.2.16 | Quả bóp cao su 3 van | Quả | 0,000600 |
1.2.17 | Bóp hút cao su | Cái | 0,000600 |
1.2.18 | Giấy lọc tròn, đường kính 11 cm | Tờ | 3,000000 |
1.2.19 | Pipet pasteur thủy tinh, chiều dài 230 mm | Cái | 3,000000 |
1.2.20 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | Bộ | 1,000000 |
1.2.21 | Dép đi trong phòng xét nghiệm | Đôi | 1,000000 |
1.2.22 | Găng tay y tế nitrile không có bột talc | Đôi | 1,000000 |
1.2.23 | Khẩu trang y tế | Cái | 1,000000 |
1.2.24 | Kính bảo hộ lao động | Cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên làm xét nghiệm | Giờ | 2,850000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,100000 |
35. Định lượng nitơ tổng và protein thô trong thực phẩm và thực phẩm bảo vệ sức khỏe bằng phương pháp Kjeldahl
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Selenium độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 0,210000 |
1.1.2 | Sulfuric acid (H2SO4) độ tinh khiết ≥ 93,0 % | mL | 125 |
1.1.3 | Sodium hydroxide (NaOH) độ tinh khiết ≥ 98,0 % | g | 180 |
1.1.4 | Methyl red | g | 0,250000 |
1.1.5 | Bromocresol green | g | 1,250000 |
1.1.6 | Boric acid (H3BO3) độ tinh khiết ≥ 99,5 % | g | 12,000000 |
1.1.7 | Ống chuẩn Hydochloric acid 0.1 N pha đủ 1000 mL | mL | 100 |
1.1.8 | Ammonium sulfate (NH4)2SO4 độ tinh khiết ≥ 99,9 % | g | 0,120000 |
1.1.9 | Tryptophan (C11H12N2O2) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 0,180000 |
1.1.10 | Potassium sulfate (K2SO4) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 21,000000 |
1.1.11 | Copper sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) độ tinh khiết ≥ 99 % | g | 0,600000 |
1.1.12 | Peroxide (H2O2) độ tinh khiết ≥ 30 % | mL | 10,000000 |
1.1.13 | Titanium Dioxide (TiO2) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 0,420000 |
1.1.14 | Sacarose độ tinh khiết ≥ 99 % | g | 2,500000 |
1.1.15 | Ethanol (C2H5OH) độ tinh khiết ≥ 99 % | mL | 1,000000 |
1.1.16 | Nước cất 2 lần | L | 3,000000 |
1.1.17 | Silicon anti-foaming agent (chất chống tạo bọt) | g | 0,300000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Ống phân hủy bằng thủy tinh, dung tích 250 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.2 | Pipet thủy tinh loại 5mL, cấp A | Cái | 0,002000 |
1.2.3 | Pipet thủy tinh 10mL, cấp A | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Ống đong chia vạch thủy tinh 25 mL, có vạch chia | Cái | 0,005000 |
1.2.5 | Ống đong chia vạch thủy tinh 100 mL, có vạch chia | Cái | 0,005000 |
1.2.6 | Ống đong thủy tinh 500 mL, có vạch chia |
| 0,005000 |
1.2.7 | Bình định mức thủy tinh 1 L, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm | Cái | 0,002000 |
1.2.8 | Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm | Cái | 0,002000 |
1.2.9 | Bình tam giác 500 mL, có vạch chia | Cái | 0,006000 |
1.2.10 | Buret thủy tinh khóa nhựa PTFE 25 mL, cấp A, vạch chia nhỏ nhất 0,05 mL | Cái | 0,005000 |
1.2.11 | Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 2 L, có vạch chia, chịu nhiệt | Cái | 0,001000 |
1.2.12 | Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 500 mL, có vạch chia | Cái | 0,002000 |
1.2.13 | Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 100 mL, có vạch chia | Cái | 0,001000 |
1.2.14 | Bình tia nước cất nhựa 500 mL | Cái | 0,000200 |
1.2.15 | Bình thủy tinh có nắp vặn 250 mL | Cái | 0,001000 |
1.2.16 | Thìa lấy mẫu | bộ | 0,0001500 |
1.2.17 | Quả bóp cao su | quả | 0,000200 |
1.2.18 | Đũa thủy tinh đường kính 7 mm, chiều dài 30 cm | Cái | 0,003000 |
1.2.19 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | bộ | 1,000000 |
1.2.20 | Dép đi trong phòng thí nghiệm | đôi | 1,000000 |
1.2.21 | Găng tay y tế nitrile không bột | đôi | 1,000000 |
1.2.22 | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | cái | 1,000000 |
1.2.23 | Khẩu trang y tế | cái | 1,000000 |
1.2.24 | Kính bảo hộ lao động | cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên làm xét nghiệm | Giờ | 5,200000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,200000 |
36. Định lượng chloride trong sữa và sản phẩm từ sữa bằng phương pháp chuẩn độ
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Ống chuẩn bạc nitrat (AgNO3) 0,1 N (pha đủ 1000 mL) | mL | 30,000000 |
1.1.2 | Ống chuẩn potassium thiocyanate (KSCN) 0,1 N (pha đủ 1000 mL) | mL | 30,000000 |
1.1.3 | Nitric acid (HNO3) độ tinh khiết ≥ 65 % | mL | 20,000000 |
1.1.4 | Ammonium iron (III) sulfate dodecahydrate ((NH4)Fe(SO4)2.12H2O) độ tinh khiết ≥ 99 % | g | 62,000000 |
1.1.5 | Nước cất 2 lần | L | 2,500000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình định mức thủy tinh 1000 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm | cái | 0,002000 |
1.2.2 | Bình định mức thủy tinh 100 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 13 ± 1 mm | cái | 0,002000 |
1.2.3 | Bình định mức thủy tinh 50 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 11 ± 1 mm | cái | 0,001000 |
1.2.4 | Dụng cụ phân phối dung môi 5-30 mL, độ chia vạch 0,5 mL, sai số thể tích ± 0,6 % | cái | 0,000100 |
1.2.5 | Buret thủy tinh 25mL, cấp chính xác AS, vạch chia nhỏ nhất 0,1 mL | cái | 0,003000 |
1.2.6 | Cốc thủy tinh có mỏ 100 mL, có vạch chia | cái | 0,003000 |
1.2.7 | Ống đong thủy tinh 50 mL, có vạch chia | cái | 0,002000 |
1.2.8 | Bình tam giác 250 mL, có vạch chia | cái | 0,003000 |
1.2.9 | Pipet pasteur thủy tinh, chiều dài 230 mm | cái | 2,000000 |
1.2.10 | Chai thủy tinh có nắp vặn 1000 mL, tối màu | cái | 0,002000 |
1.2.11 | Chai thủy tinh có nắp vặn 1000 mL | cái | 0,002000 |
1.2.12 | Bình tia nước cất nhựa 500 mL | cái | 0,001000 |
1.2.13 | Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm | cái | 0,003000 |
1.2.14 | Thìa cân các loại | bộ | 0,000150 |
1.2.15 | Quả bóp cao su | quả | 0,000200 |
1.2.16 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | Bộ | 1,000000 |
1.2.17 | Dép đi trong phòng xét nghiệm | đôi | 1,000000 |
1.2.18 | Găng tay y tế nitrile không bột talc | đôi | 1,000000 |
1.2.19 | Khẩu trang y tế | cái | 1,000000 |
1.2.20 | Kính bảo hộ lao động | cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên làm xét nghiệm | Giờ | 3,350000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,100000 |
37. Định lượng các kim loại trong thực phẩm (Fe, Zn, Cu, Ca, K, Na) bằng phương pháp quang phổ nguyên tử (AAS)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Calcium standard solution (dung dịch chuẩn Ca) trong HNO3 0,5 mol/l, nồng độ 1000 mg/l | mL | 1,000000 |
1.1.2 | Nitric acid (HNO3), độ tinh khiết ≥ 65 % | mL | 40,000000 |
1.1.3 | Hydrogen peroxide (H2O2), độ tinh khiết ≥ 32 % | mL | 8,000000 |
1.1.4 | Nước siêu tinh khiết | mL | 300 |
1.1.5 | Khí acetylen (C2H2), độ tinh khiết ≥ 98 % | L | 0,800000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bộ phun mẫu Nebulizer dùng cho máy AAS- Analytik Jena (novAA®400P) | Bộ | 0,000020 |
1.2.2 | Ống hút mẫu dùng cho máy AAS-Analytik Jena (novAA®400P) | Ống | 0,000020 |
1.2.3 | Đèn Catốt rỗng (HCL) cho nguyên tố Canxi (Ca), loại 2 chân, không code (non-code), đường kính 37 mm, dòng 5 mA - 10 mA, dùng cho máy AAS -Analytika Jena (novAA®400P) | Đèn | 0,000150 |
1.2.4 | Đèn D2 dùng cho máy AAS-Analytik Jena (novAA®400P) | Cái | 0,000150 |
1.2.5 | Bộ bình phản ứng dùng cho lò vi sóng phá mẫu Milestone Ethos Up (gồm bình phản ứng, nắp bình và đệm đàn hồi), dung tích ≥ 100 mL | Bộ | 0,000080 |
1.2.6 | Pipet bầu thủy tinh 10 mL, cấp chính xác AS | Cái | 0,001000 |
1.2.7 | Pipet bầu thủy tinh 25 mL, cấp chính xác AS | Cái | 0,001000 |
1.2.8 | Pipet thẳng thủy tinh 10 mL, cấp A | Cái | 0,001000 |
1.2.9 | Bình định mức thủy tinh 50 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 11 ± 1 mm | Cái | 0,004000 |
1.2.10 | Bình định mức thủy tinh 100 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 13 ± 1 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.11 | Bình định mức thủy tinh 1000 mL, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.12 | Cốc thủy tinh có mỏ 1000 mL, có vạch chia | Cái | 0,002000 |
1.2.13 | Micropipet (bán tự động), dung tích 500 - 5000 µL, độ chính xác ± 12 µL (tại 500 µL) | Cái | 0,000300 |
1.2.14 | Micropipet (bán tự động), dung tích 100 - 1000 µL, độ chính xác ± 3,0 µL (tại 100 µL) | Cái | 0,000050 |
1.2.15 | Đầu típ có chia vạch, sử dụng cho micropipet dung tích 500 - 5000 µL | Cái | 6,000000 |
1.2.16 | Đầu típ có chia vạch, sử dụng cho micropipet dung tích 100 - 1000 µL | Cái | 1,000000 |
1.2.17 | Đũa thủy tinh, dài 30 cm, đường kính 7 mm | Cái | 0,001000 |
1.2.18 | Ống đong thủy tinh 20 mL, có vạch chia | Cái | 0,001000 |
1.2.19 | Ống đong thủy tinh 200 mL, có vạch chia | Cái | 0,001000 |
1.2.20 | Ống ly tâm nhựa 50 mL | Cái | 5,000000 |
1.2.21 | Chai thủy tinh trung tính 1000 mL có nắp vặn | Cái | 0,003000 |
1.2.22 | Thìa lấy mẫu | Bộ | 0,000150 |
1.2.23 | Quả bóp cao su | Cái | 0,000200 |
1.2.24 | Giá đựng ống ly tâm bằng nhựa (để được 30 ống ly tâm 15 mL và 20 ống ly tâm 50 mL) | Cái | 0,001000 |
1.2.25 | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | Bộ | 1,000000 |
1.2.26 | Dép đi trong phòng xét nghiệm | Đôi | 1,000000 |
1.2.27 | Găng tay y tế nitrile không có bột talc | Đôi | 1,000000 |
1.2.28 | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | Cái | 1,000000 |
1.2.29 | Khẩu trang y tế | Cái | 1,000000 |
1.2.30 | Kính bảo hộ lao động | Cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên xét nghiệm | Giờ | 5,350000 |
2.2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,200000 |
38. Xác định carbohydrate trong thực phẩm
STT | Danh mục các khoản chi phí | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1,1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Hóa chất phân tích độ ẩm (theo dịch vụ số 47) | mẫu xét nghiệm | 1,000000 |
- | Hydrochloric acid (HCl) độ tinh khiết ≥ 37 % | mL | 100 |
- | Nước cất 2 lần | mL | 500 |
1.1.2 | Hóa chất phân tích tro tổng số (theo dịch vụ số 51) | mẫu xét nghiệm | 1,000000 |
- | Dung dịch Nitric acid (HNO3), độ tinh khiết ≥ 65% | mL | 2 |
1.1.3 | Hóa chất phân tích chất béo tổng số (theo dịch vụ số 48) | mẫu xét nghiệm | 1,000000 |
- | Dung dịch Petroleum ether, nhiệt độ sôi 40-60 °C | mL | 270 |
- | Dung dịch Acid hydrochloric (HCl), độ tinh khiết ≥37% | mL | 200 |
- | Dung dịch Ammoniac (NH4OH), độ tinh khiết 25-28% | mL | 20 |
- | Diethyl ether (C₄H₁₀O) độ tinh khiết ≥ 99,7 % | mL | 100 |
- | Chloroform (CHCl2) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | mL | 270 |
- | Sodium sulfate (Na2SO4) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 6 |
- | Ethanol (C2H5OH) độ tinh khiết ≥ 99,9 % | mL | 80 |
- | Nước cất 2 lần | L | 2 |
1.1.4 | Hóa chất phân tích nitơ tổng và protein thô (theo | mẫu xét | 1,000000 |
| dịch vụ số 54) | nghiệm |
|
- | Selenium độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 0,21 |
- | Sulfuric acid (H2SO4) độ tinh khiết ≥ 93,0 % | mL | 125 |
- | Sodium hydroxide (NaOH) độ tinh khiết ≥ 98,0 % | g | 180 |
- | Methyl red | g | 0,25 |
- | Bromocresol green | g | 1,25 |
- | Boric acid (H3BO3) độ tinh khiết ≥ 99,5 % | g | 12 |
- | Ống chuẩn Hydochloric acid 0.1 N pha đủ 1000 mL | mL | 100 |
- | Ammonium sulfate (NH4)2SO4 độ tinh khiết ≥ 99,9 % | g | 0,12 |
- | Tryptophan (C11H12N2O2) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 0,18 |
- | Potassium sulfate (K2SO4) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 21 |
- | Copper sulfate pentahydrate (CuSO4.5H2O) độ tinh khiết ≥ 99 % | g | 0,6 |
- | Peroxide (H2O2) độ tinh khiết ≥ 30 % | mL | 10 |
- | Titanium Dioxide (TiO2) độ tinh khiết ≥ 99,0 % | g | 0,42 |
- | Sacarose độ tinh khiết ≥ 99 % | g | 2,5 |
- | Ethanol (C2H5OH) độ tinh khiết ≥ 99 % | mL | 1 |
- | Nước cất 2 lần | L | 3 |
- | Silicon anti-foaming agent (chất chống tạo bọt) | g | 0,3 |
1,2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Vật tư tiêu hao phân tích độ ẩm (theo dịch vụ số 47) | mẫu xét nghiệm | 1,000000 |
- | Chén nung (chén sứ chịu nhiệt), có nắp đậy, dung tích 100 mL | Cái | 0,002 |
- | Bình hút ẩm bằng thủy tinh, chứa silicagel | Cái | 0,0003 |
- | Đũa thủy tinh, dài 10 cm | Cái | 0,002 |
- | Ống đong thủy tinh 100 mL, có chia vạch | Cái | 0,002 |
- | Rây lưới bằng inox có đường kính lỗ 4 - 5 mm | Cái | 0,001 |
- | Rây lưới bằng inox có đường kính lỗ 1 - 1,5 mm | Cái | 0,001 |
- | Giấy quỳ | Băng | 5 |
- | Kẹp gắp chén nung bằng sắt, có cán dài, chịu nhiệt | Cái | 0,0003 |
- | Thìa cân các loại | Bộ | 0,001 |
- | Cát | Kg | 1 |
- | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | Bộ | 1 |
- | Dép đi trong phòng xét nghiệm | Đôi | 1 |
- | Găng tay y tế nitrile không có bột talc | Đôi | 1 |
- | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | Cái | 1 |
- | Khẩu trang y tế | Cái | 1 |
- | Kính bảo hộ lao động | Cái | 1 |
- | Găng tay chịu nhiệt | Cái | 1 |
1.2.2 | Vật tư tiêu hao phân tích tro tổng số (theo dịch vụ số 51) | mẫu xét nghiệm | 1,000000 |
- | Chén nung (chén sứ chịu nhiệt), có nắp đậy, dung tích 100 mL | Chén | 0,002 |
- | Bình hút ẩm thủy tinh, chứa silicagel | Cái | 0,00025 |
- | Kẹp gắp chén nung bằng sắt, có cán dài, chịu nhiệt | Cái | 0,00025 |
- | Thìa lấy mẫu | Bộ | 0,00015 |
- | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | Bộ | 1 |
- | Dép đi trong phòng xét nghiệm | Đôi | 1 |
- | Găng tay y tế nitrile không có bột talc | Đôi | 1 |
- | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | Cái | 1 |
- | Khẩu trang y tế | Cái | 1 |
- | Kính bảo hộ lao động | Cái | 1 |
- | Găng tay chịu nhiệt | Cái | 1 |
1.2.3 | Vật tư tiêu hao phân tích chất béo tổng số (theo dịch vụ số 48) | mẫu xét nghiệm | 1,000000 |
- | Cốc chiết Soxhlet, dung tích 100 mL | cái | 0,006 |
- | Bình tam giác thuỷ tinh 250 mL | cái | 0,003 |
- | Ống đong thủy tinh 100 mL | cái | 0,001 |
- | Phễu chiết quả lê, dung tích 100 mL | cái | 0,003 |
- | Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm | cái | 0,006 |
- | Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 500 mL, có vạch chia | cái | 0,001 |
- | Giấy lọc tròn, đường kính 110 mm | cái | 3 |
- | Bông không thấm nước | g | 15 |
- | Bông thấm nước | g | 9 |
- | Giấy lọc thường | tờ | 1 |
- | Thìa lấy mẫu | bộ | 0,0005 |
- | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | bộ | 1 |
- | Dép đi trong phòng thí nghiệm | đôi | 1 |
- | Găng tay y tế nitrile không bột | đôi | 2 |
- | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | cái | 1 |
- | Khẩu trang y tế | cái | 2 |
- | Kính bảo hộ lao động | cái | 1 |
1.2.4 | Vật tư tiêu hao phân tích nitơ tổng và protein thô (theo dịch vụ số 54) | mẫu xét nghiệm | 1,000000 |
- | Ống phân hủy bằng thủy tinh, dung tích 250 mL | Cái | 0,01 |
- | Pipet thủy tinh loại 5mL, cấp A | Cái | 0,002 |
- | Pipet thủy tinh 10mL, cấp A | Cái | 0,001 |
- | Ống đong chia vạch thủy tinh 25 mL, có vạch chia | Cái | 0,005 |
- | Ống đong chia vạch thủy tinh 100 mL, có vạch chia | Cái | 0,005 |
- | Ống đong thủy tinh 500 mL, có vạch chia |
| 0,005 |
- | Bình định mức thủy tinh 1 L, cấp A, cổ mài, đường kính trong của cổ 23 ± 2 mm | Cái | 0,002 |
- | Phễu thủy tinh, đường kính 7 cm | Cái | 0,002 |
- | Bình tam giác 500 mL, có vạch chia | Cái | 0,006 |
- | Buret thủy tinh khóa nhựa PTFE 25 mL, cấp A, vạch chia nhỏ nhất 0,05 mL | Cái | 0,005 |
- | Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 2 L, có vạch chia, chịu nhiệt | Cái | 0,001 |
- | Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 500 mL, có vạch chia | Cái | 0,002 |
- | Cốc thủy tinh có mỏ dung tích 100 mL, có vạch chia | Cái | 0,001 |
- | Bình tia nước cất nhựa 500 mL | Cái | 0,0002 |
- | Bình thủy tinh có nắp vặn 250 mL | Cái | 0,001 |
- | Thìa lấy mẫu | bộ | 0,00015 |
- | Quả bóp cao su | quả | 0,0002 |
- | Đũa thủy tinh đường kính 7 mm, chiều dài 30 cm | Cái | 0,003 |
- | Quần, áo, mũ bảo hộ lao động | bộ | 1 |
- | Dép đi trong phòng thí nghiệm | đôi | 1 |
- | Găng tay y tế nitrile không bột | đôi | 1 |
- | Mặt nạ phòng độc 3M 7502 | cái | 1 |
- | Khẩu trang y tế | cái | 1 |
- | Kính bảo hộ lao động | cái | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2,1 | Nhân viên xét nghiệm | Giờ | 0,500000 |
2,2 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,2000000 |
39. Đánh giá sức bật của phần thân dưới bằng bài kiểm tra bật xa tại chỗ cho đối tượng từ 6 đến 20 tuổi
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước đo không co giãn | Cái | 0,000630 |
1.2 | Băng dính màu | Cuộn | 0,002500 |
1.3 | Thước kẻ 30cm | Cái | 0,001250 |
1.4 | Giấy A4 | Tờ | 1,000000 |
1.5 | Bút bi | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo chính | Giờ | 0,100000 |
2.2 | Người trợ giúp | Giờ | 0,100000 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,050000 |
40. Đánh giá sức mạnh của phần thân dưới thông qua bài kiểm tra nằm ngửa gập bụng cho đối tượng từ 6-20 tuổi
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thảm tập yoga | cái | 0,002000 |
1.2 | Đồng hồ hẹn giờ | cái | 0,000070 |
1.3 | Giấy A4 | tờ | 1,000000 |
1.4 | Bút bi | cái | 0,005000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo chính | giờ | 0,200000 |
2.2 | Người trợ giúp | giờ | 0,200000 |
41. Hướng dẫn thực hiện bài kiểm tra ngồi chữ V và với cho đối tượng từ 6-20 tuổi
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thước dây | cái | 0,005000 |
1.2 | Thước kẻ | cái | 0,002000 |
1.3 | Băng dính | cuộn | 0,020000 |
1.4 | Thảm tập yoga | cái | 0,002000 |
1.5 | Phấn đánh dấu | cái | 0,020000 |
1.6 | Giấy A4 | tờ | 1,000000 |
1.7 | Bút bi | cái | 0,005000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo chính | giờ | 0,200000 |
2.2 | Người trợ giúp | giờ | 0,200000 |
42. Đánh giá sức mạnh tay-vai thông qua bài kiểm tra lực bóp tay thuận cho đối tượng từ 6 đến 20 tuổi.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Máy đo lực Jamar PLUS+ | cái | 0,000020 |
1.2 | Pin AA | cái | 0,050000 |
1.3 | Giấy A4 | tờ | 1,000000 |
1.4 | Bút bi | cái | 0,005000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người đo chính | giờ | 0,200000 |
2.2 | Người trợ giúp | giờ | 0,200000 |
43. Sàng lọc sự phát triển của trẻ 1-66 tháng tuổi bằng bộ câu hỏi ASQ-3
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Bộ công cụ sàng lọc sự phát triển của trẻ ASQ-3 | Bộ | 0,001670 |
1.2 | Ổ điện kéo dài | Cái | 0,001670 |
1.3 | Sim 4G | Cái | 0,005000 |
1.4 | Máy tính bảng | Cái | 0,000830 |
1.5 | Dụng cụ phát wifi | Cái | 0,005000 |
1.6 | Giấy A4 | Tờ | 5,000000 |
1.7 | Bút bi | Cái | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
| 1,100000 |
2.1 | Người thực hiện chính sàng lọc sự phát triển của trẻ bằng bộ câu hỏi ASQ-3 | Giờ | 0,700000 |
2.2 | Người trợ giúp | Giờ | 0,100000 |
2.3 | Người thẩm định và phê duyệt kết quả | Giờ | 0,300000 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG BỆNH TRUYỀN NHIỄM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường hô hấp (bao gồm cả dịch ngoáy họng của bệnh nhân tay chân miệng, đau mắt đỏ...)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Môi trường vận chuyển | Ống | 1,050000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Que ngoáy họng | Cái | 2,100000 |
1.2.2 | Que ngoáy mũi | Cái | 2,100000 |
1.2.3 | Que ngoáy tỵ hầu | Cái | 1,050000 |
1.2.4 | Que đè lưỡi | Cái | 1,050000 |
1.2.5 | Ống hút dịch nội khí quản | Cái | 1,050000 |
1.2.6 | Bơm tiêm | Cái | 1,050000 |
1.2.7 | Túi nilon | Cái | 1,050000 |
1.2.8 | Giấy thấm | Tờ | 1,050000 |
1.2.9 | Parafin | cm | 1,050000 |
1.2.10 | Găng tay không bột các cỡ | Cái | 0,210000 |
1.2.11 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,105000 |
1.2.12 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,400000 |
1.2.13 | Đá gel | Cái | 0,210000 |
1.2.14 | Dung dịch sát khuẩn tay | mL | 8,000000 |
1.2.15 | Các hóa chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
1.2.16 | Bình giữ lạnh | Cái | 0,000670 |
1.2.17 | Giấy A4 | Tờ | 1,050000 |
1.2.18 | Mực in | Hộp | 0,002100 |
1.2.19 | Bút lông dầu | Cái | 0,000530 |
1.2.20 | Bút | Cái | 0,010000 |
1.2.21 | Văn phòng phẩm khác (Kẹp, ghim…) | Cái | 1,000000 |
1.2.22 | Túi đựng rác các loại | Cái | 0,105000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 0,075000 |
2. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường tiêu hóa (bao gồm bệnh phẩm từ bệnh nhân tiêu chảy, liệt mềm cấp, tay chân miệng...)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Nước muối sinh lý | mL | 0,420000 |
1.1.2 | Môi trường vận chuyển | Ống | 1,050000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Tăm bông vô trùng | Cái | 2,100000 |
1.2.2 | Lọ sạch đựng mẫu có muỗng | Cái | 1,050000 |
1.2.3 | Găng tay dùng 1 lần | Cái | 2,100000 |
1.2.4 | Khẩu trang y tế | Đôi | 1,050000 |
1.2.5 | Giấy thấm | Tờ | 2,100000 |
1.2.6 | Giấy A4 | Tờ | 1,050000 |
1.2.7 | Mực in | Hộp | 0,002100 |
1.2.8 | Bút | Cái | 0,010000 |
1.2.9 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 1,050000 |
1.2.10 | Chloramine B | g | 2,100000 |
1.2.11 | Dung dịch sát khuẩn tay | mL | 31,50000 |
1.2.12 | Túi đựng rác các loại | Cái | 0,105000 |
1.2.13 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,400000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 0,600000 |
3. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương …) cho xét nghiệm huyết thanh học
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,105000 |
1.2 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,000400 |
1.3 | Găng tay y tế | Đôi | 1,050000 |
1.4 | Bơm kim tiêm | Cái | 1,050000 |
1.5 | Ống nghiệm lấy máu 5 mL | Cái | 1,050000 |
1.6 | Bông y tế | Gói | 0,002390 |
1.7 | Cồn 70 % | Chai | 0,004730 |
1.8 | Hộp đựng vật sắc nhọn | Cái | 0,052500 |
1.9 | Đầu côn 1000 µL | Cái | 1,050000 |
1.10 | Ống lưu mẫu 2 mL có nắp xoáy chịu được nhiệt độ âm sâu | Cái | 1,050000 |
1.11 | Túi nilon có khóa zip | Cái | 0,002390 |
1.12 | Nhãn dán thùng vận chuyển | Cái | 0,002390 |
1.13 | Nhãn (bao gồm giấy và mực) | Cái | 1,050000 |
1.14 | Giấy thấm | Tờ | 1,050000 |
1.15 | Pank | Cái | 0,000200 |
1.16 | Kéo | Cái | 0,000200 |
1.17 | Dây garo | Cái | 0,000200 |
1.18 | Gối nhỏ kê tay | Cái | 0,000200 |
1.19 | Giá để ống nghiệm | Cái | 0,000200 |
1.20 | Thùng vận chuyển | Cái | 0,000040 |
1.21 | Gel giữ lạnh | Cái | 0,000990 |
1.22 | Micropipet 1000 µL | Cái | 0,002000 |
1.23 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.24 | Bút | Cái | 0,010000 |
1.25 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 1,050000 |
1.26 | Mực in | Hộp | 0,002100 |
1.27 | Túi đựng rác các loại | Cái | 0,105000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 1,200000 |
4. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm đường máu (máu, huyết thanh, huyết tương…) cho xét nghiệm sinh học phân tử
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Nhãn (bao gồm giấy và mực) | Cái | 2,100000 |
1.2 | Ống lấy máu có chất chống đông/ hoặc không có chất chống đông loại 3-5 mL | Ống | 1,050000 |
1.3 | Bơm kim tiêm thường vô trùng hoặc kim sử dụng cho bộ dụng cụ lấy máu bằng ống hút chân không (cỡ kim 21-23 G) | Cái | 1,050000 |
1.4 | Tấm lấy mẫu (DBS hoặc PSC) | Tờ | 1,050000 |
1.5 | Kim chích lấy máu đầu ngón tay (DBS hoặc PSC) | Cái | 1,050000 |
1.6 | Hộp đựng vật sắc nhọn | Cái | 1,050000 |
1.7 | Dây garô | Cái | 0,002100 |
1.8 | Gối kê tay | Cái | 0,002100 |
1.9 | Panh | Cái | 0,000700 |
1.10 | Kéo | Cái | 0,000700 |
1.11 | Cồn 70 % | mL | 15,750000 |
1.12 | Bông cồn | Cái | 1,050000 |
1.13 | Gạc/ bông khô | Cái | 1,050000 |
1.14 | Băng vết chích | Cái | 1,050000 |
1.15 | Găng tay không bột | Cái | 0,630000 |
1.16 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,315000 |
1.17 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Cái | 0,001151 |
1.18 | Bút ghi ống nghiệm | Cái | 0,001575 |
1.19 | Dung dịch khử khuẩn 10% | mL | 1,050000 |
1.20 | Túi đựng rác các loại | Cái | 0,105000 |
1.21 | Giấy thấm | Tờ | 0,787500 |
1.22 | Đầu côn (típ) 1000 µL có lọc (không có DNase/RNase) | Cái | 1,050000 |
1.23 | Đầu côn (típ) 200 µL có lọc (không có DNase/RNase) | Cái | 1,050000 |
1.24 | Ống 2 mL đựng huyết tương (không có DNase/RNase) | Cái | 1,050000 |
1.25 | Hộp đựng mẫu | Cái | 0,005250 |
1.26 | Giá phơi tấm DBS/PSC | Cái | 0,105000 |
1.27 | Túi nilon có khóa Zip | Cái | 1,050000 |
1.28 | Gói chống ẩm cho mẫu DBS/PSC | Gói | 2,100000 |
1.29 | Phong bì | Cái | 1,050000 |
1.30 | Thùng vận chuyển | Cái | 0,000050 |
1.31 | Túi gel lạnh | Túi | 0,420000 |
1.32 | Giấy parafin | Tờ | 1,050000 |
1.33 | Dung dịch rửa tay 2 % | mL | 0,157500 |
1.34 | Micropipet 1000 µL | Cái | 0,000007 |
1.35 | Micropipet 200 µL | Cái | 0.000005 |
1.36 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.37 | Bút | Cái | 0,010000 |
1.38 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 1,050000 |
1.39 | Mực in | Hộp | 0,002100 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 1,491667 |
5. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu bệnh phẩm dịch mủ, dịch cơ thể (dịch nốt phỏng, dịch não tủy, dịch tiết của mắt, đường sinh dục-hậu môn…)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Môi trường vận chuyển/ vi khuẩn | Ống | 21,000000 |
1.1.2 | Dung dịch povidon-iod 10% | mL | 0,105000 |
1.1.3 | Chlorhexidine 2% | mL | 0,105000 |
1.1.4 | Nước muối vô trùng | mL | 0,105000 |
1.1.5 | Dung dịch cố định tế bào | Ống | 21,000000 |
1.1.6 | Cồn khử khuẩn bàn lấy mẫu | Lọ | 0,042000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 2,100000 |
1.2.2 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,007950 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 21,000000 |
1.2.4 | Bơm tiêm vô trùng | Cái | 21,000000 |
1.2.5 | Ống nghiệm 5 mL | Cái | 21,000000 |
1.2.6 | Ống nghiệm 50 mL | Cái | 21,000000 |
1.2.7 | Bông y tế | Gói | 0,047730 |
1.2.8 | Tăm bông lấy mẫu | Cái | 21,000000 |
1.2.9 | Dung dịch cố định tế bào | Ống | 21,000000 |
1.2.10 | Chổi lấy bệnh phẩm. | Cái | 21,000000 |
1.2.11 | Mỏ vịt | Cái | 21,000000 |
1.2.12 | Kim lấy mẫu dịch não tủy | Cái | 21,000000 |
1.2.13 | Săng mổ phẫu thuật có lỗ | Cái | 21,000000 |
1.2.14 | Hộp đựng vật sắc nhọn | Cái | 1,050000 |
1.2.15 | Túi đựng rác các loại | Cái | 0,105000 |
1.2.16 | Giá để ống nghiệm | Cái | 0,003980 |
1.2.17 | Thùng vận chuyển | Cái | 0,000800 |
1.2.18 | Giấy thấm | Tờ | 21,000000 |
1.2.19 | Parafin | cm | 63,000000 |
1.2.21 | Gel giữ lạnh | Túi | 0,019890 |
1.2.22 | Túi nilon có khóa Zip | Cái | 21,000000 |
1.2.23 | Nhãn dán | Cái | 0,047730 |
1.2.24 | Giấy | Tờ | 21,000000 |
1.2.25 | Bút | Cái | 0,047727 |
1.2.26 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 1,050000 |
1.2.27 | Mực in | Hộp | 0,002100 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 1,570000 |
6. Thu thập, bảo quản và vận chuyển mẫu môi trường (nước, bề mặt, không khí…)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Canh thang peptone | Ống | 0,310000 |
1.1.2 | Thạch BA | Đĩa | 0,510000 |
1.1.3 | Thạch Sabouraud | Đĩa | 0,510000 |
1.1.4 | Thạch MacConkey | Đĩa | 0,510000 |
1.1.5 | Cồn 70 % | L | 0,016000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Tăm bông vô trùng | Cái | 0,305000 |
1.2.2 | Ống 15 mL | Cái | 0,105000 |
1.2.3 | Chai sạch | Cái | 0,105000 |
1.2.4 | Đĩa petri nhựa | Cái | 0,105000 |
1.2.5 | Giá để tuýp | Cái | 0,000050 |
1.2.6 | Găng tay | Đôi | 0,410000 |
1.2.7 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,210000 |
1.2.8 | Hộp đựng mẫu (lớp thứ nhất-chống thấm nước) | Hộp | 0,105000 |
1.2.9 | Hộp đựng mẫu (lớp thứ hai-chống thấm nước, chống va đập) | Hộp | 0,105000 |
1.2.10 | Phích lạnh | Hộp | 0,105000 |
1.2.11 | Giấy thấm | Hộp | 1,005000 |
1.2.12 | Micropipet 1000 µL | Cái | 0,026667 |
1.2.13 | Giấy | Tờ | 5,000000 |
1.2.14 | Bút | Cái | 0,010000 |
1.2.15 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 2,000000 |
1.2.16 | Mực in | Hộp | 0,002000 |
1.2.17 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,400000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên lấy mẫu | Giờ | 0,160000 |
7. Pha môi trường vận chuyển vi khuẩn (hô hấp + đường ruột)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Môi trường vận chuyển Cary Blair dạng bột | g | 0,031000 |
1.1.2 | Chủng chuẩn vi khuẩn | Ống | 0,001000 |
1.1.3 | Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh | L | 0,005000 |
1.1.4 | Chỉ thị lò hấp hóa học cấp 1 | Cuộn | 0,001000 |
1.1.5 | Chỉ thị lò hấp hóa học cấp 5 | Thanh | 0,026000 |
1.1.6 | Chỉ thị lò hấp sinh học | Ống | 0,026000 |
1.1.7 | Nước cất | mL | 10,050000 |
1.1.8 | NaCl | g | 0,004000 |
1.1.9 | Đĩa môi trường | Đĩa | 0,158000 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Pipet nhựa vô trùng các loại | Cái | 0,105000 |
1.2.2 | Găng tay không bột các cỡ | Đôi | 0,210000 |
1.2.3 | Khăn giấy để thấm/lau dụng cụ thí nghiệm | Gói | 0,010000 |
1.2.4 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,210000 |
1.2.5 | Ống đựng môi trường 9-15 mL có nắp vặn | Cái | 1,155000 |
1.2.6 | Que cấy | Cái | 0,105000 |
1.2.7 | Que tăm bông | Cái | 1,155000 |
1.2.8 | Trợ pipet | Cái | 0,000050 |
1.2.9 | Cốc thủy tinh | Cái | 0,000050 |
1.2.10 | Giấy in | Tờ | 0,010000 |
1.2.11 | Mực in | Hộp | 0,002000 |
1.2.12 | Bút | Cái | 0,001000 |
1.2.13 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 2,000000 |
1.2.14 | Các vật tư, hóa chất tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
1.2.15 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,400000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên pha chế, kiểm tra chất lượng, an toàn sinh học | Giờ | 0,100000 |
2.2 | Nhân viên phân tích kết quả | Giờ | 0,100000 |
2.3 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,100000 |
8. Pha môi trường nuôi cấy, phân lập và định danh vi khuẩn
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | H2S04 đậm đặc | Lít | 0,001355 |
1.1.2 | Môi trường bột | Hộp | 0,005250 |
1.1.3 | K2Cr2O7 | Kg | 0,000677 |
1.1.4 | Chủng chuẩn | Ống | 0,010500 |
1.1.5 | Máu cừu | Lít | 0,001375 |
1.1.6 | Thạch TSA | Đĩa | 0,052500 |
1.1.7 | Nước cất | Lít | 0,020000 |
1.1.8 | Cồn 70 % | mL | 0,262500 |
1.1.9 | NaOH | mL | 1,050000 |
1.1.10 | HCl | mL | 1,050000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang | Cái | 0,078750 |
1.2.2 | Găng tay y tế | Cái | 0,157500 |
1.2.3 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,210000 |
1.2.4 | Giấy chỉ thị pH | Cuộn | 0,002100 |
1.2.5 | Chỉ thị nhiệt hấp ướt | Cuộn | 0,000135 |
1.2.6 | Chỉ thị hóa học | Cái | 0,026250 |
1.2.7 | Bình cầu thủy tinh | Cái | 0,000050 |
1.2.8 | Bút | Cái | 0,002100 |
1.2.9 | Bút viết kính | Cái | 0,002100 |
1.2.10 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 2,000000 |
1.2.11 | Mực in | Hộp | 0,002000 |
1.2.12 | Đĩa lồng nhựa dùng 1 lần | Cái | 1,050000 |
1.2.13 | Bông không thấm nước | kg | 0,00001 |
1.2.14 | Các hóa chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên thực hiện pha chế, kiểm tra chất lượng | Giờ | 0,200000 |
2.2 | Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả | Giờ | 0,020000 |
2.3 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,100000 |
9. Xét nghiệm kháng nguyên SARS-COV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi (mẫu đơn) bằng kỹ thuật xét nghiệm nhanh
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Sinh phẩm xét nghiệm test nhanh | Phản ứng | 1,050000 |
1.1.2 | Môi trường vận chuyển | Ống | 1,050000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đầu côn (típ) không lọc các loại- tiệt trùng | Cái | 3,150000 |
1.2.2 | Khẩu trang N95 | Cái | 0,050000 |
1.2.3 | Bộ quần áo phòng hộ (kính, mũ, bọc giày, tấm che mặt) | Bộ | 0,050000 |
1.2.4 | Găng tay không bột các cỡ | Đôi | 0,350000 |
1.2.5 | Que lấy dịch tỵ hầu | Cái | 1,050000 |
1.2.6 | Que lấy dịch họng | Cái | 1,050000 |
1.2.7 | Đè lưỡi | Cái | 1,050000 |
1.2.8 | Hộp lạnh bảo quản và vận chuyển mẫu | Cái | 0,000016 |
1.2.9 | Dung dịch sát khuẩn tay | mL | 8,000000 |
1.2.11 | Giấy A4 | Tờ | 5,000000 |
1.2.12 | Mực in đen trắng | Hộp | 0,002000 |
1.2.13 | Văn phòng phẩm khác (Kẹp, ghim…) | Cái | 1,050000 |
1.2.14 | Các hoá chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010500 |
1.2.15 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,205000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính | Giờ | 0,543000 |
2.2 | Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả | Giờ | 0,040000 |
2.3 | Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu | Giờ | 0,025000 |
2.4 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,090000 |
10. Xét nghiệm phát hiện vi rút cúm và các phân týp cúm A bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Sinh phẩm tách chiết RNA | Phản ứng | 1,155000 |
1.1.2 | Sinh phẩm khuếch đại real-time RT PCR | Phản ứng | 7,200000 |
1.1.3 | Mồi xuôi (Mồi-F) | Phản ứng | 7,200000 |
1.1.4 | Mồi ngược (Mồi-R) | Phản ứng | 7,200000 |
1.1.5 | Mẫu dò (Đầu dò) | Phản ứng | 7,200000 |
1.1.6 | Cồn tuyệt đối | mL | 0,677600 |
1.1.7 | Cồn 70 % | mL | 5,250000 |
1.1.8 | Dung dịch sát khuẩn tay | mL | 3,150000 |
1.1.9 | Cloramine B | g | 2,100000 |
1.1.10 | Viên khử khuẩn | Viên | 0,205000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đầu côn (típ) có lọc, 1000 µL- tiệt trùng | Cái | 4,095000 |
1.2.2 | Đầu côn (típ) có lọc, 200 µL- tiệt trùng | Cái | 2,625000 |
1.2.3 | Đầu côn (típ) có lọc, 100 µL- tiệt trùng | Cái | 7,350000 |
1.2.4 | Đầu côn (típ) có lọc, 10 µL- tiệt trùng | Cái | 1,575000 |
1.2.5 | Tuýp ly tâm | Cái | 2,625000 |
1.2.6 | Tuýp 2,0 mL nắp xoáy | Cái | 2,100000 |
1.2.7 | Tấm plate chạy real-time PCR | Cái | 0,171875 |
1.2.8 | Nắp strip đậy plate real-time PCR | Cái | 2,062500 |
1.2.9 | Hộp lưu mẫu | Cái | 0,025926 |
1.2.10 | Khẩu trang N95 | Cái | 0,210000 |
1.2.11 | Găng tay | Cái | 0,210000 |
1.2.12 | Giấy thấm | Tờ | 2,100000 |
1.2.13 | Micropipet 1000 µL | Cái | 0,000050 |
1.2.14 | Micropipet 200 µL | Cái | 0,000050 |
1.2.15 | Micropipet 20 µL | Cái | 0,000050 |
1.2.16 | Micropipet 10 µL | Cái | 0,000050 |
1.2.17 | Giấy A4 | Tờ | 0,315000 |
1.2.18 | Mực in | Hộp | 0,002000 |
1.2.19 | Bút | Cái | 0,105000 |
1.2.20 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 1,105000 |
1.2.21 | Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày | Bộ | 0,105000 |
1.2.22 | Các hoá chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính | Giờ | 0,900000 |
2.2 | Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả | Giờ | 0,850000 |
2.3 | Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu | Giờ | 0,050000 |
2.4 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,090000 |
11. Xét nghiệm phát hiện vi rút EV-D68 bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Muối đệm PBS | mL | 10,50000 |
1.1.2 | Kháng sinh Penicillin/Streptomycin | mL | 0,105000 |
1.1.3 | CaC12 | mL | 1,050000 |
1.1.4 | MgC12 .6H2O | mL | 1,050000 |
1.1.5 | Chloroform chứa cồn là chất bình ổn | mL | 1,050000 |
1.1.6 | Sinh phẩm tách chiết RNA | gói | 1,155000 |
1.1.7 | Cồn tuyệt đối | mL | 2,100000 |
1.1.8 | Nước sinh học phân tử | mL | 0,525000 |
1.1.9 | Nước cất sấy tiệt trùng | mL | 9,450000 |
1.1.10 | Sinh phẩm khuếch đại real-time RT-PCR | Phản ứng | 1,365000 |
1.1.11 | Mồi 1-F 20 µM | µL | 1,365000 |
1.1.12 | Mồi 1-R 20 µM | µL | 1,365000 |
1.1.13 | Đầu dò 20 µM | µL | 1,365000 |
1.1.14 | Chứng dương phản ứng | µL | 0,525000 |
1.1.15 | Chứng âm tách chiết | µL | 0,525000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bi thủy tinh | Viên | 10,500000 |
1.2.2 | Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 10 µL | Cái | 1,365000 |
1.2.3 | Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 30 µL | Cái | 0,525000 |
1.2.4 | Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 100 µL | Cái | 0,315000 |
1.2.5 | Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 200 µL | Cái | 2,625000 |
1.2.6 | Đầu côn (típ), có lọc, tiệt trùng 1000 µL | Cái | 6,615000 |
1.2.7 | Pipet nhựa tiệt trùng 5 mL | Cái | 0,315000 |
1.2.8 | Pipet nhựa tiệt trùng 10 mL | Cái | 0,315000 |
1.2.9 | Dải ống phản ứng real-time và nắp đậy tương ứng | Cái | 0,210000 |
1.2.10 | Tuýp ly tâm 1,5-2,0 mL, nắp bật | Cái | 2,625000 |
1.2.11 | Tuýp nắp xoáy tiệt trùng 2 mL | Cái | 2,100000 |
1.2.12 | Tuýp 50 mL tiệt trùng | Cái | 1,050000 |
1.2.13 | Hộp lưu mẫu 80-100 vị trí | Hộp | 0,021000 |
1.2.14 | Máng đựng hóa chất tiệt trùng | Cái | 0,105000 |
1.2.15 | Găng tay không bột các cỡ | Đôi | 0,630000 |
1.2.16 | Giấy thấm | Tờ | 4,200000 |
1.2.17 | Khẩu trang | Cái | 0,525000 |
1.2.18 | Khay lạnh | Cái | 0,000100 |
1.2.19 | Giá để tuýp | Cái | 0,000100 |
1.2.20 | Micropipet các cỡ | Cái | 0,000572 |
1.2.21 | Trợ pipet | Cái | 0,000032 |
1.2.22 | Chai thủy tinh 500 mL | Cái | 0,000005 |
1.2.23 | Bút việt kính | Cái | 0,001050 |
1.2.24 | Giấy | Tờ | 3,150000 |
1.2.25 | Mực in | Hộp | 0,002100 |
1.2.26 | Bút | Cái | 0,010000 |
1.2.27 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 1,050000 |
1.2.28 | Bộ quần áo phòng hộ, kính, mũ, bọc giày | Bộ | 0,032000 |
1.2.29 | Các hoá chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính | Giờ | 1,033333 |
2.2 | Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả | Giờ | 0,716667 |
2.3 | Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu | Giờ | 0,525000 |
2.4 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,090000 |
12. Xét nghiệm SARS-CoV-2 từ bệnh phẩm dịch họng mũi, họng miệng (mẫu đơn) bằng kỹ thuật real-time RT-PCR
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Sinh phẩm tách chiết ARN | Phản ứng | 0,210000 |
1.1.2 | Sinh phẩm khuếch đại real-time RT-PCR | Phản ứng | 0,840000 |
1.1.3 | Mồi cho 01 đoạn gen đặc hiệu | µL | 0,210000 |
1.1.4 | Đầu dò cho 01 đoạn gen đặc hiệu | µL | 0,105000 |
1.1.5 | Cồn tuyệt đối | mL | 2,016670 |
1.1.6 | Chứng âm tách chiết | µL | 14,700000 |
1.1.7 | Nước sinh học phân tử | mL | 0,026250 |
1.1.8 | Chứng dương phản ứng | µL | 1,050000 |
1.1.9 | Chứng âm phản ứng | µL | 1,050000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Tuýp nắp xoáy lưu mẫu 2,0 mL | Cái | 0,210000 |
1.2.2 | Đầu côn (típ), có lọc, các loại- tiệt trùng | Cái | 3,360000 |
1.2.3 | Tuýp 1,5 mL - 2,0 mL, nắp bật các loại | Cái | 1,050000 |
1.2.4 | Tuýp 0,1 mL (8 tuýp/1thanh) | Cái | 0,420000 |
1.2.5 | Hộp lưu mẫu 80-100 vị trí | Cái | 0,006300 |
1.2.6 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,420000 |
1.2.7 | Giấy thấm | Tờ | 0,630000 |
1.2.8 | Găng tay không bột các cỡ | Đôi | 0,420000 |
1.2.11 | Micropipet các loại | Cái | 0,000340 |
1.2.12 | Khay lạnh | Cái | 0,000050 |
1.2.13 | Giá để tuýp | Cái | 0,000050 |
1.2.14 | Giấy in A4 | Tờ | 0,945000 |
1.2.15 | Mực in | Hộp | 0,000630 |
1.2.16 | Bút | Cái | 0,525000 |
1.2.17 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim…) | Cái | 1,050000 |
1.2.18 | Các hóa chất, vật tư tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
1.2.19 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,210000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính | Giờ | 5,670000 |
2.2 | Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả | Giờ | 1,410000 |
2.3 | Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu | Giờ | 1,000000 |
2.4 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,090000 |
13. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Salmonella spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, vật tư |
|
|
1.1.1 | Cồn 70 % | mL | 50,000000 |
1.1.2 | Máu cừu | mL | 5,000000 |
1.1.3 | Nước cất | L | 1,000000 |
1.1.4 | Dầu khoáng | µL | 250,000000 |
1.1.5 | Thạch máu (BA) | Gram | 2,000000 |
1.1.6 | Canh thang BHI | mL | 10,000000 |
1.1.7 | Kligler Iron Agar | mL | 5,500000 |
1.1.8 | Shigella Salmonella agar | Gram | 5,000000 |
1.1.9 | Thạch dinh dưỡng | Gram | 0,400000 |
1.1.10 | Bộ sinh phẩm định danh sinh vật hoá học | Bộ | 5,000000 |
1.1.11 | Bộ thuốc nhuộm Gram | mL | 15,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Pen | Cái | 5,000000 |
1.2.2 | Micropipet 200 µL | Cái | 10,000000 |
1.2.3 | Micropipet 1000 µL | Cái | 0,002000 |
1.2.4 | Đĩa Petri 90 mm | Cái | 15,000000 |
1.2.5 | Găng tay | Đôi | 2,000000 |
1.2.6 | Khẩu trang | Cái | 1,000000 |
1.2.7 | Ống thủy tinh 16 x 150 mm | Cái | 5,000000 |
1.2.8 | Que cấy nhựa | Cái | 10,000000 |
1.2.9 | Đầu côn (típ), có lọc 200 µL- tiệt trùng | Cái | 10,000000 |
1.2.10 | Các hóa chất, vật tư, tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
1.2.11 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,210000 |
1.2.12 | Giấy | Tờ | 5,000000 |
1.2.13 | Bút | Cái | 0,050000 |
1.2.14 | Bút viết kính | Cái | 0,050000 |
1.2.15 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim...) | Cái | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính. | Giờ | 1,200000 |
2.2 | Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu. | Giờ | 3,400000 |
2.3 | Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả. | Giờ | 2,500000 |
2.4 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,170000 |
14. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Shigella spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Môi trường tăng sinh | g | 2,730000 |
1.1.2 | Môi trường KIA | g | 1,375000 |
1.1.3 | Thạch dinh dưỡng | g | 2,100000 |
1.1.4 | Bộ thuốc nhuộm Gram | mL | 0,525000 |
1.1.5 | Thuốc thử Oxidase | mL | 0,262500 |
1.1.6 | Bộ Sinh phẩm định danh bằng sinh vật hoá học | Phản ứng | 5,250000 |
1.1.7 | Thuốc thử kèm bộ Sinh phẩm định danh bằng sinh vật hoá học | mL | 0,262500 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Dầu soi | mL | 0,525000 |
1.2.2 | Cồn 70 % | mL | 42,000000 |
1.2.3 | Cồn 90 % | mL | 0,262500 |
1.2.4 | Viên khử khuẩn | viên | 3,000000 |
1.2.5 | CloraminB 2 % | Gram | 63,000000 |
1.2.6 | Sát khuẩn tay | mL | 21,000000 |
1.2.7 | Que cấy nhựa vô trùng dùng một lần | Que | 21,000000 |
1.2.8 | Đĩa petria vô trùng đường kính 90 mm | Đĩa | 10,500000 |
1.2.9 | Lam kính | Cái | 15,750000 |
1.2.10 | Găng tay không bột | Đôi | 4,000000 |
1.2.11 | Khẩu trang | Cái | 4,000000 |
1.2.12 | Giấy thấm | Tờ | 7,000000 |
1.2.13 | Đầu côn (típ), có lọc 200 µL | Cái | 5,250000 |
1.2.14 | Đầu côn (típ), có lọc 1000 µL | Cái | 5,250000 |
1.2.15 | Các hóa chất, vật tư, tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
1.2.16 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,210000 |
1.2.17 | Nước cất 2 lần/nước muối sinh lý 0,85% | mL | 299,250000 |
1.2.18 | Micropipet 200 µL | Cái | 0,000020 |
1.2.19 | Micropipet 1000 µL | Cái | 0,000020 |
1.2.20 | Giấy A4 | Tờ | 9,450000 |
1.2.21 | Bút viết | Cái | 0,000800 |
1.2.22 | Bút viết kính | Cái | 0,000800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính | Giờ | 2,200000 |
2.2 | Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu, phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả | Giờ | 0,660000 |
2.3 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,170000 |
15. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn vi khuẩn tả (Vibrio cholerae) bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Môi trường tăng sinh | mL | 105,0000000 |
1.1.2 | Môi trường nuôi cấy chọn lọc Tả | mL | 210,000000 |
1.1.3 | Kligler Iron Agar (KIA) | mL | 105,000000 |
1.1.4 | Test Oxidase | Phản ứng | 5,250000 |
1.1.5 | Bộ định danh bằng sinh vật hoá học | Phản ứng | 5,250000 |
1.1.6 | Bộ thuốc nhuộm Gram | mL | 0,525000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cồn 90 % | mL | 0,262500 |
1.2.2 | Viên presept 4-5 | Viên | 2,520000 |
1.2.3 | CloraminB 2 % | Gram | 63,000000 |
1.2.4 | Cồn 70 % | mL | 42,000000 |
1.2.5 | Dầu soi | mL | 0,262500 |
1.2.6 | Sát khuẩn tay | mL | 21,000000 |
1.2.7 | Nước sạch | L | 3,150000 |
1.2.8 | Nước cất 2 lần/nước muối sinh lý 0,85% | mL | 199,500000 |
1.2.9 | Găng tay không bột | Đôi | 4,200000 |
1.2.10 | Khẩu trang | Cái | 4,200000 |
1.2.11 | Trang bị bảo hộ cá nhân | Bộ | 0,210000 |
1.2.12 | Que cấy nhựa dùng 1 lần | Cái | 31,500000 |
1.2.13 | Đĩa petria vô trùng đường kính 90mm | Cái | 10,500000 |
1.2.14 | Giấy thấm | Tờ | 42,000000 |
1.2.15 | Các hóa chất, vật tư, tiệt trùng, khử nhiễm | Gói | 0,010000 |
1.2.17 | Đầu côn (típ), có lọc 200 µL | Cái | 5,250000 |
1.2.18 | Đầu côn (típ), có lọc 1000 µL | Cái | 5,250000 |
1.2.19 | Đèn cồn | Cái | 0,001000 |
1.2.20 | Bộ chứng MacFlan | Cái | 0,001000 |
1.2.21 | Micropipet 200 µL | Cái | 0,001000 |
1.2.22 | Micropipet 1000 µL | Cái | 0,001000 |
1.2.23 | Giấy A4 | Tờ | 9,450000 |
1.2.24 | Bút bi | Cái | 0,007950 |
1.2.25 | Bút viết ống nghiệm | Cái | 0,007950 |
1.2.26 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim...) | Đồng | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính | Giờ | 2,200000 |
2.2 | Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu, phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả | Giờ | 0,660000 |
2.3 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,170000 |
16. Xét nghiệm phát hiện vi khuẩn Escherichia coli spp. bằng kỹ thuật nuôi cấy, phân lập
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm |
|
|
1.1.1 | Thạch MacConkey | Đĩa | 1,050000 |
1.1.2 | Oxidase | Phản ứng | 0,011000 |
1.1.3 | Thạch KIA | Ống | 1,050000 |
1.1.4 | Canh thang Ure-Indol | Ống | 1,050000 |
1.1.5 | Thạch Manit di động | Ống | 1,050000 |
1.1.6 | Thạch Simmon Citrate | Ống | 1,050000 |
1.1.7 | Canh thang LDC (Lysine Decarboxylase) | Ống | 1,050000 |
1.1.8 | Crystal Violet | mL | 1,050000 |
1.1.9 | Lugol | mL | 1,050000 |
1.1.10 | Cồn 90 % | mL | 1,050000 |
1.1.11 | Safranin | mL | 1,050000 |
1.1.12 | Dầu soi kính | mL | 0,105000 |
1.1.13 | Thuốc thử Kovas | mL | 0,210000 |
1.1.14 | Cồn 70 %o | mL | 5,250000 |
1.1.15 | Dung dịch sát khuẩn tay | mL | 3,150000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cryotuýp 2 mL | Cái | 1,200000 |
1.2.2 | Hộp lưu mẫu | Hộp | 0,015000 |
1.2.3 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,315000 |
1.2.4 | Găng tay | Cái | 0,315000 |
1.2.5 | Giấy thấm | Tờ | 2,100000 |
1.2.6 | Lam kính | Cái | 0,210000 |
1.2.7 | Que cấy | Cái | 0,000350 |
1.2.8 | Giấy A4 | Tờ | 5,000000 |
1.2.9 | Bút | Cái | 0,350000 |
1.2.10 | Mực in | Hộp | 0,002000 |
1.2.11 | Văn phòng phẩm khác (kẹp, ghim...) | Cái | 2,350000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên kiểm tra, tiếp nhận mẫu, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy, thực hiện xét nghiệm, an toàn sinh học và công việc hành chính | Giờ | 0,800000 |
2.2 | Nhân viên phiên giải, xem xét và phê duyệt kết quả | Giờ | 0,600000 |
2.3 | Nhân viên nhập, phân tích, quản lý dữ liệu | Giờ | 0,050000 |
2.4 | Nhân viên tiệt trùng, khử nhiễm | Giờ | 0,340000 |
17. Diệt lăng quăng/bọ gậy phòng chống bệnh do muỗi truyền
17.1. Các dịch vụ diệt lăng quăng/bọ gậy (LQ/BG) phòng chống bệnh do muỗi truyền do cán bộ y tế (CBYT) thực hiện
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1.1 | Khẩu trang | Cái | 0,040000 |
1.1.2 | Đèn pin (loại sạc hoặc dùng pin) | Cái | 0,007500 |
1.1.3 | Bút bi xanh | Cái | 0,007500 |
1.1.4 | Bàn chải nhựa | Cái | 0,007500 |
1.1.5 | Cá nhỏ (cá lia thia, cá bảy màu…) | Con | 0,030000 |
1.1.6 | Xô/thùng nhựa đựng cá | Cái | 0,007500 |
1.1.7 | Vợt/lưới vớt thả cá | Cái | 0,007500 |
1.1.8 | Bao nilon đậy nắp dụng cụ chứa nước | Cái | 0,015000 |
1.1.9 | Tấm lưới/vải mỏng dùng lược/lọc nước | Cái | 0,015000 |
1.1.10 | Phiếu ghi thông tin hoạt động diệt LQ/BG phòng chống bệnh do muỗi vằn truyền | Ram | 0,045000 |
1.1.11 | Phiếu khảo sát LQ/BG tại thực địa | Ram | 0,090000 |
1.1.12 | Phiếu tổng kết khảo sát LQ/BG tại thực địa | Ram | 0,090000 |
1.1.13 | Phiếu cam kết loại trừ LQ/BG trong và xung quanh nhà | Ram | 0,003700 |
1.1.14 | Tờ rơi tuyên truyền | Tờ | 0,007500 |
1.1.15 | Tờ áp phích tuyên truyền | Tờ | 0,007500 |
1.1.16 | Băng rôn tuyên truyền | Cái | 0,027700 |
1.1.17 | Loa cầm tay | Cái | 0,003780 |
1.1.18 | Bìa nhựa/túi nhựa đựng hồ sơ, biểu mẫu (khổ A4) | Cái | 0,003780 |
1.1.19 | Áo mưa cá nhân | Cái | 0,003780 |
1.1.20 | Đồng phục (áo, nón) cho thành viên Đội diệt LQ/BG | Cái | 0,003780 |
1.1.21 | Hóa chất/hoạt chất diệt LQ/BG được Bộ Y tế cấp phép lưu hành | Chai/lọ/túi/gói | 0,002000 |
1.1.22 | Dung dịch sát khuẩn tay | lọ | 0,010000 |
1.1.23 | Tủ để dụng cụ và tài liệu truyền thông | Cái | 0,000025 |
1.1.24 | Máy vi tính | Bộ | 0,000025 |
11.25 | Máy in laser đa năng (in, photo, scan) | Cái | 0,000025 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên thực hiện | Giờ | 16,000000 |
17.2. Các dịch vụ diệt LQ/BG phòng chống bệnh do muỗi truyền do người/nhân viên không chuyên thực hiện (Cộng tác viên/Đội diệt LQ/BG, người tình nguyện trong cộng đồng…)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1.1 | Đèn pin (loại sạc hoặc dùng pin) | Cái | 0,007500 |
1.1.2 | Bút bi xanh | Cái | 0,007500 |
1.1.3 | Bàn chải nhựa | Cái | 0,007500 |
1.1.4 | Cá nhỏ (cá lia thia, cá bảy màu…) | Con | 0,030000 |
1.1.5 | Xô/thùng nhựa đưng cá | Cái | 0,007500 |
1.1.6 | Vợt/lưới vớt thả cá | Cái | 0,007500 |
1.1.7 | Bao nilon đặy nắp dụng cụ chứa nước | Cái | 0,015000 |
1.1.8 | Tấm lưới/vải mỏng dùng lược/lọc nước | Cái | 0,015000 |
1.1.9 | Phiếu ghi thông tin hoạt động diệt LQ/BG phòng chống bệnh do muỗi vằn truyền | Phiếu | 0,045000 |
1.1.10 | Phiếu khảo sát LQ/BG tại thực địa | Phiếu | 0,090000 |
1.1.11 | Phiếu tổng kết khảo sát LQ/BG tại thực địa | Phiếu | 0,090000 |
1.1.12 | Phiếu cam kết loại trừ LQ/BG trong và xung quanh nhà | Phiếu | 0,003700 |
1.1.13 | Tờ rơi tuyên truyền | Tờ | 0,007500 |
1.1.14 | Tờ áp phích tuyên truyền | Tờ | 0,007500 |
1.1.15 | Băng rôn tuyên truyền | Cái | 0,027700 |
1.1.16 | Loa cầm tay | Cái | 0,003780 |
1.1.17 | Bìa nhựa/túi nhựa đựng hồ sơ, biểu mẫu (khổ A4) | Cái | 0,003780 |
1.1.18 | Áo mưa cá nhân | Cái | 0,003780 |
1.1.19 | Đồng phục (áo, nón) cho thành viên Đội diệt LQ/BG | Cái | 0,003780 |
1.1.20 | Hóa chất/hoạt chất diệt LQ/BG được Bộ Y tế cấp phép lưu hành | Chai/lọ/túi/gói | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện | Giờ | 33,600000 |
18. Tư vấn và khám sàng lọc trước tiêm chủng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Nước tẩy Javen tẩy quần áo | L | 0,010000 |
1.1.2 | Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh | mL | 5,000000 |
1.1.3 | Viên nén dùng cho khử nhiễm | Viên | 0,003330 |
1.1.4 | Nước sát khuẩn tay | mL | 5,000000 |
1.1.5 | Bột giặt | Kg | 0,060000 |
1.1.6 | Chloramin B/dung dịch lau sàn phòng khám | Kg | 0,060000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang | Cái | 0,096000 |
1.2.2 | Găng tay y tế không bột tan các kích cỡ | Đôi | 0,050000 |
1.2.3 | Mũ vải | Cái | 0,000250 |
1.2.4 | Quần áo công tác (quần áo bác sĩ, điều dưỡng) | Bộ | 0,000380 |
1.2.5 | Bộ huyết áp cơ | Bộ | 0,000020 |
1.2.6 | Máy đo huyết áp điện tử | Cái | 0,000020 |
1.2.7 | Ống nghe | Cái | 0,000070 |
1.2.8 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 0,000070 |
1.2.9 | Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin) | Cái | 0,000140 |
1.2.10 | Cân bàn kèm thước đo chiều cao | Cái | 0,000280 |
1.2.11 | Bút bi | Cái | 0,020000 |
1.2.12 | Ghim | Hộp | 0,010000 |
1.2.13 | Dập ghim nhỏ | Cái | 0,000080 |
1.2.14 | Mực dấu đỏ | Hộp | 0,000170 |
1.2.15 | Mực dấu xanh | Hộp | 0,000170 |
1.2.16 | Hộp mực | Hộp | 0,000050 |
1.2.17 | Sổ/ phiếu tiêm ngừa | Quyển/Tờ | 1,000000 |
1.2.18 | Biên nhận thu tiền loại 2 liên | Bộ | 1,000000 |
1.2.19 | Giấy in Barcode | Csuộn | 0,000500 |
1.2.29 | Film in Barcode | Cuộn | 0,000500 |
1.2.30 | Giấy máy in phát số | Cuộn | 0,000700 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên tiếp nhận | Giờ | 0,047060 |
2.2 | Y sĩ /Bác sỹ | Giờ | 0,100000 |
19. Tiêm huyết thanh kháng dại theo đường tiêm phong bế
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thuốc, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Huyết thanh kháng dại | IU | 40IU/kg trọng lượng cơ thể |
1.1.2 | Dung dịch rửa vết thương (nước muối sinh lý) | Chai | 0,100000 |
1.1.3 | Adrenalin 1 mg (chống sốc) | Ống | 0,100000 |
1.1.4 | Dịch truyền (glucose 5%) | Chai | 0,100000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bút bi | Cái | 0,040000 |
1.2.2 | Giấy in số thứ tự | Cuộn | 0,006000 |
1.2.3 | Phiếu chỉ định tiêm | Tờ | 1,100000 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 2,650000 |
1.2.5 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,300000 |
1.2.6 | Giấy A4 | Tờ | 4,200000 |
1.2.7 | Mực in | Hộp | 0,001000 |
1.2.8 | Sổ ghi hồ sơ | Quyển | 0,003000 |
1.2.9 | Xà phòng rửa tay | Cục | 0,023000 |
1.2.10 | Bông y tế | Kg | 0,030000 |
1.2.11 | Cồn | L | 0,030000 |
1.2.12 | Băng gạc | Miếng | 1,500000 |
1.2.13 | Băng keo cá nhân | Cuộn | 0,050000 |
1.2.14 | Bơm kim tiêm | Cái | 1,050000 |
1.2.15 | Băng dán cá nhân | Cái | 1,000000 |
1.2.16 | Dây truyền dịch | Cái | 0,100000 |
1.2.17 | Kim luồn tĩnh mạch | Cái | 0,100000 |
1.2.18 | Thùng rác sinh hoạt | Cái | 0,001000 |
1.2.19 | Hộp đựng vật sắc nhọn | Cái | 0,005000 |
1.2.20 | Thùng rác thải y tế | Cái | 0,001000 |
1.2.21 | Giấy vệ sinh | Cuộn | 0,050000 |
1.2.22 | Máy đo huyết áp | Cái | 0,002500 |
1.2.23 | Dụng cụ cân đo trẻ em | Cái | 0,002500 |
1.2.24 | Đèn soi | Cái | 0,002500 |
1.2.25 | Nhiệt kế | Cái | 0,002500 |
1.2.26 | Ống nghe | Cái | 0,002500 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Kỹ thuật viên hoặc tương đương | Giờ | 0,200000 |
2.2 | Bác sĩ hoặc tương đương | Giờ | 0,700000 |
2.3 | Điều dưỡng hoặc tương đương | Giờ | 1,000000 |
20. Tiêm huyết thanh kháng uốn ván theo đường tiêm bắp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thuốc, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Huyết thanh kháng uốn ván | Liều | Theo chỉ định |
1.1.2 | Adrenalin 1 mg/1 mL/ống | Ống | 0,000417 |
1.1.3 | Methylprednisolon 40 mg/lọ | Lọ | 0,000080 |
1.1.4 | Diphenhydramin 10 mg/ống | Ống | 0,000080 |
1.1.5 | Nước cất 10 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.6 | Dung dịch Sodium clorid 0,9% | Chai | 0,000080 |
1.1.7 | Nước tẩy quần áo | L | 0,010000 |
1.1.8 | Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh | mL | 5,000000 |
1.1.9 | Viên nén dùng cho khử nhiễm | Viên | 0,003330 |
1.1.10 | Nước sát khuẩn tay | mL | 5,000000 |
1.1.11 | Bột giặt | Kg | 0,060000 |
1.1.12 | Chloramin B (lau sàn khu phòng khám) | Kg | 0,060000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bơm kim tiêm 3 mL | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,096000 |
1.2.3 | Găng tay y tế các cỡ (găng sạch) | Cái | 0,05000 |
1.2.4 | Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm) | Cái | 0,006000 |
1.2.5 | Băng dính cá nhân cho mỗi mũi tiêm | Cái | 1,00000 |
1.2.6 | Bông gòn khô vô trùng 2x2 (tự hấp hoặc hấp sẵn) | g | 0,500000 |
1.2.7 | Mũ vải | Bộ | 0,000250 |
1.2.8 | Quần áo công tác (quần áo bác sĩ/điều dưỡng) | Bộ | 0,000380 |
1.2.9 | Bộ huyết áp cơ | Bộ | 0,000020 |
1.2.10 | Máy đo huyết áp điện tử | Bộ | 0,000020 |
1.2.11 | Ống nghe | Cái | 0,000070 |
1.2.12 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 0,000070 |
1.2.13 | Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin) | Cái | 0,000140 |
1.2.14 | Cân bàn kèm thước đo chiều cao | Cái | 0,000280 |
1.2.15 | Thùng nhựa 120 L (ngâm các dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.16 | Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.17 | Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/dõi sau tiêm) | Bộ | 0,000250 |
1.2.18 | Bình oxy | Bình | 0,000017 |
1.2.19 | Bóng Ambu | Cái | 0,000030 |
1.2.20 | Mask thở oxy | Bộ | 0,000030 |
1.2.21 | Dây thở oxy mũi 2 nhánh | Bộ | 0,000050 |
1.2.22 | Bơm kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL | Cái | 0,000130 |
1.2.23 | Máy SPO2 | Cái | 0,000017 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên đón tiếp | Giờ | 0,047060 |
2.2 | Y sĩ /Bác sĩ | Giờ | 0,100000 |
2.3 | Điều dưỡng | Giờ | 0,122060 |
2.4 | Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin | Giờ | 0,122060 |
2.5 | Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng | Giờ | 0,070590 |
21. Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm bắp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thuốc, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Vắc xin phòng bệnh tiêm bắp | Liều | Theo chỉ định |
1.1.2 | Adrenalin 1 mg/1 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.3 | Methylprednisolon 40 mg/lọ | Lọ | 0,000080 |
1.1.4 | Diphenhydramin 10 mg/ống | Ống | 0,000080 |
1.1.5 | Nước cất 10 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.6 | Dung dịch Sodium clorid 0,9% | Chai | 0,000080 |
1.1.7 | Nước tẩy quần áo | L | 0,010000 |
1.1.8 | Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh | mL | 5,000000 |
1.1.9 | Viên nén dùng cho khử nhiễm | Viên | 0,003330 |
1.1.10 | Nước sát khuẩn tay | mL | 5,000000 |
1.1.11 | Bột giặt | kg | 0,060000 |
1.1.12 | Chloramin B (lau sàn khu phòng khám) | kg | 0,060000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bơm kim tiêm 1 mL, 3 mL | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,096000 |
1.2.3 | Găng tay y tế các cỡ (găng sạch) | Cái | 0,050000 |
1.2.4 | Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm) | Cái | 0,006000 |
1.2.5 | Băng dính cá nhân cho mỗi mũi tiêm | Cái | 1,000000 |
1.2.6 | Bông gòn khô vô trùng 2x2 (tự hấp hoặc hấp sẵn) | g | 0,500000 |
1.2.7 | Mũ vải | Bộ | 0,000250 |
1.2.8 | Quần áo công tác (quần áo bác sĩ/điều dưỡng) | Bộ | 0,000380 |
1.2.9 | Bộ huyết áp cơ | Bộ | 0,000020 |
1.2.10 | Máy đo huyết áp điện tử | Bộ | 0,000020 |
1.2.11 | Ống nghe | Cái | 0,000070 |
1.2.12 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 0,000070 |
1.2.13 | Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin) | Cái | 0,000140 |
1.2.14 | Cân bàn kèm thước đo chiều cao | Cái | 0,000280 |
1.2.15 | Thùng nhựa120 L (ngâm các dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.16 | Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.17 | Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/theo dõi sau tiêm) | Bộ | 0,000250 |
1.2.18 | Bình oxy | Bình | 0,000020 |
1.2.19 | Bóng Ambu | Cái | 0,000030 |
1.2.20 | Mask thở oxy | Bộ | 0,000030 |
1.2.21 | Dây thở oxy mũi 2 nhánh | Bộ | 0,000050 |
1.2.22 | Bơm-kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL | Cái | 0,000130 |
1.2.23 | Máy SPO2 | Cái | 0,000020 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên đón tiếp | Giờ | 0,047060 |
2.2 | Y sĩ /Bác sĩ | Giờ | 0,100000 |
2.3 | Điều dưỡng | Giờ | 0,122060 |
2.4 | Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin | Giờ | 0,122060 |
2.5 | Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng | Giờ | 0,070590 |
22. Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm dưới da
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thuốc, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Vắc xin phòng bệnh loại tiêm dưới da | Liều | Theo chỉ định |
1.1.2 | Adrenalin 1mg/1 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.3 | Methylprednisolon 40mg/lọ | Lọ | 0,000080 |
1.1.4 | Diphenhydramin 10mg/ống | Ống | 0,000080 |
1.1.5 | Nước cất 10 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.6 | Dung dịch Sodium clorid 0,9 % | Chai | 0,000080 |
1.1.7 | Nước tẩy quần áo | L | 0,010000 |
1.1.8 | Cồn 70 %/dung dịch khử trùng nhanh | mL | 5,000000 |
1.1.9 | Viên nén dùng cho khử nhiễm | Viên | 0,003330 |
1.1.10 | Nước sát khuẩn tay | mL | 5,000000 |
1.1.11 | Bột giặt | kg | 0,060000 |
1.1.12 | Chloramin B (lau sàn khu phòng khám) | kg | 0,060000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bơm kim tiêm 1 mL, 3 mL | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Khẩu trang | Cái | 0,096000 |
1.2.3 | Găng tay y tế các cỡ (găng sạch) | Cái | 0,050000 |
1.2.4 | Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm) | Cái | 0,006000 |
1.2.5 | Băng dính cá nhân cho mỗi mũi tiêm | Cái | 1,000000 |
1.2.6 | Bông gòn khô vô trùng 2x2 (tự hấp hoặc hấp sẵn) | g | 0,500000 |
1.2.7 | Mũ vải | Bộ | 0,000250 |
1.2.8 | quần áo công tác (quần áo bác sĩ, điều dưỡng) | Bộ | 0,000380 |
1.2.9 | Bộ huyết áp cơ | Bộ | 0,000020 |
1.2.10 | Máy đo huyết áp điện tử | Bộ | 0,000020 |
1.2.11 | Ống nghe | Cái | 0,000070 |
1.2.12 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 0,000070 |
1.2.13 | Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin) | Cái | 0,000140 |
1.2.14 | Cân bàn kèm thước đo chiều cao | Cái | 0,000280 |
1.2.15 | Thùng nhựa 120 L (ngâm các dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.16 | Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.17 | Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/dõi sau tiêm) | Bộ | 0,000250 |
1.2.18 | Bình oxy | Bình | 0,000020 |
1.2.19 | Bóng Ambu | Cái | 0,000030 |
1.2.20 | Mask thở oxy | Bộ | 0,000030 |
1.2.21 | Dây thở oxy mũi 2 nhánh | Bộ | 0,000050 |
1.2.22 | Bơm-kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL | Cái | 0,000130 |
1.2.23 | Máy SPO2 | Cái | 0,000020 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên đón tiếp | Giờ | 0,047060 |
2.2 | Y sĩ /Bác sĩ | Giờ | 0,100000 |
2.3 | Điều dưỡng | Giờ | 0,122060 |
2.4 | Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin | Giờ | 0,122060 |
2.5 | Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng | Giờ | 0,070590 |
23. Tiêm vắc xin dịch vụ theo đường tiêm trong da
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thuốc, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Vắc xin phòng bệnh loại tiêm trong da | Liều | Theo chỉ dẫn |
1.1.2 | Adrenalin 1mg/1 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.3 | Methylprednisolon 40mg/lọ | Lọ | 0,000080 |
1.1.4 | Diphenhydramin 10mg/ống | Ống | 0,000080 |
1.1.5 | Nước cất 10 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.6 | Dung dịch Sodium clorid 0,9% | Chai | 0,000080 |
1.1.7 | Nước tẩy quần áo | L | 0,010000 |
1.1.8 | Cồn 70 % dung dịch khử trùng nhanh | mL | 5,000000 |
1.1.9 | Viên nén dùng cho khử nhiễm | Viên | 0,003330 |
1.1.10 | Nước sát khuẩn tay | mL | 5,000000 |
1.1.11 | Bột giặt | kg | 0,060000 |
1.1.12 | Chloramin B (lau sàn khu phòng khám) | kg | 0,060000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bơm kim tiêm 1 mL | Cái | 2,000000 |
1.2.2 | Khẩu trang | Cái | 0,096000 |
1.2.3 | Găng tay y tế các cỡ (găng sạch) | Cái | 0,050000 |
1.2.4 | Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm) | Cái | 0,006000 |
1.2.5 | Băng dính cá nhân cho mỗi mũi tiêm | Cái | 1,000000 |
1.2.6 | Bông gòn khô vô trùng 2x2 (tự hấp hoặc hấp sẵn) | g | 0,500000 |
1.2.7 | Mũ vải | Bộ | 0,000250 |
1.2.8 | Quần áo công tác (quần áo bác sĩ/điều dưỡng) | Bộ | 0,000380 |
1.2.9 | Bộ huyết áp cơ | Bộ | 0,000020 |
1.2.10 | Máy đo huyết áp điện tử | Bộ | 0,000020 |
1.2.11 | Ống nghe | Cái | 0,000070 |
1.2.12 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 0,000070 |
1.2.13 | Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin) | Cái | 0,000140 |
1.2.14 | Cân bàn kèm thước đo chiều cao | Cái | 0,000280 |
1.2.15 | Thùng nhựa 120 L (ngâm các dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.16 | Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.17 | Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/dõi sau tiêm) | Bộ | 0,000250 |
1.2.18 | Bình oxy | Bình | 0,000020 |
1.2.19 | Bóng Ambu | Cái | 0,000030 |
1.2.20 | Mask thở oxy | Bộ | 0,000030 |
1.2.21 | Dây thở oxy mũi 2 nhánh | Bộ | 0,000050 |
1.2.22 | Bơm-kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL | Cái | 0,000130 |
1.2.23 | Máy SPO2 | Cái | 0,000020 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên đón tiếp | Giờ | 0,047060 |
2.2 | Y sĩ /Bác sĩ | Giờ | 0,100000 |
2.3 | Điều dưỡng | Giờ | 0,122060 |
2.4 | Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin | Giờ | 0,122060 |
2.5 | Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng | Giờ | 0,070590 |
24. Cho trẻ uống vắc xin phòng bệnh
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Thuốc, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Vắc xin phòng bệnh dạng uống | Liều | Theo chỉ định |
1.1.2 | Adrenalin 1mg/1 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.3 | Methylprednisolon 40mg/lọ | Lọ | 0,000080 |
1.1.4 | Diphenhydramin 10mg/ống | Ống | 0,000080 |
1.1.5 | Nước cất 10 mL/ống | Ống | 0,000420 |
1.1.6 | Dung dịch Sodium clorid 0,9% | Chai | 0,000080 |
1.1.7 | Nước tẩy quần áo | L | 0,010000 |
1.1.8 | Cồn 70 %/dung dịch khử trùng nhanh | mL | 5,000000 |
1.1.9 | Viên nén dùng cho khử nhiễm | Viên | 0,003330 |
1.1.10 | Nước sát khuẩn tay | mL | 5,000000 |
1.1.11 | Bột giặt | kg | 0,060000 |
1.1.12 | Chloramin B (lau sàn khu phòng khám) | kg | 0,060000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bơm kiêm tiêm 3 mL | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Khẩu trang | Cái | 0,096000 |
1.2.3 | Găng tay y tế các cỡ (găng sạch) | Cái | 0,050000 |
1.2.4 | Găng tay vô khuẩn (bốc gòn đã hấp vô trùng, phục vụ mỗi buổi tiêm) | Cái | 0,006000 |
1.3.1 | Mũ vải | Bộ | 0,000250 |
1.3.2 | Quần áo công tác (quần áo bác sĩ/điều dưỡng) | Bộ | 0,000380 |
1.3.3 | Bộ huyết áp cơ | Bộ | 0,000020 |
1.3.4 | Máy đo huyết áp điện tử | Cái | 0,000020 |
1.3.5 | Ống nghe | Cái | 0,000070 |
1.3.6 | Nhiệt kế điện tử | Cái | 0,000070 |
1.2.13 | Nhiệt kế thủy ngân (tủ vắc xin) | Cái | 0,000140 |
1.2.14 | Cân bàn kèm thước đo chiều cao | Cái | 0,000280 |
1.2.15 | Thùng nhựa 120 L (ngâm các dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.16 | Chậu nhựa rửa 15 L (rửa dụng cụ) | Cái | 0,000830 |
1.2.17 | Ga gối giường bệnh (giường cấp cứu/theo dõi sau tiêm) | Bộ | 0,000250 |
1.2.18 | Bình oxy | Bình | 0,000020 |
1.2.19 | Bóng Ambu | Cái | 0,000030 |
1.2.20 | Mask thở oxy | Bộ | 0,000030 |
1.2.21 | Dây thở oxy mũi 2 nhánh | Bộ | 0,000050 |
1.2.22 | Bơm-kim tiêm 1 mL, 5 mL, 10 mL | Cái | 0,000130 |
1.2.23 | Máy SPO2 | Cái | 0,000020 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên đón tiếp | Giờ | 0,047060 |
2.2 | Y sĩ /Bác sĩ | Giờ | 0,100000 |
2.3 | Điều dưỡng | Giờ | 0,122060 |
2.4 | Nhân viên tiếp nhận, phân phối và bảo quản vắc xin | Giờ | 0,122060 |
2.5 | Nhân viên nghe điện thoại đường dây nóng | Giờ | 0,070590 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG BỆNH DO KÝ SINH TRÙNG, CÔN TRÙNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Kỹ thuật tách chiết ADN
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Ethanol 99% | mL | 5,625 |
1.1.2 | Nước cất | mL | 11,25 |
1.1.3 | Nước Javel 0,05% | mL | 50 |
1.1.4 | Kit tách chiết ADN cột lọc | Phản ứng | 3 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Micropipet 10-100 µL | Cái | 0,000375 |
1.2.2 | Micropipet 20-200 µL | Cái | 0,001125 |
1.2.3 | Micropipet 100- 1000 µL | Cái | 0,001125 |
1.2.4 | Kìm bấm lỗ đường kính 0,5cm | Cái | 0,000033 |
1.2.5 | Giá đựng ống nhựa có thể tích 1,5 - 2,0 mL | Cái | 0,000033 |
1.2.6 | Tuýp ly tâm 1,5 mL, tiệt trùng, không có DNase và RNase | Cái | 2 |
1.2.7 | Đầu côn (típ) có lọc 100µL | Cái | 3 |
1.2.8 | Đầu côn (típ) có lọc 200µL | Cái | 9 |
1.2.9 | Đầu côn (típ) có lọc 1000µL | Cái | 9 |
1.2.10 | Ống đong 100mL | Cái | 0,0017 |
1.2.11 | Găng tay không bột talc | Đôi | 1 |
1.2.12 | Trang phục bảo hộ | Bộ | 1 |
1.2.13 | Giấy thấm Whatman 3 MM | Tờ | 0,01 |
1.2.14 | Giấy thấm mềm | Tờ | 20 |
1.2.15 | Bút viết kính | Cái | 0,00056 |
1.2.16 | Bút | Cái | 0,00056 |
1.2.17 | Biểu mẫu | Tờ | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 2,5 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,5 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,3 |
2. Kỹ thuật tách chiết ARN
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Ethanol 99% | mL | 4,98 |
1.1.2 | Kit tách chiết ARN cột lọc | Phản ứng | 3 |
1.1.3 | Dung dịch Javel 0,05% | mL | 20 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Micropipet 10-100 µL | Cái | 0,000375 |
1.2.2 | Micropipet 20-200 µL | Cái | 0,000375 |
1.2.3 | Micropipet 100- 1000 µL | Cái | 0,001875 |
1.2.4 | Giá đựng ống nhựa có thể tích 1,5 - 2,0 mL | Cái | 0,000033 |
1.2.5 | Tuýp ly tâm 1,5 mL, tiệt trùng, không có DNase và RNase | Cái | 6 |
1.2.6 | Đầu côn (típ) có lọc 100µL | Cái | 3 |
1.2.7 | Đầu côn (típ) có lọc 200µL | Cái | 3 |
1.2.8 | Đầu côn (típ) có lọc 1000µL | Cái | 15 |
1.2.9 | Ống đong 100mL | Cái | 0,0017 |
1.2.10 | Găng tay không bột talc | Đôi | 1 |
1.2.11 | Trang phục bảo hộ | Bộ | 1 |
1.2.12 | Giấy thấm mềm | Tờ | 20 |
1.2.13 | Bút viết kính | Cái | 0,00056 |
1.2.14 | Bút | Cái | 0,00056 |
1.2.15 | Biểu mẫu | Tờ | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 2 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,5 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,3 |
3. Xác định độ nhạy cảm của muỗi với hóa chất diệt côn trùng (trong ống) bằng phương pháp thử sinh học tại thực địa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Hóa chất, sinh phẩm |
|
|
1.1.1 | Giấy tẩm hóa chất diệt côn trùng | Hộp | 0,5 |
1.1.2 | Giấy đối chứng tẩm dầu | Hộp | 0,3 |
1.1.3 | Dung dịch glucose 10% | mL | 100 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Quần áo bảo hộ y tế | Bộ | 0,02 |
1.2.2 | Bộ dụng cụ thử nghiệm | Bộ | 0,01 |
1.2.3 | Vòng kim loại | Cái | 0,2 |
1.2.4 | Ống hút thủy tinh | Cái | 0,02 |
1.2.5 | Tuýp bắt muỗi thủng hai đầu có kích thước dài 18 cm; đường kính 1,4 cm | Cái | 7,5 |
1.2.6 | Khay đựng mẫu | Cái | 0,01 |
1.2.7 | Panh kẹp | Cái | 0,01 |
1.2.8 | Kéo | Cái | 0,01 |
1.2.9 | Bút viết kính | Cái | 0,1 |
1.2.10 | Bút bi | Cái | 0,1 |
1.2.11 | Ôn ẩm kế | Cái | 0,001 |
1.2.12 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001 |
1.2.13 | Lồng muỗi kích thước 30 cm x 30 cm x 30 cm | Cái | 0,01 |
1.2.14 | Bát nhựa đường kính 15 cm | Cái | 0,01 |
1.2.15 | Khăn bông 20cm x 40 cm | Cái | 0,01 |
1.2.16 | Găng tay y tế | Đôi | 4 |
1.2.17 | Khẩu trang y tế | Cái | 4 |
1.2.18 | Giấy nghỉ (giấy A4) | Tờ | 5 |
1.2.19 | Bông thấm nước | g | 100,0 |
1.2.20 | Bông không thấm nước | g | 200,0 |
1.2.21 | Vải màn tuyn | Mảnh | 0,02 |
1.2.22 | Chun vòng | Cái | 24 |
1.2.23 | Phiếu ghi kết quả thử nhạy cảm | Tờ | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,5 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 2.5 |
2.3 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 5 |
4. Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật phun không gian dạng phun hạt thể tích cực nhỏ trong nhà và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại thực địa hẹp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Đường glucose | Gam | 150 |
1.1.2 | Bột giặt | Gam | 40 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Quần áo bảo hộ y tế phòng dịch (áo bảo hộ, quần bảo hộ, bao bọc giày, bao tóc, khẩu trang, kính, găng tay) | Bộ | 5 |
1.2.2 | Cốc thuỷ tinh 100 mL | Cái | 0,1 |
1.2.3 | Cốc thuỷ tinh 1000 mL | Cái | 0,1 |
1.2.4 | Tuýp bắt muỗi thủng 2 đầu | Cái | 4 |
1.2.5 | Lồng muỗi khung bằng inox kích thước 30 cm x 30 cm | Cái | 0,2 |
1.2.6 | Vỏ lồng muỗi kích thước 30 cm x 30 cm x 60 cm | Cái | 0,2 |
1.2.7 | Lồng muỗi khung bằng inox hình trụ tròn 20 cm x 20 cm | Cái | 1,2 |
1.2.8 | Vỏ lồng muỗi hình trụ tròn 20 cm x 20 cm x 60 cm | Cái | 1,2 |
1.2.9 | Xăng/dầu | Lít | 0,5 |
1.2.10 | Cốc nhựa 220 mL | Cái | 36 |
1.2.11 | Đĩa petri thuỷ tinh đường kính 9 cm, cao 1,5 cm | Cái | 0,2 |
1.2.12 | Băng dính giấy trắng 2 cm | Cuộn | 3 |
1.2.13 | Bông thấm nước | Gam | 100 |
1.2.14 | Bông không thấm nước | Gam | 100 |
1.2.15 | Túi clear | Cái | 1 |
1.2.16 | Bút viết kính | Cái | 0,5 |
1.2.17 | Giấy | Tờ | 50 |
1.2.18 | Đồng hồ | Cái | 0,01 |
1.2.19 | Ôn ẩm kế | Cái | 0,01 |
1.2.20 | Máy phun ẩm | Cái | 0,01 |
1.2.21 | Máy hút ẩm | Cái | 0,01 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 18 |
2.2 | Quản lý kỹ thuật và xử lý kết quả | Giờ | 29,03 |
2.3 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 73 |
5. Khảo nghiệm/thử nghiệm đánh giá hiệu lực của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng kỹ thuật phun không gian dạng phun hạt thể tích cực nhỏ ngoài nhà và an toàn - phản ứng không mong muốn của hóa chất, chế phẩm với người thử nghiệm tại thực địa hẹp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Đường glucose | Gam | 150 |
1.1.2 | Bột giặt | Gam | 40 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Quần áo bảo hộ y tế phòng dịch (áo bảo hộ, quần bảo hộ, bao bọc giày, bao tóc, khẩu trang, kính, găng tay) | Bộ | 5 |
1.2.2 | Cốc thuỷ tinh 100 mL | Cái | 0,1 |
1.2.3 | Cốc thuỷ tinh 1000 mL | Cái | 0,1 |
1.2.4 | Tuýp bắt muỗi thủng 2 đầu | Cái | 4 |
1.2.5 | Lồng muỗi khung bằng inox kích thước 30 cm x 30 cm | Cái | 0,2 |
1.2.6 | Vỏ lồng muỗi kích thước 30 cm x 30 cm x 60 cm | Cái | 0,2 |
1.2.7 | Lồng muỗi khung bằng inox hình trụ tròn 20 cm x 20 cm | Cái | 1,4 |
1.2.8 | Vỏ lồng muỗi hình trụ tròn 20 cm x 20 cm x 60 cm | Cái | 1,4 |
1.2.9 | Xăng/dầu | Lít | 0,5 |
1.2.10 | Cốc nhựa 220 mL | Cái | 42 |
1.2.11 | Đĩa petri thuỷ tinh đường kính 9 cm, cao 1,5 cm | Cái | 0,2 |
1.2.12 | Băng dính giấy trắng 2 cm | Cuộn | 3 |
1.2.13 | Bông thấm nước | Gam | 100 |
1.2.14 | Bông không thấm nước | Gam | 100 |
1.2.15 | Túi clear | Cái | 1 |
1.2.16 | Bút viết kính | Cái | 0,5 |
1.2.17 | Giấy | Tờ | 50 |
1.2.18 | Đồng hồ | Cái | 0,01 |
1.2.19 | Ôn ẩm kế | Cái | 0,01 |
1.2.20 | Máy phun ẩm | Cái | 0,01 |
1.2.21 | Máy hút ẩm | Cái | 0,01 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 18 |
2.2 | Quản lý kỹ thuật và xử lý kết quả | Giờ | 29,03 |
2.3 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 73 |
6. Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên màn tại thực địa bằng phương pháp thử sinh học
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Hóa chất |
|
|
1.1.1 | Dung dịch Glucose 10% | mL | 100 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Ôn ẩm kế điện tử dùng để đo độ ẩm và nhiệt độ phòng thí nghiệm | Cái | 0,00067 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,00067 |
1.2.3 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 0,02 |
1.2.4 | Phễu nhựa cải tiến, hình nón, đường kính đáy 12 cm và chiều cao 5,5 cm | Cái | 0,1 |
1.2.5 | Ống cho muỗi nghỉ chiều dài 12,5 cm và đường kính 4,4 cm | Cái | 0,1 |
1.2.6 | Tấm đế | Cái | 0,1 |
1.2.7 | Tuýp thủy tinh thủng 2 đầu dài 18 cm - 20 cm, đường kính từ 1,2 cm - 1,5 cm | Cái | 3 |
1.2.8 | Khay nhựa kích thước 20 cm x 30 cm | Cái | 0,005 |
1.2.9 | Vải màn sạch kích thước 15 cm x 15 cm | Mảnh | 0,6 |
1.2.10 | Khăn mặt dài 50 cm, rộng 30 cm | Cái | 0,02 |
1.2.11 | Lồng đọc kết quả thử nghiệm kích thước 30 cm x 30 cm x 30 cm | Cái | 0,005 |
1.2.12 | Đĩa petri đường kính 15cm | Cái | 0,05 |
1.2.13 | Kẹp thẳng, không mấu, dài 10 cm | Cái | 0,005 |
1.2.14 | Kéo | Cái | 0,005 |
1.2.15 | Bút | Cái | 0,02 |
1.2.16 | Găng tay | Đôi | 0,4 |
1.2.17 | Dây chun | Cái | 10 |
1.2.18 | Bông thấm nước | g | 10 |
1.2.19 | Bông không thấm nước | g | 10 |
1.2.20 | Biểu mẫu | Tờ | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 1 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 1 |
2.3 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 3 |
7. Xác định hiệu lực tồn lưu của hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng trên tường tại thực địa bằng phương pháp thử sinh học
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Hóa chất, sinh phẩm |
|
|
1.1.1 | Dung dịch Glucose 10% | mL | 10 |
2.1 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Máy hút muỗi | Cái | 0,001 |
1.2.2 | Ôn ẩm kế | Cái | 0,001 |
1.2.3 | Đồng hồ bấm giờ | Cái | 0,001 |
1.2.4 | Phễu nhựa trong | Cái | 0,3 |
1.2.5 | Ống cho muỗi nghỉ | Cái | 0,26 |
1.2.6 | Thước đo | Cái | 0,05 |
1.2.7 | Búa đóng đinh | Cái | 0,01 |
1.2.8 | Khay nhựa kích thước 20cm x 30cm | Cái | 0,005 |
1.2.9 | Panh | Cái | 0,01 |
1.2.10 | Kéo cắt giấy | Cái | 0,01 |
1.2.11 | Lồng đọc kết quả kích thước 30cm x 30cm x 30cm | Cái | 0,005 |
1.2.12 | Đĩa petri sạch đường kính 12cm | Cái | 0,01 |
1.2.13 | Muỗi thử nghiệm | Con | 130 |
1.2.14 | Quần áo bảo hộ y tế | Bộ | 2 |
1.2.15 | Găng tay y tế | Đôi | 4 |
1.2.16 | Tuýp bắt muỗi thủy tinh thủng hai đầu | Cái | 4 |
1.2.17 | Băng dính y tế | Cuộn | 0,1 |
1.2.18 | Hộp đinh mũ dài 1 cm (100 cái/hộp) | Hộp | 0,1 |
1.2.19 | Giấy A4 | Tờ | 15,0 |
1.2.20 | Chun buộc (100 cái/túi) | Túi | 0,2 |
1.2.21 | Vải màn sạch kích thước 15cm x 15cm | Mảnh | 13 |
1.2.22 | Bông không thấm nước | g | 20 |
1.2.23 | Bông thấm nước | g | 20 |
1.2.24 | Bút | Cái | 0,02 |
1.2.25 | Biểu mẫu ghi kết quả | Tờ | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,25 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,25 |
2.3 | Người thực hiện | Giờ | 4,0 |
8. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa
8.1. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phòng chống muỗi bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Alpha-cypermethrin | mg/m2 bề mặt | 25 |
1.1.2 | Permethrin | mg/m2 bề mặt | 400 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình phun bằng tay nén khí | Cái | 0,000005 |
1.2.2 | Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch | Cái | 0,000012 |
1.2.3 | Que khuấy dài 80 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.4 | Xô nhựa dung tích 10 lít | Cái | 0,000012 |
1.2.5 | Quần áo dài tay (vải) | Bộ | 0,000012 |
1.2.6 | Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính) | Cái | 0,004853 |
1.2.7 | Găng tay y tế có bột | Đôi | 0,004853 |
1.2.8 | Mũ | Cái | 0,000012 |
1.2.9 | Kính | Cái | 0,000012 |
1.2.10 | Giầy | Đôi | 0,000012 |
1.2.11 | Túi rác thường | Cái | 1 |
1.2.12 | Xà phòng rửa tay | Gram | 0,004853 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
2.2 | Người giám sát | Giờ/m2 sàn | 0,008 |
2.3 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
8.2. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phòng chống ruồi, nhặng bằngphương pháp phun tồn lưu tại thực địa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Thiamethoxam | mg/m2 bề mặt | 10 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình phun bằng tay nén khí | Cái | 0,000005 |
1.2.2 | Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch | Cái | 0,000012 |
1.2.3 | Que khuấy dài 80 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.4 | Xô nhựa dung tích 10 lít | Cái | 0,000012 |
1.2.5 | Đèn pin | Cái | 0,000012 |
1.2.6 | Kẹp thẳng, không mấu dài 10 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.7 | Lọ đựng tiêu bản thủy tinh 5 mL | Cái | 0,000012 |
1.2.8 | Quần áo dài tay (vải) | Bộ | 0,000012 |
1.2.9 | Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính) | Cái | 0,004853 |
1.2.10 | Găng tay y tế có bột | Đôi | 0,004853 |
1.2.11 | Mũ | Cái | 0,000012 |
1.2.12 | Kính | Cái | 0,000012 |
1.2.13 | Giầy | Đôi | 0,000012 |
1.2.14 | Túi rác thường | Cái | 1 |
1.2.15 | Xà phòng rửa tay | Gram | 0,004853 |
1.2.16 | Đường cát | Kg | 0,0008 |
1.2.17 | Bút viết kính | Cái | 0,000012 |
1.2.18 | Cồn 90 % | Lít | 0,000012 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
2.2 | Người khảo sát | Giờ/m2 sàn | 0,008 |
2.3 | Người giám sát | Giờ/m2 sàn | 0,008 |
2.4 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
8.3. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phòng chống bọ chét bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Lambda-cyhalothrin | mg/m2 bề mặt | 15,625 |
1.1.3 | Alpha-cypermethrin | mg/m2 bề mặt | 25 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình phun bằng tay nén khí | Cái | 0,00015 |
1.2.2 | Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch | Cái | 0,000036 |
1.2.3 | Que khuấy dài 80 cm | Cái | 0,000036 |
1.2.4 | Xô nhựa dung tích 10 lít | Cái | 0,000036 |
1.2.5 | Đèn pin | Cái | 0,000012 |
1.2.6 | Kẹp thẳng, không mấu dài 10 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.7 | Lọ đựng tiêu bản thủy tinh 5 mL | Cái | 0,000012 |
1.2.8 | Quần áo dài tay (vải) | Bộ | 0,000036 |
1.2.9 | Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính) | Cái | 0,014559 |
1.2.10 | Găng tay y tế có bột | Đôi | 0,014559 |
1.2.11 | Mũ | Cái | 0,000036 |
1.2.12 | Kính | Cái | 0,000036 |
1.2.13 | Giầy | Đôi | 0,000036 |
1.2.14 | Túi rác thường | Cái | 1 |
1.2.15 | Xà phòng rửa tay | Gram | 0,014559 |
1.2.16 | Bút viết kính | Cái | 0,000012 |
1.2.17 | Cồn 90 % | Lít | 0,000012 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ/m2 sàn | 0,06 |
2.2 | Người khảo sát | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
2.3 | Người giám sát | Giờ/m2 sàn | 0,03 |
2.4 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
8.4. Phun hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng phòng chống gián bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa.
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Alpha-cypermethrin | mg/m2 bề mặt | 25 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình phun bằng tay nén khí | Cái | 0,000005 |
1.2.2 | Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch | Cái | 0,000012 |
1.2.3 | Que khuấy dài 80 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.4 | Xô nhựa dung tích 10 lít | Cái | 0,000012 |
1.2.5 | Đèn pin | Cái | 0,000012 |
1.2.6 | Kẹp thẳng, không mấu dài 10 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.7 | Lọ đựng tiêu bản thủy tinh 5 mL | Cái | 0,000012 |
1.2.8 | Quần áo dài tay (vải) | Bộ | 0,000012 |
1.2.9 | Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính) | Cái | 0,004853 |
1.2.10 | Găng tay y tế có bột | Đôi | 0,004853 |
1.2.11 | Mũ | Cái | 0,000012 |
1.2.12 | Kính | Cái | 0,000012 |
1.2.13 | Giầy | Đôi | 0,000012 |
1.2.14 | Túi rác thường | Cái | 1 |
1.2.15 | Xà phòng rửa tay | Gram | 0,004853 |
1.2.16 | Bút viết kính | Cái | 0,000012 |
1.2.17 | Cồn 90 % | Lít | 0,000012 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
2.2 | Người khảo sát | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
2.3 | Người giám sát | Giờ/m2 sàn | 0,01 |
2.4 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
8.5. Phun hóa chất, chế phẩm diệt mối gỗ ẩm bằng phương pháp phun tồn lưu tại thực địa.
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Imidacloprid | mg/m2 bềmặt | 20 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình phun bằng tay nén khí | Cái | 0,000005 |
1.2.2 | Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch | Cái | 0,000012 |
1.2.3 | Que khuấy dài 80 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.4 | Xô nhựa dung tích 10 lít | Cái | 0,000012 |
1.2.5 | Đèn pin | Cái | 0,000012 |
1.2.6 | Kẹp thẳng, không mấu dài 10 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.7 | Lọ đựng tiêu bản thủy tinh 5 mL | Cái | 0,000012 |
1.2.8 | Quần áo dài tay (vải) | Bộ | 0,000012 |
1.2.9 | Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính) | Cái | 0,004853 |
1.2.10 | Găng tay y tế có bột | Đôi | 0,004853 |
1.2.11 | Mũ | Cái | 0,000012 |
1.2.12 | Kính | Cái | 0,000012 |
1.2.13 | Giầy | Đôi | 0,000012 |
1.2.14 | Túi rác thường | Cái | 1 |
1.2.15 | Xà phòng rửa tay | Gram | 0,004853 |
1.2.16 | Bút viết kính | Cái | 0,000012 |
1.2.17 | Cồn 90 % | Lít | 0,000012 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
2.2 | Người khảo sát | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
2.3 | Người giám sát | Giờ/m2 sàn | 0,01 |
2.4 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
9. Phun hóa chất, chế phẩm diệt muỗi bằng phương pháp phun không gian ULV tại thực địa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Permethrin | mg/ m2 bề mặt | 25 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cốc đong nhựa 100 mL có chia vạch | Cái | 0,000012 |
1.2.2 | Xô nhựa dung tích 10 lít | Cái | 0,000012 |
1.2.3 | Quần áo dài tay (vải) | Bộ | 0,000012 |
1.2.4 | Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính) | Cái | 0,004853 |
1.2.5 | Găng tay y tế có bột | Đôi | 0,004853 |
1.2.6 | Mũ | Cái | 0,000012 |
1.2.7 | Kính | Cái | 0,000012 |
1.2.8 | Giầy | Đôi | 0,000012 |
1.2.9 | Túi rác thường | Cái | 1 |
1.2.10 | Xà phòng rửa tay | Gram | 0,004853 |
1.2.11 | Xăng | Lít | 0,0001 |
1.2.12 | Nhớt | Lít | 0,000004 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ/m2 sàn | 0,005 |
2.2 | Người giám sát | Giờ/m2 sàn | 0,002 |
2.3 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Giờ/m2 sàn | 0,005 |
10. Phun khử khuẩn bề mặt để dự phòng và kiểm soát lây nhiễm tại thực địa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Cloramin B 25% | g/ m2 sàn | 2 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình phun khử khuẩn | Cái | 0,000031 |
1.2.2 | Ca đong nhựa 2 lít | Cái | 0,000078 |
1.2.3 | Que khuấy dài 80 cm | Cái | 0,000012 |
1.2.4 | Xô nhựa dung tích 10 lít | Cái | 0,000012 |
1.2.5 | Biển báo phun khử khuẩn | Cái | 0,000155 |
1.2.6 | Quần áo dài tay (vải) | Bộ | 0,000012 |
1.2.7 | Khẩu trang (4 lớp than hoạt tính) | Cái | 0,004853 |
1.2.8 | Găng tay y tế có bột | Đôi | 0,004853 |
1.2.9 | Mũ | Cái | 0,000012 |
1.2.10 | Kính | Cái | 0,000012 |
1.2.11 | Giầy | Đôi | 0,000012 |
1.2.12 | Túi rác thường | Cái | 1 |
1.2.13 | Xà phòng rửa tay | Gram | 0,004853 |
1.2.14 | Nước sạch | Lít | 100 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
2.2 | Người giám sát | Giờ/m2 sàn | 0,008 |
2.3 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Giờ/m2 sàn | 0,02 |
11. Xét nghiệm định loại côn trùng, chân đốt y học dựa trên đặc điểm hình thái
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Ether ethylic | mL | 1,0 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Tuýp thủy tinh thủng hai đầu (Ø = 1,2 cm - 1,5 cm, d =18 cm - 20 cm) | Cái | 0,005 |
1.2.2 | Ống gây mê thủy tinh có nắp đậy (Ø = 2,4 cm; d = 7,5 cm) | Cái | 0,005 |
1.2.3 | Pipet nhựa 5 mL | Cái | 0,1 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,01 |
1.2.5 | Bút viết kính | Cái | 0,01 |
1.2.6 | Bông không thấm nước | g | 1,0 |
1.2.7 | Bông thấm nước | g | 1,0 |
1.2.8 | Quần, áo y tế | Bộ | 0,001 |
1.2.9 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,1 |
1.2.10 | Găng tay y tế | Đôi | 0,1 |
1.2.11 | Bảng định loại muỗi Anophelinae ở Việt Nam năm 2008 | Quyển | 0,0001 |
1.2.12 | Khóa định loại muỗi (Diptera: Culicidae) đến giống và khóa định loại đến loài thuộc hai giống Culex và Lutzia ở Việt Nam năm 2016 | Quyển | 0,0001 |
1.2.13 | Khóa định loại muỗi đến loài của các giống thuộc phân họ Culicinae ở Việt Nam năm 2019 | Quyển | 0,0001 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 0,2 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,05 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,05 |
12. Xét nghiệm phát hiện ký sinh trùng sốt rét bằng kính hiển vi
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Cồn 70% | Lít | 0,000156 |
1.1.2 | Cồn tuyệt đối | Lít | 0,000219 |
1.1.3 | Dầu soi | Lít | 0,000047 |
1.1.4 | Viên dung dịch đệm (pH buffer 7,2) | Viên | 0,00125 |
1.1.5 | Giem sa gốc | Lít | 0,000031 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đũa thủy tinh | Cái | 0,000125 |
1.2.2 | Panh có mấu | Cái | 0,000125 |
1.2.3 | Máy đếm kí sinh trùng | Cái | 0,00025 |
1.2.4 | Khay men (Khay inoc) | Cái | 0,000125 |
1.2.5 | Máy sấy tóc | Cái | 0,000125 |
1.2.6 | Bình nón 1000 mL | Cái | 0,000125 |
1.2.7 | Bình nón 250 mL | Cái | 0,000125 |
1.2.8 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL | Cái | 0,000188 |
1.2.9 | Giá cài lam | Cái | 0,000375 |
1.2.10 | Giá nhuộm lam | Cái | 0,000625 |
1.2.11 | Đồng hồ hẹn giờ | Cái | 0,000125 |
1.2.12 | Pipet nhựa vô trùng 3mL | Cái | 0,000625 |
1.2.13 | Lam kính đầu mờ (rộng 25,4mm, dài 76,2mm, dày 1-1,2mm) | Cái | 1 |
1.2.14 | Lam kéo tạo giọt mỏng | Cái | 0,00125 |
1.2.15 | Bông tẩm cồn (Hộp 100 cái) | Cái | 1 |
1.2.16 | Bông thấm nước | Kg | 0,000125 |
1.2.17 | Giấy thấm Whatman | Hộp | 0,000125 |
1.2.18 | Kim chích máu | Cái | 1 |
1.2.19 | Khẩu trang y tế | Cái | 2 |
1.2.20 | Găng tay y tế không bột | Đôi | 2 |
1.2.21 | Túi đựng rác thải | Kg | 0,000125 |
1.2.22 | Hộp giấy đựng chất thải sắc nhọn (bơm kim tiêm …) | Hộp | 0,000375 |
1.2.23 | Bộ bảo hộ y tế | Bộ | 0,0065 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người ký duyệt kết quả | Giờ | 0,25 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,25 |
2.3 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ | 2,5 |
13. Xét nghiệm trứng giun sán trong nước bằng phương pháp làm nổi
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | NaNO3 | Gr | 200 |
1.1.2 | Glycerin | mL | 2 |
1.1.3 | Cồn Ethanol 70% | mL | 20 |
1.1.4 | Muối CuSO4 | Gr | 5 |
1.1.5 | HCl 37% | mL | 4 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bếp từ, hồng ngoại | Cái | 0,001 |
1.2.2 | Đèn cồn | Cái | 0,01 |
1.2.3 | Khay đựng mẫu | Cái | 0,001 |
1.2.4 | Giá tuýp | Cái | 0,001 |
1.2.5 | Giá dựng tuýp ly tâm | Cái | 0,001 |
1.2.6 | Giá để lam | Cái | 0,001 |
1.2.7 | Đồng hồ hẹn giờ | Cái | 0,001 |
1.2.8 | Cốc thủy tinh có mỏ 100 mL | Cái | 0,01 |
1.2.9 | Găng tay y tế | Cái | 0,1 |
1.2.10 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,1 |
1.2.11 | Lamen 22mm x 22mm | Cái | 16 |
1.2.12 | Lam kính | Cái | 16 |
1.2.13 | Ống cao su | Cái | 0,01 |
1.2.14 | Pipet nhỏ giọt | Cái | 1 |
1.2.15 | Que làm mẫu 20cm | Cái | 4 |
1.2.16 | Tuýp ly tâm 50 mL | Cái | 4 |
1.2.17 | Chổi lông | Cái | 0,01 |
1.2.18 | Nhãn dán | Tờ | 0,1 |
1.2.19 | Nước rửa tay | mL | 5 |
1.2.20 | Khăn lau tay | Cái | 0,01 |
1.2.21 | Túi đựng rác | Kg | 0,01 |
1.2.22 | Bình thủy tinh hình trụ 2 lít | Cái | 0,01 |
1.2.23 | Cốc thủy tinh 1000 mL | Cái | 0,01 |
1.2.24 | Can/bình nhựa 2 lít | Cái | 1 |
1.2.25 | Bút viết kính | Cái | 0,01 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 2,5 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,5 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,09 |
14. Xét nghiệm phân tìm trứng giun sán bằng phương pháp Kato-Katz
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Xanh malachit | Gr | 0,01 |
1.1.2 | Glycerin | mL | 1 |
1.1.3 | Cồn Ethanol 70% | mL | 10 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khay đựng mẫu | Cái | 0,001 |
1.2.2 | Giá lam | Cái | 0,001 |
1.2.3 | Panh | Cái | 0,001 |
1.2.4 | Bìa đong phân | Cái | 1 |
1.2.5 | Găng tay y tế | Đôi | 0,1 |
1.2.6 | Giấy Cellophane 25 x 35mm | Cái | 1 |
1.2.7 | Giấy thấm đa năng | Cuộn | 0,01 |
1.2.8 | Khăn lau tay | Cái |
|
1.2.9 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,1 |
1.2.10 | Lam kính 75 x 25mm | Cái | 1 |
1.2.11 | Lọ lấy bệnh phẩm có nắp | Cái | 1 |
1.2.12 | Lưới lọc | Mảnh | 1 |
1.2.13 | Nước rửa tay | mL | 3 |
1.2.14 | Nút cao su | Cái | 0,01 |
1.2.15 | Que tre hoặc nhựa để lấy phân | Cái | 1 |
1.2.16 | Giấy báo | Tờ | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 0,6 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,15 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,085 |
15. Xét nghiệm phân tìm trứng giun sán bằng phương pháp Kato
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Xanh malachit | Gr | 0,01 |
1.1.2 | Glycerin | mL | 1 |
1.1.3 | Cồn Ethanol 70% | mL | 10 |
1.1.4 | Nước cất | mL | 5 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khay đựng mẫu | Cái | 0,001 |
1.2.2 | Giá lam | Cái | 0,001 |
1.2.3 | Panh | Cái | 0,001 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 0,1 |
1.2.5 | Mảnh Cellophane 25 x 35 mm | Mảnh | 1,000 |
1.2.6 | Giấy thấm đa năng | Cuộn | 0,01 |
1.2.7 | Khăn lau tay | Cái | 0,01 |
1.2.8 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,1 |
1.2.9 | Lam kính | Cái | 1 |
1.2.10 | Lọ lấy bệnh phẩm | Cái | 1 |
1.2.11 | Nước rửa tay | mL | 3 |
1.2.12 | Nút cao su | Cái | 0,01 |
1.2.13 | Que tre hoặc nhựa để lấy bệnh phẩm | Cái | 1 |
1.2.14 | Lưới lọc | Mảnh | 1 |
1.2.15 | Kéo | Cái | 0,001 |
1.2.16 | Giấy báo | Tờ | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 0,5 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,15 |
2.3 | Người duyệt kết quả | Giờ | 0,085 |
16. Xét nghiệm phát hiện trứng giun sán trong phân bằng phương pháp Willis
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Natri Clorua | Gr | 20 |
1.1.2 | Cồn Ethanol 70% | mL | 3 |
1.1.3 | Lugol | mL | 0,01 |
1.1.4 | Glycerin | mL | 0,01 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khay đựng mẫu | Cái | 0,001 |
1.2.2 | Giá lam | Cái | 0,001 |
1.2.3 | Kính lúp | Cái | 0,0001 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 0,1 |
1.2.5 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,1 |
1.2.6 | Lọ thủy tinh hình trụ tròn | Cái | 0,001 |
1.2.7 | Lamen | Cái | 2 |
1.2.8 | Lam kính | Cái | 1 |
1.2.9 | Pipet nhựa | Cái | 1 |
1.2.10 | Que lấy phân | Cái | 1 |
1.2.11 | Lọ lấy bệnh phẩm | Cái | 1 |
1.2.12 | Nhãn dán | Tờ | 0,03 |
1.2.13 | Nước rửa tay | mL | 5 |
1.2.14 | Bút viết kính | Cái | 0,01 |
1.2.15 | Bút bi | Cái | 0,01 |
1.2.16 | Khăn lau tay | Cái | 0,01 |
1.2.17 | Túi đựng rác | Kg | 0,01 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 0,4 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,085 |
2.3 | Người phê duyệt kỹ thuật | Giờ | 0,085 |
17. Xét nghiệm phát hiện trứng giun sán trong phân bằng phương pháp lắng cặn
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất, |
|
|
1.1.1 | Cồn Ethanol 70% | mL | 5 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cốc nhựa 100mL | Cái | 0,001 |
1.2.2 | Cốc thủy tinh thót đáy 500mL | Cái | 0,02 |
1.2.3 | Rây lọc kích thước lỗ 200µm | Cái | 0,001 |
1.2.4 | Rây lọc kích thước lỗ 400µm | Cái | 0,001 |
1.2.5 | Que khuấy phân | Cái | 1 |
1.2.6 | Bút viết kính | Cái | 0,01 |
1.2.7 | Bút bi | Cái | 0,01 |
1.2.8 | Nhán dán | Cái | 0,03 |
1.2.9 | Ống hút nhựa | Cái | 1 |
1.2.10 | Ống Falcol 50mL | Cái | 1 |
1.2.11 | Lam kính 75x25mm | Cái | 2 |
1.2.12 | La men 20x20mm | Cái | 2 |
1.2.13 | Túi đựng rác | Cái | 0,02 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 0,8 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,025 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,05 |
18. Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại (20 tiết)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Xà phòng rửa tay | Gram | 1,333333 |
1.2.2 | Túi rác thường | Kg | 0,000781 |
1.2.3 | Bút | Cái | 1 |
1.2.4 | Bài kiểm tra, in hồ sơ, … | Trang | 10 |
1.2.5 | Nước uống | Chai | 04 |
1.2.6 | Bàn học liền ghế có tựa | Bộ | 0,021333 |
1.2.7 | Bản in chứng nhận | Cái | 1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Giảng viên | Tiết | 20 |
2.2 | Người trực tiếp làm nhiệm vụ chuyên môn | Buổi | 18 |
2.3 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Buổi | 9 |
19. Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại online (10 tiết)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bài kiểm tra, in hồ sơ, … | Trang | 10 |
1.2.2 | Bản in chứng nhận | Cái | 01 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Giảng viên | Tiết | 10 |
2.2 | Người trực tiếp làm nhiệm vụ chuyên môn | Buổi | 9 |
2.3 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Buổi | 4,5 |
20. Dịch vụ bồi dưỡng kiến thức phòng, chống côn trùng gây bệnh, gây hại (10 tiết)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Xà phòng rửa tay | Gram | 1,333333 |
1.2.2 | Túi rác thường | Kg | 0,000781 |
1.2.3 | Bút | Cái | 1 |
1.2.4 | Bài kiểm tra, in hồ sơ, … | Trang | 10 |
1.2.5 | Nước uống | Chai | 04 |
1.2.6 | Bàn học liền ghế có tựa | Bộ | 0,021333 |
1.2.7 | Bản in chứng nhận | Cái | 01 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Giảng viên | Tiết | 10 |
2.2 | Người trực tiếp làm nhiệm vụ chuyên môn | Buổi | 9 |
2.3 | Người trực tiếp không làm nhiệm vụ chuyên môn | Buổi | 4,5 |
21. Sản xuất lam máu xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét từ máu ngoại vi
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Dầu soi | Lít | 0,00005 |
1.1.2 | Giemsa | Lít | 0,0004 |
1.1.3 | Viên dung dịch đệm (pH buffer 7,2) | Viên | 0,001 |
1.1.4 | Cồn tuyệt đối | Lít | 0,0005 |
1.1.5 | Cồn 70% | Lít | 0,00025 |
1.1.6 | Nước cất | Lít | 0,001 |
1.1.7 | Hóa chất khử khuẩn (NaOCl 10%) | Viên | 0,00025 |
1.1.8 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh | Lít | 0,00025 |
1.1.9 | Xà phòng | Kg | 0,00025 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Panh có mấu | Cái | 0,0002 |
1.2.2 | Giá cài lam | Cái | 0,0008 |
1.2.3 | Giá nhuộm lam | Cái | 0,001 |
1.2.4 | Đồng hồ bấm giờ | Cái | 0,0002 |
1.2.5 | Bình nón 1000 mL | Cái | 0,0002 |
1.2.6 | Bình nón 250 mL | Cái | 0,0002 |
1.2.7 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL | Cái | 0,0002 |
1.2.8 | Đũa thủy tinh | Cái | 0,001 |
1.2.9 | Máy đếm KSTSR | Cái | 0,0004 |
1.2.10 | Máy sấy tóc | Cái | 0,0002 |
1.2.11 | Khay men (khay Inox) | Cái | 0,0002 |
1.2.12 | Phễu thủy tinh | Cái | 0,0002 |
1.2.13 | Lam kính đầu mờ (rộng 25,4mm, dài 76,2mm, dày 1-1,2mm) | Cái | 1 |
1.2.14 | Lam kéo tạo giọt mỏng | Cái | 0,004 |
1.2.15 | Kim chích máu | Cái | 1 |
1.2.16 | Bông tẩm cồn (Hộp 100 cái) | Cái | 1 |
1.2.17 | Bông khô | Kg | 0,0002 |
1.2.18 | Khẩu trang y tế | Cái | 2 |
1.2.19 | Găng tay y tế không bột | Đôi | 2 |
1.2.20 | Quần áo bảo hộ y tế | Bộ | 0,005 |
1.2.21 | Hộp an toàn đựng chất thải sắc nhọn | Hộp | 0,0008 |
1.2.22 | Túi nilong đựng chất thải lây nhiễm, gây độc tế bào, thông thường. | Kg | 0,0002 |
1.2.23 | Giấy thấm dầu | Quyển | 0,0004 |
1.2.24 | Phiếu xét nghiệm | Tờ | 0,033350 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,25 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,6 |
2.3 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ | 0,6 |
22. Sản xuất lam máu xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét từ máu tĩnh mạch
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Cồn 70% | Lít | 0,000182 |
1.1.2 | Cồn tuyệt đối | Lít | 0,000182 |
1.1.3 | Hóa chất khử khuẩn (NaOCl 10%) | Viên | 0,000909 |
1.1.4 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh | Lít | 0,000364 |
1.1.5 | Dầu soi | Lít | 0,000091 |
1.1.6 | Viên dung dịch đệm (pH buffer 7,2) | Viên | 0,009091 |
1.1.7 | Giem sa gốc | Lít | 0,000182 |
1.1.8 | Xà phòng | Kg | 0,000364 |
1.1.9 | Nước cất | Lít | 0,001000 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Micropipet 1 - 10 µL | Cái | 0,000727 |
1.2.2 | Bình nón 1000 mL | Cái | 0,000364 |
1.2.3 | Bình nón 250 mL | Cái | 0,000364 |
1.2.4 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL | Cái | 0,000364 |
1.2.5 | Giá cài lam | Cái | 0,000909 |
1.2.6 | Máy đếm KSTSR | Cái | 0,000727 |
1.2.7 | Giá nhuộm lam | Hộp | 0,001000 |
1.2.8 | Đồng hồ hẹn giờ | Cái | 0,000364 |
1.2.9 | Phễu thủy tinh | Cái | 0,000364 |
1.2.10 | Đũa thủy tinh | Cái | 0,000364 |
1.2.11 | Panh có mấu | Cái | 0,000364 |
1.2.12 | Dây Garo | Cái | 0,000364 |
1.2.13 | Pipet nhựa vô trùng 3mL | Cái | 0,009091 |
1.2.14 | Lam kính đầu mờ (rộng 25,4mm, dài 76,2mm, dày 1-1,2mm) | Cái | 1 |
1.2.15 | Lam kéo tạo giọt mỏng | Cái | 0,001818 |
1.2.16 | Xi lanh 5mL | Cái | 0,009091 |
1.2.17 | Ống đựng máu EDTA 5mL | Cái | 0,009091 |
1.2.18 | Giấy thấm lam (KT 60 x 80 cm) | Tờ | 0,000909 |
1.2.19 | Bông tẩm cồn y tế (Hộp 100 cái) | Cái | 1,000000 |
1.2.20 | Đầu côn (típ) 1-10µL | Cái | 2 |
1.2.21 | Giấy thấm Whatman | Hộp | 0,000182 |
1.2.22 | Túi đựng rác thải | Kg | 0,000364 |
1.2.23 | Hộp giấy đựng chất thải sắc nhọn (bơm kim tiêm, đầu côn …) | Hộp | 0,000727 |
1.2.24 | Quần áo bảo hộ y tế | Bộ | 0,001818 |
1.2.25 | Khẩu trang y tế | Cái | 2 |
1.2.26 | Găng tay y tế không bột | Đôi | 2 |
1.2.27 | Phiếu xét nghiệm | Tờ | 0,033364 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
1 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,001136 |
2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,022727 |
3 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ | 0,048485 |
23. Sản xuất tiêu bản trứng giun, sán
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Formaldehyde 40% | mL | 1 |
1.1.2 | Bôm Canada | mL | 1 |
1.1.3 | Cồn Ethanol 70% | mL | 3 |
1.1.4 | Nước cất | mL | 5 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Kính lúp | Cái | 0,0000125 |
1.2.2 | Giá lam | Cái | 0,001 |
1.2.3 | Micropipet đơn kênh 20 - 200 µL | Cái | 0,00005 |
1.2.4 | Đầu côn (típ) thể tích 2 - 200 µL | Cái | 1 |
1.2.5 | Lam kính 75x25mm | Cái | 2 |
1.2.6 | Lamen | Cái | 2 |
1.2.7 | Lọ nhựa hoặc thủy tinh đáy bằng có nắp để đựng mẫu trứng | Cái | 1 |
1.2.8 | Nhãn dán | Tờ | 0,03 |
1.2.9 | Đèn cồn | Cái | 0,01 |
1.2.10 | Giấy thấm đa năng | Cuộn | 0,05 |
1.2.11 | Giấy vệ sinh | Cuộn | 0,05 |
1.2.12 | Bút viết kính | Cái | 0,01 |
1.2.13 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,1 |
1.2.14 | Găng tay y tế | Đôi | 0,1 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người thao tác kỹ thuật | Giờ | 0,8 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 0,085 |
2.3 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,15 |
24. Sản xuất tiêu bản muỗi
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1 | Hóa chất, sinh phẩm |
|
|
1.1.1 | Naphtalen dạng bột (C10H8) | g | 0,6 |
1.1.2 | Diethyl ether (CH3CH2)2O | mL | 1 |
1.1.3 | Paraffin | g | 200 |
2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Kính lúp cầm tay 10x | Cái | 0,0005 |
1.2.2 | Cân điện tử (d=0,01; min=0,1mg,max=220g ) | Cái | 0,0005 |
1.2.3 | Bếp điện đơn, nguồn điện 220V | Cái | 0,00033 |
1.2.4 | Máy sấy cầm tay 1800W | Cái | 0,00033 |
1.2.5 | Tuýp thủy tinh thủng 2 đầu dài 18cm x Ø 1,5cm | Cái | 0,05 |
1.2.6 | Tuýp thủy tinh đáy bằng có nút bấc dài 8cm x Ø 1,4cm | Cái | 1 |
1.2.7 | Tuýp thủy tinh để gây mê dài 7,5cm x Ø 2,4cm | Cái | 0,05 |
1.2.8 | Kim côn trùng | Cái | 1 |
1.2.9 | Khay nhựa trắng kích thước 30cm x 25cm x 5cm | Cái | 0,01 |
1.2.10 | Kẹp thẳng, không mấu dài 10cm | Cái | 0,001 |
1.2.11 | Pipet nhựa 3mL | Cái | 0,01 |
1.2.12 | Cốc inox Ø 10cm x cao 10cm | Cái | 0,001 |
1.2.13 | Thìa inox dung tích 1mL | Cái | 0,001 |
1.2.14 | Tấm xốp trắng kích thước 10cm x 10cm x 2cm | Cái | 0,02 |
1.2.15 | Bông y tế thấm nước | g | 20 |
1.2.16 | Bút viết kính | Cái | 0,02 |
1.2.17 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,05 |
1.2.18 | Găng tay y tế | Đôi | 0,05000 |
1.2.19 | Áo Blouse dài tay | Cái | 0,00100 |
1.2.20 | Hộp đựng tiêu bản | Hộp | 0,20000 |
1.2.21 | giấy trắng A4 | Tờ | 0,10000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Người phê duyệt kết quả | Giờ | 0,25 |
2.2 | Người quản lý kỹ thuật | Giờ | 1,19 |
2.3 | Người thực hiện kỹ thuật | Giờ | 1,84 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ Y TẾ DỰ PHÒNG VỀ LĨNH VỰC SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP, SỨC KHỎE MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE TRƯỜNG HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Đo vi khí hậu (nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,093750 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,000710 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
2. Đo bức xạ nhiệt
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,062500 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,000710 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
03. Đo áp suất
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Pin | Cái | 0,062500 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,000710 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
04. Đo thông gió
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Thước dây | Cái | 0,010000 |
1.2.2 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.3 | Pin | Đôi | 0,125000 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.5 | Chân giá | Cái | 0,000710 |
1.2.6 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
05. Đo ánh sáng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,062500 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,000710 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
06. Đo tiếng ồn tức thời
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,125000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,000710 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
07. Đo tiếng ồn tương đương 30 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,166667 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,166667 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,000947 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,916667 |
08. Đo tiếng ồn tương đương 60 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,333333 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,333333 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,666667 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,001894 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,416667 |
09. Đo tiếng ồn tương đương 240 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 1,000000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,005682 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,416667 |
10. Đo tiếng ồn tương đương ca làm việc 480 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 2,000000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 2,000000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 4,000000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,011364 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 8,416667 |
11. Đo tiếng ồn phân tích dải tần số
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,125000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,000710 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
12. Đo bức xạ tử ngoại
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,125000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.4 | Chân giá | Cái | 0,000710 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
13. Đo rung toàn thân tức thời
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,166667 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,166667 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
14. Đo rung toàn thân tương đương 30 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,200000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,200000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,400000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,916667 |
15. Đo rung toàn thân tương đương 60 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,333333 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,333333 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,666667 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,416667 |
16. Đo rung toàn thân tương đương 240 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 1,000000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,416667 |
17. Đo rung toàn thân tương đương ca làm việc 480 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 2,000000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 2,000000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 4,000000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 8,416667 |
18. Đo rung toàn thân phân tích dải tần số
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,166667 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,166667 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
19. Đo rung cục bộ tức thời
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,166667 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,166667 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,583333 |
20. Đo rung cục bộ tương đương 30 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,200000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,200000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,400000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,916667 |
21. Đo rung cục bộ tương đương 60 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,333333 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,333333 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,666667 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,416667 |
22. Đo rung cục bộ tương đương 240 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 1,000000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,416667 |
23. Đo rung cục bộ tương đương ca làm việc 480 phút
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 2,000000 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 2,000000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 4,000000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 8,416667 |
24. Đo rung cục bộ phân tích dải tần số
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,166667 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,166667 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,750000 |
25. Đo điện từ trường tần số công nghiệp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,166667 |
1.2.2 | Pin | Đôi | 0,166667 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,833333 |
26. Xác định nồng độ bụi toàn phần (Mẫu thời điểm)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Mở cát - xét 3 mảnh | Cái | 0,005000 |
1.2.2 | Panh mũi thẳng | Cái | 0,005000 |
1.2.3 | Cát - xét 3 mảnh, 37mm | Cái | 1,000000 |
1.2.4 | Giấy lọc đường kính 37 mm | Cái | 1,000000 |
1.2.5 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,333333 |
1.2.6 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.7 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
B | Phân tích mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Mở cát - xét 3 mảnh | Cái | 0,005000 |
1.2.2 | Panh mũi thẳng | Cái | 0,005000 |
1.2.3 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,333333 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
27. Xác định nồng độ bụi toàn phần (Mẫu theo ca làm việc)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Mở cát - xét 3 mảnh | Cái | 0,020000 |
1.2.2 | Panh mũi thẳng | Cái | 0,020000 |
1.2.3 | Cát - xét 3 mảnh, 37mm | Cái | 4,000000 |
1.2.4 | Giấy lọc đường kính 37 mm | Cái | 4,000000 |
1.2.5 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 2,000000 |
1.2.6 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.7 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 9,000000 |
B | Phân tích mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Mở cát - xét 3 mảnh | Cái | 0,020000 |
1.2.2 | Panh mũi thẳng | Cái | 0,020000 |
1.2.3 | Khẩu trang y tế | Cái | 2,000000 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 2,000000 |
28. Xác định nồng độ bụi hô hấp (Mẫu thời điểm)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Mở cát-xét3 mảnh | Cái | 0,005000 |
1.2.2 | Panh mũi thẳng | Cái | 0,005000 |
1.2.3 | Bầu giữ cát-xét | Cái | 0,005000 |
1.2.4 | Cát-xét 3 mảnh,37mm | Cái | 1,000000 |
1.2.5 | Cyclon, 37mm | Cái | 0,005000 |
1.2.6 | Giấy lọc đường kính 37 mm | Cái | 1,000000 |
1.2.7 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,333333 |
1.2.8 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.9 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
B | Phân tích mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Mở cát-xét 3 mảnh | Cái | 0,005000 |
1.2.2 | Panh mũi thẳng | Cái | 0,005000 |
1.2.3 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,333333 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 0,333333 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
29. Xác định nồng độ bụi hô hấp (Mẫu theo ca làm việc)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Mở cát-xét 3 mảnh | Cái | 0,005000 |
1.2.2 | Panh mũi thẳng | Cái | 0,005000 |
1.2.3 | Bầu giữ cát-xét | Cái | 0,005000 |
1.2.4 | Cát-xét 3 mảnh, 37mm | Cái | 4,000000 |
1.2.5 | Cyclon, 37mm | Cái | 0,005000 |
1.2.6 | Giấy lọc đường kính 37 mm | Cái | 4,000000 |
1.2.7 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 2,000000 |
1.2.8 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.9 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 9,000000 |
B | Phân tích mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Mở cát-xét3 mảnh | Cái | 0,005000 |
1.2.2 | Panh mũi thẳng | Cái | 0,005000 |
1.2.3 | Khẩu trang y tế | Cái | 2,000000 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 2,000000 |
30. Đo bụi phòng sạch (Mẫu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Găng tay y tế | Đôi | 0,250000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,833333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,750000 |
31. Xác định nồng độ hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác:SO2,CO, CO2, NO2, H2S, NH3 … trong không khí (Mẫu thời điểm, áp dụng cho 01 chỉ tiêu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Thuỷ ngân II chloride (HgCl2) | g | 0,105000 |
1.1.2 | Kali chloride (KCl) | g | 0,063000 |
1.1.3 | Ethylene diamine tetraacetic acid - EDTA (HO2CCH2)2N(CH2)2(CH2CO2H)2 | g | 0,001103 |
1.1.4 | Nước cất | L | 0,005250 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Ống polyethylen, có nắp vặn, 50 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.2 | Cốc đong thủy tinh 1000 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.3 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,131250 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 0,262500 |
1.2.5. | Giấy | Tờ | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,666667 |
B | Phân tích mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Natri metabisulfit (Na2S2O5) | g | 1,050000 |
1.1.2 | Iod (I2) | g | 0,105000 |
1.1.3 | Tinh bột tan | g | 0,005250 |
1.1.4 | Kali iodat (KIO3) | g | 0,021000 |
1.1.5 | Acid hydrochloric (HCl) | ml | 1,575000 |
1.1.6 | Natri thiosulfat (Na2S2O3) | g | 0,525000 |
1.1.7 | Kali iodide (KI) | g | 1,050000 |
1.1.8 | Acid phosphoric (H3PO4) | ml | 2,152500 |
1.1.9 | P-rosanilin hydrochloride [(H2NC6H4)3C]Cl | g | 0,010500 |
1.1.10 | N- Butanol CH3(CH2)3OH | ml | 1,050000 |
1.1.11 | Formaldehyde (HCHO) | ml | 0,052500 |
1.1.12 | Acid sulfamic (NH2SO3H) | g | 0,052500 |
1.1.13 | Nước cất | L | 0,052500 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cốc đong thủy tinh 250 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.2 | Cốc đong thủy tinh 500 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.3 | Cốc đong thủy tinh 1000 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.4 | Bình nón 500 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.5 | Bình định mức 100 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.6 | Bình định mức 500 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.7 | Bình định mức 1000 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.8 | Phễu thủy tinh đường kính 60 mm | Cái | 0,005250 |
1.2.9 | Phễu chiết 250 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.10 | Pipet 1 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.11 | Pipet 5 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.12 | Pipet 10 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.13 | Ống nghiệm thủy tinh 16x160 mm | Cái | 0,005250 |
1.2.14 | Cuvet thạch anh | Cái | 0,001050 |
1.2.15 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,131250 |
1.2.16 | Găng tay y tế | Đôi | 0,262500 |
1.2.17 | Găng tay tẩy rửa | Đôi | 0,001050 |
1.2.18 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,250000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,750000 |
32. Xác định nồng độ hơi khí độc chỉ điểm và các hơi khí độc khác:SO2,CO, CO2, NO2, H2S, NH3 … trong không khí (Mẫu theo ca làm việc, áp dụng cho 01 chỉ tiêu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Thuỷ ngân II chloride (HgCl2) | g | 0,420000 |
1.1.2 | Kali chloride (KCl) | g | 0,252000 |
1.1.3 | Ethylene diamine tetraacetic acid - EDTA (HO2CCH2)2N(CH2)2(CH2CO2H)2 | g | 0,004410 |
1.1.4 | Nước cất | L | 0,021000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Ống Ống polyethylen, có nắp vặn, 50 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.2 | Cốc đong thủy tinh 1000 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.3 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 2,100000 |
1.2.4 | Găng tay y tế | Đôi | 4,200000 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 9,466667 |
B | Phân tích mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Natri metabisulfit (Na2S2O5) | g | 4,200000 |
1.1.2 | Iod (I2) | g | 0,420000 |
1.1.3 | Tinh bột tan | g | 0,021000 |
1.1.4 | Kali iodat (KIO3) | g | 4,200000 |
1.1.5 | Acid hydrochloric (HCl) | mL | 6,300000 |
1.1.6 | Natri thiosulfat (Na2S2O3) | g | 2,100000 |
1.1.7 | Kali iodid (KI) | g | 4,200000 |
1.1.8 | Acid phosphoric (H3PO4) | mL | 8,610000 |
1.1.9 | P-rosanilin hydrochloride [(H2NC6H4)3C]Cl | g | 0,042000 |
1.1.10 | N- Butanol CH3(CH2)3OH | mL | 4,200000 |
1.1.11 | Formaldehyde (HCHO) | mL | 0,210000 |
1.1.12 | Acid sulfamic (NH2SO3H) | g | 0,210000 |
1.1.13 | Nước cất | L | 0,210000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cốc đong thủy tinh 250 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.2 | Cốc đong thủy tinh 500 mL | Cái | 0,021000 |
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
1.2.3 | Cốc đong thủy tinh 1000 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.4 | Bình nón 500 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.5 | Bình định mức 100 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.6 | Bình định mức 500 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.7 | Bình định mức 1000 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.8 | Phễu thủy tinh đường kính 60 mm | Cái | 0,021000 |
1.2.9 | Phễu chiết 250 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.10 | Pipet 1 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.11 | Pipet 5 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.12 | Pipet 10 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.13 | Ống nghiệm thủy tinh 16x160 mm | Cái | 0,021000 |
1.2.14 | Cuvet thạch anh | Cái | 0,004200 |
1.2.15 | Khẩu trang y tế | Cái | 2,100000 |
1.2.16 | Găng tay y tế | Đôi | 4,200000 |
1.2.17 | Găng tay tẩy rửa | Đôi | 0,008400 |
1.2.18 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,750000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 2,500000 |
33. Xác định nồng độ dung môi hữu cơ: Benzen, Formaldehyde, Xăng … trong không khí (Mẫu thời điểm, áp dụng cho 01 chỉ tiêu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Ống hấp phụ | Cái | 1,050000 |
1.2.2 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,131250 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 0,262500 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,666667 |
B | Phân tích mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Chất chuẩn/dung dịch gốc | g | 0,000053 |
1.1.2 | Acetone (C3H6O) | mL | 5,250000 |
1.1.3 | Carbon disulfide (CS2) | mL | 1,050000 |
1.1.4 | Khí mang | L | 0,105000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cốc đong 100 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.2 | Bình định mức 50 mL | Cái | 0,010500 |
1.2.3 | Phễu thủy tinh đường kính 60 mm | Cái | 0,005250 |
1.2.4 | Pipet 1 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.5 | Pipet 5 mL | Cái | 0,005250 |
1.2.6 | Đầu côn 1000 µL | Cái | 1,050000 |
1.2.7 | Đầu côn 200 µL | Cái | 1,050000 |
1.2.8 | Vial thủy tinh 2 mL kèm nắp | Cái | 0,105000 |
1.2.9 | Cột sắc ký | Cái | 0,000420 |
1.2.10 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,131250 |
1.2.11 | Găng tay y tế | Đôi | 0,262500 |
1.2.12 | Găng tay tẩy rửa | Đôi | 0,001050 |
1.2.13 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,250000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,750000 |
34. Xác định nồng độ dung môi hữu cơ: Benzen, Formaldehyde, Xăng … trong không khí (Mẫu theo ca làm việc, áp dụng cho 01 chỉ tiêu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Lấy mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Ống hấp phụ | Cái | 4,200000 |
1.2.2 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 2,100000 |
1.2.3 | Găng tay y tế | Đôi | 4,200000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 9,466667 |
B | Phân tích mẫu |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.1.1 | Chất chuẩn/dung dịch gốc | g | 0,000210 |
1.1.2 | Acetone (C3H6O) | mL | 21,000000 |
1.1.3 | Carbon disulfide (CS2) | mL | 4,200000 |
1.1.4 | Khí mang | L | 0,420000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Cốc đong 100 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.2 | Bình định mức 50 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.3 | Phễu thủy tinh đường kính 60 mm | Cái | 0,021000 |
1.2.4 | Pipet 1 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.5 | Pipet 5 mL | Cái | 0,021000 |
1.2.6 | Đầu côn 1000 µL | Cái | 4,200000 |
1.2.7 | Đầu côn 200 µL | Cái | 4,200000 |
1.2.8 | Vial 2 mL kèm nắp | Cái | 0,420000 |
1.2.9 | Cột sắc ký | Cái | 0,001680 |
1.2.10 | Khẩu trang y tế | Cái | 2,100000 |
1.2.11 | Găng tay y tế | Đôi | 4,200000 |
1.2.12 | Găng tay tẩy rửa | Đôi | 0,004200 |
1.2.13 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,750000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 2,500000 |
35. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan phát âm
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
36. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: độ lớn chi tiết cần phân biệt khi nhìn (mm)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
37. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: thời gian quan sát màn hình điện tử (giờ/ca lao động)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
38. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thị giác: số đối tượng phải quan sát đồng thời
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
39. Đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý đối với cơ quan thính giác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
40. Đánh giá gánh nặng cơ khu trú
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
41. Đánh giá gánh nặng cơ toàn thân
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
42. Đánh giá gánh nặng lao động nâng và dịch chuyển vật nặng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Cân | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.6 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
43. Đánh giá gánh nặng lao động tĩnh
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Cân | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
44. Đánh giá gánh nặng lao động do đặc điểm yêu cầu công việc
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
45. Đánh giá gánh nặng lao động do nội dung công việc
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
46. Đánh giá gánh nặng lao động do mức độ phức tạp của công việc
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
47. Đánh giá gánh nặng lao động trí óc do tiếp nhận, xử lý tín hiệu thông tin
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
48. Đánh giá gánh nặng lao động theo thời gian quan sát
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
49. Đánh giá gánh nặng lao động theo thời gian tập trung chú ý
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
50. Đánh giá loại hình thần kinh và kiểu khí chất
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 6,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 6,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,500000 |
51. Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc: an toàn đối với người khác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
52. Đánh giá mức độ trách nhiệm với công việc: nguy cơ với tính mạng bản thân
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
53. Đánh giá stress nghề nghiệp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,062500 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,250000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,750000 |
54. Đánh giá tiêu hao năng lượng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
55. Đánh giá tính đơn điệu của quá trình lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
56. Đánh giá tư thế lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Cân | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
57. Đánh giá thời gian lao động mỗi ca
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
58. Đánh giá chế độ lao động và nghỉ ngơi của ca lao động
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
59. Đo huyết áp trong lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,041667 |
1.2.2 | Máy đo huyết áp | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Pin | Đôi | 0,001000 |
1.2.4 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.6 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,580000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,420000 |
60. Đo kích thước Ecgônômi cơ bản tại vị trí lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,500000 |
61. Đo lực bóp tay (áp dụng cho 1 lần đo)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,062500 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
62. Đo lực kéo thân (áp dụng cho 1 lần đo)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,062500 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
63. Đo nhân trắc cho người lao động (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,010417 |
1.2.2 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Cân | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,170000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,170000 |
64. Đo tần số tim trong lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,041667 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Ống nghe/ đồng hồ đo nhịp tim | Bộ | 0,000200 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,580000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,420000 |
65. Kiểm tra Ecgônômi vị trí lao động bằng bảng kiểm
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 4,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
66. Thử nghiệm chú ý - áp dụng cho 1 lần đo
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,500000 |
67. Thử nghiệm trí nhớ dài hạn - áp dụng cho 1 lần đo
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,500000 |
68. Thử nghiệm trí nhớ ngắn hạn - áp dụng cho 1 lần đo
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,062500 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,670000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,830000 |
69. Xác định giới hạn vật nâng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
70. Xác định trọng lượng mang vác
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Cân | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.6 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
71. Xác định khẩu phần ăn cho người lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Cân | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
72. Đánh giá tâm lý người lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,062500 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,750000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,750000 |
73. Đánh giá năng lực trí tuệ
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,125000 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,500000 |
74. Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
A | Tại hiện trường |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang chống bụi | Cái | 0,350000 |
1.2.2 | Găng tay y tế | Đôi | 0,700000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
B | Tại phòng chuyên môn |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Giấy | Tờ | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,000000 |
75. Đánh giá Ecgônômi chiếu sáng tại một vị trí lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Pin | Đôi | 0,010000 |
1.2.4 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.6 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
76. Đánh giá Ecgônômi an toàn tại một vị trí lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
77. Đánh giá thời gian (giây) thực hiện nhiệm vụ đơn giản
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
78. Đánh giá thời gian (giây) thực hiện thao tác lặp lại
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
79. Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ đơn giản
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
80. Đánh giá số lượng các thao tác cần thiết để thực hiện thao tác lặp lại nhiều lần
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
81. Xác định quy trình lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
82. Bấm thời gian lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
83. Đánh giá đau mỏi cơ ở người lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 4,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,500000 |
84. Xác định giải pháp cải thiện Ecgônômi cho một vị trí lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
85. Đánh giá giải pháp cải thiện Ecgônômi cho một vị trí lao động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,500000 |
1.2.2 | Đồng hồ bấm giây | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Thước | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,100000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 3,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 4,500000 |
86. Lập hồ sơ bệnh nghề nghiệp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,130000 |
1.2.2 | Mũ giấy y tế | Cái | 0,100000 |
1.2.3 | Nước rửa tay y tế | mL | 10,000000 |
1.2.4 | Túi đựng chất thải thông thường | Kg | 0,001000 |
1.2.5 | Giấy | Tờ | 4,000000 |
1.2.6 | Bút | Cái | 0,020000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,250000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
87. Hội chẩn bệnh nghề nghiệp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Giấy | Ram | 2,000000 |
1.2.2 | Giấy note đánh dấu trang | Tệp | 2,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 6,000000 |
1.2.4 | Bút đánh dấu | Cái | 6,000000 |
1.2.5 | Kẹp file hồ sơ | Cái | 6,000000 |
1.2.6 | Túi clearbag | Cái | 6,000000 |
1.2.7 | Kẹp bướm 25mm | Hộp | 2,000000 |
1.2.8. | Kẹp bướm 51 mm | Hộp | 1,000000 |
1.2.9 | Túi đựng chất thải thông thường | Kg | 0,001000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,500000 |
88. Tư vấn sức khỏe bệnh nghề nghiệp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1. | Nước rửa tay y tế | mL | 5,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,100000 |
1.2.2 | Mũ giấy y tế | Cái | 0,100000 |
1.2.3 | Túi đựng chất thải thông thường | Kg | 0,001000 |
1.2.4 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
1.2.5 | Bút | Cái | 0,020000 |
1.2.6 | Kẹp file hồ sơ | Cái | 1,000000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,416666 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,416666 |
89. Hội chẩn phim Xquang bụi phổi/xương khớp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Giấy | Tờ | 20,000000 |
1.2.2 | Bút | Cái | 6,000000 |
1.2.3 | Túi clearbag | Cái | 6,000000 |
1.2.3 | Đèn đọc phim | cái | 0,020000 |
1.2.4 | Bóng đèn của đèn đọc phim | Cái | 0,010000 |
1.2.5 | Màn hình đọc phim kĩ thuật số | Cái | 0,001000 |
1.2.6 | Bộ phim mẫu ILO | Bộ | 0,0005000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,250000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
90. Xét duyệt hồ sơ bệnh nghề nghiệp
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
1.2.2 | Bút | Cái | 0,020000 |
1.2.3 | Kẹp file hồ sơ | Cái | 1,000000 |
1.2.4 | Túi đựng chất thải thông thường | Kg | 0,001000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,250000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
91. Đo thính lực đơn âm (sơ bộ)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Cồn y tế 70 độ | mL | 5,000000 |
1.1.2 | Nước rửa tay y tế | mL | 10,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,100000 |
1.2.2 | Bông y tế | Gói | 0,010000 |
1.2.3 | Giấy | Tờs | 3,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,020000 |
1.2.5 | Chụp tai nghe đường khí | Cái | 0,001000 |
1.2.6 | Túi đựng rác thải thông thường | Kg | 0,001000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,166666 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,333333 |
92. Lấy mẫu nước
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
A | Nước máy |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Chai đựng mẫu | Cái | 2,000000 |
1.2.2 | Đá khô | Viên | 3,000000 |
1.2.3 | Thùng bảo quản mẫu | Cái | 0,050000 |
1.2.4 | Bộ dụng cụ lấy mẫu | Bộ | 0,020000 |
1.2.5 | Gáo lấy mẫu | Cái | 0,050000 |
1.2.6 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.7 | Nhãn tên | Cái | 2,000000 |
1.2.8 | Khẩu trang | Cái | 2,000000 |
1.2.9 | Bật lửa | Cái | 0,020000 |
1.2.10 | Bông cồn | Hộp (100 miếng) | 0,010000 |
1.2.11 | Giấy | Tờ | 4,000000 |
1.2.12 | Bút | Cái | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
B | Nước bề mặt |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Chai đựng mẫu | Cái | 2,000000 |
1.2.2 | Đá khô | Viên | 3,000000 |
1.2.3 | Thùng bảo quản mẫu | Cái | 0,050000 |
1.2.4 | Bộ dụng cụ lấy mẫu | Bộ | 0,020000 |
1.2.5 | Gáo lấy mẫu | Cái | 0,050000 |
1.2.6 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.7 | Nhãn tên | Cái | 2,000000 |
1.2.8 | Khẩu trang | Cái | 2,000000 |
1.2.9 | Giấy | Tờ | 4,000000 |
1.2.10 | Bút | Cái | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
C | Nước thải |
|
|
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Chai đựng mẫu | Cái | 2,000000 |
1.2.2 | Đá khô | Viên | 3,000000 |
1.2.3 | Thùng bảo quản mẫu | Cái | 0,050000 |
1.2.4 | Bộ dụng cụ lấy mẫu | Bộ | 0,020000 |
1.2.5 | Gáo lấy mẫu | Cái | 0,050000 |
1.2.6 | Găng tay y tế | Đôi | 2,000000 |
1.2.7 | Nhãn tên | Cái | 2,000000 |
1.2.8 | Khẩu trang | Cái | 2,000000 |
1.2.9 | Giấy | Tờ | 4,000000 |
1.2.10 | Bút | Cái | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
93. Xác định độ màu trong nước bằng phương pháp trắc quang
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Potassium chloroplatinate (K2PtCl6) | g | 0,004153 |
1.1.2 | Axit Hydrochloric đặc (HCl) | mL | 0,333333 |
1.1.3 | Cobaltous chloride (CoCl2.6 H2O) | g | 0,003333 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Màng lọc 0,45mm | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Cuvet thạch anh 10mm | Cái | 0,002000 |
1.2.3 | Bình định mức | Cái | 0,020000 |
1.2.4 | Pipet các thể tích: 1mL, 2 mL, 5mL, 10 mL cấp chính xác A | Cái | 0,004000 |
1.2.5 | Bình tam giác | Cái | 0,060000 |
1.2.6 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.7 | Găng tay | Đôi | 0,200000 |
1.2.8 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.9 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,916667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,500000 |
94. Xác định mùi vị trong nước bằng cảm quan
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình tam giác 500mL | Cái | 0,010000 |
1.2.2 | Cốc nhựa | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Pipet 200mL, 100mL, 50mL và 25 mL | Cái | 0,004000 |
1.2.4 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.5 | Găng tay | Đôi | 0,200000 |
1.2.6 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.7 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,666667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
95. Xác định tổng chất rắn hòa tan (TDS) trong nước bằng phương pháp trọng lượng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | HCl đặc | mL | 10,000000 |
1.1.2 | NaOH | g | 6,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Màng lọc sợi thủy tinh, đường kính 47mm - 60mm với kích thước lỗ 2 micromet | Cái | 1,000000 |
1.2.2 | Đãi bay hơi/bát sứ, dung tích 50mL | Cái | 0,020000 |
1.2.3 | Ống đong dung tích 250mL. | Cái | 0,010000 |
1.2.4 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.5 | Găng tay | Đôi | 0,200000 |
1.2.6 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.7 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,500000 |
96. Xác định hàm lượng calci trong nước bằng phương pháp chuẩn độ
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | NaOH 1N | g | 0,160000 |
1.1.2 | Ống chuẩn EDTA 0,1N | mL | 4,000000 |
1.1.3 | Chỉ thị Murexit | g | 0,003000 |
1.1.4 | Ethylene glycol | mL | 2,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Buret 10 mL | Cái | 0,000500 |
1.2.2 | Bình định mức 25 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.3 | Bình tam giác 125 mL | Cái | 0,020000 |
1.2.4 | Cốc mỏ | Cái | 0,010000 |
1.2.5 | Pipet 1mL, 10mL | Cái | 0,002000 |
1.2.6 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.7 | Găng tay | Đôi | 0,200000 |
1.2.8 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.9 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,666667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
97. Xác định hàm lượng magnesi trong nước bằng phương pháp chuẩn độ
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | NaOH 1N | g | 0,160000 |
1.1.2 | Ống chuẩn EDTA 0,1N | mL | 8,000000 |
1.1.3 | Amoni clorua (NH4Cl) | g | 0,281667 |
1.1.4 | Amoni hydroxit (NH4OH) | mL | 2,383333 |
1.1.5 | Chỉ thị Murexit | g | 0,003000 |
1.1.6 | Ethylene glycol | mL | 2,000000 |
1.1.7 | Chỉ thị Eriocrom T đen | g | 0,010000 |
1.1.8 | Ethanol | mL | 2,000000 |
1.1.9 | Giấy thử pH từ 0 – 14 | Cái | 2,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Buret 10 mL | Cái | 0,000500 |
1.2.2 | Bình định mức 25 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.3 | Pipet 1mL, 2mL, 5mL, 10mL | Cái | 0,004000 |
1.2.4 | Bình tam giác 125 mL | Cái | 0,020000 |
1.2.5 | Cốc mỏ | Cái | 0,010000 |
1.2.6 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.7 | Găng tay | Đôi | 0,200000 |
1.2.8 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.9 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,916667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
98. Xác định hàm lượng chlor dư trong nước bằng phương pháp trắc quang
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Kali iodat (KIO3), dung dịch gốc 1000 mg/L | g | 0,201200 |
1.1.2 | Dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) | g | 0,600000 |
1.1.3 | Kali hydro phosphat (KH2PO4) | g | 1,150000 |
1.1.4 | C10H14N2O8Na2. 2H2O | g | 0,025000 |
1.1.5 | Thủy ngân (II) chloride (HgCl2) | g | 0,000500 |
1.1.6 | N,N-dietyl-1,4 phenylendiamin sunfat [NH2-C6H4-N(C2H5)2.H2SO4] (DPD) | g | 0,027500 |
1.1.7 | Axit sulfuric (H2SO4) | mL | 0,067500 |
1.1.8 | Natri hydroxide (NaOH) | g | 0,100000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình định mức | Cái | 0,020000 |
1.2.2 | Bình tam giác | Cái | 0,060000 |
1.2.3 | Cuvet thạch anh 10mm | Cái | 0,002000 |
1.2.4 | Pipet các thể tích: 1mL, 2 mL, 5mL, 10 mL | Cái | 0,004000 |
1.2.5 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.6 | Găng tay | Đôi | 0,200000 |
1.2.7 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.8 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,916667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,500000 |
99. Xác định hàm lượng monochloramin trong nước bằng phương pháp trắc quang
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Kali iodat (KIO3), dung dịch gốc 1000 mg/L | g | 0,201200 |
1.1.2 | Dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) | g | 1,200000 |
1.1.3 | Kali hydro phosphat (KH2PO4) | g | 2,300000 |
1.1.4 | C10H14N2O8Na2. 2H2O | g | 0,050000 |
1.1.5 | Thủy ngân (II) chloride (HgCl2) | g | 0,001000 |
1.1.6 | N,N-dietyl-1,4 phenylendiamin sunfat [NH2-C6H4-N(C2H5)2.H2SO4] (DPD) | g | 0,055000 |
1.1.7 | Axit sulfuric (H2SO4) | mL | 0,135000 |
1.1.8 | Natri hydroxide (NaOH) | g | 0,200000 |
1.1.9 | Kali iodide (KI) | g | 5,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình định mức 25mL, 50 mL | Cái | 0,020000 |
1.2.2 | Bình tam giác | Cái | 0,060000 |
1.2.3 | Cuvet thạch anh 10mm | Cái | 0,002000 |
1.2.4 | Pipet các thể tích: 1mL, 2 mL, 5mL, 10 mL | Cái | 0,004000 |
1.2.5 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.6 | Găng tay | Đôi | 0,200000 |
1.2.7 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.8 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,166667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,500000 |
100. Xác định hàm lượng formaldehyd trong nước bằng phương pháp sắc ký
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Dung dịch chuẩn Formaldehyde 37% | mL | 0,000166 |
1.1.2 | Axit H3PO4, tinh khiết ≥ 85% | mL | 0,005000 |
1.1.3 | Acetonitrile tinh khiết (pha chuẩn) | mL | 2,500000 |
1.1.4 | Acetonitrile tinh khiết (xử lý mẫu) | mL | 3,000000 |
1.1.5 | Acetonitrile tinh khiết (phân tích mẫu) | mL | 9,000000 |
1.1.6 | Acetonitrile tinh khiết (làm sạch cột sau khi chạy mẫu) | mL | 20,000000 |
1.1.7 | 2,4-dinitrophenylhydrazine (DNPH) tinh khiết (d=0.843 g/mL tại 20 °C) | g | 0,002500 |
1.1.8 | HCl tinh khiết | mL | 1,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình định mức 10 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.2 | Bình định mức 500 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.3 | Bình tam giác 250 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.4 | Ống đong 1L | Cái | 0,010000 |
1.2.5 | Pipet20 - 200 µL | Cái | 0,001000 |
1.2.6 | Pipet100 - 1000 µL | Cái | 0,001000 |
1.2.7 | Đầu côn 200 µL | Cái | 1,000000 |
1.2.8 | Đầu côn 1000 µL | Cái | 1,000000 |
1.2.9 | Lọ thủy tinh đựng mẫu 2 mL kèm nắp (vial) | Cái | 0,100000 |
1.2.10 | Cột chiết C18 500 mg/6mL | Cái | 1,000000 |
1.2.11 | Cột sắc ký C18 (15cm x 4,6mm x 5µm) | Cái | 0,000400 |
1.2.12 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.13 | Găng tay | Đôi | 0,200000 |
1.2.14 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.15 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,666667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
101. Xác định hàm lượng chlor tổng trong nước bằng phương pháp trắc quang
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Kali iodat (KIO3), dung dịch gốc 1000 mg/L | g | 0,201200 |
1.1.2 | Dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) | g | 0,600000 |
1.1.3 | Kali hydro phosphat (KH2PO4) | g | 1,150000 |
1.1.4 | C10H14N2O8Na2. 2H2O | g | 0,025000 |
1.1.5 | Thủy ngân (II) chloride (HgCl2) | g | 0,000500 |
1.1.6 | N,N-dietyl-1,4 phenylendiamin sunfat [NH2-C6H4-N(C2H5)2.H2SO4] (DPD) | g | 0,027500 |
1.1.7 | Axit sulfuric (H2SO4) | mL | 0,067500 |
1.1.8 | Natri hydroxide (NaOH) | g | 0,100000 |
1.1.9 | Kali iodide (KI) | g | 1,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Bình định mức | Cái | 0,020000 |
1.2.2 | Bình tam giác | Cái | 0,060000 |
1.2.3 | Pipet các thể tích: 1mL, 2 mL, 5mL, 10 mL | Cái | 0,004000 |
1.2.4 | Cuvet thạch anh 10mm | Cái | 0,002000 |
1.2.5 | Khẩu trang | Cái | 0,200000 |
1.2.6 | Găng tay | Cái | 0,200000 |
1.2.7 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.8 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,916667 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,500000 |
102. Định lượng tổng số Coliforms/ E.coli trong nước bằng phương pháp màng lọc (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Chromogenic Coliform Agar (CCA) | g | 1,730000 |
1.1.2 | Trypton Soy Agar (TSA) | g | 1,300000 |
1.1.3 | Chủng chứng dương kiểm soát E.coli ATCC 25922 | Hộp | 0,001000 |
1.1.4 | Chủng chứng âm kiểm soát Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 | Hộp | 0,001000 |
1.1.5 | Thuốc thử Oxidase | Test | 2,000000 |
1.1.6 | Nước cất sấy vô trùng | mL | 2,300000 |
1.1.7 | Cồn tuyệt đối | mL | 1,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa Petri vô trùng nhựa có đường kính 90mm | Cái | 3,000000 |
1.2.2 | Màng lọc cellulose acetate kích thước lỗ 0,45 µm | Cái | 3,000000 |
1.2.3 | Micropipet 1mL | Cái | 0,002000 |
1.2.4 | Micropipet 10mL | Cái | 0,002000 |
1.2.5 | Đầu côn (típ) 10 µL, 200 µL, | Cái | 6,000000 |
1.2.6 | Đầu côn (típ) 1000 µL | Cái | 6,000000 |
1.2.7 | Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl | Cái | 0,002000 |
1.2.8 | Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.9 | Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn | Cái | 0,000050 |
1.2.10 | Bông không thấm nước, bông thấm nước | g | 10,000000 |
1.2.11 | Giấy bản | Tờ | 5,000000 |
1.2.12 | Cồn tuyệt đối | Lít | 0,100000 |
1.2.13 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.14 | Găng tay y tế không bột tan | Đôi | 5,000000 |
1.2.15 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.16 | Bút | Cái | 0,004800 |
1.2.17 | Túi đựng chất thải y tế | Cái | 0,002000 |
1.2.18 | Băng dính chỉ thị nhiệt/hoá học/sinh học | Cuộn | 0,001000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,200000 |
103. Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfite trong nước bằng phương pháp màng lọc
STT | Định mức | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Môi trường thạch Iron Sulfite agar | g | 2,640000 |
1.1.2 | Iron (II) sulfate heptahydrate | g | 0,100000 |
1.1.3 | Anaerotest | Thanh | 1,000000 |
1.1.4 | Thanh tạo môi trường kỵ khí (Anaerocult A) | Thanh | 1,000000 |
1.1.5 | Test chỉ thị tạo môi trường kỵ khí (Mikrobiologie Anaer test) | Thanh | 1,000000 |
1.1.6 | Nước cất 2 lần sấy vô trùng | Ml | 100,000000 |
1.1.7 | Cồn 90O | ml | 1,000000 |
1.1.8 | Chủng chứng dương kiểm soát Clostridium perfringens ATCC13124 | Hộp | 0,001000 |
1.1.9 | Chủng chứng âm kiểm soát Pseudomonas aeruginosa ATCC 10145 | Hộp | 0,001000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa Petri vô trùng đường kính 90mm | Cái | 3,000000 |
1.2.2 | Màng lọc cellulose acetate kích thước lỗ 0,20µm | Cái | 3,000000 |
1.2.3 | Bình ủ kị khí (Anaerobic jar, 2.5 L) | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl | Cái | 0,002000 |
1.2.5 | Đèn cồn | Cái | 3,000000 |
1.2.6 | Giấy bản/giấy bạc | Tờ | 2,000000 |
1.2.7 | Cồn 90O | mL | 5,000000 |
1.2.8 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.9 | Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.10 | Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn | Cái | 0,000050 |
1.2.11 | Bông không thấm nước, bông thấm nước | g | 3,000000 |
1.2.12 | Túi đựng chất thải y tế | Cái | 0,000200 |
1.2.13 | Băng dính chỉ thị nhiệt/hoá học/sinh học | Cuộn | 0,001000 |
1.2.14 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.15 | Găng tay | Đôi | 0,100000 |
1.2.16 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.17 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,200000 |
104. Định lượng Pseudomonas aeruginosa trong nước bằng phương pháp màng lọc
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Pseudomonas Agar P /CN agar | g | 2,860000 |
1.1.2 | Pseudomonas CFC selective Supplement | mL | 0,030000 |
1.1.3 | Dung dịch Glycerol | mL | 0,650000 |
1.1.4 | Môi trường thạch King’s B | g | 0,300000 |
1.1.5 | Thạch dinh dưỡng | g | 1,300000 |
1.1.6 | Canh thang Acetamide | g | 0,300000 |
1.1.7 | Thuốc thử oxidaza | test | 2,000000 |
1.1.8 | Thuốc thử Nessler’s reagent | mL | 0.010000 |
1.1.9 | Nước cất 2 lần sấy vô trùng | mL | 100,000000 |
1.1.10 | Chủng chứng dương kiểm soát Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853 | Hộp | 0,001000 |
1.1.11 | Chủng chứng âm kiểm soát E. coli ATCC 25922 | Hộp | 0,001000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa nhựa phi 90mm | Cái | 3,000000 |
1.2.2 | Màng lọc cellulose acetate kích thước lỗ 0,45 µm | Cái | 3,000000 |
1.2.3 | Pipet 1mL, 10 mL độ chính xác 0,05 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.4 | Đầu côn (típ) 10mL, 200mL | Cái | 5,000000 |
1.2.5 | Đầu côn (típ) 100mL, 1000mL | Cái | 5,000000 |
1.2.6 | Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl | Cái | 0,002000 |
1.2.7 | Kẹp đầu tròn | Cái | 0,002000 |
1.2.8 | Bông | g | 3,000000 |
1.2.9 | Giấy bản | Tờ | 2,000000 |
1.2.10 | Đèn cồn | Cái | 0,002000 |
1.2.11 | Cồn tuyệt đối | Lít | 0,100000 |
1.2.12 | Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.13 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.14 | Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn | Cái | 0,000050 |
1.2.15 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.16 | Găng tay | Đôi | 5,000000 |
1.2.17 | Giấy | Ram | 0,004800 |
1.2.18 | Bút | Cái | 5,000000 |
1.2.19 | Túi đựng chất thải y tế | Cái | 0,002000 |
1.2.20 | Băng dính chỉ thị nhiệt/hoá học/sinh học | Cuộn | 0,001000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,450000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
105. Định lượng Streptococcus faecalis (intestinal enterococci) trong nước bằng phương pháp màng lọc
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
I | Định mức vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1 | Slanetz và Bartley | g | 2,700000 |
1.2 | Thạch mật - aesculin – azid | g | 1,800000 |
1.3 | Triphenyltetrazolium chloride (dung dịch TTC) | g | 0,001000 |
1.4 | Nước cất sấy vô trùng | mL | 100,000000 |
1.5 | Chủng Enteroccus faecallis ATCC 19433 | Hộp | 0,001000 |
1.6 | Chủng E. coli ATCC 25922 | Hộp | 0,001000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa nhựa phi 90mm | Cái | 3,000000 |
1.2.2 | Màng lọc cellulose acetate kích thước lỗ 0,45 µm | Cái | 3,000000 |
1.2.3 | Kẹp mũi tròn | Cái | 0,002000 |
1.2.4 | Pipet 1mL, 10 mL độ chính xác 0,05 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.5 | Đầu côn (típ) 10mL, 200mL | Cái | 5,000000 |
1.2.6 | Đầu côn (típ) 100mL, 1000mL | Cái | 5,000000 |
1.2.7 | Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl | Cái | 0,002000 |
1.2.8 | Bông | g | 3,000000 |
1.2.9 | Giấy bản | Tờ | 2,000000 |
1.2.10 | Đèn cồn | Cái | 0,002000 |
1.2.11 | Cồn tuyệt đối | Lít | 0,100000 |
1.2.12 | Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.13 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.14 | Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn | Cái | 0,000050 |
1.2.15 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.16 | Găng tay | Đôi | 5,000000 |
1.2.17 | Giấy | Ram | 0,004800 |
1.2.18 | Bút | Cái | 3,000000 |
1.2.19 | Túi đựng chất thải y tế | Cái | 0,002000 |
1.2.20 | Băng dính chỉ thị nhiệt/hoá học/sinh học | Cuộn | 0,001000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,450000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
106. Định lượng Staphylococcus aureus trong nước bằng phương pháp màng lọc
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Baird Parker Agar | g | 3,200000 |
1.1.2 | Peptone water | g | 1,000000 |
1.1.3 | Môi trường thạch Trypton đậu nành (TSA) | g | 0,500000 |
1.1.4 | Brain heart infusion (BHI) | g | 3,700000 |
1.1.5 | Egg yolk Tellurite emulsion | mL | 2,500000 |
1.1.6 | Coagulase Plasma (0.1mg per vial) | g | 0,030000 |
1.1.7 | Chủng chứng dương kiểm soát: S.aureus ATCC 25923 (không quá F5) | Hộp | 0,001000 |
1.1.8 | Chủng chứng âm kiểm soát: E. coli ATCC 25922 (không quá F5) | Hộp | 0,001000 |
1.1.9 | Oxidase test | Cái | 2,000000 |
1.1.10 | Nước cất sấy vô trùng | mL | 100,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa nhựa phi 90mm | Cái | 3,000000 |
1.2.2 | Màng lọc 0,45 µL | Cái | 3,000000 |
1.2.3 | Kẹp mũi tròn | Cái | 0,002000 |
1.2.4 | Pipet 1mL, 10 mL độ chính xác 0,05 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.5 | Đầu côn 10 mL, 200 mL | Cái | 5,000000 |
1.2.6 | Đầu côn 100 mL, 1000 mL | Cái | 5,000000 |
1.2.7 | Băng dính chỉ thị nhiệt | Cuộn | 0,001000 |
1.2.8 | Que cấy platinum đầu tròn thể tích 10 μl | Cái | 0,002000 |
1.2.9 | Bông | g | 3,000000 |
1.2.10 | Giấy bản | Tờ | 2,000000 |
1.2.11 | Đèn cồn | Cái | 0,002000 |
1.2.12 | Cồn tuyệt đối | Lít | 0,100000 |
1.2.13 | Cốc thủy tinh có mỏ 500 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.14 | Cốc thủy tinh có mỏ 50 mL | Cái | 0,000050 |
1.2.15 | Bình thủy tinh 500 mL nắp vặn | Cái | 0,000050 |
1.2.16 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.17 | Găng tay | Đôi | 5,000000 |
1.2.18 | Giấy | Ram | 0,004800 |
1.2.19 | Bút | Cái | 5,000000 |
1.2.20 | Túi đựng chất thải y tế | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,450000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,250000 |
107. Định lượng Clostridium Perfringens trong nước bằng phương pháp màng lọc
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | TSC Agar | g | 2,640000 |
1.1.2 | D-cycloserin | g | 0,010000 |
1.1.3 | Fast Blue B salt (o-Dianisidine bis(diazotized) zinc double salt | g | 0,004000 |
1.1.4 | 1-naphthylphosphate disodium salt | g | 0,002000 |
1.1.5 | Acetate buffer (pH 4,6 ± 0,2) | Lít | 0,020000 |
1.1.6 | Thạch máu Columbia | g | 1,300000 |
1.1.7 | Máu cừu | mL | 0,200000 |
1.1.8 | TSA | g | 0,800000 |
1.1.9 | Nước cất | mL | 100,000000 |
1.1.10 | Chủng E.coli | Strain | 0,001000 |
1.1.11 | Chủng Clostridium perfringens | g | 0,001000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa nhựa phi 90mm | Cái | 6,000000 |
1.2.2 | Bộ phễu lọc | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Chai nắp xanh 250mL | Chai | 0,001000 |
1.2.4 | Chai nắp xanh 500mL | Chai | 0,001000 |
1.2.5 | Chai nắp xanh 1000mL | Chai | 0,001000 |
1.2.6 | Đĩa petri 60mm | Đĩa | 0,060000 |
1.2.7 | Ống nghiệm 18x150mm | Ống | 0,010000 |
1.2.8 | Pippet 1 mL có vạch chia 0,1 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.9 | Pippet 10 mL có vạch chia 1 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.10 | Trợ pipet | Cái | 0,000000 |
1.2.11 | Ống đong 500mL | Cái | 0,010000 |
1.2.12 | Cốc có mỏ 50mL, 250mL, 500mL | Cái | 0,010000 |
1.2.13 | Bình cồn | Cái | 0,010000 |
1.2.14 | Dụng cụ cân mẫu (muỗng , kẹp, dao, kéo inox..) | Cái | 0,010000 |
1.2.15 | Que cấy | Cái | 0,002000 |
1.2.16 | Lam kính | Cái | 2,000000 |
1.2.17 | Đèn cồn | Cái | 0,010000 |
1.2.18 | Bình ủ kị khí (Anaerobic jar, 2.5 L) | Cái | 0,001000 |
1.2.19 | Gói kị khí Anaerocult A | Cái | 1,000000 |
1.2.20 | Bông | g | 3,000000 |
1.2.21 | Giấy bạc | m2 | 0.500000 |
1.2.22 | Cồn tuyệt đối | mL | 15,000000 |
1.2.23 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.24 | Găng tay | Đôi | 0,100000 |
1.2.25 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.26 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,170000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
108. Định lượng tổng số vi sinh vật sống trong nước bằng phương pháp đổ đĩa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Buffer Peptone | g | 0,050000 |
1.1.2 | TGEA agar | g | 8,000000 |
1.1.3 | NaCl | g | 1,000000 |
1.1.4 | Chủng E.coli | Strain | 0,000100 |
1.1.5 | Nước cất | mL | 100,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa nhựa phi 90mm | Cái | 7,000000 |
1.2.2 | Đầu côn | Cái | 4,000000 |
1.2.3 | Giấy bạc | m2 | 0,500000 |
1.2.4 | Chai nắp xanh 250mL | Chai | 0,001000 |
1.2.5 | Chai nắp xanh 500mL | Chai | 0,001000 |
1.2.6 | Chai nắp xanh 1000mL | Chai | 0,001000 |
1.2.7 | Đĩa petri 60mm | Đĩa | 0,060000 |
1.2.8 | Ống nghiệm 18x150mm | Ống | 0,010000 |
1.2.9 | Pippet 1 mL có vạch chia 0,1 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.10 | Pippet 10 mL có vạch chia 1 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.11 | Trợ pipet | Cái | 0,000000 |
1.2.12 | Ống đong 500mL | Cái | 0,010000 |
1.2.13 | Cốc có mỏ 50mL, 250mL, 500mL | Cái | 0,010000 |
1.2.14 | Bình cồn | Cái | 0,010000 |
1.2.15 | Dụng cụ cân mẫu (muỗng , kẹp, dao, kéo inox..) | Cái | 0,010000 |
1.2.16 | Que cấy | Cái | 0,002000 |
1.2.17 | Lam kính | Cái | 2,000000 |
1.2.18 | Đèn cồn | Cái | 0,010000 |
1.2.19 | Khẩu trang | Cái | 1,000000 |
1.2.20 | Găng tay | Đôi | 0,100000 |
1.2.21 | Cồn tuyệt đối | mL | 15,000000 |
1.2.22 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.23 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,170000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
109. Định lượng tổng số vi sinh vật sống trong nước bằng phương pháp màng lọc
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Buffer Peptone | g | 0,050000 |
1.1.2 | TGEA agar | g | 6,000000 |
1.1.3 | NaCl | g | 1,000000 |
1.1.4 | Chủng E.coli | Ống | 0,000100 |
1.1.5 | Nước cất | mL | 100,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Màng lọc 0,45 µm | Cái | 5,000000 |
1.2.2 | Đĩa nhựa phi 90mm | Cái | 5,000000 |
1.2.3 | Bộ phễu lọc | Cái | 0,001000 |
1.2.4 | Chai nắp xanh 250mL | Chai | 0,001000 |
1.2.5 | Chai nắp xanh 500mL | Chai | 0,001000 |
1.2.6 | Chai nắp xanh 1000mL | Chai | 0,001000 |
1.2.7 | Đĩa petri 60mm | Đĩa | 0,060000 |
1.2.8 | Ống nghiệm 18x150mm | Ống | 0,010000 |
1.2.9 | Pippet 1 mL có vạch chia 0,1 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.10 | Pippet 10 mL có vạch chia 1 mL | Cái | 0,010000 |
1.2.11 | Trợ pipet | Cái | 0,000000 |
1.2.12 | Ống đong 500mL | Cái | 0,010000 |
1.2.13 | Cốc có mỏ 50mL, 250mL, 500mL | Cái | 0,010000 |
1.2.14 | Bình cồn | Cái | 0,010000 |
1.2.15 | Dụng cụ cân mẫu (muỗng , kẹp, dao, kéo inox..) | Cái | 0,010000 |
1.2.16 | Que cấy | Cái | 0,002000 |
1.2.17 | Lam kính | Cái | 2,000000 |
1.2.18 | Đèn cồn | Cái | 0,010000 |
1.2.19 | Giấy bạc | m2 | 0,500000 |
1.2.20 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.21 | Găng tay | Đôi | 0,100000 |
1.2.22 | Cồn tuyệt đối | mL | 15,000000 |
1.2.23 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.24 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 1,170000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,000000 |
110. Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí trong không khí bằng phương pháp Koch
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Môi trường thạch dinh dưỡng | g | 1,300000 |
1.1.2 | Nước cất 2 lần đã được sấy hấp vô trùng | mL | 100,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa nhựa phi 90mm | Cái | 3,000000 |
1.2.2 | Que cấy nhựa | Que | 10,000000 |
1.2.3 | Giấy bản | Tờ | 5,000000 |
1.2.4 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.5 | Găng tay | Đôi | 0,100000 |
1.2.6 | Giấy | Ram | 0,004800 |
1.2.7 | Bút | Cái | 5,000000 |
1.2.8 | Túi đựng chất thải y tế | Cái | 0,002000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,200000 |
111. Định lượng tổng số nấm mốc - nấm men trong không khí bằng phương pháp Koch
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Môi trường Sabouraund Agar | g | 4,300000 |
1.1.2 | Nước cất 2 lần đã được sấy hấp vô trùng | mL | 100,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Đĩa nhựa vô trùng phi 90mm | Cái | 3,000000 |
1.2.2 | Que cấy nhựa | Que | 10,000000 |
1.2.3 | Giấy bản | Tờ | 5,000000 |
1.2.4 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.5 | Găng tay | Đôi | 0,100000 |
1.2.6 | Cồn tuyệt đối | Lít | 0,100000 |
1.2.8 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.9 | Bút | Cái | 0,004800 |
1.2.10 | Bông | g | 3,000000 |
1.2.11 | Khay lấy mẫu | Cái | 0,000200 |
1.2.12 | Giá lấy mẫu | Cái | 0,000200 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,200000 |
112. Phát hiện Staphylococus aureus trong mẫu bề mặt bằng phương pháp nuôi cấy phân lập
STT | Định mức | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Chủng chứng dương kiểm soát S.aureus ATCC 25923 | Hộp | 0,001000 |
1.1.2 | Chủng chứng âm kiểm soát E. coli ATCC 25922 | Hộp | 0,001000 |
1.1.3 | Nước cất 2 lần đã hấp sấy vô trùng | mL | 100,000000 |
1.1.4 | MôitrườngBaird-Parker | g | 2,000000 |
1.1.5 | Egg yolk Tellurite emulsion | mL | 1,000000 |
1.1.6 | Thạch dinh dưỡng | g | 0,600000 |
1.1.7 | Buffered Peptone water | g | 1,000000 |
1.1.8 | Huyết tương coagulazakhô (thỏ) | Lọ | 1,000000 |
1.1.9 | Cồn 90o | mL | 5,000000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Găng tay | Đôi | 0,100000 |
1.2.2 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.3 | Kẹp mũi tròn | Cái | 0,000200 |
1.2.4 | Nồi cách thủy | Cái | 0,000200 |
1.2.5 | Đèn huỳnh quang bước sóng 365nm | Cái | 0,000200 |
1.2.6 | pH met | Cái | 0,000200 |
1.2.7 | Que cấy vòng | Cái | 2,000000 |
1.2.8 | Đèn cồn | Cái | 0,000200 |
1.2.9 | Bình đựng nước cất | Cái | 0,000200 |
1.2.10 | Bình định mức chia vạch | Cái | 0,000200 |
1.2.11 | Đĩa Petri nhựa vô trùng | Cái | 3,000000 |
1.2.12 | Tăm bông vô khuẩn | Cái | 1,000000 |
1.2.13 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.14 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,200000 |
113. Phát hiện Coliforms/E. coli trong mẫu bề mặt bằng phương pháp nuôi cấy phân lập (Áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hóa chất |
|
|
1.1.1 | Chủng chứng dương kiểm soát Enteroccus faecallis ATCC 19433 | Hộp | 0,001000 |
1.1.2 | Chủng chứng âm kiểm soát E. coli ATCC 25922 | Hộp | 0,001000 |
1.1.3 | Nước muối sinh lý | mL | 6,300000 |
1.1.4 | Môitrườngthạch trypton-mật-glucuronid (TBX) | g | 1,800000 |
1.1.5 | Cồn 90o | Lít | 0,100000 |
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Găng tay | Đôi | 0,100000 |
1.2.2 | Khẩu trang | Cái | 0,100000 |
1.2.3 | Pipette 1mL | Cái | 0,105000 |
1.2.4 | Pipette 0,1mL | Cái | 0,105000 |
1.2.5 | Ống nghiệm | Cái | 1,000000 |
1.2.6 | Bình đựng nước cất | Cái | 0,000055 |
1.2.7 | Đĩa Petri vô trùng | Cái | 3,000000 |
1.2.8 | Tămbôngvô khuẩn | Cái | 1,000000 |
1.2.9 | Que cấy | Cái | 2,000000 |
1.2.10 | Dụng cụ dàn mẫu | Cái | 0,000055 |
1.2.11 | Giấy | Tờ | 10,000000 |
1.2.12 | Bút | Cái | 0,004800 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 2,000000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,200000 |
114. Đánh giá bàn ghế học sinh phổ thông
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Thước đo chiều cao học sinh | Cái | 0,002000 |
1.2.2 | Thước dây 50m | Cái | 0,001000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 4,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Trung cấp trở lên | Giờ | 1,500000 |
115. Đánh giá thị lực nhìn xa
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,070000 |
1.2.2 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.3 | Bút | Cái | 0,005000 |
1.2.4 | Máy chiếu thị lực | Cái | 0,000100 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,083000 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,660000 |
116. Khám cong vẹo cột sống
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm, hoá chất |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Dây dọi | Cái | 0,001000 |
1.2.2 | Khẩu trang | Cái | 0,250000 |
1.2.3 | Giấy | Tờ | 2,000000 |
1.2.4 | Bút | Cái | 0,010000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Đại học trở lên | Giờ | 0,500000 |
117. Khám phát hiện tật khúc xạ (Bao gồm cả việc thử kính)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Sinh phẩm |
|
|
1.2 | Vật tư khác |
|
|
1.2.1 | Khẩu trang y tế | Cái | 0,200000 |
1.2.2 | Găng tay y tế | Đôi | 0,200000 |
1.2.3 | Mũ giấy y tế | Cái | 0,200000 |
1.2.3 | Nước lau kính mắt | mL | 0,500000 |
1.2.5 | Bông y tế (gói 20 g) | Gói | 0,010000 |
1.2.6 | Cồn y tế 70 độ (chai 500 mL) | mL | 5,000000 |
1.2.7 | Nước rửa tay chai 500mL | mL | 10,000000 |
1.2.8 | Giấy | Tờ | 3,000000 |
1.2.9 | Bút | Cái | 0,001000 |
II | Lao động trực tiếp |
|
|
2.1 | Đại học trở lên | Giờ | 0,083333 |
2.2 | Trung cấp trở lên | Giờ | 0,916667 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TƯ VẤN PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
I. Tư vấn trước và sau xét nghiệm HIV
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,041667 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000158 |
1.3 | Cốc giấy | Chiếc | 1,100000 |
1.4 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.5 | Mực in | Lần đổ mực | 0,002500 |
1.6 | Hộp mực | Lần thay | 0,000625 |
1.7 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000079 |
1.8 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000079 |
1.9 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.10 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,010000 |
1.11 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000016 |
1.12 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,000158 |
1.13 | Quạt điện | Cái | 0,000079 |
1.14 | Ti vi | Chiếc | 0,000016 |
1.15 | Kệ dựng tài liệu truyền thông | Cái | 0,000016 |
1.16 | Điều hòa | Chiếc | 0,000016 |
1.17 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.18 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.19 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000079 |
1.20 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000079 |
1.21 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.1 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.2 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000079 |
1.3 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,166667 |
2. Định mức kinh tế kỹ thuật của 02 dịch vụ:
(1) Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế trước xét nghiệm HIV;
(2) Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế sau xét nghiệm HIV.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,016667 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000063 |
1.3 | Cốc giấy | Chiếc | 1,100000 |
1.4 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.5 | Mực in | Lần đổ mực | 0,002500 |
1.6 | Hộp mực | Lần thay | 0,000625 |
1.7 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000016 |
1.8 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000016 |
1.9 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.10 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.11 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000006 |
1.12 | Bảng đứng viết | Cái | 0,000003 |
1.13 | Bút dạ viết bảng | Chiếc | 0,100000 |
1.14 | Ghế khách hàng | Chiếc | 0,000316 |
1.15 | Bàn họp to | chiếc | 0,000003 |
1.16 | Tủ đựng hồ sơ bệnh án | Cái | 0,000003 |
1.17 | Quạt điện | Cái | 0,000016 |
1.18 | Ti vi | Cái | 0,000003 |
1.19 | Tủ để dụng cụ và tài liệu truyền thông | Cái | 0,000003 |
1.20 | Điều hòa | Chiếc | 0,000003 |
1.21 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.1 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.2 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000016 |
1.3 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000016 |
1.4 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.5 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.6 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000016 |
1.7 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,033333 |
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động trước xét nghiệm HIV
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,041667 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000158 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.4 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000079 |
1.5 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000079 |
1.6 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.7 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.8 | Nước uống cho nhân viên y tế | Bình | 0,083333 |
1.9 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.10 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.11 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000079 |
1.12 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000079 |
1.13 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.14 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.15 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,166667 |
4. Định mức kinh tế kỹ thuật của 02 dịch vụ:
(1) Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động trước xét nghiệm HIV;
(2) Tư vấn nhóm theo hình thức lưu động sau xét nghiệm HIV.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,016667 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000063 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.4 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000016 |
1.5 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000016 |
1.6 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.7 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.8 | Nước uống cho nhân viên y tế | chai | 0,016667 |
1.9 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.10 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.11 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000016 |
1.12 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000016 |
1.13 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.14 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.15 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,033333 |
5. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa trước xét nghiệm HIV
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000316 |
1.2 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000158 |
1.3 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000032 |
1.4 | Quạt điện | Cái | 0 000158 |
1.5 | Ti vi | Chiếc | 0,000032 |
1.6 | Phí duy trì đường dây tư vấn hotline | Lần | 0,000463 |
1.7 | Điều hòa | Chiếc | 0,000032 |
1.8 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.9 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000158 |
1.10 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000158 |
1.11 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.12 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,333333 |
6. Định mức kinh tế kỹ thuật gồm 02 dịch vụ:
(1) Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa trước xét nghiệm HIV;
(2) Tư vấn nhóm theo hình thức từ xa sau xét nghiệm HIV.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000063 |
1.2 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000016 |
1.3 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000003 |
1.4 | Quạt điện | Cái | 0,000016 |
1.5 | Ti vi | Cái | 0,000003 |
1.6 | Phí duy trì đường dây tư vấn hotline | Lần | 0,001389 |
1.7 | Điều hòa | Chiếc | 0,000003 |
1.8 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.9 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000016 |
1.10 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000016 |
1.11 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.12 | Ghim cài | Họp | 0,020000 |
1.13 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000016 |
1.14 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,033333 |
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế sau xét nghiệm HIV
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0.083333 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000316 |
1.3 | Cốc giấy | Chiếc | 1,100000 |
1.4 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.5 | Mực in | Lần đổ mực | 0,002500 |
1.6 | Hộp mực | lần thay | 0,000625 |
1.7 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000158 |
1.8 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000158 |
1.9 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.10 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.11 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000032 |
1.12 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,000316 |
1.13 | Quạt điện | Cái | 0,000158 |
1.14 | Ti vi | Chiếc | 0,000032 |
1.15 | Kệ dựng tài liệu truyền thông | Cái | 0,000032 |
1.16 | Điều hòa | Chiếc | 0,000032 |
1.17 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.18 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.19 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000158 |
1.20 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000158 |
1.21 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.22 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.23 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000158 |
1.24 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,333333 |
8. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động sau xét nghiệm HIV
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,083333 |
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000316 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.4 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000158 |
1.5 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000158 |
1.6 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.7 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.8 | Nước uống cho nhân viên y tế | Bình | 0,166667 |
1.9 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.10 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.11 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000158 |
1.12 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000158 |
1.13 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.14 | Ghim cài | Họp | 0,020000 |
1.15 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,333333 |
9. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa sau xét nghiệm HIV
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000316 |
1.2 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000158 |
1.3 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000032 |
1.4 | Quạt điện | Cái | 0,000158 |
1.5 | Ti vi | Chiếc | 0,000032 |
1.6 | Phí duy trì đường dây tư vấn hotline | lần | 0,000463 |
1.7 | Điều hòa | Chiếc | 0,000032 |
1.8 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.9 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000158 |
1.10 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000158 |
1.11 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.12 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.13 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000158 |
1.14 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,333333 |
II. Tư vấn cho người có hành vi nguy cơ cao, người bị phơi nhiễm HIV, người nhiễm HIV và người bệnh AIDS
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ
- Tư vấn cá nhân tại cơ sở y tế
- Tư vấn nhóm tại cơ sở y tế
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,125000 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000473 |
1.3 | Cốc giấy | Chiếc | 1,100000 |
1.4 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.5 | Mực in | lần đổ mực | 0,002500 |
1.6 | Hộp mực | lần thay | 0,000625 |
1.7 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000237 |
1.8 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000237 |
1.9 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.10 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.11 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000047 |
1.12 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,000473 |
1.13 | Quạt điện | Cái | 0,000237 |
1.14 | Ti vi | Chiếc | 0,000047 |
1.15 | Kệ dựng tài liệu truyền thông | Cái | 0,000047 |
1.16 | Điều hòa | Chiếc | 0,000047 |
1.17 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.18 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.19 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000237 |
1.20 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000237 |
1.21 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.22 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.23 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000237 |
1.24 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2.1 | Nhân viên y tế đối với tư vấn: Tuân thủ điều trị; Điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con; Bộc lộ tình trạng nhiễm HIV cho trẻ vị thành niên; Chăm sóc sức khỏe sinh sản và sức khỏe tình dục cho trẻ vị thành niên; Chuyển tiếp trẻ vị thành niên sang cơ sở điều trị người lớn. | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Nhân viên y tế đối với tư vấn sử dụng thuốc | Giờ | 0,250000 |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn nhóm tại cơ sở y tế.
Áp dụng cho Tư vấn về điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,020000 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000076 |
1.3 | Cốc giấy | Chiếc | 1,100000 |
1.4 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.5 | Mực in | lần đổ mực | 0,002500 |
1.6 | Hộp mực | lần thay | 0,000625 |
1.7 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000019 |
1.8 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000019 |
1.9 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.10 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.11 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000008 |
1.12 | Bảng đứng viết | Cái | 0,000004 |
1.13 | Bút dạ viết bảng | Chiếc | 0,100000 |
1.14 | Ghế khách hàng | Chiếc | 0,000379 |
1.15 | Bàn họp to | chiếc | 0,000004 |
1.16 | Tủ đựng hồ sơ bệnh án | Cái | 0,000004 |
1.17 | Quạt điện | Cái | 0,000019 |
1.18 | Ti vi | Cái | 0,000004 |
1.19 | Tủ để dụng cụ và tài liệu truyền thông | Cái | 0,000004 |
1.20 | Điều hòa | Chiếc | 0,000004 |
1.21 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.22 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.23 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000019 |
1.24 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000019 |
1.25 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.26 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.27 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000019 |
1.28 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,050000 |
2. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức lưu động
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,125000 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000473 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.4 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000237 |
1.5 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000237 |
1.6 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.7 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.8 | Nước uống cho nhân viên y tế | Bình | 0,250000 |
1.9 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.10 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.11 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000237 |
1.12 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000237 |
1.13 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.14 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.15 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,500000 |
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn nhóm theo hình thức lưu động
Áp dụng cho Tư vấn điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang cho nhân viên y tế | Chiếc | 0,020000 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000076 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,100000 |
1.4 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000019 |
1.5 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000019 |
1.6 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.7 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | lọ 500ml | 0,010000 |
1.8 | Nước uống cho nhân viên y tế | chai | 0,020000 |
1.9 | Giấy in A4 | gram | 0,008000 |
1.10 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.11 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000019 |
1.12 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000019 |
1.13 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.14 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.15 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,050000 |
4. Định mức kinh tế-kỹ thuật 01 dịch vụ tư vấn cá nhân theo hình thức từ xa
Áp dụng cho chủng loại Tư vấn tuân thủ điều trị cho người bệnh nhiễm HIV
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000473 |
1.2 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000237 |
1.3 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000237 |
1.4 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.5 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000047 |
1.6 | Quạt điện | Cái | 0,000237 |
1.7 | Ti vi | Chiếc | 0,000047 |
1.8 | Phí duy trì đường dây tư vấn hotline | lần | 0,000463 |
1.9 | Điều hòa | Chiếc | 0,000047 |
1.10 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.11 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000237 |
1.12 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000237 |
1.13 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.14 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.15 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000237 |
1.16 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,500000 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG NGHIỆN MA TÚY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật 03 dịch vụ:
(1) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế;
(2) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần tại cơ sở y tế;
(3) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa tại cơ sở y tế.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,250000 |
1.2 | Găng tay | Đôi | 1,100000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000947 |
1.4 | Ga gối | Bộ | 0,000473 |
1.5 | Đệm | Bọ | 0,000237 |
1.6 | Đè lưỡi gỗ | Cái | 1,100000 |
1.7 | Hộp đựng đồ sắc nhọn | Hộp | 0,062500 |
1.8 | Ống nghe | Chiếc | 0,000237 |
1.9 | Cân đo sức khoẻ | Chiếc | 0,000237 |
1.10 | Đèn soi tai | Chiếc | 0’000237 |
1.11 | Đèn soi đồng tử | Chiếc | 0,000237 |
1.12 | Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử | Viên | 0,002841 |
1.13 | Huyết áp | Cái | 0’000237 |
1.14 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | 0,000473 |
1.15 | Máy đo nồng độ SPO2 | Cái | 0,000118 |
1.16 | Mực in | Lần đổ mực | 0,003125 |
1.17 | Hộp mực | Lần thay | 0,000781 |
1.18 | Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) | Quyển | 0,083333 |
1.19 | Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án | Cái | 0,000237 |
1.20 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000237 |
1.21 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000237 |
1.22 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.23 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,010000 |
1.24 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000095 |
1.25 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,000473 |
1.26 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 0,000047 |
1.27 | Tủ hồ sơ bệnh án | Cái | 0,000047 |
1.28 | Quạt điện | Cái | 0,000473 |
1.29 | Điều hòa | Chiếc | 0,000047 |
1.30 | Giường Inox | Cái | 0,000047 |
1.31 | Tủ hồ sơ hành chính | Cái | 0,000047 |
1.32 | Giấy in A4 | Gram | 0,010000 |
1.33 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.34 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000237 |
1.35 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000237 |
1.36 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.37 | Ghim cài | Hộp | 0,020000 |
1.38 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000237 |
1.39 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2.1 | Bác sỹ | Giờ | 0,500000 |
2.2 | Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ | Giờ | 0,500000 |
2. Định mức kinh tế-kỹ thuật 03 dịch vụ:
(1) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế;
(2) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện chất kích thần ngoài cơ sở y tế;
(3) Khám lâm sàng xác định tình trạng nghiện cần sa ngoài cơ sở y tế.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,666667 |
1.2 | Găng tay | Đôi | 1,100000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,002525 |
1.4 | Đè lưỡi gỗ | Cái | 1,100000 |
1.5 | Ống nghe | Chiêc | 0,000631 |
1.6 | Đèn soi tai | Chiếc | 0,000631 |
1.7 | Đèn soi đồng tử | Chiếc | 0,000631 |
1.8 | Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử | Viên | 0,007576 |
1.9 | Huyết áp | Cái | 0,000631 |
1.10 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | 0,001263 |
1.11 | Máy đo nồng độ SPO2 | Cái | 0,000316 |
1.12 | Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) | Quyển | 0,083333 |
1.13 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000631 |
1.14 | Dấu tên bác sỹ | Cái | 0,000631 |
1.15 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.16 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 70ml | 0,071429 |
1.17 | Nước uống cho nhân viên y tế | Chai 500ml | 0,333333 |
1.18 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.19 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000631 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Bác sỹ | Giờ | 0,500000 |
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật 03 dịch vụ:
(1) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế;
(2) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất kích thần tại cơ sở y tế;
(3) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai cần sa tại cơ sở y tế.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,083333 |
1.2 | Găng tay | Đôi | 1,100000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,000316 |
1.4 | Ga gối | Bộ | 0,000158 |
1.5 | Đệm | Bộ | 0,000079 |
1.6 | Đè lưỡi gỗ | Cái | 1,100000 |
1.7 | Hộp đựng đồ sắc nhọn | Hộp | 0,020833 |
1.8 | Ống nghe | Chiếc | 0,000079 |
1.9 | Cân đo sức khoẻ | Chiếc | 0,000079 |
1.10 | Đèn soi tai | Chiếc | 0,000079 |
1.11 | Đèn soi đồng tử | Chiếc | 0,000079 |
1.12 | Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử | Viên | 0,000947 |
1.13 | Huyết áp | Cái | 0,000079 |
1.14 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | 0,000158 |
1.15 | Máy đo nồng độ SPO2 | Cái | 0,000039 |
1.16 | Mực in | Lần đổ mực | 0,003125 |
1.17 | Hộp mực | Lần thay | 0,000781 |
1.18 | Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) | Quyển | 0,083333 |
1.19 | Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án | Cái | 0,000079 |
1.20 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000079 |
1.21 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,000079 |
1.22 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.23 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,010000 |
1.24 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,000032 |
1.25 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,000158 |
1.26 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 0,000016 |
1.27 | Tủ hồ sơ bệnh án | Cái | 0,000016 |
1.28 | Quạt điện | Cái | 0,000158 |
1.29 | Điều hòa | Chiếc | 0,000016 |
1.30 | Giường Inox | Cái | 0,000016 |
1.31 | Tủ hồ sơ hành chính | Cái | 0,000016 |
1.32 | Giấy in A4 | Gram | 0,010000 |
1.33 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.34 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000079 |
1.35 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,000079 |
1.36 | Ghim dập | Hộp | 0,002000 |
1.37 | Ghim cài | Họp | 0,020000 |
1.38 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,000079 |
1.39 | Hồ dán | Lọ | 0,050000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2.1 | Bác sỹ | Giờ | 0,166667 |
2.2 | Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ | Giờ | 0,166667 |
4. Định mức kinh tế-kỹ thuật 03 dịch vụ:
(1) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất dạng thuốc phiện ngoài cơ sở y tế;
(2) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai chất kích thần ngoài cơ sở y tế;
(3) Khám lâm sàng xác định trạng thái cai cần sa ngoài cơ sở y tế.
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,400000 |
1.2 | Găng tay | Đôi | 1,100000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,001515 |
1.4 | Đè lưỡi gỗ | Cái | 1,100000 |
1.5 | Ống nghe | Chiêc | 0,000379 |
1.6 | Đèn soi tai | Chiếc | 0,000379 |
1.7 | Đèn soi đồng tử | Chiếc | 0,000379 |
1.8 | Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử | Viên | 0,004545 |
1.9 | Huyết áp | Cái | 0,000379 |
1.10 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | 0,000758 |
1.11 | Máy đo nồng độ SPO2 | Cái | 0,000189 |
1.12 | Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) | Quyển | 0,083333 |
1.13 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,000379 |
1.14 | Dấu tên bác sỹ | Cái | 0,000379 |
1.15 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,000050 |
1.16 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 70ml | 0,071429 |
1.17 | Nước uống cho nhân viên y tế | Chai | 0,200000 |
1.18 | Bút bi | Chiếc | 0,013333 |
1.19 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,000379 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2.1 | Bác sỹ | Giờ | 0,166667 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC METHADONE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2025/QĐ-UBND ngày 13/5/2025 của UBND tỉnh Bình Định)
1. Khám ban đầu
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,2500000 |
1.2 | Găng tay | Đôi | 1,1000000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0009470 |
1.4 | Ga gối | Bộ | 0,0004735 |
1.5 | Đệm | Bộ | 0,0002367 |
1.6 | Đè lưỡi gỗ | Cái | 1,1000000 |
1.7 | Ống nghe | Chiếc | 0,0002367 |
1.8 | Cân đo sức khoẻ | Chiếc | 0,0002367 |
1.9 | Huyết áp | Cái | 0,0002367 |
1.10 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | 0,0004735 |
1.11 | Máy đo nồng độ SPO2 | Cái | 0,0001184 |
1.12 | Đèn soi tai | Chiếc | 0,0002367 |
1.13 | Đèn soi đồng tử | Chiếc | 0,0002367 |
1.14 | Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử | Viên | 0,0056818 |
1.15 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong đó có thuốc giải độc) | Hộp | 0,0009470 |
1.16 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0062500 |
1.17 | Hộp mực | Lần thay | 0,0015625 |
1.18 | Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) | Quyển | 0,0238095 |
1.19 | Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án | Cái | 0,0002367 |
1.20 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0002367 |
1.21 | Thẻ bệnh nhân | Cái | 0,0002367 |
1.22 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0002367 |
1.23 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.24 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.25 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.26 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000947 |
1.27 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,0002367 |
1.28 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 0,0000473 |
1.29 | Tủ hồ sơ bệnh án | Cái | 0,0000473 |
1.30 | Tủ hồ sơ hành chính | Cái | 0,0000473 |
1.31 | Quạt điện | Cái | 0,0004735 |
1.32 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000473 |
1.33 | Giường Inox | Cái | 0,0000473 |
1.34 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.35 | Giấy in A5 | Gram | 0,0100000 |
1.36 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.37 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0002367 |
1.38 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0002367 |
1.39 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.40 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.41 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0002367 |
1.42 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2.1 | Bác sỹ | Giờ | 0,5000000 |
2.2 | Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ | Giờ | 0,5000000 |
2. Khám khởi liều
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,1666667 |
1.2 | Găng tay | Đôi | 1,1000000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0006313 |
1.4 | Ga gối | Bộ | 0,0003157 |
1.5 | Đệm | Bộ | 0,0002367 |
1.6 | Đè lưỡi gỗ | Cái | 1,1000000 |
1.7 | Ống nghe | Chiếc | 0,0001578 |
1.8 | Cân đo sức khoẻ | Chiếc | 0,0001578 |
1.9 | Huyết áp | Cái | 0,0001578 |
1.10 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | 0,0003157 |
1.11 | Máy đo nồng độ SPO2 | Cái | 0,0000789 |
1.12 | Đèn soi tai | Chiếc | 0,0001578 |
1.13 | Đèn soi đồng tử | Chiếc | 0,0001578 |
1.14 | Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử | Viên | 0,0037879 |
1.15 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong đó có thuốc giải độc) | Hộp | 0,0006313 |
1.16 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0012500 |
1.17 | Hộp mực | Lần thay | 0,0003125 |
1.18 | Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) | Quyển | 0,0238095 |
1.19 | Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án | Cái | 0,0001578 |
1.20 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0027097 |
1.21 | Thẻ bệnh nhân | Cái | 0,0002367 |
1.22 | Dấu tên bác sỹ | Cái | 0,0001578 |
1.23 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.24 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.25 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.26 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000631 |
1.27 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,0001578 |
1.28 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 0,0000316 |
1.29 | Tủ hồ sơ bệnh án | Cái | 0,0000316 |
1.30 | Tủ hồ sơ hành chính | Cái | 0,0000316 |
1.31 | Quạt điện | Cái | 0,0003157 |
1.32 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000316 |
1.33 | Giường Inox | Cái | 0,0000316 |
1.34 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.35 | Giấy in A5 | Gram | 0,0100000 |
1.36 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.37 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0001578 |
1.38 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0001578 |
1.39 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.40 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.41 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0001578 |
1.42 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2.1 | Bác sỹ | Giờ | 0,3333333 |
2.2 | Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ | Giờ | 0,3333333 |
Ghi chú: Định mức của dịch vụ khám khởi liều sẽ bao gồm:
1- Định mức khám khởi liều
2- Định mức 01 lần tư vấn nhóm
3- Định mức 01 lần cấp thuốc
3. Khám trong quá trình điều trị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,1250000 |
1.2 | Găng tay | Đôi | 1,1000000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0004735 |
1.4 | Ga gối | Bộ | 0,0002367 |
1.5 | Đệm | Bộ | 0,0001184 |
1.6 | Đè lưỡi gỗ | Cái | 1,1000000 |
1.7 | Ống nghe | Chiếc | 0,0001184 |
1.8 | Cân đo sức khoẻ | Chiếc | 0,0001184 |
1.9 | Huyết áp | Cái | 0,0001184 |
1.10 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | 0,0002367 |
1.11 | Máy đo nồng độ SPO2 | Cái | 0,0000592 |
1.12 | Đèn soi tai | Chiếc | 0,0001184 |
1.13 | Đèn soi đồng tử | Chiếc | 0,0001184 |
1.14 | Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử | Viên | 0,0028409 |
1.15 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong đó có thuốc giải độc) | Hộp | 0,0004735 |
1.16 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0012500 |
1.17 | Hộp mực | Lần thay | 0,0003125 |
1.18 | Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) | Quyển | 0,0238095 |
1.19 | Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án | Cái | 0,0001184 |
1.20 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0001184 |
1.21 | Thẻ bệnh nhân | Cái | 0,0027397 |
1.22 | Dấu tên bác sỹ | Cái | 0,0001184 |
1.23 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.24 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.25 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.26 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000473 |
1.27 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,0001184 |
1.28 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 0,0000237 |
1.29 | Tủ hồ sơ bệnh án | Cái | 0,0000237 |
1.30 | Tủ hồ sơ hành chính | Cái | 0,0000237 |
1.31 | Quạt điện | Cái | 0,0002367 |
1.32 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000237 |
1.33 | Giường Inox | Cái | 0,0000237 |
1.34 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.35 | Giấy in A5 | Gram | 0,0100000 |
1.36 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.37 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0001184 |
1.38 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0001184 |
1.39 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.40 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.41 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0001184 |
1.42 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2.1 | Bác sỹ | Giờ | 0,2500000 |
2.2 | Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ | Giờ | 0,2500000 |
4. Khám hoàn thành điều trị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,0833333 |
1.2 | Găng tay | Đôi | 1,1000000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0003157 |
1.4 | Ga gối | Bộ | 0,0001578 |
1.5 | Đệm | Bộ | 0,0000789 |
1.6 | Đè lưỡi gỗ | Cái | 1,1000000 |
1.7 | Ống nghe | Chiếc | 0,0000789 |
1.8 | Cân đo sức khoẻ | Chiếc | 0,0000789 |
1.9 | Huyết áp | Cái | 0,0000789 |
1.10 | Nhiệt kế hồng ngoại | Cái | 0,0001578 |
1.11 | Máy đo nồng độ SPO2 | Cái | 0,0000395 |
1.12 | Đèn soi tai | Chiếc | 0,0000789 |
1.13 | Đèn soi đồng tử | Chiếc | 0,0000789 |
1.14 | Pin cho đèn soi tai/đèn soi đồng tử | Viên | 0,0018939 |
1.15 | Hộp thuốc cấp cứu phản vệ và thiết bị y tế (trong đó có thuốc giải độc) | Hộp | 0,0003157 |
1.16 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0012500 |
1.17 | Hộp mực | Lần thay | 0,0003125 |
1.18 | Bệnh án (bìa, ruột, bệnh lịch) | Quyển | 0,0238095 |
1.19 | Kẹp file lưu hồ sơ bệnh án | Cái | 0,0000789 |
1.20 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0000789 |
1.21 | Thẻ bệnh nhân | Cái | 0,0027397 |
1.22 | Dấu tên bác sỹ | Cái | 0,0000789 |
1.23 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.24 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.25 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.26 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000316 |
1.27 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,0000789 |
1.28 | Tủ thuốc cấp cứu | Cái | 0,0000158 |
1.29 | Tủ hồ sơ bệnh án | Cái | 0,0000158 |
1.30 | Tủ hồ sơ hành chính | Cái | 0,0000158 |
1.31 | Quạt điện | Cái | 0,0001578 |
1.32 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000158 |
1.33 | Giường Inox | Cái | 0,0000158 |
1.34 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.35 | Giấy in A5 | Gram | 0,0100000 |
1.36 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.37 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0000789 |
1.38 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0000789 |
1.39 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.40 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.41 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0000789 |
1.42 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2.1 | Bác sỹ | Giờ | 0,1666667 |
2.2 | Điều dưỡng hỗ trợ bác sỹ | Giờ | 0,2500000 |
5. Tư vấn cá nhân trước điều trị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,1052632 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0003987 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,1000000 |
1.4 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0025000 |
1.5 | Hộp mực | Lần thay | 0,0006250 |
1.6 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0001194 |
1.7 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0001994 |
1.8 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.9 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.10 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.11 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000665 |
1.12 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,0003987 |
1.13 | Quạt điện | Cái | 0,0001994 |
1.14 | TV (Ti vi) | Chiếc | 0,0000399 |
1.15 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000399 |
1.16 | Kệ dựng tài liệu truyền thông | Cái | 0,0000399 |
1.17 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.18 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.19 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0001994 |
1.20 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0001994 |
1.21 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.22 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.23 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0001994 |
1.24 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,4166667 |
6. Tư vấn cá nhân trong quá trình điều trị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
1 | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,0833333 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0003157 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,1000000 |
1.4 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0025000 |
1.5 | Hộp mực | Lần thay | 0,0006250 |
1.6 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0001578 |
1.7 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0001578 |
1.8 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.9 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.10 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.11 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000526 |
1.12 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,0003157 |
1.13 | Quạt điện | Cái | 0,0001578 |
1.14 | TV (Ti vi) | Chiếc | 0,0000316 |
1.15 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000316 |
1.16 | Kệ dựng tài liệu truyền thông | Cái | 0,0000316 |
1.17 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.18 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.19 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0001578 |
1.20 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0001578 |
1.21 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.22 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.23 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0001578 |
1.24 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
2 | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,333333 |
7. Tư vấn cá nhân sau hoàn thành điều trị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,0625000 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0002367 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,1000000 |
1.4 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0025000 |
1.5 | Hộp mực | Lần thay | 0,0006250 |
1.6 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0001184 |
1.7 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0001184 |
1.8 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.9 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.10 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.11 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000395 |
1.12 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,0002367 |
1.13 | Quạt điện | Cái | 0,0001184 |
1.14 | TV (Ti vi) | Chiếc | 0,0000237 |
1.15 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000237 |
1.16 | Kệ dựng tài liệu truyền thông | Cái | 0,0000237 |
1.17 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.18 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.19 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0001184 |
1.20 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0001184 |
1.21 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.22 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.23 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0001184 |
1.24 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,250000 |
8. Liệu pháp tâm lý nhóm (người bệnh hoặc gia đình)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Khẩu trang | Chiếc | 0,0333333 |
1.2 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0012626 |
1.3 | Tờ gấp truyền thông | Tờ | 1,1000000 |
1.4 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0025000 |
1.5 | Hộp mực | Lần thay | 0,0006250 |
1.6 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0006313 |
1.7 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0006313 |
1.8 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.9 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.10 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.11 | Bảng trắng mica | Chiếc | 0,0006313 |
1.12 | Bút dạ viết bảng | Chiếc | 0,1000000 |
1.13 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000526 |
1.14 | Ghế bệnh nhân | Chiếc | 0,0006313 |
1.15 | Quạt điện | Cái | 0,0001263 |
1.16 | TV (Ti vi) | Chiếc | 0,0001263 |
1.17 | Điều hòa | Chiếc | 0,0001263 |
1.18 | Kệ dựng tài liệu truyền thông | Cái | 0,0001263 |
1.19 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.20 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.21 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0000316 |
1.22 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0006313 |
1.23 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.24 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.25 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0000316 |
1.26 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,100000 |
9. Cấp phát thuốc hằng ngày tại cơ sở điều trị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Găng tay | Đôi | 0,1875000 |
1.2 | Khẩu trang | Chiếc | 0,0250000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0000694 |
1.4 | Bơm định liều methadone | Chiếc | 0,0000694 |
1.5 | Xi lanh 3ml | Cái | 0,0068750 |
1.6 | Cốc có mỏ | Cái | 0,0000694 |
1.7 | Ẩm kế (trong kho thuốc) | Cái | 0,0000174 |
1.8 | Nhiệt kế (trong kho thuốc) | Cái | 0,0000174 |
1.9 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0000174 |
1.10 | Thẻ bệnh nhân | Cái | 0,0027397 |
1.11 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0000237 |
1.12 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.13 | Giá để cốc | Cái | 0,0000174 |
1.14 | Giá để chai thuốc | Cái | 0,0000347 |
1.15 | Giá đựng phiếu cấp phát thuốc | Cái | 0,0000174 |
1.16 | Giá đựng chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy | Cái | 0,0000174 |
1.17 | Cốc dùng 1 lần | Cái | 1,1000000 |
1.18 | Thùng đựng cốc sau khi sử dụng | Cái | 0,0000347 |
1.19 | Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc | Cái | 0,0005682 |
1.20 | Bình nước có vòi (cho bệnh nhân) | Bình | 0,0057895 |
1.21 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.22 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.23 | Hủy chai thuốc | Kg | 0,0012500 |
1.24 | Hủy cốc dùng 1 lần | Kg | 0,0187500 |
1.25 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000069 |
1.26 | Tủ hồ sơ hành chính | Chiếc | 0,0000035 |
1.27 | Tủ bảo quản thuốc có khóa (Kho) | Cái | 0,0000035 |
1.28 | Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày | Cái | 0,0000035 |
1.29 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0006250 |
1.30 | Hộp mực | Lần thay | 0,0001563 |
1.31 | Quạt điện | Cái | 0,0000521 |
1.32 | TV (Ti vi) | Chiếc | 0,0000069 |
1.33 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000316 |
1.34 | Máy hút ẩm | Chiếc | 0,0000069 |
1.35 | Máy phát điện | Chiếc | 0,0000069 |
1.36 | Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế | Lần | 0,0000174 |
1.37 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.38 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.39 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0000237 |
1.40 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0000237 |
1.41 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.42 | Ghim cài | Họp | 0,0200000 |
1.43 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0000237 |
1.44 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,100000 |
10. Cấp phát thuốc hằng ngày tại cơ sở cấp phát thuốc
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Găng tay | Đôi | 0,1875000 |
1.2 | Khẩu trang | Chiếc | 0,0250000 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0000694 |
1.4 | Bơm định liều methadone | Chiếc | 0,0000694 |
1.5 | Xi lanh 3ml | Cái | 0,0068750 |
1.6 | Cốc có mỏ | Cái | 0,0000694 |
1.7 | Ẩm kế (trong kho thuốc) | Cái | 0,0000174 |
1.8 | Nhiệt kế (trong kho thuốc) | Cái | 0,0000174 |
1.9 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0000174 |
1.10 | Thẻ bệnh nhân | Cái | 0,0027397 |
1.11 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0000237 |
1.12 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.13 | Giá để cốc | Cái | 0,0000174 |
1.14 | Giá để chai thuốc | Cái | 0,0000347 |
1.15 | Giá đựng phiếu cấp phát thuốc | Cái | 0,0000174 |
1.16 | Giá đựng chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy | Cái | 0,0000174 |
1.17 | Cốc dùng 1 lần | Cái | 1,1000000 |
1.18 | Thùng đựng cốc sau khi sử dụng | Cái | 0,0000347 |
1.19 | Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc | Cái | 0,0005682 |
1.20 | Bình nước có vòi (cho bệnh nhân) | Bình | 0,0057895 |
1.21 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.22 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.23 | Hủy chai thuốc | Kg | 0,0012500 |
1.24 | Hủy cốc dùng 1 lần | Kg | 0,0187500 |
1.25 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000069 |
1.26 | Tủ hồ sơ hành chính | Chiếc | 0,0000035 |
1.27 | Tủ bảo quản thuốc có khóa (Kho) | Cái | 0,0000035 |
1.28 | Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày | Cái | 0,0000035 |
1.29 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0006250 |
1.30 | Hộp mực | Lần thay | 0,0001563 |
1.31 | Quạt điện | Cái | 0,0000521 |
1.32 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000069 |
1.33 | Máy hút ẩm | Chiếc | 0,0000069 |
1.34 | Máy phát điện | Chiếc | 0,0000069 |
1.35 | Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế | Lần | 0,0000174 |
1.36 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.37 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.38 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0000237 |
1.39 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0000237 |
1.40 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.41 | Ghim cài | Họp | 0,0000237 |
1.42 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0000237 |
1.43 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
I | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,100000 |
11. Cấp phát thuốc nhiều ngày tại cơ sở điều trị
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Găng tay | Đôi | 0,6250000 |
1.2 | Khẩu trang | Chiếc | 0,0833333 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0002315 |
1.4 | Lọ đựng thuốc mang về | Lọ | 10,0000000 |
1.5 | Sổ theo dõi cấp thuốc nhiều ngày | Quyển | 0,0277778 |
1.6 | Bơm định liều methadone | Chiếc | 0,0002315 |
1.7 | Xi lanh 3ml | Cái | 0,0229167 |
1.8 | Cốc có mỏ | Cái | 0,0000579 |
1.9 | Ẩm kế (trong kho thuốc) | Cái | 0,0000579 |
1.10 | Nhiệt kế (trong kho thuốc) | Cái | 0,0000579 |
1.11 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0000579 |
1.12 | Thẻ bệnh nhân | Cái | 0,0277778 |
1.13 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0000789 |
1.14 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.15 | Giá để cốc | Cái | 0,0000579 |
1.16 | Giá để chai thuốc | Cái | 0,0001157 |
1.17 | Giá đựng phiếu cấp phát thuốc | Cái | 0,0000579 |
1.18 | Giá đựng chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy | Cái | 0,0000579 |
1.19 | Cốc dùng 1 lần | Cái | 1,1000000 |
1.20 | Thùng đựng cốc sau khi sử dụng | Cái | 0,0001157 |
1.21 | Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc | Cái | 0,0018939 |
1.22 | Bình nước có vòi (cho bệnh nhân) | Bình | 0,0057895 |
1.23 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.24 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.25 | Hủy chai thuốc | Kg | 0,0754167 |
1.26 | Hủy cốc uống | Kg | 0,0625000 |
1.27 | Vận chuyển chai thuốc tiêu hủy | Kg | 0,0000579 |
1.28 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000231 |
1.29 | Tủ hồ sơ hành chính | Chiếc | 0,0000116 |
1.30 | Tủ bảo quản thuốc có khóa (Kho) | Cái | 0,0000116 |
1.31 | Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày | Cái | 0,0000116 |
1.32 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0006250 |
1.33 | Hộp mực | Lần thay | 0,0001563 |
1.34 | Máy in nhiệt | Chiếc | 0,0000231 |
1.35 | Giấy in nhiệt | Cuộn | 0,0006601 |
1.36 | Quạt điện | Cái | 0,0001736 |
1.37 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000231 |
1.38 | Máy hút ẩm | Chiếc | 0,0000231 |
1.39 | Máy phát điện | Chiếc | 0,0000231 |
1.40 | Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế | Lần | 0,0000579 |
1.41 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.42 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.43 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0000789 |
1.44 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0000789 |
1.45 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.46 | Ghim cài | Họp | 0,0000789 |
1.47 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0000789 |
1.48 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
2 | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,333333 |
12. Cấp phát thuốc nhiều ngày tại cơ sở cấp phát thuốc
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Định mức |
I | Vật tư trực tiếp |
|
|
1.1 | Găng tay | Đôi | 0,6250000 |
1.2 | Khẩu trang | Chiếc | 0,0833333 |
1.3 | Quần áo nhân viên y tế | Bộ | 0,0002315 |
1.4 | Lọ đựng thuốc mang về | Lọ | 10,0000000 |
1.5 | Sổ theo dõi cấp thuốc nhiều ngày | Quyển | 0,0277778 |
1.6 | Bơm định liều methadone | Chiếc | 0,0002315 |
1.7 | Xi lanh 3ml | Cái | 0,0229167 |
1.8 | Cốc có mỏ | Cái | 0,0002315 |
1.9 | Ẩm kế (trong kho thuốc) | Cái | 0,0000579 |
1.10 | Nhiệt kế (trong kho thuốc) | Cái | 0,0000579 |
1.11 | Thẻ nhân viên | Cái | 0,0000579 |
1.12 | Thẻ bệnh nhân | Cái | 0,0277778 |
1.13 | Dấu tên nhân viên y tế | Cái | 0,0000789 |
1.14 | Mực dấu tên | Lần đổ mực | 0,0000500 |
1.15 | Giá để cốc | Cái | 0,0000579 |
1.16 | Giá để chai thuốc | Cái | 0,0001157 |
1.17 | Giá đựng phiếu cấp phát thuốc | Cái | 0,0000579 |
1.18 | Giá đựng chai thuốc sau sử dụng để chờ hủy | Cái | 0,0000579 |
1.19 | Cốc dùng 1 lần | Cái | 1,1000000 |
1.20 | Thùng đựng cốc sau khi sử dụng | Cái | 0,0001157 |
1.21 | Túi nilon cho thùng nhựa to đựng cốc | Cái | 0,0018939 |
1.22 | Bình nước có vòi (cho bệnh nhân) | Bình | 0,0057895 |
1.23 | Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.24 | Nước rửa tay | Lọ 500ml | 0,0100000 |
1.25 | Hủy chai thuốc | Kg | 0,0754167 |
1.26 | Hủy cốc uống | Kg | 0,0625000 |
1.27 | Vận chuyển chai thuốc tiêu hủy | Kg | 0,0000579 |
1.28 | Bộ bàn ghế làm việc | Bộ | 0,0000231 |
1.29 | Tủ hồ sơ hành chính | Chiếc | 0,0000116 |
1.30 | Tủ bảo quản thuốc có khóa (Kho) | Cái | 0,0000116 |
1.31 | Tủ có khóa đựng thuốc cấp phát hằng ngày | Cái | 0,0000116 |
1.32 | Mực in | Lần đổ mực | 0,0006250 |
1.33 | Hộp mực | Lần thay | 0,0001563 |
1.34 | Máy in nhiệt | Chiếc | 0,0000231 |
1.35 | Giấy in nhiệt | Cuộn | 0,0006601 |
1.36 | Quạt điện | Cái | 0,0001736 |
1.37 | Điều hòa | Chiếc | 0,0000231 |
1.38 | Máy hút ẩm | Chiếc | 0,0000231 |
1.39 | Máy phát điện | Chiếc | 0,0000231 |
1.40 | Hiệu chuẩn âm kế, nhiệt kế | Lần | 0,0000579 |
1.41 | Giấy in A4 | Gram | 0,0100000 |
1.42 | Bút bi | Chiếc | 0,0133333 |
1.43 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,0000789 |
1.44 | Bấm ghim nhỏ | Chiếc | 0,0000789 |
1.45 | Ghim dập | Hộp | 0,0020000 |
1.46 | Ghim cài | Họp | 0,0000789 |
1.47 | Kéo văn phòng | Chiếc | 0,0000789 |
1.48 | Hồ dán | Lọ | 0,0500000 |
II | Nhân công trực tiếp |
|
|
2. | Nhân viên y tế | Giờ | 0,333333 |
- 1Quyết định 70/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban đầu; dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng và dịch vụ y tế khác sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 38/2025/QĐ-UBND quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh nội dung của Quyết định 249/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 40/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ y tế dự phòng và điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện tại cơ sở y tế công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 40/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Lâm Hải Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra