Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2023/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại: Tờ trình số 509/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023 và Báo cáo số 194/BC-STNMT ngày 13 tháng 11 năm 2023; Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 29 tháng 11 năm 2023 và Báo cáo số 216/BC-STNMT ngày 30 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

a) Phạm vi điều chỉnh: Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán các dự án, nhiệm vụ có liên quan đến việc thực hiện thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

b) Đối tượng áp dụng: Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi tỉnh Bình Phước đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

2. Đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước là đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (Phụ lục kèm theo).

3. Trường hợp Chính phủ điều chỉnh mức lương cơ sở thì chi phí nhân công và các chi phí cấu thành trong giá dịch vụ được điều chỉnh tương ứng với tỷ lệ điều chỉnh mức lương cơ sở.

Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- LĐVP, Phòng: KT, TH, NC;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 195).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

ĐVT: Đồng

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

1

Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

Trường dữ liệu

 

73

0,30

0,21

0,33

2

76

11

87

1.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu (1.2.1 + 1.2.2)

Trường dữ liệu

KK1

685

0

0

32

0

717

108

825

KK2

856

0

0

40

0

896

134

1.030

KK3

1.112

0

0

50

0

1.162

174

1.336

1.2.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

531

0

0

24

0

555

83

638

KK2

663

0

0

30

0

693

104

797

KK3

862

0

0

38

0

900

135

1.035

1.2.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

154

0

0

8

0

162

24

186

KK2

193

0

0

10

0

203

30

233

KK3

250

0

0

12

0

262

39

301

1.3

Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (1.3.1 + 1.3.2)

Trường dữ liệu

KK1

685

0

0

32

0

717

108

825

KK2

856

0

0

40

0

896

134

1.030

KK3

1.112

0

0

50

0

1.162

174

1.336

1.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

531

0

0

24

0

555

83

638

KK2

663

0

0

30

0

693

104

797

KK3

862

0

0

38

0

900

135

1.035

1.3.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

154

0

0

8

0

162

24

186

KK2

193

0

0

10

0

203

30

233

KK3

250

0

0

12

0

262

39

301

1.4

Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tiếp nhận thông tin, tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

528.722

6.175

4.190

1.962

15.555

556.604

83.491

640.095

2.2.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

27.035

6.047

1.316

25

151

34.574

5.186

39.760

2.2.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

31.118

16.879

0

0

742

48.739

7.311

56.050

2.3

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy

 

Hệ số 0,6

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

317.233

3.705

2.514

1.177

15.555

340.184

51.028

391.212

2.3.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

16.221

3.628

807

15

151

20.822

3.123

23.945

2.3.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

19.016

10.128

0

0

742

29.886

4.483

34.369

2.4

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số

 

Hệ số 0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

 

105.744

1.235

838

392

15.555

123.764

18.565

142.329

2.4.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

 

5.407

1.209

297

5

151

7.069

1.060

8.129

2.4.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

 

6.915

3.375

0

0

742

11.032

1.655

12.687

3

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ

Mét giá

 

95.802

2.088

272

537

4.442

103.141

15.471

118.612

3.1.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

 

31.118

1.332

0

0

742

33.192

4.979

38.171

3.1.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

 

287.577

3.135

66

789

6.940

298.507

44.776

343.283

3.1.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

 

1.470.883

18.804

2.590

4.917

68.353

1.565.547

234.832

1.800.379

3.1.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

 

1.169.164

14.627

106.636

4.828

49.423

1.344.678

201.702

1.546.380

3.1.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

 

782.585

10.448

1.409

2.685

30.049

827.176

124.076

951.252

3.1.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

 

188.575

2.088

346

526

4.432

195.967

29.395

225.362

3.1.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

 

2.121.467

27.166

149.848

8.458

122.746

2.429.685

364.453

2.794.138

3.1.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

 

447.865

5.223

26

1.315

12.544

466.973

70.046

537.019

3.1.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

 

108.431

1.150

1.040.204

1.353

3.593

1.154.731

173.210

1.327.941

3.1.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

 

51.858

1.046

503.466

263

2.119

558.752

83.813

642.565

3.1.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

 

339.435

3.143

0

0

901

343.479

51.522

395.001

3.1.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

 

273.433

2.203

4.082

801

6.956

287.475

43.121

330.596

3.2

Trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

 

Hệ số 1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2.1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu: lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ

Mét giá

 

107.298

2.298

289

591

4.442

114.918

17.238

132.156

3.2.2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

 

34.575

1.466

0

0

742

36.783

5.517

42.300

3.2.3

Phân loại tài liệu

Mét giá

 

315.863

3.448

76

868

6.940

327.195

49.079

376.274

3.2.4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

 

1.617.029

20.687

2.877

5.409

68.353

1.714.355

257.153

1.971.508

3.2.5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

 

1.287.023

16.089

117.299

5.310

49.423

1.475.144

221.272

1.696.416

3.2.6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

 

862.730

11.492

1.517

2.954

30.049

908.742

136.311

1.045.053

3.2.7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

 

207.432

2.298

381

579

4.432

215.122

32.268

247.390

3.2.8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

 

2.333.613

29.881

164.833

9.304

122.746

2.660.377

399.057

3.059.434

3.2.9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

 

495.009

5.747

30

1.447

12.544

514.777

77.217

591.994

3.2.10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

 

117.859

1.265

1.144.223

1.488

3.593

1.268.428

190.264

1.458.692

3.2.11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

 

56.572

1.150

553.811

289

2.119

613.941

92.091

706.032

3.2.12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

 

372.435

3.457

0

0

901

376.793

56.519

433.312

3.2.13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

 

301.720

2.423

4.473

882

6.956

316.454

47.468

363.922

4

Tổ chức, lưu trữ tài liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận

Phương tiện lưu trữ

 

10.814

126

40.845

241

208

52.234

7.835

60.069

4.2

Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản

1GB

 

21.392

125

0

243

352

22.112

3.317

25.429

4.3

Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (4.3.1 + 4.3.2)

Trường dữ liệu

KK1

685

0

0

32

0

717

108

825

KK2

856

0

0

40

0

896

134

1.030

KK3

1.112

0

0

50

0

1.162

174

1.336

4.3.1

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

531

0

0

24

0

555

83

638

KK2

663

0

0

30

0

693

104

797

KK3

862

0

0

38

0

900

135

1.035

4.3.2

Đối soát dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian (Áp dụng Thông tư 26/2014/TT-BTNMT)

Trường dữ liệu

KK1

154

0

0

8

0

162

24

186

KK2

193

0

0

10

0

203

30

233

KK3

250

0

0

12

0

262

39

301

4.4

Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng

Phương tiện lưu trữ

 

4.055

731

0

0

189

4.975

746

5.721

4.5

Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (bước này không tính định mức)

Lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

m2 kho

Hệ số 1,0

101.637

13.082

13.546

112

1.265

129.642

19.446

149.088

 

Kho thông thường

m2 kho

Hệ số 1,2

122.207

15.698

16.356

135

1.265

155.661

23.349

179.010

 

Kho tạm

m2 kho

Hệ số 1,5

152.456

19.624

20.319

168

1.265

193.832

29.075

222.907

5.2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Báo cáo

Hệ số 1,0

41.501

509

25.400

1.386

2.292

71.088

10.663

81.751

 

Kho thông thường

Báo cáo

Hệ số 1,2

49.801

609

30.480

1.664

2.292

84.846

12.727

97.573

 

Kho tạm

Báo cáo

Hệ số 1,5

62.251

763

45.720

2.079

2.292

113.105

16.966

130.071

6

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Mét giá

Hệ số 1,0

438.068

199

5.900

0

216

444.383

66.657

511.040

 

Kho thông thường

Mét giá

Hệ số 1,2

525.716

240

7.080

0

216

533.252

79.988

613.240

 

Kho tạm

Mét giá

Hệ số 1,5

657.102

298

10.620

0

216

668.236

100.235

768.471

6.2

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bảo quản tài liệu số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số

Phương tiện lưu trữ

 

6.225

91

12

0

26

6.354

953

7.307

7.2

Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ

Phương tiện lưu trữ

 

170.318

1.923

16.258

2.334

5.636

196.469

29.470

225.939

7.3

Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

 

21.392

125

0

243

0

21.760

3.264

25.024

7.4

Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

 

21.392

125

0

243

0

21.760

3.264

25.024

7.5

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

1.590

0

0

0

0

1.590

239

1.829

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

1.988

0

0

0

0

1.988

298

2.286

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

2.991

0

0

0

0

2.991

449

3.440

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

4.979

0

0

0

0

4.979

747

5.726

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

9.940

0

0

0

0

9.940

1.491

11.431

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

19.881

0

0

0

0

19.881

2.982

22.863

8.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

1.660

862

5.524

56

868

8.970

1.346

10.316

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

2.075

1.076

6.906

70

868

10.995

1.649

12.644

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

3.112

1.617

10.380

84

868

16.061

2.409

18.470

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

5.186

2.693

17.286

140

868

26.173

3.926

30.099

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

10.373

5.387

34.530

280

868

51.438

7.716

59.154

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

20.745

10.774

69.060

561

868

102.008

15.301

117.309

8.2.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8*2

3.319

1.724

11.048

112

868

17.071

2.561

19.632

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0*2

4.149

2.155

13.812

140

868

21.124

3.169

24.293

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5*2

6.224

3.231

20.760

168

868

31.251

4.688

35.939

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5*2

10.373

5.387

34.572

280

868

51.480

7.722

59.202

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0*2

20.745

10.774

69.060

561

868

102.008

15.301

117.309

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0*2

41.490

21.550

138.120

1.122

868

203.150

30.473

233.623

8.3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.3.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

3.319

539

30.484

112

1.352

35.806

5.371

41.177

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

4.149

672

38.126

140

1.352

44.439

6.666

51.105

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

6.224

1.011

57.280

168

1,352

66.035

9.905

75.940

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

10.373

1.683

95.406

280

1.352

109.094

16.364

125.458

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

20.745

3.367

190.630

561

1.352

216.655

32.498

249.153

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

41.490

6.735

381.260

1.122

1.352

431.959

64.794

496.753

8.3.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8*2

6.638

1.078

60.968

224

1.352

70.260

10.539

80.799

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0*2

8.298

1.347

76.252

280

1.352

87.529

13.129

100.658

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5*2

12.447

2.019

114.560

337

1.352

130.715

19.607

150.322

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5*2

20.745

3.367

190.812

561

1.352

216.837

32.526

249.363

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0*2

41.490

6.735

381.260

1.122

1.352

431.959

64.794

496.753

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0*2

82.980

13.472

762.520

2.244

1.352

862.568

129.385

991.953

8.4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

299

0

0

0

 

299

45

344

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

364

0

0

0

 

364

55

419

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

556

0

0

0

 

556

83

639

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

920

0

0

0

 

920

138

1.058

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

1.818

0

0

0

 

1.818

273

2.091

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

3.637

0

0

0

 

3.637

546

4.183

8.5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

Hệ số 0,8

311

0

0

0

 

311

47

358

 

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

Hệ số 1,0

380

0

0

0

 

380

57

437

 

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

Hệ số 1,5

570

0

0

0

 

570

86

656

 

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

Hệ số 2,5

951

0

0

0

 

951

143

1.094

 

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

Hệ số 5,0

1.902

0

0

0

 

1.902

285

2.187

 

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

Hệ số 10,0

3.803

0

0

0

 

3.803

570

4.373

8.6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Báo cáo

Hệ số 1,0

41.501

509

0

1.386

 

43.396

6.509

49.905

 

Kho thông thường

Báo cáo

Hệ số 1,2

49.801

609

0

1.664

 

52.074

7.811

59.885

 

Kho tạm

Báo cáo

Hệ số 1,5

62.251

763

0

2.079

 

65.093

9.764

74.857

9

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu

Mét giá

 

394.503

4.208

31.358

21.382

34.019

485.470

72.821

558.291

9.2

Số hóa tài liệu

Trang A4

K=1

1.711

0

0

0

 

1.711

257

1.968

Trang A3

K=2

3.423

0

0

0

 

3.423

513

3.936

Trang A2

K=4

6.845

0

0

0

 

6.845

1.027

7.872

Trang A1

K=8

13.691

0

0

0

 

13.691

2.054

15.745

Trang A0

K=16

27.381

0

0

0

 

27.381

4.107

31.488

9.3

Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4

Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.4.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu (xem mục 1.1)

Trường dữ liệu

 

73

0,30

0,21

0,33

2

76

11

87

9.4.2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu (xem mục 1.2)

Trường dữ liệu

KK1

685

0

0

32

 

717

108

825

KK2

856

0

0

40

 

896

134

1.030

KK3

1.112

0

0

50

 

1.162

174

1.336

9.5

Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A4

K=1

535

0

0

0

 

535

80

615

Trang A3

K=2

1.070

0

0

0

 

1.070

161

1.231

Trang A2

K=4

2.139

0

0

0

 

2.139

321

2460

Trang A1

K=8

4.278

0

0

0

 

4.278

642

4.920

Trang A0

K=16

8.557

0

0

0

 

8.557

1.284

9.841

9.6

Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu

Mét giá

 

124.471

4.208

178.533

1.052

9.647

317.911

47.687

365.598

10

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

 

154.717

0

0

0

 

154.717

23.208

177.925

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

 

131.509

0

0

0

 

131.509

19.726

151.235

10.2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức)

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

Hệ số 1,0

19.340

4.795

0

1.385

9.245

34.765

5.215

39.980

 

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

Hệ số 0,86

15.472

4.122

0

1.194

9.245

30.033

4.505

34.538

10.4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kho chuyên dụng

Lần

Hệ số 1,0

41.501

509

0

0

 

42.010

6.302

48.312

 

Kho thông thường

Lần

Hệ số 1,2

49.801

609

0

0

 

50.410

7.562

57.972

 

Kho tạm

Lần

Hệ số 1,5

62.251

763

0

0

 

63.014

9.452

72.466

11

Cung cấp thông tin, tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 1,0

 

 

 

 

 

 

 

 

11.1.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

2.067

0

0

0

 

2.067

310

2.377

11.1.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

11.885

243

0

91

499

12.718

1.908

14.626

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.292

27

0

91

499

1.909

286

2.195

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

4.599

220

0

85

456

5.360

804

6.164

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

517

24

0

85

456

1.082

162

1.244

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

34

0,5

0

0

1

36

5

42

11.1.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.912

0

0

0

 

1.912

287

2.199

11.1.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82

 

 

 

 

 

 

0

 

11.1.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.695

0

0

0

 

1.695

254

1.949

11.1.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

9.746

199

0

75

499

10.519

1.578

12.097

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.034

22

0

75

499

1.630

245

1.875

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.772

180

0

70

456

4.478

672

5.150

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

517

20

0

70

456

1.063

159

1.222

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

28

0

0

0

1

30

5

35

11.1.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.568

0

0

0

 

1.568

235

1.803

11.2

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.633

0

0

0

 

1.633

245

1.878

11.2.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

9.389

191

0

91

499

10.170

1.526

11.696

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.021

21

0

91

499

1.632

245

1.877

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.633

174

0

85

456

4.348

652

5.000

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

408

20

0

85

456

969

145

1.114

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

26

0

0

0

1

28

4

32

11.2.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.511

0

0

0

 

1.511

227

1.738

11.2.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82*0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

11.2.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.338

0

0

0

 

1.338

201

1.539

11.2.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

7.700

158

0

75

499

8.432

1.265

9.697

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

816

17

0

75

499

1.407

211

1.618

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

2.979

142

0

70

456

3.647

547

4.194

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

408

17

0

70

456

951

143

1.094

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

23

0

0

0

1

25

4

29

11.2.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.240

0

0

0

 

1.240

186

1.426

11.3

Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3.1

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

Hệ số 1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3.1.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

2.170

0

0

0

 

2.170

326

2.496

11.3.1.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

12.480

484

0

95

499

13.558

2.034

15.592

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.292

53

0

95

499

1.939

291

2.230

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

4.829

439

0

89

456

5.813

872

6.685

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

517

47

0

89

456

1.109

166

1.275

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

36

1

0

0

1

39

6

45

11.3.1.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

2.008

0

0

0

 

2.008

301

2.309

11.3.2

Cung cấp thông tin tài liệu dạng số

 

Hệ số 0,82*1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

11.3.2.1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

 

1.780

0

0

0

 

1.780

267

2.047

11.3.2.2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

 

10.234

397

0

95

499

11.225

1.684

12.909

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

 

1.034

44

0

95

499

1.672

251

1.923

 

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

 

3.961

361

0

89

456

4.867

730

5.597

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

 

517

40

0

89

456

1.102

165

1.267

 

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

 

31

1

0

0

1

33

5

38

11.3.2.3

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

 

1.646

0

0

0

 

1.646

247

1.893

11.4

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức)

Lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 40/2023/QĐ-UBND về đơn giá thu nhận, lưu trữ bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 40/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuệ Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản