Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 399/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát trin kinh tế - xã hội năm 2016;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1687/TTr-SKHĐT ngày 15 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 cho các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thành phố, chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ vào chỉ tiêu kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố triển khai giao nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch cho các tổ chức, đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm về kết quả hoàn thành các nhiệm vụ, chỉ tiêu kế hoạch được giao.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN và các tổ chức chính trị-xã hội tỉnh;
- VP Tỉnh ủy và các Ban đảng trực thuộc Tỉnh ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- VPUB: C.PCVP, các phòng N.cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTHhtlv 181.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2016 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU
(Biểu TH toàn tỉnh)

Đơn vị tính

Ước thc hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ưc TH 2015

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH T CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

I

Các chỉ tiêu tng hợp

 

 

 

 

 

1

Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

41.594,411

43.950,388

105,7

 

 

Trg đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu

"

25.149,719

27.455,864

109,2

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

23.301,402

23.916,987

102,6

 

 

Trg đó: + GRDP ngành công nghiệp

"

21.461,530

22.063,260

102,8

 

 

Trong đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu

"

16.444,692

16.494,524

100,3

 

 

* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu

"

5.016,838

5.568,735

111,0

 

 

+ GRDP ngành xây dựng

"

1.839,873

1.853,727

100,8

 

 

- Dịch vụ

"

11.384,244

12.807,274

112,5

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

Tỷ đồng

6.908,766

7.226,127

104,6

 

 

+ Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

10,5

5-6

 

 

 

+ Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu

%

9,0

9-10

 

 

2

Tng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành)

Tỷ đồng

65.637,135

72.642,816

110,7

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

40.277,425

43.791,839

108,7

 

 

- Dịch vụ

"

15.235,830

17.997,324

118,1

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

10.123,879

10.853,654

107,2

 

-

+ GRDP bình quân đầu người (theo giá HH) (Tỷ giá USD: 2015= 21.500đ; 2016=21.800đ)

USD

2.447

2.653

108,4

 

3

Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành)

 

100,0

100,0

 

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

"

61,4

60-61

 

 

 

- Dịch vụ

"

23,2

24-25

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

15,4

14-15

 

 

4

Giá trị sản xut (giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

141.001,956

145.999,378

103,5

 

 

- Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

111.796,962

114.111,754

102,1

 

 

Trong đó: + Công nghiệp

"

104.631,169

106.892,000

102,2

 

 

Tr đó: * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu

"

86.460,000

86.722,000

100,3

 

 

* GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu

"

18.171,169

20.170,000

111,0

 

 

+ Xây dựng

"

7.165,793

7.219,754

100,8

 

 

- Dịch v

"

16.961,510

19.081,699

112,5

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

"

12.243,484

12.805,925

104,6

 

 

Trong đó: + Nông nghiệp

Tỷ đồng

7.536,252

7.782,997

103,3

 

 

Trong đó: Trồng trọt

"

4.620,533

4.675,979

101,2

 

 

Chăn nuôi

"

2.549,866

2.600,863

102,0

 

 

+ Lâm nghiệp

"

690,477

725,001

105,0

 

 

+ Thủy sản

"

4.016,755

4.297,927

107,0

 

5

Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn

Tỷ đồng

15.860

16.620,000

104,8

 

 

Trong đó: Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Triệu USD

65,0

70,0

107,7

 

6

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

27.538,2

22.361,6

81,2

 

a)

Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

27.426,6

22.251,0

81,1

 

 

Trong đó: - Thu nội địa

"

26.826,6

21.651,0

80,7

 

 

Trong đó: * Thu từ NM lọc dầu

"

24.009,8

18.490,0

77,0

 

 

* Các khoản thu còn lại

"

2.816,8

3.161,0

112,2

 

 

- Thu thuế xuất, nhập khẩu

"

600,0

600,0

100,0

 

b)

Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

"

111,6

110,6

99,1

 

7

Tổng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

11.208,32

9.469,02

84,5

 

a)

Chi cân đối ngân sách địa phương

Tỷ đồng

11.096,7

9.358,4

84,3

 

*

Chi đầu tư phát triển

Tỷ đồng

4.673,7

2.851,8

61,0

 

 

- Vốn cân đối NS địa phương

"

3.288,0

1.388,3

42,2

 

 

- Hỗ trợ có mục tiêu từ Ngân sách TW

"

956,3

1.056,5

110,5

 

 

- Vốn thu từ nguồn sử dụng đất

"

321,3

400,0

124,5

 

 

- Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách

Tỷ đồng

108,0

7,0

6,5

 

*

Chi thường xuyên

Tỷ đồng

6.379,8

6.124,4

96,0

 

 

- Chi cho sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

"

2.533,4

2.558,2

101,0

 

 

- Chi cho sự nghiệp y tế

"

520,3

562,6

108,1

 

 

- Chi cho sự nghiệp khoa học công nghệ

"

34,1

26,1

76,5

 

 

- Chi cho quản lý hành chính nhà nước

"

1.541,6

1.231,3

79,9

 

b)

Chi từ các khoản thu để lại qua ngân sách nhà nước

"

111,6

110,6

99,1

 

II.

Các ngành và lĩnh vực kinh tế

 

 

 

 

 

1

Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

10.000

10.500

105,0

 

 

- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

18.563

20.000

107,7

 

 

- Bánh kẹo các loại

Tấn

12.600

13.000

103,2

 

 

- Sữa các loại

1000 lít

245.200

200.000

81,6

 

 

Trong đó: Trên địa bàn tỉnh

1001 lít

122.000

100.000

82,0

 

 

- Bia

1000 lít

165.000

175.000

106,1

 

 

- Nước khoáng và nước tinh khiết

1000 lít

69.000

70.000

101,4

 

 

- Lọc hóa dầu

Triệu tấn

6,60

6,62

100,3

 

 

- BioEthanol

1000 lít

 

 

 

 

 

- Phân bón hóa học

Tấn

31.500

32.000

101,6

 

 

- Gạch nung các loại

1000 viên

400.000

450.000

112,5

 

 

- Đá xây dựng các loại

1000m3

1.400

1.500

107,1

 

 

- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

70.000

70.000

100,0

 

 

- Nước mắm

1000 lít

7.200

7.500

104,2

 

 

- Quần áo may sẵn

1000 chiếc

11.000

13.000

118,2

 

 

- Điện sản xuất

Triệu kw/h

637

650

102,0

 

 

- Nước máy

1000m3

12.000

12.500

104,2

 

 

- Dăm bột giấy

Tấn

500.000

500.000

100,0

 

 

- …

 

 

 

 

 

2

Thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

a)

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành)

Tỷ đồng

37.968,9

42.175

111,1

 

b)

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

400

410

102,5

 

 

- Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

"

12,6

13

103,2

 

 

+ Tinh bột mỳ

"

81,9

84

102,6

 

 

+ Đồ gỗ

"

5,1

5

98,0

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

"

108,0

106

98,1

 

 

+ May mặc

"

27,1

19

70,1

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

"

4,9

4

81,6

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

"

88,4

100

113,1

 

 

+ Dầu FO

"

43,8

50

114,2

 

 

...

 

 

 

 

 

c)

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

351,5

372

105,8

 

 

- Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

"

84,7

55

64,9

 

 

+ Sắt thép

"

36,5

80

219,2

 

 

+ Dầu thô

Triệu USD

165,6

180

108,7

 

 

+ Nguyên phụ liệu may mặc

 

32

25

78,1

 

 

 

 

 

 

 

3

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

 

a)

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

482.701

486.207

100,7

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

426.674

427.997

100,3

 

 

+ Ngô

Tấn

56.027

58.210

103,9

 

 

- Sản lượng lương thực bình quân đầu người

Kg/người

386,9

387,1

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

75.426

74.643

99,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

56,6

57,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

426.674

427.997

100,3

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

10.257

10.520

102,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,6

55,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

56.027

58.210

103,9

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

20.026

19.500

97,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

185,9

190,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

372.278

370.500

99,5

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

4.417

4.400

99,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

554,0

560,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

244.689

246.400

100,7

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5.932

6.230

105,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,8

21,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

12.912

13.354

103,4

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3.465

3.540

102,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,9

19,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.536

6.720

102,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

13.472

13.460

99,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

156,6

158,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

211.022

212.918

100,9

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

66.857

66.857

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

278.883

278.883

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

60,5

60,5

 

 

 

+ Đàn heo

Con

452.783

452.783

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

75.436

75.436

100,0

 

b)

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

297.310

297.310

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng tự nhiên

"

109.533

109.533

100,0

 

 

+ Rừng trồng

"

187.777

187.777

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

 

256.819

 

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

 

114.648

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

 

142.171

 

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

"

132.878

132.878

100,0

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

"

2.300

1.100

47,8

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

"

15.120

12.405

82,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

"

1.096

445

40,6

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

14.024

11.960

85,3

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

715.450

750.000

104,8

 

c)

Thủy sản

Tấn

167.538

171.276

102,2

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

161.692

164.926

102,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

5.846

6.350

108,6

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

4.216

4.650

110,3

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.282

1.282

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

552

552

100,0

 

d)

Mui:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

135

135

100,0

 

 

- Sản lượng

Tấn

7.500

8.500

 

 

đ)

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

75.978

75.978

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

68.715

75.978

110,6

 

e)

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

9

10

111,1

 

 

- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới

11

26

236,4

 

 

- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới

%

6,71

15,85

 

 

4

Ch tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập th

 

 

 

 

 

a)

Phát triển doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Số DN trong nước đăng ký thành lập mới

D.nghiệp

480

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập

"

5.393

 

 

 

 

- Tổng số DN trong nước đang hoạt động

"

3.758

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

+ Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động

D.nghiệp

6

 

 

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

"

4

 

 

 

 

+ Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động

"

3.752

 

 

 

 

Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

"

3.639

 

 

 

c)

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hợp tác xã

HTX

245

230

93,9

 

 

Trong đó: Thành lập mới

"

3

3

100,0

 

 

- Tổng số xã viên hợp tác xã

người

348.476

315.800

90,6

 

 

Trong đó: Xã viên mới

"

35

100

285,7

 

 

- Tổng số lao động trong hợp tác xã

"

2.648

2.350

88,7

 

5

Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

a)

Đầu tư trong nước

 

 

 

 

 

 

- Số dự án cấp phép mới

Dự án

34

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Tỷ đồng

5.335

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi

Dự án

5

 

 

 

 

- Tổng vốn thu hồi

Tỷ đồng

188

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số dự án đã cấp phép

Dự án

308

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đầu tư đã đăng ký

Tỷ đồng

151.120

 

 

 

 

- Tổng số dự án còn hiệu lực

Dự án

308

 

 

 

 

- Tổng vốn thực hiện trong năm

Tỷ đồng

2.200

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đã thực hiện

Tỷ đồng

88.000

 

 

 

 

- Số dự án đi vào hoạt động trong năm

Dự án

12

 

 

 

 

- Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

0

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số dự án FDI đã đi vào hoạt động

Dự án

198

 

 

 

b)

Đầu tư nước ngoài (FDI)

 

 

 

 

 

 

- Số dự án FDI cấp phép mới

Dự án

9

 

 

 

 

- Tổng vốn đầu tư đăng ký mới

Triệu

118,73

 

 

 

 

- Số dự án bị thu hồi

Dự án

2

 

 

 

 

- Tổng vốn thu hồi

Triệu

17

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số dự án FDI đã cấp phép

Dự án

39

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn đầu tư đã đăng ký

Triệu

4.165

 

 

 

 

- Tổng số dự án FDI còn hiệu lực

Dự án

39

 

 

 

 

- Tổng vốn FDI thực hiện trong năm

Triệu

65

 

 

 

 

- Lũy kế tổng vốn FDI đã thực hiện

Triệu

589,5

 

 

 

 

- Số dự án FDI đi vào hoạt động trong năm

Dự án

7

 

 

 

 

- Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi

Dự án

0

 

 

 

 

- Lũy kế tổng số dự án FDI đã đi vào hoạt động

Dự án

19

 

 

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

a)

Giáo dục mầm non

Cháu

51.150

60.732

118,7

 

b)

Giáo dục phổ thông

Học sinh

210.372

212.590

101,1

 

 

- Tiểu học

"

101.230

99.431

98,2

 

 

- Trung học cơ sở

"

72.103

74.157

102,8

 

 

- Trung học phổ thông

Học sinh

37.039

39.002

105,3

 

c)

Giáo dục thường xuyên

"

2.048

2.005

97,9

 

d)

Giáo dục chuyên nghiệp

"

3.720

4.190

112,6

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

Học sinh

1.470

1.650

112,2

 

 

- Cao đẳng

"

1.200

1.590

132,5

 

 

- Đại học

"

1.050

950

90,5

 

2

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

85,0

89,2

104,9

 

3

Tỷ lệ học sinh đi học đúng tui:

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

%

98,5

98,5

 

 

 

- Trung học cơ sở

"

96,3

96,5

 

 

 

- Trung học phổ thông

"

75,5

75,5

 

 

4

Ph cập giáo dục mầm non cho tr 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn

179

184

102,8

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

97,28

100

 

 

5

Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

6

Phổ cập giáo dục trung học sở

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

7

Số trường đạt chuẩn Quc gia

Trường

317

326

102,8

 

 

- Mầm non

"

52

56

107,7

 

 

- Tiểu học

"

141

143

101,4

 

 

- Trung học cơ sở

"

106

109

102,8

 

 

- Trung học phổ thông

"

18

18

100,0

 

8

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

25,0

26,9

 

Trên 208 trường

 

- Tiểu học

%

65,0

65,9

 

Trên 217 trường

 

- Trung học cơ sở

%

63,1

64,9

 

Trên 168 trường

 

- Trung học phổ thông

%

46,2

46,2

 

Trên 39 trường

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000 người

1.247,664

1.256,134

100,7

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

8,5

8,5

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

%

112

111,5

 

 

5

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,0

74,0

100,0

 

6

Tổng số giường bệnh

Giường

2.805

2.805

100,0

 

7

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

22,5

22,3

99,3

 

8

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

5,6

5,8

103,6

 

9

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, Ph

183

183

100,0

 

10

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

99,5

99,5

 

 

11

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ

Trạm

183

183

100,0

 

12

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ

%

100,0

100,0

 

Trên số xã, phường có trạm y tế

13

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

 

129

134

103,9

 

14

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

%

70

73

 

 

15

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

%

15,5

15,0

 

 

16

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

15

14,8

 

 

17

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân

%

77,9

80

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000 người

769

782

101,7

 

 

Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới

"

39

39

100,0

 

 

Trong đó: Lao động nữ

"

19,7

19,9

101,0

 

2

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

%

100

100

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

47

45

 

 

 

- Công nghiệp - Xây dựng

%

28

29

 

 

 

- Dịch vụ

%

25

26

 

 

3

Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

4.500

4.600

102,2

 

 

Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm

Người

1.600

1.600

100,0

 

4

Tỷ lệ lao động thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thành thị

%

3,8

3,7

 

 

 

- Nông thôn

%

1,6

1,6

 

 

5

Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm

H.sinh

28.801

29.930

103,9

 

 

Trong đó: - Cao đẳng

"

3.638

4.050

111,3

 

 

- Trung cấp

"

7.163

7.380

103,0

 

 

- Sơ cấp và < 3 tháng

"

18.000

18.500

102,8

 

6

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động

%

45

47

 

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

35

37

 

 

7

Tổng số hộ

Hộ

341.664

346.491

101,4

 

8

Số hộ nghèo

"

28.836

48.996

169,9

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

17.283

22.930

132,7

 

9

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

10.717

6.150

57,4

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

3.235

1.886

58,3

 

10

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

8,44

14,14

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

28,53

36,96

 

 

11

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Cháu

10.806

11.180

103,5

 

IV

Văn hóa, thông tin và truyền thông

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Gia đình văn hóa

%

83

83

 

 

 

- Thôn, khối phố văn hóa

%

77

77

 

 

 

- Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

87

87

 

 

2

Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

Điểm

155

155

100,0

Trên 166 xã, phường, thị trấn

3

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

%

92,8

92,8

 

 

4

Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

58

58

100,0

Trên 184 xã, phường, thị trấn

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

%

31,5

31,5

 

 

6

Số thuê bao điện thoại

 

1.120.000

1.160.000

103,6

Đã quy đổi

 

Trong đó: - Cố định

thuê bao

49.000

43.000

87,8

 

 

- Di động

"

1.071.000

1.117.000

104,3

 

7

Số thuê bao internet đã quy đổi

"

720.000

740.000

102,8

 

8

Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet)

70

70

100,0

 

9

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

"

4.745

4.745

100,0

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

"

312

312

100,0

 

10

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

"

6.752

6.752

100,0

 

 

Trong đó: + Tiếng Việt

"

6.539

6.539

100,0

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

"

161

161

100,0

 

 

+ Tiếng nước ngoài

"

52

52

100,0

 

11

Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình

%

99

99

 

 

V

Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

50

50,6

 

 

2

Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

35

40

 

 

4

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị

%

75

75

 

 

5

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

40

44

 

 

6

Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

2

100,0

Khu công nghiệp Quảng Phú, KKT Dung Quất

7

Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT

%

66

66

 

 

8

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

78

78

 

 

9

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn)

%

70

70

 

 

10

Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

87

87

 

 

11

Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh

%

84,5

86,5

 

 

12

Tỷ lệ hộ sử dụng điện

%

98,55

98,55

 

 

13

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

17,11

17,20

 

 

C

QUC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

 

 

1

Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng

%

97,2

100,0

 

 

2

Động viên quân dự bị

%

93,6

95-100

 

 

3

Tuyển quân

%

100

100

 

 

4

Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ so với tổng dân số.

%

1,5

1,5

 

 

5

Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng

%

93,96

92

 

 

 

Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện

%

48,95

55

 

 

6

Xây dựng xã, phường, thị trấn, cơ quan, nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự"

%

 

80,0

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

I

GIÁ TRỊ SN XUẤT (giá so sánh 1994)

Tỷ đồng

12.243,484

12.805,925

104,6

 

 

Trong đó: - Nông nghiệp

"

7.536,252

7.782,997

103,3

 

 

Trong đó: + Trồng trọt

"

4.620,533

4.675,979

101,2

 

 

+ Chăn nuôi

"

2.549,866

2.600,863

102,0

 

 

- Lâm nghiệp

"

690,477

725,001

105,0

 

 

- Thủy sản

"

4.016,755

4.297,927

107,0

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

a)

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực có hạt

Tấn

482.701

486.207

100,7

 

 

Trong đó: + Thóc

"

426.674

427.997

100,3

 

 

+ Ngô

"

56.027

58.210

103,9

 

 

- Sản lượng lương thực bình quân đầu người

Kg/người

386,9

387,1

100,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

75.426

74.643

99,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

56,6

57,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

426.674

427.997

100,3

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

10.257

10.520

102,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,6

55,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

56.027

58.210

103,9

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

20.026

19.500

97,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

185,9

190,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

372.278

370.500

99,5

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

4.417

4.400

99,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

554,0

560,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

244.689

246.400

100,7

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

5.932

6.230

105,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,8

21,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

12.912

13.354

103,4

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3.465

3.540

102,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,9

19,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.536

6.720

102,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

13.472

13.460

99,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

156,6

158,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

211.022

212.918

100,9

 

b)

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

- Tổng đàn trâu

Con

66.857

66.857

100,0

 

 

- Tổng đàn bò

Con

278.883

278.883

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

60,5

60,5

 

 

 

- Đàn heo

Con

452.783

452.783

100,0

 

 

- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

75.436

75.436

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích rừng hiện có

Ha

297.310

297.310

100,0

 

 

Trong đó: + Rừng tự nhiên

Ha

109.533

109.533

100,0

 

 

+ Rừng trồng

Ha

187.777

187.777

100,0

 

 

* Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Ha

 

256.819

 

 

 

Trong đó: + Rừng phòng hộ

"

 

114.648

 

 

 

+ Rừng sản xuất

"

 

142.171

 

 

 

- Tỷ lệ che phủ rừng

%

50

50,6

 

 

 

- Quản lý bảo vệ rừng

"

132.878

132.878

100,0

 

 

- Khoanh nuôi tái sinh rừng

"

2.300

1.100

47,8

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

"

15.120

12.405

82,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng

"

1.096

445

40,6

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

14.024

11.960

85,3

 

 

- Trồng cây phân tán

Ha

 

 

 

 

 

- Chăm sóc rừng trồng

Ha

 

 

 

 

 

- Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn)

m3

715.450

750.000

104,8

 

3

Thủy sản

Tấn

167.538

171.276

102,2

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

161.692

164.926

102,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

5.846

6.350

108,6

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

4.216

4.650

110,3

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

1.282

1.282

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Ha

552

552

100,0

 

4

Muối:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

135

135

100,0

 

 

- Sản lượng

Tấn

7.500

8.500

113,3

 

5

Thủy li

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

75.978

75.978

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

68.715

75.978

110,6

 

6

Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

- Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã

Tiêu chí

9

10

111,1

 

 

- Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới

11

26

236,4

 

 

- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí nông thôn mới

%

6,71

15,85

 

 

7

Tỷ lệ hộ dân nông thôn dùng nước hp vệ sinh

%

84,5

86,5

 

 

 


KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

ĐVT: DT(ha); NS(tạ/ha); SL (tấn)

TT

HUYỆN, TP

SLượng L.thực (tấn)

Lúa

Ngô

Mía

Sắn

Rau các loại

Đậu các loại

Lạc

Tỏi

Hành

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

DT

NS

SL

 

TOÀN TỈNH

486.206

74.644

57,3

427.997

10.519

55,3

58.210

4.400

560

246.400

19.500

190

370.500

13.460

158,2

212.918

3.540

19,0

6.720

6.230

21,4

13.354

335

113,3

3.795

475

117,05

5.560

*

Đồng bằng

407.507

58.139

60,8

353.323

9.435

57,4

54.184

2.826

594

167.739

8.728

234

204.438

11.628

165,7

192.673

3.132

20,1

6.298

5.866

21,5

12.616

 

 

 

 

 

 

1

TP Q. Ngãi

40.878

5.050

61,0

30.824

1.759,3

57,1

10.054

 

 

 

 

 

 

2.485

183,6

45.607

266,0

20,5

545

800,0

22,0

1.756,6

 

 

 

 

 

 

2

Bình Sơn

69.949

10.228

59,2

40.506

1.728,5

54,6

9.443

756

655

49.505

2.600

240

62.400

1.528

183,5

28.028

541,1

18,2

984

1.505,1

22,1

3.319,9

 

 

 

 

 

 

3

Sơn Tịnh

52.595

7.963

57,7

45.973

1.283,4

51,6

6.622

183

640

11.738

1.900

280

53.200

1.453

211,8

30.767

257,7

17,6

454

1.004,7

22,7

2.278,7

 

 

 

 

 

 

4

Tư Nghĩa

58.466

8.140

63,5

51.701

1.132,0

59,8

6.765

435

600

26.070

1.258

273

34.398

1.278

188,5

24.093

218,4

17,1

374

605,8

19,7

1.193,6

 

 

 

 

 

 

5

Nghĩa Hành

49.545

6.195

63,1

39.083

1.702,0

61,5

10.462

389

600

23.352

800

195

15.600

956

136,3

13.030

705,4

22,9

1.615

507,0

21,6

1.092,7

 

 

 

 

 

 

6

Mộ Đức

76.733

10.425

64,9

67.653

1.503,0

60,4

9.080

436

590

25.724

870

170

14.790

3.253

118,7

38.601

1.118,0

20,5

2.294

1.058,0

21,6

2.281,0

 

 

 

 

 

 

7

Đức Phổ

59.341

10.138

56,8

57.583

327,0

53,8

1.758

627

500

31.350

1.300

185

24.050

676

185,6

12.547

25,0

12,7

32

385,0

18,0

693,4

 

 

 

 

 

 

*

Miền núi

77.495

16.505

45,2

74.673

919

30,7

2.821

1.574

500

78.661

10.772

154

166.062

934

111,6

10.421

385

9,6

371

264

17,6

465

 

 

 

 

 

 

8

Trà Bồng

7.164

1.596

40,4

6.450

250,0

28,5

714

 

 

 

1.260

160

20.160

321

194,6

6.253

115,0

13,2

152

123,0

15,9

195,0

 

 

 

 

 

 

9

Tây Trà

2.868

941

24,4

2.300

204,0

27,8

568

 

 

 

800

95

7.600

141

56,3

794

106,5

7,6

81

3,0

10,0

3,0

 

 

 

 

 

 

10

Sơn Hà

25.615

5.560

45,2

25.149

155,1

30,0

466

544

500

27.215

5.662

160

90.592

131

64,2

843

41,4

8,2

34

69,7

18,2

126,9

 

 

 

 

 

 

11

Sơn Tây

7.325

1.605

43,3

6.948

147,7

25,5

377

0

 

0

880

180

15.840

210

64,9

1.363

94,5

7,3

69

0,0

 

0,0

 

 

 

 

 

 

12

Minh Long

6.420

1.520

42,0

6.384

11,7

30,3

35

15

480

696

1.360

145

19.720

26

71,4

188

3,3

8,3

3

2,0

21,5

4,3

 

 

 

 

 

 

13

Ba Tơ

28.103

5.284

51,9

27.442

150,5

44,0

662

1.015

500

50.750

810

150

12.150

104

94,0

380

23,9

13,8

33

65,9

20,6

135,7

 

 

 

 

 

 

*

Hải đảo

1.205

 

 

 

165,0

73,0

1.205

 

 

 

 

 

 

898

109,4

9.824

24,0

21,3

51

101,0

27,0

273,0

335

113,3

3.795

475

117,05

5.560

14

Lý Sơn

1.205

 

 

 

165,0

73,0

1.205

 

 

 

 

 

 

898

109,4

9.824

24,0

21,3

51

101,0

27,0

273,0

335

113,3

3.795

475

117,05

5.560

 


KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng đàn trâu (Con)

Đàn bò

Tổng đàn heo (con)

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)

Ghi chú

Tổng đàn (con)

Tỷ trọng bò lai (%)

 

TOÀN TỈNH

66.857

278.883

60,50

452.783

75.436

 

I

Đồng bằng

20.685

227.377

68,60

372.145

65.182

 

1

TP. Quảng Ngãi

1.502

28.465

75,0

27598

5315

 

2

Bình Sơn

2.409

55.741

42,0

43.220

9.026

 

3

Sơn Tịnh

5.376

36.277

72,4

44.403

9.585

 

4

Tư Nghĩa

5.003

23.094

77,7

86.729

16.222

 

5

Nghĩa Hành

3.120

24.385

83,8

63.608

12.614

 

6

Mộ Đức

2.005

29.045

70,1

89.842

7.664

 

7

Đức Phổ

1.270

30.370

86,5

16.745

4.756

 

II

Miền núi

46.172

51.051

24,9

79.123

9.994

 

8

Trà Bồng

305

9.714

39,8

8.477

902

 

9

Tây Trà

234

3.986

0,7

4.644

165

 

10

Sơn Hà

13.511

21.437

16,0

25.483

4.449

 

11

Sơn Tây

1.785

7.798

2,5

9.695

531

 

12

Minh Long

4.482

1.467

46,5

4.276

597

 

13

Ba Tơ

25.855

6.649

61,0

26.548

3.350

 

III

Hải đảo

0

455

98

1.515

260

 

14

Lý sơn

 

455

98

1515

260

 

 


KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng diện tích có rừng (ha)

Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng

Trồng mới rừng tập trung (ha)

Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)

Quản lý bảo vệ rừng (ha)

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

Gỗ rừng trồng khai thác (m3)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

 

TOÀN TỈNH

297.310

109.533

187.777

256.819

114.648

142.171

12.405

445

11.960

1.100

13.878

50,59

750.000

 

*

Đồng bằng

69.868

8.034

61.834

55.986

12.397

43.589

3.335

 

3.335

 

13.982

 

285.024

 

1

TP. Quảng Ngãi

2.027

 

2.027

1.120

148

972

 

 

 

 

148

5,42

 

 

2

Bình Sơn

15.181

1.261

13.920

12.557

3.025

9.532

792

 

792

 

2.965

30,00

68.252

 

3

Sơn Tịnh

8.817

84

8.733

5.026

88

4.938

494

 

494

 

117

35,22

43.476

 

4

Tư Nghĩa

6.255

1.974

4.281

5.779

2.059

3.720

283

 

283

 

2.059

27,52

26.090

 

5

Nghĩa Hành

12.161

2.171

9.990

10.250

1.057

9.193

609

 

609

 

2.639

46,77

52.865

 

6

Mộ Đức

7.838

1.197

6.641

5.951

2.506

3.445

273

 

273

 

2.508

32,45

25.307

 

7

Đức Phổ

17.589

1.347

16.242

15.303

3.514

11.789

882

 

882

 

3.545

41,78

69.034

 

*

Miền núi

227.171

101.499

125.672

200.711

102.133

98.578

9.070

445

8.625

1.100

118.832

 

464.976

 

8

Trà Bồng

28.629

11.951

16.678

24.669

9.648

15.021

1.575

95

1.480

300

13.166

56,72

70.686

 

9

Tây Trà

15.657

8.688

6.969

13.516

10.344

3.172

606

50

556

100

10.312

42,56

34.088

 

10

Sơn Hà

45.704

19.031

26.673

36.905

25.550

11.355

1.444

100

1.344

250

25.310

53,67

75.902

 

11

Sơn Tây

25.127

13.068

12.059

19.944

14.698

5.246

870

50

820

150

16.454

56,44

26.090

 

12

Minh Long

17.313

7.796

9.517

16.540

8.688

7.852

734

50

684

100

8.631

66,30

45.997

 

13

Ba Tơ

94.741

40.965

53.776

89.136

33.205

55.931

3.842

100

3.742

200

44.960

72,49

212.213

 

*

Hải đảo

271

 

271

122

118

4

 

 

 

 

64

 

 

 

14

Lý Sơn

271

 

271

122

118

4

 

 

 

 

64

21,66

 

 

 


KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Sản lượng đánh bắt (tấn)

Diện tích nuôi trồng (ha)

Sản lượng nuôi trồng (tấn)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Nuôi tôm

Khác

Nuôi tôm

Khác

 

TOÀN TỈNH

164.926

1.282

552

730

6.350

4.650

1.700

 

I

Đồng bằng

147.926

1.176

552

624

5.860

4.650

1.210

 

1

TP Quảng Ngãi

61.700

150

150

 

620

620

 

 

2

Bình Sơn

26.926

148

107

41

550

470

80

 

3

Sơn Tịnh

 

3

 

3

30

 

30

 

4

Tư Nghĩa

 

109

85

24

320

270

50

 

5

Nghĩa Hành

 

20

 

20

20

 

20

 

6

Mộ Đức

3.300

238

50

188

780

650

130

 

7

Đức Phổ

56.000

508

160

348

3.540

2.640

900

 

II

Miền núi

 

106

 

106

405

 

405

 

8

Trà Bồng

 

20

 

20

70

 

70

 

9

Tây Trà

 

6,2

 

6

7

 

7

 

10

Sơn Hà

 

15

 

15

45

 

45

 

11

Sơn Tây

 

9

 

9

30

 

30

 

12

Minh Long

 

19

 

19

60

 

60

 

13

Ba Tơ

 

37

 

37

193

 

193

 

III

Hải đảo

17.000

 

 

 

85

 

85

 

14

Lý Sơn

17.000

 

 

 

85

 

85

Nuôi 1.600 lồng, diện tích mặt nước 2,5 ha

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Diện tích tưi (ha)

Ghi chú

Tổng số (ha)

Trong đó: Tưới bằng CTKC

 

TOÀN TỈNH

75.978

75.978

 

A

Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi

42.615,39

42.615,39

 

B

Các huyện, thành phố

33.363,07

33.363,07

 

I

Đồng bằng

20.851,13

20.851,13

 

1

TP. Quảng Ngãi

177,70

177,70

 

2

Bình Sơn

7.366,98

7.366,98

 

3

Sơn Tịnh

1.015,62

1.015,62

 

4

Tư Nghĩa

722,15

722,15

 

5

Nghĩa Hành

3.040,92

3.040,92

 

6

Mộ Đức

3.963,19

3.963,19

 

7

Đức Phổ

4.564,57

4.564,57

 

II

Miền núi

12.391,94

12.391,94

 

8

Trà Bồng

1.198,65

1.198,65

 

9

Tây Trà

192,39

192,39

 

10

Sơn Hà

2.100,26

2.100,26

 

11

Sơn Tây

1.176,23

1.176,23

 

12

Minh Long

1.440,42

1.440,42

 

13

Ba Tơ

6.283,99

6.283,99

 

III

Hải đảo

120,00

120,00

 

14

Lý Sơn

120,00

120,00

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Công Thương
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

I

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

1

Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010)

Tỷ đồng

104.631,169

106.892

102,2

 

 

Trong đó: Riêng sản phẩm lọc hóa dầu

"

86.460,000

86.722

100,3

 

 

Không tính SP lọc hóa dầu

"

18.171,169

20.170

111,0

 

 

GTSX công nghiệp phân ra theo loại hình kinh tế

 

 

 

 

 

 

- Khu vực nhà nước

"

89.743,7

90.722

101,1

 

 

Gồm: + Trung ương quản lý

"

89.604,5

90.580

101,1

 

 

+ Địa phương quản lý

"

139,2

142

102,0

 

 

- Khu vực ngoài nhà nước

"

12.155,5

13.400

110,2

 

 

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

"

2.731,9

2.770

101,4

 

2

Sản phẩm chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

- Thủy sản chế biến

Tấn

10.000

10.500

105,0

 

 

- Đường RS (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

18.563

20.000

107,7

 

 

- Bánh kẹo các loại

Tấn

12.600

13.000

103,2

 

 

- Sữa các loại

1000 lít

245.200

200.000

81,6

 

 

Trong đó: Trên địa bàn tỉnh

1001 lít

122.000

100.000

82,0

 

 

- Bia

1000 lít

165.000

175.000

106,1

 

 

- Nước khoáng và nước tinh khiết

1000 lít

69.000

70.000

101,4

 

 

- Lọc hóa dầu

Triệu tấn

6,60

6,62

100,3

 

 

- Phân bón hóa học

Tấn

31.500

32.000

101,6

 

 

- Gạch nung các loại

1000 viên

400.000

450.000

112,5

 

 

- Đá xây dựng các loại

1000m3

1.400

1.500

107,1

 

 

- Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh)

Tấn

70.000

70.000

100,0

 

 

- Nước mắm

1000 lít

7.200

7.500

104,2

 

 

- Quần áo may sẵn

1000 chiếc

11.000

13.000

118,2

 

 

- Điện sản xuất

Triệu kw/h

637

650

102,0

 

 

- Nước máy

1000m3

12.000

12.500

104,2

 

 

- Dăm bột giấy

Tấn

500.000

500.000

100,0

 

3

T lệ hộ sử dụng điện

%

98,55

98,55

100,0

 

II

THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ

 

 

 

 

 

1

Tng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành)

Tỷ đồng

37.968,9

42.175

111,1

 

2

Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn

Triệu USD

400

410

102,5

 

*

Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Thủy sản

Triệu USD

12,6

13

103,2

 

 

+ Tinh bột mỳ

"

81,9

84

102,6

 

 

+ Đồ gỗ

"

5,1

5

98,0

 

 

+ Dăm gỗ nguyên liệu giấy

"

108,0

106

98,1

 

 

+ May mặc

"

27,1

19

70,1

 

 

+ Hàng thực phẩm chế biến

Triệu USD

4,9

4

81,6

 

 

+ Sản phẩm cơ khí

"

88,4

100

113,1

 

 

+ Dầu FO

"

43,8

50

114,2

 

3

Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn

Triệu USD

351,5

372

105,8

 

*

Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Máy móc, phụ tùng thay thế

Triệu USD

84,7

55

64,9

 

 

+ Sắt thép

"

36,5

80

219,2

 

 

+ Dầu thô

"

165,6

180

108,7

 

 

+ Nguyên phụ liệu may mặc

"

32

25

78,1

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Tài Nguyên và Môi trường
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

1

Lập lưới địa chính

Điểm

0

121

 

20 xã, phường TP Quảng Ngãi

2

Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính

Ha

0

5.935

 

 

Tỷ lệ 1/500

Ha

0

495

 

 

Tỷ lệ 1/1000

0

1.360

 

 

Tỷ lệ 1/2000

0

4.080

 

3

Thống kê đất đai

 

 

 

 

 

 

- Cấp xã

0

184

 

Năm 2015 thực hiện kiểm kê đất đai

 

- Cấp huyện

Huyện

0

14

 

 

- Cấp tỉnh

Tỉnh

0

1

 

4

Lập hồ địa chính

Hồ sơ

0

59.100

 

 

5

Môi trường

 

 

 

 

 

 

- Quan trắc giám sát môi trường

Đợt

3

3

100,0

 

 

- Kiểm soát ô nhiễm môi trường

Cơ sở

32

35

109,4

 

6

Công tác tuyên truyền pháp luật

 

 

 

 

 

 

- Truyền thông về môi trường

Đợt

4

4

100,0

 

 

- Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường

Tập

1.200

1.200

100,0

 

7

Công tác lưu trữ

 

 

 

 

 

 

Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi trường bằng phần mềm chuyên ngành

Hồ sơ

550

500

90,9

 

8

Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia

%

35

40

 

 

 

- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị

%

75

75

 

 

 

- Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn

%

40

44

 

 

 

- Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

Khu CN

2

2

100,0

KhuCN Quảng Phú, KKT Dung Quất

 

- Tỷ lệ xử lý nước thải trong các KKT, KCN

%

66

66

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

1

Số thuê bao điện thoại

Thuê bao

1.120.000

1.160.000

103,6

 

 

Trong đó: - Cố định

"

49.000

43.000

87,8

 

 

- Di động

"

1.071.000

1.117.000

104,3

 

 

Trg đó: Sthuê bao điện thoại di động phát sinh mới trong năm

"

148.000

120.000

81,1

 

2

Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân

%

90,25

93,5

103,6

 

3

Số thuê bao internet đã quy đổi

Thuê bao

720.000

740.000

102,8

 

4

Tỉ lệ người sử dụng Internet/100 dân

%

58,02

59,63

 

 

5

Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

Điểm

155

155

100,0

Trên 166 xã, phường thị trấn

6

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn

%

93,37

93,37

 

 

7

Số xã có thư báo trong ngày

166

166

 

 

8

Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý)

70

70

100,0

 

9

Tỷ lệ hộ gia đình tiếp cận được thông tin qua các phương tiện thông tin và truyền thông

%

92

93

 

 

10

Tỷ lệ phủ sóng phát thanh

%

100

100

 

 

 

Tỷ lệ phủ sóng truyền hình

%

100

100

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Xây dựng
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

1

Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch

%

87

87

 

 

2

Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn)

%

70

70

 

 

3

Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh

%

17,11

17,20

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Giao thông vận tải
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

1

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

- Vận chuyển hành khách

1.000 HK

4.336

4.620

106,6

 

 

- Luân chuyển hành khách

1.000HK.km

1.072.337

1.144.720

106,8

 

2

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

- Vận chuyển hàng hóa

1.000 Tấn

7.990

8.569

107,3

 

 

- Luân chuyển hàng hóa

1.000 Tấn.km

1.314.647

1.415.217

107,7

 

3

Doanh thu vận tải

Tỷ đồng

2.264,8

2.435

107,5

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

1

Tổng số Hợp tác xã

HTX

245

230

93,9

 

 

Trong đó: Thành lập mới

HTX

3

3

100,0

 

2

Tổng số xã viên hợp tác xã

Người

348.476

315.800

90,6

 

 

Trong đó: Xã viên mới

"

35

100

285,7

 

3

Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã

Người

1.351

1.256

92,5

 

4

Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo

%

75

85

113,3

 

 

Trong đó: - Trung cấp, cao đẳng

"

65

70

107,7

 

 

- Đại học, trên đại học

"

10

15

150,0

 

5

Tổng số lao động trong hợp tác xã

Người

2.648

2.350

88,7

 

6

Tổng doanh thu hợp tác xã

Tr.đồng

268.450

270.000

100,6

 

7

Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã

"

14.975

15.000

100,2

 

8

Thu nhập bình quân một xã viên HTX

"

16

17

106,3

 

9

Thu nhập bình quân một lao động của HTX

"

18

19

105,6

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Giáo dục - Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

I

Tổng số học sinh có mặt đầu năm học

 

 

 

 

 

1

Giáo dục mầm non

Cháu

51.150

60.732

118,7

 

2

Giáo dục phổ thông

H.sinh

210.372

212.590

101,1

 

 

- Tiểu học

"

101.230

99.431

98,2

Có tính khuyết tật

 

Trong đó: Học sinh bán trú

"

4.951

5.015

101,3

 

 

- Trung học cơ sở

"

72.103

74.157

102,8

Có tính dân tộc nội trú huyện

 

Trong đó: Học sinh bán trú

"

4.215

4.875

115,7

 

 

- Trung học phổ thông

"

37.039

39.002

105,3

Có tính dân tộc nội trú tỉnh

 

Trong đó: Học sinh bán trú

"

1.907

2.136

112,0

 

3

Giáo dục thường xuyên

H.sinh

2.048

2.005

97,9

 

4

Dân tộc nội trú

H.sinh

1.845

1.900

103,0

 

5

Giáo dục trẻ khuyết tật

H.sinh

100

100

100,0

 

6

Hướng nghiệp nghề phổ thông

H.sinh

10.872

11.190

102,9

 

7

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H.sinh

240

 

 

 

 

- Trung học cơ sở

H.sinh

1.740

 

 

 

8

Giáo dục chuyên nghiệp

H.sinh

3.720

4.190

112,6

 

 

- Trung học chuyên nghiệp

"

1.470

1.650

112,2

 

 

- Cao đẳng

"

1.200

1.590

132,5

 

 

- Đại học

"

1.050

950

90,5

 

II

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

85,0

89,2

104,9

 

III

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

%

98,5

98,5

100,0

 

 

- Trung học cơ sở

"

96,3

96,5

100,2

 

 

- Trung học phổ thông

"

75,5

75,5

100,0

 

IV

Tỷ lệ phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã đạt chuẩn

179

184

102,8

 

 

- Tỷ lệ xã đạt chuẩn

%

97,28

100

 

 

2

Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

3

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

 

 

 

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

184

184

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn

%

100

100

 

 

 

- Số huyện, thành phố đạt chuẩn

Huyện

14

14

100,0

 

 

- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn

%

100

100

 

 

V

Xây dựng trường chuẩn Quốc gia

 

 

 

 

 

1

Số trường đạt chuẩn Quốc gia

Trường

317

326

102,8

 

 

- Mầm non

"

52

56

107,7

 

 

- Tiểu học

141

143

101,4

 

 

- Trung học cơ sở

106

109

102,8

 

 

- Trung học phổ thông

18

18

100,0

 

2

Tỉ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia

%

 

 

 

 

 

- Mầm non

%

25,0

26,9

 

Trên 208 trường

 

- Tiểu học

%

65,0

65,9

 

Trên 217 trường

 

- Trung học cơ sở

%

63,1

64,9

 

Trên 168 trường

 

- Trung học phổ thông

%

46,2

46,2

 

Trên 39 trường

 


KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Giáo dục - Đào tạo
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Đơn vị

Giáo dục Mầm non

Giáo dục Phổ thông

Dân tộc nội trú

Hướng nghiệp nghề THCS

Các loại hình khác

BTVH THPT

Tổng số

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Tiểu học

THCS

Tổng số THPT

THPTng lập

THPT ngoài công lập

THPT chuyên

Tổng số

Công lập

Tổng số

Công lập

Tổng số

Tuyn mới

Tổng số

Tuyển mới

Tổng số

Tuyển mới

 

TỔNG SỐ

60.632

6.309

4.369

54.323

45.688

99.331

72.757

38.502

36.606

12.343

669

240

1.227

375

1.900

11.190

100

2.005

1

TP Quảng Ngãi

14.169

2.385

1.000

11.784

6.534

20.886

15.272

9.240

7.531

2.545

482

170

1.227

375

 

1.300

 

150

2

Bình Sơn

7.160

458

140

6.702

5.322

13.423

10.306

5.787

5.787

1.901

 

 

 

 

 

2.150

 

260

3

Sơn Tịnh

3.199

325

260

2.874

2.573

6.548

4.952

1.475

1.288

420

187

70

 

 

 

1.230

 

250

4

Tư Nghĩa

5.765

407

305

5358

3604

8.833

6.989

4.700

4.700

1282

 

 

 

 

 

2.200

 

155

5

Nghĩa Hành

3.067

400

400

2667

2667

6.211

4.756

2.765

2.765

963

 

 

 

 

 

360

 

60

6

Mộ Đức

4.906

510

510

4396

4396

7.886

6.716

4.527

4.527

1.345

 

 

 

 

 

1.900

 

215

7

Đức Phổ

5.312

504

504

4808

4808

9.576

7.903

3.387

3.387

1.365

 

 

 

 

 

1.700

 

213

8

Ba Tơ

3.753

260

260

3493

3543

5.865

3.293

1.268

1.268

524

 

 

 

 

280

 

 

203

9

Minh Long

1,303

60

60

1243

1243

1.638

884

454

454

160

 

 

 

 

200

 

 

95

10

Sơn Hà

4.544

365

295

4179

4179

7.977

5.381

2.001

2.001

801

 

 

 

 

280

50

 

105

11

Sơn Tây

1.653

120

120

1533

1533

2.534

1.429

597

597

228

 

 

 

 

200

 

 

40

12

Trà Bồng

2.647

275

275

2372

2372

3.371

1.868

870

870

304

 

 

 

 

240

300

 

144

13

Tây Trà

1.782

70

70

1712

1712

2.687

1.688

721

721

250

 

 

 

 

200

 

 

55

14

Lý Sơn

1.372

170

170

1202

1202

1.86

1320

710

710

255

 

 

 

 

 

 

 

60

15

DTNT tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

16

GD trẻ khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 


KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Y tế
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

I

CHỈ TIÊU Y TẾ

 

 

 

 

 

1

Tổng số giường bệnh

Giường

2.805

2.805

100,0

 

 

Trong đó: - Tuyến tỉnh

"

1.195

1.195

100,0

 

 

- Tuyến huyện

"

1.610

1.610

100,0

 

2

Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)

"

22,5

22,3

99,3

 

3

Số bác sĩ/1 vạn dân

Người

5,6

5,8

103,6

 

4

Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế

Xã, Ph

183

183

100,0

 

5

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế

%

99,5

99,5

 

 

6

Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ

trạm

183

183

100,0

 

7

Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ

%

100

100

 

 

8

Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế

 

129

134

103,9

 

9

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y

%

70,0

73,0

 

 

10

Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi

15,5

15,0

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi

10,5

10

 

 

11

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

%

15

14,8

 

 

12

Tỷ lệ xử lý chất thải y tế

%

78

78

 

 

13

Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm toàn dân

%

77,9

80

 

 

II

CÔNG TÁC DÂN S

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

1000

1.247,664

1.256,134

100,7

 

2

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

8,5

8,5

 

 

3

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

4

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

%

112,0

111,5

 

 

5

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

74,0

74,0

100,0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Y tế
CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CÁC CHỈ TIÊU

Giường bệnh (giường)

Dân số

Ghi chú

Dân số trung bình (người)

Tỷ lệ giảm sinh (%)

 

 TỔNG SỐ

2.805

1.256.134

0,20

(Chưa kể Bệnh viện tư nhân)

I

Bệnh viện tuyến tỉnh

1.195

 

 

 

1

Bệnh viện đa khoa

800

 

 

 

2

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

100

 

 

 

3

Bệnh viện tâm thần

100

 

 

 

4

Trung tâm Mắt

25

 

 

 

5

Bệnh viện Y học cổ truyền

70

1.256.134

 

 

6

Bệnh viện đa khoa Dung Quất

100

 

 

 

II

Bệnh viện đa khoa tuyến huyện

1.610

1.256.134

0,20

 

1

Thành phố Quảng Ngãi

70

251.681

0,20

 

8

Huyện Bình Sơn

150

179.550

0,20

 

6

Huyện Sơn Tịnh

180

97.479

0,20

 

a

BVĐK huyện

150

 

 

 

b

Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc và Tịnh khê

30

 

 

 

7

Huyện Tư Nghĩa

150

131.016

0,20

 

3

Huyện Nghĩa Hành

80

91.851

0,20

 

4

Huyện Mộ Đức

160

128.893

0,20

 

2

Huyện Đức Phổ

260

145.446

 

 

a

BVĐK Đặng Thùy Trâm

250

 

 

 

b

Bệnh xá Đặng Thùy Trâm

10

 

0,20

 

10

Huyện Trà Bồng

90

31.551

0,20

 

a

Trung tâm Y tế huyện

80

 

 

 

b

Phòng khám ĐKKV Trà Tân

10

 

 

 

14

Huyện Tây Trà

50

18.964

0,20

 

11

Huyện Sơn Hà

150

71.007

0,20

 

13

Huyện Sơn Tây

50

18.725

0,20

 

12

Huyện Minh Long

50

16.886

0,20

 

5

Huyện Ba Tơ

110

53.798

0,20

 

a

Trung tâm Y tế huyện

100

 

 

 

b

Phòng khám ĐKKV Ba Vì

10

 

 

 

9

Huyện Lý Sơn

60

19.287

0,20

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

I

Lao động - việc làm

 

 

 

 

 

1

Số người trong độ tuổi lao động

Người

782.648

793.792

101,4

 

 

Trong đó: + Thành thị

"

121.310

123.200

101,6

 

 

+ Nông thôn

661.338

670.592

101,4

 

2

Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

1000

769

782

101,7

 

 

Trong đó: Số lao động được tạo việc làm mới

"

39

39

100,0

 

 

Trong đó: Lao động nữ

"

19,7

19,9

101,0

 

3

Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

- Công nghiệp - xây dựng

%

28

29

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

47

45

 

 

 

- Dịch vụ

%

25

26

 

 

4

Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

"

4.500

4.600

102,2

 

 

Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm

"

1.600

1.600

100,0

-

5

Tỷ lệ lao động thất nghiệp

%

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thành thị

%

3,8

3,7

 

 

 

- Nông thôn

%

1,6

1,5

 

 

II

Đào tạo nghề

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở dạy nghề

Cơ Sở

40

42

105,0

 

2

Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong năm

H.sinh

20.072

20.600

102,6

 

 

Trong đó: - Cao đẳng

"

650

670

103,1

 

 

- Trung cấp

"

1.422

1.430

100,6

 

 

- Sơ cấp

"

18.000

18.500

102,8

 

3

Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm

H.sinh

28.801

29.930

103,9

 

 

Trong đó: - Cao đẳng

"

3.638

4.050

111,3

 

 

- Trung cấp

"

7.163

7.380

103,0

 

 

- Sơ cấp và < 3 tháng

"

18.000

18.500

102,8

 

4

Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động

%

45

47

104,4

 

 

Trong đó: Lao động nữ

%

35

37

105,7

 

III

Giảm nghèo
(
Năm 2016 bắt đầu áp dụng chuẩn mới giai đoạn 2016-2020)

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

341.664

346.491

101,4

 

2

Số hộ nghèo

"

28.836

48.996

169,9

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

17.283

22.930

132,7

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

Hộ

10.717

6.151

57,4

 

 

Trong đó: Khu vực miền núi

"

3.265

1.886

57,8

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

8,44

14,14

 

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi

%

28,53

36,96

 

 

IV

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

1

Đối tượng cần trợ cấp xã hội

Người

84.243

88.445

105,0

 

 

- Người cao tuổi

"

45.383

47.650

105,0

 

 

- Người tàn tật

"

25.342

26.705

105,4

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

2.337

2.744

117,4

 

 

- Đối tượng khác

"

11.162

11.443

102,5

 

2

Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên

Người

84.063

88.265

105,0

 

 

- Người cao tuổi

"

45.348

47.615

105,0

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

"

5.788

5,778

99,8

 

 

- Người tàn tật

"

25.317

26.583

105,0

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

2.252

2.659

118,1

 

 

- Đối tượng khác

"

11.146

11.408

102,4

 

3

Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội

Người

180

180

100,0

 

 

- Người cao tuổi

"

35

35

100,0

 

 

Trong đó: Người già cô đơn

"

35

35

100,0

 

 

- Người tàn tật

"

25

25

100,0

 

 

- Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

"

70

70

100,0

 

 

- Đối tượng khác

"

50

50

100,0

 

V

Chính sách TBLS, người có công, nhà ở

 

 

 

 

 

1

Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa

NTLS

6

9

150,0

 

2

Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng

Người

452

452

100,0

 

3

Số nhà ĐĐ kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng bàn giao sử dụng

nhà

1.254

3.094

246,7

 

VI

Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

1

Số đối tượng có hồ sơ quản lý

Người

331

370

111,8

 

2

Số người cai nghiện tại các trung tâm

"

19

25

131,6

 

VII

Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ

Em

10.806

11.180

103,5

 

2

Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em

Tr.đ

10.098

7.100

70,3

 

3

Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em

134

134

100,0

 

4

Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ

Người

5.788

5.840

100,9

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Ước hộ nghèo cuối năm 2015 (theo chuẩn giai đoạn 2016-2020)

Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2016

Tổng số hộ

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

Số hộ nghèo gim

Tổng số hộ

Số hộ nghèo (hộ)

Tỷ lệ hộ nghèo (%)

 

TỔNG CỘNG

341.664

55.146

16,14

6.151

346.491

48.995

14,14

I

Đồng bằng, hải đảo

281.084

30.330

10,79

4.265

284.457

26.065

9,16

1

TP. Quảng Ngãi

63.094

4.358

6,91

613

63.851

3.745

5,87

2

Lý Sơn

5.711

1.503

26,32

91

5.780

1.412

24,43

3

Bình Sơn

54.495

7.574

13,90

1.065

55.149

6.509

11,80

4

Sơn Tịnh

26.637

2.708

10,17

381

26.957

2.327

8,63

5

Tư Nghĩa

35.070

3.337

9,52

469

35.491

2.868

8,08

6

Nghĩa Hành

24.478

2.522

10,30

355

24.772

2.167

8,75

7

Mộ Đức

33.484

3.694

11,03

569

33.886

3.125

9,22

8

Đức Phổ

38.115

4.634

12,16

722

38.572

3.912

10,14

II

Miền Núi

60.580

24.816

40,96

1.886

62.034

22.930

36,96

9

Trà Bồng

8.580

4.112

47,93

263

8.786

3.849

43,81

10

Sơn Hà

21.061

7.771

36,90

730

21.566

7.041

32,65

11

Sơn Tây

5.295

2.594

48,99

127

5.422

2.467

45,50

12

Minh Long

4.954

1.835

37,04

150

5.073

1.685

33,22

13

Ba Tơ

15.948

5.249

32,91

539

16.331

4.710

28,84

14

Tây Trà

4.742

3.255

68,64

77

4.856

3.178

65,44

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

I

VĂN HÓA

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh băng hình

 

 

 

 

 

 

- Tổng số lượt người xem chiếu bóng trong năm

L.người

405.000

400.000

98,8

 

 

Trong đó: Miền núi

"

402.000

398.000

99,0

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

- Số buổi hoạt động biểu diễn

Buổi

40

40

100,0

 

 

- Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hoá Miền Núi

"

100

100

100,0

 

3

Thông tin triển lãm

 

 

 

 

 

 

- Tổng số cuộc triển lãm

Cuộc

4

4

100,0

 

 

- Tổng số cuộc hội chợ

"

0

0

 

 

4

Hoạt động thư viện

 

 

 

 

 

 

- Tổng số sách, báo trong thư viện

Bản

139.300

142.300

102,2

 

 

Trong đó: Bổ sung trong năm

"

2.300

3.000

130,4

 

 

- Tổng số bạn đọc trong năm

L.người

135.000

142.000

105,2

 

5

Xây dựng đi sống văn hóa

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa

 

 

 

 

 

 

+ Tỉ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa

%

83

83

 

 

 

+ Tỉ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa

%

77

77

 

 

 

+ Tỉ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa

%

87

87

 

 

 

- Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

58

58

100,0

Trên 184 xã, phường, thị trấn

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa

%

31,5

31,5

 

 

II

THỂ THAO

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số

%

30,5

31,0

 

 

2

Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể

%

20,5

21,0

 

 

3

Số gia đình được công nhận gia đình thể thao

G.đình

8.400

0

 

 

4

Số vận động viên đt đẳng cấp

VĐV

37

35

94,6

 

 

- Cấp l

"

22

20

90,9

 

 

- Kiện tướng quốc gia

"

15

15

100,0

 

5

Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao

Chiếc

97

90

92,8

 

 

- Huy chương vàng

"

22

20

90,9

 

 

- Huy chương bạc

"

30

30

100,0

 

 

- Huy chương đồng

"

45

40

88,9

 

6

Tổ chức các cuộc thi đấu

Cuộc

25

25

100,0

 

 

- Trong tỉnh

"

20

20

100,0

 

 

- Miền Trung

"

2

2

100,0

 

 

- Toàn quốc

"

3

3

100,0

 

7

Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu

VĐV

2.050

2.100

102,4

 

 

- Trong tỉnh

"

1.650

1.650

100,0

 

 

- Miền Trung

"

150

170

113,3

 

 

- Toàn quốc

"

250

280

112,0

 

III

DỊCH VỤ, DU LỊCH

 

 

 

 

 

1

Tổng số lượt khách du lịch

Lượt

650.000

700.000

107,7

 

 

Trong đó: Khách quốc tế

"

57.000

54.000

94,7

 

2

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

560

620

110,7

 

 

Trong đó: Ngoại tệ

Tr.USD

6,0

3,9

65,0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Sở Khoa học và Công nghệ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

I

Nghiên cứu khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

Tổng số đề tài

Đề tài

33

24

72,7

 

 

- Cấp nhà nước

"

2

2

100,0

 

 

- Cấp tỉnh

"

25

20

80,0

 

 

- Cấp cơ sở

"

6

2

33,3

 

II

Quản lý công nghệ

 

 

 

 

 

 

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng

DN

2

2

100,0

 

 

- Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến

DN

2

2

100,0

 

 

- Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN

DN

10

6

60,0

 

 

- Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN

DN

25

25

100,0

 

III

An toàn bức xạ

 

 

 

 

 

 

- H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y

Cơ sở

8

8

100,0

 

 

- Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa bàn tỉnh

Cơ sở

28

15

53,6

 

IV

Tập huấn

Ln

 

 

 

 

 

- Về quản lý khoa học

"

1

1

100,0

 

 

- Về quản lý sở hữu trí tuệ

"

1

1

100,0

 

 

- Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh tranh của DN

"

3

1

33,3

 

V

Hội nghị phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN

Hội nghị

5

5

100,0

 

VI

Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

 

 

 

 

- Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo lường

Cơ sở

150

150

100,0

 

 

- Kiểm định phương tiện đo các loại

PTĐ

16.000

16.000

100,0

 

 

- Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm

Mẫu

650

650

100,0

 

VII

Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN

 

 

 

 

 

 

- Xuất bản tập san thông tin KHCN

Số

6

6

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình

Số

12

12

100,0

 

 

- Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh

Số

12

12

100,0

 

 

- Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN

Mô hình

2

2

100,0

 

 

- Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ chương trình phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân

Đề tài

5

4

80,0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

1

Thời lượng phát thanh

Giờ

21.351

21.351

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

"

4.745

4.745

100,0

 

 

Trong đó: Tiếng dân tộc ít người

"

312

312

100,0

 

2

Thời lượng phát hình

Giờ

33.032

33.032

100,0

 

 

Trong đó: Chương trình PTQ

"

6.752

6.752

100,0

 

 

Trong đó: + Tiếng Việt

"

6.539

6.539

100,0

 

 

+ Tiếng dân tộc ít người

"

161

161

100,0

 

 

+ Tiếng nước ngoài

"

52

52

100,0

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

I

HỆ ĐẠI HỌC

S.viên

800

950

118,8

 

1

Chính qui

"

550

700

127,3

 

2

Liên thông Cao đẳng lên Đại học

"

250

250

100,0

 

II

HỆ CAO ĐẲNG

S.viên

1.250

1.500

120,0

 

1

Chính qui

"

950

1.200

126,3

 

2

Chính qui liên thông

"

200

200

100,0

 

3

Không chính quy

"

100

100

100,0

 

III

HỆ TRUNG HỌC

H.Sinh

600

0

0,0

 

1

Chính qui

"

500

0

0,0

 

2

Không chính quy

"

100

0

0,0

 

IV

ĐÀO TẠO NGHỀ

H.Sinh

0

0

 

 

 

Đào tạo nghề dài hạn

"

0

0

 

 

V

CÁN B QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Người

90

90

100,0

 

 

Bồi dưỡng

"

90

90

100,0

 

 

TỔNG CỘNG

HS/SV/ngưởi

2.740

2.540

92,7

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm.

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Trường Chính trị tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

1

Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính

 

423

432

 102,1

 

 

- Hệ chính quy

Học viên

354

274

77,4

 

 

- Hệ không chính quy

"

69

158

229,0

 

2

Trung cấp hành chính

 

70

60

 85,7

 

 

- Hệ chính quy

Học viên

70

60

 85,7

 

3

Cao cấp lý luận chính trị - hành chính

Học viên

89

 

 

Kế hoạch thực hiện theo nhu cầu thực tế của tỉnh

 

- Hệ không chính quy

"

89

 

 

4

Bồi dưỡng

 

300

300

100,0

 

 

- Ngắn hạn

Học viên

300

300

100,0

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm.

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

1

Hệ Cao đng

S.viên

200

350

175,0

 

 

- Cao đẳng điều dưỡng chính quy

"

100

150

150,0

 

 

- Cao đẳng dược chính quy

"

50

100

200,0

 

 

- Cao đẳng hộ sinh hệ chính quy

"

0

50

 

 

 

- Cao đẳng điều dưỡng hệ vừa làm vừa học

"

50

0

 

 

 

- Cử nhân điều dưỡng liên thông

 

0

50

 

Liên kết đào tạo ngoài ngân sách

2

Hệ Trung học

 

540

315

58,3

 

a)

Hệ chính quy

H. sinh

540

315

58,3

 

 

- Điều dưỡng đa khoa

"

135

90

66,7

 

 

- Hộ sinh trung cấp

"

45

0

 

 

 

- Y sỹ ĐK ĐHCK YHDP

"

45

45

100,0

 

 

- Y sỹ y học cổ truyền

"

90

45

50,0

 

 

- Dược sỹ trung cấp

"

135

90

66,7

 

 

- Kỹ thuật viên xét nghiệm

"

90

45

50,0

 

b)

Hệ không cnh quy

 

0

0

 

 

3

Đào to liên tục

 

0

30

 

 

 

- Quản lý điều dưỡng

H.viên

0

30

 

 

* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm.

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Thành phố Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

39.167

40.878

104,4

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

30.313

30.824

101,7

 

 

+ Ngô

Tấn

8.854

10.054

113,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

5.052

5.050

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

60,0

61,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

30.313

30.824

101,7

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.566

1.759

112,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

56,5

57,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

8.854

10.054

113,6

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

350

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

226,4

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.923

 

 

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

31

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

653,9

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.027

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

666

800

120,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,5

22,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.433

1.757

122,6

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

241

266

110,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,9

20,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

503

545

108,3

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

2.494

2.485

99,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

182,4

183,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

45.501

45.607

100,2

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.502

1.502

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

28.465

28.465

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

75,0

75,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

27.598

27.598

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

5.315

5.315

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

11

 

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

11

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

 

1.120

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

148

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

972

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

61.000

61.700

101,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

600

620

103,3

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

"

600

620

103,3

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

150

150

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

150

150

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

177,7

177,7

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

177,7

177,7

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

12.792

14.169

110,8

 

 

- Tiểu học

Học sinh

21.733

20.886

96,1

 

 

- Trung học cơ sở

"

14.481

15.272

105,5

 

 

- Trung học phổ thông

"

8.811

9.240

104,9

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

306

150

49,0

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

1.327

1.300

98,0

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

200

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

249.960

251.681

100,7

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

70

70

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

63.094

63.851

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

4.358

3.745

85,9

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

613

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

6,91

5,87

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Bình Sơn
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

71.218

69.949

98,2

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

61.968

60.506

97,6

 

 

+ Ngô

Tấn

9.250

9.443

102,1

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

10.530

10.228

97,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

58,8

59,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

61.968

60.506

97,6

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.728

1.729

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

53,5

54,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

9.250

9.443

102,1

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

2.600

2.600

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

229,0

240,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

59.540

62.400

104,8

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

750

756

100,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

653,0

654,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

48.975

49.505

101,1

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

1.496

1.505

100,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

23,6

22,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.530

3.320

94,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

515

541

105,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,9

18,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

923

984

106,6

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.519

1.528

100,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

182,2

183,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

27.678

28.028

101,3

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

2.409

2.409

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

55.741

55.741

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

42,0

42,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

43.220

43.220

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.026

9.026

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.186

792

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

86

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.100

792

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

 

12.557

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

3.025

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

9.532

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

25.500

26.926

105,6

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

530

550

103,8

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

Tấn

450

470

104,4

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

148

148

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

Ha

107

107

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

7.366,98

7.366,98

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

5.730,96

7.366,98

128,5

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

6.291

7.160

113,8

 

 

- Tiểu học

Học sinh

13.800

13.423

97,3

 

 

- Trung học cơ sở

"

10.253

10.306

100,5

 

 

- Trung học phổ thông

"

5.747

5.787

100,7

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

394

260

66,0

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

2.150

2.150

100,0

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

200

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

178.457

179.550

100,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

100,0

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

150

100,0

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

54.495

55.149

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

7.574

6.509

85,9

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

1.065

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

13,90

11,80

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tịnh
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

54.012

52.595

97,4

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

47.625

45.973

96,5

 

 

+ Ngô

Tấn

6.387

6.622

103,7

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

8.273

7.963

96,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,6

57,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

47.625

45.973

96,5

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.277

1.283

100,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

50,0

51,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.387

6.622

103,7

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.941

1.900

97,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

285,0

280,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

55.324

53.200

96,2

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

180

183

101,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

640,0

641,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.520

11.738

101,9

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

906

1.005

110,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,7

22,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.052

2.278

111,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

238

258

108,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

17,8

17,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

423

454

107,3

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.453

1.453

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

212,0

211,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

30.799

30.767

99,9

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

5.376

5.376

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

36.277

36.277

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

72,4

72,4

 

 

 

+ Đàn heo

Con

44.403

44.403

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

9.585

9.585

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

555

494

89,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

555

494

89,0

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

 

5.026

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

88

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

4.938

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

30

30

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

3

3

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.376,33

1.015,62

73,8

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

1.038,33

1.015,62

97,8

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

2.368

3.199

135,1

 

 

- Tiểu học

Học sinh

6.540

6.548

100,1

 

 

- Trung học cơ sở

"

4.957

4.952

99,9

 

 

- Trung học phổ thông

"

1.501

1.475

98,3

 

 

- Dân tộc nội trú

"

 

 

 

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

105

250

238,1

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

1.221

1.230

100,7

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

150

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

96.894

97.479

100,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

180

180

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

26.637

26.957

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

2.708

2.327

85,9

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

381

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

10,17

8,63

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Tư Nghĩa
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

58.795

58.466

99,4

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

52.147

51.701

99,1

 

 

+ Ngô

Tấn

6.648

6.765

101,8

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

8.140

8.140

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

64,1

63,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

52.147

51.701

99,1

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.115

1.132

101,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

59,6

59,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.648

6.765

101,8

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.255

1.258

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

275,5

273,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

34.575

34.398

99,5

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

435

435

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

589,3

599,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

25.636

26.070

101,7

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

601

606

100,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

19,2

19,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.154

1.194

103,4

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

218

218

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

16,8

17,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

366

374

102,2

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

1.278

1.278

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

188,6

188,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

24.097

24.093

100,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

5.003

5.003

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

23.094

23.094

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

77,7

77,7

 

 

 

+ Đàn heo

Con

86.729

86.729

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

16.222

16.222

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

407

283

69,5

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

407

283

69,5

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

 

5.779

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

2.059

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

3.720

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

300

320

106,7

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

"

250

270

108,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

109

109

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

85

85

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

722,15

722,15

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

495

722,15

145,9

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

4.759

5.765

121,1

 

 

- Tiểu học

Học sinh

9.226

8.833

95,7

 

 

- Trung học cơ sở

"

6.871

6.989

101,7

 

 

- Trung học phổ thông

"

4.608

4.700

102,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

132

155

117,4

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

2.200

2.200

100,0

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

100

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

130.165

131.016

100,7

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

150

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

35.070

35.491

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

3.337

2.868

 

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

469

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

9,52

8,08

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Nghĩa Hành
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

44.463

49.545

111,4

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

34.065

39.083

114,7

 

 

+ Ngô

Tấn

10.398

10.462

100,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

6.195

6.195

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,99

63,09

 

 

 

Sản lượng

Tấn

34.065

39.083

114,7

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.698

1.702

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

61,2

61,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

10.398,0

10.462

100,6

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

800

800

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

183,0

19,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.640

1.560

10,7

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

380

389

102,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

595,0

600,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

22.610

23.352

103,3

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

488

507

103,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,3

21,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

992

1.093

110,2

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

704

705

100,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,6

22,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.591

1.615

101,5

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

959

956

99,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

135,8

136,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

13.021

13.030

100,1

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

3.120

3.120

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

24.385

24.385

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

83,80

83,80

100,0

 

 

+ Đàn heo

Con

63.608

63.608

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

12.614

12.614

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

755

609

80,7

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

755

609

80,7

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

 

10.250

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

1.057

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

9.193

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

20

20

 

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

20

20

 

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

3.040,92

3.040,92

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

2.261,27

3.040,92

134,5

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

2.386

3.067

128,5

 

 

- Tiểu học

Học sinh

5.942

6.211

104,5

 

 

- Trung học cơ sở

"

4.887

4.756

97,3

 

 

- Trung học phổ thông

"

2.631

2.765

105,1

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

30

60

200,0

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

355

360

101,4

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

50

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

91.294

91.851

100,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

80

80

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

24.478

24.772

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

2.522

2.167

85,9

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

355

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

10,30

8,75

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Mộ Đức
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

76.636

76.733

100,1

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

67.761

67.653

99,8

 

 

+ Ngô

Tấn

8.875

9.080

102,3

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

10.425

10.425

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,0

64,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

67.761

67.653

99,8

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

1.463

1.503

102,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

60,7

60,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

8.875

9.080

102,3

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

870

870

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

163,8

170,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

14.250

14.790

103,8

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

430

436

101,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

590,0

590,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

25.370

25.724

101,4

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

1.073

1.058

98,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

22,3

21,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.393

2.281

95,3

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

1.118

1.118

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,4

20,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.280

2.294

100,6

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

3.261

3.253

99,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

114,6

118,7

 

 

 

Sản lượng

Tấn

37.362

38.601

103,3

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

2.005

2.005

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

29.045

29.045

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

70,1

70,1

 

 

 

+ Đàn heo

Con

89.842

89.842

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

7.664

7.664

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

328

273

83,2

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

328

273

83,2

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

 

5.951

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

2.506

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

3.445

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

3.300

3.300

100,0

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

780

780

100,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

"

650

650

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

238

238

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

50

50

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

3.963,19

3.963,19

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

3.693,92

3.963,19

107,3

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

3.814

4.906

128,6

 

 

- Tiểu học

Học sinh

8.260

7.886

95,5

 

 

- Trung học cơ sở

"

6.907

6.716

97,2

 

 

- Trung học phổ thông

"

4.394

4.527

103,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

268

215

80,2

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

1.924

1.900

98,8

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

80

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

128.082

128.893

100,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

160

160

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

33.484

33.886

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

3.694

3.125

84,6

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

569

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

11,03

9,22

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Đức Phổ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

60.213

59.341

98,6

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

58.483

57.583

98,5

 

 

+ Ngô

Tấn

1.730

1.758

101,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

10.162

10.138

99,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

57,6

56,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

58.483

57.583

98,5

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

327

327

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

52,9

53,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.730

1.758

101,6

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.300

1.300

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

170,0

185,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

22.100

24.050

108,8

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

620

627

101,1

 

 

Năng suất

Tạ/ha

480,0

500,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

29.760

31.350

105,3

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

357

385

107,8

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,4

18,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

656

693

105,6

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

25

25

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

12,0

12,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

30,0

32

106,7

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

678,0

676

99,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

185,2

185,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

12.559

12.547

99,9

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.270

1.270

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

30.370

30.370

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

86,5

86,5

 

 

 

+ Đàn heo

Con

16.745

16.745

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

4.756

4.756

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

916

882

96,3

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

916

882

96,3

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

 

15.303

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

3.514

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

11.789

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

55.392

56.000

101,1

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

3.162

3.540

112,0

 

 

Trong đó: Tôm nuôi

"

2.266

2.640

116,5

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

508

508

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

160

160

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

4.564,57

4.564,57

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

3.764,01

4.564,57

121,3

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

4.041

5.312

131,5

 

 

- Tiểu học

Học sinh

10.126

9.576

94,6

 

 

- Trung học cơ sở

"

7.680

7.903

102,9

 

 

- Trung học phổ thông

"

3.325

3.387

101,9

 

 

- Dân tộc nội trú

"

 

 

 

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

179

213

119,0

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

1.695

1.700

100,3

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

150

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

144.552

145.446

100,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

260

260

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

38.115

38.572

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

4.634

3.912

84,4

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

722

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

12,16

10,14

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Ba Tơ
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

27.840

28.104

100,9

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

27.226

27.442

100,8

 

 

+ Ngô

Tấn

614

662

107,8

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

5.284,0

5.284,0

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

51,5

51,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

27.226

27.442

100,8

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

150,50

150,50

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

40,8

44,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

614

662

107,8

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

810

810

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

148,0

150,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

11.988

12.150

101,4

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

1.015

1.015

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

493,6

500,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

50.100

50.750

101,3

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

61

66

107,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

20,6

20,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

126

136

107,7

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

24

24

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,8

13,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

33

33

100,0

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

105

104

99,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

93,7

94,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

980

980

100,0

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

25.855

25.855

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

6.649

6.649

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

61,0

61,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

26.548

26.548

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

3.350

3.350

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

3.904

3.842

98,4

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

184

100

54,3

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

3.720

3.742

100,6

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

 

89.136

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

33.205

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

55.931

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

170

193

113,5

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

37

37

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

6.283,99

6.283,99

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

3.026,60

6.283,99

207,6

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

3.246

3.803

117,2

 

 

- Tiểu học

Học sinh

5.669

5.865

103,5

 

 

- Trung học cơ sở

"

3.015

3.293

109,2

 

 

- Trung học phổ thông

"

1.006

1.268

126,0

 

 

- Dân tộc nội trú

"

280

280

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

186

203

109,1

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

50

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

300

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

53.321

53.798

100,9

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

110

110

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

15.948

16.331

102,4

 

2

Số hộ nghèo

"

5.249

4.710

89,7

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

539

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

32,91

28,84

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Minh Long
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

6.579

6.419

97,6

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

6.549

6.384

97,5

 

 

+ Ngô

Tấn

30

35

116,7

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

1.520,0

1.520,0

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

43,1

42,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.549,0

6.384,0

97,5

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

11,7

11,7

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,6

29,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

30,0

35,0

116,7

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.360,0

1.360,0

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

140,0

145,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

19.040,0

19.720,0

103,6

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

15,0

15,0

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

459,3

464,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

689,0

696,0

101,0

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

2,0

2,0

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,5

21,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

4,3

4,3

100,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

3,3

3,3

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

9,1

9,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3,0

3,0

100,0

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

25,9

26,0

100,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

69,5

72,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

180,0

188,0

104,4

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

4.482

4.482

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

1.467

1.467

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

47

47

 

 

 

+ Đàn heo

Con

4.276

4.276

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

597

597

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.100

734

66,7

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

50

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.100

684

62,2

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

 

16.540

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

8.688

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

7.852

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

56

60

107,1

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

19

19

100,0

 

 

Trong đó: Nuôi tôm

"

 

 

 

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.492,58

1.440,42

96,5

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

1.492,58

1.440,42

96,5

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

1.077

1.253

116,3

 

 

- Tiểu học

Học sinh

1.612

1.638

101,6

 

 

- Trung học cơ sở

"

797

884

110,9

 

 

- Trung học phổ thông

"

369

454

123,0

 

 

- Dân tộc nội trú

"

200

200

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

86

95

110,5

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

50

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

16.683

16.886

101,2

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

50

50

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

4.954

5.073

102,4

 

2

Số hộ nghèo

"

1.835

1.685

91,8

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

150

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

37,04

33,22

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Hà
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

25.682

25.615

99,7

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

25.221

25.149

99,7

 

 

+ Ngô

Tấn

461

466

101,1

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

5.560

5.560

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

45

45

 

 

 

Sản lượng

Tấn

25.221

25.149

99,7

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

155

155

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

29,7

30,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

461

466

101,1

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

5.800

5.662

97,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

156

160

 

 

 

Sản lượng

Tấn

90.598

90.592

100,0

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

540

544

100,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

497

500

 

 

 

Sản lượng

Tấn

26.838

27.215

101,4

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

55

70

126,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

18,2

18,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

100

127

126,9

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

41

41

102,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

7,9

8,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

32

34

106,3

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

130

131

100,9

 

 

Năng suất

Tạ/ha

63,0

64,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

818

843

103,1

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

13.511

13.511

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

21.437

21.437

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

16,0

16,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

25.483

25.483

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

4.449

4.449

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.957

1.444

73,8

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

208

100

48,1

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

1.749

1.344

76,8

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

 

36.905

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

25.550

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

11.355

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

43

45

104,7

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

15

15

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

2.100,26

2.100,26

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

1.967,00

2.100,26

106,8

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

4.044

4.544

112,4

 

 

- Tiểu học

Học sinh

8.046

7.977

99,1

 

 

- Trung học cơ sở

"

4.867

5.381

110,6

 

 

- Trung học phổ thông

"

1.660

2.001

120,5

 

 

- Dân tộc nội trú

"

280

280

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

96

105

109,4

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

 

50

 

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

110

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

70.524

71.007

100,7

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

150

150

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

21.061

21.566

102,4

 

2

Số hộ nghèo

"

7.771

7.041

90,6

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

730

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

36,90

32,65

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Sơn Tây
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.141

7.325

102,6

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

6.763

6.948

102,7

 

 

+ Ngô

Tấn

378

377

99,7

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

1.679

1.605

95,6

 

 

Năng suất

Tạ/ha

40,3

43,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.763

6.948

102,7

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

148

148

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,6

25,5

 

 

 

Sản lượng

Tấn

378

377

99,7

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

880

880

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

180,0

180,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

15.840

15.840

100,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

94,5

94,5

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

6,77

7,30

 

 

 

Sản lượng

Tấn

64

69

107,8

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

210

210

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

65,4

64,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.370

1.363

99,5

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

1.785

1.785

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

7.798

7.798

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

2,5

2,5

 

 

 

+ Đàn heo

Con

9.695

9.695

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

531

531

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

584

870

149,0

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

112

50

44,6

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

472

820

173,7

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

 

19.944

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

14.698

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

5.246

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

28

30

107,1

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

9

9

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.176,23

1.176,23

100,0

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

994,96

1.176,23

118,2

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

1.420

1.653

116,4

 

 

- Tiểu học

Học sinh

2.477

2.534

102,3

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.341

1.429

106,6

 

 

- Trung học phổ thông

"

475

597

125,7

 

 

- Dân tộc nội trú

"

200

200

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

25

40

160,0

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

60

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

100

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

18.532

18.725

101,0

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

50

50

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.295

5.422

102,4

 

2

Số hộ nghèo

"

2.594

2.467

95,1

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

127

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

48,99

45,50

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Trà Bồng
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

7.219

7.164

99,24

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

6.537

6.450

98,67

 

 

+ Ngô

Tấn

682

714

104,69

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

1.668

1.596

95,68

 

 

Năng suất

Tạ/ha

39,2

40,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.537

6.450

98,67

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

248

250

100,81

 

 

Năng suất

Tạ/ha

27,5

28,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

682

714

104,69

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

1.260

1.260

100,00

 

 

Năng suất

Tạ/ha

150,0

160,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

18.900

20.160

106,67

 

 

+ Mía cây: Diện tích

Ha

22

 

 

 

 

Năng suất

Tạ/ha

530,0

 

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.166

 

 

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

123

123

100,00

 

 

Năng suất

Tạ/ha

15,9

15,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

195

195

100,00

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

115

115

100,00

 

 

Năng suất

Tạ/ha

13,2

13,2

 

 

 

Sản lượng

Tấn

152

152

100,00

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

321

321

99,91

 

 

Năng suất

Tạ/ha

193,7

194,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

6.224

6.253

100,47

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

305

305

100,00

 

 

+ Đàn bò

Con

9.714

9.714

100,00

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

39,8

39,8

 

 

 

+ Đàn heo

Con

8.477

8.477

100,00

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

902

902

100,00

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

2.332

1.575

67,54

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

121

95

78,51

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

2.211

1.480

66,94

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

 

24.669

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

9.648

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

15.021

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

70

70

100,00

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

20

20

100,00

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

1.198,65

1.198,65

100,00

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

1.028,65

1.198,65

116,53

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

2.173

2.647

121,81

 

 

- Tiểu học

Học sinh

3.108

3.371

108,46

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.756

1.868

106,38

 

 

- Trung học phổ thông

"

795

870

109,43

 

 

- Dân tộc nội trú

"

240

240

100,00

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

148

144

97,30

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

 

300

 

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

80

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

100

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

31.195

31.551

101,14

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

90

90

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

8.580

8.786

102,40

 

2

Số hộ nghèo

"

4.112

3.849

93,60

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

263

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

47,93

43,81

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Tây Trà
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

2.544

2.868

112,7

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

2.016

2.300

114,1

 

 

+ Ngô

Tấn

528

568

107,6

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Lúa: Diện tích

Ha

941

941

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,4

24,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

2.016

2.300

114,1

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

204

204

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

25,9

27,8

 

 

 

Sản lượng

Tấn

528

568

107,6

 

 

+ Sắn: Diện tích

Ha

800

800

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

94,5

95,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

7.560

7.600

100,5

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

3

3

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

10,0

10,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3

3

100,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

107

107

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

8,0

7,6

 

 

 

Sản lượng

Tấn

85

81

95,3

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

141

141

99,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

56,0

56,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

792

794

100,3

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

234

234

100,0

 

 

+ Đàn bò

Con

3.986

3.986

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

0,7

0,7

 

 

 

+ Đàn heo

Con

4.644

4.644

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

165

165

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

1.058

606

57,3

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

358

50

14,0

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

700

556

79,4

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng

Ha

 

13.516

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

10.344

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

3.172

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

Tấn

7

7

100,0

 

 

- Diện tích nuôi trồng

Ha

6,2

6,2

100,0

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích được tưới

Ha

421,54

192,39

45,6

 

 

Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố

"

421,54

192,39

45,6

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

1.571

1.782

113,4

 

 

- Tiểu học

Học sinh

2.662

2.687

100,9

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.565

1.688

107,9

 

 

- Trung học phổ thông

"

615

721

117,2

 

 

- Dân tộc nội trú

"

200

200

100,0

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

63

55

87,3

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

50

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

100

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

18.814

18.964

100,8

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

50

50

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

4.742

4.856

102,4

 

2

Số hộ nghèo

"

3.255

3.178

97,6

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

77

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

68,6

65,4

 

 

 

KẾ HOẠCH NĂM 2016
Huyện Lý Sơn
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2015

Kế hoạch 2016

KH 2016/ Ước TH 2015 (%)

Ghi chú

A

CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

1

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng lương thực cây có hạt

Tấn

1.193

1.205

101,0

 

 

Trong đó: + Thóc

Tấn

 

 

 

 

 

+ Ngô

Tấn

1.193

1.205

101,0

 

 

- Một số cây trồng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

+ Ngô: Diện tích

Ha

165

165

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

72,3

73,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

1.193

1.205

101,0

 

 

+ Lạc: Diện tích

Ha

101

101

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

27,0

27,0

 

 

 

Sản lượng

Tấn

273

273

100,0

 

 

+ Đậu: Diện tích

Ha

24

24

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

21,3

21,3

 

 

 

Sản lượng

Tấn

51

51

100,0

 

 

+ Rau: Diện tích

Ha

898

898

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

107,4

109,4

 

 

 

Sản lượng

Tấn

9.643

9.824

101,9

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

* Tỏi: Diện tích

Ha

335

355

106,0

Tỏi tươi

 

Năng suất

Tạ/ha

113,3

106,9

 

 

 

Sản lượng

Tấn

3.795

3.795

100,0

 

 

* Hành: Diện tích

Ha

475

475

100,0

 

 

Năng suất

Tạ/ha

116,7

117,1

 

 

 

Sản lượng

Tấn

5.542

5.560

100,3

 

 

- Đàn gia súc:

 

 

 

 

 

 

+ Đàn trâu

Con

 

 

 

 

 

+ Đàn bò

Con

455

455

100,0

 

 

Tỷ trọng bò lai

%

98,0

98,0

 

 

 

+ Đàn heo

Con

1.515

1.515

100,0

 

 

+ Sản lượng thịt hơi xuất chuồng

Tấn

260

260

100,0

 

2

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Trồng mới rừng tập trung

Ha

27

 

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

27

 

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại

Ha

 

122

 

 

 

Trong đó: + Trồng rừng phòng hộ

"

 

118

 

 

 

+ Trồng rừng sản xuất

"

 

4

 

 

3

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

- Sản lượng thủy sản đánh bắt

Tấn

16.500

17.000

 

Nuôi 1.600 lồng trên biển, diện tích mặt nước 2,5 ha

 

- Sản lượng thủy sản nuôi trồng

"

50

85

 

 

4

Thủy lợi

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích được tưới

Ha

120

120

100,0

 

 

Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố

"

120

120

100,0

 

B

VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

1

Tổng số học sinh đầu năm học

 

 

 

 

 

 

- Mầm non

Cháu

1.168

1.372

117,5

 

 

- Tiểu học

Học sinh

1.929

1.896

98,3

 

 

- Trung học cơ sở

"

1.326

1.320

99,5

 

 

- Trung học phổ thông

"

657

710

108,1

 

 

- Dân tộc nội trú

"

 

 

 

 

 

- Giáo dục thường xuyên

"

30

60

200,0

 

 

- Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông

"

 

 

 

 

2

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục tiểu học

Học sinh

 

 

 

 

 

- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở

"

50

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

1

Dân số trung bình

Người

19.171

19.287

100,6

 

2

Tỷ lệ giảm sinh

0,2

0,2

 

 

3

Tổng số giường bệnh

Giường

60

60

 

 

III

Lao động, việc làm, giảm nghèo

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

5.711

5.780

101,2

 

2

Số hộ nghèo

"

1.503

1.412

93,9

 

3

Số hộ nghèo giảm trong năm

"

 

91

 

 

4

Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia

%

26,32

24,43

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 399/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Ngọc Căng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản