Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3913/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 1063/TTr-SGTVT ngày 23/9/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 102/TTr-STP ngày 29/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành (phụ lục 1); 11 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (phụ lục 2); 03 thủ tục bị bãi bỏ (phụ lục 3) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
D:\Dropbox\Thuong NC 2013\QD UBND\QD cong bo TTHC\qd cong bo TTHC nam 2013 - so gtvt.doc

CHỦ TỊCH




Lê Phước Thanh

 

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3913 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực đường bộ

1

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông

 

PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM

1. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông

- Trình tự thực hiện:

+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ cho Sở Giao thông vận tải Quảng Nam;

+ Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ qua Bộ phận tiếp nhận & trả kết quả. Sau khi kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu không đúng quy định, hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; nếu đúng quy định, viết giấy hẹn lấy kết quả.

- Cách thức thực hiện:

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ gồm:

- Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (Phụ lục 1, bản chính);

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng (đối với công trình thiết kế 2 bước, 3 bước) cùng với hồ sơ dự án được duyệt hoặc chủ trương đầu tư xây dựng (đối với công trình thiết kế 1 bước) (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư);

- Đề cương nhiệm vụ khảo sát thiết kế và Quyết định phê duyệt của chủ đầu tư (Bản chính);

- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư (có xác nhận ký và đóng dấu) về các nội dung:

+ Xem xét sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết kế so với quy định của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật, bao gồm: Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng, quy trình bảo trì công trình và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật liên quan.

+ Đánh giá sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với nhiệm vụ thiết kế, thiết kế cơ sở, các yêu cầu của hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật liên quan.

+ Điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo.

- Hồ sơ khảo sát xây dựng có liên quan đến các bản vẽ và thuyết minh thiết kế (địa hình, địa chất, thủy văn, hiện trạng công trình, v.v...) và Biên bản nghiệm thu của chủ đầu tư (Bản chính hoặc bản sao có đóng dấu của chủ đầu tư);

- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (thuyết minh, bản vẽ, bảng tính kết cấu, bảng tính khối lượng, v.v...) và Biên bản nghiệm thu của chủ đầu tư (Bản chính);

- Hồ sơ dự toán đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước (Bản chính);

- Hồ sơ điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, thiết kế xây dựng công trình (Bản chính).

b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết:

+ Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ trình thẩm tra thiết kế, Sở Giao thông vận tải có văn bản thông báo một lần đến chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không đúng quy định).

+ Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện TTHC:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải Quảng Nam;

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Quản lý hạ tầng giao thông thuộc Sở GTVT Quảng Nam;

+ Cơ quan phối hợp: Sở Xây dựng và các Sở Công thương, Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Quảng Nam (khi có hạng mục công trình liên quan)

- Kết quả thực hiện TTHC:

+ Văn bản thẩm tra.

+ Đóng dấu đã thẩm tra vào hồ sơ thiết kế đối với trường hợp không có chỉ định Tư vấn thẩm tra.

- Phí, lệ phí: Chưa có hướng dẫn.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Tờ trình đề nghị thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông (Phụ lục 1)

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

+ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

+ Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

+ Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.

 

Phụ lục 1

TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:………....

Tên địa phương, ngày...... tháng......năm.....

 

TỜ TRÌNH

THẨM TRA THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

Kính gửi: (Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng)

 

- Căn cứ Điều 20, Điều 21 của Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số /2013/TT-BXD ngày…tháng…năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng) thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (TKKT/TKBVTC)....

I. Thông tin chung công trình:

1. Tên công trình:

2. Cấp công trình:

3. Thuộc dự án: Theo quyết định đầu tư được phê duyệt

4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên lạc (điện thoại, địa chỉ, ...):

5. Địa điểm xây dựng:

6. Giá trị dự toán xây dựng công trình:

7. Nguồn vốn đầu tư:

8. Các thông tin khác có liên quan:

II. Danh mục hồ sơ gửi kèm bao gồm:

1. Văn bản pháp lý (bản chính hoặc bản sao dấu của chủ đầu tư):

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình;

- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng;

- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);

- Và các văn bản khác có liên quan.

2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, dự toán:

Theo Điều 6 của Thông tư.

3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:

- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về điều kiện năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng, trong đó kê khai một số công trình chính đã thực hiện của nhà thầu; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư;

- Giấy phép nhà thầu nước ngoài (nếu có);

- Chứng chỉ hành nghề của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế;

(Tên chủ đầu tư) trình (Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng) thẩm tra thiết kế xây dựng công trình.... với các nội dung nêu trên./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký tên, đóng dấu)

Tên người đại diện

 

PHỤ LỤC 2

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3913 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NAM

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực đường bộ

1

Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái

Thay đổi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012

2

Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Thay đổi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012

3

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài

Thay đổi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012; Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngay 14/05/2012

4

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho người Việt Nam

Nt

5

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Nt

6

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng

Nt

7

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995

Nt

8

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp cho quân nhân

Nt

9

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Nt

10

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp trong các trường hợp đặc biệt

Nt

11

Cấp, đổi phù hiệu, biển hiệu

Thông tư số 18 /2013 /TT-BGTVT ngày 06/8/2013 thay đổi và Thông tư số 23/2013/TT-BGTVT ngày 26/8/2013

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3913/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 3913/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Phước Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản