Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3845/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu Tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ các Quyết định số 1333/QĐ-BTC ngày 11/4/2025, số 1419/QĐ-BTC ngày 21/4/2025, số 1524/QĐ-BTC ngày 28/4/2025, số 1533/QĐ-BTC ngày 29/4/2025, số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025, số 1944/QĐ ngày 3/6/2025, số 1989/QĐ-BTC ngày 09/6/2025, số 2077/QĐ-BTC ngày 20/6/2025, số 2205/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2207/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2217/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2476/QĐ-BTC ngày 15/7/2025, số 2478/QĐ-BTC ngày 15/7/2025, số 2748/QĐ-BTC ngày 07/8/2025, số 2756/QĐ-BTC ngày 07/8/2025, số 2969/QĐ-BTC ngày 28/8/2025, số 2973/QĐ-BTC ngày 28/8/2025, số 3240/QĐ-BTC ngày 22/9/2025, số 3341/QĐ-BTC ngày 03/10/2025, số 3403/QĐ-BTC ngày 08/10/2025, số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: cục thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 3845/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -1.222.097 | -1.222.097 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -1.222.097 | -1.222.097 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -1.222.097 | -1.222.097 | 0 |
| 2.1 | Chi mua sắm tài sản | 20.873.370 | 20.873.370 | 0 |
| 2.2 | Chi sửa chữa tài sản | 17.858.661 | 17.858.661 | 0 |
| 2.3 | Chi sửa chữa công trình xây dựng | 3.900.000 | 3.900.000 | 0 |
| 2.4 | Chi thuê trụ sở | 899.500 | 899.500 | 0 |
| 2.5 | Chi trang phục | -142.025.566 | -142.025.566 | 0 |
| 2.6 | Chi đóng niên liễm | 1.305.668 | 1.305.668 | 0 |
| 2.7 | Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế | 95.000 | 95.000 | 0 |
| 2.8 | Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế | -16.781.681 | -16.781.681 | 0 |
| 2.9 | Chi hỗ trợ xây dựng văn bản QPPL | 2.000.000 | 2.000.000 | 0 |
| 2.10 | Các nội dung chi đặc thù riêng biệt | 79.490.916 | 79.490.916 | 0 |
|
| Chi ủy nhiệm thu thuế | 79.490.916 | 79.490.916 | 0 |
| 2.11 | Các nội dung khác | 2.152.223 | 2.152.223 | 0 |
| - | Chi tuyên truyền phục vụ công tác toàn ngành (bao gồm cả hóa đơn may mắn) | 3.154.036 | 3.154.036 | 0 |
| - | Chi đoàn ra thực hiện đàm phán, ký kết,... | 10.548.187 | 10.548.187 | 0 |
| - | Chi thi nâng ngạch công chức, thi tuyển dụng công chức | -11.550.000 | -11.550.000 | 0 |
| 2.12 | Chi khắc phục bão lũ | 15.583.608 | 15.583.608 | 0 |
| - | Chi mua sắm tài sản | 4.578.094 | 4.578.094 | 0 |
| - | Chi sửa chữa tài sản | 3.102.699 | 3.102.699 | 0 |
| - | Chi sửa chữa công trình xây dựng | 7.333.500 | 7.333.500 |
|
| - | Chi lắp đặt, sửa chữa hệ thống camera... | 162.815 | 162.815 | 0 |
| - | Chi khác (dọn dẹp vệ sinh, thuê nhân công vận chuyển...) | 406.500 | 406.500 |
|
| 2.13 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ di chuyển trụ sở do sắp xếp bộ máy | 13.426.204 | 13.426.204 | 0 |
Ghi chú:
1. Mục I.2.9: Chi hỗ trợ xây dựng Luật Quản lý thuế.
2. Cục Thuế:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3845/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.222.097 | 1.222.097 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 1.222.097 | 1.222.097 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.222.097 | 1.222.097 | 0 |
|
| Chi khác | 1.222.097 | 1.222.097 | 0 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Mục I..2: Thu hồi dự toán của Cục Thuế./.
Quyết định 3845/QĐ-BTC điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 3845/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
