Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3844/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ các Quyết định số 1333/QĐ-BTC ngày 11/4/2025, số 1419/QĐ-BTC ngày 21/4/2025, số 1524/QĐ-BTC ngày 28/4/2025, số 1533/QĐ-BTC ngày 29/4/2025, số 1802/QĐ-BTC ngày 20/5/2025, số 1944/QĐ ngày 3/6/2025, số 1989/QĐ-BTC ngày 09/6/2025, số 2077/QĐ-BTC ngày 20/6/2025, số 2205/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2207/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2217/QĐ-BTC ngày 29/6/2025, số 2476/QĐ-BTC ngày 15/7/2025, số 2478/QĐ-BTC ngày 15/7/2025, số 2748/QĐ-BTC ngày 07/8/2025, số 2756/QĐ-BTC ngày 07/8/2025, số 2969/QĐ-BTC ngày 28/8/2025, số 2973/QĐ-BTC ngày 28/8/2025, số 3240/QĐ-BTC ngày 22/9/2025, số 3341/QĐ-BTC ngày 03/10/2025, số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -5.787.953 | -5.787.953 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -5.787.953 | -5.787.953 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -12.297.122 | -12.297.122 | 0 |
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | -12.297.122 | -12.297.122 | 0 |
| e | Chi khác | -12.297.122 | -12.297.122 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 6.509.169 | 6.509.169 | 0 |
| 2.7 | Chi khác | 6.509.169 | 6.509.169 | 0 |
Ghi chú:
Mục I.1.1e, I.2.7: Điều chỉnh giảm dự toán chi thực hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh của Bộ Tài chính để điều chỉnh tăng dự toán cho Cục Quản lý đấu thầu, Viện Chiến lược và Chính sách kinh tế-tài chính, Tạp chí Kinh tế - Tài chính, Cục Quản lý nợ và kinh tế đối ngoại, Cục Quản lý, giám sát báo hiềm, Tạp chí Kinh tế - Tài chính và thu hồi một phần dự toán của Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước, Tạp chí Kinh tế - Tài chính, Cục Dự trữ Nhà nước, Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
| STT | NỘI DUNG | Dự toán giao tại Phụ lục VIa Quyết định số 1333/QĐ-BTC ngày 11/4/2025 | Dự toán giao tại Phụ lục IIa Quyết định số 1533/QĐ-BTC ngày 29/4/2025 | Dự toán sau điều chỉnh | ||||||
| Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | |||||
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | Nguồn NSNN | Nguồn khác | Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 56.144.000 | 56.144.000 |
| 43.793.000 | 43.793.000 |
| 99.937.000 | 99.937.000 |
|
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 56.144.000 | 56.144.000 |
| 43.793.000 | 43.793.000 |
| 99.937.000 | 99.937.000 |
|
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 56.144.000 | 56.144.000 |
| 43.793.000 | 43.793.000 |
| 99.937.000 | 99.937.000 |
|
| a | Chi quản lý hành chính theo định mức | 56.144.000 | 56.144.000 |
| 43.793.000 | 43.793.000 |
| 99.937.000 | 99.937.000 |
|
| - | Trong đó: |
|
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
| - | Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 2.000.000 | 2.000.000 |
| 0 |
|
| 2.000.000 | 2.000.000 |
|
| - | Nhiệm vụ Bộ Tài chính ủy thác cho Hội kế toán và kiểm toán Việt Nam và Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam | 540.000 | 540.000 |
| 0 |
|
| 540.000 | 540.000 |
|
| - | Chi phát hành báo trên Vietnam airlines | 362.000 | 362.000 |
| 0 |
|
| 362.000 | 362.000 |
|
| b | Chi thường xuyên theo định mức của Bộ |
|
|
| 19.651.000 | 19.651.000 |
|
|
|
|
| c | Chi nhiệm vụ thường xuyên trong định mức |
|
|
| 24.142.000 | 24.142.000 |
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý đấu thầu
Mã số đơn vị QHNSNN: 1113771
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 430.107 | 430.107 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 430.107 | 430.107 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 430.107 | 430.107 | 0 |
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | 430.107 | 430.107 |
|
| a | Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 154.200 | 154.200 | 0 |
| b | Chi thôi việc theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ | 47.707 | 47.707 | 0 |
| c | Chi tổ chức lớp đào tạo về PPP trong lĩnh vực hạ tầng số và công nghệ thông tin cho doanh nghiệp, cho các bộ, ngành và địa phương | 228.200 | 228.200 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
Ghi chú:
1. Mục I.1.1.a: Kinh phí hỗ trợ Nghị định số 17/2025/NĐ-CP ngày 06/02/2025 và Nghị định số 71/2025/NĐ-CP ngày 28/3/2025 của Chính phủ.
2. Mục I.1.1.b: Chi hỗ trợ thôi việc theo các Nghị định số 46/2010/NĐ-CP ngày 27/4/2010 của Chính phủ năm 2025 của Cục Quản lý đấu thầu là 198,058 triệu đồng, trong đó dự toán được bổ sung tại Quyết định này là 47,707 triệu đồng; dự toán sử dụng từ Quỹ lương còn dư của trường hợp nghỉ thôi việc nêu trên là 150,351 triệu đồng.
3. Cục Quản lý đấu thầu:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Tạp chí Kinh tế - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1135791
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -185.941 | -185.941 | 0 |
|
| Hoạt động của cơ quan QLNN (Loại 340) | -185.941 | -185.941 |
|
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 253.315 | 253.315 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 253.315 | 253.315 | 0 |
| 2.1 | Quỹ thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP | 796.300 | 796.300 | 0 |
| 2.2 | Chuyên trang điện tử Công đoàn Bộ Tài chính | -542.985 | -542.985 | 0 |
| II | HOẠT ĐỘNG KHÁC (Khoản 368) | -439.256 | -439.256 | 0 |
| 1 | Kinh phí thường xuyên | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thường xuyên | -439.256 | -439.256 | 0 |
| 2.1 | Kinh phí không thường xuyên đơn vị sự nghiệp | -439.256 | -439.256 | 0 |
Ghi chú:
Mục I.2.2, II.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3842/QĐ-BTC ngày 14/11/2025./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Phát triển doanh nghiệp nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057627
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Dự toán giao tại Quyết định số 1333/QĐ-BTC ngày 11/4/2025, số 1533/QĐ-BTC ngày 29/4/2025 | Điều chỉnh tăng/giảm | Dự toán sau điều chỉnh | |||||
| Tổng cộng | Nguồn NSNN | Nguồn khác | Nguồn NSNN | Nguồn khác | Tổng cộng | Nguồn NSNN | Nguồn khác | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 14.027.000 | 14.027.000 | 0 | -5.687.718 | 0 | 8.339.282 | 8.339.282 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 14.027.000 | 14.027.000 | 0 | -5.687.718 | 0 | 8.339.282 | 8.339.282 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 6.727.000 | 6.727.000 | 0 | -1.666.000 | 0 | 5.061.000 | 5.061.000 | 0 |
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | 6.727.000 | 6.727.000 | 0 | -1.666.000 | 0 | 5.061.000 | 5.061.000 | 0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | Chi công tác phí các đoàn kiểm tra | 200.000 | 200.000 | 0 | 0 | 0 | 200.000 | 200.000 | 0 |
| - | Chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 150.000 | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 150.000 | 150.000 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 7.300.000 | 7.300.000 | 0 | -4.021.718 | 0 | 3.278.282 | 3.278.282 | 0 |
|
| Kinh phí thuê trụ sở làm việc | 7.300.000 | 7.300.000 |
| -4.021.718 |
| 3.278.282 | 3.278.282 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Đầu tư nước ngoài
Mã số đơn vị QHNSNN: 1097208
Mã số KBNN giao dịch: 0012
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
| STT | NỘI DUNG | Dự toán giao tại Quyết định số 1533/QĐ-BTC ngày 29/4/2025 | Dự toán giao tại Quyết định số 3471/QĐ-BTC ngày 14/10/2025 | Dự toán sau điều chỉnh | ||||||
| Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | |||||
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | Nguồn NSNN | Nguồn khác | Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||||
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.785.000 | 1.785.000 |
| 0 | 0 |
| 1.785.000 | 1.785.000 |
|
| I | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước loại 340) | 1.785.000 | 1.785.000 |
| 0 | 0 |
| 1.785.000 | 1.785.000 |
|
| 1 | Quản lý nhà nước (Khoản 341) | 1.785.000 | 1.785.000 |
| 0 | 0 |
| 1.785.000 | 1.785.000 |
|
| 1.1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 1.785.000 | 1.785.000 |
| 0 | 0 |
| 1.785.000 | 1.785.000 |
|
| a | Chi quản lý hành chính theo định mức theo Quyết định số 30/QĐ-TTg của TTCP | 1.785.000 | 1.785.000 |
| -162.830 | -162.830 |
| 1.622.170 | 1.622.170 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - Chi thường xuyên theo định mức của Bộ | 1.435.000 | 1.435.000 |
| 0 | 0 |
|
|
|
|
| - | - Chi nhiệm vụ thường xuyên trong định mức | 350.000 | 350.000 |
| -162.830 | -162.830 |
|
|
|
|
|
| Chi chỉnh lý tài liệu |
|
|
|
|
|
| 187.170 | 187.170 |
|
| b | - Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP ngày 13/6/2025 của Chính phủ |
|
|
| -162.830 | -162.830 |
| 162.830 | 162.830 |
|
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -650.000 | -650.000 | 0 |
| I | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102) | -650.000 | -650.000 | 0 |
| 1 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | -650.000 | -650.000 | 0 |
|
| Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | -650.000 | -650.000 | 0 |
Ghi chú: Cục Thuế:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Viện Chiến lược và chính sách kinh tế - tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1104239
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.837.000 | 2.837.000 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 2.187.000 | 2.187.000 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 2.187.000 | 2.187.000 | 0 |
| 2.1 | Chi thực hiện Đề án “Phát triển kinh tế nhà nước” | 2.187.000 | 2.187.000 | 0 |
| II | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Khoản 102) | 828.000 | 828.000 | 0 |
| 1 | Nhiệm vụ khoa học công nghệ | 200.000 | 200.000 | 0 |
| 1.1 | Chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | 200.000 | 200.000 | 0 |
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 |
| 3 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | 628.000 | 628.000 | 0 |
| 3.1 | Chi hội nghị, hội thảo khoa học | -240.000 | -240.000 | 0 |
| 3.2 | Chi đoàn ra | 240.000 | 240.000 | 0 |
| 3.3 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | -326.000 | -326.000 | 0 |
| 3.4 | Quỹ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP | 954.000 | 954.000 | 0 |
| III | KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Loại 100-103) | -178.000 | -178.000 | 0 |
| 1 | Kinh phí không thường xuyên | -178.000 | -178.000 | 0 |
| 1.1 | Quản lý khoa học và chi khác | -178.000 | -178.000 | 0 |
Ghi chú:
Mục I.2.1, II.3.1, II.3.2, II.3.2, III.1.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3842/QĐ-BTC ngày 14/11/2025./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm
Mã số đơn vị QHNSNN: 1098327
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 708.263 | 708.263 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 708.263 | 708.263 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 694.000 | 694.000 | 0 |
|
| Chi quản lý hành chính theo định mức | 694.000 | 694.000 | 0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Chi đoàn ra | 694.000 | 694.000 | 0 |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 14.263 | 14.263 | 0 |
|
| Chi đóng niên liễm | 14.263 | 14.263 | 0 |
Ghi chú: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số
Mã số đơn vị QHNSNN: 1108686
(Kèm theo Quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.065.242 | 1.065.242 |
|
|
| Hoạt động của cơ quan QLNN (Loại 340) | 1.065.242 | 1.065.242 |
|
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 2.461.000 | 2.461.000 |
|
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 890.000 | 890.000 |
|
| 1.1 | Các khoản chi ngoài định mức | 890.000 | 890.000 |
|
|
| Kinh phí hoạt động của Trung tâm dịch vụ Tài chính tại Hòa Lạc | 890.000 | 890.000 |
|
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 1.571.000 | 1.571.000 |
|
| 2.1 | Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) | 1.571.000 | 1.571.000 |
|
| II | HOẠT ĐỘNG KHÁC (Khoản 368) | -1.395.758 | -1.395.758 |
|
| 1 | Kinh phí thường xuyên | 0 | 0 |
|
| 2 | Kinh phí không thường xuyên | -1.395.758 | -1.395.758 |
|
| 2.1 | Duy trì Hệ thống thông tin của Bộ | -1.395.758 | -1.395.758 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục I.2.1, II.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3835/QĐ-BTC ngày 14/11/2025.
2. Mục II.2.1: Dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 sau điều chỉnh là 6.536,156 triệu đồng, gồm: Thuê kênh truyền Internet 800 triệu đồng, Nhiệm vụ thông tin truyền thông điện tử 965,25 triệu đồng, Đảm bảo hoạt động hệ thống mạng nội bộ 200,642 triệu đồng, Đảm bảo an toàn, an ninh mạng và hoạt động của các hệ thống thông tin 521,949 triệu đồng (chi tiết nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3835/QĐ-BTC ngày 14/11/2025), Trực ngoài giờ hỗ trợ người sử dụng trên toàn quốc 100 triệu đồng, Bổ sung chức năng của hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư đáp ứng một số yêu cầu theo quy định tại Luật Đầu tư và Nghị định số 31/2021/NĐ-CP 3.866,37 triệu đồng, Trực ngoài giờ của cán bộ kỹ thuật đối với việc duy trì, quản lý vận hành các Hệ
3. Cục Công nghệ thông tin và chuyển đổi số:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Quản lý nước và Kinh tế đối ngoại
Mã số đơn vị QHNSNN: 1099418
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 11.513.000 | 11.513.000 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | 11.513.000 | 11.513.000 |
|
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 11.195.000 | 11.195.000 | 0 |
| 1.1 | Chi quản lý hành chính theo định mức | 11.195.000 | 11.195.000 | 0 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
| Hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 135.000 | 135.000 | 0 |
|
| Chi đàm phán, ký kết hiệp định, tổ chức và tham gia các buổi hội nghị tọa đàm với các tổ chức tài chính quốc tế và song phương ở trong nước và nước ngoài | 9.087.000 | 9.087.000 |
|
|
| Chi tham gia các khóa học ngắn hạn, hội nghị, hội thảo tổ chức quốc tế | 353.000 | 353.000 |
|
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | 318.000 | 318.000 | 0 |
| 2.1 | Thanh toán phí xếp hạng tín nhiệm cho các Tổ chức xếp hạng tín nhiệm quốc gia, đóng cổ phần Quỹ IFAD | 318.000 | 318.000 | 0 |
Ghi chú:
Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3842/QĐ-BTC ngày 14/11/2025./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1058959
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -1.571.000 | -1.571.000 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -1.571.000 0 | -1.571.000 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | 0 | 0 | |
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -1.571.000 | -1.571.000 | 0 |
| 2.1 | Kinh phí thực hiện các dự án công nghệ thông tin (trừ các nhiệm vụ thuê công nghệ thông tin và Đề án 06) | -1.571.000 | -1.571.000 | 0 |
Ghi chú:
1. Mục I.2.1: Thực hiện nhiệm vụ theo phê duyệt của Bộ Tài chính tại Quyết định số 3836/QĐ-BTC ngày 14/11/2025.
2. Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
Đơn vị: Cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo quyết định số 3844/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
| STT | Nội dung | Tổng cộng | Trong đó | |
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -2.671.000 | -2.671.000 | 0 |
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -2.671.000 | -2.671.000 | 0 |
| 1 | Kinh phí thực hiện tự chủ | -1.930.000 | -1.930.000 | 0 |
| 1.1 | Các khoản chi ngoài định mức | -1.930.000 | -1.930.000 | 0 |
|
| Chi hỗ trợ đảm bảo một phần chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp | -1.930.000 | -1.930.000 |
|
| 2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | -741.000 | -741.000 | 0 |
| 2.1 | Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế | -499.000 | -499.000 | 0 |
| 2.2 | Chi hỗ trợ người làm công tác pháp chế | -242.000 | -242.000 |
|
Ghi chú: Cục Dự trữ Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao chi tiết dự toán năm 2025 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ chi tiết dự toán năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo Quyết định điều chỉnh dự toán, Quyết định điều chỉnh nhiệm vụ năm 2025 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
- 1Nghị định 46/2010/NĐ-CP quy định về thôi việc và thủ tục nghỉ hưu đối với công chức
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật Đầu tư 2020
- 4Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 5Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 6Nghị định 17/2025/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật Đấu thầu
- 7Nghị định 71/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
- 8Nghị quyết 173/NQ-CP về phạm vi, đối tượng tiết kiệm chi thường xuyên dự toán năm 2025 do Chính phủ ban hành
Quyết định 3844/QĐ-BTC điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 3844/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
