Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 384/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 16 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH NINH BÌNH NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách Nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách Nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách Nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình khóa XIII kỳ họp thứ 15 về việc phê chuẩn Quyết toán NSNN tỉnh Ninh Bình năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 352/STC-THNS ngày 08/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014 (có các biểu kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, các đơn vị của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP2, VP5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Đinh Chung Phụng

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 16/03/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán 2014

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

5.178.486

1

Thu nội địa

2.803.637

2

Thu từ Xuất khẩu, nhập khẩu

318.525

3

Thu viện trợ không hoàn lại

1.576

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN

115.075

5

Kết dư ngân sách năm trước

64.514

6

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

1.615.159

7

Huy động ĐT theo K3- Đ8 của luật NSNN

260.000

B

Thu ngân sách địa phương

12.001.050

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

2.773.962

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.043.219

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.730.743

2

Bổ sung ngân sách cấp trên

7.168.786

 

- Bổ sung cân đối

3.339.211

 

- Bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

3.829.575

 

Tr. đó: Vốn XDCB ngoài nước

639.094

3

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

1.615.159

4

Huy động ĐT theo K3- Đ8 của luật NSNN

260.000

5

Kết dư ngân sách năm trước

64.514

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

115.075

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

1.978

8

Thu viện trợ không hoàn lại

1.576

C

Chi ngân sách địa phương

11.979.813

1

Chi đầu tư phát triển (đã tách trả nợ vay)

961.983

2

Chi thường xuyên

4.213.803

3

Chi cải cách tiền lương

 

4

Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động ĐTXD

139.050

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

115.075

7

Chi từ nguồn bổ sung của NSTW

1.127.552

8

Chi nộp Ngân sách cấp trên

1.978

9

Chi trợ cấp trùng tại NSĐP

3.302.780

10

Chi chuyển nguồn NS năm sau

2.116.592

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2014

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.404.742

1

Thu NS cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.783.316

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

359.841

 

- Các khoản thu phân chia NST hưởng theo tỷ lệ %

1.423.475

2

Bổ sung từ NSTW

3.866.006

 

- Bổ sung cân đối

2.098.398

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.767.608

 

Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước

639.094

3

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

1.391.667

4

Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

260.000

5

Thu kết dư năm trước

58.007

6

Các khoản thu quản lý qua NSNN

42.375

7

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

1.795

8

Thu viện trợ không hoàn lại

1.576

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.396.682

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho NSĐP cấp dưới trực tiếp)

3.309.836

2

Bổ sung cho NS huyện, thị xã

2.585.535

 

- Bổ sung cân đối

868.201

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.717.334

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

1.501.311

B

Ngân sách huyện, thị xã

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã

4.596.308

1

Thu NS cấp huyện hưởng theo phân cấp

990.646

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%.

683.378

 

- Các khoản thu phân chia NSH hưởng theo tỷ lệ %

307.268

2

Bổ sung từ NS tỉnh

3.302.780

 

- Bổ sung cân đối

1.240.813

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.061.967

3

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước sang

223.492

4

Các khoản thu quản lý qua NSNN

72.700

5

Thu kết dư năm trước

6.507

6

Thu trợ cấp từ ngân sách huyện

183

II

Chi ngân sách huyện, thị xã

4.583.131

8

Thu phí, lệ phí

93.716

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

13.069

8.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

69.870

8.3

Thu phí, lệ phí xã

10.777

9

Các khoản thu về nhà, đất

583.270

9.1

Thuế nhà đất

12.793

9.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

-

9.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

20.644

9.4

Thu tiền sử dụng đất

543.146

9.5

Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu N.nước

6.687

10

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

-

11

Thu tại xã

55.428

11.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)

44.332

 

Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

21.072

11.2

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

-

11.3

Thu sự nghiệp do xã quản lý

-

11.4

Thu hồi khoản chi năm trước (xã)

97

11.5

Thu phạt, tịch thu (xã)

2.133

11.6

Thu khác (xã)

8.866

12

Thu khác ngân sách

62.396

12.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (tỉnh, huyện)

-

 

Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi NN thu hồi đất

-

12.2

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

-

12.3

Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)

41.286

 

Phạt vi phạm an toàn giao thông

31.143

12.4

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

9.855

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

3.385

12.5

Thu tiền bán hàng hóa vật tư dự trữ

-

12.6

Thu bán tài sản

339

12.7

Thu thanh lý nhà làm việc

-

12.8

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

-

12.9

Thu hồi các khoản chi năm trước

8.416

12.10

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

2.501

II

Thu Hải quan

318.525

1

Thuế xuất khẩu

104

2

Thuế nhập khẩu

82.552

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

34

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

81

 

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

235.599

 

Thu khác

155

III

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

1.576

IV

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

V

Thu kết dư ngân sách năm trước

64.514

VI

Thu chuyển nguồn

1.615.159

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán

 

A

I

1

1.1

1.2

1.3

1.4

1.5

1.6

1.7

2

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

2.7

2.8

3

3.1

3.1.1

3.1.2

3.1.3

3.1.4

3.1.5

3.1.6

3.2

3.2.1

3.2.2

3.2.3

3.2.4

3.2.5

3.2.6

4

5

6

7

VII

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

1

-

-

2

 

 

 

3

4

5

6

7

8

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B)

THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Thu nội địa

Thu từ kinh tế quốc doanh

Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thu từ thu nhập sau thuế

Thuế tài nguyên

Thuế môn bài

Thu khác

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Khí lãi được chia của nước chủ nhà

Thuế tài nguyên

Thuế môn bài

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

Thu khác

Thu từ khu vực công thương nghiệp - NQD

Thu từ doanh nghiệp dân doanh

Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên

Thuế môn bài

Thu khác

Thu từ cá nhân SX, KD hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT hàng sản xuất, kinh doanh trong nước

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế tài nguyên

Thuế môn bài

Thu khác

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Lệ phí trước bạ

Thu phí xăng dầu

Thu huy động đầu tư theo quy định của K3 Đ8 Luật NSNN

CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

Học phí

Viện phí

Thu xổ số kiến thiết

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT

Các khoản huy động đóng góp khác

Thu chuyển nguồn (chuyển nguồn đóng góp)

Thu trợ cấp (chuyển nguồn và xổ số)

Phí vệ sinh

Thu ngân sách địa phương

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

c khoản thu NSĐP hưởng 100%

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ (%)

Bổ sung ngân sách cấp trên

- Bổ sung cân đối

- Bổ sung có mục tiêu

Tr.đó: Vốn XDCB ngoài nước

Thu chuyển nguồn từ NS năm trước

Huy động ĐT theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN

Kết dư ngân sách năm trước

Các khoản thu quản lý qua NSNN

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

5.178.486

5.063.411

2.803.637

231.463

187.492

0

34.750

0

7.593

372

1.256

45.167

20.471

-

15.967

-

3.441

92

4.273

923

1.384.483

1.347.921

964.183

217.953

104.167

49.274

4.139

8.205

36.562

32.599

0

13

169

3.754

27

250

143.802

113.295

90.367

260.000

115.075

57.376

0

32.949

11.554

5.720

1.923

5.195

358

12.001.050

2.773.962

1.043.219

1.730.743

7.168.786

3.339.211

3.829.575

639.094

1.615.159

260.000

64.514

115.075

1.576

1.978

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán

 

Tổng số chi ngân sách

11.979.813

I

Chi đầu tư phát triển

961.983

 

Trong đó

 

1

Chi GD-ĐT và dạy nghề

163.497

2

Chi khoa học và công nghệ

-

II

Chi thường xuyên

4.213.803

 

Trong đó

 

1

Chi GD-ĐT và dạy nghề

1.588.439

2

Chi khoa học và công nghệ

37.171

III

Chi trả nợ các khoản tiền huy động theo khoản 3 Điều 8

139.050

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng

 

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương

 

VII

Chi chuyển nguồn NS năm sau

2.116.592

VIII

Chi từ nguồn bổ sung của NSTW

1.127.552

IX

Chi quản lý qua NSNN

115.075

X

Chi nộp ngân sách cấp trên

1.978

XI

Chi trợ cấp trùng tại NSĐP

3.302.780

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

7.396.682

I

Chi đầu tư phát triển

1.347.941

1

Chi đầu tư XDCB

1.289.941

2

Chi hỗ trợ vốn DNNN và các quỹ

58.000

II

Chi thường xuyên

1.816.620

1

Chi Quốc phòng

44.088

2

Chi An ninh

13.362

3

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

408.467

4

Chi sự nghiệp môi trường

7.710

5

Chi SN Y tế

504.139

6

Chi SN khoa học công nghệ

34.553

7

Chi SN văn hóa thông tin

49.624

8

Chi SN phát thanh truyền hình

14.013

9

Chi SN thể dục thể thao

15.332

10

Chi đảm bảo xã hội

79.753

11

Chi SN Kinh tế

285.554

12

Chi quản lý hành chính

313.251

13

Chi trợ giá hàng chính sách

17.174

14

Chi khác ngân sách

29.600

III

Trả nợ gốc, lãi huy động ĐT theo Khoản 3 điều 8

139.050

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.588.730

VI

Chi chuyển nguồn

1.503.341

 

Mẫu số 15/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán năm 2014

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)

Chi CTMT quốc gia

Dự án 5 triệu ha rừng

Nhiệm vụ khác

Tổng số

Trong đó: Chi đầu tư XDCB

Trong đó

Tổng số

Gồm

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Giáo dục đào tạo và dạy

Chi SN KHCN

Chi NS Giáo dục ĐT

Chi SN Y tế

Chi SN KHCN

Chi SN kinh tế

Chi QL HC Đảng đoàn thể

Chi SN khác còn lại

 

TỔNG CỘNG

1.771.533

157.295

157.295

157.295

0

0

0

1.186.687

371.336

367.255

16.248

110.112

170.600

152.374

75.084

0

229.532

I

Các Sở, ban, ngành

1.635.847

157.295

157.295

157.295

-

-

-

1.174.234

370.706

366.043

16.248

110.012

160.189

152.274

74.834

-

229.484

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh

12.264

700

700

700

-

-

-

11.564

-

-

-

-

11.564

-

-

-

-

2

Văn phòng UBND tỉnh

24.395

6.627

6.627

6.627

-

-

-

17.768

-

-

-

70

17.448

250

-

-

-

3

TT Tin học và công báo

1.240

-

-

-

-

-

-

1.240

-

-

-

 

1.240

-

-

-

-

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.296

700

700

700

-

-

-

8.596

120

-

-

50

8.126

300

-

-

-

5

Trung tâm tư vấn đầu tư

1.719

-

-

-

-

-

-

1.719

-

-

-

1.719

-

-

-

-

-

6

Sở Tài chính

15.264

1.300

1.300

1.300

-

-

-

13.964

-

-

-

50

13.464

450

-

-

-

7

Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính công

2.807

-

-

-

-

-

-

2.807

518

-

-

2.289

-

-

-

-

-

8

Sở Nội vụ

8.595

1.000

1.000

1.000

-

-

-

7.195

1.374

-

-

30

5.791

-

400

-

-

9

Ban thi đua khen thưởng

9.957

-

-

-

-

-

-

9.957

-

-

-

-

1.657

8.300

-

-

-

10

Ban tôn giáo

2.252

-

-

-

-

-

-

2.252

-

-

-

-

2.252

-

-

-

-

11

Chi cục Văn thư lưu trữ

2.501

-

-

-

-

-

-

2.501

86

-

-

-

2.415

-

-

-

-

12

Sở Xây dựng

10.436

-

-

-

-

-

-

10.436

-

-

-

6.090

4.346

-

-

-

-

14

Chi cục kiểm định CL CTXD

1.297

-

-

-

-

-

-

1.297

-

-

-

1.297

-

-

-

-

-

15

Viện quy hoạch xây dựng

1.178

-

-

-

-

-

-

1.178

-

-

-

1.178

-

-

-

-

-

16

Thanh tra nhà nước tỉnh

4.254

-

-

-

-

-

-

4.254

-

-

-

-

4.254

-

-

-

-

17

Sở Tư pháp

6.986

1.000

1.000

1.000

-

-

-

5.986

752

-

-

-

5.234

-

-

-

-

18

Phòng công chứng số 1

475

-

-

-

-

-

-

475

-

-

-

-

475

-

-

-

-

19

Phòng công chứng số 2

446

-

-

-

-

-

 

446

-

-

-

-

446

-

-

-

-

20

Trung tâm trợ giúp pháp lý

1.493

-

-

-

-

-

-

1.493

1.493

-

-

-

-

-

-

-

-

21

Trung tâm bán đấu giá tài sản

859

-

-

-

-

-

-

859

-

-

-

859

-

-

-

-

-

22

Sở Văn Hóa Thể thao và Du lịch

117.870

12.900

12.900

12.900

-

-

-

89.479

45.517

300

-

160

8.800

34.702

2.476

-

13.015

23

Trung tâm xúc tiến du lịch

2.073

-

-

-

-

-

-

2.073

34

-

-

1.589

-

450

 

-

-

24

BQL quần thể danh thắng Tràng An

42.654

5.500

5.500

5.500

-

-

-

9.154

-

-

-

-

-

9.154

1.000

-

27.000

25

Sở Công Thương

7.408

-

-

-

-

-

-

7.408

-

-

-

330

6.878

200

-

-

-

26

Trung tâm KC và xúc tiến TM

2.243

-

-

-

-

 

-

2.243

70

-

-

2.173

-

 

-

-

-

27

Chi cục quản lý thị trường

10.024

1.100

1.100

1.100

-

-

-

8.924

85

-

-

-

8.839

-

-

-

-

28

Sở Khoa học công nghệ

16.208

500

500

500

-

-

-

15.708

-

-

12.851

-

2.857

-

-

 

-

29

Chi cục Tiêu chuẩn chất lượng

1.680

-

-

-

-

-

-

1.680

-

-

1.680

-

-

-

 

-

-

30

Trung tâm ứng dụng khoa học và công nghệ

793

-

-

-

-

-

-

793

-

-

793

-

-

-

-

-

-

31

Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

924

-

-

-

-

-

-

924

-

-

924

-

-

-

-

-

-

32

Sở Giáo dục và đào tạo

266.182

5.450

5.450

5.450

-

-

-

236.642

227.820

-

-

30

8.792

-

15.530

 

8.560

33

Trường Đại học Hoa Lư

58.826

-

-

-

-

-

-

43.826

43.826

 

 

-

-

-

-

-

15.000

34

Trường Chính trị

11.015

-

-

-

-

-

-

11.015

11.015

-

-

-

-

-

-

-

-

35

Sở Y tế

418.391

1.219

1.219

1.219

-

-

-

377.123

11.427

361.145

-

30

4.521

 

17.688

-

22.361

36

Sở Giao thông Vận tải

138.620

64.300

64.300

64.300

-

-

-

24.320

87

-

-

13.880

9.245

1.108

-

-

50.000

37

Ban An toàn giao thông

850

-

-

-

-

-

-

850

-

-

-

850

-

-

-

-

-

38

Quỹ Bảo trì đường bộ

383

-

-

-

-

-

-

383

-

-

 

383

-

-

-

-

-

39

Sở Lao động TBXH

91.464

786

786

786

-

-

-

66.051

5.916

4.598

-

30

6.052

49.455

7.229

-

17.398

40

Sở Nông nghiệp và PTNT

194.879

35.003

35.003

35.003

-

-

-

70.360

4.938

-

-

56.408

8.514

500

21.666

-

67.850

55

Sở Tài nguyên môi trường

15.627

-

-

-

-

-

-

8.627

-

-

-

3.191

5.436

-

7 000

-

-

56

Chi cục quản lý Biển, đảo

1.393

-

-

-

-

-

-

1.393

85

-

-

1.308

-

-

-

-

-

57

Trung tâm kỹ thuật đo đạc bản đồ

7.720

4.500

4.500

4.500

-

-

-

3.220

-

-

 

3.220

-

-

-

-

-

58

VP Đăng ký quyền sử dụng đất

7.986

4.500

4.500

4.500

-

-

-

3.486

-

-

-

3 486

-

-

-

-

-

59

Trung tâm phát triển quỹ đất

1.291

-

-

-

-

-

-

1.291

-

-

-

1.291

-

-

-

-

-

60

Chi cục Bảo vệ môi trường

2.846

-

-

-

-

-

-

2.846

-

-

-

2.846

-

-

-

-

-

61

TT quan trắc và phân tích môi trường

671

-

-

-

-

-

-

671

-

-

-

671

-

-

-

-

-

62

Đài phát thanh truyền hình

13.491

300

300

300

-

-

-

13.191

74

-

-

100

-

13.017

-

-

-

63

Công an tỉnh

7.012

4.800

4.800

4.800

-

-

-

2.212

-

-

-

50

-

2.162

-

-

-

64

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

56.351

2.950

2.950

2.950

-

-

-

45.401

14.777

-

-

-

-

30.624

-

-

8.000

65

Ban Quản lý các KCN

3.632

-

-

-

-

-

-

3.632

-

-

-

-

3.632

-

-

-

-

66

Công ty phát triển hạ tầng KCN

3.067

1.690

1.690

1.690

-

-

-

1.377

-

-

-

1.377

-

-

-

-

-

67

BCĐ Phòng chống tội phạm

3.297

-

-

-

-

-

-

1.452

-

-

-

-

-

1.452

1.845

-

-

68

Liên minh các hợp tác xã

2.413

20

20

20

-

-

-

2.093

190

-

-

-

1.903

-

-

-

300

69

Sở Thông tin truyền thông

7.282

450

450

450

-

-

-

6.832

312

-

-

1.600

4.770

150

-

-

-

70

Trung tâm CNTT và truyền thông

1.567

-

-

-

-

-

-

1.567

190

-

-

1.377

-

-

-

-

-

71

Ban quản lý dự án CCHC

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

 

 

1.238

 

-

-

-

II

Khối Đảng

90.448

1.400

1.400

1.400

-

-

-

89.048

3.348

3.224

-

220

64.757

17.499

-

-

-

III

Đoàn thể

27.873

400

400

400

-

-

-

26.461

3.324

-

-

470

22.567

100

971

-

41

1

Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh

5.087

-

-

-

-

-

-

5.087

170

-

-

50

4.867

-

-

-

-

2

Hội liên hiệp phụ nữ

6.168

-

-

-

-

-

-

5.897

203

-

-

50

5.544

100

250

-

21

3

Tỉnh đoàn TNCS TPHCM

4.860

-

-

-

-

-

-

4.800

177

-

-

200

4.423

-

50

-

10

4

Hội nông dân

5.643

-

-

-

-

-

-

5.172

136

-

-

100

4.936

-

471

-

-

5

Hội Cựu chiến binh

3.273

400

400

400

-

-

-

2.873

176

-

-

50

2.647

-

-

-

-

6

Liên đoàn lao động tỉnh

519

-

-

-

-

-

-

309

139

-

-

20

150

-

200

-

10

7

Trung tâm thanh thiếu nhi

2.323

-

-

-

-

-

-

2.323

2.323

-

-

-

-

 

-

-

-

IV

Các tổ chc chính trị xã hội, xã hội nghề nghiệp, hội quần chúng và đơn

17.365

1.600

1.600

1.600

-

-

-

15.123

748

1.793

1.321

2.520

3.746

5.025

-

-

642

1

Hội Chữ thập đỏ

1.239

-

-

-

-

-

-

1.212

-

1.212

-

-

-

-

-

-

27

2

Hội người mù

714

-

-

-

-

-

-

714

-

-

-

-

-

714

-

-

-

3

Hội Văn học Nghệ thuật

2.480

-

-

-

-

-

-

1.965

-

-

-

-

-

1.965

-

-

515

4

Hội Đông y

581

-

-

-

-

-

-

581

-

581

-

-

-

-

-

-

-

5

Hội Luật gia

604

-

-

-

-

-

-

604

-

-

-

-

601

-

-

-

-

6

Hội nhà báo

511

-

-

-

-

-

-

411

-

-

-

-

411

-

-

-

100

7

Ban đại diện hội người cao tuổi

149

-

-

-

-

-

-

149

-

-

-

-

-

149

-

-

-

8

Liên hiệp các hội KH-KT

2.406

-

-

-

-

-

-

2.406

40

-

1.321

-

1.045

-

-

-

-

9

Hội sinh vật cảnh

51

-

-

-

-

-

-

51

-

-

-

-

51

-

-

-

-

10

Hội khuyến học

257

-

-

-

-

-

-

257

257

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Đoàn luật sư

126

-

-

-

-

-

-

126

-

-

-

-

126

-

-

-

-

12

Hội cựu thanh niên xung phong

238

-

-

-

-

-

-

238

-

-

-

-

-

238

-

-

-

13

Hội Liên hiệp thanh niên

669

-

-

-

-

-

-

669

-

-

-

-

669

 

-

-

-

14

Bộ Chỉ huy BĐ biên phòng tỉnh

2.400

1.600

1.600

1.600

-

-

-

800

-

-

-

-

-

800

-

-

-

15

Trường Quân sự

386

 

-

-

-

-

 

386

386

-

-

-

-

-

-

-

-

16

Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn

110

-

-

-

-

-

-

110

-

-

-

110

-

-

-

-

-

17

Hội nạn nhân chất độc da cam

279

-

-

-

-

-

-

279

-

-

-

-

-

279

-

-

-

18

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

300

-

-

-

-

-

-

300

-

-

-

-

300

-

-

-

-

19

Ban Quản lý DA các công trình trọng điểm

1.702

-

-

-

-

-

-

1.702

-

-

-

1.702

-

-

-

-

-

20

Cục Thống kê

700

-

-

-

-

-

-

700

-

-

-

-

400

300

-

-

-

21

Liên đoàn Cầu lông tỉnh

150

-

-

-

-

-

 

150

-

-

-

-

-

150

-

-

-

22

Liên đoàn Quần vợt tỉnh

150

-

-

-

-

-

-

150

-

-

-

-

-

150

-

-

-

23

Liên đoàn bóng bàn

100

-

-

-

-

-

-

100

-

-

-

-

-

100

-

-

-

24

Hội Bảo vệ thiên nhiên và môi trường

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

30

 

-

-

-

 

25

Ngân hàng nhà nước

20

-

-

-

-

-

-

20

-

-

-

20

-

-

-

-

-

26

Cục Thi hành án dân sự

30

-

-

-

-

-

-

30

-

-

-

-

30

-

-

-

-

27

Hội Hỗ trợ Gia đình liệt sỹ

80

-

-

-

-

-

-

80

-

-

-

-

-

80

-

-

-

28

Hội Golf

100

-

-

-

-

-

-

100

 

-

-

-

-

100

-

-

-

29

Hội Khoa học lịch sử

30

-

-

-

-

-

-

30

30

-

-

-

-

-

-

-

-

30

Câu Lạc bộ cán bộ trẻ

85

-

-

-

-

-

-

85

35

-

-

-

50

-

-

-

-

31

Hội Kiến trúc sư

30

-

-

-

-

-

-

30

-

-

-

-

30

-

-

-

-

32

Tòa án nhân dân

30

-

-

-

-

-

-

30

-

-

-

-

30

-

-

-

-

33

Hội làm vườn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

34

Hội kế hoạch hóa gia đình

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

Hiệp hội doanh nghiệp

658

-

-

-

-

-

-

658

-

-

-

658

-

-

-

-

-

36

Hội cựu giáo chức

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

37

Hội Hữu nghị Việt Nam - Campuchia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

38

Cục thuế tỉnh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39

Viện kiểm sát nhân dân

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

40

Chi cục hải quan

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41

Ban liên lạc CCB bị địch bắt tù đầy

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

42

Hội Hữu nghị Việt - Nga và SNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ NĂM 2014

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Thi gian khởi công hoàn tnh

Năng lc thiết kế

Tổng dự toán duyệt

GTKL TH t KC - 2013

Đã TT từ KC đến 2013

Kế hoạch năm 2014

Quyết toán năm 2014

Tổng số

ó: TTKL các năm trước chuyển sang

Chia theo nguồn vốn

Tng số

TĐó: TTKL các năm trước chuyn sang

Chia theo nguồn vốn

Vốn trong nước

TĐ: K3 điều 8 Luật NS NN

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

TĐ: K3 điều 8 Luật NS NN

Vốn nước ngoài

 

Tng s

 

 

 

 

 

 

446.708

0

446.708

60.000

0

1.091.900

29.190

458.132

64.748

633.768

 

c dự án chuyển tiếp (d án nhóm A, B)

 

 

 

0

0

0

446.708

0

446.708

60.000

0

1.091.900

29.190

458.132

64.748

633.768

I

Ngành giao thông

 

 

 

 

 

 

251.500

0

251.500

60.000

0

249.270

11.928

249.270

64.748

0

1

Nâng cấp đê Hữu sông Đáy đoạn từ cống Địch Lộng đến cầu Gián Khẩu (K0+000 đến K8+000) huyện Gia Viễn

Gia Viễn

2013- 2015

 

239.212

 

10.000

11.500

 

11.500

0

 

13.532

2.532

13.532

0

 

2

Đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Lợi, Khánh Thiện, Khánh Cường, Khánh Trung, Khánh Mậu, huyện Yên Khánh gđ 1

Yên Khánh

2010-2015

 

62.341

 

5.300

5.000

 

5.000

0

 

5.000

 

5.000

 

 

3

Xây dựng nâng cấp đường tỉnh ĐT477B và cầu Trường Yên

Hoa Lư, Gia Viễn

 

 

1.308.000

 

71.800

110.000

 

110.000

0

 

109.174

 

109.174

0

 

4

Đường cứu hộ cứu nạn vùng lũ các xã Yên Phú Yên Mỹ đến sông Bút

Yên Mô

2010-2014

 

187.659

 

81.500

46.400

 

46.400

20.000

 

41.564

5.614

41.564

23.998

 

5

Đường cứu hộ cứu nạn cho nhân dân vùng mưa lũ các xã Yên Nhân, Yên Từ, Yên Phong

Yên Mô

2011- 2014

 

239.200

 

3.200

1.100

 

1.100

0

 

1.100

 

1.100

0

 

6

Nâng cấp các tuyến đường đến trung tâm cụm xã nghèo huyện Nho Quan (giai đoạn 1)

Nho Quan

 

 

295.557

 

 

10.000

 

10.000

10.000

 

10.000

 

10.000

10.000

 

7

Đầu tư xây dựng đường ô tô đến trung tâm 9 xã huyện Nho Quan

Nho Quan

2010-2014

 

220.754

 

95.000

9.000

 

9.000

0

 

9.750

750

9.750

750

 

8

Đường ô tô đến trung tâm các xã Mai Sơn, Khánh Thượng, Khánh Thịnh xã Yên Mô

Yên Mô

2010-2014

 

163.877

0

18.200

3.000

 

3.000

0

 

2.618

 

2.618

0

 

9

Đường ứng cứu hộ vườn Quốc gia Cúc Phương ổn định dân cư phát triển kinh tế các vùng đặc biệt khó khăn phía tây tỉnh Ninh Bình

Nho Quan

2011-2014

 

372.139

 

70.500

30.000

 

30.000

30.000

 

31.200

1.200

31.200

30.000

 

10

Đường vành đai cấp bách chống lũ thượng nguồn đảm bảo an sinh và PT KTXH của các xã miền núi khó khăn TX Tam Điệp

TXTĐ

2011-2015

 

498.367

 

18.400

9.000

 

9.000

 

 

9.000

 

9.000

 

 

11

Đường 5 xã huyện Nho Quan

Nho Quan

2008-2013

 

72.371

 

22.120

0

 

0

 

 

65

65

65

 

 

12

Nâng cấp tuyến đê hữu sông Đáy đoạn từ Km33+600 đến Km38+00 và đoạn từ Km42+295 đến Km43+9500 huyện Yên Khánh

Yên Khánh

2012-2015

 

275.346

 

17.605

16.500

 

16.500

 

 

16.267

1.767

16.267

 

 

II

Ngành thủy lợi

 

 

 

 

 

 

100.000

0

100.000

0

0

100.000

0

100.000

0

0

1

Đầu tư xây dựng công trình xử lý khẩn cấp kè sông lang bảo vệ tuyến đê Hiền Quang - Ráng

Nho Quan

2013-2016

 

70.017

 

 

55.000

 

55.000

 

 

55.000

 

55.000

 

 

2

Sửa chữa, nâng cấp bảo đảm an toàn các hồ chứa Làng Cả, Bồng Lai, Trổ Lưới, huyện Nho Quan

Nho Quan

 

 

67.250

 

14.000

45.000

 

45.000

 

 

45.000

 

45.000

 

 

III

Ngành Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

17.500

0

17.500

0

0

15.488

0

15.488

0

0

1

Dự án nước sạch (WB)

toàn tỉnh

2006-2013

 

62.820

 

42.500

500

 

500

 

 

500

 

500

 

 

2

Trung tâm giống thủy sản nước ngọt

Yên Khánh

2009-2015

 

78.015

 

68.500

10.000

 

10.000

0

 

10.000

 

10.000

0

 

3

Cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản huyện Kim Sơn

Kim sơn

2006-2008

 

138.099

 

127.945

7.000

 

7.000

 

 

4.988

 

4.988

 

 

IV

Ngành giáo dục

 

 

 

 

 

 

8.000

0

8.000

0

0

6.404

0

6.404

0

0

1

Trường THPT Hoa Lư A xây chuẩn quốc gia

Hoa Lư

2011-2016

 

48.466

 

10.530

550

 

550

 

 

550

 

550

 

 

2

Cải tạo sửa chữa nhà hiệu bộ và xây mới nhà 5 tầng trường THPT Lương Văn Tuy

TPNB

2012-2016

 

34.426

 

5.700

6.000

 

6.000

 

 

4.404

 

4.404

 

 

3

Trường Vũ Duy Thanh xây chuẩn quốc gia

Yên Mô

2010-2015

 

30.184

 

9.800

950

 

950

 

 

950

 

950

 

 

4

Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh Ninh Bình giai đoạn 1

Nho Quan

2012-2017

 

35.050

 

2.000

500

 

500

 

 

500

 

500

 

 

V

Ngành Văn hóa Du lịch

 

 

 

 

 

 

39.595

0

39.595

0

0

39.595

0

39.595

0

0

1

Đầu tư CSHT khu du lịch Tam cốc bích động

Hoa Lư

2001-2010

 

199.850

 

157.570

8.095

 

8.095

 

 

8.095

 

8.095

 

 

2

Tu bổ, tôn tạo di tích động Hoa Lư

Gia Viễn

2007- 2011

 

50.520

 

46.000

1.000

 

1.000

 

 

1.000

 

1.000

 

 

3

Tu bổ, tôn tạo cố đô Hoa lư, hạng mục chùa Ngần

Hoa Lư

2005-2013

 

32.443

 

26.330

500

 

500

 

 

500

 

500

 

 

4

Tu bổ, tôn tạo di tích đình Mống, lá

Nho Quan

2008-2009

 

36.619

 

22.657

3.000

 

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

 

5

GSHT khu du lịch sinh thái Tràng An

Nho Quan

2003-2015

 

8.998.680

 

2.118.153

27.000

 

27.000

 

 

27.000

0

27.000

 

 

VI

Ngành Y tế

 

 

 

 

 

 

500

0

500

0

0

500

0

500

0

0

1

Trang thiết bị y tế bệnh viện tuyến huyện và bệnh viện khu vực Nho Quan

toàn tỉnh

2009-2012

 

164.843

 

35.239

500

 

500

 

 

500

 

500

 

 

VII

Ngành khác

 

 

 

 

 

 

29.613

0

29.613

0

0

680.643

17.262

46.875

0

633.768

1

Xây dựng đồn Biên phòng Kim Sơn

Kim Sơn

2011-2013

 

32.606

 

12.000

1.600

 

1.600

 

 

1.600

 

1.600

 

 

2

Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn huyện Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư

toàn tỉnh

2012-2015

 

409.896

 

 

0

 

 

 

 

220.687

 

 

 

220.687

3

Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Ninh Bình

TPNB

2011- 2016

 

385.783

 

 

0

 

 

 

 

984

 

 

 

984

4

Quản lý và xử lý chất thải rắn tỉnh Ninh Bình

Tam Điệp

2010-2013

 

1.198.566

 

 

0

 

 

 

 

412.097

 

 

 

412.097

5

Trung tâm dự bị động viên tỉnh

TPNB

2010-2014

 

63.238

 

19.000

500

 

500

 

 

500

0

500

 

 

6

Nhà thiếu nhi huyện Nho Quan

Nho Quan

2012-2016

 

38.616

 

4.500

1.013

 

1.013

 

 

1.013

 

1.013

 

 

7

Đầu tư xây dựng mở rộng Trung tâm PHCN tâm thần tỉnh Ninh Bình

Yên Mô

2013-2017

 

94.995

 

6.512

11.000

 

11.000

 

 

13.000

2.000

13.000

 

 

8

Trung cấp nghề Nho Quan

Nho Quan

 

 

75.161

 

30.434

500

 

500

 

 

500

 

500

 

 

9

Xây dựng trường Đại học Hoa Lư

TPNB

 

 

1.352.051

 

197.945

15.000

 

15.000

 

 

30.262

15.262

30.262

 

 

 

Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH 135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG 2014

Đơn vị: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Số quyết toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

1.127.553

1.055.552

72.001

I

Chi CTMT quốc gia

88.889

38.737

50.152

1

Chương trình Việc làm và dạy nghề

10.693

45

10.648

2

Chương trình Giảm nghèo bền vững

13.921

11.791

2.130

3

Chương trình Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

17.647

15.797

1.850

4

Chương trình Y tế

6.236

3.000

3.236

5

Chương trình Dân số & KHHGĐ

4.164

0

4.164

6

Chương trình Vệ sinh AT thực phẩm

1.696

1.000

696

7

Chương trình Văn hóa

4.676

3.700

976

8

Chương trình Giáo dục và Đào tạo

15.023

0

15.023

9

Chương trình Phòng chống ma túy

1.660

0

1.660

10

Chương trình Phòng chống tội phạm

185

0

185

11

Chương trình XD nông thôn mới

9.008

0

9.008

12

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

2.576

2.000

576

13

Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó biến đổi khí hậu

396

396

0

14

Chương trình Khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

1.008

1.008

0

II

Chương trình 135

5.143

3.200

1.943

 

Trong đó: ĐT các xã 135

0

0

0

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

0

0

0

IV

Một số MT, nhiệm vụ khác

1.033.521

1.013.615

19.906

1

Chương trình giống cây trồng vật nuôi, giống thủy sản

12.000

12.000

0

2

Chương trình phát triển hạ tầng nuôi trồng thủy sản

4.988

4.988

0

3

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

124.836

124.836

0

4

Chương trình củng cố nâng cấp đê sông

29.799

29.799

0

5

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh

10.850

10.850

0

6

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

65

65

0

7

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg

1.000

1.000

0

8

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

35.666

35.666

0

9

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

8.493

7.000

1.493

10

Hỗ trợ các trung tâm giáo dục, lao động xã hội

13.000

13.000

0

11

Chương trình phân lũ chậm lũ

600

600

0

12

Vốn chuẩn bị động viên

8.000

0

8.000

13

Chương trình bố trí, sắp xếp lại dân cư

2.000

0

2.000

14

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

4.158

0

4.158

15

Chương trình hành động phòng chống mại dâm

200

0

200

16

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

240

0

240

17

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

53

0

53

18

Kinh phí đào tạo bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã, tổ hợp tác

300

0

300

19

Quỹ sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật

615

0

615

20

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

0

0

0

21

Kinh phí thực hiện quyết định 19 về trẻ em

829

0

829

22

Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

518

0

518

23

Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi rừng tái sinh tự nhiên

1.500

0

1.500

24

Kinh phí hỗ trợ giáo viên mầm non

0

0

0

25

Hỗ trợ khác

773.811

773.811

0

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH

CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

Đơn vị: triệu đồng

STT

Huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ NS cấp tỉnh cho NS cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3=4+5

4

5

1

Huyện Nho Quan

74.339

677.286

480.777

198.335

282.442

2

Huyện Gia Viễn

95.901

721.822

502.523

119.513

383.010

3

Huyện Hoa Lư

65.400

309.586

190.807

72.869

117.938

4

Huyện Yên Khánh

81.362

551.030

359.577

146.897

212.680

5

Huyện Yên Mô

76.541

480.769

323.532

127.640

195.892

6

Huyện Kim Sơn

132.141

645.552

401.071

151.657

249.414

7

Thị xã Tam Điệp

196.806

385.593

151.019

51.290

99.729

8

Thành phố Ninh Bình

565.658

811.526

179.425

 

179.425

 

Tổng cộng

1.288.148

4.583.164

2.588.730

868.201

1.720.529

 

Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH

TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

Đơn vị tính: %

TT

Đơn vị

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thu từ xổ số trên địa bàn huyện

Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu (không gồm thu từ hoạt động xổ số)

Thu sự nghiệp của các đơn vị huyện, thị xã quản lý

Thuế môn bài (trừ thuế MB thu của các hộ KD trên địa bàn xã)

Lệ phí trước bạ

Thu phí và lệ phí do các đơn vị thuộc huyện, thị xã nộp

Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh di tích lịch sử

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Cty Cấp nước thu

Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)

Thu tiền thuê đất

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Thu thanh lý tài sản, thu khác ngân sách của các đơn vị thuộc huyện quản lý

Thu từ các DN do Chi cục thuế huyện, thị xã quản lý

Thu từ các hộ KD tại các chợ huyện, thị xã quản lý

Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn

Thu từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường

Lệ phí trước bạ nhà, đất

Lệ phí trước bạ khác

1

Huyện Nho Quan

100

100

100

30

 

100

100

30

100

100

30

30

30

30

50

50

50

50

100

2

Huyện Gia Viễn

100

100

100

30

 

100

100

30

100

100

30

30

30

30

50

50

50

50

100

3

Huyện Hoa Lư

100

100

100

30

 

100

100

30

100

100

30

30

30

30

50

50

50

30

100

4

Huyện Yên Khánh

100

100

100

30

 

100

100

30

100

100

30

30

30

30

50

50

50

30

100

5

Huyện Yên Mô

100

100

100

30

 

100

100

30

100

100

30

30

30

30

50

50

50

30

100

6

Huyện Kim Sơn

100

100

100

30

 

100

100

30

100

100

30

30

30

30

50

50

50

30

100

7

Thị xã Tam Điệp

100

100

100

30

80

100

100

30

100

100

30

30

30

30

50

60

50

60

100

8

T.phố Ninh Bình

100

100

100

30

80

100

100

30

100

100

30

30

30

30

50

50

50

30

100

Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014

Đơn vị tính: %

TT

Đơn vị

Chi tiết các khoản thu (theo phân cấp của tnh)

Thuế GTGT, TNDN từ khu vực NQD do Chi cục thuế thu

Thu sự nghiệp của các đơn vị xã, phường, thị trấn quản lý

Thuế môn bài thu từ các hộ kinh doanh trên địa bàn xã

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thu phí và lệ phí do cấp xã, phường, thị trấn quản lý

Thu phí tham quan danh lam thắng cảnh di tích lịch sử

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế nhà đất

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

Thu thanh lý tài sản, thu khác ngân sách do xã quản lý

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Thuế tài nguyên (không bao gồm tài nguyên nước)

Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do cấp xã thu

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản

Từ các hộ SXKD trên địa bàn các xã, thị trấn

Từ các hộ SXKD trên địa bàn các phường

1

Các xã, thị trấn của huyện Nho Quan

70

 

100

100

70

100

20

70

70

70

100

40

10

20

100

2

Các xã, thị trấn của huyện Gia Viễn

70

 

100

100

70

100

20

70

70

70

100

40

10

20

100

3

Các xã, thị trấn của huyện Hoa Lư

70

 

100

100

70

100

20

70

70

70

100

40

10

40

100

4

Các xã, thị trấn của huyện Yên Khánh

70

 

100

100

70

100

20

70

70

70

100

40

10

40

100

5

Các xã, thị trấn của huyện Yên Mô

70

 

100

100

70

100

20

70

70

70

100

40

10

40

100

6

Các xã, thị trấn của huyện Kim Sơn

70

 

100

100

70

100

20

70

70

70

100

40

10

40

100

7

Các xã, phường của thị xã Tam Điệp

70

20

100

100

70

100

20

70

70

70

100

40

-

-

100

8

Các xã, phường của TP. Ninh Bình

70

20

100

100

70

100

20

70

70

70

100

40

10

40

100

Ghi chú: Riêng tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách xã được hưởng ở Biểu số 20b/CKTC-NSĐP

 

Mẫu số 20b/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

CHO CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2014

TT

Đơn vị

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

Đối với diện tích đất thu hồi của các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, cơ quan Đảng, Đoàn thể, các tổ chức chính trị - xã hội, các doanh nghiệp Nhà nước và các đơn vị thuê đất phân chia như sau:

 

 

 

1

Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc tỉnh quản lý

100

 

 

2

Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc huyện, thị xã quản lý

 

100

 

3

Thu từ đất có tài sản thanh lý trên đất do cơ quan thuộc xã, phường, thị trấn quản lý

 

 

100

B

Đối với diện tích đất khác (ngoài đất tại điểm A trên đây) số tiền sử dụng đất thu được từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, sau khi trừ chi phí về đền bù giải phóng mặt bằng và chi phí đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng không vượt quá 35% được phân chia như sau

 

 

 

1

Huyện Nho Quan

 

 

 

 

Thị trấn Nho Quan và các xã Đồng Phong, Lạng Phong, Lạc Vân

10

50

40

 

Các xã Sơn Thành, Cúc Phương

10

30

60

 

Các xã Thạch Bình, Kỳ Phú, Phú Long, Văn Phương, Văn Phong, Thanh Lạc, Thượng Hòa, Gia Sơn, Quảng Lạc

10

 

90

 

Các xã còn lại

10

40

50

2

Huyện Gia Viễn

 

 

 

 

Thị trấn Me và xã Gia Vượng, Gia Trấn, Gia Lập

10

50

40

 

Các xã Gia Tân, Gia Thanh, Gia Vân, Gia Sinh

10

45

45

 

Các xã Gia Xuân, Gia Tiến, Gia Hưng, Liên Sơn, Gia Thắng, Gia Phương, Gia Phú, Gia Thịnh, Gia Hòa

10

40

50

 

Xã Gia Lạc, Gia Minh, Gia Phong, Gia Trung

10

 

90

3

Huyện Hoa Lư

 

 

 

 

Thị trấn Thiên Tôn

30

40

30

 

Các xã Ninh Hòa, Ninh Xuân

30

 

70

 

Các xã còn lại

30

30

40

4

Huyện Yên Khánh

 

 

 

 

Thị trấn Yên Ninh và các xã Khánh Phú, Khánh An, Khánh Cư, Khánh Vân và xã Khánh Nhạc

10

45

45

 

Xã Khánh Công

10

 

90

 

Các xã Khánh Thành, Khánh Tiên, Khánh Thủy

10

25

65

 

Các xã còn lại

10

35

55

5

Huyện Yên Mô

 

 

 

 

Các xã Yên Đồng, Yên Thái, Yên Thành

10

 

90

 

Các xã, thị trấn còn lại

10

40

50

6

Huyện Kim Sơn

 

 

 

 

Các xã Kim Tân, Định Hóa, Văn Hải, Kim Mỹ, Côn Thoi, thị trấn Bình Minh

10

20

70

 

Các xã Kim Trung, Kim Hải, Xuân Thiện, Chính Tâm, Chất Bình, Hồi Ninh, Kim Định, Yên Mật

10

 

90

 

Các xã Ân Hoà, Hùng Tiến, Như Hoà, Quang Thiện, Đồng Hướng, Kim Chính, Yên Lộc, Lai Thành, Kim Đông

10

40

50

 

Các xã Thượng Kiệm, Lưu Phương, Tân Thành, thị trấn Phát Diệm

10

50

40

7

Thị xã Tam Điệp

 

 

 

 

Các phường: Bắc Sơn, Trung Sơn, Nam Sơn, Tân Bình và xã Yên Bình

30

50

20

 

Các xã Quang Sơn và phường Tây Sơn

20

50

30

 

Các xã Yên Sơn, Yên Đông

20

40

40

8

Thành phố Ninh Bình

50

44

6

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 384/QĐ-UBND năm 2016 công khai quyết toán ngân sách Nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2014

  • Số hiệu: 384/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/03/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Đinh Chung Phụng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/03/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản