Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3838/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ các Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BTC ngày 26/02/2025 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-TTg ngày 14/8/2025 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh sách các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ các Quyết định số: 1333/QĐ-BTC ngày 11/4/2025, số 1533/QĐ-BTC ngày 29/4/2025, số 2748/QĐ-BTC ngày 07/8/2025, số 2942/QĐ-BTC ngày 27/8/2025, số 3068/QĐ-BTC ngày 31/8/2025 của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính 1.000 đồng
| STT | Nội dung | Văn phòng Nhà xuất bản Tài chính | Nhà xuất bản Kinh tế - Tài chính | ||||
| Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | ||||
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | Nguồn NSNN | Nguồn khác | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -3.326.000 | -3.326.000 | 0 | 3326.000 | 3.326.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -2.726.000 | -2.726.000 | 0 | 2.726.000 | 2.726.000 | 0 |
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | -2.726.000 | -2.726.000 | 0 | 2.726.000 | 2.726.000 | 0 |
| 2.1 | Chi tuyên truyền phục vụ kỷ niệm 80 năm ngành Tài chính | -311.000 | -311.000 | 0 | 311.000 | 311.000 | 0 |
| 2.2 | Đại hội Thi đua yêu nước ngành Tài chính | -112.000 | -112.000 | 0 | 112.000 | 112.000 | 0 |
| 2.3 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | -2.303.000 | -2.303.000 | 0 | 2.303.000 | 2.303.000 | 0 |
| II | SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN (Khoản 171) | -600.000 | -600.000 | 0 | 600.000 | 600.000 | 0 |
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | -600.000 | -600.000 | 0 | 600.000 | 600.000 | 0 |
| 2.1 | Chi nghiệp vụ chuyên môn | -600.000 | -600.000 | 0 | 600.000 | 600.000 | 0 |
Ghi chú:
1. Điều chỉnh dự toán chi NSNN của Nhà xuất bản Tài chính (trước sắp xếp), trong đó: (1) Số dư tạm ứng đến 31/8/2025: 1.268 966.000 đồng; (2) số dư dự toán đến thời điểm 31/8/2025: 2.057.034.000 đồng (số liệu được Kho bạc nhà nước đối chiếu, xác nhận).
2. Mục I.2.1, 2.2: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1332/QĐ-BTC ngày 11/4/2025.
3. Mục I.2.3: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 1491/QĐ-BTC ngày 27/6/2024. Nhà xuất bản Tài chính (từ 1/9/2025 là Nhà xuất bản Kinh tế - Tài chính) tổ chức thực hiện theo quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
4. Mục II.2: Kinh phí đặt hàng xuất bản phẩm./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3838/QĐ-BTC ngày 14/11/2025 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1. 000 đồng
| STT | Nội dung | Học viện Chính sách và Phát triển | Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính | ||||
| Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | ||||
| Nguồn NSNN | Nguồn khác | Nguồn NSNN | Nguồn khác | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | -86.270.422 | -86.270.422 | 0 | 86.270.422 | 86.270.422 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) | -105.000 | -105.000 | 0 | 105.000 | 105.000 | 0 |
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | -105.000 | -105.000 | 0 | 105.000 | 105.000 | 0 |
| 2.1 | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | -105.000 | -105.000 | 0 | 105.000 | 105.000 | 0 |
| II | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 368) | -1.340.000 | -1.340.000 | 0 | 1.340.000 | 1.340.000 | 0 |
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | -1.272.000 | -1.272.000 | 0 | 1.272.000 | 1.272.000 | 0 |
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | -68.000 | -68.000 | 0 | 68.000 | 68.000 | 0 |
| 2.1 | Quỹ tiền thưởng theo nghị định 73/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 | -68.000 | -68.000 | 0 | 68.000 | 68.000 | 0 |
| III | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 085) | -84.825.422 | -84.825.422 | 0 | 84.825.422 | 84.825.422 | 0 |
| 1 | Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ | -24.146.000 | -24.146.000 | 0 | 24.146.000 | 24.146.000 | 0 |
| 2 | Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ | -60.679.422 | -60.679.422 | 0 | 60.679.422 | 60.679.422 | 0 |
| 2.1 | Chi đào tạo, bồi dưỡng công chức trong nước | -22.029.422 | -22.029.422 | 0 | 22.029.422 | 22.029.422 | 0 |
| 2.2 | Chi vận hành phân hiệu Trường Nghiệp vụ thuế, Trường Hải quan Việt Nam | -11.349.000 | -11.349.000 | 0 | 7.141.400 | 7.141.400 | 0 |
| 2.3 | Chi mua sắm, sửa chữa tài sản | 0 |
| 0 | 3.630.000 | 3.630.000 | 0 |
| 2.4 | Chi di chuyển tài sản |
|
| 0 | 500.000 | 500.000 |
|
| 2.5 | Chi thực hiện chế độ, chính sách theo Nghị định số 178/2024/NĐ-CP và Nghị định số 67/2025/NĐ-CP | -27.301.000 | -27.301.000 | 0 | 27.301.000 | 27.301.000 | 0 |
| 2.6 | Tiết kiệm chi thường xuyên theo Nghị quyết số 173/NQ-CP |
|
|
| 77.600 | 77.600 |
|
Ghi chú:
1. Điều chỉnh dự toán chi NSNN là 87.029 095 040 đồng, trong đó: (1) Số dư tạm ứng tại thời điểm 30/9/2025: 25.562.447.719 đồng; (2) số dư dự toán tại thời điểm 30/9/2025: 61.466.647 321 đồng (trong đó Kinh phí năm trước chuyển sang: 758.673.040 đồng) (số liệu được Kho bạc nhà nước đối chiếu, xác nhận).
2. Mục I.2.1. III.2 3: Thực hiện nhiệm vụ mua sắm thiết bị CNTT được Bộ Tài chính phê duyệt lại Quyết định số 3821/QĐ-BTC ngày 14/11/2025.
3. Mục III.2.1, 2.2, 2.4: Thực hiện nhiệm vụ được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3824/QĐ-BTC ngày 14/11/2025. Số kinh phí còn lại Trường Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế - Tài chính tiếp tục quản lý và thực hiện xử lý ngân sách cuối năm 2025 theo quy định của pháp luật ngân sách.
4. Mục III.2 3: Thực hiện nhiệm vụ sửa chữa công trình xây dựng được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3822/QĐ-BTC ngày 14/11/2025.
5. Mục III.2.3: Thực hiện nhiệm vụ mua sắm, sửa chữa tài sản được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 3823/QĐ-BTC ngày 14/11/2025./.
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Nghị định 73/2024/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 4Nghị định 178/2024/NĐ-CP về Chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
- 5Nghị định 67/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 178/2024/NĐ-CP về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị
- 6Nghị quyết 173/NQ-CP về phạm vi, đối tượng tiết kiệm chi thường xuyên dự toán năm 2025 do Chính phủ ban hành
Quyết định 3838/QĐ-BTC điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 3838/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/11/2025
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Nguyễn Đức Tâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
