Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3821/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 07 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NHƯ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày  10/7/2019, số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 241/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3595/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Xuân; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính 2 cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Như Xuân tại: Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 14/9/2022 về đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Như Xuân, Báo cáo số 1767/UBND-TNMT ngày 13/9/2022 về tiếp thu, giải trình ý kiến góp ý của Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đối với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Như Xuân;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 868/TTr-STNMT ngày 12/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

72.171,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.966,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.870,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

335,05

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,65

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

70,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,67

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

272,84

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,68

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

3,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,51

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các Tổ chức có liên quan có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Xuân;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC216.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Biểu chi tiết số 01:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

I

LOẠI ĐẤT

 

72.171,84

3.126,79

2.555,52

4.038,62

11.723,18

4.481,87

7.182,51

3.860,42

5.072,53

2.597,92

1.589,90

8.638,82

3.447,33

2.934,57

4.105,80

3.126,11

3.689,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

62.966,17

2.542,57

2.214,83

3.539,00

9.321,87

3.847,73

6.745,92

3.308,09

4.714,63

2.471,97

1.448,95

6.937,00

2.768,64

2.762,52

3.863,57

3.002,27

3.476,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.433,12

220,54

19,75

88,78

42,53

182,83

172,12

127,15

382,18

117,79

103,46

100,83

142,20

206,34

298,33

140,72

87,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.353,91

218,60

18,25

80,29

42,53

180,28

172,12

125,34

382,18

113,61

103,46

99,94

122,23

206,34

288,58

131,36

68,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.220,57

516,62

571,48

197,35

2.935,12

252,96

129,45

205,14

560,58

151,99

45,79

96,54

212,38

95,51

51,86

36,49

161,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.930,85

497,10

819,79

1.137,14

1.050,95

1.282,50

259,25

187,19

257,96

205,20

195,16

85,33

129,16

228,07

95,11

162,46

338,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.496,08

 

 

 

723,27

922,49

 

 

1.165,23

662,53

-

4.551,76

758,13

-

2.052,93

112,68

547,06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

8.251,28

 

 

 

944,47

607,38

5.152,41

1.547,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.471,18

1.212,81

742,61

2.094,17

3.438,53

525,46

949,92

1.208,64

2.266,40

1.242,53

1.043,49

2.079,57

1.456,52

2.184,67

1.312,55

2.471,97

2.241,34

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

743,80

94,61

19,20

21,56

13,62

74,11

82,77

21,01

79,96

91,93

53,63

22,97

8,71

47,93

52,79

45,32

13,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

419,29

0,89

42,00

 

173,38

 

 

11,94

2,32

 

7,42

 

61,54

 

 

32,63

87,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.870,62

570,42

340,69

461,07

2.397,97

623,70

394,86

443,72

328,97

125,16

135,14

1.694,09

657,91

172,05

223,81

98,51

202,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.387,20

1,31

 

-

1.385,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2.935,53

236,82

 

0,12

571,42

229,25

 

0,17

 

 

 

1.499,87

397,88

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,25

3,44

 

15,81

30,00

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,88

6,55

3,28

-

0,22

0,53

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,81

13,22

6,54

0,19

18,24

20,56

3,38

 

0,46

0,50

 

 

0,59

 

 

0,13

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

103,30

 

8,68

23,98

 

 

2,86

 

 

 

 

 

49,87

2,08

 

 

15,83

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41,10

3,80

-

18,67

 

 

 

 

 

3,10

0,24

 

6,85

0,08

 

 

8,36

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.479,08

163,84

124,26

115,02

180,00

128,18

72,10

67,90

167,01

49,23

56,62

41,32

58,81

59,85

93,31

51,44

50,19

-

Đất giao thông

DGT

983,11

96,68

107,77

77,85

132,12

61,97

49,51

51,95

117,88

31,85

36,82

23,17

34,35

32,42

69,02

29,70

30,05

-

Đất thủy lợi

DTL

165,77

12,98

0,71

14,86

29,72

35,07

2,35

3,05

17,23

2,73

9,44

1,59

11,64

5,29

10,71

5,31

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

29,75

4,56

1,19

2,45

1,13

6,08

1,34

0,72

1,45

1,35

0,86

3,39

1,03

1,06

0,70

1,37

1,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,47

1,58

1,28

1,83

0,35

0,17

0,17

0,25

0,27

0,18

0,37

0,28

0,10

0,69

0,20

0,20

0,55

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,70

6,92

4,42

3,21

2,45

4,59

3,53

0,18

3,51

2,33

2,19

4,02

2,86

3,54

3,33

2,92

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,51

2,63

2,29

2,16

1,04

1,97

2,37

2,10

3,31

3,12

1,67

0,71

2,12

1,65

-

1,57

1,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,44

0,18

0,51

0,05

3,05

2,99

0,77

0,90

0,67

0,02

0,02

0,33

0,24

0,58

0,01

0,03

0,09

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,76

0,21

0,64

0,06

0,05

0,07

0,03

0,09

0,03

0,02

0,02

0,16

0,09

0,16

0,04

0,07

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,74

0,94

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1,75

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,96

7,15

 

0,66

 

 

 

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,20

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

176,30

24,56

5,18

11,89

10,09

15,22

12,03

5,51

22,23

7,63

5,23

7,67

5,96

14,46

7,55

10,27

10,82

-

Đất chợ

DCH

3,37

2,25

0,27

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

0,42

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

16,74

 

 

 

 

16,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,10

 

0,16

0,23

 

0,16

0,04

0,42

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.114,89

 

96,87

181,55

55,45

132,48

29,71

73,04

70,66

45,15

56,60

46,16

67,06

68,59

80,57

24,77

86,23

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

126,35

126,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,23

4,98

0,70

0,85

2,35

1,06

0,59

0,70

0,95

0,32

0,76

0,86

0,54

0,72

0,26

0,21

0,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,70

1,38

0,90

 

 

 

0,34

 

0,03

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,23

0,07

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,05

 

0,05

 

0,03

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.118,08

7,12

99,30

32,66

143,20

92,70

47,76

265,49

69,86

25,75

12,48

105,69

66,58

39,97

49,46

18,51

41,55

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

383,92

1,54

 

71,99

11,20

2,01

237,96

36,00

 

1,06

8,16

0,19

9,68

0,76

 

3,36

0,01

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

335,05

13,80

 

38,55

3,34

10,44

41,73

108,61

28,93

0,79

5,81

7,73

20,78

 

18,42

25,33

10,79

 

Biểu chi tiết số 02:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,65

9,51

0,08

2,01

6,42

2,42

1,99

4,73

9,45

0,48

1,38

0,37

3,69

0,50

6,05

1,06

2,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,03

4,10

 

0,02

 

0,59

0,79

0,02

4,33

0,31

1,18

 

0,31

0,06

0,05

0,22

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,03

4,10

 

0,02

 

0,59

0,79

0,02

4,33

0,31

1,18

 

0,31

0,06

0,05

0,22

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,65

1,03

0,05

0,79

0,38

0,68

0,17

0,13

2,37

 

0,04

0,14

0,34

0,01

0,81

0,17

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,42

-

0,03

0,10

0,10

0,02

0,09

0,32

2,22

0,17

0,02

 

0,13

0,05

1,63

0,66

0,88

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

26,01

4,04

 

1,10

5,94

1,13

0,94

4,25

0,49

 

 

0,23

2,91

0,38

3,56

 

1,04

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,54

0,34

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

0,14

 

 

 

 

0,01

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,35

5,25

 

0,01

0,89

3,23

0,02

2,23

0,50

 

0,10

0,02

2,87

0,01

0,17

0,04

2,01

2.1

Đất an ninh

CAN

0,31

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

0,02

0,15

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,19

4,73

 

 

0,89

3,09

0,02

2,22

0,50

 

0,08

 

2,68

0,01

 

0,04

1,93

-

Đất giao thông

DGT

6,10

0,39

 

 

0,23

2,45

0,01

 

0,49

 

 

 

0,62

0,01

 

0,02

1,88

-

Đất thủy lợi

DTL

2,05

0,07

 

 

 

0,55

 

 

0,01

 

 

 

1,37

 

 

0,02

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

6,62

4,27

 

 

 

0,02

 

2,22

 

 

0,08

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,88

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,29

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,17

 

0,03

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,05

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,42

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Biểu chi tiết số 03:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Yên Cát

Bãi Trành

Xuân Bình

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

Cát Vân

Cát Tân

Thanh Hoà

Thanh Lâm

Thanh Phong

Thanh Quân

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

131,91

11,98

1,22

20,83

14,92

2,57

2,61

4,73

9,45

4,08

1,38

0,37

39,16

0,50

6,05

1,19

10,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

13,04

4,73

 

0,02

 

0,70

0,79

0,02

4,33

0,31

1,18

 

0,58

0,06

0,05

0,22

0,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,04

4,73

 

0,02

 

0,70

0,79

0,02

4,33

0,31

1,18

 

0,58

0,06

0,05

0,22

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

33,25

1,03

1,05

13,81

0,54

0,68

0,29

0,13

2,37

1,00

0,04

0,14

10,51

0,01

0,81

0,30

0,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,00

 

0,03

5,90

0,10

0,05

0,09

0,32

2,22

1,03

0,02

 

1,02

0,05

1,63

0,66

0,88

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

70,95

5,88

0,14

1,10

14,28

1,14

1,44

4,25

0,49

1,74

 

0,23

26,92

0,38

3,56

 

9,40

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,67

0,34

 

 

 

 

 

0,01

0,04

 

0,14

 

0,13

 

 

0,01

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

272,84

 

22,00

 

88,50

 

 

11,94

 

 

 

 

58,19

 

 

30,61

61,60

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

272,84

 

22,00

 

88,50

 

 

11,94

 

 

 

 

58,19

 

 

30,61

61,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,68

0,61

 

 

0,89

0,10

0,01

 

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,03

 

 

Biểu chi tiết số 04:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xuân Hoà

Hoá Quỳ

Bình Lương

Tân Bình

Thượng Ninh

Thanh Lâm

Thanh Sơn

Thanh Xuân

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,51

0,07

0,10

 

0,01

0,19

3,04

0,02

0,08

1.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,81

 

 

 

 

 

2,81

 

 

1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,36

 

0,03

 

0,01

 

0,23

0,01

0,08

-

Đất giao thông

DGT

0,36

 

0,03

 

0,01

 

0,23

0,01

0,08

1.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

0,07

0,07

 

 

0,19

 

0,01

 

 

Biểu chi tiết số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Như Xuân
(Kèm theo Quyết định số 3821/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Văn bản pháp lý có liên quan

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Trụ sở công an xã Thanh Lâm

Xã Thanh Lâm

0,15

 

0,15

CAN

Nghị quyết số 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 01/01/2022

Dự án mới

1.2

Trụ sở công an xã Tân Bình

Xã Tân Bình

0,17

 

0,17

CAN

1.3

Trụ sở công an xã Thanh Hòa

Xã Thanh Hòa

0,14

 

0,14

CAN

1.4

Trụ sở công an xã Xuân Hòa

Xã Xuân Hòa

0,16

 

0,16

CAN

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do HĐND dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Tây Bắc Trường Mầm non Khu phố 2 thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân

TT Yên Cát

4,05

 

4,05

ODT

Quyết định số 224/QĐ-UBND ngày 4/2/2021 của UBND huyện phê duyệt dự án đầu tư; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/11/2021

Dự án mới

2

Khu dân cư thôn Vân Hoà

Xã Cát Vân

0,17

 

0,17

ONT

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Chuyển tiếp

3

Khu dân cư thôn Thanh Xuân

Xã Hoá Quỳ

0,67

 

0,67

ONT

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 30/12/2021

Chuyển tiếp

4

Khu dân cư thôn Đồng Xuân

Xã Hoá Quỳ

0,06

 

0,06

ONT

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Chuyển tiếp

5

Khu dân cư trung tâm xã Thanh Quân

Xã Thanh Quân

2,62

 

2,62

ONT

Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu dân cư trung tâm xã Thanh Quân. Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

6

Khu dân cư thôn Thắng Lộc

Xã Bình Lương

0,08

 

0,08

ONT

Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 7/3/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

7

Khu dân cư thôn Tân Thắng

Xã Tân Bình

0,10

 

0,10

ONT

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500. Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/4/2022

Chuyển tiếp

8

Khu dân cư thôn Cát Xuân

Xã Cát Tân

0,60

 

0,60

ONT

Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 8/3/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân lập ngày 8/3/2022

Chuyển tiếp

9

Khu dân cư thôn Cát Lợi

Xã Cát Tân

0,66

 

0,66

ONT

Quyết định số 337/QĐ-UBND ngày 8/3/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 8/3/2022

Chuyển tiếp

10

Khu dân cư thôn Tân Sơn

Xã Tân Bình

0,17

 

0,17

ONT

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

0,24

 

0,24

DGT

0,02

 

0,02

DKV

11

Khu dân cư thôn Tân Thắng

Xã Tân Bình

0,04

 

0,04

ONT

Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

0,05

 

0,05

DGT

12

Khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị trí 2)

Xã Bình Lương

0,11

 

0,11

DGT

Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 7/3/2022 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

0,12

 

0,12

ONT

13

Khu dân cư thôn Làng Gió

Xã Bình Lương

0,65

 

0,65

ONT

Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 7/3/2022 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500, Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

0,61

 

0,61

DGT

0,04

 

0,04

DKV

14

Khu dân cư thôn Đồng Chạng

Xã Thanh Sơn

0,66

 

0,66

ONT

Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng tỉ lệ 1/500 Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

0,40

 

0,40

DGT

0,06

 

0,06

DKV

15

Khu dân cư thôn Xuân Thượng

Xã Thượng Ninh

4,46

 

4,46

ONT

Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 8/3/2022 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

16

Khu dân cư thôn 8

Xã Xuân Hòa

0,96

 

0,96

ONT

Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 8/3/2022 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500, Nghị quyết 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

2.1.2

Dự án, công trình cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình

Xã Xuân Bình

0,78

 

0,78

DYT

Công văn số 5282/UBND-NN ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh về bàn giao, tiếp nhận đất, tài sản gắn liền với đất của Phòng khám đa khoa cụm xã Xuân Bình - Bãi Trành và phân viện Bãi Trành, huyện Như Xuân; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Chuyển tiếp

2.1.3

Dự án, công trình cơ sở giáo dục đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường Trung học cơ sở xã Xuân Hòa

Xã Xuân Hòa

0,66

0,44

0,22

DGD

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

2

Nâng cấp và mở rộng khuôn viên trường Tiểu học Yên Cát

TT Yên Cát

0,76

0,69

0,07

DGD

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

3

Mở rộng trường mầm non thôn Liên Hiệp

Xã Hóa Quỳ

0,19

0,16

0,03

DGD

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

4

Nâng cấp trường Tiểu học xã Bãi Trành

Xã Bãi Trành

0,08

 

0,08

DGD

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

5

Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học Thanh Xuân

Xã Thanh Xuân

0,25

 

0,25

DGD

Nghị quyết 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh,

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 31/5/2022

Dự án mới

2.1.4

Dự án, công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ

Xã Cát Vân

0,10

 

0,10

DVH

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

2

Nhà bia tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ

Xã Bình Lương

0,15

 

0,15

DVH

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 5/11/2021

Dự án mới

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Xuân

Xã Hóa Quỳ

0,08

0,03

0,05

DVH

Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

2.1.5

Dự án, công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Xuân Quỳ - Thanh Lâm - Thanh Xuân, huyện Như Xuân

Xã Hóa Quỳ

14,55

 

3,71

DGT

Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 22/1/2013 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Bản trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

Xã Thanh Lâm

6,49

Xã Thanh Xuân

4,35

2

Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã Xuân Bình, xã Xuân Hòa, huyện Như Xuân

Xã Xuân Hòa

3,50

 

2,30

DGT

Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND huyện Như Xuân phê duyệt đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Bản trích lục vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

Xã Xuân Bình

1,20

3

Đường giao thông phát triển kinh tế - xã hội xã thanh Quân, huyện Như Xuân

Xã Thanh Quân

3,60

 

3,60

DGT

Quyết định số 4886/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND tỉnh; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

4

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Xuân Thượng - Khe Khoai, xã Thượng Ninh, huyện Như Xuân

Xã Thượng Ninh

5,31

 

5,31

DGT

Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

5

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ thị trấn Yên Cát đi xã Tân Bình, huyện Như Xuân

TT Yên Cát

7,04

 

4,57

DGT

Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

Xã Tân Bình

2,47

6

Xây dựng làng du lịch cộng đồng xã Tân Bình: Bậc lên xuống; Bãi đỗ xe 2 bến lên xuống

Xã Tân Bình

0,31

 

0,31

DGT

Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 13/1/2021 của UBND huyện Như Xuân về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng công trình năm 2020; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 18/8/2021

Dự án mới

2.1.6

Dự án, công trình thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Vân Trung

Xã Cát Vân

0,21

 

0,21

DTL

Quyết định số 4260/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt danh mục chủ trương sửa chữa, cải tạo các công trình thuộc nguồn vốn an toàn hồ đập, xử lý đê địa phương giai đoạn 2019-2021, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 18/8/202

Dự án mới

2

Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay

Xã Cát Tân

0,22

 

0,22

DTL

Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 23/2/2021 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xử lý khẩn cấp hồ Cây Phay, Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 5/10/2021

Dự án mới

3

Cải tạo, nâng cấp Hồ Ba Mái

Xã Xuân Hòa

3,74

 

3,74

DTL

Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Như Xuân về kế hoạch đầu tư công do cấp huyện quản lý năm 2021 trên địa bàn huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa, Nghị Quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

4

Xử lý khẩn cấp kênh dẫn nước đập Lèn Mát

Xã Thượng Ninh

0,30

 

0,30

DTL

Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 3/3/2021 của UBND huyện Như Xuân về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do Chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/11/2021

Dự án mới

2.1.7

Dự án, công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Biến áp 35/0,4kV và đường dây 35kV thôn Sim

Xã Xuân Bình

0,03

 

0,03

DNL

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Chuyển tiếp

2

Trạm 35/04 kV và đường dây hạ thế thôn Khe Khoai

Xã Thượng Ninh

0,03

 

0,03

DNL

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Chuyển tiếp

3

Trạm 35/04 kV và đường dây 35kV Thượng Ninh 10

Xã Thượng Ninh

0,03

 

0,03

DNL

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Chuyển tiếp

4

Đường dây 220 kV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

Xã Thanh Phong

2,63

 

0,51

DNL

Công văn số 6566/NPMB-ĐB ngày 11/10/2021 của ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Chuyển tiếp

Xã Thanh Hòa

0,25

Xã Thanh Lâm

0,15

Xã Bình Lương

0,25

Xã Hóa Quỳ

1,22

Xã Tân Bình

0,25

5

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Xuân, Nông Cống

Xã Thượng Ninh

0,04

 

0,01

DNL

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Chuyển tiếp

TT Yên Cát

0,01

Xã Hóa Quỳ

0,01

Xã Xuân Bình

0,01

2.1.8

Dự án, công trình chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng chợ Yên Cát

TT Yên Cát

1,76

 

1,76

DCH

Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Chuyển tiếp

2.1.9

Dự án, công trình xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng phòng làm việc công sở 2 tầng

TT Yên Cát

0,70

 

0,70

TSC

Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 6/1/2021 của HĐND thị trấn Yên Cát về kế hoạch đầu tư công năm 2021-2022; Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

2.1.10

Dự án, công trình đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chùa Yên Cát

TT Yên Cát

1,60

 

1,60

TON

Công văn số 6788/UBND-NN ngày 16/6/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương, địa điểm thực hiện đầu tư dự án; Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

2.1.11

Đất bãi thải xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý rác thải thị trấn Yên Cát

TT Yên Cát

5,15

 

2,00

DRA

Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 15/1/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

Xã Tân Bình

3,15

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Khu nuôi trồng và bảo tồn dược liệu Bách Thảo tại xã Xuân Hoà

Xã Xuân Hoà

3,20

 

3,20

CLN

Quyết định số 3599/QĐ-UBND ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu nuôi trồng và bảo tồn dược liệu Bách Thảo tại xã Xuân Hòa

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

2.2.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp

Xã Bình Lương

0,12

 

0,12

TMD

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

2

Cửa hàng xăng dầu Xuân Hòa

Xã Xuân Hòa

0,17

 

0,17

TMD

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 20/12/2021

Dự án mới

3

Cửa hàng xăng dầu Hóa Quỳ

Xã Hóa Quỳ

0,29

 

0,29

TMD

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

2.2.3

Công trình đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

13,61

0,34

13,27

 

 

 

 

1

Nhà máy may xuất khẩu

TT Yên Cát

0,63

 

0,63

SKC

Quyết định 2913/QĐ-UBND ngày 2/8/2021 của UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Nhà máy May xuất khẩu tại thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 20/10/2021

Chuyển tiếp

2

Nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi

Xã Xuân Hòa

8,34

 

8,34

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 18/11/2021

Dự án mới

3

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Thanh Sơn

0,13

 

0,13

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Dự án mới

4

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Cát Vân

0,50

 

0,50

SKC

 

Thửa 731 tờ 21

Dự án mới

5

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Bãi Trành

0,04

 

0,04

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Dự án mới

6

Mở rộng Nhà máy sản xuất, chế biến nông, lâm sản

TT Yên Cát

2,18

0,34

1,84

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

7

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Bình Lương

0,50

 

0,50

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Dự án mới

8

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Bãi Trành

0,10

 

0,10

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Dự án mới

9

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Bãi Trành

0,50

 

0,50

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Dự án mới

10

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Bãi Trành

0,50

 

0,50

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Dự án mới

11

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Xã Xuân Bình

0,19

 

0,19

SKC

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 30/10/2021

Dự án mới

2.2.4

Dự án khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác quặng sắt

Xã Thanh Lâm

39,21

 

39,21

SKS

Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 của UBND tỉnh cấp giấy phép khai thác khoáng sản và cho thuê đất đối với Công ty cổ phần Khoáng sản xây dựng phụ gia xi măng Thanh Hóa tại xã Thanh Lâm

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/4/2022

Dự án mới

2

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Xã Thanh Lâm

2,5

 

2,5

SKS

Công văn số 16244/UBND-CN ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính số 38, 39; tỷ lệ bản đồ số 1/2000; bản đồ địa chính xã Thanh Lâm, đo vẽ năm 2009

Chuyển tiếp

2.2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân

Xã Cát Vân

3,10

 

3,10

SKX

Giấy phép số 29/GP-UBND ngày 19/1/2021 của UBND tỉnh cho phép thăm dò khoáng sản Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Chuyển tiếp

2.2.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại Xuân Khánh

Xã Bãi Trành

22,00

 

22,00

NKH

Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 5/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 28/12/2021

Chuyển tiếp

2

Trang trại chăn nuôi gà

Xã Xuân Hòa

15,43

 

15,43

NKH

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/10/2021

Dự án mới

3

Trang trại chăn nuôi tập trung kết hợp trồng, sản xuất giống cây trồng, cây lâm nghiệp và cây dược liệu

Xã Xuân Hòa

49,50

 

49,50

NKH

Quyết định số 2935/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

4

Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập trung Xuân Hoà tại Xuân Hoà

Xã Xuân Hòa

39,00

 

39,00

NKH

Quyết định 3642/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính khu đất do Văn phòng đăng ký đất đai thanh hóa ngày 6/01/2021

Chuyển tiếp

5

Trang trại chăn nuôi lợn thịt công nghệ an toàn sinh học

Xã Thanh Xuân

23,00

 

23,00

NKH

Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

6

Trang trại chăn nuôi heo khép kín công nghệ cao và sản xuất giống cây trồng.

Xã Thanh Xuân

40,38

 

40,38

NKH

 

Mảnh trích đo địa chính số 01-TĐĐC-2022 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 05/7/2022

Dự án mới

7

Nông nghiệp công nghệ cao Hóa Quỳ

Xã Thanh Lâm

25,00

 

25,00

NKH

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Dự án mới

8

Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Thanh Sơn

Xã Thanh Sơn

42,55

 

30,61

NKH

Quyết định 2456/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp nhận nhà đầu tư dự án

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Chuyển tiếp

9

Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh Sơn tại xã Tân Bình

Xã Tân Bình

11,94

NKH

10

Trung tâm vịt giống Công nghệ cao

Xã Thanh Lâm

36,54

 

36,54

NKH

 

Trích lục bản đồ vị trí khu đất do UBND huyện Như Xuân xác nhận ngày 1/1/2022

Dự án mới

2.3

Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Xuân Bình

TT Yên Cát

0,0150

0,0050

0,0020

ODT

 

 

CY 636413

2

Phạm Thanh Chương

TT Yên Cát

0,1962

0,0200

0,0200

ODT

 

 

CM 909408

3

Nguyễn Xuân Vân

TT Yên Cát

0,0243

0,0060

0,0120

ODT

 

 

CK 619621

4

Lê Như Ý

TT Yên Cát

0,0664

0,0130

0,0200

ODT

 

 

BM 050520

5

Bùi Văn Phương

TT Yên Cát

0,1161

0,0130

0,0400

ODT

 

 

CP 692686

6

Lê Khắc Luyện

TT Yên Cát

0,0484

0,0100

0,0150

ODT

 

 

BE 120962

7

Phạm Hùng Thiên

TT Yên Cát

0,3714

0,0120

0,0150

ODT

 

 

CV 759027

8

Đoàn Văn Thuấn

TT Yên Cát

0,0174

0,0050

0,0124

ODT

 

 

CĐ 982982

9

Hoàng Văn Vinh

TT Yên Cát

0,0194

0,0060

0,0040

ODT

 

 

CT 556976

10

Phạm Văn Nam

TT Yên Cát

0,0427

0,0060

0,0040

ODT

 

 

CY 636556

11

Lê Đình Tuấn

TT Yên Cát

0,0843

0,0080

0,0080

ODT

 

 

CH 0244701

12

Đào Đỗ Phúc

TT Yên Cát

0,0092

0,0040

0,0032

ODT

 

 

CA 437950

13

Lê Đức Bằng

TT Yên Cát

0,0110

0,0062

0,0020

ODT

 

 

CK 619612

14

Bùi Xuân Trường

TT Yên Cát

0,0242

0,0100

0,0100

ODT

 

 

BH 628547

15

Lê Văn Dũng

TT Yên Cát

0,0442

0,0060

0,0340

ODT

 

 

CI 508713

16

Lê Văn Nhiễu

TT Yên Cát

0,0695

0,0300

0,0100

ODT

 

 

BA 831398

17

Lê Văn Tuấn

TT Yên Cát

0,0414

0,0070

0,0070

ODT

 

 

DB 655558

18

Lương Thị Luyến

TT Yên Cát

0,0820

0,0133

0,0167

ODT

 

 

BV 104503

19

Mai Trung Ngọc

TT Yên Cát

0,1126

0,0400

0,0200

ODT

 

 

DB 655566

20

Lê Văn Tuấn

TT Yên Cát

0,0414

0,0070

0,0150

ODT

 

 

DB 655558

21

Vi Văn Duyến

Xã Thanh Quân

0,3809

0,0400

0,0200

ONT

 

 

BP 974326

22

Lê Khắc Phương

Xã Bình Lương

0,1537

0,0200

0,0200

ONT

 

 

CH 024931

23

Hoàng Thị Liệu

Xã Bình Lương

0,0828

0,0100

0,0200

ONT

 

 

CB 375957

24

Bùi Văn Vĩnh

Xã Thượng Ninh

0,0938

0,0060

0,0120

ONT

 

 

BD 987159

25

Lê Thế Phương

Xã Thượng Ninh

0,1973

0,0200

0,0300

ONT

 

 

CT 629827

26

Bùi Văn Phương

Xã Thượng Ninh

0,0680

0,0050

0,0040

ONT

 

 

BL 886575

27

Trịnh Thị Minh

Xã Thượng Ninh

0,3288

0,0200

0,0200

ONT

 

 

CM 909785

28

Hoàng Xuân Phong

Xã Thượng Ninh

0,0178

0,0060

0,0118

ONT

 

 

BP 974826

29

Lê Thanh Hải

Xã Thượng Ninh

0,4476

0,0060

0,0240

ONT

 

 

BO 421553

30

Nguyễn Ngọc Tính

Xã Thượng Ninh

0,2816

0,0340

0,0060

ONT

 

 

DB 655584

31

Nguyễn Thị Dung

Xã Thượng Ninh

0,0660

0,0060

0,0100

ONT

 

 

DB 655585

32

Nguyễn Thị Nguyệt

Xã Cát Vân

0,0687

0,0200

0,0100

ONT

 

 

BH 628664

33

Lê Quang Tuyên

Xã Cát Vân

0,1099

0,0200

0,0100

ONT

 

 

CQ 271428

34

Vi Đình Thanh

Xã Cát Vân

0,4126

0,0300

0,0100

ONT

 

 

CY 636809

35

Đỗ Văn Minh

Xã Cát Vân

0,1438

0,0100

0,0200

ONT

 

 

CY 636810

36

Lê Hữu Nguyện

Xã Cát Vân

0,1993

0,0300

0,0100

ONT

 

 

DD 086555

37

Đỗ Văn Minh

Xã Cát Vân

0,0525

0,0130

0,0100

ONT

 

 

DD 086556

38

Lương Văn Đông

Xã Cát Vân

0,0928

0,0100

0,0100

ONT

 

 

CA 437761

39

Lê Hữu Tư

Xã Cát Vân

0,1441

0,0220

0,0100

ONT

 

 

CP 692269

40

Lê Kim Hóa

Xã Cát Vân

0,0487

0,0170

0,0100

ONT

 

 

DD 086468

41

Lê Công Trung

Xã Cát Vân

0,1005

0,0200

0,0200

ONT

 

 

CH 024278

42

Lê Doãn Hùng

Xã Cát Vân

0,1698

0,0200

0,0200

ONT

 

 

CK 619314

43

Hoàng Văn Tuấn

Xã Cát Vân

0,1733

0,0200

0,0200

ONT

 

 

BC 898576

44

Lê Hữu Thảo

Xã Cát Vân

0,0659

0,0165

0,0100

ONT

 

 

CT 629902

45

Trần Thị thanh

Xã Bãi Trành

0,3931

0,0200

0,0200

ONT

 

 

BE 184885

46

Phạm Ngọc Trung

Xã Bãi Trành

0,0415

0,0070

0,0130

ONT

 

 

CĐ 076237

47

Nguyễn Trọng Tuyên

Xã Bãi Trành

0,0652

0,0060

0,0340

ONT

 

 

DB 655769

48

Phạm Hồng Lâm

Xã Bãi Trành

0,1734

0,0110

0,0120

ONT

 

 

CQ 271516

49

Nguyễn Văn Hùng

Xã Bãi Trành

0,2801

0,0200

0,0120

ONT

 

 

BO 421871

50

Hoàng Văn Uy

Xã Tân Bình

0,1568

0,0150

0,0250

ONT

 

 

BL 886733

51

Lê Thái Sơn

Xã Tân Bình

0,2141

0,0400

0,0300

ONT

 

 

BM 138842

52

Lương Thị Hoài

Xã Tân Bình

0,4384

0,0100

0,0200

ONT

 

 

CA 437724

53

Vi Thị Thúy

Xã Tân Bình

0,0252

0,0100

0,0152

ONT

 

 

CĐ 076243

54

Lê Công Chiến

Xã Cát Tân

0,0697

0,0100

0,0100

ONT

 

 

CY 636978

55

Lê Hữu Hùng

Xã Cát Tân

0,0719

0,0060

0,0100

ONT

 

 

BM 050264

56

Vi Văn Thảo

Xã Cát Tân

0,2140

0,0060

0,0200

ONT

 

 

BM 050650

57

Lê Văn Hiếm

Xã Xuân Bình

0,8261

0,0108

0,0300

ONT

 

 

CY 636353

58

Lê Văn Dung

Xã Xuân Bình

0,2409

0,0400

0,0200

ONT

 

 

BP 332982

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3821/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3821/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/11/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản