Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 381/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
6 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
9 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
|
10 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
11 | Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
12 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
1.1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
1.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 12 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
3.1. Trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
3.2. Trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 12 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 15 ngày |
4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
6. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
7. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 9 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
8. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 03 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày |
9. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
10. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
11. Cấp lại thẻ an toàn điện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
12. Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng An toàn - Năng lượng (ATNL) xử lý hồ sơ. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, thẩm định thực tế, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Chuyên viên phòng ATNL | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét và trình lãnh đạo Sở ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo phòng ATNL | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển cho Văn thư cơ quan. | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Phát hành văn bản theo quy định, chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; thu phí thẩm định (nếu có). Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Công chức Sở Công Thương trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
- 1Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương, tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương, tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất, 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 381/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra