Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3802/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 11 năm 2022 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Công văn số 3129/BTNMT ngày 10/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 842/TTr-STNMT ngày 06/10/2022 đề nghị UBND tỉnh phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố và thông báo “Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa” đến các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh và trên các phương tiện thông tin đại chúng.
- Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị trên địa bàn thực hiện quản lý các hồ, ao, đầm, phá không được san lấp theo đúng quy định của pháp luật.
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh tổ chức rà soát, thống kê, cập nhật và tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp để phòng, chống ngập, úng và bảo vệ nguồn nước, góp phần tạo cảnh quan môi trường, bảo đảm an toàn trong việc cấp nước và phân bổ nguồn nước.
3. Các tổ chức, cá nhân trực tiếp quản lý hồ, ao, đầm, phá (tại Danh mục được công bố kèm theo Quyết định phê duyệt) có trách nhiệm xây dựng kế hoạch quản lý, thực hiện các biện pháp bảo vệ hồ, ao, đầm, phá không được san lấp theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC HỒ, AO, ĐẦM, PHÁ KHÔNG ĐƯỢC SAN LẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số 3802/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên hồ, ao, đầm | Vị trí, địa điểm | Diện tích (ha) | Dung tích/ trữ lượng (m3) | Chức năng nguồn nước và hiện trạng sử dụng | Đơn vị quản lý, vận hành | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG TRƯỜNG THI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Nhà thờ | Đường Nhà thờ, phường Trường Thi | 0,42 | 8.600 | Điều hòa khí hậu cho khu vực và phục vụ công tác PCCC | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Trường Thi | Đường Đội Cung, phường Trường Thi | 0,35 | 5.300 | Điều hòa khí hậu cho khu vực và phục vụ công tác PCCC | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ dự án Công viên nước Đông Hương | Phường Đông Hương | 6,3 | 70.000 | Hồ điều hòa tạo cảnh quan |
| Đang thi công | ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Các hồ nước thuộc Dự án số 1 - Khu đô thị Trung tâm thành phố Thanh Hóa | Phường Đông Hương | 8,7 | 140.000 | Hồ điều hòa tạo cảnh quan | Tập đoàn Vingroup |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG ĐIỆN BIÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Thành khu vực 4 | Đường Hàng Đồng, phường Điện Biên | 1,08 | 21.600 | Hồ điều hòa | Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG TÂN SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Thành | Phường Tân Sơn | 4,0 | 60.157,5 | Hồ điều hòa | Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ chứa bùn | Phố Đình Hương 1, phường Đông Cương | 1,7 |
| Làm hồ lắng chứa bùn sau sản xuất nước máy sinh hoạt | Nhà máy nước Hàm Rồng |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG HÀM RỒNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Kim Quy | Khu du lịch Kim Quy, làng Đông Sơn, phường Hàm Rồng | 6 | 108.000 | Dịch vụ bơi thuyền,nhà hàng và chống hạn cho SX nông nghiệp | Công ty Du lịch Kim Quy |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG BA ĐÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao Công an tỉnh | Đường Lê Hồng Phong, phường Ba Đình | 1,18 |
| Hồ điều hòa, nuôi thả cá | Công an tỉnh Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ công viên Thanh Quảng | Công viên Thanh Quảng, Phường Ba Đình | 0,51 |
| Hồ điều hòa | Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG ĐÔNG VỆ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Đông Vệ | Đường Quang Trung, phường Đông Vệ | 1,19 | 23.800 | Hồ điều hòa | UBND phường | 02 hồ | ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Mật Sơn | Mật Sơn 3, phường Đông Vệ | 7,3 | 146.000 | Hồ Nhà máy nước | Công ty CP cấp nước Thanh Hóa | 03 hồ | ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ công viên MBQH 530 | Phố Ngọc Dao, phường Đông Vệ | 0,35 | 7.000 | Hồ điều hòa | Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ công viên MBQH 2155 | Phố Đông Phát 1, phường Đông Vệ | 0,42 | 8.400 | Hồ điều hòa | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Bố Vệ | Phố Quáng Xá 3, phường Đông Vệ | 3,9 | 78.000 | Hồ điều hòa | UBND TP.Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ công viên MBQH 1606 | Mật Sơn 3, phường Đông Vệ | 0,5 | 10.000 | Hồ điều hòa | Công ty CP Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG PHÚ SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Đồng Chiệc | Phú Thọ 2 , phường Phú Sơn | 13,92 | 208.823,1 | Hồ điều hòa | Công ty CP MT&CTĐT Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG BA ĐÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Cánh Chim | Khu phố 10 | 140 | 1.307.000 | Phục vụ tưới tiêu SXNN | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Nước | Khu phố 5 | 3,9 |
| Phục vụ SXNN, danh lam thắng cảnh | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG ĐÔNG SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Đập Sốc | Khu phố Đông Thôn | 0,71 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Con Bơn | Khu phố Sơn Tây | 1,46 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Khu phố 8 | Khu phố 8 | 2,95 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG LAM SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Sen 1 | Thôn Cổ Đam | 0,6 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Sen 2 | Thôn Cổ Đam | 1,9 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Sốc Húng | Thôn Nghia Môn | 1,0 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Sốc Giếng | Thôn Nghia Môn | 1,56 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Tưới tiêu (HTX Tam Sơn) | Khu phố 4 | 0,7 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG NGỌC TRẠO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ao | Phía nam Tiểu đoàn 703 | 4,37 |
| Trữ nước | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG PHÚ SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Sông Vực | Khu phố 3 | 3,0 | 36.000 | Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Sông Vực | Khu phố 6 | 2,19 | 26.300 | Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Sông Vực | Khu phố 5 | 0,38 | 4.650 | Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Sông Vực | Khu phố 5 | 1,3 | 15.700 | Phục vụ tưới tiêu SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG BẮC SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ đội 10 | Khu phố 10 | 5,9 |
| Phục vụ tưới tiêu SXNN | Công ty cổ phần Tân Hà Trung |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG NGUYÊN BÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Khe Miễu | TDP Phú Quang | 6,01 | 28.710 | Tưới phục vụ SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Suối Chan | TDP Thành Công | 7,25 | 29.260 | Tưới phục vụ SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HẢI NHÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Ao Quan | Thôn Sơn Hậu | 28,2 | 423.067 | Tưới phục vụ SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỊNH HẢI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Hao Hao | Thôn 8 | 722 | 10,28 x 106 | Phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và các mục đích khác | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CÁC SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Khe Thung | Thôn Liên Sơn | 2,1 | 21.000 | Tưới phục vụ SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Mau đệu Hoành Sơn | Thôn Hoành Sơn | 3,2 | 32.000 | Nuôi trồng thủy sản, Tưới phục vụ SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHÚ SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Đông Sơn | Thôn Đông Sơn | 1,2 | 29.640 | Cung cấp nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Đông Sơn | Thôn Đông Sơn | 2,9 | 101.150 | Cung cấp nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Nam Sơn | Thôn Nam Sơn | 6,4 | 303.456 | Cung cấp nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Yên Mỹ | - Xã Các Sơn, xã Phú Sơn, thị xã Nghi Sơn. - Xã Yên Mỹ, huyện Nông Cống. - Xã Thanh Tân, xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh. | 5.840 | 6 124,6 x 10 | Cung cấp tưới tiêu, sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG TÂN DÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Khe Chõ | Minh Sơn |
|
| Cung cấp nước tưới tiêu | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÂN TRƯỜNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Kim Giao I | Thôn 8 | 155 | 0,44 x 106 | Cấp nước trạm bơm Bến Sen khi mực nước hồ Kim giao II xuống thấp và cấp nước thô cho Nhà máy xi măng Công Thanh | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Kim Giao II | Thôn 8 + thôn 13 | 250 | 3,814 x 10+ | Cấp nước tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Khe Tuần | Thôn Tam Sơn | 155 | 2.880.000 | Phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Khe Sâu | Thôn Lâm Quảng | 1,8 |
| Phục vụ tưới sản xuất nông nghiệp xã Tân Trường | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ao thôn 8 | Thôn 8 | 3,6 |
| Tích trữ nước phục vụ tưới tiêu lúc hạn hán, có sự liên kết với hồ Kim Giao 1 | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG TRÚC LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Khe Lầy | TDP Đại Thủy | 3,77 | 38.000 | Tưới phục vụ SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Khe Trầu | TDP Đại Thủy | 60 | 354.000 | Tưới phục vụ SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Khe Sanh | TDP Hữu Lộc | 80 | 1,2 x 106 | Tưới phục vụ SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ao Đình làng Giảng Tín | TDP Giảng Tín | 0,65 |
| Tưới phục vụ SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Ao Thanh Niên | TDP Giảng Tín | 0,12 |
| Tưới phục vụ SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Ao Điếm | TDP Giảng Tín | 0.13 |
| Tưới phục vụ SXNN | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TRƯỜNG LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Khe Nhòi | Trường Lâm | 304 | 1.725.000 | Tưới phục vụ SXNN | Công Ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Ông già | Trường Lâm |
|
| Tưới phục vụ SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Đầm Thượng Hòa | Trường Lâm |
|
| Tưới phục vụ SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Thạch Luyện | Trường Lâm | 89,76 | 300.000 | Tưới phục vụ SXNN | Công Ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG MAI LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Quế sơn | TDP Hải Lâm | 95 | 722.000 | Tưới tiêu và điều tiết lũ | Công Ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| PHƯỜNG XUÂN LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ Cầu Bến | TDP Dự Quần 1 | 8,28 | 120.000 | Tưới, tiêu | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Mả Trai 1 | TDP Sa Thôn 4 | 4,28 | 420.000 | Tưới, tiêu | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Mả Trai 2 | TDP Sa Thôn 4 | 4,51 | 670.000 | Tưới, tiêu | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Ao đình làng Dừa (ao trong) | TDP Dự Quần | 0,24 | 2.400 | Tưới, tiêu, sinh hoạt văn hóa | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Ao đình làng Dừa (ao ngoài) | TDP Dự Quần | 0,31 | 3.000 | Tưới, tiêu, sinh hoạt văn hóa | UBND phường |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHÚ LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Khe Đôi | Thôn Đại Đồng | 18 | 132.000 | Tưới, tiêu | Công Ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Khe Dẻ | Thôn Thịnh Hùng | 4,58 | 120.000 | Tưới, tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Thung Sâu | Thôn Văn Sơn | 75 | 550.000 | Tưới, tiêu | Công Ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Khe Dứa | Thôn Thanh Tân | 30 | 642.000 | Tưới, tiêu | Công Ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Đồng Chùa | Phường Hải Thượng | 180 | 2,37 x 106 | Tưới, tiêu | Công Ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Đồng Đáng | Xã Trường Lâm | 33 | 464.000 | Tưới, tiêu | Công Ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÙNG LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Ao Sen | Thôn Lương Bình | 2,27 |
| Tưới, tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hồ Đê Quy | Thôn Lương Bình | 3,03 |
| Tưới, tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THANH SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | Hồ Ông Xã | Thôn Phượng Áng | 5,4 |
| Tưới, tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ BAN CÔNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ chứa nước | Thôn Cả | 0,84 | 12.600 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ chứa nước | Thôn Sát | 0,13 | 1.690 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ao | Thôn Tôm | 1,42 | 11.136 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ao | Thôm Chiềng Lau | 3,21 | 25.680 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Ao | Thôn Nghìa | 1,75 | 14.000 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ao | Thôn Ba | 1,69 | 13.520 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Ao | Thôn Sát | 0,43 | 3.440 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Ao | Thôn La Hán | 1,55 | 12.400 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao | Thôn Cả | 1,72 | 13.760 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐIỀN QUANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ chứa nước | Thôn Vền Ấm Khà | 3,59 | 12.600 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ chứa nước | Thôn Tam Liên | 1,89 | 1.690 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ chứa nước | Thôn Lùng | 2,005 | 11.136 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Ao | Thôn Mưỡn | 0,55 | 25.680 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ao | Thôn Cộ | 1,12 | 14.000 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Ao | Thôn Xê | 1,1 | 13.520 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ao | Thôn Khò | 0,75 | 3.440 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ÁI THƯỢNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Ao Tôm | Thôn Tôm | 0,059 | 600 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Mé | Thôn Mé | 0,38 | 4.500 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hộ Bò Đàn | Thôn Thung Tâm | 0,11 | 2.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ao Đan | Thôn Đan | 0,16 | 1.750 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Mó Đan | Thôn Đan | 0,15 | 1.010 | Nước sản xuất và nước sinh hoạt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Vèn | Thôn Vèn | 22,3 | 23.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Ao Côn | Thôn Côn | 0,20 | 2.500 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐIỀN HẠ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Duồng Cốc | Thôn Duồng | 757,6 | 7.480.000 | Giữ nước tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Đèn | Thôn Đèn | 11,9 | 11.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | Ban QLTL Bá Thước |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Sèo | Thôn Sèo | 0,77 | 7.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | Ban QLTL Bá Thước |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Mẹ | Thôn Sèo | 0,48 | 4.800 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | Ban QLTL Bá Thước |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Ao xã | Thôn Né | 0,7 | 7.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Dung | Thôn Duồng | 3,97 | 39.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | Ban QLTL Bá Thước |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Ao Danh | Thôn Duồng | 1,04 | 10.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Mùn | Thôn Thành Điền | 1,83 | 18.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | Ban QLTL Bá Thước |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Ao Làng | Thôn Nan | 0,42 | 4.000 | Dữ trữ nước tưới, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIẾT ỐNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Ao Chiềng | Thôn Chiềng | 0,44 |
| Nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Bốc Bôn | Thôn Cú | 0,38 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Cụt | Thôn Cú | 0,49 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Cú | Thôn Cú | 0,75 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Khuân | Thôn Trệch | 1,80 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Bốc | Thôn Trệch | 0,83 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Tầm | Thôn Trệch | 0,27 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hồ Thúy | Thôn Thúy | 0,82 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Hồ Bốc Đa | Thôn Thúy | 2,18 |
| Nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hồ Sặng | Thôn Sặng | 0,80 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 | Hồ Dốc | Thôn Liên Thành | 0,46 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Hồ Chun | Thôn Chun | 1,32 |
| Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Hồ Quyết Thắng | Thôn Quyết Thắng | 1,08 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Hồ Nán | Thôn Nán | 0,51 |
| Tưới tiêu, nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 | Hồ Xí Nghiệp Rượu | Đồng Tâm 3 | 0,39 |
| Nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HẠ TRUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Hồ Khiêng | Thôn Khiêng | 2,1 | 5.447 | Lưu trữ nước tưới, tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
49 | Đầm Cộn | Thôn Cộn | 0,12 | 1.028 | Lưu trữ nước tưới, tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ KỲ TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | Hồ Buốc | Thôn Buốc | 1,97 | 39.400 | Dự trữ nước tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
51 | Hồ Thôn Hiềng | Thôn Hiềng | 0,51 | 7.650 | Dự trữ nước tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
52 | Hồ Bo Thượng | Thôn Bo Thượng | 0,33 | 5.000 | Dự trữ nước tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LŨNG CAO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Hồ Lặp | Thôn Cao | 0,12 |
| Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
54 | Hồ Hương | Thôn Hin | 0,11 | 1.200 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
55 | Hồ Bốc | Thôn Trình | 0,23 | 2.100 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
56 | Hồ Mười | Thôn Mười | 0,11 | 1.100 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
57 | Hồ Son | Thôn Son | 0,17 | 1.600 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
58 | Hồ Pốn Thành Công | Thôn Pốn Thành Công | 0,12 |
| Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
59 | Hồ Kịt | Thôn Kịt | 0,07 |
| Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CỔ LŨNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 | Hồ chứa nước | Thôn Lọng | 0,9 | 20.000 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
61 | Hồ chứa nước | Thôn Lọng | 0,38 | 11.000 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
62 | Ao | Thôn Eo Điếu | 0,25 | 6.500 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN CÀNH NÀNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | Ao | Khu phố Mòn | 1 | 8.120 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
64 | Ao | Khu phố Lương Vân | 0,2 | 1.490 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
65 | Ao | Khu phố Chu | 0,36 | 2.950 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
66 | Ao | Khu Phố Măng | 0,03 | 2.400 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
67 | Ao | Khu phố Tráng | 1,1 |
| Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
68 | Ao | Khu phố Đắm | 0,56 | 4.480 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
69 | Ao | Khu phố Sán | 0,55 | 4.400 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
70 | Ao | Khu phố Cành nàng | 0,2 | 1.600 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
71 | Ao | khu phố Mốt | 0,65 | 5.200 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
72 | Ao | khu phố Vận Tải | 0,4 | 3.200 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐIỀN LƯ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | Hồ Mó Bạc | Thôn Sông Mã | 0,37 | 11.286 | Trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
74 | Ao Đội | Thôn Điền Giang | 0,36 | 4.329 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
75 | Ao Đội | Thôn Điền Tiến | 0,2 | 2.364 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
76 | Ao | Thôn Leo | 0,17 | 12.600 | Nuôi trồng thuỷ sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
77 | Ao | Thôn Leo | 0,16 | 11.330 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
78 | Ao | Thôn Đôn | 0,12 | 12.221 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
79 | Ao | Thôn Cốc | 0,48 |
| Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
80 | Ao | Thôn Tân Thành | 0,23 | 12.437 | Dự trữ nước tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LƯƠNG NGOẠI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 | Ao Đạo | Thôn Đạo | 0,97 | 19.974 | NT thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
82 | Ao Ngọc Sinh | Thôn Ngọc Sinh | 0,39 | 7.856 | NT thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
83 | Ao | Thôn Cốc Cáo | 0,13 | 2.646 | NT thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
84 | Hồ | Thôn Dần Long | 2 | 40.000 | Chứa nước | Thủy điện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LƯƠNG NỘI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
85 | Hồ Đập Mùn | Thôn Trần | 0,25 | 7.500 | Điều hòa không khí, cung cấp nước tưới, nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
86 | Ao Đầm Đải | Thôn Ben | 1 | 20.000 | Điều hòa không khí, nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĂN NHO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | Ao | Thôn Tổ Lè | 0,24 | 1.600 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
88 | Ao | Thôn Chiềng Ấm | 0,27 | 1.750 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
89 | Ao | Thôn Chiềng Mới | 0,2 | 1.500 | Nuôi thủy sản, lưu trữ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
90 | Ao | Thôn Chuông Cải | 0,17 | 1.230 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
91 | Ao | Thôn Khảng | 0,18 | 1.650 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ LĨNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Đập Cầu | Hà Lĩnh | 19,26 | 650.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN3 Hà Lĩnh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Đập Ngang | Hà Lĩnh | 0,24 | 430.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN2 Hà Lĩnh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Đập Chuông | Hà Lĩnh | 1,45 | 30.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN2 Hà Lĩnh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Sun | Hà Sơn | 22,0 | 900.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Liên Hợp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ ĐÔNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Khe Tiên | Hà Đông | 24 | 850.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Hàng Đa | Hà Đông | 2,62 | 52.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Bến Quân | Hà Long | 500 | 2.397.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Đồm Đồm | Hà Long | 3,4 | 960.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Bái Lạt | Hà Long | 0,4 | 250.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ BẮC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Trạng Sơn | Hà Bắc | 9,1 | 1.280.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Bắc |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ LAI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Con Nhạn | Hà Lai | 18,6 | 600.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Lai |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ THÁI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Hà Thái (hồ Bùi Sơn + Thái Minh + Hà Phú) | Hà Thái, Lĩnh Toại | 83,8 | 725.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc Sông Mã | Dự kiến Thu hồi khoảng 1,8 ha để làm đường phục vụ quy hoạch đô thị Gũ | ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Vỹ Liệt (Đồng Soài) | Hà Tân | 19,68 | 690.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Miễu | Hà Tân | 5,58 | 490.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Đồng Dàn | Hà Tân | 6,19 | 174.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YẾN SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Đồng Trại | Yến Sơn | 0,9 | 160.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Ninh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ TIẾN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Bì Bùng | Hà Tiến | 13,07 | 280.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Vũng Dăm | Hà Tiến | 9,27 | 230.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Tiến | 02 hồ | ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Bái Xề | Hà Tiến | 6,91 | 220.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Đìa Rồng | Hà Tiến | 2,48 | 100.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Hang Dồn | Hà Tiến | 55,71 | 1.490.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÀ GIANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Hòa Thuận | Hà Giang | 3,2 | 70.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Giang |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Gò Lược | Hà Giang | 8,7 | 260.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Giang |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Mùng Tám | Hà Giang | 5,0 | 150.000 | Cấp nước tưới cho SXNN | HTX DV NN Hà Giang |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LÂM PHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Lâm Danh | Bản Đôn | 22 | 140.000 | Tưới tiêu + Nuôi TS | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Ao Nóng Dạ | Bản Ngày | 0,095 | 950 | Nuôi thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ao Hố Bom | Bản Ngày | 0,075 | 750 | Nuôi thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ao Pu Phang | Bản Tiên | 0,075 | 750 | Nuôi thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Ao Tá Nọi | Bản Tiên | 0,063 | 630 | Nuôi thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÂN PHÚC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ao Mống | Thôn Tân Phong | 0,21 | 4.226 | Nuôi thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Hón Hiềng | Thôn Tân Thành | 0,44 | 5.244 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Làng Bượn | Thôn Tân Thủy | 2,56 | 64.032 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Làng Đáy | Thôn Tân Lập | 0,47 | 7.081 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Nà Cuông | Thôn Tân Lập | 2,39 | 143.052 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TAM VĂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ao Huối Nọi | Bản Cú Tá | 0,1 | 2.087 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ao Na Hi | Bản Cú Tá | 0,32 | 7.156 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Ao Na Nọi | Bản Cú Tá | 0,15 | 3.000 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ao Tá Lin | Bản Cú Tá | 0,21 | 5.275 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Ao Na Puốc | Bản U | 0,20 | 3.014 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ao Hua Mương | Bản Căm | 0,14 | 2.830 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỒNG LƯƠNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Làng Mốc | Thôn Cốc Mốc | 1,13 | 33.942 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Chua Mon | Thôn Cốc Mốc | 30 | 524.000 | Tưới tiêu + nuôi TS | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Làng Quắc | Thôn Quắc Quên | 0,53 | 15.981 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Chiềng Khạt | Thôn Chiềng Khạt | 4,43 | 150.000 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Bó Pụng | Thôn Chiềng Khạt | 0,53 | 13.250 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Bó Sam | Thôn Xuốm Chỏng | 0,39 | 9.825 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Ngọc Khánh | Thôn Xuốm Chỏng | 0,18 | 4.592 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN THẮNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ao Nóng Lê | Bản Ngàm Pốc | 0,5 | 7.500 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN LANG CHÁNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Làng Giáng | Khu phố Giáng | 0,86 | 14.000 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND Thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Lâm trường | Khu phố Chí Linh | 1,07 | 15.000 | Tưới tiêu + nuôi TS | BQL RPH Lang Chánh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ GIAO AN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Bai Sắt | Thôn Viên | 1,0 | 12.000 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ Ngọc Chả | Thôn Viên | 0,05 | 500 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Lý Ải | Thôn Ang | 15 | 715.000 | Tưới tiêu + nuôi TS | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ GIAO THIỆN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Đanh Đanh | Thôn Nghịu Tượt | 1,0 | 15.000 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Hón Bí | Thôn Nghịu Tượt | 0,07 | 600 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ Hón Sần | Thôn Nghịu Tượt | 0,2 | 1.400 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Húng | Thôn Húng | 0,2 | 3.200 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TRÍ NANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Na Pung Hiêng | Thôn Năng Cát | 5,47 | 136.815 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Ao Làng Lứa | Thôn En | 0,38 | 5.820 | Tưới tiêu + nuôi TS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN BẾN SUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Vân Thành | TT. Bến Sung | 1,40 | 200.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Xuân Lai | TT. Bến Sung | 3,80 | 110.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Hải Tiến | TT. Bến Sung | 3,10 | 62.000 | Nuôi trồng thủy sản | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HẢI LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Sông Mực | - Xã Hải Long, xã Xuân Thái, xã Xuân Khang, huyện Như Thanh. - Xã Bình Lương, xã Tân Bình, huyện Như Xuân. | 11.344 | 356 x 106 | Phát điện, phục vụ sinh hoạt, tưới nước cho cây trồng, nuôi trồng thuỷ sản | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Đồng Lớn | Hải Long | 25,80 | 2.000.000 | Phục vụ sinh hoạt, tưới nước cho cây trồng, nuôi trồng thuỷ sản | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Ngọc Giếng | Hải Long | 1,70 | 100.000 | Tưới nước cho cây lúa, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Dịch vụ NN Hải Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CÁN KHÊ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Hố Mùn | Cán Khê | 0,36 | 70.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Cây Tra | Cán Khê | 0,53 | 70.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Đồng Nhòng | Cán Khê | 2,29 | 120.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Đồng Tri | Cán Khê | 0,63 | 130.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Bà Đòng | Cán Khê | 1,10 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ ông Hoà | Cán Khê | 1,37 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Làng Đón | Cán Khê | 0,23 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Đồng Cun | Cán Khê | 0,42 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Máu Chó | Cán Khê | 0,56 | 110.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Cây U | Cán Khê | 0,17 | 90.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Đồng Sen | Cán Khê | 1,30 | 90.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Ngọc Bôn | Cán Khê | 0,07 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Đồng Khoang | Cán Khê | 1,59 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Cây Trám | Cán Khê | 1,42 | 12.780 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Ngọc Đông | Cán Khê | 0,14 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Vàng Tâm | Cán Khê | 0,64 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Hố Luông | Cán Khê | 0,23 | 60.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Hố Vạng | Cán Khê | 1,13 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Hố Chu | Cán Khê | 32 | 441.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Đồng Bồ | Cán Khê | 1,76 | 15.840 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN KHANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Phượng Xuân | Xuân Khang | 4,70 | 190.000 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ Cây Thị | Xuân Khang | 2,40 | 4.800 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Eo Lim | Xuân Khang | 1,20 | 60.000 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Mỏ nước | Xuân Khang | 1,50 | 60.000 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Cây Bo | Xuân Khang | 1,44 | 110.000 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ Xuân Hưng | Xuân Khang | 4,10 | 50.000 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Bến Vống | Xuân Khang | 1,08 | 25.920 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Bai Công | Xuân Khang | 1,98 | 80.000 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Đồng Lồ | Xuân Khang | 1,80 | 100.000 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Thung Chàm | Xuân Khang | 1,20 | 70.000 | Thuỷ lợi, sinh hoạt, nuôi trồng thuỷ sản | HTX Khang Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHÚ NHUẬN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Đá Bàn | Phú Nhuận | 18,6 | 380.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX Phú Lâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Khe Sình | Phú Nhuận | 6,79 | 150.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX Phú Lâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Cây Mè | Phú Nhuận | 2,10 | 180.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX Phú Lâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Ao Ba Lòng | Phú Nhuận | 2,70 | 27.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX Phú Lâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Ao Làng Dưới | Phú Nhuận | 0,48 | 4.800 | Nuôi trồng thuỷ sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ MẬU LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hồ ông Kiên | Mậu Lâm | 0,84 | 90.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 | Hồ Quyết Tâm | Mậu Lâm | 2,70 | 310.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Hồ Cây Đa | Mậu Lâm | 1,56 | 180.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Hồ Eo Gấm | Mậu Lâm | 2,76 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Hồ Trạm Xá | Mậu Lâm | 2,70 | 110.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 | Hồ Ngọc Sớm | Mậu Lâm | 1,48 | 430.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
48 | Hồ Hầm Bò | Mậu Lâm | 0,80 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
49 | Hồ cây sú dưới | Mậu Lâm | 1,64 | 430.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Hồ cây sú trên | Mậu Lâm | 2,86 | 430.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
51 | Hồ ồ ồ | Mậu Lâm | 3,86 | 200.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
52 | Hồ Rừng Luồng | Mậu Lâm | 2,66 | 90.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
53 | Hồ Bu Bu | Mậu Lâm | 3,52 | 280.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
54 | Hồ Cầu Lim | Mậu Lâm | 3,76 | 180.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
55 | Hồ Bãi Hai | Mậu Lâm | 6,00 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
56 | Hồ Làng mới | Mậu Lâm | 1,51 | 60.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
57 | Hồ Đồng Sau | Mậu Lâm | 1,07 | 90.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
58 | Hồ Tiến Tâm | Mậu Lâm | 16,4 | 460.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
59 | Hồ Hõm Nưa | Mậu Lâm | 1,91 | 28.685 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
60 | Hồ Cồn Nghia | Mậu Lâm | 1,60 | 23.991 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
61 | Ao Ông Giáo | Mậu Lâm | 1,54 | 23.043 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ NLN&TL |
| ||||||||||||||||||||||||||||
62 | Ao Cồn Hạ | Mậu Lâm | 6,00 | 90.031 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
63 | Hồ Rọc Ang | Mậu Lâm | 28 | 271.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
64 | Hồ Mậu Lâm | Mậu Lâm | 250 | 805.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHƯỢNG NGHI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | Hồ Eo Lim | Phượng Nghi | 4,40 | 290.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
66 | Hồ Đồng Võ | Phượng Nghi | 2,47 | 190.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
67 | Hồ Đồng Trẩu | Phượng Nghi | 2,47 | 130.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
68 | Hồ Đồng Truông | Phượng Nghi | 1,09 | 70.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
69 | Hồ Cây Thị | Phượng Nghi | 1,94 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
70 | Hồ Đồng Công | Phượng Nghi | 4,17 | 160.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
71 | Hồ Đồng Phông | Phượng Nghi | 1,68 | 170.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
72 | Hồ Đồng Giữa | Phượng Nghi | 1,54 | 130.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
73 | Hồ Khe Tre | Phượng Nghi | 1,67 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Phượng Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN LẠC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | Hồ Ao Sen | Yên Lạc | 18,7 | 250.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DV NN xã Yên Lạc |
| ||||||||||||||||||||||||||||
75 | Hồ Rẫy Cồ | Yên Lạc | 53 | 772.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
76 | Hồ Khe Lau | Yên Lạc | 95 | 1.240.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THANH KỲ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
77 | Hồ Khe Thoong | Thanh Kỳ | 20 | 130.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
78 | Hồ Bái Ổi | Thanh Kỳ | 1,14 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ nông nghiệp Thanh Kỳ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
79 | Hồ Bái Đền | Thanh Kỳ | 22 | 947.200 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN THỌ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | Hồ Chẹt Voi | Yên Thọ | 11,76 | 290.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ Yên Thọ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
81 | Hồ Bu Bu | Yên Thọ | 4,64 | 200.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ Yên Thọ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
82 | Ao Bèo | Yên Thọ | 1,07 | 300.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ Yên Thọ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
83 | Ao Năn | Yên Thọ | 0,51 | 38.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
84 | Khu Ao Bèo | Yên Thọ | 0,28 | 15.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
85 | Khu Ao Bèo | Yên Thọ | 0,19 | 10.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
86 | Hồ Chẩm Khê | Yên Thọ | 200 | 600.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN PHÚC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | Hồ Đồng Xã | Xuân Phúc | 2,10 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
88 | Hồ Dốc Cục | Xuân Phúc | 1,80 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
89 | Hồ Bãi Sói | Xuân Phúc | 0,80 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
90 | Hồ Phúc Toàn | Xuân Phúc | 4,10 | 210.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
91 | Hồ Lò Vôi | Xuân Phúc | 3,70 | 70.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
92 | Hồ cây Sộp | Xuân Phúc | 0,80 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
93 | Hồ Khe Đu | Xuân Phúc | 2,50 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
94 | Hồ Đồng Quạ | Xuân Phúc | 11,90 | 370.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
95 | Hồ Đồng Quạ | Xuân Phúc | 1,30 | 60.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
96 | Hồ Đồng Trung | Xuân Phúc | 1,90 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
97 | Hồ Bộ Đội | Xuân Phúc | 0,70 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
98 | Hồ ông Khanh | Xuân Phúc | 0,50 | 30.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
99 | Hồ Đồng Quốc | Xuân Phúc | 1,30 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
100 | Hồ Đồng Chuối | Xuân Phúc | 2,10 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
101 | Hồ Cây Xổ | Xuân Phúc | 0,30 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
102 | Hồ Rộc Ổi | Xuân Phúc | 0,20 | 10.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
103 | Hồ Nam Bình | Xuân Phúc | 2,40 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
104 | Hồ Cầu Cạy | Xuân Phúc | 1,00 | 20.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
105 | Hồ Chuối Ong | Xuân Phúc | 0,70 | 20.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
106 | Hồ Đội 1 | Xuân Phúc | 9,70 | 340.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
107 | Hồ Ông Lịch | Xuân Phúc | 3,60 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
108 | Hồ Ông Sơn | Xuân Phúc | 1,80 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
109 | Hồ Ông Năm | Xuân Phúc | 0,40 | 20.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
110 | Hồ Bà Hiền | Xuân Phúc | 1,60 | 10.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
111 | Hồ Khe Dài | Xuân Phúc | 200 | 832.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
112 | Hồ Ông Lưu | Xuân Phúc | 0,20 | 10.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Hợp tác xã nông nghiệp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN THÁI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
113 | Hồ Đồng Cốc (Cốc I) | Xuân Thái | 1,50 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
114 | Hồ Nghệ Tĩnh | Xuân Thái | 3,50 | 120.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
115 | Hồ Làng Quảng (Quảng Đại) | Xuân Thái | 2,00 | 140.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
116 | Hồ Ao Rang | Xuân Thái | 1,00 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
117 | Hồ Cây Đa | Xuân Thái | 1,00 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
118 | Hồ Rau Răm | Xuân Thái | 2,00 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
119 | Hồ Đồng Đon | Xuân Thái | 1,20 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
120 | Hồ Cầu Bò | Xuân Thái | 1,30 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
121 | Hồ Ấp Cũ | Xuân Thái | 1,20 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
122 | Hồ Dốc Giang | Xuân Thái | 1,00 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
123 | Hồ Khe Đá Bàn | Xuân Thái | 1,10 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Thái |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THANH TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
124 | Hồ Đá Đen | Thanh Tân | 2,20 | 70.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
125 | Hồ Ao Khoai | Thanh Tân | 1,23 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
126 | Hồ Năng Nháp | Thanh Tân | 1,98 | 60.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
127 | Hồ Khe Me | Thanh Tân | 7,48 | 270.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
128 | Hồ Suối Đền | Thanh Tân | 2,90 | 80.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
129 | Hồ Khe Cát | Thanh Tân | 7,65 | 220.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX dịch vụ nông nghiệp Đồng Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
130 | Ao co Lạng | Thanh Tân | 0,20 | 2.600 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN DU | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
131 | Hồ Rooc Cam | Xuân Du | 11,80 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
132 | Hồ Cây Khế | Xuân Du | 11,10 | 50.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
133 | Hồ Làng Hợi | Xuân Du | 111,70 | 470.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
134 | Hồ Đồng Lim | Xuân Du | 0,90 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
135 | Hồ Cây Si | Xuân Du | 22,10 | 220.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
136 | Hồ Đồng Sành | Xuân Du | 30,70 | 200.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
137 | Hồ Trường Sơn | Xuân Du | 66,00 | 110.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
138 | Hồ Ông Mát | Xuân Du | 22,00 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
139 | Hồ Sa Vã | Xuân Du | 22,20 | 100.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
140 | Hồ Cầu Tàm | Xuân Du | 33,20 | 190.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
141 | Hồ Cây Dâu (Cây Tơi) | Xuân Du | 0,70 | 30.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
142 | Hồ Cầu Cống | Xuân Du | 11,70 | 45.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
143 | Hồ Khánh Châu | Xuân Du | 44,30 | 75.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | HTX DVNN Xuân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
144 | Hồ Đồng Bể | Xuân Du | 255 | 2.760.000 | Tưới tiêu nước phục vụ nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Vinh Quang | Xã Phú Nghiêm | 110 | 870.000 | Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Bản Chăm | Xã Phú Nghiêm | 11 | 400.000 | Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp | HTX DVTN xã Phú Nghiêm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Pha Đay | Xã Nam Xuân | 40 | 897.000 | Cung cấp nước tưới cho sản xuất nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THẠCH TƯỢNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Bai Màng | Thôn Tượng Sơn | 1,15 | 100.000 | Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Bai Sao | Thôn Tượng Phong | 2,65 | 150.000 | Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Vốc Lậm | Thôn Tượng Phong | 0,76 | 20.000 | Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Rò | Thôn Tượng Liên | 0,69 | 20.000 | Tưới cho SXNN và bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THẠCH QUẢNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Đồng Múc | Thôn Đồng Thóc | 150 | 1.808.000 | Cung cấp nước SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THẠCH CẨM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Xuân Lũng | Thôn Xuân Tiến | 290 | 3.256.000 | Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Mỏ Ao | Thôn Cẩm Lợi 1 | 1,66 | 70.000 | Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng | HTX DV NN xã Thạch Cẩm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Trưa Vần | Thôn Thạch Yến | 65 | 424.500 | Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Khe Môn | Thôn Thạch Môn | 4,58 | 290.000 | Nguồn nước tự nhiên và hiện trạng sử dụng tưới cho cây trồng | HTX DV NN xã Thạch Cẩm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THẠCH SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Đằng Sơn | Thôn Tân Sơn | 1,5 | 100.000 | Tưới cho 7,4 ha cây màu | HTX KDDV NN Thạch Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Hang Bống | Thôn Đồng Hương | 4,9 | 140.000 | Tưới cho 14,21 ha lúa và cây màu | HTX KDDV NN Thạch Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Hón Giáng | Thôn Liên Sơn | 14 | 810.000 | Tưới cho 67,41 ha lúa và cây màu | HTX KDDV NN Thạch Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Đầm Bùi | Thôn Liên Sơn | 2,4 | 50.000 | Tưới cho 5,74 ha lúa | HTX KDDV NN Thạch Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THẠCH BÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Đống Chẹ | Thôn Gò La | 2,7 | 50.000 | NTTS và tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Đầm Bông | Thôn Yên Phú | 2,7 | 50.000 | NTTS và tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Đầm Lung | Thôn Yên Phú | 2,5 | 5.000 | NTTS và tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Châu Sơn | Thôn Châu Sơn | 3 | 120.000 | NTTS và tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Bằng Lợi | Thôn Bằng Lợi | 94 | 860.000 | NTTS và tưới | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Mó Vàng | Thôn Bằng Phú | 0,6 | 100.000 | NTTS và tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ ông Thiện | Khu 1 | 0,7 | 1.400 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ ông Dương | Khu 1 | 1,2 | 2.400 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ ông Tài | Khu 1 | 0,9 | 1.800 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ ông Trang | Khu 2 | 2,6 | 5.200 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ ông Thức | Khu 2 | 2,9 | 5.800 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ ông Tùng | Khu 3 | 0,5 | 1.000 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ ông Lê | Khu 3 | 0,6 | 1.200 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ ông Toán | Khu 2 | 2,1 | 4.200 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Ao cá Bác Hồ | Khu 1 | 0,6 | 1.200 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ ông Sơn | Khu 1 | 0,6 | 1.200 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Dài | Khu 3 | 4,2 | 8.400 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ ông Tình | Khu 2 | 0,9 | 1.800 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ ông Đông | Khu 2 | 3,1 | 6.200 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Tuấn Hà | Khu 1 | 3,6 | 7.200 | Nuôi trồng thủy sản | Nông trường Thạch Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THẠCH ĐỊNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Sao Sa | Thôn Thạch Toàn | 1,1 | 7.000 | Cung cấp nước tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Đồng Đanh ngoài | Thôn Thạch Toàn | 2,6 | 15.600 | Cung cấp nước tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THẠCH LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Cây Xếu | Thôn 5 | 0,3 | 6.800 | Tưới và điều tiết nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Đầm Lác | Thôn 5 | 3,0 | 83.540 | Tưới và điều tiết nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH YÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Thành Trung | Thôn Thành Trung | 5,0 | 440.000 | Tưới nước phục vụ SXNN | HTXDVKDNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH MỸ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Hón Âm | Thôn Đồng Luật | 2,25 | 240.000 | Dự trữ nước + tưới | HTX Hoàn Mỹ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hồ Phong Phú | Thôn Phong Phú | 1,02 | 30.000 | Dự trữ nước + tưới | HTX Hoàn Mỹ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Hồ Hang Cá | Thôn Tây Hương | 3,17 | 150.000 | Dự trữ nước + tưới | HTX Hoàn Mỹ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hồ Lệ Cẩm 1 | Thôn Lệ Cẩm 1 | 4,78 | 450.000 | Dự trữ nước + tưới | HTX Hoàn Mỹ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH VINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Hồ Bai Cái | Thôn Thống Nhất | 13,7 | 440.000 | Tưới tiêu | Hợp tác xã Thành Vinh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Hồ Tân Thành | Thôn Tân Long | 2,14 | 100.000 | Tưới tiêu | Hợp tác xã Thành Vinh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Hồ Hón Nâu | Thôn Bãi Cháy | 2,1 | 100.000 | Tưới tiêu | Hợp tác xã Thành Vinh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Hồ Ruộng Khuông | Thôn Hồi Phú | 3,9 | 110.000 | Tưới tiêu | Hợp tác xã Thành Vinh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 | Hồ Vó Đại | Thôn Mỹ Lợi | 2,8 | 140.000 | Tưới tiêu | Hợp tác xã Thành Vinh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH TRỰC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Hồ Ấu | Thôn Đa Đụn | 2,8 | 120.000 | Tưới nước sản xuất | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
49 | Hồ Eo Chùa | Thôn Đa Đụn | 1,5 | 130.000 | Tưới nước sản xuất | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Hồ Cây Sổ | Thôn Vọng Thủy | 1,0 | 90.000 | Tưới nước sản xuất | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
51 | Hồ Chiếm | Thôn Thủ Chính | 1,3 | 82.000 | Tưới nước sản xuất | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
52 | Hồ Dốc Lim | Thôn Chính Thành | 2,5 | 110.000 | Tưới nước sản xuất | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH MINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Hồ Bỉnh Công | Thôn Sồi Cốc | 520 | 3.542.000 | Tưới nước sản xuất | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
54 | Hồ Vũng Sú | Thôn Cẩm Bộ | 461 | 2.320.000 | Tưới nước sản xuất | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
55 | Hồ Ma Mân | Thôn Mỹ Đàm | 1,2 | 70.000 | NTTS | HTX DVNN Thành Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
56 | Hồ Đá Mài | Thôn Cẩm Bộ | 5,0 | 200.000 | Tưới nước sản xuất | HTX DVNN Thành Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
57 | Hồ Thôn Nghẹn | Thôn Nghẹn | 1,13 | 150.000 | NTTS | HTX DVNN Thành Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
58 | Hồ Mông Hương | Thôn Đầm Hương | 0,98 | 150.000 | NTTS | HTX DVNN Thành Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH CÔNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | Hồ nước Đang | Thôn Đồng Hội | 2,72 | 150.000 | Tưới tiêu | Hợp tác xã Thành Công |
| ||||||||||||||||||||||||||||
60 | Hồ Đầm Lung | Thôn Bông Bụt | 1,46 | 150.000 | Tưới tiêu | Hợp tác xã Thành Công |
| ||||||||||||||||||||||||||||
61 | Hồ Đồng Chư | Thôn Đồng Chư | 1,18 | 15.000 | Dự trữ nước | Hợp tác xã Thành Công |
| ||||||||||||||||||||||||||||
62 | Hồ Đồng Tán | Thôn Đồng Chư | 4,35 | 110.000 | Dự trữ nước | Hợp tác xã Thành Công |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | Hồ Bái Đang | Thôn Bái Đang | 5,03 | 390.000 | Tưới | Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
64 | Hồ Đồng Phú | Thôn Đồng Phú | 80 | 677.000 | Tưới | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
65 | Hồ Hàm Rồng | Thôn Phù Bản | 46 | 310.000 | Tưới | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
66 | Hồ K32 | Thôn Tiên Hương | 2,9 | 130.000 | Tưới | Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
67 | Hồ Đá Mài | Thôn Xuân Hương | 1,33 | 150.000 | Tưới | Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
68 | Hồ Ngọc Hón | Thôn Thạch Lỗi | 1,5 | 140.000 | Tưới | Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
69 | Hồ Hón Cụt | Thôn Tiên Hương | 1,3 | 100.000 | Tưới | Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
70 | Hồ Ngọc Thụa | Thôn Thạch Lỗi | 2,0 | 50.000 | Tưới | Hợp tác xã DVNN và VT xã Thành Tân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN VÂN DU | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 | Hồ Rộc Chó | Khu phố 2 | 1,9 | 50.000 | Cấp nước SH | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
72 | Hồ Ba Cầu | Khu phố 2 | 5,0 | 300.000 | Cấp nước SH | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
73 | Hồ Xóm Đầm | KP. Vân Du | 1,7 | 120.000 | Tưới SXNN | HTX DVNN Thành Vân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
74 | Hồ Xóm Yên | KP. Vân Du | 30 | 257.000 | Tưới SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
75 | Hồ Đồng Kết | KP. Phố Cát | 1,4 | 50.000 | Tưới SXNN | HTX DVNN Thành Vân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
76 | Hồ Yên Lão | KP. Yên Lão | 4,6 | 240.000 | Tưới SXNN | HTX DVNN Thành Vân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
77 | Hồ Thung Mây | KP. Sơn Để | 1,7 | 170.000 | Cấp nước SH, tưới SXNN | HTX DVNN Thành Vân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
78 | Hồ Khu phố 7 | Khu phố 7 | 2,9 | 73.500 | Tưới SXNN | Nông trường Vân Du |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH TÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
79 | Hồ Quèn Kìm | Thôn Tân Thịnh | 37 | 284.000 | Cung cấp nước tưới tiêu cho 2 thôn Tân Thịnh và Yên Thịnh | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH THỌ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | Hồ Đồng Khanh | Thôn Đồng Khanh | 5,95 | 300.000 | Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX KDDVNN Thành Thọ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
81 | Hồ Mao Công | Thôn Đự | 6,04 | 90.600 | Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX KDDVNN Thành Thọ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
82 | Hồ Hón Bùi | Thôn Bùi | 2,21 | 26.520 | Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX KDDVNN Thành Thọ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
83 | Ao Cầu Rồng | Thôn Cầu Rồng | 0,66 | 5.998 | Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp; sinh hoạt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
84 | Hồ Cửa Hón | Thôn Trạc | 5,23 | 400.000 | Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX KDDVNN Thành Thọ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
85 | Hồ Bai Mạ | Thôn Phú Cốc | 5,53 | 390.000 | Tích trữ nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX KDDVNN Thành Thọ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH AN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | Hồ Đồng Ngư | Thôn Đồng Ngư | 800 | 9.810.000 | Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
87 | Ao Công đoàn | Thôn Đồng Ngư | 0,6 | 9.093 | Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
88 | Ao Công đoàn | Thôn Đồng Ngư | 0,62 | 9.348 | Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
89 | Hồ Hòa Lễ | Thôn Hòa Lễ | 3 | 213.374 | Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
90 | Bai Bù Đàm | Thôn Hòa Lễ | 0,39 | 4.712 | Trữ nước phục vụ SX nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGỌC TRẠO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
91 | Hồ Eo Cuội | Thôn Ngọc Trạo | 2,30 | 100.000 | Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN | HTX NN Ngọc Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
92 | Hồ Rộc Cúc | Thôn Ngọc Trạo | 2,67 | 80.000 | Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN | HTX NN Ngọc Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
93 | Hồ Dồi Dốc | Thôn Ngọc Long | 6,72 | 270.000 | Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN | HTX NN Ngọc Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
94 | Hồ Gốc Gạo | Thôn Ngọc Trạo | 0,50 | 10.000 | Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN | HTX NN Ngọc Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
95 | Hồ Eo Chùa | Thôn Thiểm Niêm | 1,18 | 35.333 | Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN | HTX NN Ngọc Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
96 | Hồ Cố Khiêm | Thôn Thiểm Niêm | 1,69 | 33.794 | Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN | HTX NN Ngọc Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
97 | Hồ Dọc Dành | Thôn Dọc Dành | 2,64 | 52.892 | Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN | HTX NN Ngọc Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
98 | Hồ Vòng Tròn | Thôn Ngọc Long | 1,11 | 16.697 | Dự trữ nước phục vụ tưới cho sản xuất NN | HTX NN Ngọc Tiến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 | Hồ đập Lỳ | Thôn Eo Bàn | 1,30 | 50.000 | Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX KDDVNN Thành Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
100 | Hồ Đồng Cả | Thôn Thành Sơn | 11,08 | 140.000 | Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX KDDVNN Thành Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
101 | Hồ Chuộn Chè | Thôn Thành Sơn | 3,50 | 120.000 | Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX KDDVNN Thành Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
102 | Hồ Tây Trác | Thôn Thành Minh | 520 | 4.150.000 | Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÀNH TIẾN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 | Hồ Đồng Nga | Thôn 3 | 3,46 | 69.000 | Giữ nước điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN KIM TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
104 | Hồ Đồng Sung | KP 1. Tân Sơn | 17,12 | 342.400 | Nuôi thủy sản | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
105 | Hồ Đồng Nga | KP 2. Liên Sơn | 6,56 | 480.000 | Mặt nước chuyên dùng | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
106 | Hón Khống | KP Lâm Thành | 4,35 | 43.500 | Sử dụng tưới cây trồng cho nhân dân khu vực | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU TOÁN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ao Toán Thọ | Thôn Toán Thọ | 0,55 | 8.250 | Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Ruồng | Thôn Toán Thọ | 1,3 | 20.800 | Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ao Toán Phúc | Thôn Toán Phúc | 0,32 | 4.480 | Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ao Toán Thành | Thôn Toán Thành | 0,26 | 3.640 | Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Ruội trong | Thôn Toán Thành | 0,58 | 5.800 | Chứa nước tiêu đất NN + khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ao Toán Tỵ ( Xóm trong) | Thôn Toán Tỵ | 0,21 | 2.520 | Chứa nước khu dân cư (Trồng sen) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Ao Toán Tỵ ( Xóm ngoài ) | Thôn Toán Tỵ | 0,42 | 4.200 | Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá) | UBND xã | Ao cá Bác Hồ | ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Ruội ngoài | Thôn Toán Tỵ | 0,22 | 2.860 | Chứa nước tiêu đất NN + khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao Toán Thắng | Thôn Toán Thắng | 0,23 | 2.760 | Chứa nước khu dân cư (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Mau bến | Thôn Toán Thắng | 1,29 | 20.640 | Chứa nước khu dân cư; Điều tiết tưới NN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU CHÍNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ao Đình | Thôn Dân Chính | 2,08 | 27.040 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ao Đím | Thôn Dân Chính | 0,47 | 5.640 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Ao Đồng Sim | Thôn Dân Chính | 0,77 | 8.470 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ao Dọc Thì | Thôn Dân Chính | 0,34 | 3.740 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Ao Trại Cá | Thôn Dân Chính | 5,17 | 56.870 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ao Đình | Thôn Dân Chính | 0,37 | 4.810 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Ao Bổng Ang | Thôn Dân Vượng | 0,69 | 6.900 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Ao Đồng Bù | Thôn Dân Vượng | 1,37 | 17.745 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Ao Làng | Thôn Dân Vượng | 2,81 | 33.720 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ao Cá Bác Hồ | Thôn Quyền Sinh | 1,02 | 10.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Cống Ao | Thôn Quyền Sinh | 0,59 | 7.080 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Cửa Làn | Thôn Dân Quý | 2,51 | 30.120 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Ao Làng | Thôn Dân Quý | 1,14 | 12.540 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ao Làng | Thôn Dân Tiến | 0,90 | 11.700 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU HÒA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Mau mật | Thôn Thái Hoà | 0,21 | 3.609 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Mau mật | Thôn Thái Hoà | 0,18 | 2.940 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Mau mật | Thôn Thái Hoà | 1,23 | 20.677 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Mau mật | Thôn Thái Hoà | 1,45 | 24.360 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Mau mật | Thôn Thái Hoà | 2,46 | 41.381 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Mau mật | Thôn Thái Hoà | 1,50 | 25.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Mau mật | Thôn Thái Khang | 2,25 | 37.800 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Mau mật | Thôn Thái Khang | 2,48 | 41.638 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Mau mật | Thôn Dân Hoà | 1,20 | 20.160 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Mau mật | Thôn Dân Hoà | 0,15 | 2.596 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Mau mật | Thôn Dân Hoà | 2,22 | 37.371 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Mau mật | Thôn Dân Hoà | 0,09 | 1.582 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Ao sen | Thôn Thái Dương | 0,78 | 13.095 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Ao sen | Thôn Thái Dương | 0,86 | 14.416 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU LÝ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Ao | Thôn 1 | 0,21 | 3.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Ao | Thôn 2 | 0,50 | 9.375 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Ao | Thôn 3 | 0,80 | 12.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Ao | Thôn 4 | 0,70 | 10.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 | Ao | Thôn 5 | 0,72 | 9.370 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Ao | Thôn 6 | 0,31 | 4.056 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Ao | Thôn 7 | 0,35 | 4.550 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU TRUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | Ao | Thôn 1 | 0,31 | 3.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 | Ao | Thôn 2 | 0,23 | 3.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
48 | Ao | Thôn 2 | 0,14 | 2.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
49 | Ao | Thôn 3 | 0,51 | 6.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Ao | Thôn 4 | 0,09 | 1.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
51 | Ao | Thôn 4 | 0,35 | 5.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÂN CHÂU | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 | Ao | Thôn Đắc Châu 1 | 0,12 | 1.556 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
53 | Ao | Thôn Đắc Châu 2 | 0,26 | 3.872 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
54 | Ao | Thôn Phú Văn | 1,1 | 16.429 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU GIAO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | Ao ông Phúc | Thôn Giao Đông | 1,25 | 17.300 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
56 | Ao ông Thiêm | Thôn Giao Đông | 0,40 | 5.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
57 | Ao ông Thủy | Thôn Giao Thành | 0,85 | 9.150 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
58 | Ao bà Hanh | Thôn Đồng Lực | 0,24 | 3.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
59 | Ao ông Chung | Thôn Đồng Lực | 0,09 | 1.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
60 | Ao ông Hạnh | Thôn Đại Đồng | 0,13 | 1.800 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
61 | Ao bà Lan | Thôn Bình Minh | 0,12 | 1.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
62 | Ao bà Thoa | Thôn Bình Minh | 0,07 | 1.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
63 | Ao ông Ngọ | Thôn Đồng Tâm | 0,09 | 1.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
64 | Ao ông Tú | Thôn Giao Sơn | 0,49 | 5.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ MINH TÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | Hồ sông dừa | Thôn Thái Lai, Thái Sơn | 22,5 | 22.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
66 | Ao UBND | Thôn Thái Bình | 1,6 | 16.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
67 | Ao Thái Ninh | Thôn Thái Ninh | 1,2 | 12.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
68 | Ao làng | Thôn Đồng Tâm | 1 | 10.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
69 | Ao mau Đồng Thanh | Thôn Đồng Thanh | 2,5 | 25.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
70 | Ao làng Đồng Bào | Thôn Đồng Bào | 0,2 | 2.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
71 | Ao làng Đồng Chí | Thôn Đồng Chí | 0,1 | 1.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
72 | Ao làng Đồng Chí | Thôn Đồng Chí | 0,33 | 3.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
73 | Ao cồn dừa | Thôn Đồng Chí | 0,48 | 3.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU VIÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 | Hồ Sông Dừa cũ | Thôn 1 | 1,64 | 16.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
75 | Hồ Sông Dừa cũ | Thôn 6 | 0,62 | 7.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
76 | Hồ Sông Dừa cũ | Thôn 5 | 1,30 | 18.300 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
77 | Hồ Sông Dừa cũ | Thôn 5 | 0,89 | 11.570 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
78 | Ao Cùng | Thôn 3 | 0,19 | 2.280 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
79 | Ao Cùng | Thôn 3 | 0,14 | 1.680 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
80 | Ao Cùng | Thôn 3 | 0,12 | 1.440 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
81 | Ao Cùng | Thôn 3 | 0,13 | 1.560 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
82 | Ao Cùng | Thôn 3 | 0,23 | 2.760 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
83 | Ao Cùng | Thôn 3 | 0,20 | 2.400 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
84 | Ao Cùng | Thôn 4 | 0,17 | 2.040 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
85 | Ao Cùng | Thôn 4 | 0,14 | 1.680 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
86 | Ao Cùng | Thôn 4 | 0,12 | 1.440 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
87 | Ao thôn 5 | Thôn 5 | 0,67 | 9.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
88 | Ao thôn 5 | Thôn 5 | 0,21 | 2.520 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU NGỌC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | Hồ Ông Đỗ Văn Thiện | Thôn Chẩn Xuyên 1 | 1,52 | 22.800 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
90 | Hồ Ông Đỗ Đình Anh | Thôn Chẩn Xuyên 2 | 0,41 | 5.740 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
91 | Hồ Ông Ngô Văn Chí | Thôn Tân Bình 1 | 1,71 | 27.360 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
92 | Hồ Ông Ngô Văn Hùng | Thôn Tân Bình 1 | 1,41 | 21.150 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
93 | Hồ Ông Hoàng Trọng Bạo | Thôn Tân Bình 2 | 1,8 | 25.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
94 | Hồ Ông Ngô Văn Mịch | Thôn Thiện Phong | 1,37 | 21.920 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU VŨ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 | Hồ | Thôn Yên Lộ | 1,14 | 17.107 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
96 | Hồ | Thôn Cẩm Vân | 3,14 | 37.675 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
97 | Hồ | Thôn Lam Vỹ | 4,79 | 71.973 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU PHÚC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 | Hồ Ông Lan | Xóm 1 | 1,23 | 16.092 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
99 | Hồ Ông Lãm | Xóm 1 | 1,05 | 13.674 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
100 | Hồ Ông Hậu | Xóm 1 | 0,2 | 3.190 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
101 | Ao Xóm 2 | Xóm 2 | 0,42 | 5.391 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
102 | Ao Trạm xá | Xóm 2 | 0,13 | 1.656 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU HỢP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
103 | Ao Vụng | Thôn Nam Bằng 1 | 0,57 | 30.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
104 | Bổng Sải | Thôn Nam Bằng 1 | 1,23 | 75.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
105 | Ao Mò Cua | Thôn Thắng Long | 0,75 | 30.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
106 | Đồng Cạn | Thôn Quản Xá | 0,32 | 20.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU QUANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 | Ao bờ Nường | Thôn Châu Trướng | 1,08 | 13.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
108 | Ao Lò Ngói | Thôn Châu Trướng | 0,21 | 2.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
109 | Ao Nhà trẻ | Thôn Châu Trướng | 0,42 | 4.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
110 | Bổng bày | Thôn Châu Trướng | 0,20 | 2.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
111 | Ao bổng lò ông Sơn | Thôn Nhân Cao 2 | 0,38 | 38.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
112 | Hón Cao | Thôn Nhân Cao 1.2 | 0,88 | 10.560 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
113 | Dọc ông Do | Thôn Chí Cường 1 | 0,10 | 1.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
114 | Dọc ông Do | Thôn Chí Cường 1 | 0,39 | 5.850 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
115 | Ao đường ngang ông Thư | Thôn Chí Cường 1 | 0,24 | 2.400 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
116 | Ao đường ngang ông Khanh | Thôn Chí Cường 1 | 1,12 | 13.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
117 | Ao ông Vuông | Thôn Chí Cường 1 | 0,32 | 3.800 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
118 | Ao ông Thước | Thôn Nhân Cao 1 | 0,09 | 1.080 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
119 | Ao làng thôn Chí Cường 2 | Thôn Chí Cường 2 | 0,21 | 2.100 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
120 | Ao làng thôn Chí Cường 3 | Thôn Chí Cường 3 | 0,26 | 2.600 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN THIỆU HÓA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
121 | Hồ Dương Hòa | Tiểu khu 4.6 | 3,0 | 162.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
122 | Hồ Kiến Hưng | Tiểu khu 2 | 2,2 | 132.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
123 | Hệ thống hồ Chí Cẩn | Tiểu khu 1 | 1,2 | 65.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU NGUYÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
124 | Ao Bầu | Thôn Nguyên Tiến | 2,3 | 23.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
125 | Ao Chân lỗ | Thôn Nguyên Thắng | 1,6 | 16.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU THỊNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
126 | Ao ông Thạch | Thôn Thống Nhất | 0,49 | 9.800 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
127 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Quyết Thắng | 0,64 | 12.800 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU THÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
128 | Ao ông Cắng | Thôn Thành Đông | 0,18 | 3.600 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
129 | Ao Ông Tuấn | Thôn Thành Giang | 0,1 | 2.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
130 | Ao Ông Long | Thôn Thành Giang | 0,12 | 2.400 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
131 | Ao Ông Ư | Thôn Thành Sơn | 0,1 | 2.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
132 | Ao Bà Cam | Thôn Thành Thượng | 0,45 | 9.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
133 | Ao Bà Ý | Thôn Thành Thượng | 0,37 | 7.400 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
134 | Hồ Đằn | Thôn Minh Đức | 2,28 | 34.315 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU PHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
135 | Ao làng | Thôn Vĩnh Điện | 0,24 | 5.418 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
136 | Ao thầu hộ ông Tâm | Thôn Vĩnh Điện | 1,12 | 33.501 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
137 | Ao thầu hộ ông Vĩnh | Thôn Vĩnh Điện | 1,37 | 48.002 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
138 | Ao thầu hộ ông Thảo | Thôn Vĩnh Điện | 1,36 | 40.650 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
139 | Ao làng | Thôn Tra Thôn | 0,25 | 4.294 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
140 | Ao Thầu ông Huế | Thôn Ngọc Tỉnh | 0,21 | 6.408 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU DUY | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
141 | Ao Đình Khánh Hội | Thôn Khánh Hội | 0,25 | 2.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
142 | Ao Đồng Chặng | Thôn Khánh Hội | 1,8 | 18.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
143 | Ao trường | Thôn Đông Mỹ | 0,4 | 4.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
144 | Ao làng | Thôn Cự Khánh | 0,5 | 5.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
145 | Ao làng | Thôn Phú Điền | 0,13 | 1.300 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU GIANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
146 | Ao | Thôn 1 | 1,47 | 29.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
147 | Ao | Thôn 2 | 0,15 | 3.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
148 | Ao | Thôn Trung Thôn | 0,45 | 9.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
149 | Ao | Thôn Trung Thôn | 0,051 | 1.028 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
150 | Ao | Thôn Đa Lộc | 1,023 | 20.460 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
151 | Ao | Thôn Đa Lộc | 0,29 | 5.800 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU TIẾN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
152 | Ao | Thôn Quan Trung 3 | 1,71 | 17.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
153 | Ao | Thôn Quan Trung 3 | 1,14 | 12.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
154 | Ao | Thôn Quang Trung 3 | 0,59 | 6.200 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
155 | Ao | Thôn Quang Trung 2 | 0,16 | 2.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
156 | Ao | Thôn Phúc Lộc 1 | 0,26 | 3.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
157 | Ao | Thôn Phúc Lộc 1 | 0,33 | 3.500 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
158 | Ao | Thôn Phúc Lộc 2 | 0,44 | 5.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
159 | Ao | Thôn Phúc Lộc 2 | 0,07 | 1.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
160 | Ao | Thôn Phúc Lộc 2 | 0,05 | 800 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
161 | Ao | Thôn Phúc Lộc 2 | 0,1 | 1.300 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
162 | Ao | Thôn Quan Trung 1 | 0,35 | 4.000 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THIỆU CÔNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
163 | Hồ Vước | Thôn Nhân Mỹ | 31,4 | 470.691 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
164 | Ao Đồng Đanh | Thôn Oanh Kiều | 2,9 | 43.077 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
165 | Ao Cống Tây | Thôn Xuân Quan | 1,2 | 1.813 | Chứa nước (Nuôi cá) | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NINH KHANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ao sau làng | Thôn Khang Đình | 0,29 | 2.900 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Ao trước làng | Thôn Phi Bình | 0,24 | 2.800 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ao đồng Mau | Thôn Kỳ Ngãi | 1,16 | 13.920 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ao giữa làng | Thôn Yên Lạc | 0,09 | 1.080 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Ao đầu làng | Thôn Yên Lạc | 0,07 | 910 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ao giữa làng | Thôn Thọ Vực | 0,11 | 1.540 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Ao Sen | Thôn Thọ Vực | 0,76 | 10.640 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Ao đồng sào | Thôn Thọ Vực | 0,18 | 2.520 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN VĨNH LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,08 | 960 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,03 | 360 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,05 | 600 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,03 | 360 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,05 | 600 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,05 | 600 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,09 | 1.080 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,46 | 5.520 | Thu nước, dẫn nước tưới | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,39 | 4.680 | Thu nước, dẫn nước tưới | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Ao Quan | Thị trấn Vĩnh Lộc | 0,31 | 3.720 | Thu nước, dẫn nước tưới | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH AN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Hón Dứa | Thôn 4 | 3,30 | 172.000 | Bảo vệ nguồn nước; phục vụ sản xuất nông nghiệp | HTX NN và dịch vụ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Đầm Xã Bặn | Thôn 4 | 11,40 | 67.000 | Bảo vệ nguồn nước; phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Ao Hợp Tiến | Thôn 2 | 0,50 | 6.000 | Ao thoát nước; chứa nước; nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Mau trong | Thôn 4 | 3,40 | 40.800 | Bảo vệ nguồn nước; giữ nước, chống hạn; phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Mau ngoài | Thôn 4 | 1,20 | 16.000 | Bảo vệ nguồn nước; giữ nước, chống hạn; phục vụ sản xuất nông nghiệp; nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH HƯNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Hón Chè | Thôn 6 | 81 | 1.254.000 | Chứa nước, tưới nước | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Ao Giếng mụ | Thôn 6 | 0,95 | 18.000 | Chứa nước, tưới nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Ao Phần Trăm | Thôn 5 | 0,53 | 15.000 | Chứa nước, tưới nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Tân Lập | Thôn Tân Lập | 8,30 | 156.102 | Trữ nước phục vụ công tác tưới tiêu diện tích đất nông nghiệp trên địa bàn xã | HTX NN và DV Vĩnh Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ Cầu Võ | Thôn Xuân Áng | 1,76 | 28.096 | Trữ nước phục vụ công tác tưới tiêu diện tích đất nông nghiệp trên địa bàn xã | HTX NN và DV Vĩnh Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH PHÚC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Mang Mang | Thôn Quán Hạt | 96 | 2.163.000 | Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Ao làng Bái Xuân (02 ao) | Thôn Bái Xuân | 0,87 | 10.440 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Ao làng Đồng Minh (03 ao) | Thôn Đồng Minh | 0,61 | 7.320 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Ao làng Văn Hanh | Thôn Văn Hanh | 3,13 | 43.820 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Ao Sao Xa | Thôn Quán Hạt | 0,83 | 9.960 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH QUANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Quan Nhân | Thôn Quan Nhân | 8,10 | 1.200.000 | Hồ thủy lợi, cung cấp nước tưới cho SXNN | HTX NN và DV Vĩnh Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Ao Tượng đài | Thôn Tiến Ích 2 | 0,24 | 3.500 | Tiêu thoát nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Ao thôn Tiến Ích 1 | Thôn Tiến Ích 1 | 0,17 | 2.500 | Tiêu thoát nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH THỊNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Ủy Ban | Thôn 4 | 1,65 | 17.980 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Rát | Thôn 14 | 75 | 551.000 | Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Đá Kẽn | Thôn 14 | 91 | 1.983.000 | Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH YÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Ao Xuôi | Thôn Thọ Đồn | 0,49 | 5.400 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Ao Ngược | Thôn Thọ Đồn | 0,85 | 9.500 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Ao Đình | Thôn Thượng | 0,3 | 3.300 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 | Ao Chùa | Thôn Thượng | 0,19 | 2.100 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Hồ Mỹ Xuyên | Thôn Mỹ Xuyên | 29,0 | 32.480 | Trữ nước tạo nguồn cho trạm bơm thôn Mỹ Xuyên | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Ao Xuôi | Thôn Phù Lưu | 0,17 | 1.900 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Ao Ngược | Thôn Phù Lưu | 0,20 | 2.237 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH HÙNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | Hồ Đồng Mực | Thôn Đồng Mực | 58 | 1.210.000 | Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ MINH TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Hồ Nhiêu Mua | Thôn Đa Bút | 1,40 | 121.000 | Hồ thủy lợi, phục vụ tưới tiêu trong SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VĨNH HÒA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Ao Bổng Phồn | Thôn Bổng Phồn | 1,10 | 13.200 | Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Mau sen | Thôn Quang Biểu | 1,27 | 15.240 | Thu nước, bảo vệ nguồn nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
51 | Hồ chứa nước Nhật Quang | Thôn Nhật Quang. xã Vĩnh Hòa | 1,20 | 15.000 | Cung cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN YÊN LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Thắng Long | Thôn Hành Chính | 54 | 3.000.000 | Sinh thái | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Công an | Thôn Hành Chính | 3,2 | 160.000 | Nuôi trồng thủy sản | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Móc Lép | Thôn Hành Chính | 5 | 150.000 | Nuôi trồng thủy sản | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Móc Sao | Thôn Phúc Trí | 1,6 | 48.000 | Nuôi trồng thủy sản | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Bai Thờ | Thôn Hành Chính và Cao Khánh | 3,5 | 140.000 | Sinh thái | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Bến Sú | Thôn Thắng Long | 0,5 | 10.000 | Nuôi trồng thủy sản | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN TÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hón Măng | Thôn Xuân Trường | 15 | 225.000 | Tưới tiêu nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ số 5 | thôn Xuân Trường | 30 | 900.000 | Tưới tiêu nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỊNH LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Tân Ngữ | thôn Tân Ngữ 1 | 5 | 75.000 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ao làng Tân Ngữ | thôn Tân Ngữ 1 | 0,5 | 12.000 | Sinh thái, điều hòa | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ao làng Phúc Thôn | thôn Phúc Thôn | 0,54 | 10.800 | Sinh thái, điều hòa | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ao làng Là Thôn | thôn Là Thôn | 0,45 | 11.000 | Sinh thái, điều hòa | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN NINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hón Éo | thôn Trịnh Xá 2 | 32 | 640.000 | Tiêu nước và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN TRUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Yên Trung | Thôn Nam Thạch | 25 | 500.000 | Tiêu nước và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Yên Trung | Thôn Lạc Trung | 27 | 540.000 | Tiêu nước và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Yên Trung | Thôn Long Tiến | 11 | 220.000 | Tiêu nước và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN TRƯỜNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ giáp Yên Trung | thôn 1 | 7,8 | 234.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Yên Lý | thôn 1 | 5,2 | 156.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Sau Nghè | thôn 2 | 3,7 | 111.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Gố Đa | thôn 2 | 4 | 120.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Tụng | thôn 2 | 11,4 | 285.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Tụng ngược | thôn Lựu Khê | 3,4 | 85.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Tụng xuôi | thôn Lựu Khê | 3,8 | 95.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Bến Xim | Thôn Thạc Quả | 4 | 100.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Bến Mún | thôn Lựu Khê | 2,1 | 52.000 | Tưới tiêu và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỊNH TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Ao Đồng Bản | thôn Yên Hoành | 3,5 | 35.000 | Tưới nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Ao Mộc Hòn | thôn Yên Hoành | 1,5 | 22.500 | Tưới nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Ao Mộc Hòn Sâu | thôn Yên Hoành | 1 | 10.000 | Tưới nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Ao cá Bác Hồ | thôn Yên Định | 0,4 | 6.000 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Ao Đầm | thôn Yên Định | 0,4 | 6.000 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Ao Nghĩa trang | thôn Yên Định | 0,1 | 1.500 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ ấu | thôn Yên Định | 1 | 1.000 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Ao 202 | thôn Yên Định | 1 | 1.000 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN QUÁN LÀO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Thành Phú | Khu phố Thành Phú | 9,28 | 111.360 | Hồ sinh thái | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Ngọc Sơn | Khu phố Ngọc Sơn | 3,76 | 45.120 | Hồ sinh thái | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Thiết Đinh | Khu phố Thiết Đinh | 2,02 | 24.240 | Hồ sinh thái | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Lý Yên | Khu phố Lý Yên | 1,56 | 18.720 | Hồ sinh thái | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỊNH CÔNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Ao ông Luy | thôn 1 | 1,09 | 21.800 | Tiêu nước cho khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 | Ao Ông Thịnh | thôn 1 | 0,3 | 6.000 | Tiêu nước cho khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Ao Đình | thôn 1 | 0,4 | 8.000 | Tiêu nước cho khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Ao ông Bài | thôn 1 | 0,4 | 8.000 | Tiêu nước cho khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Ao cá Bác Hồ | thôn 2 | 0,74 | 14.800 | Tiêu nước, thắng cảnh | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 | Ao ông Khôi | thôn 2 | 0,75 | 14.800 | Tiêu nước cho khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Ao ông Quận | thôn 2 | 0,16 | 3.200 | Tiêu nước cho khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Ao Ông Mai | thôn Phú Khang | 0,23 | 4.600 | Tiêu nước cho khu dân cư | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Hồ nước Núi | thôn Phú Khang | 2,3 | 31.000 | Thu và tiêu nước | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN THỊNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | Hồ thôn 5 | thôn 5 | 2,5 | 30.000 | Tiêu nước và NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN THỐNG NHẤT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Đầm | Khu phố 3/2 | 23 | 460.000 | Tiêu nước chống ngập | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
49 | Đầm | KP. Xuân Phòng | 38 | 760.000 | Tiêu nước chống ngập | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Đầm | KP. Sao Đỏ | 16 | 320.000 | Tiêu nước chống ngập | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỊNH BÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Hồ Sen | Thôn Đắc Trí, Kênh Khê | 2,3 | 50.600 | Sinh thái, thủy lợi | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
52 | Ao làng | Thôn Căng Lập | 0,1 | 1.200 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN THÁI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Hồ làng Bưa | Thôn Mỹ Bi | 40 | 400.000 | Sinh thái, thủy lợi, năng lượng mặt trời | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
54 | Hồ Lê | Làng Lê Xá | 18 | 180.000 | Sinh thái, thủy lợi | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỊNH HƯNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | Ao UBND xã | Thôn Duyên Hy | 0,15 | 1.800 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
56 | Ao vệ thôn | Thôn vệ thôn | 1,3 | 15.600 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỊNH HẢI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 | Ao Duyên Lộc | Thôn Duyên Lộc | 1 | 12.000 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
58 | Hồ làng Ái | Thôn Ái | 3,8 | 45.600 | Sinh thái, thủy lợi | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỊNH LIÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 | Hồ Duyên Thượng | Thôn Duyên Thượng | 0,8 | 9.600 | Sinh thái | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN PHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 | Hồ Đa Ngọc | Thôn Đa Ngọc | 1,8 | 22.000 | Sinh thái, thủy lợi | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
61 | Hồ Sen |
| 1,3 | 15.600 | Sinh thái, thủy lợi | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ YÊN THỌ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 | Hồ Đồng Cổ | Thôn Đan Nê | 0,7 | 8.400 | Sinh thái, tâm linh | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THƯỢNG NINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Đồng Song | Thượng Ninh | 1,2 | 24.572 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Đồng Giang (Đồng Cừn) | Thượng Ninh | 0,8 | 11.970 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÂN BÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Trại Cáo | Tân Bình | 3,0 | 90.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Mai Thắng (Tá Kéng) | Tân Bình | 0,2 | 10.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Đồng Mài | Tân Bình | 0,3 | 9.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN YÊN CÁT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Ao Bui | TT. Yên Cát | 0,52 | 1.050 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Đồng Hâm | TT. Yên Cát | 0,95 | 15.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Ao Bai (Đập Ao 2) | TT. Yên Cát | 0,6 | 900 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Mỹ Ré | TT. Yên Cát | 5,23 | 115.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Cây Đa | TT. Yên Cát | 1,64 | 22.500 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Đầm Trời (Đập Đầm Lầy) | TT. Yên Cát | 2,02 | 34.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Trung Thành | TT. Yên Cát | 4,12 | 80.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ BÌNH LƯƠNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Đồng Ban | Bình Lương | 0,46 | 4.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ao Bảnh | Bình Lương | 0,12 | 820 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Ngọc Đồn | Bình Lương | 0,8 | 12.800 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Ao Bươu | Bình Lương | 2,2 | 35.200 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Ao Vàng | Bình Lương | 7,99 | 255.680 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Bà Toàn | Bình Lương | 0,23 | 2.760 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÓA QUỲ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Liên Hiệp | Hóa Quỳ | 3,41 | 58.477.5 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Ngọc Re | Hóa Quỳ | 6,99 | 209.856 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Ao Bến | Hóa Quỳ | 3,4 | 102.240 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CÁT TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Đồng Cùng | Cát Tân | 2,9 | 87.150 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Nắc Mạ | Cát Tân | 0,31 | 4.729 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Đồng Man | Cát Tân | 0,31 | 222.889 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Cây Phay | Cát Tân | 2,08 | 125.027 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Ao Ông Việt | Cát Tân | 0,3 | 6.089 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Đòng Tròn | Cát Tân | 2,53 | 101.360 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ Ông Bụt | Cát Tân | 0,42 | 4.208 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CÁT VÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Vân Trung | Cát Vân | 2,04 | 20.450 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Bùa Rằm | Cát Vân | 4 | 162.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN HÒA | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Khe Hương | Xuân Hòa | 14,72 | 570.880 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ Con Hoảng | Xuân Hòa | 6,36 | 254.400 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Ba Mái | Xuân Hòa | 21,0 | 630.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN BÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Đồng Cần | Xuân Bình | 63,4 | 1.080.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Mó Cạo (Đập Mó Càm) | Xuân Bình | 0,78 | 19.579 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THANH SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Kẻ Mạnh 2 | Thanh Sơn | 1,7 | 250.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Đồng Sán | Thanh Sơn | 0,4 | 12.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THANH QUÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Ná Hiếng | Thanh Quân | 19 | 50.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THANH LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Đồng Đặng | Thanh Lâm | 1,4 | 38.100 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất nông nghiệp | BQL khai thác công trình thủy lợi huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CAO NGỌC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Đồng Thuận | Thôn Lỏ | 9,0 | 80.000 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Bai Đa | Thôn Xam | 11,0 | 120.000 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Ngọc Mùn | Thôn Ngọc Mùn | 1,0 | 2.000 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Bai Tổ | Làng Ngọc Mùn | 2,0 | 4.300 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Bai Sống | Thôn Vìn Cọn | 1,3 | 1.700 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Cánh Voi | Thôn Chò Tráng | 1,4 | 1.800 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CAO THỊNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Cố Vua | Làng Lim Còm | 0,05 | 725 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Cò Tiêu | Thôn Khang Ninh | 1,42 | 42.600 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Rộc Lá | Thôn Khang Ninh | 0,358 | 8.950 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Dọc Lây | Thôn Khang Ninh | 0,32 | 8.000 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Dọc Lách | Thôn Khang Ninh | 0,5 | 6.500 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Rau Răm | Thôn Khang Ninh | 0,45 | 6.750 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Cò Trùng | Thôn Khang Ninh | 0,52 | 7.800 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Ngọc Xèo | Thôn Khang Ninh | 0,1 | 1.500 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Tràng Uông | Thôn Khang Ninh | 0,37 | 5.550 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Đồng Ao | Làng Cao Sơn | 0,50 | 7.370 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Ao Tràng Mổ 1 | Làng Cao Sơn | 0,3 | 4.350 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Ao Tràng Mổ 2 | Làng Cao Sơn | 0,4 | 5.800 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Ao Ông Khay | Làng Cao Sơn | 0,37 | 5.365 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Mốc Láo | Làng Cao Khánh | 1,0 | 14.500 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Đồng Vốc | Làng Cao Thắng | 0,35 | 10.500 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Cốn Vạo | Làng Cao Thắng | 0,5 | 15.000 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Ruộng Chớp | Làng Cao Thắng | 0,4 | 12.000 | Phục vụ sản xuất, đang sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ KIÊN THỌ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Nam | Làng Thành Sơn | 1,88 | 28.320 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Vó Ông | Làng Thành Sơn | 0,89 | 13.401 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Kéo | Làng Thành Sơn | 0,54 | 8.157 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Mới | Làng Thành Sơn | 0,12 | 1.898 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ Giếng Làng | Thôn Thọ Phú | 0,57 | 8.618 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Đồn Dồn | Thôn Đức Thịnh | 1,0 | 15.014 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Gò Đình | Thôn Đức Thịnh | 0,7 | 10.608 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Lúa Ma | Thôn Kiên Minh | 2,07 | 31.068 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ Vó Niểng | Thôn Thọ Liên | 2,1 | 31.998 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Ngọc Vượng | Làng 11 | 0,48 | 6.720 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Khám | Làng 11 | 1,64 | 24.667 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Vìn | Làng Thống Nhất | 3,9 | 58.886 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Vó Bồn | Thôn Xuân Thành | 0,41 | 6.298 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Thành Công | Thôn Thành Công | 1,4 | 22.218 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Làng Trại | Thôn Đức Thịnh | 2,0 | 25.356 | Nguồn nước tự nhiên, phục vụ tưới trong SXNN; Hiện trạng sử dụng tốt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LỘC THỊNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Rộc Ách | Làng Hép | 0,77 | 5.392 | Nước tưới cho SXNN | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hồ Gạc Nai | Làng Hép | 2,07 | 311.240 | Nước tưới cho SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Hồ Gò Náo | Thôn Lộc Thành | 0,83 | 124.727 | Nước tưới cho SXNN | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hồ Sơn Phong | Thôn Lộc Thành | 12,8 | 1.926.863 | Nước tưới cho SXNN | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 | Hồ Mốc Lầy | Thôn Lộc Tiến | 1,2 | 61.952 | Nước tưới cho SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ MINH SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | Hồ Ngọc Phú | Thôn Minh Ngọc | 6,58 | 70.589 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Hồ Làng Đa | Thôn Minh Nguyên | 1,94 | 38.875 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Hồ Mốc Mường | Thôn Minh Hòa | 2,56 | 51.300 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 | Hồ Bản Danh 1 | Thôn Minh Hòa | 0,32 | 4.860 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
48 | Hồ Lô | Thôn Minh Hòa | 0,19 | 3.383 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
49 | Hồ Bản Danh 2 | Thôn Minh Hòa | 0,11 | 2.380 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Hồ Bản Danh 3 | Thôn Minh Hòa | 0,13 | 2.660 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
51 | Hồ Đập Mẹ | Thôn Minh Hòa | 0,45 | 9.140 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
52 | Hồ Mốc Diêu | Thôn Minh Hòa | 0,86 | 21.625 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
53 | Hồ Bản Danh 4 | Thôn Minh Hòa | 0,12 | 2.580 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
54 | Hồ Lộc Thơng | Thôn Bót | 0,71 | 17.875 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGỌC LIÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 | Hồ Làng Si | Thôn 1 | 4,79 | 11.017 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
56 | Hồ Mũi Trâu | Thôn 1 | 3,74 | 8.976 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
57 | Hồ Giếng Thiềng | Thôn 3 | 6,03 | 15.075 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
58 | Hồ Vịt Vàng | Thôn 6 | 0,4 | 8.000 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
59 | Hồ Gốc Vả | Thôn 6 | 4,74 | 12.324 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
60 | Hồ Ngọc Thanh | Thôn 8 | 6,5 | 15.600 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
61 | Hồ Thanh Niên | Thôn 4 | 4,79 | 12.231 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
62 | Hồ Cây Trôi | Thôn 10 | 4,58 | 11.450 | Phục vụ sinh hoạt và sản xuất | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGỌC SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 | Hồ Ngọc Đó | Thôn Điền Sơn | 11,7 |
| Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
64 | Hồ Giếng Hang | Thôn Thanh Sơn | 2,6 |
| Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
65 | Hồ Gốc Chuối | Thôn Minh Tiến | 3,0 |
| Nước sinh hoạt và nước tưới cho nhân dân | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ QUANG TRUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 | Hồ Bai Ngọc | Thôn Quang Thủy | 40,0 | 240.000 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
67 | Hồ Trung Tọa | Thôn Bái E | 75,0 | 483.300 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
68 | Hồ Bai Manh | Thôn Quang Vinh | 100,0 | 1.070.000 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
69 | Hồ Bu Bu | Thôn Hợp Lộc | 1,62 | 24.300 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
70 | Hồ Ao Vương | Thôn Ràm Duộng | 1,16 | 17.400 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
71 | Hồ Ngọc Bến | Thôn Lưu Phúc | 0,72 | 10.800 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
72 | Hồ Ao Ngù | Thôn Ngù Xẻ | 2,1 | 21.000 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
73 | Hồ Bai Sung | Thôn Quang Thái Bình | 1,6 | 17.000 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
74 | Hồ Ao Dồi | Thôn Quang Thủy | 0,9 | 11.000 | Phục vụ tưới, tiêu cho sản xuất nông nghiệp | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN NGỌC LẶC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
75 | Hồ Cống Khê | Khu phố Cao Nguyên | 125,6 | 5.320.000 | Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
76 | Hồ Hón Thung 1 | Khu phố Hạ Sơn | 1,39 | 27.800 | Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
77 | Hồ Đầm | Khu Phố Cao Phong | 2,43 | 24.300 | Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
78 | Hồ Đầm Thi | Khu phố Ngọc Minh | 7,79 | 120.456 | Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
79 | Hồ Đầm Xi | Khu Phố Cao Thượng | 1,41 | 14.100 | Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
80 | Hồ Làng Ao | Khu phố Ngọc Minh | 8,97 | 134.500 | Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
81 | Hồ Bảy Mẫu | Khu phố Cao Nguyên | 5,46 | 546.000 | Phục vụ tưới tiêu cho sản xuất nông nghiệp và nước cho sinh hoạt | Huyện ủy Ngọc Lặc |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THÚY SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
82 | Hồ Bai Cô | Thôn Phú Ơn | 4,38 | 109.500 | Chứa nước tưới phục vụ cho nông nghiệp và sinh hoạt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
83 | Hồ Đồng Gia | Thôn Hồng Sơn | 1,48 | 37.000 | Chứa nước tưới phục vụ cho nông nghiệp và sinh hoạt | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHÙNG GIÁO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
84 | Hồ Phùng Sơn | Làng Phàng Sơn | 2,06 | 13.749 | Tưới cho cây trồng | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
85 | Hồ Lau | Làng Lau | 0,72 | 4.826 | Tưới cho cây trồng | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
86 | Hồ Làng Chuối | Làng Chuối | 1,33 | 8.921 | Tưới cho cây trồng | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
87 | Hồ Làng Bằng | Làng Hợp Thành | 0,27 | 1.803 | Tưới cho cây trồng | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
88 | Hồ Tiến Thành | Thôn Hợp Thành | 1,99 | 13.288 | Tưới cho cây trồng | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VÂN AM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | Hồ Hón Tải | Thôn Giỏi | 12,3 | 619.520 | Sinh hoạt và tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
90 | Hồ Vân Giang | Thôn Đắm Vân Giang | 0,88 | 13.214 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
91 | Hồ Ngọc Nghia | Thôn Đắm Vân Giang | 0,6 | 6.039 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
92 | Hồ Bai Gia | Thôn Tráng | 1,07 | 16.052 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
93 | Hồ Sậy | Thôn Mết | 0,86 | 8.666 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
94 | Hồ Bai Thộn | Thôn Đóng | 1,2 | 25.490 | Sinh hoạt và tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
95 | Hồ Bai Bướm | Thôn Âm | 0,52 | 7.820 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
96 | Hồ Làng Bên | Thôn Cao Sơn | 0,34 | 4.140 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
97 | Hồ Ngọc Gia | Thôn Thuận Bà | 0,8 | 12.135 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ ĐỒNG THỊNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 | Hồ Bai Lim | Làng Lim | 70,0 | 760.000 | Tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
99 | Hồ Bai Ao | Làng Mới | 100,0 | 610.000 | Tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
100 | Hồ Bai Sơn | Làng Rềnh | 110,0 | 1.000.300 | Tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
101 | Hồ Chu Mon | Làng Đồi Đỏ | 1,82 | 72.800 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
102 | Hồ Bai Đu | Làng Me | 1,42 | 21.300 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
103 | Hồ Ngọc Khạ | Làng Chiềng | 0,45 | 5.400 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
104 | Ao Múc Lung | Làng Rềnh | 0,4 | 6.750 | Nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
105 | Ao Giếng Sú | Làng Me | 0,74 | 8.880 | Nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
106 | Ao Vó Voi | Làng Chiềng | 0,24 | 3.600 | Nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LAM SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 | Hồ Ngọc Hòa | Thôn Minh Thủy | 1,0 | 20.000 | Hồ chứa nước tự nhiên, phục vụ tưới cho SXNN | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
108 | Hồ Hố Mua | Thôn Minh Thủy | 0,34 | 6.800 | Hồ chứa nước tự nhiên, phục vụ tưới cho SXNN | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGỌC TRUNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
109 | Hồ Tân Mỹ | Thôn Tân Mỹ | 1,92 | 86.400.000 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
110 | Hồ Minh Lâm | Thôn Minh Lâm | 1,9 | 77.800.000 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
111 | Hồ Xuân Minh | Thôn Xuân Minh | 3,15 | 110.250.000 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ MINH TIẾN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
112 | Hồ Cây Dừa | Thôn Thành Phong | 2,3 | 57.500 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
113 | Hồ Gắm | Thôn Tiến Sơn | 3,2 | 80.000 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
114 | Hồ Vùng Thổ | Thôn Phúc Long | 6,4 | 160.000 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
115 | Hồ Hón Hang | Thôn Phúc Long | 4,3 | 107.500 | Tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
116 | Hồ Mốc Nhạ | Thôn Tiến Sơn | 1,35 | 33.750 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
117 | Hồ Mốc Día | Thôn Phúc Long | 0,63 | 15.750 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
118 | Hồ Mốc Bàn | Thôn Phúc Long | 5,55 | 6.543.278 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
119 | Hồ Mốc Bò | Thôn Phúc Long | 4,7 | 895.438 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
120 | Hồ Sưởng | Thôn Minh Cơ | 1,12 | 32.673 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHÚC THỊNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
121 | Hồ Trà Si | Làng Ngã Ba | 0,78 | 9.360 | Trữ nước tưới | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
122 | Hồ Ngọc Ráy | Làng Trạc | 0,8 | 12.000 | Trữ nước tưới | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
123 | Hồ Ngọc Tạo | Làng Trạc | 0,19 | 1.520 | Trữ nước tưới | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
124 | Hồ Ngọc Bến | Làng Quên | 0,87 | 10.440 | Trữ nước tưới | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
125 | Hồ Khán Đa | Làng Sòng | 0,5 | 6.000 | Trữ nước tưới | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
126 | Hồ Ngọc Quân | Làng Miềng | 1,3 | 9.100 | Trữ nước tưới | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
127 | Hồ Ngọc Ken | Làng Bào | 1,07 | 8.560 | Trữ nước tưới | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
128 | Hồ Bát Ông | Làng Sòng | 1,09 | 8.570 | Trữ nước tưới | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
129 | Hồ Kẻ Rãy | Làng Bào | 2,1 | 15.550 | Trữ nước tưới | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ MỸ TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
130 | Hồ Bình Minh | Thôn Thi Mốc | 2,06 | 51.500 | Tích trữ, phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
131 | Hồ Hón Túp | Thôn Mỏ | 0,77 | 19.250 | Tích trữ, phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
132 | Hồ Hang Rùa | Thôn Chả Thượng | 0,58 | 14.500 | Tích trữ, phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
133 | Hồ Hón Vắt | Thôn Vải | 1,3 | 32.500 | Tích trữ, phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
134 | Hồ Hón Ốc | Thôn Beo | 0,54 | 13.500 | Tích trữ, phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
135 | Hồ Hón Sung | Thi Mốc | 0,64 | 16.000 | Tích trữ, phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHÙNG MINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
136 | Hồ Rộc Đầm | Làng Mui | 2,01 | 80.200 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
137 | Hồ Quang Sánh | Thôn Minh Hòa | 1,8 | 71.821 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
138 | Hồ Liên Thành | Làng Hạ | 19,04 | 759.705 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
139 | Hồ Làng Cốc | Làng Cốc | 1,69 | 67.432 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
140 | Hồ Làng Chu | Làng Chu | 1,82 | 72.619 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
141 | Hồ Ao Bèo | Làng Lãi | 1,38 | 55.063 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
142 | Hồ Hạ Con | Làng Hạ | 2,25 | 89.776 | Thủy lợi | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGUYỆT ẤN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
143 | Hồ Đồi Chảng | Thôn Nguyệt Thịnh | 0,59 | 4.187 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
144 | Hồ Chàng Vàng | Thôn Pheo | 0,44 | 66.075 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
145 | Hồ Làng Nán | Thôn Nguyệt Tiến | 2,47 | 370.755 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
146 | Hồ Rộc Nách | Thôn Mót | 0,65 | 97.575 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
147 | Hồ Ươu | Thôn Nguyệt Trung | 2,05 | 308.415 | Phục vụ tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
148 | Hồ Xăm | Thôn Nguyệt Tân | 2,1 | 317.280 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
149 | Hồ Minh Thạch | Thôn Minh Thạch | 2,77 | 416.040 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
150 | Hồ Chòm Mót |
| 70 | 430.000 | Phục vụ tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
151 | Hồ Đồng Tiến | Thôn Nguyệt Trung | 45,0 | 280.000 | Phục vụ tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THẠCH LẬP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
152 | Hồ Đô Quăn | Thôn Đô Quăn | 0,33 | 8.500 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
153 | Hồ Tuồng | Thôn Lập Thắng | 0,61 | 10.800 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
154 | Hồ Vòng Bưởi | Thôn Hoa Sơn | 2,4 | 25.000 | Phục vụ tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
155 | Hồ Tân Thành | Thôn Tân Thành | 0,79 | 5.400 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
156 | Hồ Bàn Nang | Thôn Minh Tiến | 3,65 | 30.000 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
157 | Hồ Băn Bỏ | Thôn Lương Ngô | 0,93 | 25.000 | Phục vụ tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
158 | Hồ Ngom | Thôn Thạch Yến | 1,02 | 20.000 | Phục vụ tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
159 | Hồ Xuân Chính | Thôn Xuân Chính | 0,42 | 10.000 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
160 | Hồ Lương Thiện | Thôn Lương Thiện | 0,44 | 12.000 | Phục vụ tưới tiêu | Ban QLKT CTTL huyện |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN SINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Xuân Quang | Thôn 2 | 18 | 270.000 | Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÂY HỒ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hộ Nam Thượng | Thôn Nam Thượng | 8 | 160.000 | Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHÚ XUÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Mau | Thôn 4 | 3,2 | 57.600 | Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN LAM SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Phúc Lâm | Khu Phố Phúc Lâm | 3,56 | 106.800 | Tưới tiêu nông nghiệp, NTTS | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Đồng Ngọc | Khu Phố Đoàn Kết | 4,86 | 243.000 | Điều hòa không khí, tưới tiêu nông nghiệp, NTTS | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN THỌ XUÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ khu 3 | Khu 3 | 1,9 | 28500/38 000 | Điều hòa không khí, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THỌ DIÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Quần Đội | Thôn Quần Đội | 2,5 | 100.000 | Tưới tiêu nông nghiệp, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Ao Cầu Nổ | Thôn Thịnh Mỹ 1; Hải trạch 2 | 1,1 | 44.000 | Tưới tiêu nông nghiệp, tiêu úng cho khu dân cư, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THUẬN MINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao Mau Cừu | Thôn 1 | 1,5 | 3.000 | Phục vụ sản xuất NN, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ao Mau sỏi | Thôn 1 | 2,4 | 6.200 | Phục vụ sản xuất NN, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN HỒNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Giữa | Thôn Phúc Cường, thôn Hùng Mạnh | 2,9 | 43.500 | Sinh thái, chống ngập úng, NTTS | UBND xã | Xã Xuân Khánh cũ | ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN MINH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ trên Ngọc Trung | Thôn Ngọc Trung | 1,6 | 28.800 | Hồ chứa chống ngập lụt, tưới tiêu NN, sinh thái tạo cảnh quan môi trường, NTTS, trồng sen | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ dưới Ngọc Trung | Thôn Ngọc Trung | 1,5 | 24.000 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ dưới Thuần Hậu | Thôn Thuần Hậu | 1,7 | 25.500 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ trên Thuần Hậu | Thôn Thuần Hậu | 1,3 | 19.500 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Vinh Quang | Thôn Vinh Quang | 1,3 | 19.500 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Lạn Hoa Lộc | Hoa Lộc | 2,1 | 31.500 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Lạn Hoa Lộc | Hoa Lộc | 1,4 | 21.500 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Ao Đình Phong Cốc | Phong Cốc | 0,56 | 9.520 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ao Đình Phong Cốc | Phong Cốc | 0,8 | 12.000 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Ao Đình Phong Cốc | Phong Cốc | 0,5 | 7.500 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Ao Đình Phong Cốc | Phong Cốc | 0,57 | 8.550 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Ao Đình Phong Cốc | Phong Cốc | 0,54 | 8.640 | nt | nt |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN PHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Cửa Trát | Cửa Trát | 366 | 3.192.000 | Tưới tiêu NN, NTTS | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Đồng Lách | Thôn Đồng Luồn | 2 | 30.000 | Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Ngọc Xướm | Ba Ngọc | 1,5 | 21.000 | Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ bai sung | Làng Sung | 1 | 14.200 | Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ làng bài | Làng Bài | 0,5 | 7.800 | Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN TRƯỜNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ cá | Thôn 5 | 12,65 | 600.000 | Tiêu úng trong khu dân cư, nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ QUẢNG PHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Chòm Mọ | Thôn 3 | 30 | 750.000 | Tưới tiêu NN, NTTS | Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam Sông Mã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Khô Mộc | Thôn 17 | 6,49 | 77.880 | Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Bầu Rèn | Thôn 8 | 7,4 | 148.000 | Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Ngọc Tạc | Thôn 4 | 3,6 | 54.000 | Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN HƯNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Đển | Thôn 2 | 7,64 |
| Hồ phụ thuộc nước mưa không có nguồn nước khác cấp đến. Hiện đang cho thầu để nuôi trồng thủy sản | UBND xã | Hồ hình lòng chảo | ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TRƯỜNG XUÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ trên | Long Linh Ngoại và Long Linh Nội | 4,8 | 57.600 | Chống ngập úng, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN LẬP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Thẻn | Vũ Thượng | 8,2 | 160.000 | Tưới tiêu NN, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Ao Kênh Nhà Lê | Thôn Phú Xá đến thôn Trung Lập 2 | 15,6 | 370.000 | Nằm trong quy hoạch khu di tích quốc gia đặc biệt Lê Hoàn | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THỌ LÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Mau Sủi | Thôn Quyết Tâm | 11,04 | 165.600 | Du lịch sinh thái | Giao cho Tập đoàn Sao Mai quản lý, khai thác du lịch |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Núi Chè | Thôn Điền Trạch | 2,7 | 32.400 | Cung cấp nước để sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THỌ LẬP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hồ sen | Thôn 1 Yên Trường | 1,35 | 16.200 | Chống ngập úng, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Hồ xứ đông | Thôn 1 Phúc bồi | 1,4 | 25.200 | Chống ngập úng, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN SAO VÀNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hồ Cây Quýt | Thị trấn Sao Vàng | 22,4 | 1.632.000 | Chống ngập úng | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HỢP TIẾN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Long Hưng | Hợp Tiến | 156 | 1.500.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Đồng Lầy | Hợp Tiến | 4,9 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Vạn Thắng | Hợp Tiến | 2,2 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VÂN SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Hương Sơn | Vân Sơn | 70 | 1.030.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THỌ SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Ngô Công | Thọ Sơn | 98 | 2.152.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Đồng Cổ | Thọ Sơn | 1,4 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Ngọc Mép | Thọ Sơn | 2,0 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Dốc Đất | Thọ Sơn | 2,5 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Hón Cũn | Thọ Sơn | 3,0 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THỌ BÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Khe Lùng | Thọ Bình | 197 | 2.541.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Làng Tiên | Thọ Bình | 21 | 244.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Sông Mốc | Thọ Bình | 1,7 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Nước Đá | Thọ Bình | 1,2 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Đông Cáo | Thọ Bình | 1,2 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Bông Hôi | Thọ Bình | 0,9 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HỢP LÝ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Nội Sơn | Hợp Lý | 47 | 1.200.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Quang Trung | Hợp Lý | 6,0 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Bến Đá (Đá Đen) | Hợp Lý | 4,0 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ 6/1 | Hợp Lý | 3,5 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HỢP THÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Đồng Ngơn | Hợp Thành | 106 | 768.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Hòa Phú | Hợp Thành | 6,0 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TRIỆU THÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Ao Lốc | Triệu Thành | 70 | 1.300.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Ngọc Vành | Triệu Thành | 40 | 524.000 | Tưới tiêu, SXNN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Bình Định | Triệu Thành | 3,6 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Đồng Chanh | Triệu Thành | 2,5 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Đồng Tôm | Triệu Thành | 4,8 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Ông Hoạt | Triệu Thành | 4,5 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ MINH SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ Dọc Đong | Minh Sơn | 4,0 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Mốc | Minh Sơn | 1,1 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THỌ THẾ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Sen | Thọ Thế | 10,0 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HỢP THẮNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Phu Thôn | Hợp Thắng | 5,6 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THỌ TIẾN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ Quấng | Thọ Tiến | 1,5 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ BÌNH SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Thoi | Bình Sơn | 7,0 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Khe Ngàm | Bình Sơn | 3,1 |
| Tưới tiêu, SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Rủn | xã Đông Khê, Đông Hoàng | 500 | 980.000 | Hồ điều tiết nước tưới, tiêu phục vụ xã Thiệu Lý, huyện thiệu Hóa và 4 xã Đông Minh, Đông Khê, Đông Ninh, Đông Hoàng, huyện Đông Sơn. | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Ao Quan | Bản Lang, xã Trung Hạ | 0,4 | 6.000 | Tưới tiêu | UBND xã Trung Hạ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Pù Cú | Bản La, xã Trung Xuân | 0,5 | 7.500 | Tưới tiêu | UBND xã Trung Xuân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Bản Hậu | Bản Hậu, xã Tam Lư | 1,1 | 15.000 | Tưới tiêu | UBND xã Tam Lư |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HOẰNG PHƯỢNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Giang Phượng | Xã Hoằng Phượng | 0,55 | 44.050 | Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt | UBND xã Hoằng Phượng |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Xuân Phượng | Xã Hoằng Phượng | 5,2 | 156.050 | Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt | UBND xã Hoằng Phượng |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HOẰNG HỢP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Thả Su | Xã Hoằng Hợp | 0,94 | 14.160 | Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt | UBND xã Hoằng Hợp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Đình | Xã Hoằng Hợp | 0,88 | 13.305 | Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt | UBND xã Hoằng Hợp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Hợp Tiến | Xã Hoằng Hợp | 0,87 | 13.110 | Hồ trữ nước và nuôi trồng thủy sản nước ngọt | UBND xã Hoằng Hợp |
| ||||||||||||||||||||||||||||
XX | HUYỆN NÔNG CỐNG (25) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TẾ LỢI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ao cá Chùa Bà | Khu Mỏ Séc, thôn Yên Bái | 2,3 | 56.000 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Ao cá Cột Nanh | Thôn Yên Bái | 1,4 | 35.000 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ao cá đồng Eo | Thôn Trường Thọ | 6,0 | 150.000 | Nuôi trồng thủy sản | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN NÔNG CỐNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Đầm cầu Gạo | Tiểu khu Đông Hòa | 0,85 | 17.000 | Mặt nước nuôi cá | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Mơ | TK. Vũ Yên | 3,1 | 90.000 | Mặt nước nuôi cá | UBND thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ao NTTS | TK. Vũ Yên | 0,15 | 3.000 | Mặt nước nuôi cá | UBND thị trấn | Ao ông Thu | ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Ao NTTS | TK. Thái Hòa | 7,5 | 140.000 | Mặt nước nuôi cá | UBND thị trấn | 11 hộ | ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Ao NTTS | TK. Vũ Yên | 0,29 | 5.800 | Mặt nước nuôi cá | UBND thị trấn | Ao ông Phúc | ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TƯỢNG LĨNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao Làng Nhuyễn Sơn | Nhuyễn Sơn | 0,4 | 4.000 | Điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HOÀNG GIANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Tháp Lĩnh | 0,3 | 7.000 | Mặt nước nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Ga Yên Thái | Thôn Yên Thái | 1,6 | 48.000 | Mặt nước nuôi cá | UBND xã | Hộ ông Thuỷ | ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÂN KHANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Tân Sơn trên | Thôn Tân Sơn | 0,9 | 16.265 | NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Tân Sơn dưới | Thôn Tân Sơn | 0,3 | 4.048 | NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VẠN THIỆN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ao NTTS ông Hùng | Thôn Cộng Hòa | 0,5 | 12.000 | Phục vụ SXNN | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THĂNG LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Nước Tai Bò | Thôn Vạn Thành | 6,85 | 130.000 | Phục vụ SXNN | UBND xã | ông Lê Văn Cường | ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CÔNG CHÍNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ao Thùng | Thôn Thái Yên | 0,94 | 17.014 | Phục vụ SXNN | HTX DVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TƯỢNG VĂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Ao làng thôn Trí Phú | Thôn Trí Phú | 0,15 | 2.986 | Điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Ao làng thôn Đa Tiền | Thôn Đa Tiển | 0,085 | 1.694 | Điều hoa không khi | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TƯỢNG SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Đầm Húng | Thôn Đức Phú Vân | 17 | 510.000 | Thủy lợi | HTX |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Khe Ba | Thôn Cát Vinh | 8,7 | 160.000 | Thủy lợi | HTX |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Khe Than | Thôn Tân Thịnh | 3,577 | 70.000 | Thủy lợi | HTX |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Bể Cạn | Thôn Tân Thịnh | 1,08 | 40.000 | Thủy lợi | HTX |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TRUNG CHÍNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Ao làng | Thôn Đông Cao | 1,2 | 35.000 | Điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÂN THỌ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Phú Qúy | 0,5 | 5.300 | Mặt nước nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Đầm Đồng Vãn | Thôn Thái Bình | 0,9 | 14.500 | Mặt nước nuôi cá | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM LIÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ao Thạch Minh | Đồng Bi, xã Cẩm Liên | 0,18 | 3.682 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Ao Thạch Minh | Đồng Bi, xã Cẩm Liên | 0,19 | 3.846 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ao Thạch Minh | Đồng Bi, xã Cẩm Liên | 0,12 | 2.848 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ao Thôn Ngọc Liên | Ngọc Liên, xã Cẩm Liên | 0,16 | 3.200 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Ao Ngọc Dùng | Ngọc Dùng, xã Cẩm Liên | 0,63 | 12.646 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ao Ninh Sơn | Ninh Sơn, xã Cẩm Liên | 0,11 | 2.332 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Ao Ninh Sơn | Ninh Sơn, xã Cẩm Liên | 0,12 | 2.410 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Ao Ninh Sơn | Ninh Sơn, xã Cẩm Liên | 0,067 | 1.342 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao Ninh Sơn | Ninh Sơn, xã Cẩm Liên | 0,072 | 1.448 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Thôn Mòng | Ngọc Liên, xã Cẩm Liên | 1,37 | 150.000 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Thôn Đồi | Ngọc Liên, xã Cẩm Liên | 0,67 | 18.000 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Thạch An | Thạch An, xã Cẩm Liên | 1,88 | 47.042 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM THÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ thôn Bèo Bọt | Thôn Bèo Bọt | 1,80 | 45.000 | Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu | HTX Việt Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Phâng Khánh | Thôn Phâng Khánh | 25 | 1.060.000 | Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Nâm Trẹn | Thôn Nâm Trẹn | 4,9 | 1.850.000 | Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu | HTX Việt Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ thôn Ngọc | Thôn Ngọc Khạt | 1,2 | 350.000 | Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu | HTX Việt Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Ngọc Nước | Thôn Thành Long | 0,45 | 150.000 | Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu | HTX Việt Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Phen Chim | Thôn Muốt | 3,5 | 480.000 | Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu | HTX Việt Thành |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM BÌNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Bình Hòa | Thôn 1 Bình Hòa | 11,8 | 500.000 | Cấp nước sinh hoạt, tưới tiêu | HTX Dịch vụ Hạc Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Chè Nè | Thôn Sẻ | 4,3 | 170.000 | Tưới tiêu | HTX Dịch vụ Hạc Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM YÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ Vụng Vả | Thôn Ngọc Vóc | 5,4 | 210.000 | Tưới tiêu | HTX SX&KD DV xã Cẩm Yên |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Hón Gấp | Thôn Trâm Lụt | 4,9 | 250.000 | Tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Làng Lụt | Cẩm Yên | 40 | 280.000 | Tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM CHÂU | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ao Đồng Thanh | thôn Đồng Thanh | 0,21 | 3.500 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Ao Làng ơi cũ | thôn Trung Chính | 1,9 | 38.000 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM GIANG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Xấm Giếng | thôn Giang Hồng 2 | 1,75 | 26.550 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM NGỌC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Thung Bằng | Thôn Song Nga | 471 | 4.360.000 | Tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Eo gió | Thôn Kìm | 3,36 | 1.850.000 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Vụng Ấm | Thôn Sành | 1,12 | 380.000 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Mường Khô | Thôn Sành | 0,90 | 18.000 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Phúc Ngọc | Thôn Phúc Ngán Vải | 3,72 | 74.000 | Tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Cao su Thanh Hóa |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ Môn | Thôn Do Thượng | 0,68 | 11.000 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Đồng Giếng | Thôn Do Trung | 4,7 | 68.000 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Đồng Sổ | Thôn Do Trung | 2,0 | 150.000 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Eo Lê | Thôn Phác Lê | 6,7 | 150.000 | Phòng chống ngập úng | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM TÂM | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Bến Bằng | Thôn Thanh Tâm | 2,8 | 340.000 | Tưới tiêu | HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Cây Sung | Thôn Thanh Tâm | 1,42 | 320.000 | Tưới tiêu | HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Vũng Cầu | Thôn Thành Công | 1,23 | 380.000 | Tưới tiêu | HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Bồng | Thôn An Tâm | 1,17 | 220.000 | Tưới tiêu | HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hồ Và Và | Thôn An Tâm | 1,63 | 32.000 | Tưới tiêu | HTX dịch vụ NN xã Cẩm Tâm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Hồ Bồ Kết | Thôn Yên Cư | 46 | 530.000 | Tưới tiêu | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM PHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hồ Mít | Thôn Tiến Long | 2,17 | 40.000 | Tưới tiêu | HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 | Đầm Vực Lải | Thôn Hoàng Vĩnh | 1,12 | 20.000 | Tưới tiêu | HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Hồ Cồ Bương | Thôn Hoang Vĩnh | 2,38 | 98.000 | Tưới tiêu | HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Hồ Bai Đang | Thôn Hoàng Thịnh | 1,73 | 48.000 | Tưới tiêu | HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Hồ Bai Mèn | Thôn Hoàng Thịnh | 0,4 | 6.500 | Tưới tiêu | HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 | Hồ Bai Trên | Thông Hoang Vĩnh | 0,82 | 17.000 | Tưới tiêu | HTX Dịch vụ xã Cẩm Phú |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM LƯƠNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Hồ Lương Ngọc | Thôn Lương Ngọc | 0,5 | 10.000 | Tưới tiêu | HTX Dịch vụ xã Cẩm Lương |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM LONG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Hồ Tân Long | Thôn Tân Long | 6,4 | 340.000 | Tưới tiêu | HTX DV TH. Hợp Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Hồ Phi Long | Thôn Phi Long | 4,5 | 360.000 | Tưới tiêu | HTX DV TH. Hợp Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
51 | Hồ Vân Long | Thôn Vân Ngọc | 4,5 | 320.000 | Tưới tiêu | HTX DV TH. Hợp Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
52 | Hồ Rộc Kết | Thô Cao Long | 4,8 | 500.000 | Tưới tiêu | HTX DV TH. Hợp Long |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ CẨM TÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | Hồ Hón Cạn | Thôn Thuần Lương | 2,0 | 140.000 | Trữ nước phục vụ Khu công nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản | Công ty An Phước |
| ||||||||||||||||||||||||||||
54 | Hồ Hai Dòng | Thôn Thuần Lương | 15,9 | 560.000 | Tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HOA LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ao ông Nẩm | Thôn Hoa trường | 0,032 | 320 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Ao ông Chinh | Thôn Hoa trường | 0,055 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ao trước Nghè | Thôn Hoa trường | 0,18 | 2.000 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Ao ông Thương | Thôn Hoa trường | 0,13 | 2.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Ao ông Thương | Thôn Hoa trường | 0,16 | 2.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ao Chùa | Thôn Hoa trường | 0,25 | 3.000 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Ao hồ | Thôn Hoa trường | 0,22 | 2.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Ao Đầm giỏ | Thôn Hoa Phú | 0,42 | 5.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao ông Đương | Thôn Hoa Phú | 0,055 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ao ông Cáp | Thôn Hoa Phú | 0,053 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ao Bái giữa | Thôn Hoa Phú | 1,15 | 10.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ao xã | Thôn Đông Phú | 0,12 | 2.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Ao ông Thạc | Thôn Đông Phú | 0,17 | 2.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ao ông Đắc | Thôn Hoa Phú | 0,14 | 1.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Ao Đồn | Thôn Hoa Trung | 0,085 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
16 | Ao chăn nuôi | Thôn Cao Xá | 0,08 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Ao ông Đằng | Thôn Cao Xá | 0,16 | 1.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
18 | Ao bà Cổn | Thôn Cao Xá | 0,057 | 500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Hoa Trung | 0,26 | 3.000 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ao dài | Thôn Hoa Trung | 0,16 | 1.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Ao ông Trạch | Thôn Hoa Trung | 0,19 | 2.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Ao ông Khối | Thôn Hoa Trung | 0,17 | 1.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Ao bà Lắt | Thôn Hoa Trung | 0,066 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ao ông Gơ | Thôn Hoa Trung | 0,065 | 500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Ao ông dinh | Thôn Hoa Trung | 0,12 | 1.600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Ao mả lễ | Thôn Hoa Trung | 0,15 | 1.400 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Ao Ông Kính | Thôn Hoa Trường | 0,065 | 700 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Ao Ông Kính | Thôn Hoa Trường | 0,061 | 700 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Ao ông Ngọc | Thôn Hoa Trường | 0,058 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Ao ông Nghĩa | Thôn Hoa Trường | 0,055 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Ao ông Chỉ | Thôn Hoa Phú | 0,11 | 1.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Ao thôn 8 | Thôn Hoa Phú | 0,029 | 300 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Ao ông Tao | Thôn Hoa Phú | 0,028 | 300 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Ao ông San | Thôn Hoa Phú | 0,043 | 400 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Ao ông Hiền | Thôn Hoa Phú | 0,049 | 500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Ao ông Can | Thôn Hoa Phú | 0,049 | 500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Ao ông Thịnh | Thôn Hoa Phú | 0,047 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HẢI LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Đầm Chùa | Thôn Tân Lộc | 0,8 | 12.000 | NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 | Đầm Đoàn Tám | Thôn Lộc Tiên | 1,6 | 15.000 | SX mối & PCTT | HTX Muối |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Đầm Cống Ba Cồn | Thôn Trường Nam | 1,44 | 17.000 | SX mối & PCTT | HTX Muối |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Đầm Quai Xanh | Thôn Y bích | 3,15 | 35.000 | NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Đầm Quai Xanh | Thôn Y bích | 1,39 | 15.000 | NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ MỸ LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Ao Hàng | Thôn Hà Liên | 0,093 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Ao Vườn Dính | Thôn Hà Liên | 0,057 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Ao Nghè | Thôn Hà Liên | 0,1 | 1.000 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Ao Ông Luận | Thôn Hà Liên | 0,031 | 320 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 | Ao Đồng | Thôn Hà Liên | 0,073 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
48 | Ao Ông Nghị | Thôn Hà Liên | 0,066 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
49 | Ao Làng | Thôn Hà Liên | 0,1 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Ao Ông Hành | Thôn Minh Quy | 0,059 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
51 | Ao Đầm | Thôn Minh Quy | 0,055 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
52 | Ao Cả | Thôn Minh Quy | 0,072 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
53 | Ao Đình | Thôn Minh Quy | 0,14 | 1.500 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
54 | Ao Ông Bích | Thôn Khoan Hồng | 0,073 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
55 | Ao Ông Phái | Thôn Khoan Hồng | 0,075 | 900 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
56 | Ao Ông Khanh | Thôn Khoan Hồng | 0,09 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
57 | Ao Ông Quyên | Thôn Khoan Hồng | 0,033 | 500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
58 | Ao Ông Phong | Thôn Khoan Hồng | 0,068 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
59 | Ao Ông Bằng | Thôn Khoan Hồng | 0,055 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
60 | Ao Đình | Thôn Khoan Hồng | 0,066 | 600 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
61 | Ao Đình | Thôn Khoan Hồng | 0,067 | 600 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
62 | Ao Đình | Thôn Trần Phú | 0,24 | 3.000 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
63 | Ao Ông Lưu | Thôn Trần Phú | 0,043 | 500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
64 | Ao Ông Tâm | Thôn Trần Phú | 0,16 | 1.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
65 | Ao Ông Minh | Thôn Trần Phú | 0,041 | 500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
66 | Ao Ông Bầu | Thôn Trần Phú | 0,041 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
67 | Ao Ông Huynh | Thôn Trần Phú | 0,041 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
68 | Ao Ông Lãm | Thôn Vũ Thành | 0,11 | 1.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
69 | Ao Ông Lương | Thôn Vũ Thành | 0,18 | 2.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
70 | Ao Ông Bổng | Thôn Vũ Thành | 0,08 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
71 | Ao Ông Găn | Thôn Vũ Thành | 0,05 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
72 | Ao Đình | Thôn Đại Hữu | 0,13 | 1.500 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THUẦN LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
73 | Ao Sân thể thao | Thôn Tinh Hoa | 0,30 | 5.000 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
74 | Ao chùa Duy Tinh | Thôn Tinh Hoa | 0,08 | 900 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
75 | Ao làng Duy Tinh | Thôn Tinh Phúc | 0,33 | 4.600 | Chứa nước, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
76 | Ao Phỏ | Thôn Tinh Anh | 0,23 | 4.000 | Chứa nước, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
77 | Hồ Bán Nguyệt | Thôn Điện Quang | 0,19 | 2.000 | Chứa nước, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
78 | Đầm Gia Viễn | Thôn Hà Xuân | 0,68 | 7.000 | Chứa nước, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
79 | Ao làng Bộ Đầu | Thôn Bộ Đầu | 0,36 | 4.000 | Chứa nước, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
80 | Đầm Lam Hạ | Thôn Lam Thôn | 0,74 | 8.000 | Chứa nước, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
81 | Đầm lam Hạ | Thôn Lam Thôn | 0,38 | 4.000 | Chứa nước, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
82 | Ao Giếng | Thôn Lam Thôn | 0,075 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
83 | Bến Đầm | Thôn Nhuệ Thôn | 0,089 | 600 | Chứa nước, NTTS | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
84 | Ao nhà Văn hóa | Thôn Nhuệ Thôn | 0,2 | 3.000 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
85 | Ao Chùa | Thôn Hà Xuân | 0,14 | 1.500 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ QUANG LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | Ao trước Đình | Thôn Bạch Yên Sơn | 0,14 | 1.400 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
87 | Ao trước | Thôn Bạch Yên Sơn | 0,33 | 3.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
88 | Ao Ông Hoàn | Thôn Bạch Yên Sơn | 0,36 | 3.600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
89 | Ao Đình | Thôn Bạch Yên Sơn | 0,47 | 5.000 | Cảnh quan, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
90 | Ao Sau làng | Thôn Quang Sơn | 0,17 | 1.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
91 | Ao Ông Xu | Thôn Yên Minh | 0,12 | 1.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
92 | Ao Ông Chung | Thôn Yên Minh | 0,12 | 1.300 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
93 | Ao Ông Dinh | Thôn Yên Minh | 0,089 | 900 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
94 | Ao Ông Tăng | Thôn Yên Minh | 0,11 | 1.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
95 | Ao Ông Vệ | Thôn Yên Minh | 0,080 | 800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
96 | Ao Ông Hoà | Thôn Yên Minh | 0,18 | 1.900 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
97 | Ao Đông | Thôn Hiển Vinh | 0,15 | 1.600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
98 | Ao Ông Hiền | Thôn Hiển Vinh | 0,046 | 500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
99 | Ao Ông Hiền | Thôn Hiển Vinh | 0,11 | 1.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
100 | Ao Ông Khắc | Thôn Hiển Vinh | 0,11 | 1.100 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
101 | Ao Ông Khắc | Thôn Hiển Vinh | 0,19 | 2.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
102 | Ao Ông Khắc | Thôn Hiển Vinh | 0,18 | 1.900 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
103 | Ao lớn | Thôn Tường Lộc | 0,052 | 520 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
104 | Ao đoàn | Thôn Tường Lộc | 0,14 | 1.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TRIỆU LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
105 | Đập ruội | Thôn Phú Minh | 2,5 | 25.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
106 | Hồ than bùn | Thôn Gia Lương | 1,17 | 18.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
107 | Hồ than bùn | Thôn Gia Lương | 6,24 | 63.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
108 | Hồ than bùn | Thôn Gia Lương | 3,06 | 32.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
109 | Hồ than bùn | Thôn Gia Lương | 4,04 | 41.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
110 | Hồ than bùn | Thôn Gia Lương | 1,54 | 16.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ PHÚ LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
111 | Ao Ông Huế Cọc | Thôn Phú Đa | 0,45 | 5.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
112 | Đầm Cửa Cống | Thôn Phú Đa | 0,61 | 8.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
113 | Đầm kênh | Thôn Phú Đa | 0,53 | 6.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
114 | Ao làng | Thôn Phú Đa | 0,16 | 1.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
115 | Đầm Cửa Cống | Thôn Xuân Yên | 0,43 | 4.600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
116 | Đầm Ngu | Thôn Xuân Yên | 0,52 | 5.400 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
117 | Đầm Mới | Thôn Xuân Yên | 0,85 | 9.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
118 | Ao Sơn Đồng | Thôn Xuân Yên | 0,094 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
119 | Ao Sa | Thôn Xuân Yên | 0,18 | 1.900 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
120 | Ao Ông Thoa | Thôn Xuân Yên | 0,18 | 1.900 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
121 | Ao Ông Long | Thôn Xuân Yên | 0,17 | 1.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
122 | Ao Ông Trì | Thôn Xuân Yên | 0,15 | 1.600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
123 | Đầm Hói | Thôn Thuần Nhất | 0,88 | 9.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
124 | Đầm Lò Vôi | Thôn Thuần Nhất | 0,31 | 3.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
125 | Đầm Cổ ngựa | Thôn Thuần Nhất | 0,44 | 4.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
126 | Ao Anh Đường | Thôn Thuần Nhất | 0,097 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
127 | Ao Sào | Thôn Thuần Nhất | 0,20 | 2.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
128 | Ao Hồ | Thôn Thuần Nhất | 0,17 | 1.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
129 | Ao Trưởng Đảng | Thôn Thuần Nhất | 0,19 | 1.900 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
130 | Ao Bà Vượng | Thôn Hậu | 0,18 | 1.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
131 | Ao Hồ | Thôn Giữa | 0,19 | 2.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
132 | Ao Bà Lãi | Thôn Giữa | 0,20 | 2.100 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
133 | Ao Ông Hồng | Thôn Trước | 0,14 | 1.400 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
134 | Ao Điếm | Thôn Trước | 0,42 | 4.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
135 | Ao Trước Nhà Trẻ | Thôn Phú Ninh | 0,16 | 1.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
136 | Ao Hồ | Thôn Phú Ninh | 0,38 | 3.800 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
137 | Ao Nhà trẻ | Thôn Phú Thịnh | 0,11 | 1.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
138 | Ao Trước Ông Được | Thôn Phú Thịnh | 0,078 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TIẾN LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
139 | Ao nghè | Thôn Thị trang | 0,11 | 1.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
140 | Ao DT | Thôn Bùi | 0,1 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
141 | Ao Đình | Thôn Bùi | 0,036 | 360 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
142 | Ao Đình | Thôn Xuân hội | 0,16 | 1.700 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
143 | Ao trước đình | Thôn Sơn | 0,37 | 3.800 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
144 | Ao thôn Sơn | Thôn Sơn | 0,22 | 2.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LỘC SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
145 | Ao trước nhà ông Cách | Thôn Đa Thượng | 0,18 | 1.800 | Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN HẬU LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
146 | Ao hồ sen | Khu Tân Mỹ | 1,1 | 12.000 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
147 | Ao Trung Đức | Khu Trung Đức | 0,39 | 4.000 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
148 | Ao Trung Đức | Khu Trung Đức | 0,31 | 3.500 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
149 | Ao nhà thờ | Khu Hòa Bình | 0,069 | 600 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
150 | Ao đình | Khu Yên Nội | 0,07 | 800 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
151 | Ao văn hóa Trung phú | Khu Trung Phú | 0,15 | 1.800 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
152 | Ao cá Bác Hồ | Khu Tân Đồng | 0,68 | 7.000 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HÒA LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
153 | Ao Bái, Bái trung | Thôn 2 Bái Trung | 0,26 | 2.500 | Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
154 | Ao làng Bái Trung | Thôn 3 Bái Trung | 0,93 | 10.200 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
155 | Ao làng Xuân Tiến | Thôn 4 Xuân Tiến | 0,27 | 3.000 | Điều hòa khí hậu, cung cấp tưới tiêu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
156 | Ao trước đền Bái Trung | Thôn 3 Bái Trung | 0,12 | 1.500 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
157 | Hồ Nam Tiến | Đồng muối Nam Tiến | 10,58 | 150.000 | Cung cấp tưới tiêu | HTX muối |
| ||||||||||||||||||||||||||||
158 | Hồ Trưng Phát | Đồng muối Trương Xá | 5,0 | 50.000 | Điều hòa khí hậu, cảnh quan | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ HƯNG LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
159 | Ao làng Yên Hòa | Thôn Yên Hòa | 0,31 | 3.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LIÊN LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
160 | Ao ông Xuê | Thôn 1 | 0,09 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
161 | Ao ông Lung | Thôn 1 | 0,24 | 2.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
162 | Ao ông vị | Thôn 1 | 0,13 | 1.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
163 | Ao đoàn | Thôn 3 | 0,13 | 1.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
164 | Ao thôn 3 | Thôn 3 | 0,05 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
165 | Ao thôn 3 | Thôn 3 | 0,09 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
166 | Ao thôn 3 | Thôn 3 | 0,12 | 1.300 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
167 | Ao biến áp | Thôn 5 | 0,23 | 2.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
168 | Ao đình | Thôn 2 | 0,26 | 2.700 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
169 | Ao vườn chè | Thôn 3 | 0,19 | 1.900 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
170 | Ao làng | Thôn 2 | 0,21 | 2.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
171 | Ao rọc gếch | Thôn 2 | 0,13 | 1.500 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
172 | Ao nông dân | Thôn 3 | 0,09 | 600 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
173 | Ao đình | Thôn 3 | 0,11 | 1.200 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
174 | Ao ông Lương | Thôn 4 | 0,16 | 1.700 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
175 | Ao ông Quynh | Thôn 4 | 0,19 | 2.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
176 | Ao bụi | Thôn 4 | 0,099 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
177 | Ao bụi | Thôn 4 | 0,080 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
178 | Ao đình | Thôn 4 | 0,085 | 1.000 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
179 | Ao làng | Thôn 4 | 0,12 | 1.300 | Chứa nước, điều hòa khí hậu | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN LỘC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
180 | Ao đình đông thịnh | Đông Thịnh | 0,079 | 553 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
181 | Ao ông Hải | Đông Thịnh | 0,13 | 910 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
182 | Đầm làng Đông Thượng | Đông Hòa | 0,21 | 1.470 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
183 | Ao đê Đông thượng | Đông Hòa | 0,17 | 1.360 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
184 | Đầm trước làng Bái hà xuân | Bái Hà Xuân | 0,24 | 1.920 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
185 | Ao đê bái hà xuân | Bái Hà Xuân | 0,27 | 1.890 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
186 | Hồ sau làng bái hà xuân | Bái Hà Xuân | 1,18 | 8.260 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
187 | Hồ sau làng bái hà xuân | Bái Hà Xuân | 0,96 | 7.680 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
188 | Hồ Hà bạc Phú Mỹ | Phú Mỹ | 1,50 | 10.500 | Hồ chứa nước, điều hòa KH | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGA TÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Ao cá Bác Hồ | Thôn Lê Lợi | 0,6 | 18.000 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGA LIÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Ao trước Nhà Thờ | Thôn 7 | 0,18 | 4.695 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Ao trước UBND xã | Thôn 8 | 0,55 | 16.734 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGA THẠCH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ trong | Thôn Hậu Trạch | 0,51 | 17.979 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Ao bà Bá | Thôn Hậu Trạch | 0,17 | 5.355 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Ao giếng | Thôn Hậu Trạch | 0,16 | 4.180 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Ao bà Vơi | Thôn Hậu Trạch | 0,24 | 7.431 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
8 | Ao bà Vơi | Thôn Hậu Trạch | 0,22 | 6.720 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
9 | Ao Đình Trên | Thôn Phương Phú | 0,1 | 3.437 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Ao Đình Trên | Thôn Phương Phú | 0,28 | 8.538 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ao Đình Dưới | Thôn Phương Phú | 0,19 | 5.892 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Ao Đình Dưới | Thôn Phương Phú | 0,22 | 6.843 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
13 | Ao Đình Dưới | Thôn Phương Phú | 0,07 | 2.061 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Ao giáp nhà Văn Hóa | Thôn Trung Thành | 0,24 | 7.200 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Ao Trong Đồng | Thôn Thanh Lãng | 0,27 | 7.775 | Dự trữ nước tưới và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGA PHƯỢNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Đồng Sỏi | Thôn Đồng Đội | 6,6 | 264.200 | Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Ao Nhà máy Gạch | Thôn Báo Văn | 1,22 | 48.800 | Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGA AN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Đồng Vựa | Thôn 6 | 15,5 | 387.165 | Dự trữ nước để sản xuất nông nghiệp | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGA YÊN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Ao Nhà VH Thôn | Thôn Yên Ninh | 0,08 | 2.400 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ao Ngân Sách | Thôn Yên Ninh | 0,25 | 6.250 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Ao Đông Chùa | Thôn Yên Ninh | 0,14 | 4.200 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Ao nghè Yên Ninh | Thôn Yên Ninh | 0,07 | 2.100 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ khu Bắc ba đình | Thôn Yên Khoái | 0,6 | 15.000 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Ao ông Điền | Thôn Yên Khoái | 0,18 | 4.500 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
25 | Ao ông Ngọc | Thôn Yên Khoái | 0,35 | 10.500 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Ao ngân sách ông Công | Thôn Yên Khoái | 1,5 | 30.000 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
27 | Ao nhà văn hoá thôn Yên Lộc | Thôn Yên Lộc | 0,3 | 9.000 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Ao cạnh NVH xóm 10 | Thôn Yên Lộc | 0,05 | 1.500 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Ao QL10 Yên Lộc | Thôn Yên Lộc | 0,06 | 18.00 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Ao ông Bình Mơ | Thôn Yên Lộc | 0,05 | 1.000 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Ao phía đông bà Xang | Thôn Yên Lộc | 0,1 | 2.500 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Ao tây bà Hoán | Thôn Yên Lộc | 0,13 | 3.250 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
33 | Ao đông ông Bàng | Thôn Yên Lộc | 0,1 | 2.500 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Ao đông ông Phú | Thôn Yên Lộc | 0,06 | 1.800 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGA BẠCH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Ao Bãi Xóm 1 | Thôn Bạch Hải | 0,18 | 5.376 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Ao Bãi Xóm 1 | Thôn Bạch Hải | 0,34 | 8.525 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Ao Xóm 4 | Thôn Bạch Hùng | 0,44 | 13.455 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Ao Xóm 4 | Thôn Bạch Hùng | 0,33 | 8.280 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 | Ao Rộc Sen | Thôn Đông Thái | 0,05 | 1.659 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Ao Rộc Sen | Thôn Đông Thái | 0,03 | 1.008 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Ao Rộc Sen | Thôn Đông Thái | 0,15 | 3.545 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Ao Rộc Sen | Thôn Đông Thái | 0,14 | 3.436 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 | Ao Rộc Sen | Thôn Đông Thái | 0,19 | 5.880 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 | Ao Hoa Thuệ | Thôn Đông Thái | 0,18 | 4.257 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 | Ao Hoa Thuệ | Thôn Đông Thái | 0,23 | 6.045 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên hồ, ao, đầm | Vị trí, địa điểm | Diện tích (ha) | Dung tích/ trữ lượng (m3) | Chức năng nguồn nước và hiện trạng sử dụng | Đơn vị quản lý, vận hành | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||
46 | Ao Hoa Thuệ | Thôn Đông Thái | 0,13 | 4.098 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 | Ao Hoa Thuệ | Thôn Đông Thái | 0,13 | 3.507 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
48 | Ao Hoa Thuệ | Thôn Đông Thái | 0,18 | 5.454 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
49 | Ao Chum Tròn | Thôn Bạch Trưng | 0,8 | 21.643 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 | Ao UBND | Thôn Bạch Trưng | 0,26 | 6.635 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGA PHÚ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Hồ Bắc Mai An Têm | Thôn Nhân Sơn | 4,0 | 140.000 | Dự trữ nước và điều hòa không khí | UBND xã |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| THỊ TRẤN THƯỜNG XUÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hồ Cửa Đạt | Thị Trấn Thường Xuân | 5.938 | 1.450 triệu | Thủy lợi, thủy điện | Ban quản lý Đầu tư và xây dựng thủy lợi 3 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
2 | Hồ Xuân Minh | Thị Trấn Thường Xuân | 149 | 8,1 triệu | Thủy lợi, thủy điện | Ban quản lý Nhà máy thủy điện Xuân Minh |
| ||||||||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Bệnh Viện | Thị Trấn Thường Xuân | 2,10 | 31.500 | Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | UBND Thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
4 | Hồ Ngọc Vàng | Thị Trấn Thường Xuân | 1,50 | 22.500 | Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | UBND Thị trấn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
5 | Hồ Cày Ton | Thị Trấn Thường Xuân | 0,80 | 9.600 | Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX dịch vụ Xuân Cẩm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
6 | Hồ Đồng Cần | Thị Trấn Thường Xuân | 2,30 | 34.500 | Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX dịch vụ Xuân Cẩm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
7 | Hồ Coong khoai | Thị Trấn Thường Xuân | 0,50 | 6.500 | Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX dịch vụ Xuân Cẩm |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ THỌ THANH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hồ Bái Thượng | Xã Thọ Thanh | 22,5 | 7,6 triệu | Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | Ban QL Thủy nông Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ NGỌC PHỤNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Hồ Sậy | Xã Ngọc Phụng | 30,06 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
10 | Hồ Xuân Thành | Xã Ngọc Phụng | 41,46 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
11 | Hồ Hón Kín | Xã Ngọc phụng | 42,04 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 | Hồ Na Luốc | Xã Ngọc Phụng | 16,62 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN THẮNG | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Hồ Tà Xăng | Xã Xuân Thắng | 0,64 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
14 | Hồ Dín | Xã Xuân Thắng | 17 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DVTH TOÀN THẮNG |
| ||||||||||||||||||||||||||||
15 | Hồ Ná Nọi | Xã Xuân Thắng | 5,5 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DVTH TOÀN THẮNG |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN LẸ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Hồ Xuân Ngù | Xã Xuân Lẹ | 1,79 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
17 | Hồ Hón Cò | Xã Xuân Lẹ | 2,31 |
| Tưới nước cho xứ đồng Tồng Hái thôn Chẻ Dài | Công ty TNHH MTV Sông Chu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LƯƠNG SƠN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Hồ Hón Trác | Xã Lương Sơn | 20 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN Lương Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
19 | Hồ Khiến | Xã Lương Sơn | 10 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN Lương Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
20 | Hồ Đồng Thành | Xã Lương Sơn | 12 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN Lương Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
21 | Hồ 21 | Xã Lương Sơn | 10 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN Lương Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
22 | Hồ Đào Lạc | Xã Lương Sơn | 20 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN Lương Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hồ Na Mó | Xã Lương Sơn | 7 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN Lương Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
24 | Hồ Hón Nguồn | Xã Lương Sơn | 7 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN Lương Sơn |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ VẠN XUÂN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Hồ Ná Nhà | Xã Vạn Xuân | 99,4 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
26 | Hồ Pà Pông | Xã Vạn Xuân | 30 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ XUÂN CAO | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Hồ Bai Giàng | Xã Xuân Cao | 2,4 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
28 | Hồ Hón Môn | Xã Xuân Cao | 1,85 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
29 | Hồ Quyết Tiến | Xã Xuân Cao | 0,4 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
30 | Hồ Trung Tiến | Xã Xuân Cao | 1,79 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
31 | Hồ Đồng Nâu | Xã Xuân Cao | 3,73 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
32 | Hồ Bai Đền | Xã Xuân Cao | 2,6 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LUẬN THÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Hồ Khe Dài | Xã Luận Thành | 1,1 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
34 | Hồ Đồng Mua | Xã Luận Thành | 2,7 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
35 | Hồ Hón Nguồn | Xã Luận Thành |
|
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
36 | Hồ Minh Sơn | Xã Luận Thành | 6,3 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 | Hồ Đồng Bến | Xã Luận Thành | 9,5 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 | Hồ Hón Ngòn | Xã Luận Thành | 6 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ TÂN THÀNH | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | Hồ Na Cuồng | Xã Tân Thành | 20,5 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DV TH Kim Tuyến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
40 | Hồ Thành Rõ | Xã Tân Thành | 12 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DV TH Kim Tuyến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 | Hồ Hón Te | Xã Tân Thành | 4 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DV TH Kim Tuyến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 | Hồ Hua Nồng (Ngọc Cung) | Xã Tân Thành | 12 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HTX DV TH Kim Tuyến |
| ||||||||||||||||||||||||||||
| XÃ LUẬN KHÊ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Hồ Quán Thánh | Xã Luận Khê | 15 |
| Nước tự nhiên, tưới tiêu cấp nước cho sản xuất NN | HHTXDVNN |
| ||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 4001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt, công bố Danh mục hồ, kênh/rạch không được san lấp trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 3751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục ao, hồ, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật tài nguyên nước 2012
- 2Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1797/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6Quyết định 4001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt, công bố Danh mục hồ, kênh/rạch không được san lấp trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1614/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm không được san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 3751/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục ao, hồ, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 3802/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Danh mục hồ, ao, đầm, phá không được san lấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3802/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra