- 1Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND7 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 3Nghị quyết 60/2011/NQ-HĐND8 về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Nghị quyết 40/2009/NQ-HĐND7 về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 03/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017–2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 14Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3765/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
V/V BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình làm việc năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Thủ Dầu Một và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3765/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018)
Quí | Tháng | Chủ trì |
| Nội dung thông qua | Đơn vị chuẩn bị |
Tháng 1 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1 năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng Truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thay thế Quyết định 03/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 của UBND tỉnh). | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| UBND tỉnh | 3 | Quy định thời gian hoạt động của các đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thay thế Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của UBND tỉnh). | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Tháng 2 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2 năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| CT - PCT | 2 | Báo cáo một số tình hình trước, trong và sau Tết Nguyên đán Kỷ Hợi 2019 (thông qua Thường trực Tỉnh ủy vào tháng 02/2019). | Văn phòng UBND tỉnh |
| Tháng 3 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh Quý I và nhiệm vụ trọng tâm Quý II năm 2019. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
|
| UBND tỉnh | 2 | Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào tháng 4/2019). | Sở Tài chính |
|
| UBND tỉnh | 3 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Thanh tra tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 4 | Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| UBND tỉnh | 5 | Quy chế tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn hóa, Thể thao - Học tập cộng đồng cấp xã. | Sở Nội vụ |
|
| CT-PCT | 6 | Quy định mức chi nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tháng 4 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4 năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Quy định về mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg, ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT |
|
| UBND tỉnh | 3 | Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| Tháng 5 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5 năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 2 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích đất chuyên dùng (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào tháng 6/2019). | Sở Tài chính |
|
| UBND tỉnh | 3 | Đề án điều tra, đánh giá thực hạng hoạt động và đề xuất các cơ chế, chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp ở địa bàn phía Nam chuyển đổi công năng, di dời vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tỉnh Bình Dương (thông qua BTV vào tháng 6/2019 và HĐND vào tháng 7/2019). | Sở Công Thương |
|
| UBND tỉnh | 4 | Thay thế Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh về tổ chức hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
|
| UBND tỉnh | 5 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2019 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): |
|
|
|
|
| (1) Điều chỉnh Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020. | Sở Tài chính |
|
|
|
| (2) Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân và thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân. | Sở Tài chính |
|
|
|
| (3) Quy định mức chi cụ thể tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiếp khách trong nước (thay thế Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010). | Sở Tài chính |
|
|
|
| (4) Chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp ở địa bàn phía Nam chuyển đổi công năng, di dời vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tỉnh Bình Dương. | Sở Công Thương |
|
|
|
| (5) Quy định mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Công Thương |
|
|
|
| (6) Quy định quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
|
| (7) Chế độ hỗ trợ cho nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT |
|
|
|
| (8) Phương án về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT |
|
|
|
| (9) Chính sách hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT |
|
|
|
| (10) Chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| (11) Bãi bỏ, hợp nhất, điều chỉnh, bổ sung một số chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
| (12) Chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức Ngành Y tế tỉnh Bình Dương. | Sở Y tế |
|
|
|
| (13) Quy định các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm cho người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng; chế độ chi hỗ trợ người theo dõi, quản lý đối tượng cai nghiện tại cộng đồng. | Sở LĐ-TB&XH |
|
|
|
| (14) Thay thế Nghị quyết số 60/2011/NQ-HĐND8 của HĐND tỉnh về ban hành chế độ hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở LĐ-TB&XH |
|
|
|
| (15) Quy định quản lý và sử dụng kinh phí chúc thọ, mừng thọ cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở LĐ-TB&XH |
|
|
|
| (16) Quy định chế độ chính sách của ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương. | Sở VH-TT&DL |
|
|
|
| (17) Thay thế Nghị quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 07/4/2009 ngày 07/4/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Thanh tra tỉnh |
|
|
|
| (18) Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và hỗ trợ nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
|
|
|
| (19) Bãi bỏ Nghị quyết 40/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
| Tháng 6 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2019. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
|
| UBND tỉnh | 2 | Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm 2019. | VP.UBND tỉnh Sở, ngành liên quan |
|
| UBND tỉnh | 3 | Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| UBND tỉnh | 4 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2019 | Đơn vị được phân công |
|
|
|
| a) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết QPPL: 20 nội dung. |
|
|
|
|
| (1) 19 nội dung xin đề xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 5/2019. |
|
|
|
|
| (2) Hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| b) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết cá biệt: 08 nội dung. |
|
|
|
|
| (1) Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 2) (Thông qua BTV tháng 6/2019). | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (2) Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2019. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (3) Định giá rừng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT |
|
|
|
| (4) Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án công trình phải thu hồi đất thực hiện trong năm 2019 các huyện, thị, thành phố, trong đó có các dự án sử dụng đất lúa. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| (5) Quyết định giao 01 quỹ đầu tư nhà nước đầu tư cho khởi nghiệp sáng tạo. | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| (6) Quyết định phê duyệt Đề án hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
| (7) Đề án thành lập 4 phường: Hội Nghĩa, Vĩnh Tân, Phú Chánh, Tân Vĩnh Hiệp thuộc thị xã Tân Uyên | Sở Nội vụ |
|
|
|
| (8) Đề án thành lập thành phố Thuận An và thành phố Dĩ An. | Sở Nội vụ |
Tháng 7 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7 năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Công Thương |
|
| UBND tỉnh | 3 | Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| UBND tỉnh | 4 | Sửa đổi chế độ hỗ trợ sinh viên y dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng tỉnh Bình Dương. | Sở Y tế |
|
| CT - PCT | 5 | Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 cấp huyện. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| CT - PCT | 6 | Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với UBND các huyện, thị xã, thành phố về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh |
| Tháng 8 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 8 năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 2 | Định mức kinh tế kỹ thuật về Khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT |
|
| UBND tỉnh | 3 | Điều chỉnh Quy định Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| CT - PCT | 4 | Báo cáo tình hình chuẩn bị năm học 2019-2020. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Tháng 9 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng và nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng còn lại năm 2019. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
|
| UBND tỉnh | 2 | Thay thế Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 và QĐ số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND tỉnh về Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Nội vụ |
|
| UBND tỉnh | 3 | Nghiệm thu Dự án “Hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính”. | Sở Nội vụ |
Tháng 10 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10 năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh | |
|
| UBND tỉnh | 2 | Quy hoạch chi tiết Bến xe Bình Dương mới. | Sở Giao thông Vận tải |
|
| UBND tỉnh | 3 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh về ban hành quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Thanh tra tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 4 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2019 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): |
|
|
|
|
| (1) Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT |
|
|
|
| (2) Phương án giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở NN&PTNT |
|
|
|
| (3) Bảng giá các loại đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| (4) Thay thế Nghị quyết số 22/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009 của HĐND tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở LĐ-TB&XH |
|
|
|
| (5) Chế độ, chính sách đối với cán bộ, chiến sĩ Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
| (6) Chế độ phụ cấp và hỗ trợ cho công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 4 | 02 nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2019 (Nghị quyết cá biệt) (thông qua BTV vào tháng 10/2019): |
|
|
|
|
| (1) Đề án sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện và cấp xã từ nay đến năm 2021. | Sở Nội vụ |
|
|
|
| (2) Quy hoạch các đơn vị hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2030. | Sở Nội vụ |
|
| CT - PCT | 5 | Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với UBND các huyện, thị xã, thành phố về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng đầu năm 2019. | Văn phòng UBND tỉnh |
| Tháng 11 | UBND tỉnh | 1 | Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 và phương hướng nhiệm vụ năm 2020. | VP.UBND tỉnh, Sở KH&ĐT, Cục T.kê |
|
| UBND tỉnh | 2 | Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh năm 2019. | VP.UBND tỉnh Sở, ngành liên quan |
|
| UBND tỉnh | 3 | Chương trình làm việc năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 4 | Báo cáo Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020-2022. | Sở Tài chính |
|
| UBND tỉnh | 5 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| UBND tỉnh | 6 | Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2019: |
|
|
|
|
| a) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết QPPL: 06 nội dung xin đề xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 10/2019. b) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết cá biệt: 07 nội dung. |
|
|
|
|
| (1) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (2) Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (vòng 1) (thông qua BTV vào tháng 11/2019). | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (3) Kế hoạch vốn đầu tư công tỉnh Bình Dương năm 2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
| (4) Tổng quyết toán thu, chi ngân sách năm 2018. | Sở Tài chính |
|
|
|
| (5) Dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2020. | Sở Tài chính |
|
|
|
| (6) Danh mục các dự án công trình phải thu hồi đất thực hiện trong năm 2020 các huyện, thị, thành phố, trong đó có các dự án sử dụng đất lúa. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
| (7) Kế hoạch biên chế hành chính, Kế hoạch biên chế sự nghiệp văn hóa thông tin - thể dục thể thao và sự nghiệp khác năm 2020. | Sở Nội vụ |
| Tháng 12 | UBND tỉnh | 1 | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) để áp dụng trong năm 2020 (thông qua Thường trực HĐND tỉnh vào tháng 12/2019). | Sở Tài chính |
|
| UBND tỉnh | 2 | Kế hoạch điều hòa đầu tư công năm 2019. | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| UBND tỉnh | 3 | Đề án Nâng cao tỷ trọng nội địa hóa và hàm lượng công nghệ, tri thức trong các sản phẩm xuất khẩu chủ lực và dịch vụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2025. | Sở Công Thương |
|
| UBND tỉnh | 4 | Đề án phát triển cụm công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2025, định hướng năm 2030. | Sở Công Thương |
|
| UBND tỉnh | 5 | Đề án định hướng ngành nghề, dự án kêu gọi thu hút đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sở Công Thương |
|
| UBND tỉnh | 6 | Tiêu chuẩn công chức, viên chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt danh sách công chức, viên chức thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp tỉnh. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 7 | Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong thực hiện một cửa, một cửa liên thông. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 8 | Đề án thực hiện bố trí nhân viên bưu chính tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| UBND tỉnh | 9 | Đề án xây dựng đội tình nguyện viên thực hiện hướng dẫn, hỗ trợ TTHC Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Văn phòng UBND tỉnh |
- 1Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 2Chỉ thị 1127/CT-UBND năm 2018 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương, nâng cao tinh thần trách nhiệm, thực hiện tốt Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 15/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 89/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình làm việc năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 4085/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình làm việc năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 1Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND7 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 3Nghị quyết 60/2011/NQ-HĐND8 về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Nghị quyết 40/2009/NQ-HĐND7 về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 27/2013/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 03/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 15Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017–2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 16Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND
- 17Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
- 18Chỉ thị 1127/CT-UBND năm 2018 về tăng cường kỷ luật, kỷ cương, nâng cao tinh thần trách nhiệm, thực hiện tốt Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
- 19Quyết định 15/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 89/2006/QĐ-UBND về Quy chế làm việc và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 20Quyết định 3749/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình làm việc năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 21Quyết định 4085/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình làm việc năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Quyết định 3765/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình làm việc năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 3765/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Thanh Liêm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực