Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3764/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công tại Tờ trình số 1178/TTr-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 588/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016:

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng các loại đất trong năm 2016 là 307,16 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 5,9 ha, bao gồm các loại đất sau:

Đất trồng cây lâu năm là 5,61 ha;

Đất nuôi trồng thủy sản là 0,29 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 301,26 ha, bao gồm các loại đất sau:

Đất ở tại nông thôn là 20,5 ha;

Đất ở tại đô thị là 50,82 ha;

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp là 5,62 ha;

Đất an ninh là 6,4 ha;

Đất có mục đích công cộng là 17,2 ha;

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp là 183,5 ha;

Đất cơ sở tôn giáo là 4,86 ha;

Đất nghĩa trang là 12,36 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2016:

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2016 là 299,14 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 261,5 ha, bao gồm các loại đất sau:

Đất trồng lúa là 110,62 ha;

Đất trồng cây hàng năm khác là 55,65 ha;

Đất trồng cây lâu năm là 41,55 ha;

Đất rừng sản xuất là 44,88 ha;

Đất nuôi trồng thủy sản là 4,4 ha;

Đất nông nghiệp khác là 4,4 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 37,64 ha, bao gồm các loại đất sau:

Đất ở tại nông thôn là 9 ha;

Đất ở tại đô thị là 9,94 ha;

Đất xây dựng trụ sở cơ quan là 0,16 ha;

Đất xây dựng công trình sự nghiệp là 1,14 ha;

Đất có mục đích công cộng là 12,6 ha;

Đất nghĩa trang, nghĩa địa là 2,1 ha;

Đất phi nông nghiệp khác là 2,7 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 là 266,8 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 263,32 ha, bao gồm các loại đất sau:

Đất trồng lúa là 110,75 ha;

Đất trồng cây hàng năm khác là 56,04 ha;

Đất trồng cây lâu năm là 42,91 ha;

Đất rừng sản xuất là 44,89 ha;

Đất nuôi trồng thủy sản là 4,43 ha;

Đất nông nghiệp khác là 4,3 ha

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 3,48 ha, bao gồm các loại đất sau:

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm là 2,59 ha;

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản là là 0,29 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2016:

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2016 là 0,3 ha, trong đó:

- Sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở tôn giáo là 0,3 ha

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2016:

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 là 32 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 307,16 ha. Trong đó:

- Có 14 công trình, dự án chuyển từ năm 2015 sang năm 2016, với diện tích 253,33 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 224,59 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 28,74 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 18 công trình, dự án đăng ký mới năm 2016, với diện tích 53,83 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 44,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 8,9 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,3 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP (A Hải);
- Lưu: VT, KTN, TH.
ĐAT.QD.30/12. 20b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nhữ Văn Tâm

 


PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bá Xuyên

Phường Bách Quang

Xã Bình Sơn

Phường Cải Đan

Phường Mỏ Chè

Phường Lương Châu

Phường Lương Sơn

Phường Phố Cò

Xã Tân Quang

Phường Thắng Lợi

Xã Vinh Sơn

 

Tổng cộng

 

307,16

59,96

33,93

1,50

40,83

19,05

4,13

13,07

0,76

120,40

12,90

0,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,90

0,18

0,80

0,02

0,61

0,26

0,27

2,32

0,62

0,23

0,05

0,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,61

0,18

0,80

0,02

0,53

0,26

0,27

2,15

0,62

0,23

0,05

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,29

 

 

 

0,08

 

 

0,17

 

 

 

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

301,26

59,78

33,13

1,48

40,22

18,79

3,86

10,75

0,14

120,17

12,85

0,09

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

20,50

0,06

 

0,18

 

 

 

 

 

20,17

 

0,09

2.2

Đất ở đô thị

ODT

50,82

 

7,07

 

19,12

12,79

3,86

0,09

0,14

 

7,75

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

6,40

 

0,14

 

 

 

 

6,26

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,62

 

1,52

 

4,10

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

183,50

48,50

20,00

 

15,00

 

 

 

 

100,00

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

17,20

 

2,40

 

2,00

6,00

 

2,10

 

 

4,70

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,86

0,86

 

1,30

 

 

 

2,30

 

 

0,40

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,36

10,36

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bá Xuyên

Phường Bách Quang

Xã Bình Sơn

Phường Cải Đan

Phường Mỏ Chè

Phường Lương Châu

Phường Lương Sơn

Phường Phố Cò

Xã Tân Quang

Phường Thắng Lợi

Xã Vinh Sơn

 

Tổng cộng

 

299,14

34,90

36,81

1,30

38,20

9,04

1,60

10,36

5,59

104,93

51,71

4,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

261,50

30,30

31,93

1,30

33,50

6,90

1,60

9,70

4,59

94,93

42,05

4,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

110,62

15,80

14,92

0,70

19,00

4,00

1,00

4,50

2,55

25,50

20,55

2,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,65

3,95

8,96

0,40

4,40

1,90

0,30

3,00

0,54

22,10

8,70

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,55

5,20

8,05

0,20

5,90

1,00

0,30

1,20

1,00

7,60

10,60

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,88

4,85

 

 

2,00

 

 

1,00

 

36,33

 

0,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,40

 

 

 

1,20

 

 

 

 

2,00

1,20

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,40

0,50

 

 

1,00

 

 

 

0,50

1,40

1,00

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37,64

4,60

4,88

 

4,70

2,14

 

0,66

1,00

10,00

9,66

 

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

9,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

9,94

 

2,04

 

2,70

1,54

 

0,50

0,50

 

2,66

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

12,60

1,10

2,20

 

1,20

0,60

 

 

0,50

2,50

4,50

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,10

 

 

 

0,30

 

 

 

 

1,00

0,80

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,70

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

0,70

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bá Xuyên

Phường Bách Quang

Xã Bình Sơn

Phường Cải Đan

Phường Mỏ Chè

Phường Lương Châu

Phường Lương Sơn

Phường Phố Cò

Xã Tân Quang

Phường Thắng Lợi

Xã Vinh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

263,32

30,30

33,35

1,30

34,00

6,90

1,60

10,30

4,59

94,30

41,98

4,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

110,75

15,93

14,92

0,70

19,00

4,00

1,00

4,50

2,55

25,50

20,55

2,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,04

3,95

9,28

0,40

4,40

1,90

0,30

3,00

0,54

22,17

8,70

1,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,91

5,46

9,15

0,20

5,90

1,00

0,30

1,20

1,00

7,60

10,60

0,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,89

4,46

 

 

2,50

 

 

1,60

 

36,33

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,43

 

 

 

1,20

 

 

 

 

1,40

1,13

0,70

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,30

0,50

 

 

1,00

 

 

 

0,50

1,30

1,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,48

0,06

0,39

0,02

0,52

0,26

0,24

1,34

0,28

0,08

0,04

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,59

0,06

0,39

0,02

0,44

0,26

0,24

0,57

0,28

0,08

0,04

0,21

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,29

 

 

 

0,08

 

 

0,17

 

 

 

0,04

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,60

 

 

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lương Sơn

Xã Bá Xuyên

Phường Bách Quang

Xã Bình Sơn

Phường Cải Đan

Phường Mỏ Chè

Phường Lương Châu

Phường Phố Cò

Xã Tân Quang

Phường Thắng Lợi

Xã Vinh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 14 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2015 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG SỐ

 

253,33

224,59

91,42

 

 

28,74

 

1

Khu đô thị số 1 tại phường Cải Đan (giai đoạn 1)

Phường Cải Đan- TP Sông Công

8,00

7,00

4,00

 

 

1,00

 

2

Khu dân cư kết hợp khu tái định cư tại phường Bách Quang

Phường Bách Quang- TP Sông Công

7,00

6,50

5,00

 

 

0,50

 

3

Nhà ở xã hội (9ha)

Phường Mỏ Chè- TP Sông Công

9,00

6,50

3,00

 

 

2,50

 

4

KDC đường CMT8 kéo dài nối đường 262

Phường Lương Châu, TP Sông Công

3,80

3,80

3,00

 

 

 

 

5

Khu tái định cư KCN Sông Công 2

X Tân Quang- TP Sông Công

20,00

18,00

5,00

 

 

2,00

 

6

Mở rộng trường Văn Hóa I

Phường Lương Sơn- TP Sông Công

6,10

6,10

4,00

 

 

 

 

7

Công ty Môi trường đô thị Sông Công

Phường Bách Quang- TP Sông Công

0,87

0,63

0,42

 

 

0,24

 

8

Khu công nghiệp Sông Công 1 (giai đoạn 2)

Phường Bách Quang- TP Sông Công

20,00

16,00

6,00

 

 

4,00

 

9

Khu công nghiệp Sông Công 2 (giai đoạn 1)

Xã Tân Quang- TP Sông Công

100,00

92,00

20,00

 

 

8,00

 

10

Cụm công nghiệp Nguyên Gon - phường Cải Đan

Phường Cải Đan- TP Sông Công

2,50

2,30

1,00

 

 

0,20

 

11

Cụm công nghiệp Khuynh Thạch

Phường Cải Đan- TP Sông Công

12,50

10,20

6,50

 

 

2,30

 

12

Cụm công nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1)

Xã Bá Xuyên- TP Sông Công

48,50

42,00

30,00

 

 

6,50

 

13

Đường nội thị thị xã Sông Công Đoạn từ Trung đoàn 209 đến đường CMT10)

Phường Thắng Lợi và Phường Mỏ Chè- TP Sông Công

4,70

3,20

1,50

 

 

1,50

 

14

Nghĩa trang Bá Xuyên

Xã Bá Xuyên- TP Sông Công

10,36

10,36

2,00

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

DANH MỤC 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2016 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG SỐ

 

53,83

44,63

22,21

 

 

8,90

0,30

1

Chuyển mục đích trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp

Các xã, phường - Thành phố Sông Công

5,90

5,90

2,88

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

Các phường -Thành phố Sông Công

1,32

1,32

0,10

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

Các xã - Thành phố Sông Công

0,50

0,50

0,03

 

 

 

 

4

Khu đô thị Hồng Vũ tại phường Thắng Lợi

Phường Thắng Lợi TP Sông Công

7,50

5,50

4,00

 

 

2,00

 

5

Khu dân cư số 1 tại phường Mỏ Chè

Phường Mỏ Chè- TP Sông Công

3,40

3,20

2,50

 

 

0,20

 

6

Khu dân cư Vạn Phúc Sông Công

Phường Cải Đan- TP Sông Công

10,80

8,60

4,00

 

 

2,20

 

7

Trụ sở Công an phường Bách Quang

Phường Bách Quang- TP Sông Công

0,14

 

 

 

 

0,14

 

8

Trụ sở Công an phường Lương Sơn

Phường Lương Sơn- TP Sông Công

0,16

 

 

 

 

0,16

 

9

Mở rộng bệnh viện C - Thái Nguyên

Phường Cải Đan- TP Sông Công

4,10

3,80

2,00

 

 

0,30

 

10

Trường mầm non Bách Quang

Phường Bách Quang- TP Sông Công

0,65

0,65

0,50

 

 

 

 

11

Đường Thắng Lợi kéo dài nối đường QL3 và KDC 2 bên đường

Thành phố Sông Công

10,40

8,00

4,00

 

 

2,40

 

12

Mở rộng đường Lương Sơn

Phường Lương Sơn, TP Sông Công

2,10

1,60

0,50

 

 

0,50

 

13

Chùa Bá Vân

Xã Bình Sơn, TP Sông Công

0,90

0,90

0,30

 

 

 

 

14

Chùa Trung

Phường Thắng Lợi, TP Sông Công

0,40

 

 

 

 

0,40

 

15

Chùa Xuân Đăng

Xã Bình Sơn, TP Sông Công

0,40

0,40

0,40

 

 

 

 

16

Chùa Thuần Lương

Phường Lương Sơn - TP Sông Công

2,30

2,00

 

 

 

 

0,30

17

Chùa La Cảnh

Xã Bá Xuyên- TP Sông Công

0,86

0,26

 

 

 

0,60

 

18

Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ

Phường Bách Quang- TP Sông Công

2,00

2,00

1,00

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3764/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 3764/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Nhữ Văn Tâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản