Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3726/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2022/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh tại Tờ trình số 2770/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Long Khánh tại Thông báo số 268/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 910/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Long Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Long Khánh, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Long Khánh, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân thành phố Long Khánh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH  SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

15 908,74

108,57

13,33

7,42

55,15

52,77

18,37

3 070,69

1 955,09

3 261,76

1 208,17

1 166,43

1 010,57

1 709,54

1 386,63

884,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

848,08

-

-

-

-

-

-

0,67

-

437,71

221,86

12.22

163,66

0,74

7,63

3,60

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC

574,04

-

-

-

-

-

-

-

-

277,12

231,98

6,68

44,97

3,66

9,63

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

357,28

4,99

0,10

0,73

0,89

3,26

1,41

31,24

46,12

114,07

38,37

4,53

67,91

25,89

3,42

14,36

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14 557,45

103,12

13,22

6,70

54,25

49,38

16,97

2 966,40

1 906,10

2 677,00

944,23

1 145,24

768,02

1 674,81

1 366,17

865,83

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,74

-

-

-

-

-

-

4,74

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,89

0,45

0,00

-

0,00

0,13

-

18,93

0,69

8,98

3,71

0,14

3,62

1,76

-

0,47

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

102,28

-

-

-

-

-

-

48,71

2,18

23,98

-

4,30

7,37

6,34

9,41

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3 389,09

124,12

128,83

113,70

163,22

85,86

81,18

427,67

465,87

246,55

368,96

127,86

168,40

471,32

238,24

177,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,06

-

2,29

-

0,93

-

-

8,96

4,88

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

67,85

60,68

0,08

0,04

0,04

0,02

0,02

5,00

1,78

-

-

-

-

-

0,18

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

400,83

-

-

-

-

-

-

-

99,90

-

44,87

-

-

256,06

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,94

-

5,59

3,50

0,47

0,06

0,32

7,30

25,25

0,14

036

0,21

0,35

0,21

9,49

2,77

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,21

-

0,16

19,86

3,45

-

0,06

4,83

5,65

6,05

2,46

1,42

839

0,58

24,12

18,18

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

50,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

50,65

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1 202,04

27,62

39,50

51,42

50,83

22,71

26,12

281,19

189,49

102,58

94,35

62,91

61,09

72,48

6733

52,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

785,02

24,66

27,42

23,65

42,34

16,87

20,45

95,87

114,74

88,42

69,34

52,93

52,98

59,93

50,91

44,49

-

Đất thủy lợi

DTL

160,42

0,30

0,07

0,10

0,00

0,13

0,48

143,38

1,23

3,26

4,21

2,97

1,33

0,75

1,35

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,94

0,20

0,28

3,66

-

-

-

-

3,68

1,48

0,46

0,43

0,32

0,63

0,53

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

16,15

0,19

1,85

0,08

0,04

0,05

0,07

0,33

12,17

0,07

0,19

0,10

0,27

0,10

0,53

0,11

-

Đt xây dựng cơ sở GD&ĐT

DGD

50,30

1,08

5,38

3,56

5,59

2,93

1,79

4,13

5,11

3,97

4,79

1,10

0,63

3,71

4,45

2,08

-

Đt xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

15,52

-

-

3,06

-

-

-

1,98

2,85

-

1,14

1,01

-

1,13

4,34

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,76

-

-

-

-

-

2,21

1,17

0,64

0,34

0,19

-

-

-

0,21

-

-

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,47

-

031

-

0,27

-

-

-

0,41

-

0,04

0,03

-

0,06

0,13

0,02

-

Đt có di tích lch s- văn hóa

DDT

3,79

-

0,30

-

-

-

-

3,46

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

Đất bãi thi, xlý cht thải

DRA

3,90

-

-

-

-

-

-

1,75

2,15

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

34,68

1,19

1,74

10,43

1,79

1,46

0,15

0,46

4,07

2,44

234

0,75

2,88

1,74

1,18

2,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

70,50

-

-

6,04

-

1,01

-

28,56

4,61

2,54

11,57

3,58

2,66

4,35

3,23

2,34

-

Đt xây dựng cơ sở KHCN

DKH

37,55

-

-

-

-

-

-

-

37,54

-

-

-

-

0,01

-

-

-

Đt xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,27

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

Đt chợ

DCH

2,43

-

-

-

0,23

0,26

0,97

0,10

-

0,07

0,09

-

-

0,06

0,47

0,18

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,36

0,03

0,13

0,08

0,15

0,11

0,12

030

0,16

0,26

0,30

0,04

0,07

0,25

0,26

0,10

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,81

-

6,25

-

8,59

-

0,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

402,99

-

-

-

-

-

-

101,01

-

108,65

1,54

-

90,86

100,92

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

897,04

34,37

68,80

38,06

92,82

62,44

51,14

-

110,07

-

213,97

59,72

-

-

70,53

95,11

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,44

0,21

5,07

0,64

2,77

0,14

0,19

0,82

0,55

0,27

0,35

0,27

0,67

0,60

1,04

0,83

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,10

-

0,01

0,01

0,58

-

1,01

-

0,20

-

0,03

-

-

-

-

0,25

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

3,28

0,02

0,41

-

-

-

0,58

037

0,48

-

0,07

0,09

0,24

0,51

0,25

0,26

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

129,87

1,18

0,54

0,08

2,60

0,38

0,63

17,87

11,80

28,60

10,77

3,19

6,72

23,74

14,38

7,38

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

31,62

-

-

-

-

-

-

-

15,66

-

-

-

-

15,96

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

* Đt đô thị

 

8931,32

232,68

142,16

121,13

218,37

138,63

99,55

-

2 420,96

-

1 577,13

1 294,29

-

-

1 624,86

1 061,55

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp

136,44

11,42

17,58

-

64,15

0,99

-

5,30

6,58

-

7,37

10,19

11,74

0,94

-

0,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6,49

0,20

-

-

2,21

-

-

-

-

-

0,02

 

4,03

-

-

0,03

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

2,81

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

0,02

-

2,57

-

-

-

 

Đất trồng lúa còn lại

3,68

0,20

-

-

1,99

-

-

-

-

-

-

-

1,46

-

-

0,03

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

28,37

1,00

4,12

-

19,72

0,91

-

-

-

-

0,48

0,48

1,66

-

-

-

1.4

Đất trồng cây lâu năm

101,38

10,22

13,35

-

42,15

0,08

-

5,30

6,58

-

6,87

9,71

6,03

0,94

-

0,15

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

0,20

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

o

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

44,84

2,70

7,58

-

15,91

1,94

-

0,42

3,92

0,83

4,13

0,89

4,09

2,18

0,18

0,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1,75

-

-

-

1,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

0,83

-

0,83

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,18

-

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

29,27

1,68

2,87

-

7,41

1,70

-

0,42

3,74

0,83

3,56

0,87

4,06

1,95

0,18

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

22,98

1,63

2,79

-

6,77

1,70

-

-

3,43

-

3,05

0,71

2,67

0,23

-

-

-

Đất thủy lợi

0,56

-

-

-

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,27

-

-

-

-

-

-

-

0,27

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,83

0,04

0,08

-

-

-

-

0,42

-

0,07

-

-

-

0,04

0,18

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

o

Đất công trình bưu chính, viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

4,42

0,01

-

-

0,08

-

-

-

-

0,76

0,51

0,08

1,39

1,59

-

-

o

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2.7

Đất ở tại nông thôn

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,05

-

-

2.8

Đất ở tại đô thị

11,74

0,98

3,26

-

6,70

0,23

-

-

-

-

0,57

-

-

-

-

-

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,14

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,13

-

-

2.10

Đất tín ngưỡng

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,79

0,04

0,61

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,07

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO HIỆN TRẠNG THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

244,32

13,32

17,81

0,07

66,45

2,01

1,04

16,22

16,85

-

20,66

13,41

28,02

20,38

5,65

22,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,50

0,20

-

-

2,21

-

-

-

-

-

2,72

0,50

8,06

0,22

2,00

2,59

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,81

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

1,02

-

3,57

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

184,47

12,05

13,58

0,07

44,45

1,10

1,04

15,57

13,85

-

15,46

12,43

14,27

20,10

3,65

16,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

o

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

44,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

19,00

2,50

16,62

4,21

0,50

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

44,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

19,00

2,50

16,62

4,21

0,50

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đt ở

PKO/OCT

5,01

-

0,40

3,70

0,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 3726/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phú Bình

Xuân An

Xuân Bình

Xuân Hòa

Xuân Thanh

Xuân Trung

Hàng Gòn

Suối Tre

Bảo Quang

Bảo Vinh

Bàu Sen

Bàu Trâm

Bình Lộc

Xuân Lập

Xuân Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,20

13,32

17,81

0,12

65,22

2,01

1,04

16,84

16,96

0,76

21,17

13,49

29,41

21,97

5,65

22,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,50

0,20

-

-

2,21

-

-

-

-

-

2,72

0,50

8,06

0,22

2,00

2,59

 

Trong đó: đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

4,81

-

-

-

0,22

-

-

-

-

-

1,02

-

3,57

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

KNK/PNN

40,96

1,07

4,12

-

19,58

0,82

-

0,65

3,04

-

2,48

0,48

5,67

0,06

-

3,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

188,54

12,05

13,58

0,12

43,36

1,19

1,04

16,19

13,92

0,76

15,97

12,51

15,66

21,69

3,65

16,85

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,20

-

0,11

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

o

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

44,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

19,00

2,50

16,62

4,21

0,50

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

44,83

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

19,00

2,50

16,62

4,21

0,50

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,01

-

0,40

3,70

0,91

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3726/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 3726/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản