Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3692/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 16 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 261 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Cụ thể:

1. Lĩnh vực công thương: 17 thủ tục hành chính.

2. Lĩnh vực giao thông vận tải: 08 thủ tục hành chính.

3. Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn: 16 thủ tục hành chính.

4. Lĩnh vực nội vụ: 31 thủ tục hành chính.

5. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường: 39 thủ tục hành chính.

6. Lĩnh vực tư pháp: 30 thủ tục hành chính.

7. Lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội: 26 thủ tục hành chính.

8. Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch: 20 thủ tục hành chính.

9. Lĩnh vực thông tin và truyền thông: 06 thủ tục hành chính.

10. Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư 21 thủ tục hành chính.

11. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 36 thủ tục hành chính.

12. Lĩnh vực xây dựng: 11 thủ tục hành chính.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm thường xuyên rà soát, cập nhật, kịp thời tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp thuộc ngành, lĩnh vực quản lý nhà nước.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của địa phương; đồng thời niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa, tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Các CPVP;
- Lưu: VT, TTPVHCC, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

01

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

X

X

02

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

X

X

03

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

X

X

X

04

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

X

X

X

05

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

X

X

X

06

2.001240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

X

X

X

07

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

X

X

08

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

X

X

09

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

X

X

X

10

1.001005

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - hạ tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

X

X

X

11

2.000459

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Kinh tế (Phòng Kinh tế - hạ tầng) thuộc UBND cấp huyện, thị xã, thành phố

X

X

X

II

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

12

2.002096

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

X

X

X

III

Lĩnh vực Khí

13

2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

X

X

14

2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

X

X

15

2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

X

X

X

IV

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

16

2.000599

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

X

X

17

1.00473

Thẩm định,phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

X

X

X

 

PHỤ LỤC II

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

 

 

1

1.004088.000. 00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

X

 

X

2

1.004047.000. 00.00.H47

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

X

 

X

3

1.004036.000. 00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

X

 

X

4

2.001711.000. 00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

X

 

X

5

1.004002.000. 00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

 

X

6

1.003970.000. 00.00.H47

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

X

 

X

7

1.003930.000. 00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

X

 

X

8

2.001659.000. 00.00.H47

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

X

 

X

 

PHỤ LỤC III

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I. Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

1.007919.000. 00.00.H47

Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

X

X

X

2

1.000037.000. 00.00.H47

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện)

X

X

X

3

3.000175.000. 00.00.H47

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

X

X

X

4

3.000154.000. 00.00.H47

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục hải quan

X

X

X

II. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

5

1.003434.000. 00.00.H47

Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)

X

X

X

III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

6

2.001827.000. 00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

X

X

X

7

2.001823.000. 00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

X

X

 

8

2.001819.000. 00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

X

X

X

IV. Lĩnh vực Thủy sản

9

1.003956.000. 00.00.H47

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

X

X

X

10

1.004498.000. 00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

X

X

X

11

1.004478.000. 00.00.H47

Công bố mở cảng cá loại 3

X

X

X

V. Lĩnh vực Thủy lợi

12

2.001627.000. 00.00.H47

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp

X

X

X

13

1.003347.000. 00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện

X

X

X

14

1.003471.000. 00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện

X

X

X

15

1.003459.000. 00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

X

X

X

16

1.003456.000. 00.00.H47

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

X

X

X

 

PHỤ LỤC IV

LĨNH VỰC NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực đơn vị sự nghiệp công lập

1

1.003719

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

X

X

X

2

1.003693

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

X

X

X

3

1.003187

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

X

X

X

II

Lĩnh vực tổ chức hành chính

4

1.009334

Thủ tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính

X

X

X

5

1.009335

Thủ tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính

X

X

X

6

1.009336

Thủ tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính

X

X

X

III

Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội

7

1.003827.000 .00.00.H47

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

X

X

X

8

1.003807.000 .00.00.H47

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội

X

X

X

9

1.003783.000 .00.00.H47

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

X

X

X

10

1.003757.000 .00.00.H47

Thủ tục đổi tên hội

X

X

X

11

1.003732.000 .00.00.H47

Thủ tục hội tự giải thể

X

X

X

12

1.003841.000 .00.00.H47

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

X

X

X

13

 

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện

X

X

X

14

 

Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện

X

X

X

15

 

Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

X

X

X

IV

Lĩnh vực Tôn giáo

16

1.001228.000 .00.00.H47

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

X

X

X

17

2.000267.000 .00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

X

X

X

18

1.000316.000 .00.00.H47

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

X

X

X

19

1.001220.000 .00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

X

X

20

1.001610.000 .00.00.H47

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

X

X

X

21

1.001204.000 .00.00.H47

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

X

X

22

1.001199.000 .00.00.H47

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

X

X

X

23

1.001180.000 .00.00.H47

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

X

X

X

V

Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng

24

2.000414.000 .00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

X

X

X

25

2.000402.000 .00.00.H47

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

X

X

X

26

1.000843.000 .00.00.H47

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

X

X

X

27

2.000385.000 .00.00.H47

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

X

X

X

28

2.000374.000 .00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

X

X

X

29

1.000804.000 .00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

X

X

X

30

2.000364.000 .00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

X

X

X

31

2.000356.000 .00.00.H47

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

X

X

X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực đất đai

1

1.003886.000. 00.00.H47

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

X

 

 

2

1.003013.000. 00.00.H47

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

X

 

 

3

1.002969.000. 00.00.H47

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

X

 

 

4

1.005367.000. 00.00.H47

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

X

 

 

5

2.000381.000. 00.00.H47

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

X

 

 

6

1.003855.000. 00.00.H47

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

X

 

 

7

1.003907.000. 00.00.H47

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

X

 

 

8

1.000798.000. 00.00.H47

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

X

 

 

9

2.001234.000. 00.00.H47

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

X

 

 

10

1.002277.000. 00.00.H47

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643)

X

 

 

11

1.002214.000. 00.00.H47

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

X

 

 

12

1.003836.000. 00.00.H47

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

X

 

 

13

2.000348.000. 00.00.H47

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

X

 

 

14

1.000755.000. 00.00.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

X

 

 

15

1.005187.000. 00.00.H47

Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

X

 

 

16

2.000395.000. 00.00.H47

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

X

 

 

17

1.003877.000. 00.00.H47

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

X

 

 

18

1.003000.000. 00.00.H47

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

X

 

 

19

1.002989.000. 00.00.H47

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

X

 

 

20

1.002978.000. 00.00.H47

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

X

 

 

21

1.002335.000. 00.00.H47

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

X

 

 

22

1.002314.000. 00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.

X

 

 

23

1.002291.000. 00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

X

 

 

24

2.000955.000. 00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

X

 

 

25

2.000410.000. 00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.

X

 

 

26

2.000379.000. 00.00.H47

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

X

 

 

27

2.000365.000. 00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

X

 

 

28

1.003620.000. 00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

X

 

 

29

1.003595.000. 00.00.H47

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

X

 

 

30

1.003572.000. 00.00.H47

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

X

 

 

II

Lĩnh vực Môi trường

31

1.004138.000. 00.00.H47

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

X

 

 

III

Lĩnh vực tài nguyên Nước

32

1.001662.000. 00.00.H47

Đăng ký khai thác nước dưới đất

X

 

 

IV

Lĩnh vực biển, hải đảo

33

1.009482.000. 00.00.H47

Công nhận khu vực biển

X

 

 

34

1.009483.000. 00.00.H47

Giao khu vực biển

X

 

 

35

1.009484.000. 00.00.H47

Gia hạn thời hạn giao khu vực biển

X

 

 

36

1.009485.000. 00.00.H47

Trả lại khu vực biển

X

 

 

37

1.009486.000. 00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển

X

 

 

V

Lĩnh vực khoáng sản

38

1.004433.000. 00.00.H47

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

X

 

X

39

1.004434.000. 00.00.H47

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

X

 

X

 

PHỤ LỤC VI

LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực Hộ tịch

1

2.000528

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

X

 

X

2

2.000806

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

 

X

3

1.001669

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

 

X

4

2.000756

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

X

 

X

5

2.000779

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

X

 

X

6

1.001695

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

X

 

X

7

2.000748

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

X

 

X

8

2.000547

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh. giám hộ. nhận cha, mẹ, con. xác định cha, mẹ, con. nuôi con nuôi. khai tử. thay đổi hộ tịch).

X

X

X

9

2.002189

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

X

X

10

2.000554

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài

X

X

X

11

1.001766

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

X

 

X

12

2.000522

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

X

 

X

13

2.000513

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

X

 

X

14

2.000497

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

X

 

X

15

1.000893

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

X

 

X

16

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

X

X

X

II

Lĩnh vực Chứng thực

17

2.000908

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

X

X

X

18

2.000815

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

X

 

 

19

2.000843

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài. cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

X

 

 

20

2.000884

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

X

 

 

21

2.000992

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

X

 

 

22

2.001008

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

X

 

 

23

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

X

 

 

24

2.000927

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

X

 

 

25

2.000942

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

X

X

X

26

2.001044

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

X

 

 

27

2.001050

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

X

 

 

28

2.001052

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

X

 

 

III

Lĩnh vực Hòa giải cơ sở

29

 

Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

X

 

X

IV

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

30

 

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

X

X

X

 

PHỤ LỤC VII

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực Lao động - Tiền lương

1

2.00230300 0.00.00.H47

Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

X

X

X

2

1.008360.00 0.00.00.H47

Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

X

X

X

II

Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp

3

2.002284.00 0.00.00.H47

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

X

X

X

4

2.00196.000  .00.00.H47

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

X

X

X

III

Lĩnh vực Người có công

5

2.001375.00 0.00.00.H47

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

X

X

X

6

2.001378.00 0.00.00.H47

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình. đi điều trị phục hồi chức năng

X

X

X

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

7

1.001776.00 0.00.00.H47

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

X

X

X

8

2.000135.00 0.00.00.H47

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

X

X

X

9

1.001758.00 0.00.00.H47

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

X

X

X

10

1.001753.00 0.00.00.H47

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh,

X

X

X

11

1.001731.00 0.00.00.H47

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

X

X

X

12

2.000777.00 0.00.00.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

X

X

X

13

1.001739.00 0.00.00.H47

Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

X

X

X

14

2.000744.00 0.00.00.H47

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

X

X

X

15

2.000298.00 0.00.00.H47

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

X

X

X

16

2.000294.00 0.00.00.H47

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

X

X

X

17

1.000684.00 0.00.00.H47

Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp.

X

X

X

18

1.001310. 000.00.00.H 47

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

X

X

X

19

2.000286.00 0.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

X

X

X

20

2.000282.00 0.00.00.H47

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

X

X

X

21

2.000477.00 0.00.00.H47

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

X

X

X

V

Lĩnh vực Trẻ em

 

 

 

 

22

1.004946.00 0.00.00.H47

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

X

X

X

23

1.004944.00 0.00.00.H47

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

X

X

X

VI

Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

24

2.001661.00 0.00.00.H47

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

X

X

X

25

2.000049.00 0.00.00.H47

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

X

X

X

26

1.000123.00 0.00.00.H47

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

X

X

X

 

PHỤ LỤC VIII

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu điện

I

Lĩnh vực văn hóa

01

1.000903

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

X

X

X

02

1.000831

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)

X

X

X

03

1.003645

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

X

X

X

04

1.003635

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

X

X

X

05

1.004648

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

X

X

X

06

1.004646

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới

X

X

X

07

1.004644

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

X

X

X

08

1.004634

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

X

X

X

09

1.004622

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

X

X

X

10

2.000440

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

X

X

X

11

1.000933

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

X

X

X

12

1.003103

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

X

X

X

13

1.001874

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

X

X

X

14

1.003140

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình x

X

X

X

15

1.003185

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

X

X

16

1.003226

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

X

X

17

1.003243

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

X

X

X

18

1.008898

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

X

X

19

1.008899

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

X

X

20

1.008900

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

X

X

X

 

PHỤ LỤC IX

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

1

2.001885.000.00 .00.H47

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

X

X

2

2.001880.000.00 .00.H47

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

X

X

3

2.001884.000.00 .00.H47

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

X

X

4

2.001786.000.00 .00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

X

X

X

II

Lĩnh vực Xuất bản, In và phát hành

5

2.001762.000.00 .00.H47

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

X

X

X

6

2.001931.000.00 .00.H47

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

X

X

X

 

PHỤ LỤC X

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)

1

2.000575.000. 00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

X

X

 

2

1.001266.000. 00.00.H47

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

X

X

 

3

1.001570.000. 00.00.H47

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

X

X

 

4

2.000720.000. 00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

X

X

 

5

1.001612.000. 00.00.H47

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

X

X

 

II

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)

6

1.004982.000. 00.00.H47

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

X

X

 

7

1.004895.000. 00.00.H47

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

X

X

 

8

1.004901.000. 00.00.H47

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

X

X

 

9

1.005010.000. 00.00.H47

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

X

 

10

1.005377.000. 00.00.H47

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

X

 

11

2.001958.000. 00.00.H47

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

X

X

 

12

1.004979.000. 00.00.H47

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

X

X

 

13

2.001973.000. 00.00.H47

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

X

X

 

14

1.004972.000. 00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

X

X

 

15

1.005121.000. 00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

X

X

 

16

2.002120.000. 00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã tách

X

X

 

17

2.002122.000. 00.00.H47

Đăng ký khi hợp tác xã chia

X

X

 

18

1.005378.000. 00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

X

 

19

1.005277.000. 00.00.H47

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

X

X

 

20

2.002123.000. 00.00.H47

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

X

X

 

21

1.005280.000. 00.00.H47

Đăng ký thành lập hợp tác xã

X

X

 

 

PHỤ LỤC XI

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực giáo dục mầm non

1

1.004494

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

X

X

X

2

1.006390

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

X

X

X

3

1.006444

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

X

X

X

4

1.006445

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

X

X

X

5

1.004515

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

X

X

X

II

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

6

1.004555

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

X

X

X

7

2.001842

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

X

X

X

8

1.004552

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

X

X

X

9

1.004563

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

X

X

X

10

1.001639

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

X

X

X

11

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

X

X

X

III

Lĩnh vực giáo dục trung học

12

1.004442

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

X

X

X

13

1.004444

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

X

X

X

14

1.004475

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

X

X

X

15

2.001809

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

X

X

X

16

2.001818

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

X

X

X

17

 

Tuyển sinh trung học cơ sở

X

X

X

18

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

X

X

X

19

2.001904

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

X

X

X

20

1.005108

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

X

X

X

IV

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

21

1.004496

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

X

X

X

22

1.004545

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

X

X

X

23

2.001839

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

X

X

X

24

2.001837

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

X

X

X

25

2.001824

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

X

X

X

V

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo

dục khác

26

1.004439

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

X

X

X

27

1.004440

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

X

X

X

VI

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

28

1.005106

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

X

X

X

29

1.005097

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

X

X

X

30

1.008724

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

X

X

31

1.008725

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

X

X

X

32

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

X

X

X

33

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

X

X

X

34

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

X

X

X

35

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

X

X

X

36

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

X

X

X

 

PHỤ LỤC XII

LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3692/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính

I

Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

1

1.002662.000.0 0.00.H47

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

X

 

X

2

1.003141.000.0 0.00.H47

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án ĐTXD công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

X

 

X

3

1.008455.000.0 0.00.H47

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

X

 

X

II

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

4

1.009992.000.0 0.00.H47

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)

X

 

X

5

1.009993.000.0 0.00.H47

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau TKCS (Trường hợp được UBND cấp tỉnh phân cấp)

X

 

X

6

1.009994.000.0 0.00.H47

Cấp GPXD mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

X

7

1.009995.000.0 0.00.H47

Cấp GPXD sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

X

8

1.009996.000.0 0.00.H47

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

X

9

1.009997.000.0 0.00.H47

Cấp điều chỉnh GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

X

10

1.009998.000.0 0.00.H47

Gia hạn GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

X

11

1.009999.000.0 0.00.H47

Cấp lại GPXD đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoàn tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

X

 

X

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3692/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Bộ phận một cửa cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 3692/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản