Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3690/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN KRÔNG ANA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Krông Ana tại Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 697/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Ana với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 35.590,38 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp: 31.744,46 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 3.796,37 ha;

- Đất chưa sử dụng: 49,55 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 1)

2. Kế hoạch thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi đất là 9,96 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp: 9,95 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 0,01 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 2)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 142,50 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 3)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng là 0,71 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 4)

Điều 2. Căn Cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Krông Ana có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất cho người có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

2. Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.

3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, kiên quyết xử lý đối với mọi trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Trường hợp phải điều chỉnh chỉ tiêu về kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Krông Ana làm việc với Sở Tài nguyên và Môi trường để thống nhất tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Krông Ana và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NN&MT (H. 12b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Y Giang Gry Niê Knơng

 

PHỤ LỤC 1:

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Buôn Trấp

Xã Dray Sáp

Xã Ea Na

Xã Ea Bông

Xã Băng ADrênh

Xã Dur KMăl

Xã Bình Hòa

Xã Quảng Điền

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

35.590.38

3.045.00

4.384.73

4.136.45

4.897.01

4.414.04

7.035.00

5.345.82

2.332.35

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.744.46

2.517.63

3.822.44

3.394.86

4.410.50

4.167.43

6.528.34

4.838.57

2.064.71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.348.19

1.224.24

331.37

283.71

981.60

170.69

1.458.65

1.849.95

1.047.98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.610.53

838.72

111.16

241.02

667.65

21.75

1.078.07

1.705.65

946.51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.649.67

156.43

658.31

126.18

86.95

315.82

1.029.77

272.80

3.42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.494.50

1.087.24

2.693.63

2.860.00

3.002.96

3.156.42

2.976.69

1.083.81

633.76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

78.42

 

32.66

45.76

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.573.26

 

 

 

 

 

 

1.573.26

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.470.02

34.53

85.57

43.47

333.80

501.19

1.047.35

47.18

376.93

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

126.08

15.19

20.90

32.57

4.04

23.31

15.88

11.57

2.62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.32

 

 

3.17

1.15

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.796.37

519.16

562.29

741.59

486.51

246.61

469.83

502.96

267.42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

79.04

1.67

28.75

0.30

23.37

2.00

22.95

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.74

1.74

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

130.40

3.05

121.15

3.87

1.95

 

 

0.04

0.34

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17.36

0.53

6.33

0.76

7.23

2.34

 

 

0.17

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.134.35

227.38

262.35

546.04

266.67

173.16

219.39

303.20

136.16

-

Đất giao thông

DGT

1.045.34

148.04

165.85

170.48

118.85

117.64

96.91

152.84

74.73

-

Đất thủy lợi

DTL

719.76

54.14

76.09

80.36

138.83

49.16

115.89

147.33

57.96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.03

0.53

0.06

0.03

0.08

0.15

0.12

 

0.05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6.63

2.98

1.42

0.50

0.18

0.83

0.32

0.25

0.15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44.87

16.57

4.19

7.80

4.57

3.56

4.77

1.73

1.67

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15.45

2.74

1.39

3.61

3.57

0.66

1.27

0.98

1.22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

297.20

0.98

13.16

282.88

0.18

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.75

0.16

0.02

0.13

0.01

0.14

0.11

0.01

0.17

-

Đất chợ

DCH

3.33

1.24

0.17

0.24

0.40

1.02

 

0.05

0.21

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

17.48

 

17.48

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10.20

3.25

5.33

1.47

 

 

 

 

0.15

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

496.99

 

73.44

101.88

92.77

48.26

57.13

64.74

58.78

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

140.33

140.33

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.38

4.55

1.05

0.33

0.86

0.37

0.25

0.42

0.56

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.95

0.59

 

0.14

 

 

0.22

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.73

0.48

0.27

0.61

0.50

 

 

0.58

0.30

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92.71

25.71

4.86

9.24

25.16

2.90

11.11

5.23

8.50

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng,

SKX

108.28

19.80

12.86

12.46

59.76

 

0.20

3.19

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11.52

2.92

1.30

2.86

0.80

1.18

0.91

0.60

0.95

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.69

2.69

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

496.75

84.47

27.12

61.63

7.44

16.41

113.21

124.96

61.51

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

44.46

 

 

 

 

 

44.46

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

49.55

8.21

 

 

 

 

36.83

4.29

0.22

 

PHỤ LỤC 2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Buôn Trấp

Xã Dray Sáp

Xã Ea Na

Xã Ea Bông

Xã Băng ADrênh

Xã Dur KMăl

Xã Bình Hòa

Xã Quảng Điền

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.95

 

0.80

 

 

1.70

4.00

 

3.45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.33

 

 

 

 

 

 

 

2.33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.33

 

 

 

 

 

 

 

2.33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.38

 

0.80

 

 

1.50

 

 

0.08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.24

 

 

 

 

0.20

4.00

 

1.04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.01

 

 

 

 

 

 

 

0.01

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.01

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

PHỤ LỤC 3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Buôn Trấp

Xã Dray Sáp

Xã Ea Na

Xã Ea Bông

Xã Băng ADrênh

Xã Dur KMăl

Xã Bình Hòa

Xã Quảng Điền

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

142.50

2.32

122.40

2.63

0.75

4.91

4.83

0.81

3.85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.33

 

 

 

 

 

 

 

2.33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.33

 

 

 

 

 

 

 

2.33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

102.97

0.05

98.48

2.08

0.04

1.58

0.04

0.60

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37.20

2.27

23.92

0.55

0.71

3.33

4.79

0.21

1.42

 

PHỤ LỤC 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thị trấn Buôn Trấp

Xã Dray Sáp

Xã Ea Na

Xã Ea Bông

Xã Băng ADrênh

Xã Dur KMăl

Xã Bình Hòa

Xã Quảng Điền

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.71

 

0.71

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.71

 

0.71

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 3690/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Y Giang Gry Niê Knơng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản