- 1Quyết định 151/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý Cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 191/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Nghị quyết 64/2013/NQ-HĐND thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 3567/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3640/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1323/1998/QĐ-UB quy định về việc cưới, việc tang, lễ hội do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2016 về quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2721/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3755/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2016-2021
- 11Quyết định 484/2017/QĐ-UBND phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1245/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3, Quyết định 484/2017/QĐ-UBND về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 876/2017/QĐ-UBND Quy định công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 699/2017/QĐ-UBND quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 4455/2017/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình kiểm tra tình hình thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 12/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 699/2017/QĐ-UBND
- 22Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 23Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 367/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 21 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 14 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021, gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 03 Nghị quyết, 21 Quyết định (phụ lục 01 kèm theo).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 03 Quyết định (phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Nghị quyết | 64/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc thành lập Quỹ Quốc phòng an ninh. | Nghị quyết số 117/2021/NQ-HĐND Ngày 17/7/2021 bãi bỏ. | 01/8/2021 |
2. | Nghị quyết | 47/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/ 2017 | Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND Ngày 17/7/2021 bãi bỏ. | 01/8/2021 |
3. | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND ngày 02/7/2016 | Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ đất trồng lúa. | Nghị quyết số 114/2021/NQ-HĐND Ngày 17/7/2021 thay thế. | 27/7/2021 |
4. | Quyết định | 4455/2017/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 | Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 28/01/2021 thay thế. | 01/02/2021 |
5. | Quyết định | 924/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 | Về việc kiện toàn Đội kiểm tra liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh. | Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 thay thế. | 26/02/2021 |
6. | Quyết định | 3640/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành phòng, chống mại dâm tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 thay thế. | 26/02/2021 |
7. | Quyết định | 3567/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hoá. | Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 thay thế. | 15/4/2021 |
8. | Quyết định | 151/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 | Về việc ban hành Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 thay thế. | 15/5/2021 |
9. | Quyết định | 699/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 | Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá. | Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 thay thế. | 05/6/2021 |
10. | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 24/3/2020 | Về việc sửa đổi Điều 4 Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 699/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh. | Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 thay thế. | 05/6/2021 |
11. | Quyết định | 876/2017/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 | Về việc ban hành Quy định công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 bãi bỏ | 20/7/2021 |
12. | Quyết định | 3755/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, nhiệm kỳ 2016-2021. | Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 thay thế. | 15/8/2021 |
13. | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 | Quy định chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 bãi bỏ | 20/8/2021 |
14. | Quyết định | 2031/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/1998 | Quy định về việc cưới, việc tang, lễ hội. | Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 18/8/2021 bãi bỏ. | 01/9/2021 |
15. | Quyết định | 191/2014/QĐ-UBND ngày 15/01/2014 | Về việc ban hành Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng-an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 bãi bỏ | 20/9/2021 |
16. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Quy định phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 thay thế. | 01/10/2021 |
17. | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 | Ban hành Quy định đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 17/9/2021 thay thế. | 28/9/2021 |
18. | Quyết định | 484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 | Phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 thay thế | 10/10/2021 |
19. | Quyết định | 1245/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 | Về việc sửa đổi Điều 3, Quyết định số 484/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 thay thế | 10/10/2021 |
20. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | Phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 thay thế | 10/10/2021 |
21. | Quyết định | 1431/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 thay thế | 20/10/2021 |
22. | Quyết định | 2721/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 | Về việc quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 thay thế. | 01/11/2021 |
23. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 | Về việc ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 thay thế. | 01/11/2021 |
24. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 | Quy định quy trình kiểm tra tình hình thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 bãi bỏ. | 16/11/2021 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2022)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1. | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quy định việc xác định giá trị bồi thường. | Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5 Quy định về việc xác định giá trị bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh. | Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4, Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 20/5/2021. | 31/5/2021 |
2. | Quyết định | 4440/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 về việc ban hành Quy định quản lý Nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Khoản 2 Điều 6 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 4440/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa. | Bị bãi bỏ theo quy định tại Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 | 10/6/2021 |
3. | Quyết định | 4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Số thứ tự 16, gạch đầu dòng thứ nhất (về mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố) và số thứ tự 16 gạch đầu dòng thứ hai (về mức thu lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn) tại tiết c, điểm 3, khoản II, Điều 1. | Bị bãi bỏ theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016. | 01/01/2017 |
- 1Quyết định 151/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý Cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 191/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Nghị quyết 64/2013/NQ-HĐND thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 3567/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3640/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1323/1998/QĐ-UB quy định về việc cưới, việc tang, lễ hội do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2016 về quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2721/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3755/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2016-2021
- 11Quyết định 484/2017/QĐ-UBND phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1245/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3, Quyết định 484/2017/QĐ-UBND về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 876/2017/QĐ-UBND Quy định công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 699/2017/QĐ-UBND quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 4455/2017/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình kiểm tra tình hình thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 12/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 699/2017/QĐ-UBND
- 22Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 23Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 25Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 26Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 1Quyết định 151/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý Cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 191/2014/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Nghị quyết 64/2013/NQ-HĐND thành lập Quỹ quốc phòng - an ninh do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 3567/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3640/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 1323/1998/QĐ-UB quy định về việc cưới, việc tang, lễ hội do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7Quyết định 1431/QĐ-UBND năm 2016 về quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2721/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3755/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2016-2021
- 11Quyết định 484/2017/QĐ-UBND phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 1245/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3, Quyết định 484/2017/QĐ-UBND về phân công, phân cấp, ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 13Quyết định 876/2017/QĐ-UBND Quy định công khai kết quả giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi trong giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan, đơn vị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 699/2017/QĐ-UBND quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 4455/2017/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý lòng đường, lề đường, vỉa hè, hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 07/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 36/2018/QĐ-UBND về phân cấp giải quyết sự cố công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 13/2019/QĐ-UBND quy định về quy trình kiểm tra tình hình thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 12/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 699/2017/QĐ-UBND
- 22Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 23Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công các cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 8Quyết định 204/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 9Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2021
- Số hiệu: 367/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực