Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3666/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định số 80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 4503/QĐ-UBND ngày 4/12/2020 của UBND tỉnh về việc thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 19/3/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Uông Bí;

Căn cứ Quyết định số 439/QĐ/UBND ngày 24/02/2023 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Uông Bí đến năm 2040 tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 07/11/2023 của HĐND thành phố Uông Bí về việc thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Uông Bí;

Theo đề nghị của UBND thành phố Uông Bí tại Tờ trình số 2360/TTr-UBND ngày 10/11/2023 và Báo cáo giải trình điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất số 2362/BC-UBND ngày 10/11/2023; đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 411/TTr-TNMT-QHKH ngày 20/11/2023 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Uông Bí với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 20.057,08 ha; đến năm 2030 có diện tích 17.694 ha; giảm 2.363,08 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 5.419,16 ha; đến năm 2030 là 7.908,0 ha; tăng 2.488,84 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 203,4 ha; đến năm 2030 là 77,63 ha giảm 125,77 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(có Biểu 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp đến năm 2030 là 2.572,91 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp đến năm 2030 là 61,34 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở đến năm 2030 là 91,79 ha.

(có Biểu 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp là 125,77 ha.

(có Biểu 03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 của thành phố Uông Bí.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Uông Bí và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. UBND thành phố Uông Bí

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định; kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua danh mục nhà nước thu hồi đất.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Phải tiến hành rà soát kỹ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- UBND thành phố Uông Bí chỉ đạo và chịu trách nhiệm về việc thẩm định nhu cầu sử dụng đất, quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, nông nghiệp và các pháp luật khác có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Uông Bí; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; Các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Uông Bí chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố theo đúng quy định hiện hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q.CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0, V1;
- QH2, XD1, QLĐĐ1, TTTT;
- Lưu: VT, QLĐĐ3.
06 bản - QĐ144

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện


Biểu 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ UÔNG BÍ TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cấp tỉnh phân bổ (Theo QĐ 439/QĐ-UBND ngày 24/02/2023)

Cấp huyện xác định/xác định bổ sung (ha)

Diện tích điều chỉnh đến năm 2030 (ha)

Cơ cấu (%)

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(6)-(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TN

 

25.679,63

 

25.679,63

100,00

2.839,53

743,83

2.394,06

2.180,38

1.377,76

965,53

1.516,95

5.438,69

1.473,83

6.749,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.694,00

 

17.694,00

68,90

2.396,02

284,30

1.484,26

898,04

602,23

596,37

865,77

3.992,55

651,79

5.922,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

952,00

 

952,00

3,71

32.88

18,61

174,19

219,08

17,85

3,58

140,95

46,22

80,77

217,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

668,00

 

668,00

2,60

16,57

19,10

114,21

103,13

7,19

4,52

69,13

37,32

98,01

198,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

101,30

101,30

0,39

0,19

3,97

40,35

1,35

9,74

0,50

0,90

4,44

39,86

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.734,00

33,13

1.767,13

6,88

196,19

55,15

276,03

374,05

95,30

224,79

40,90

125,36

57,72

321,64

14

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.198,00

234,25

2.432,25

9,47

1.074,93

 

204,23

0,29

 

 

52,65

675,16

52,71

372,30

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.318,00

 

2.318,00

9,03

 

 

83,44

 

 

 

 

 

 

2.234,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.582,00

1,44

8.583,44

33,43

1.073,15

201,79

583,32

20,72

408,36

343.63

105,39

3.125,82

 

2.721,25

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.297,01

 

3.297,01

12,84

148,25

 

79,08

20,72

 

 

 

310,35

 

2.738,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

1.403,96

1.403,96

5,47

1,67

3,17

92,90

282.28

70.99

6,65

524,99

0,95

420,36

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

135,91

135,91

0,53

17,00

1,61

29,79

0,28

 

17,22

 

14,60

0,37

55,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.908,00

 

7.908,00

30,79

414,64

459,31

896,48

1.279,23

755,15

366,78

650,04

1.440,96

821,40

824,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

198,00

 

198,00

0,77

0,07

131,06

10,10

12,89

0,63

23,87

0,04

0,94

3,45

14,97

2.2

Đất an ninh

CAN

101,00

 

101,00

0,39

0,14

1,98

1,18

95,04

0,14

0,09

0,81

0,28

1,16

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

280,00

 

280,00

1,09

 

 

57,00

126,00

 

 

 

 

97.00

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

159,00

 

159,00

0,62

 

 

 

159,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

248,00

3,46

251,46

0,98

1,30

11,78

66,58

10,19

15,19

11,56

39,04

3,02

21,81

67,53

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

660,00

7,86

667,86

2,60

59,54

12,52

85,40

204,23

132,21

17,14

46,45

39,93

56,45

13,99

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.348,00

70,27

1.418,27

5,52

6,92

 

43,27

141,92

9,39

8,59

5,53

1.003,37

 

199,28

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

291,13

291,13

1,13

67,24

75,61

 

19,83

25,49

18,81

15,43

68,72

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.448,00

-66,58

2.381,42

9,29

169,17

129,31

367,10

241,57

256,79

141,17

262,26

194,90

232,85

389,77

-

Đất giao thông

DGT

1.439,00

-3,46

1.435,54

5,59

68,52

48,97

171,93

183,23

156,34

82,14

150,08

128,16

191,75

257,88

-

Đất thủy lợi

DTL

155,00

-0,05

154,95

0,60

53,32

5,78

26,24

29,02

5,53

1,42

5,91

4,22

7,05

16,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

88,00

-63,03

24,97

0,10

0,28

1,08

2,95

0,86

0,71

1,57

0,28

0,46

0,55

16,23

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

65,00

-17,99

47,01

0.18

2.05

2,21

2,27

2,26

2.14

21,76

4.34

2,93

4,86

2,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

169,00

-6,06

162,94

0,63

2,83

64,92

35,43

4,61

12,88

15,46

6,43

3,86

12,20

4,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

105,00

 

105,00

0,41

 

 

81,70

2,62

5,84

0,70

2,22

1,06

6,72

4,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

168,00

 

168,00

0,65

32,08

0,34

2,82

0,45

41,45

0,64

81,63

0,23

2,65

5,72

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,46

0,46

0,00

0,01

0,01

0,18

 

0,17

 

0,03

0,04

 

0,01

-

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

27,00

 

27,00

0,11

 

 

 

0,05

 

 

0,11

 

 

26,84

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,00

11,93

43,93

0,17

0,00

 

 

11,52

 

 

 

0,43

 

31,97

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

60,00

 

60,00

0,23

6,89

0,10

12,63

0,30

18,90

7,79

0,81

0,22

0,30

12,06

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

141,00

 

141,00

0,55

2,66

3,79

30,39

6,01

9,59

9,33

9,87

52,80

5,53

11,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

0,28

0,28

0,00

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

1,72

1,72

0,01

 

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

8,61

8,61

0,03

0,51

0,41

0,55

0,64

2,95

0,35

0,55

0,48

1,24

0,93

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

11,04

11,04

0,04

1,10

0.28

1,52

1,74

2,01

 

1,42

1,96

1,01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

122,49

122,49

0,48

0,46

4*27

73.13

0,64

19,00

0,40

6,71

1,74

16,14

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

64,00

 

64,00

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.043,00

 

1.043,00

4.06

60,77

80,91

140,13

99,54

204,43

118,19

135,92

95,35

107,76

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,00

0,39

17,39

0,07

1,88

0,00

0,48

0,90

0,01

5,89

1,29

0,56

5,26

1,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,00

0,47

11,47

0,04

0,01

0,04

5,84

0,97

0,05

0,44

0,52

0,58

2,34

0,68

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

14,60

14,60

0,06

 

 

0,46

0,07

0,20

 

 

0,02

0,31

13,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

825,06

825,06

3,21

43,25

8,06

41,46

154,48

88,94

14,99

125,93

21,77

273,66

52,51

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

44,54

44,54

0,17

2,28

1,67

2,08

9,77

0,58

5,64

7,26

7,81

1,00

6,44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

6,27

6,27

0,02

0,53

1,80

0,75

0,46

0,09

 

1,43

0,01

1,20

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

77,63

 

77,63

0,30

28,87

0,21

13,31

3,11

20,38

2,38

1,14

5,18

0,63

2,39

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

2.525,00

 

2.525,00

9,83

 

 

179,70

230,20

176,03

 

1.186,47

 

752,60

 

3

Đất đô thị*

KDT

18.931,00

 

18.931,00

73,72

2.839,97

743,83

2.394,06

2.180,38

1.377,76

965,53

1.516,95

5.438,69

1.473,83

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

582,00

 

582,00

2,27

42,00

29,00

104,00

70,00

45,00

28,00

73,00

75,00

20,00

96,00

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

15.453,00

 

15.453,00

60,18

2.377,13

424,22

1.106,00

245,00

615,30

570,55

378,22

4.007,58

277,00

5.452,00

6

Khu du lịch

KDL

3.980,00

 

3.980,00

15,50

2.797,00

 

240,50

 

349,50

150,00

 

 

 

443,00

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

17.674,00

 

17.674,00

68,82

 

 

2.500,00

3.200,00

4.659,60

 

 

614,40

 

6.700,00

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

2.665,00

 

2.665,00

10,38

39,81

4,80

202,09

539,70

265,78

11,12

802,69

25,56

751,61

21,84

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

580,47

580,47

2,26

32,50

45,06

54,05

60,50

78,09

45,00

102,50

12,56

150,21

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

224,00

 

224,00

0,87

 

12,50

45,00

44,00

25,00

25,00

27,50

 

45,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

362,31

362,31

1,41

39,00

24,00

45,00

39,33

42,50

31,90

60,00

16,35

57,90

6,34

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

719,00

 

719,00

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

719,00

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

683,09

683,09

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

683,09

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ UỐNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(S)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.572,91

149,15

211,70

426,52

482,60

210,23

98,25

111,22

435,76

239,59

207,90

11

Đất trồng lúa

LUA/PNN

511,77

9,50

89,43

125,38

140,75

36,93

10,34

25,03

12,77

50,67

10,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

244,40

5,10

88,94

21,40

46,59

15,70

7,50

14,46

10,60

25,44

8,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

137,48

25,77

1,56

54,30

1,40

15,62

4,02

3,46

9,59

21,76

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

631,51

38,76

37,57

119,19

191,99

55,29

40,75

28,50

28,51

45,56

45,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

47,37

3,80

 

2,00

 

 

 

1,00

32,47

8,10

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

3,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,51

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

810,79

71,12

75,94

96,20

 

27,06

40,14

14,38

352,32

 

133,63

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

416,09

0,20

7,20

29,45

148,46

75,33

3,00

38,85

0,10

113,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

14,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,38

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

61,34

12,00

 

 

 

 

2,22

14,00

14,60

 

18,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

13,00

 

 

 

 

 

 

13,00

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

16,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,92

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

30,42

12,00

 

 

 

 

2,22

 

14,60

 

1,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

91,79

1,09

0,49

34,14

7,19

20,03

3,10

13,62

1,07

11,06

 

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

125,77

8,27

1,24

27,55

63,15

1,85

0,89

0,30

3,15

1,02

18,35

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,92

 

 

 

0,92

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,50

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,54

 

 

 

1,54

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,77

 

 

 

0,77

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

59,71

 

 

 

58,05

 

 

 

1,66

 

 

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,42

1,00

0,17

5,85

1,00

1,00

 

0,20

1,20

1,00

3,00

 

Đất giao thông

DGT

1,32

 

0,17

 

 

 

 

 

1,15

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

7,50

1,00

 

3,50

1,00

1,00

 

 

 

1,00

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

3,00

 

Đất xây dựng cơ sở Y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể thao

DTT

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2,15

 

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,55

7,27

1,07

17,20

0,87

0,85

0,89

0,10

0,29

0,01

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

2 19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3666/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 3666/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Văn Diện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản