- 1Quyết định 5166/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố 70 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 497/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 công bố 73 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản
- 2Nghị định 14/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
- 3Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 5Thông tư 26/2014/TT-BNNPTNT quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3638/QĐ-BNN-TCTS | Hà Nội, ngày 07 tháng 09 năm 2015 |
V/V CÔNG BỐ 50 CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, NÂNG CẤP, CẢI HOÁN TÀU CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04 tháng 05 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản (sau đây gọi là Nghị định số 59/2005/NĐ-CP); Nghị định số 14/2009/NĐ-CP của Chính phủ ngày 13 tháng 02 năm 2009 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá;
Xét báo cáo kết quả kiểm tra, đánh giá các cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thủy sản,
Điều 1. Công bố 50 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện (như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CƠ SỞ ĐÓNG MỚI, NÂNG CẤP, CẢI HOÁN TÀU CÁ ĐỦ KIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-BNN-TCTS ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tỉnh, thành phố | Tên cơ sở | Địa chỉ, số điện thoại liên hệ | Đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá có tổng công suất máy chính từ 400 CV trở lên |
I | Cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ thép | |||
1 | Quảng Ninh | Công ty cổ phần công nghiệp tàu thủy Sông Chanh | Phường Hà An, thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh; ĐT: 0913265561 | X |
2 | Hải Phòng | Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Thành Long | Số 215A, đường 208, An Đồng, An Dương, TP. Hải Phòng, ĐT/Fax: 0313871028 | X |
3 | Công ty TNHH đóng tàu Bình An | Cụm công nghiệp Nam Sông Cấm, Km92, Quốc lộ 5, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng. ĐT/Fax: 0313570249, 0313531248 | X | |
4 | Công ty TNHH Thương mại Khiên Hà | Thôn Phương Hạ, xã Chiến Thắng, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, ĐT: 0313903388 | X | |
5 | Liên danh Công ty TNHH Công nghệ Biển Việt và Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật cảng Hải Phòng | Số 1, Lê Thánh Tông, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng, ĐT: 0316505005 | X | |
6 | Công ty Cổ phần Cơ khí Thương mại và Xây dựng Hải Phòng | Song Mai - An Đồng - An Dương | X | |
7 | Thái Bình | Công ty cổ phần Đại Dương(**) | Xã Thụy Hải, huyện Thái Thụy | X |
8 | Nam Định | Công ty cổ phần Hoàng Vinh | Tổ 16, Thị trấn Xuân Trường - huyện Xuân Trường - Nam Định | X |
9 | Công ty TNHH Long Hải | Thị trấn Xuân Trường - huyện Xuân Trường - Nam Định | X | |
10 | Công ty Cổ phần đóng tàu thủy Đức Việt | Xã Việt Hùng - huyện Trực Ninh - tỉnh Nam Định; ĐT: 0916285025 | X | |
11 | Thanh Hóa | Công ty CP công nghiệp tàu thủy Hoàng Linh | Xã Quảng Hưng, TP. Thanh Hóa, Thanh Hóa | X |
12 | Hà Tĩnh | Công ty TNHH MTV Đóng tàu Bến Thủy | Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân | X |
13 | Bà Rịa- Vũng Tàu | Xí nghiệp cơ khí tàu thuyền (Công ty CPDVHC Thủy sản tỉnh BR-VT) | Hẻm 60, Bạch Đằng, phường 5, TP. Vũng Tàu, ĐT: 064.383 2117 | X |
14 | Công ty Cổ phần Cơ khí Hàng Hải Miền Nam | Số 847/15, Đường 30/4, P11, TP. Vũng Tàu, ĐT: 064.362.821, Fax: 0643.624.818 | X | |
15 | TP. Hồ Chí Minh | Công ty TNHH MTV Đóng tàu 76 | 30/7, Phạm Hữu Lầu, phường Phú Mỹ, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, ĐT: 0837850210 | X |
16 | Công ty TNHH MTV Đóng tàu An Phú | 18, Đào Trí, phường Phú Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, ĐT: 0837733072, Fax: 0838733038 | X | |
17 | Công ty TNHH MTV Tổng công ty Ba Son | 02, Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, ĐT: 0838297738, Fax: 0838297744 | X | |
18 | Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp hàng hải Sài Gòn | 02, Đào Trí, phường Phú Thuận, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, ĐT: 0837733450, Fax: 0837733449 | X | |
19 | Công ty TNHH MTV Nhà nước MTV Công nghiệp tàu thủy Sài Gòn | 10E Bùi Văn Ba, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, ĐT: 0838728830, Fax: 0838728831 | X | |
20 | Công ty Cổ phần Công nghiệp Tàu Thủy (SEAMECO) | 244 Bùi Văn Ba, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. HCM, ĐT: 0838729751, Fax- 0838729749 | X | |
21 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Đóng tàu Sơn Hải | 116 Đường Chuyên Dùng 9, KP3, phường Phú Mỹ, Quận 7, TPHCM, ĐT: 0837853868, Fax: 0837851815 | X | |
22 | Vĩnh Long | Công ty cổ phần đóng tàu Đại Phú Thành | Ấp Mỹ An - xã Mỹ Hòa - thị xã Bình Minh - tỉnh Vĩnh Long | X |
23 | Bến Tre | Công ty CP xây dựng CTGT Bến Tre | 694C , ĐT 885 xã Phú Hưng - Tp. Bến Tre, ĐT: ĐT: 0753822348 | X |
II | Cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ gỗ |
|
| |
24 | Nam Định | Công ty Cổ phần đóng tàu và Thiết bị tàu thủy HTC | Thị trấn Quất Lâm - huyện Giao Thủy - tỉnh Nam Định; ĐT: 0912171174. | X |
25 | Công ty Cổ phần đóng tàu và Dịch vụ trang thiết bị thương mại thủy sản Trường Giang | Thị trấn Quất Lâm huyện - Giao Thủy - tỉnh Nam Định; ĐT: 0912812008. | X | |
26 | Cơ sở Lâm sản và Đóng mới, sửa chữa tàu biển | Thị trấn Quất Lâm - huyện Giao Thủy - tỉnh Nam Định; ĐT: 01699788653. | X | |
27 | Công ty TNHH Hải Tiến | Thị trấn Quất Lâm - huyện Giao Thủy - tỉnh Nam Định; ĐT: 0916729342. | X | |
28 | Nghệ An | Tổ hợp sửa chữa tàu thuyền Võ Thị Đạt | An Hòa - Quỳnh Lưu | X |
29 | Hà Tĩnh | Hợp tác xã Hải Hà | Xã Thạch Kim - huyện Lộc Hà | X |
30 | Đà Nẵng | Công ty cổ phần kỹ thuật biển S.TECH | Lô D7-D8, Khu công nghiệp Âu thuyền Thọ Quang - quận Sơn Trà - TP. Đà Nẵng, ĐT: (0511)3831200 - 3831079; 0913443264 | X |
31 | Quảng Nam | Công ty TNHH Quang Đạt Chu Lai | Thôn Đông Bình, xã Tam Giang, Núi Thành, ĐT: 0905684398 | X |
32 | Công ty TNHH Một thành viên Trần Dũng Viên | Thôn Sâm Linh Đông, xã Tam Quang, huyện Núi Thành, ĐT: 0906444902 | X | |
33 | Quảng Ngãi | Hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ Nghĩa An | Thôn Phố An, xã Nghĩa An, TP Quảng Ngãi, ĐT 0905558624 | X |
34 | Bình Thuận | Cơ sở Đỗ Văn Tấn | Khu phố 5, Phường Phú Tài - TP. Phan Thiết; ĐT: 0918.591.699 | X |
35 | TP.Hồ Chí Minh | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Đóng tàu Sơn Hải | 116 Đường Chuyên Dùng 9, KP3, phường Phú Mỹ, Quận 7, TPHCM, ĐT: 0837853868, Fax: 0837851815 | X |
36 | Bến Tre | Phước Vân | Ấp Bình Chiến - TT. Bình Đại - Bình Đại - Bến Tre; ĐT: 0977493074 | X |
37 | Sơn Hoa | Ấp 3 - Bình Thới - Bình Đại - Bến Tre; ĐT: 0918203778 | X | |
38 | Vạn Tiến | Ấp 3 - Bình Thới - Bình Đại - Bến Tre; ĐT: 0918493476; 0937574999 | X | |
39 | Thanh Nguyên | Ấp An Thuận - xã An Thủy - huyện Ba Tri - Bến Tre, ĐT: 0919330725 | X | |
40 | Hồng Đại Dương | Ấp An Phú - xã An Hòa Tây - huyện Ba Tri -Bến Tre; ĐT: 0918320499 | X | |
41 | Tuấn Thành | Ấp An Phú - xã An Hòa Tây - huyện Ba Tri - Bến Tre; ĐT: 0913102706 | X | |
42 | Trà Vinh | Công ty TNHH TM Hưng Mỹ | Ấp Ngãi Lợi - Hưng Mỹ - Châu Thành - Trà Vinh ĐT: 0949345230 - 01266911044 | X |
43 | Sóc Trăng | Cơ sở đóng sửa tàu cá Bảy Phong | Ấp Cảng, thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng; ĐT: 0793847446 | X |
44 | Cà Mau | Chi nhánh Tài Lộc 1 | Ấp Rạch Lùm, xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau ĐT: 0913987968, fax: 07803890678 | X |
45 | Phân xưởng đóng mới và sửa chữa tàu thuyền Sông Đốc | Khóm 1, Thị trấn Sông Đốc, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, ĐT: 0913988001, fax: 07803580643 | X | |
46 | Kiên Giang | Hiệp Phong | Nguyễn Huệ, Tổ 1, Khu phố 8, Dương Đông, Phú Quốc, Kiên Giang, ĐT: 0903.848.020 | X |
III | Cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá vỏ composite | |||
47 | Đà Nẵng | Công ty TNHH Đóng tàu Composite Bảo Duy | Lô 12-13-14 Âu thuyền Thọ Quang - Sơn Trà - TP Đà Nẵng | X |
48 | TP.Hồ Chí Minh | Công ty Cổ phần Công nghiệp Tàu Thủy (SEAMECO) | 244 Bùi Văn Ba, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. HCM, 08 38729751, Fax: 0838729749 | X |
49 | Chi nhánh Công ty TNHH MTV Đóng tàu Sơn Hải | 116 Đường Chuyên Dùng 9, KP3, phường Phú Mỹ, Quận 7, TPHCM, ĐT: 0837853868, FAX: 0837851815 | X | |
50 | Kiên Giang | Công ty TNHH Kiên Giang Composite | Ấp 2 Xáng, Nam Yên, An Biên, Kiên Giang; 0903 848 020 | X |
Chú thích:
(*): Sửa đổi, thay thế Mục I.4, Phụ lục kèm theo Quyết định số 497/BNN-TCTS ngày 06/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố 73 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ kiện.
(**): Sửa đổi, thay thế Mục I.7, Phụ lục kèm theo Quyết định số 5166/BNN-TCTS ngày 03/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố 70 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện.
- 1Thông tư 18/2015/TT-BLĐTBXH về Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 6593/TCHQ-TXNK năm 2015 xử lý vướng mắc về thuế giá trị gia tăng và thuế nhập khẩu đối với tàu đánh cá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Công văn 6321/BQP-TM năm 2015 về tăng cường quản lý tàu bay không người lái, các phương tiện bay siêu nhẹ do Bộ Quốc phòng ban hành
- 1Quyết định 5166/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 công bố 70 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Quyết định 497/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 công bố 73 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản
- 2Nghị định 14/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 59/2005/NĐ-CP về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thủy sản
- 3Nghị định 199/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 5Thông tư 26/2014/TT-BNNPTNT quy định yêu cầu về nhà xưởng, trang thiết bị đối với cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Thông tư 18/2015/TT-BLĐTBXH về Danh mục thiết bị dạy nghề tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chạm khắc đá; Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò; Lái tàu đường sắt; Thông tin tín hiệu đường sắt; Điều hành chạy tàu hỏa; Gò; Luyện gang; Luyện thép; Công nghệ cán, kéo kim loại; Công nghệ sơn tàu thủy do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7Công văn 6593/TCHQ-TXNK năm 2015 xử lý vướng mắc về thuế giá trị gia tăng và thuế nhập khẩu đối với tàu đánh cá do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Công văn 6321/BQP-TM năm 2015 về tăng cường quản lý tàu bay không người lái, các phương tiện bay siêu nhẹ do Bộ Quốc phòng ban hành
Quyết định 3638/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 về Công bố 50 cơ sở đóng mới, nâng cấp, cải hoán tàu cá đủ điều kiện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 3638/QĐ-BNN-TCTS
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2015
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Vũ Văn Tám
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực