Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 19 tháng 02 năm 2009 |
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 24/TTr-STP ngày 04/02/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành cần sửa đổi, bổ sung gồm: 67 văn bản ( kèm theo danh mục).
Điều 2. Giao cho các ông Giám đốc: Sở Giao thông Vận tải, Sở Tài nguyên Môi Trường, Sở Lao động Thương binh Xã hội, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này chủ trì, phối hợp với các ngành có liên quan soạn thảo văn bản sửa đổi, bổ sung trình UBND tỉnh ban hành trong năm 2009.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH TỪ NGÀY 03/7/1976 ĐẾN NGÀY 31/12/2008 CẦN SỬA ĐỔI BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Số TT | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
|
| |||||
1 | 618/QĐ-UB | 4/6/1996 | Thu một phần viện phí tại các Bệnh viện tỉnh Lâm Đồng | Cùng với sửa đổi Quyết định số 125/2000/QĐ-UB ngày 24/11/2000 và Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND để đảm bảo tính thống nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh |
|
2 | 77/QĐ-UB | 16/01/1997 | Quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 |
|
3 | 2017/QĐ-UB | 19/12/1997 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Lâm Đồng | Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải tại Công văn số 318/SGTVT-TC ngày 11/11/2008 |
|
4 | 27/1999/QĐ-UB | 19/3/1999 | Phê duyệt danh mục các xã, phường, thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng và các tháng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp tình hình thực tế tại địa phương |
|
5 | 162/1999/QĐ-UB | 30/11/1999 | Điều chỉnh danh mục các xã, phường, thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng vào các tháng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp tình hình thực tế |
|
6 | 125/2000/QĐ -UB | 24/11/2000 | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 618/QĐ-UB ngày 04/6/1996 về thu một phần viện phí. | Cùng với sửa đổi Quyết định số 618/QĐ-UB ngày 04/6/1996 và Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND để đảm bảo tính thống nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh |
|
7 | 20/2001/NQ/ HĐND | 27/2/2001 | Tiếp tục thực hiện chủ trương xã hội hóa các hoạt động giáo dục y tế, văn hóa thể thao. | Cho phù hợp Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 |
|
8 | 74/2002/QĐ -UB | 9/5/2002 | Ban hành quy chế tạm thời về quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại. | Bổ sung hoạt động của Sở Thông tin Truyền thông về chống buôn lậu qua đường Bưu chính (CV số 692) |
|
9 | 131/2003/QĐ-UB | 18/9/2003 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Lâm nghiệp xã. | Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Công văn số 1865/SNN-PC ngày 09/10/2008 |
|
10 | 87/2004/QĐ-UB | 18/5/2004 | Ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và Hợp tác xã đóng trên địa bàn Lâm Đồng, đào tạo nghề cho công nhân | Cho phù hợp với Quyết định 3159/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 của UBND tỉnh |
|
11 | 149/2005/QĐ-UBND | 18/8/2005 | Quy định chức năng, nhiệm vụ của Thanh tra Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp Luật Thanh tra và Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 |
|
12 | 205/2005/QĐ-UBND | 3/11/2005 | Quy định một số chế độ dinh dưỡng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao | Theo Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 |
|
13 | 216/2005/QĐ-UBND | 30/11/2005 | Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp Nghị định số 97/2008/NĐ-CP |
|
14 | 28/2006/QĐ-UBND | 16/5/2006 | Điều chỉnh bổ sung Danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2010 | Cùng với sửa đổi Quyết định số 618/QĐ-UB ngày 04/6/1996 và Quyết định số 125/2000/QĐ-UB để đảm bảo tính thống nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh |
|
15 | 39/2006/QĐ-UBND | 4/7/2006 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BYT-BNV ngày 25/4/208 |
|
16 | 57/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
17 | 58/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
18 | 59/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
19 | 60/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
20 | 61/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
21 | 62/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
22 | 63/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
23 | 64/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
24 | 65/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
25 | 66/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
26 | 67/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
27 | 68/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
28 | 69/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
29 | 70/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
30 | 72/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
31 | 73/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
32 | 76/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
33 | 77/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
34 | 78/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
35 | 81/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng Quỹ phòng chống bão, lụt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
36 | 82/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
37 | 85/QĐ-UBND | 8/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
38 | 292/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan Bảo tàng động vật Tây Nguyên - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
39 | 293/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
40 | 294/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Prenn - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
41 | 295/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Công viên Hoa - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
42 | 296/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
43 | 297/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Cam Ly - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
44 | 298/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Đatanla - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
45 | 299/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Hồ Than Thở - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
46 | 300/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Dinh III ( Dinh Bảo Đại) - Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
47 | 301/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Voi - Lâm Hà - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
48 | 302/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Gougah - Lâm Hà - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
49 | 303/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Thác Pongour - Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
50 | 304/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí vào cổng tham quan và Phí trông giữ xe tại Khu Du lịch Langbiang - Lạc Dương - tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
51 | 305/QĐ-UBND | 18/01/2007 | Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
52 | 2199/QĐ-UBND | 31/8/2007 | Điều chỉnh mức thu phí vào cổng tham quan Công viên hoa Đà Lạt | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành VBQPPL |
|
53 | 108/QĐ-UBND | 14/01/2008 | Quy định mức thu học phí dạy thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
54 | 442/QĐ-UB | 18/02/2008 | Điều chỉnh mức thu phí vào cổng tham quan Bảo tàng động vật Tây Nguyên tại TP Đà Lạt - Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
55 | 09/2008/QĐ-UBND | 20/3/2008 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp Nghị định số 21/2008/NĐ-CP và Nghị định số 44/2008/NĐ-CP; |
|
56 | 1103/QĐ-UBND | 5/5/2008 | Quy chế quy hoạch, bổ nhiệm,bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm CBCC | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
57 | 15/2008/QĐ-UBND | 5/5/2008 | Quy định về bồi thường hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Theo Công văn số 1881/STC-TTr ngày 24/10/2008 |
|
58 | 1629/QĐ-UBND | 18/6/2008 | Quy định tạm thời biểu thu một phần viện phí đối với máy X - quang kỹ thuật số tại tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
59 | 22/2008/QĐ-UBND | 27/6/2008 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất | Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1881/STC-TTr ngày 24/10/2008 |
|
60 | 2010/QĐ-UBND | 24/7/2008 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
61 | 2095/QĐ-UBND | 7/8/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
62 | 2096/QĐ-UBND | 7/8/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
63 | 2104/QĐ-UBND | 7/8/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
64 | 2429/QĐ-UBND | 17/9/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
65 | 3158/QĐ-UBND | 24/11/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục Đào tạo | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
66 | 3195/QĐ-UBND | 27/11/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
67 | 3221/QĐ-UBND | 28/11/2008 | Điều chỉnh giá thóc để làm cơ sở tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và thu thuế nhà đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Cho phù hợp quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL |
|
- 1Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ năm 1998 đến ngày 31/12/2006 đang còn hiệu lực thi hành, cần sửa đổi, bổ sung, thay thế
- 2Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi bổ sung
- 3Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi, bổ sung
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ năm 1998 đến ngày 31/12/2006 đang còn hiệu lực thi hành, cần sửa đổi, bổ sung, thay thế
- 5Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi bổ sung
- 6Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi, bổ sung
Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi, bổ sung
- Số hiệu: 361/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/02/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Huỳnh Đức Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra